Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2008/QĐ-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Công Thành |
Ngày ban hành: | 27/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2008/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 24/CP ngày 19 tháng 3 năm 1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
MỤC LỤC
PHẦN I
Quy định chung
PHẦN II
1. Trạm khí tượng
1.1. Định mức lao động
a) Trạm khí tượng hạng 1
b) Trạm khí tượng hạng 2
c) Trạm khí tượng hạng 3
d) Trạm khí tượng hạng 4
1.2. Định mức thiết bị
a) Trạm khí tượng hạng 1
b) Trạm khí tượng hạng 2
c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4
1.3. Định mức dụng cụ
a) Trạm khí tượng hạng 1
b) Trạm khí tượng hạng 2
c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4
1.4. Định mức vật liệu
a) Trạm khí tượng hạng 1
b) Trạm khí tượng hạng 2
c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4
2. Trạm khí tượng nông nghiệp
2.1. Định mức lao động
a) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1
b) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 2
c) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 3
2.2. Định mức thiết bị
2.3. Định mức dụng cụ
2.4. Định mức vật liệu
3. Trạm thủy văn
A. Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
A.1. Định mức lao động
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
A.2. Định mức thiết bị
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
A.3. Định mức dụng cụ
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
A.4. Định mức vật liệu
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
B. Trạm thủy văn sông ảnh hưởng triều
B.1. Định mức lao động
a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3
B.2. Định mức thiết bị
a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3
B.3. Định mức dụng cụ
a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
c. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3
B.4. Định mức vật liệu
a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
c. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3
4. Trạm khí tượng hải văn
4.1. Định mức lao động
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3
4.2. Định mức thiết bị
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3
4.3. Định mức dụng cụ
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3
4.4. Định mức vật liệu
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3
5. Trạm khí tượng cao không
A. Trạm quan trắc ozon - bức xạ cực tím
A.1. Định mức lao động
A.2. Định mức thiết bị
A.3. Định mức dụng cụ
A.4. Định mức vật liệu
B. Trạm quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học
B.1. Định mức lao động
B.2. Định mức thiết bị
B.3. Định mức dụng cụ
B.4. Định mức vật liệu
C. Trạm rađa thời tiết
C.1. Định mức lao động
C.2. Định mức thiết bị
C.3. Định mức dụng cụ
C.4. Định mức vật liệu
D. Trạm thám không vô tuyến
D.1. Định mức lao động
D.2. Định mức thiết bị
D.3. Định mức dụng cụ
D.4. Định mức vật liệu
6. Trạm môi trường
A. Trạm môi trường nước sông, hồ và nước biển
A.1. Định mức lao động
A.2. Định mức thiết bị
A.3. Định mức dụng cụ
A.4. Định mức vật liệu
B. Trạm môi trường nước mưa, bụi lắng và đo mặn
B.1. Định mức lao động
B.2. Định mức thiết bị
B.3. Định mức dụng cụ
B.4. Định mức vật liệu
7. Trạm tự động
A. Trạm tự động quan trắc khí tượng, bức xạ, mưa
A.1. Định mức lao động
A.2. Định mức thiết bị
A.3. Định mức dụng cụ
A.4. Định mức vật liệu
B. Trạm tự động quan trắc nông nghiệp
B.1. Định mức lao động
B.2. Định mức thiết bị
B.3. Định mức dụng cụ
B.4. Định mức vật liệu
C. Trạm tự động quan trắc thủy văn
C.1. Định mức lao động
C.2. Định mức thiết bị
C.3. Định mức dụng cụ
C.4. Định mức vật liệu
D. Trạm tự động quan trắc môi trường không khí
D.1. Định mức lao động
D.2. Định mức thiết bị
D.3. Định mức dụng cụ
D.4. Định mức vật liệu
8. Phòng thí nghiệm phân tích môi trường
8.1. Định mức lao động
8.2. Định mức thiết bị
8.3. Định mức dụng cụ
8.4. Định mức vật liệu
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn áp dụng cho các loại trạm sau:
1. Trạm Khí tượng
2. Trạm Khí tượng nông nghiệp
3. Trạm Thủy văn:
A. Trạm thủy văn vùng không ảnh hưởng triều
B. Trạm thủy văn vùng ảnh hưởng triều
4. Trạm Khí tượng Hải văn
5. Trạm Khí tượng Cao không:
A. Trạm quan trắc ozon – bức xạ cực tím
B. Trạm quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học
C. Trạm rada thời tiết
D. Trạm thám không vô tuyến
6. Trạm Môi trường:
A. Trạm kiểm soát môi trường, hồ, sông và biển
B. Trạm kiểm soát môi trường nước mưa, bụi lắng và đo mặn
7. Trạm Tự động:
A. Trạm tự động quan trắc khí tượng, bức xạ, mưa
B. Trạm tự động quan trắc khí tượng nông nghiệp
C. Trạm tự động quan trắc thủy văn
D. Trạm tự động quan trắc môi trường không khí
8. Phòng Thí nghiệm Phân tích môi trường
2. Định mức này được sử dụng làm căn cứ để tính định mức chi hàng năm và lập dự toán đầu tư thiết bị cho các loại trạm trên.
3. Cơ sở xây dựng định mức: Định mức được biên soạn dựa trên thực tiễn hoạt động của mạng lưới trạm: khí tượng, khí tượng nông nghiệp, thủy văn, môi trường, khí tượng cao không, khí tượng hải văn, phòng thí nghiệm phân tích và các loại trạm tự động và các văn bản quy phạm pháp luật sau:
- Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 24/CP ngày 19 tháng 3 năm 1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ làm việc 40 giờ;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 2006/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước;
- Thông tư số 07/LĐTBXH-TT ngày 11 tháng 4 năm 1995 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo “Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn”;
- Quy định tổ chức bộ máy, chức năng và nhiệm vụ của các loại trạm;
- Quy phạm quan trắc, Quy phạm bảo quản, bảo dưỡng trang thiết bị;
- Quy trình, quy định kỹ thuật đối với các loại trạm: khí tượng, thủy văn, cao không, môi trường, hải văn, thí nghiệm phân tích;
- Căn cứ khuyến nghị của Nhà sản xuất về niên hạn sử dụng máy, thiết bị để quy định thời hạn sử dụng đảm bảo độ chính xác, hiệu quả của các máy, thiết bị mới;
- Các Quy phạm quan trắc khí tượng, thủy văn, hải văn, vô tuyến thám không, môi trường không khí và nước; Quy chế hoạt động tạm thời của Trạm Rađa thời tiết …;
- Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức, quan trắc viên khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 217/QĐ-KTTVQG ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia về việc phê duyệt nội dung và dự toán Đề án “Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng – thủy văn”;
- Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật lao động cho mạng lưới trạm điều tra cơ bản khí tượng thủy văn do Tổng cục Khí tượng thủy văn (trước đây) ban hành theo Quyết định số 71/QĐ-KTTV ngày 06 tháng 02 năm 1996
4. Phương pháp xây dựng định mức: khảo sát, điều tra thực tế, thống kê, phân tích, tổng hợp, lấy ý kiến chuyên gia, theo hướng dẫn các tài liệu và quy định về xây dựng định mức …
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
5.1. Định mức lao động
- Định mức thể hiện dưới dạng mức định biên.
- Định mức định biên: quy định số lượng lao động (còn được gọi là biên chế) cần thiết của một trạm để thực hiện khối lượng công việc được quy định cho một năm kế hoạch.
Số liệu về Định mức lao động thể hiện bằng thời gian (công/năm – trạm) ngoài mục đích phục vụ cho việc tính toán Định mức định biên còn phục vụ điều chỉnh Định mức định biên khi chế độ lao động của Nhà nước thay đổi (chế độ nghỉ phép, lễ, tết, hội họp, học tập …)
- Nội dung của định mức lao động bao gồm:
+ Nhiệm vụ của năm kế hoạch: toàn bộ khối lượng nhiệm vụ của một năm kế hoạch mà trạm phải thực hiện theo quy định.
+ Định mức lao động: xác định thời gian lao động cần thiết để thực hiện nhiệm vụ năm kế hoạch.
Đơn vị tính là công/năm
Cấp bậc công việc tính bình quân gia quyền từ số liệu thống kê (hoặc khảo sát).
+ Định biên: xác định số lượng lao động theo quy định sau
Định biên = Định mức lao động (công/năm)/240 (công/năm – người)
Đơn vị tính là người.
+ Thực hiện khảo sát tại một số loại, hạng trạm khí tượng thủy văn để từ nhiệm vụ hàng năm tính được khối lượng công việc từ đó tính được định mức lao động cần có để thực hiện công việc cũng như trình độ các quan trắc viên cho phù hợp.
5.2. Định mức vật tư và thiết bị
5.2.1. Định mức vật tư và thiết bị là tên gọi ngắn gọn của định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ, bảo hộ lao động), thiết bị (máy móc).
5.2.2. Định mức thiết bị: xác định số lượng thiết bị cần để thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch đã được nêu ở phần mức lao động;
Thiết bị lao động là công cụ lao động có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên và có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;
Số liệu về công suất của thiết bị dùng điện, chỉ tiêu tiêu hao xăng dầu (cho 1 giờ hay 100 km) của thiết bị dùng xăng, dầu phục vụ tính năng lượng của các thiết bị khi thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch. Năng lượng của thiết bị sẽ được tính vào định mức chi hàng năm.
Thời hạn kiểm định của thiết bị, dụng cụ tuân theo quy định tại các quy trình, quy phạm ngành đã được ban hành.
Thời hạn sử dụng của thiết bị được xác định trong tập định mức này tuân theo quy định của Bộ Tài chính tại Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành, hao mòn tính tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước. Tuy nhiên đối với những thiết bị chưa có trong Quyết định này sẽ được tính thời hạn sử dụng theo quy định về thời hạn sử dụng của Nhà sản xuất.
5.2.3. Định mức dụng cụ: xác định số lượng dụng cụ cần để thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch đã được nêu ở phần mức lao động;
Dụng cụ lao động là công cụ lao động có giá trị dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 1 tháng trở lên;
Số liệu về “thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ; đơn vị tính của thời hạn là tháng.
Số liệu về công suất của dụng cụ dùng điện, chỉ tiêu tiêu hao xăng dầu (cho 1 giờ hay 100 km) của dụng cụ dùng xăng, dầu phục vụ tính năng lượng của các dụng cụ khi thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch.
5.2.4. Định mức vật liệu: xác định số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch đã được nêu ở phần mức lao động.
5.3. Điện cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức:
Điện năng (kWh) = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ) x Công suất (kW). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.
6. Khi áp dụng Định mức, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
7. Quy định các chữ viết tắt trong Định mức kinh tế kỹ thuật
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
BD |
Bảo dưỡng |
DP |
Dự phòng |
ĐVT |
Đơn vị tính |
KT |
Khí tượng |
KTNN |
Khí tượng nông nghiệp |
N |
Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều |
SD |
Sử dụng |
QTVC5(KS) |
Quan trắc viên chính (kỹ sư) bậc 5 |
QTVCĐ |
Quan trắc viên cao đẳng |
QTVSC10 |
Quan trắc viên sơ cấp bậc 10 |
QTV6 |
Quan trắc viên bậc 6 |
QT |
Quan trắc |
T |
Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều |
TC |
Trung cấp |
Tờ |
Biểu báo cáo (1 tờ hoặc nhiều tờ) |
TV |
Thủy văn |
Phần 2.
a.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch:
Trạm khí tượng hạng 1 có 3 chi hạng KT 1a, KT 1b, KT 1c khác nhau ở số yếu tố đo hoặc nhiệm vụ phát báo. Trong đó:
Trạm KT 1a:
Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.
Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:
- Thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua
- Gió (có thể có tự ghi), trạng thái mặt đất, tầm nhìn ngang, mây;
- Nhiệt độ không khí, nhiệt độ đất, nhiệt độ các lớp đất sâu;
- Độ ẩm không khí;
- Áp suất khí quyển;
- Thời gian nắng;
- Lượng mưa;
- Bốc hơi;
- Bức xạ.
Trạm KT 1b:
Thực hiện nhiệm vụ như KT 1a, trừ quan trắc bức xạ.
Trạm KT 1c:
Thực hiện nhiệm vụ như KT 1a, nhưng quan trắc và phát báo 4 obs/ngày, có quan trắc bức xạ, một số yếu tố đo có thể đơn giản hơn.
a.2) Định mức:
Bảng 1
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVC5 |
QTV6 |
QTVCĐ TC 8 |
QTVSC 10 |
Tổng số |
1 |
Trạm KT 1a |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
310 |
515 |
932 |
261 |
2018 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
4 |
1 |
8 |
2 |
Trạm KT 1b |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
310 |
515 |
673 |
176 |
1674 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
3 |
1 |
7 |
3 |
Trạm KT 1c |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
|
393 |
777 |
180 |
1350 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
3 |
1 |
6 |
b.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch
Trạm khí tượng hạng 2 có 2 chi hạng là KT 2a, KT 2b và thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn
Trạm KT 2a:
- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0h – 1h30’ và 05h – 20h;
- Quan trắc các yếu tố như KT 1 nhưng không quan trắc bức xạ;
- Quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.
Trạm KT 2b:
Thực hiện các nhiệm vụ như KT 2a, trừ quan trắc áp suất khí quyển.
b.2) Định mức
Bảng 2
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV6 |
QTVCĐ TC 8 |
QTVSC 10 |
Tổng số |
1 |
Trạm KT 2a |
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
193 |
745 |
203 |
1141 |
b |
Định biên |
người |
1 |
3 |
1 |
5 |
2 |
Trạm KT 2b |
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
193 |
710 |
203 |
1106 |
b |
Định biên |
người |
1 |
3 |
1 |
5 |
c.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch
Trạm khí tượng hạng 3 thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:
- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0h – 1h30’ và từ 05h – 20h;
- Quan trắc các yếu tố như KT 2, trừ khí áp, phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM;
- Khi được chỉ định có thể phát báo TYPH;
- KT 3 không chỉ định cụ thể về thời gian duy trì quan trắc.
c.2) Định mức
Bảng 3
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVCĐ |
QTVSC 10 |
Tổng số |
1 |
Trạm KT 3 |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
483 |
234 |
717 |
b |
Định biên |
người |
2 |
1 |
3 |
d.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch
KT 4 là trạm đo mưa, gồm 3 chi hạng KT 4a, KT 4a, KT 4c. Trong đó:
- Chi hạng trạm KT 4a: đo 4obs/ngày, điện báo 04 lần/ngày;
- Chi hạng trạm KT 4b: đo 2obs/ngày, điện báo 02 lần/ngày;
- Chi hạng trạm KT 4c: đo 2obs/ngày, không điện báo.
d.2) Định mức
Bảng 4
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVSC 4 |
Tổng số |
|
Trạm KT 4 |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
256 |
256 |
b |
Định biên |
người |
1 |
1 |
a) Trạm khí tượng hạng 1
Bảng 5
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KT 1 |
|||||
KT 1a |
KT 1b |
KT 1c |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Khí áp kế |
máy |
20 |
1 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
2 |
Khí áp ký |
máy |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
3 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
8 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
4 |
Ẩm ký ngày |
máy |
4 |
1 |
1 |
1/2 |
1 |
1/2 |
1 |
1/2 |
5 |
Nhiệt ký ngày |
máy |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
6 |
Vũ lượng ký |
bộ |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
7 |
Nhật quang ký |
máy |
15 |
1 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
8 |
Máy gió Vild bảng nặng + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Máy gió tự báo + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
10 |
Máy gió cầm tay |
máy |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
11 |
Dụng cụ đo bốc hơi GGI – 3000 (hoặc Class - A) |
bộ |
10 |
1 |
1 |
1/9 |
1 |
1/9 |
1 |
1/9 |
12 |
Máy gió tổng tốc độ |
máy |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Máy tự ghi bức xạ |
máy |
8 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
14 |
Hàng rào vườn (26 x 36)m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Hàng rào vườn (26 x 26)m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Máy đo nhiệt độ đất hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
17 |
Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood, …) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
18 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (dùng 8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
19 |
Máy in |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (dùng 5h/tháng) |
Kwh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
20 |
Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Đầu Sensor gió |
bộ |
|
6 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
|
6 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
+ |
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) |
bộ |
|
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ phần mềm đi theo máy |
bộ |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Tháp gió và dây dẫn tín hiệu |
bộ |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy 40h/tháng |
kWh |
|
|
101 |
|
101 |
|
101 |
|
21 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
8 |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
+ |
Xăng tiêu thụ (25h/tháng) 1,5lít/h |
lít |
|
|
|
450 |
|
450 |
|
450 |
+ |
Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
|
14 |
|
14 |
|
14 |
22 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Khi áp kế hiện số |
máy |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
b) Trạm khí tượng hạng 2
Bảng 6
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KT 2 |
|||
KT 2a |
KT 2b |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Khí áp kế |
máy |
20 |
1 |
1 |
1/5 |
|
|
2 |
Khí áp ký |
máy |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
|
|
3 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
8 |
12 |
2 |
|
2 |
|
4 |
Ẩm ký ngày |
máy |
4 |
1 |
1 |
1/2 |
1 |
1/2 |
5 |
Nhiệt ký ngày |
máy |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
6 |
Vũ lượng ký |
bộ |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
7 |
Nhật quang ký |
máy |
15 |
1 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
8 |
Máy gió Vild bảng nặng + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Máy gió tự báo, tự ghi + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
10 |
Hàng rào vườn (26 x 26)m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Máy đo nhiệt độ đất hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
12 |
Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood, …) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
13 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
14 |
Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Đầu Sensor gió |
bộ |
|
6 |
1 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
|
6 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
+ |
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) |
bộ |
|
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ phần mềm đi theo máy |
bộ |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Tháp gió và dây dẫn tín hiệu |
bộ |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy 40h/tháng |
kWh |
|
|
101 |
|
101 |
|
15 |
Máy in |
chiếc |
5 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (dùng 5h/tháng) |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
16 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
|
1 |
|
1 |
+ |
Xăng tiêu thụ (1,5 lít/h) |
lít |
|
|
270 |
|
270 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
8 |
|
8 |
|
17 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Khi áp kế hiện số |
máy |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (dùng 30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4
Bảng 7
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KT 3 |
KT 4 |
||
a |
b |
a |
b |
|||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
8 |
12 |
2 |
|
|
|
2 |
Ẩm ký ngày |
máy |
4 |
1 |
1 |
1/2 |
|
|
3 |
Nhiệt ký ngày |
máy |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
|
|
4 |
Vũ lượng ký |
bộ |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
|
|
5 |
Nhật quang ký |
máy |
15 |
1 |
1 |
1/8 |
|
|
6 |
Máy gió Vild bảng nặng + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
7 |
Máy gió tự báo, tự ghi + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/5 |
|
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
|
|
8 |
Hàng rào vườn (16 x 20)m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
|
|
9 |
Máy đo nhiệt độ đất hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1/5 |
|
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
KWh |
|
|
76 |
|
|
|
10 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
|
|
+ |
Vô tuyến điện Icom, Kenwood, … |
bộ |
|
12 |
|
|
|
|
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
|
|
11 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
|
|
12 |
Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/5 |
|
|
+ |
Đầu Sensor gió |
bộ |
|
6 |
1 |
1/5 |
|
|
+ |
Bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
|
6 |
1 |
1/8 |
|
|
+ |
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) |
bộ |
|
3 |
1 |
|
|
|
+ |
Bộ phần mềm đi theo máy |
bộ |
|
6 |
1 |
|
|
|
+ |
Tháp gió và dây dẫn tín hiệu |
bộ |
|
6 |
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (40h/tháng) |
kWh |
|
|
101 |
|
|
|
13 |
Máy in |
chiếc |
5 |
3 |
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (5h/tháng) |
kWh |
|
|
29 |
|
|
|
14 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2kVA |
chiếc |
8 |
3 |
|
1 |
|
|
+ |
Xăng tiêu thụ (15h/tháng) 1,5 lít/h |
lít |
|
|
270 |
|
|
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
8 |
|
|
|
15 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
|
|
a) Trạm khí tượng hạng 1
Bảng 8
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KT 1 |
|||||
KT 1a |
KT 1b |
KT 1c |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhiệt kế tối cao lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Ống Piche |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Nhiệt kế Savinốp |
bộ |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Nhiết kế thường đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ẩm biểu Assman |
bộ |
36 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Hộp bảo vệ khí áp kế |
cái |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số |
cái |
60 |
6 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Bộ ống đong GGI – 3000 |
bộ |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Giá ẩm ký, nhiệt ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cột vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Cột nhật quang ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Giá + cột máy bức xạ tự ghi |
bộ |
60 |
6 |
1 |
|
|
|
1 |
|
19 |
Cầu đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Ống đo mưa 500 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
21 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
22 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
23 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
1 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
24 |
Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp) |
chiếc |
48 |
6 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
25 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
6 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
26 |
Cốc ẩm biểu |
chiếc |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
27 |
Syphông vũ ký |
chiếc |
12 |
1 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
28 |
Bệ đặt Class-A |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Giá ẩm kế lều |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
31 |
Linh kiện của máy đo mưa tự báo, tự ghi |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
32 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện thoại cố định (8 lần/ngày) |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
5840 |
|
5840 |
|
5840 |
|
+ |
Điện thoại di động (24 lần/ngày) dùng khi có thời tiết nguy hiểm |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2phút/lần |
phút |
|
|
720 |
|
720 |
|
720 |
|
+ |
Internet (Truyền số liệu) |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
720 |
|
720 |
|
720 |
|
33 |
Máy cắt cỏ (2 lần/ tháng) |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 3h/lần |
lít |
|
|
108 |
|
108 |
|
108 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
34 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
38 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
39 |
Thước kẹp đo đường kính mưa đá |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
40 |
Bộ dụng cụ đo tuyết |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
41 |
Giá đặt máy đo bốc hơi GGI – 3000 |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
42 |
Giá đặt máy vũ lượng ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
43 |
Giá đặt bộ hiển thị máy mưa, gió |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
44 |
Chậu đựng nước bốc hơi Class A |
bộ |
24 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
45 |
Ắc quy cho máy vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
46 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
47 |
Ắc quy cho máy đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
48 |
Ắc quy cho máy đo khí áp hiện số |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
49 |
Ắc quy cho máy đo gió hiện số |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
50 |
Bộ nạp điện ắc quy |
bộ |
48 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
51 |
Linh kiện của máy đo gió hiện số |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
52 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
53 |
Tăng đơ + cóc + cáp |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
54 |
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Class A |
bộ |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
55 |
Gáo đong Class – A |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng vụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho Radio (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
4 |
Đèn pin |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Pin cho đèn (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
72 |
|
72 |
|
48 |
|
5 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
8 |
|
7 |
|
6 |
|
6 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Ni vô |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Thước dây 50m |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Xô đựng nước 10 lít |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Dao con |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
8 |
|
7 |
|
6 |
|
12 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
2 |
|
8 |
|
7 |
|
6 |
|
13 |
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
|
8 |
|
7 |
|
6 |
|
14 |
Dập ghim to |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Dập ghim nhỏ |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Khung treo tường (80 x 100) cm |
cái |
36 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
22 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
25 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
8 |
|
7 |
|
6 |
|
30 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
32 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
33 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
34 |
Quạt trần (10h/ngày) |
bộ |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
35 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
36 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Quy phạm thanh tra trạm khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
4 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
5 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
16 |
Hướng dẫn đo mưa |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
17 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
20 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
21 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
22 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT12 |
quyển |
1 |
|
24 |
6 |
|
|
12 |
4 |
23 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
24 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
25 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Sổ quan trắc giáng thủy SKT5 |
quyển |
1 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
12 |
2 |
28 |
Bảng số liệu khí tượng BKT1 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
29 |
Bảng số liệu áp BKT2b |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
30 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT2a |
tờ |
1 |
|
72 |
36 |
72 |
36 |
72 |
36 |
31 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT3 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
32 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT5 |
tờ |
1 |
|
24 |
6 |
24 |
6 |
24 |
6 |
33 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT8 |
tờ |
1 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
12 |
2 |
34 |
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
35 |
Bảng số liệu gió BKT10 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
Bảng số liệu bức xạ BKT11 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
36 |
18 |
37 |
Bảng số liệu bức xạ BKT12a |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
36 |
18 |
38 |
Bảng số liệu bức xạ BKT12b |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
36 |
18 |
39 |
Bảng số liệu bức xạ BKT12c |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
36 |
18 |
40 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT13 (a hoặc b) |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
41 |
Bảng số liệu mưa BKT14 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
42 |
Bảng số liệu nắng BKT15 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
43 |
Báo cáo thời tiết sương muối BKT19 |
tờ |
1 |
|
10 |
6 |
10 |
6 |
10 |
6 |
44 |
Báo cáo hàng tháng BCT2 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
18 |
45 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
6 |
|
6 |
4 |
6 |
4 |
6 |
4 |
46 |
Giản đồ áp ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
47 |
Giản đồ nhiệt ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
48 |
Giản đồ ẩm ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
49 |
Giản đồ vũ lượng ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
50 |
Giản đồ nắng loại cong |
tờ |
12 |
|
560 |
100 |
560 |
100 |
560 |
100 |
51 |
Giản đồ nắng loại thẳng |
tờ |
12 |
|
190 |
40 |
190 |
40 |
190 |
40 |
52 |
Giản đồ bức xạ ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
53 |
Giấy bốc hơi Piche |
chiếc |
12 |
|
370 |
100 |
370 |
100 |
370 |
100 |
54 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
12 |
|
60 |
20 |
60 |
20 |
60 |
20 |
55 |
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP – 1 |
tờ |
36 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
56 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
12 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
3 |
Bộ quần áo mưa |
bộ |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
5 |
Kính râm |
cái |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
6 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
16 |
|
16 |
|
16 |
|
7 |
Áo rét cho trạm vùng núi |
bộ |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
Khẩu trang |
cái |
6 |
|
16 |
|
16 |
|
16 |
|
9 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
b) Trạm khí tượng hạng 2
Bảng 9
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KT 2 |
|||
KT 2a |
KT 2b |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhiệt kế tối cao lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Ống Piche |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Nhiệt kế Savinốp |
bộ |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Ẩm biểu Assman |
bộ |
36 |
1 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Hộp bảo vệ khí áp kế |
cái |
60 |
6 |
1 |
|
|
|
12 |
Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số |
cái |
60 |
6 |
2 |
|
|
|
13 |
Giá ẩm ký, nhiệt ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
14 |
Cột vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Cột nhật quang ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Cầu đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
6 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Ống đo mưa 500 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
18 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
19 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
20 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
1 |
4 |
4 |
4 |
4 |
21 |
Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp) |
chiếc |
48 |
6 |
|
1 |
|
1 |
22 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
6 |
|
1 |
|
1 |
23 |
Cốc ẩm biểu |
chiếc |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
24 |
Syphông vũ ký |
chiếc |
12 |
1 |
|
2 |
|
2 |
25 |
Giá ẩm kế lều |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
26 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
1 |
27 |
Linh kiện của máy đo mưa tự báo, tự ghi |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
1 |
28 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định (4 lần/ngày) |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
2920 |
|
2920 |
|
+ |
Điện thoại di động (24 lần/ngày) dùng khi có thời tiết nguy hiểm |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
720 |
|
720 |
|
+ |
Internet (Truyền dữ liệu) |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
720 |
|
720 |
|
29 |
Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 3h/lần |
lít |
|
|
108 |
|
108 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
Lít |
|
|
4 |
|
4 |
|
30 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
32 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
33 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
12 |
1 |
|
1 |
|
34 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
35 |
Thước kẹp đo đường kính mưa đá |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Bộ dụng cụ đo tuyết |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
Giá đặt máy vũ lượng ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
38 |
Giá đặt bộ hiển thị máy mưa, gió |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
39 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
36 |
6 |
1 |
|
1 |
|
40 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
1 |
|
41 |
Ắc quy cho máy đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
1 |
|
42 |
Ắc quy cho máy đo khí áp hiện số |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
|
|
43 |
Ắc quy cho máy đo gió hiện số |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
|
2 |
|
44 |
Ắc quy cho máy đo vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
45 |
Bộ nạp điện ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
46 |
Linh kiện của máy đo gió hiện số |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
1 |
47 |
Tăng đơ + cóc + cáp |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
48 |
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Class – A |
bộ |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
49 |
Gáo đong Class – A |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho Radio (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
48 |
|
4 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Pin cho đèn (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
48 |
|
5 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
5 |
|
5 |
|
6 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Ni vô |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Thước dây 50m |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Xô đựng nước 10 lít |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Dao con |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
5 |
|
5 |
|
12 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
2 |
|
5 |
|
5 |
|
13 |
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
14 |
Dập ghim to |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Dập ghim nhỏ |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Khung treo tường (80 x 100) cm |
cái |
36 |
|
3 |
|
3 |
|
22 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
25 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
5 |
|
5 |
|
30 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
|
3 |
|
3 |
|
32 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
33 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
449 |
|
449 |
|
34 |
Quạt trần (10h/ngày) |
bộ |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
35 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
36 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
124 |
|
124 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Quy phạm thanh tra trạm khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
14 |
Hướng dẫn đo mưa |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
16 |
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
17 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
18 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
1 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
19 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
20 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
|
|
21 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Sổ quan trắc giáng thủy SKT5 |
quyển |
1 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
25 |
Bảng số liệu khí tượng BKT1 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
26 |
Bảng số liệu áp BKT2b |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
27 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT2a |
tờ |
1 |
|
72 |
36 |
72 |
36 |
28 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT3 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
29 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT5 |
tờ |
1 |
|
24 |
6 |
24 |
6 |
30 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT8 |
tờ |
1 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
31 |
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
32 |
Bảng số liệu gió BKT10 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
33 |
Bảng số liệu BKT 13 (a hoặc b) |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
34 |
Bảng số liệu mưa BKT14 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
35 |
Bảng số liệu nắng BKT15 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
36 |
Báo cáo thời tiết sương muối BKT19 |
tờ |
1 |
|
10 |
6 |
10 |
6 |
37 |
Báo cáo hàng tháng BCT2 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
38 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
6 |
|
6 |
4 |
6 |
4 |
39 |
Giản đồ áp ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
|
|
40 |
Giản đồ nhiệt ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
41 |
Giản đồ ẩm ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
42 |
Giản đồ vũ lượng ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
43 |
Giản đồ nắng loại cong |
tờ |
12 |
|
560 |
100 |
560 |
100 |
44 |
Giản đồ nắng loại thẳng |
tờ |
12 |
|
190 |
40 |
190 |
40 |
45 |
Giấy bốc hơi Piche |
chiếc |
12 |
|
370 |
100 |
370 |
100 |
46 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
12 |
|
60 |
20 |
60 |
20 |
47 |
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP – 1 |
tờ |
36 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
48 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
3 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
4 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
Kính râm |
cái |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
10 |
|
10 |
|
7 |
Áo rét cho trạm vùng núi |
bộ |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
8 |
Khẩu trang |
cái |
6 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4
Bảng 10
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KT 3 |
KT 4 |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Nhiệt kế tối cao lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Ống Piche |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
|
|
8 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
|
|
9 |
Nhiệt kế Savinốp |
bộ |
24 |
1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
Nhiết kế thường đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
|
|
|
11 |
Bộ ống đong GGI – 3000 |
bộ |
24 |
1 |
1 |
|
|
|
12 |
Giá ẩm ký, nhiệt ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
|
|
13 |
Cột vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
14 |
Cột nhật quang ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
|
|
15 |
Cầu đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
6 |
1 |
|
|
|
16 |
Ống đo mưa 500 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
|
|
17 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
18 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
19 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
1 |
4 |
4 |
1 |
1 |
20 |
Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm) |
chiếc |
48 |
6 |
|
1 |
|
|
21 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
6 |
|
1 |
|
|
22 |
Cốc ẩm biểu |
chiếc |
12 |
1 |
1 |
1 |
|
|
23 |
Syphông vũ ký |
chiếc |
12 |
1 |
|
2 |
|
|
24 |
Giá ẩm kế lều |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
|
|
25 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
24 |
|
|
1 |
|
|
26 |
Bệ đặt Class – A |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
|
|
27 |
Linh kiện của máy đo mưa tự báo, tự ghi |
bộ |
|
|
|
1 |
|
|
28 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định (4 lần/ngày) |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
2920 |
|
730 |
|
+ |
Điện thoại di động (24 lần/ngày) dùng khi có thời tiết nguy hiểm |
chiếc |
|
|
1 |
|
|
|
+ |
Thời gian sử dụng 2phút/lần |
phút |
|
|
720 |
|
|
|
+ |
Internet (Truyền dữ liệu) |
Mb |
|
|
720 |
|
|
|
29 |
Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
|
|
+ |
Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 2h/lần |
lít |
|
|
72 |
|
|
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
3 |
|
|
|
30 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
|
|
31 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
|
|
32 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
|
|
33 |
Thước kẹp đo đường kính |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
|
|
34 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
35 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
|
|
36 |
Bộ dụng cụ đo tuyết |
bộ |
48 |
|
1 |
|
|
|
37 |
Giá đặt máy vũ lượng ký |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
38 |
Giá đặt bộ hiển thị máy mưa, gió |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
39 |
Chậu đựng nước bốc hơi Class - A |
bộ |
24 |
1 |
1 |
|
|
|
40 |
Ắc quy cho máy vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
|
|
41 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
|
|
42 |
Ắc quy cho máy đo gió hiện số |
chiếc |
24 |
2 |
1 |
|
|
|
43 |
Ắc quy cho máy đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
|
|
|
44 |
Bộ nạp điện ắc quy |
bộ |
48 |
1 |
1 |
|
|
|
45 |
Linh kiện của máy gió hiện số |
bộ |
24 |
|
1 |
|
|
|
46 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
|
|
47 |
Tăng đơ + cóc + cáp |
bộ |
12 |
|
2 |
|
|
|
48 |
Âm biểu Assman |
bộ |
36 |
|
1 |
|
|
|
49 |
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Class A |
bộ |
36 |
|
1 |
|
|
|
50 |
Gáo đong Class – A |
bộ |
24 |
|
1 |
|
|
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
|
|
|
|
2 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Pin cho Radio (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
|
|
4 |
Đèn pin |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho đèn (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
12 |
|
5 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
5 |
|
1 |
|
6 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Ni vô |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
|
|
8 |
Thước dây 50m |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Xô đựng nước 10 lít |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
|
|
10 |
Dao con |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
|
|
11 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
5 |
|
1 |
|
12 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
2 |
|
5 |
|
1 |
|
13 |
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
1 |
|
14 |
Dập ghim to |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Dập ghim nhỏ |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
16 |
Gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
18 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
19 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
20 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
|
1 |
|
|
|
21 |
Khung treo tường (80 x 100) cm |
cái |
36 |
|
3 |
|
|
|
22 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
|
1 |
|
|
|
23 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
24 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
|
|
25 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
|
|
26 |
Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
|
|
27 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
|
|
28 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
|
|
29 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
5 |
|
1 |
|
30 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
|
|
31 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
|
3 |
|
|
|
32 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
|
|
33 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
5 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
460 |
|
92 |
|
34 |
Quạt trần (10h/ngày) |
bộ |
60 |
|
2 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
|
|
35 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
|
|
36 |
Đèn neon để bàn |
bộ |
12 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
|
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
Quy phạm thanh tra trạm khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
3 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
5 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
|
|
6 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
1 |
|
|
7 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
|
|
8 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
36 |
|
1 |
1 |
|
|
9 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
|
|
10 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
36 |
|
1 |
1 |
|
|
11 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
|
|
12 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
24 |
|
1 |
1 |
|
|
13 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
Tờ |
24 |
|
1 |
1 |
|
|
14 |
Hướng dẫn đo mưa |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
|
|
16 |
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
|
|
17 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
|
|
18 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
1 |
|
6 |
2 |
|
|
19 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
|
|
20 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
12 |
|
1 |
|
|
|
21 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
12 |
|
1 |
|
|
|
22 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
12 |
|
1 |
|
|
|
23 |
Sổ quan trắc giáng thủy SKT5 |
quyển |
1 |
|
12 |
1 |
12 |
1 |
24 |
Bảng số liệu khí tượng BKT1 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
25 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT2a |
tờ |
1 |
|
72 |
36 |
|
|
26 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT3 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
27 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT5 |
tờ |
1 |
|
24 |
6 |
24 |
6 |
28 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT8 |
tờ |
1 |
|
12 |
2 |
|
|
29 |
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
30 |
Bảng số liệu gió BKT10 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
31 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT13 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
32 |
Bảng số liệu mưa BKT14 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
36 |
18 |
33 |
Bảng số liệu nắng BKT15 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
34 |
Báo cáo thời tiết sương muối BKT19 |
tờ |
1 |
|
10 |
6 |
|
|
35 |
Báo cáo hàng tháng BCT2 |
tờ |
1 |
|
36 |
18 |
|
|
36 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
6 |
|
6 |
4 |
|
|
37 |
Giản đồ nhiệt ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
|
|
38 |
Giản đồ ẩm ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
|
|
39 |
Giản đồ vũ lượng ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
|
|
40 |
Giản đồ nắng loại cong |
tờ |
12 |
|
560 |
100 |
|
|
41 |
Giản đồ nắng loại thẳng |
tờ |
12 |
|
190 |
40 |
|
|
42 |
Giấy bốc hơi Piche |
chiếc |
12 |
|
370 |
100 |
|
|
43 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
12 |
|
60 |
20 |
|
|
44 |
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP – 1 |
tờ |
36 |
|
370 |
60 |
|
|
45 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
12 |
|
12 |
|
|
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
3 |
|
1 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
3 |
|
|
|
3 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
|
3 |
|
|
|
4 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
|
3 |
|
|
|
5 |
Kính râm |
cái |
12 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
6 |
|
1 |
|
7 |
Áo rét cho trạm vùng núi |
bộ |
12 |
|
3 |
|
|
|
8 |
Khẩu trang |
cái |
6 |
|
6 |
|
|
|
9 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
a) Trạm khí tượng hạng 1
Bảng 11
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
KT 1 |
|||||
KT 1a |
KT 1b |
KT 1c |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Dây kéo mỡ cáp dài 60m |
cái |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
hộp |
3 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
Khăn lau máy |
cái |
1 |
24 |
|
24 |
|
24 |
|
4 |
Dầu máy khâu |
hộp |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
6 |
Xà phòng |
kg |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
7 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
16 |
|
16 |
|
16 |
|
8 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin … |
quyển |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
9 |
Giấy A4 |
gram |
12 |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
10 |
Bìa khổ A0 |
tờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
11 |
Mực viết |
hộp |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
12 |
Nước cất rửa chùm tóc |
lít |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
cái |
12 |
16 |
|
14 |
|
14 |
|
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
cái |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
15 |
Hóa chất pha sơn |
lít |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
17 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
25 |
|
25 |
|
25 |
|
18 |
Sơn phun |
bình |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
19 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
21 |
Bàn chải |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
22 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
23 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
24 |
Ghim to + ghim nhỏ |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
b) Trạm khí tượng hạng 2
Bảng 12
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
KT 1 |
|||
KT 2a |
KT 2b |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Dây kéo mỡ cáp dài 60m |
cái |
6 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
hộp |
3 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
Khăn lau máy |
cái |
1 |
24 |
|
24 |
|
4 |
Dầu máy khâu |
hộp |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
8 |
|
8 |
|
6 |
Xà phòng |
kg |
12 |
4 |
|
4 |
|
7 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
12 |
|
12 |
|
8 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin … |
quyển |
12 |
5 |
|
5 |
|
9 |
Giấy A4 |
gram |
12 |
4 |
|
4 |
|
10 |
Bìa khổ A0 |
tờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
11 |
Mực viết |
hộp |
12 |
8 |
|
8 |
|
12 |
Nước cất rửa chùm tóc |
lít |
12 |
3 |
|
3 |
|
13 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
cái |
12 |
10 |
|
10 |
|
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
cái |
12 |
6 |
|
6 |
|
15 |
Hóa chất pha sơn |
lít |
12 |
8 |
|
8 |
|
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
12 |
8 |
|
8 |
|
17 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
20 |
|
20 |
|
18 |
Sơn phun |
bình |
12 |
7 |
|
7 |
|
19 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
20 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
3 |
|
3 |
|
21 |
Bàn chải |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
22 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
23 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
12 |
2 |
|
2 |
|
24 |
Ghim to + ghim nhỏ |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4
Bảng 13
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
KT 3 |
KT 4 |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Dây kéo mỡ cáp dài 60m |
cái |
6 |
1 |
|
|
|
2 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
hộp |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
3 |
Khăn lau máy |
cái |
1 |
24 |
|
12 |
|
4 |
Dầu máy khâu |
hộp |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
8 |
|
|
|
6 |
Xà phòng |
kg |
12 |
4 |
|
1 |
|
7 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
8 |
|
2 |
|
8 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin … |
quyển |
12 |
5 |
|
|
|
9 |
Giấy A4 |
gram |
12 |
4 |
|
|
|
10 |
Bìa khổ A0 |
tờ |
12 |
4 |
|
|
|
11 |
Mực viết |
hộp |
12 |
24 |
|
4 |
|
12 |
Nước cất rửa chùm tóc |
lít |
12 |
3 |
|
|
|
13 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
cái |
12 |
6 |
|
1 |
|
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
cái |
12 |
5 |
|
1 |
|
15 |
Hóa chất pha sơn |
lít |
12 |
8 |
|
|
|
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
12 |
8 |
|
|
|
17 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
20 |
|
|
|
18 |
Sơn phun |
bình |
12 |
6 |
|
2 |
|
19 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
|
|
20 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
3 |
|
|
|
21 |
Bàn chải |
chiếc |
12 |
4 |
|
|
|
22 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
|
|
23 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
12 |
2 |
|
1 |
|
24 |
Ghim to + ghim nhỏ |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
- Là trạm thực nghiệm;
Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng một số vấn đề nghiên cứu về khí tượng nông nghiệp trên một vùng rộng;
- Tổ chức điều tra, khảo sát chuyên đề các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp và yếu tố vật hậu;
- Đo đạc điều tra khảo sát định kỳ và không định kỳ về khí tượng nông nghiệp;
- Phục vụ tư vấn các vấn đề về khí tượng nông nghiệp trên vùng rộng lớn đại diện;
- Tổ chức làm đất, gieo trồng thí nghiệm theo chương trình đặc biệt;
- Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp gồm nhiệt độ không khí, nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng, nhiệt độ nước với cây trồng ruộng nước, nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu với cây trồng cạn và trong vườn quan trắc tại các độ sâu, ẩm độ không khí, độ ẩm đất tại các độ sâu, bốc hơi, bốc thoát hơi, mưa, nắng, bức xạ quang hợp, độ chua, độ mặn, gió tại độ cao 10 mét và 2 mét;
- Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật hậu khí tượng nông nghiệp.
a.2. Định mức
Bảng 14
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVC7 |
QTV9 |
QTV |
QTV |
Công nhân KT7 |
Tổng số |
|
Trạm KTNN 1 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
310 |
634 |
1281 |
234 |
378 |
2837 |
b |
Định biên |
người |
1 |
3 |
5 |
1 |
2 |
12 |
- Là trạm khí tượng nông nghiệp cơ bản, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1, trừ các nhiệm vụ:
Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;
Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề.
b.2. Định mức:
Bảng 15
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTV6 |
QTV |
QTVSC 8 hoặc công nhân |
Tổng số |
1 |
Trạm KTNN 2 |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
215 |
278 |
558 |
135 |
1186 |
b |
Định biên |
người |
1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
- Là trạm khí tượng nông nghiệp phổ thông, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1 trừ các nhiệm vụ:
Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;
Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề;
Tổ chức làm đất, gieo trồng thí nghiệm.
c.2. Định mức
Bảng 16
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV CĐ |
Tổng số |
|
Trạm KTNN 3 |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
428 |
428 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
Chú ý: Định mức chỉ tính riêng phần quan trắc các yếu tố vật hậu KTNN, còn các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp sử dụng định mức loại trạm khí tượng.
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 17
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
|||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 sensor đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Các sensor |
chiếc |
|
12 |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
+ |
Pin cho máy hoạt động liên tục (pin loại 1,5V) |
đôi |
|
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
2 |
Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước) |
bộ |
10 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
+ |
Sensor |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
3 |
Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu |
bộ |
10 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
|
+ |
Các sensor |
chiếc |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
|
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
4 |
Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 sensor đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Các sensor |
chiếc |
|
12 |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
5 |
Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Các sensor |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
Máy đo bức xạ quang hợp |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
+ |
Bộ Sensor của máy bức xạ quang hợp |
bộ |
|
12 |
1 |
1 |
|
|
|
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
7 |
Máy đo tổng xạ ký |
máy |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Máy đo diện tích lá |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Sensor |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Pin cho máy (pin 1,5V) |
đôi |
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
9 |
Máy đo độ PH |
máy |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Sensor |
chiếc |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
12 |
|
12 |
|
12 |
|
10 |
Máy đo độ mặn |
máy |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Sensor |
chiếc |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho máy (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
12 |
|
12 |
|
12 |
|
11 |
Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzi-meter |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
+ |
Bể chứa hệ thống Lyzimeter |
cái |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nhà đo (14m2) bốc thoát hơi Lyzimeter |
nhà |
15 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
+ |
Đường ống Φ20 từ bể đo bốc hơi tới nhà đo + van nước |
mét |
|
12 |
45 |
|
|
|
|
|
+ |
Ống dẫn nước từ nguồn đến nhà đo + van |
mét |
|
12 |
70 |
|
|
|
|
|
13 |
Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimêter |
cái |
8 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
+ |
Công suất 0,35 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (12h/tháng) |
kWh |
|
|
53 |
|
|
|
|
|
+ |
Nước tiêu thụ 15m3/tháng |
m3 |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
14 |
Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất) |
bộ |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Tủ sấy mẫu vật |
cái |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (tháng sấy 10 lần mỗi lần 10 giờ) |
kWh |
|
|
1260 |
|
1260 |
|
|
|
16 |
Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
17 |
Cân điện tử |
cái |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
5 |
12 |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ dùng 8h/ngày |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
19 |
Máy in |
máy |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ 5h/tháng |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
20 |
Máy ảnh kỹ thuật số cho quan trắc vật hậu |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Ổn áp |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Máy đo bốc hơi GGI-3000 (hoặc Class-A) |
máy |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Nước tiêu thụ |
m3 |
|
|
12 |
|
12 |
|
12 |
|
23 |
Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,35 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (12 giờ/tháng) |
kWh |
|
|
53 |
|
53 |
|
53 |
|
+ |
Nước tiêu thụ 30m3/tháng |
m3 |
|
|
360 |
|
360 |
|
|
|
24 |
Xe máy để đi điều tra quan trắc KTNN mở rộng |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ (đi 4800km/năm) 2,5lít/100km |
lít |
|
|
120 |
|
120 |
|
120 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
25 |
Hệ thống truyền số liệu |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện thoại di động dùng đi khảo sát (tính theo phút) |
chiếc |
|
|
480 |
|
480 |
|
480 |
|
26 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
cái |
8 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
27 |
Ẩm ký ngày |
máy |
4 |
1 |
1 |
1/2 |
1 |
1/2 |
1 |
1/2 |
28 |
Nhiệt ký ngày |
máy |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
29 |
Vũ lượng ký |
bộ |
10 |
1 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
30 |
Nhật quang ký |
máy |
15 |
1 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
1 |
1/8 |
31 |
Máy gió tự báo đặt ở độ cao 10 mét và ở độ cao 2 mét |
máy |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
32 |
Máy gió tổng tốc độ |
máy |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Hàng rào vườn (26 x 36)m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
10 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Xăng tiêu thụ (25h/tháng) 1,5lít/h |
lít |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
2.3. Định mức dụng cụ
Bảng 18
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
KTNN 1 |
KTNN 2 |
KTNN 3 |
|||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Thùng gánh nước tưới 30 lít |
đôi |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
3 |
Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất |
hộp |
36 |
|
600 |
|
400 |
|
|
|
4 |
Hộp gỗ dựng hộp nhôm |
hộp |
36 |
|
8 |
|
8 |
|
|
|
5 |
Bình hút ẩm |
bộ |
60 |
6 |
2 |
|
2 |
|
|
|
+ |
Chất hút ẩm (dạng hạt) |
kg |
12 |
|
4 |
|
2 |
|
|
|
6 |
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Cân đĩa đồng hồ |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
8 |
Cân bàn tạ |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,25 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
2300 |
|
2300 |
|
|
|
10 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
24 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
|
12 |
USB lưu trữ số liệu |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
1 |
|
15 |
Thước dây 50m |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
17 |
Nhiệt kế tối cao lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Ống Piche |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
21 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
22 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
23 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
chiếc |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
24 |
Giá đo nhiệt độ nước |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
25 |
Cột + giá máy đo bức xạ |
bộ |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
26 |
Thùng chứa nước 50 lít |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
27 |
Thùng chứa nước 20 lít |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
2 |
|
2 |
|
28 |
Thùng tưới nước 10 lít |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
2 |
|
29 |
Đường truyền số liệu ADSL |
bộ |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
30 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
96 |
|
96 |
|
96 |
|
31 |
Ngòi bút tự ghi các máy ký |
chiếc |
12 |
1 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
5 |
32 |
Cột + giá máy đo nhật quang ký |
bộ |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Giá máy nhiệt ký ẩm, ẩm ký |
chiếc |
60 |
6 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
34 |
Giá ẩm biểu lều |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
36 |
Máy gió cầm tay |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký …) |
chiếc |
36 |
6 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
38 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
39 |
Ắc quy cho máy đo mưa vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
40 |
Bộ nạp điện ắc quy |
bộ |
48 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
41 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
42 |
Thước kẹp đo đường kính |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
43 |
Giá đặt máy đo bốc hơi GGI – 3000 |
bộ |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
44 |
Giá đặt máy đo bốc hơi Class-A |
bộ |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
45 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ đất |
chiếc |
24 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
46 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
47 |
Sensor máy đo nhiệt độ đất hiện số |
chiếc |
24 |
|
7 |
4 |
7 |
4 |
7 |
4 |
48 |
Sensor máy đo nhiệt độ nước hiện số |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
49 |
Sensor máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng |
chiếc |
24 |
|
3 |
2 |
3 |
2 |
3 |
2 |
50 |
Sensor máy đo độ ẩm đất hiện số |
chiếc |
24 |
|
7 |
4 |
7 |
4 |
7 |
4 |
51 |
Sensor máy đo tổ hộp độ ẩm |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
52 |
Bộ sensor máy đo bức xạ quang hợp |
bộ |
24 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
53 |
Bộ sensor máy đo diện tích lá |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
54 |
Sensor máy đo độ PH |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
55 |
Sensor máy đo độ mặn |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
56 |
Linh kiện cho nhà đo bốc thoát hơi |
bộ |
24 |
|
1 |
|
|
|
|
|
57 |
Linh kiện cho máy đo mưa |
Bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
58 |
Linh kiện cho máy gió tự báo |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
59 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
60 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
61 |
Máy cắt cỏ (2 lần/tháng) |
chiếc |
60 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 3h |
lít |
|
|
108 |
|
108 |
|
108 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
62 |
Tăng đơ + cóc + cáp |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
10 |
|
4 |
|
1 |
|
2 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Kính để bàn làm việc |
tấm |
60 |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Xô đựng nước 15 lít |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
|
5 |
Chậu đựng nước 15 lít |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Cuốc bàn |
chiếc |
24 |
|
5 |
|
5 |
|
2 |
|
7 |
Xẻng xúc đất |
chiếc |
24 |
|
5 |
|
5 |
|
2 |
|
8 |
Liềm cắt cỏ |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
4 |
|
2 |
|
9 |
Dao xới đất trồng cây |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
4 |
|
2 |
|
10 |
Cưa tay |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
12 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Nong nia phơi mẫu vật |
cái |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
2 |
|
16 |
Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng 8h/ngày) |
chiếc |
48 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
92 |
|
92 |
|
92 |
|
17 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
320 |
|
18 |
Thùng đựng mẫu vật |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
3 |
|
2 |
|
19 |
Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu |
cái |
12 |
|
4 |
|
3 |
|
2 |
|
20 |
Bao tải đựng mẫu vật |
chiếc |
12 |
|
20 |
|
10 |
|
5 |
|
21 |
Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật |
chiếc |
12 |
|
100 |
|
60 |
|
30 |
|
22 |
Cào cỏ, phân, rác |
cái |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
1 |
|
23 |
Kéo cắt lá |
cái |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
|
24 |
Kéo cắt tỉa cành cây |
cái |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
|
25 |
Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20 |
Mét |
36 |
|
250 |
|
200 |
|
|
|
26 |
Bể xây đựng nước tưới cây thí nghiệm 10m3 |
cái |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Ống dẫn nước mềm |
mét |
12 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
28 |
Van nước |
cái |
36 |
|
6 |
|
5 |
|
3 |
|
29 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
46 |
|
23 |
|
23 |
|
30 |
Máy phun thuốc trừ sâu cho cây thí nghiệm |
cái |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
32 |
Cốc ẩm biểu |
chiếc |
12 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
33 |
Radio casseter thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin cho radio (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
34 |
Đèn pin |
bộ |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Pin cho đèn (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
35 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Ni vô |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
38 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
39 |
Đèn thắp bảo vệ (dùng 10h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
338 |
|
338 |
|
338 |
|
40 |
Đèn neon (dùng 6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
3 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
552 |
|
276 |
|
41 |
Quạt cây (dùng 10h/ngày) |
chiếc |
48 |
12 |
2 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
288 |
|
288 |
|
144 |
|
42 |
Đèn neon để bàn (dùng 8h/ngày) |
bộ |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
123 |
|
123 |
|
61 |
|
43 |
Bút chì mềm |
cái |
12 |
|
60 |
|
30 |
|
10 |
|
44 |
Bút chì xanh đỏ |
cái |
12 |
|
30 |
|
10 |
|
5 |
|
45 |
Bút máy |
cái |
12 |
|
10 |
|
4 |
|
2 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Mã luật Khí tượng nông nghiệp |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Quy trình quan trắc KTNN tạm thời các loại |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN – 1 |
quyển |
12 |
|
12 |
5 |
10 |
4 |
5 |
2 |
6 |
Sổ quan trắc cây lâu niên SKN – 2 |
quyển |
12 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
7 |
Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN – 2a |
quyển |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN – 3 |
quyển |
12 |
|
10 |
2 |
10 |
2 |
4 |
2 |
9 |
Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN – 4 |
quyển |
12 |
|
10 |
2 |
10 |
2 |
4 |
2 |
10 |
Sổ quan trắc nhiệt độ nước |
quyển |
12 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
4 |
2 |
11 |
Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng |
quyển |
12 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
4 |
2 |
12 |
Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter |
quyển |
12 |
|
4 |
2 |
|
|
|
|
13 |
Sổ quan trắc bức xạ quang hợp |
quyển |
12 |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
14 |
Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn |
quyển |
12 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
4 |
2 |
15 |
Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN – 1 |
quyển |
12 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
4 |
2 |
16 |
Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN – 2 |
quyển |
12 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
4 |
2 |
17 |
Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN – 3 |
quyển |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
|
|
18 |
Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN – 1 |
tờ |
12 |
|
14 |
5 |
12 |
5 |
12 |
5 |
19 |
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN – 1 |
tờ |
12 |
|
24 |
10 |
24 |
10 |
12 |
6 |
20 |
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN – 2 |
tờ |
12 |
|
48 |
10 |
40 |
10 |
30 |
10 |
21 |
Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN – 2a |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
22 |
Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN – 1 |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
23 |
Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN – 2 |
tờ |
12 |
|
48 |
10 |
48 |
10 |
40 |
10 |
24 |
Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN – 3 |
tờ |
12 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
10 |
2 |
25 |
Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bản đồ theo dõi bão |
bộ |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
27 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
28 |
Quy phạm thanh tra trạm khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
29 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
30 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
31 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
32 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
34 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
35 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
36 |
Sổ quan trắc khí tượng bề mặt SKT – 1 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
37 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT – 2 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
38 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT12 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
39 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 |
quyển |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
40 |
Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8 |
tờ |
1 |
|
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
2 |
41 |
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 |
tờ |
1 |
|
12 |
6 |
12 |
6 |
12 |
6 |
42 |
Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI – 3000 BTK – 13a |
tờ |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
43 |
Bảng số liệu bốc hơi Class – A: BKT13b |
tờ |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
44 |
Bảng số liệu về thời gian nắng BKT15 |
tờ |
1 |
|
12 |
4 |
12 |
4 |
12 |
4 |
45 |
Giản đồ nhiệt ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
46 |
Giản đồ ẩm ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
47 |
Giản đồ vũ lượng ký |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
48 |
Giản đồ nắng thẳng |
tờ |
12 |
|
190 |
40 |
190 |
40 |
190 |
40 |
49 |
Giản đồ nắng cong |
tờ |
12 |
|
560 |
100 |
560 |
100 |
560 |
100 |
50 |
Giản đồ tổng xạ ký ngày |
tờ |
12 |
|
370 |
60 |
370 |
60 |
370 |
60 |
51 |
Vải ẩm kế |
cái |
12 |
|
60 |
20 |
60 |
20 |
60 |
20 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
2 |
|
2 |
Áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
2 |
|
3 |
Áo rét bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
10 |
|
5 |
|
2 |
|
4 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
2 |
|
5 |
Găng tay bạt |
đôi |
6 |
|
24 |
|
10 |
|
4 |
|
6 |
Găng tay cao su |
đôi |
12 |
|
24 |
|
10 |
|
4 |
|
7 |
Khẩu trang |
cái |
6 |
|
24 |
|
10 |
|
2 |
|
8 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
2 |
|
9 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
1 |
|
10 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Mũ bảo hiểm xe máy |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
1 |
|
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 19
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
KTNN 1 |
KTNN 2 |
KTNN 3 |
SD |
SD |
SD |
||||
1 |
Nước tưới cây thí nghiệm cho 1 sào/vụ |
m3 |
12 |
400 |
400 |
|
2 |
Mực cho các loại máy tự ghi (50ml) |
lọ |
3 |
6 |
6 |
6 |
3 |
Khăn lau máy |
chiếc |
1 |
6 |
4 |
4 |
4 |
Dầu nhớt tra cho máy đo mưa tự ghi |
lít |
3 |
1 |
0,5 |
0,5 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
3 |
3 |
3 |
6 |
Chổi sơn |
cái |
12 |
5 |
5 |
5 |
7 |
Dầu để pha sơn vườn |
lít |
12 |
10 |
8 |
8 |
8 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
8 |
8 |
9 |
Sơn trắng sơn vườn |
kg |
12 |
25 |
20 |
20 |
10 |
Sơn phun các loại bảo vệ vỏ máy |
bình |
12 |
6 |
5 |
4 |
11 |
Cồn để vệ sinh máy ký |
lít |
6 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Thuốc chống mối |
kg |
12 |
6 |
5 |
5 |
13 |
Thuốc chống muỗi |
bình |
12 |
6 |
6 |
6 |
14 |
Thuốc trừ sâu |
bình |
12 |
6 |
6 |
6 |
15 |
Kim chỉ đóng sổ sách báo biểu |
bộ |
|
2 |
2 |
2 |
16 |
Đĩa CD để ghi số liệu |
chiếc |
|
3 |
3 |
|
17 |
Dây kéo mỡ cáp dài 60m |
chiếc |
6 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Giấy A4 |
gram |
12 |
6 |
4 |
3 |
19 |
Bìa khổ A0 |
tờ |
12 |
12 |
10 |
8 |
20 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
24 |
10 |
4 |
22 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, … |
quyển |
12 |
5 |
5 |
5 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
16 |
14 |
12 |
24 |
Chổi sơn |
chiếc |
1 |
12 |
5 |
2 |
ĐỊNH MỨC
MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH TRỒNG THÍ NGHIỆM ĐỂ QUAN TRẮC VẬT HẬU KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC ĐỀN BÙ THIỆT HẠI DO QUAN TRẮC TRÊN RUỘNG CỦA DÂN
I. ĐỊNH MỨC TRỒNG CÂY THÍ NGHIỆM ĐỂ QUAN TRẮC VẬT HẬU KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
Bảng 20
TT |
Tên cây trồng thí nghiệm |
Đơn vị tính |
Kg hạt giống/cây giống |
Phân bón NPK |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Công chăm sóc một sào thí nghiệm |
1 |
Cây lúa |
Sào/vụ |
7 kg |
80 kg |
2 lít |
20 công |
2 |
Ngô |
Sào/vụ |
8 kg |
80 kg |
2 lít |
20 công |
3 |
Lạc (cả vỏ) |
Sào/vụ |
12 kg |
80 kg |
2 lít |
20 công |
4 |
Khoai tây (củ mầm) |
Sào/vụ |
18 kg |
80 kg |
2 lít |
20 công |
5 |
Khoai lang (dây giống) |
Sào/vụ |
20 kg |
75 kg |
2 lít |
15 công |
6 |
Đậu tương |
Sào/vụ |
7 kg |
75 kg |
2 lít |
15 công |
7 |
Cà chua |
Sào/vụ |
800 cây |
90 kg |
2 lít |
15 công |
8 |
Cà tím |
Sào/vụ |
800 cây |
90 kg |
2 lít |
15 công |
9 |
Mận |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
10 |
Hồng |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
11 |
Nhãn |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
12 |
Bưởi |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
13 |
Cam |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
14 |
Chanh |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
15 |
Cà phê |
Sào/vụ |
120 cây |
80 kg |
2 lít |
14 công |
16 |
Dứa |
Sào/vụ |
1100 cây |
90 kg |
2 lít |
20 công |
17 |
Cải bắp |
Sào/vụ |
1200 cây |
90 kg |
2 lít |
20 công |
18 |
Chuối |
Sào/vụ |
150 cây |
90 kg |
2 lít |
20 công |
19 |
Dưa chuột |
Sào/vụ |
500 cây |
95 kg |
2 lít |
22 công |
20 |
Nhóm cây thuốc (quy, Atiso …) |
Sào/vụ |
1300 cây |
95 kg |
2 lít |
22 công |
21 |
Mía |
Sào/vụ |
1400 cây |
95 kg |
2 lít |
22 công |
22 |
Chè |
Sào/vụ |
1400 cây |
95 kg |
2 lít |
22 công |
II. Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh hưởng đến cây trồng, đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu của diện tích quan trắc so với cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.
- Theo dõi liên tục chế độ thủy lực nước sông và các yếu tố ảnh hưởng khác;
- Quan trắc mực nước (H);
- Quan trắc nhiệt độ không khí;
- Quan trắc nhiệt độ nước sông;
- Quan trắc lượng mưa;
- Quan trắc lưu lượng nước (Q);
- Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng (R).
N 1 chia làm 4 chi hạng tùy theo loại công trình và phương tiện dùng để quan trắc lưu lượng nước và hàm lượng chất lơ lửng. Theo đó có 4 chi hạng là:
- Chi hạng trạm N 1a: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng ca nô;
- Chi hạng trạm N 1b: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cáp – thuyền;
- Chi hạng trạm N 1c: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cầu cứng, cầu treo;
- Chi hạng trạm N 1d: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng nôi.
a.2. Định mức
Bảng 21
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTV |
QTV |
QTVS |
Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3 |
Tổng số |
1 |
Trạm TV – N 1a |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
310 |
440 |
1005 |
352 |
270 |
2367 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
4 |
2 |
1 |
10 |
2 |
Trạm TV – N 1b |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
310 |
440 |
1161 |
211 |
245 |
2367 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
5 |
1 |
1 |
10 |
3 |
Trạm TV – N 1c |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
|
375 |
1285 |
456 |
|
2116 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
5 |
2 |
|
9 |
4 |
Trạm TV – N 1d |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
|
375 |
1285 |
345 |
|
2005 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
5 |
1 |
|
8 |
N 2 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như N 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng.
N 2 cũng được chia làm 4 chi hạng N 2a, N 2b, N 2c, N 2d và có nhiệm vụ tương đương như N 1a, N 1b, N 1c, N 1d trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng
b.2. Định mức
Bảng 22
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVC5 |
QTV6 |
QTV |
QTVS |
Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3 |
Tổng số |
1 |
Trạm TV – N 2a |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
310 |
375 |
975 |
211 |
245 |
2116 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
4 |
1 |
1 |
9 |
2 |
Trạm TV – N 2b |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
310 |
375 |
975 |
345 |
|
2005 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
4 |
1 |
|
8 |
3 |
Trạm TV – N 2c |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
|
375 |
1285 |
345 |
|
2005 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
5 |
1 |
|
8 |
4 |
Trạm TV – N 2d |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/ |
|
375 |
1075 |
345 |
|
1795 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
4 |
1 |
|
7 |
N 3 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như N 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và lưu lượng nước.
Chú ý: việc sử dụng phát triển quan trắc H của các chi hạng thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3 khác nhau. Đối với TV N 3a quan trắc bằng công trình cọc, thủy chí, TV N 3b đo bằng máy tự ghi.
N 3 được chia làm 2 chi hạng: N 3a, N 3b.
c.2. Định mức
Bảng 23
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV CĐ |
QTVSC10 |
Tổng số |
1 |
Trạm TV – N3a |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
438 |
334 |
772 |
b |
Định biên |
người |
2 |
1 |
3 |
2 |
Trạm TV – N3b |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
477 |
|
477 |
b |
Định biên |
người |
2 |
|
2 |
Ghi chú: QTVSC10 bao gồm: quan trắc viên sơ cấp, công nhân lái ca nô, thuyền
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
Bảng 24
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
N 1 |
||||||||
N 1a |
N 1b |
N 1c |
N 1d |
||||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||||
1 |
Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Xăng (dầu) 25 lít/h |
lít |
|
|
6300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuyền đo lưu lượng nước |
chiếc |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuyền con + máy chèo |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Công trình cáp (cáp chính, thủy trực) |
Bộ |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Tời đo lưu lượng nước |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
Tời đo lưu lượng chất lơ lửng |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
7 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
8 |
Bộ chỉ thị hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
9 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng |
Máy kiểu ngang |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Máy lấy mẫu chất di đẩy |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
12 |
Máy phát điện 2,2KVA 20h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
360 |
|
360 |
|
360 |
|
360 |
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
11 |
|
11 |
|
11 |
|
|
13 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
|
14 |
Máy in |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (5h/tháng) |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
|
15 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,7 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
|
16 |
Vũ lượng ký |
máy |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
Bảng 25
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
N 2 |
|||||||
N 2a |
N 2b |
N 2c |
N 2d |
|||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Xăng (dầu) 25 lít/h |
lít |
|
|
6000 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuyền đo lưu lượng nước |
chiếc |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Thuyền con + máy chèo |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Công trình cáp (cáp chính, thủy trực) |
Bộ |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5 |
Tời đo lưu lượng nước |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Bộ chỉ thị hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Máy phát điện 2,2KVA 20h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
360 |
|
360 |
|
360 |
|
360 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
11 |
|
11 |
|
11 |
|
10 |
Máy vi tính (8h/ngày) |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
11 |
Máy in (5h/ngày) |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
12 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
13 |
Vũ lượng ký |
máy |
10 |
10 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
Bảng 26
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
N 3 |
|||
N 3a |
N 3b |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy phát điện 2,2KVA 20h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
360 |
|
360 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
11 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ 5h/tháng |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
4 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
5 |
Vũ lượng ký |
máy |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
Bảng 27
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
N 1 |
|||||||
N 1a |
N 1b |
N 1c |
N 1d |
|||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Neo sắt các loại |
chiếc |
72 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
10 kg |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
+ |
30 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sào thả lưu tốc kế |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6) |
mét |
60 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
80 |
80 |
80 |
80 |
4 |
Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6) |
mét |
60 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
80 |
80 |
80 |
80 |
5 |
Cáp neo thuyền (Φ8 – Φ10) |
mét |
60 |
12 |
60 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
6 |
Khóa cáp các loại |
chiếc |
60 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
7 |
Bộ đồ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Công tắc từ |
chiếc |
12 |
|
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
10 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai |
chiếc |
12 |
12 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
11 |
Ống đo dung lượng |
chiếc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Loại 01 lít |
|
|
|
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
+ |
Loại 02 lít |
|
|
|
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
12 |
Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) |
chiếc |
24 |
|
100 |
20 |
100 |
20 |
100 |
20 |
100 |
20 |
13 |
Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít) |
|
24 |
|
20 |
2 |
20 |
2 |
20 |
2 |
20 |
2 |
14 |
Cá gang đặc loại |
con |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
18 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
35 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
75 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
100 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
120 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Cá gang rỗng loại |
con |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
35 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
75 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Vũ lượng kế |
bộ |
60 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
17 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
bộ |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
20 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
72 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
22 |
Thước dây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
|
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
50 |
24 |
Dây thừng |
mét |
24 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
25 |
Phễu thủy tinh |
chiếc |
24 |
|
50 |
5 |
50 |
5 |
50 |
5 |
50 |
5 |
26 |
Gầu múc nước thuyền |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
27 |
Dây thép |
kg |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
28 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
29 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định 2 lần/ngày |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Điện thoại di động (dùng trong mùa lũ, bão 6 tháng) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 5 phút/ngày |
phút |
|
|
915 |
|
915 |
|
915 |
|
915 |
|
+ |
Internet (truyền dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
35 |
Linh kiện vũ lượng ký |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
Ắc quy cho vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
38 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì đen |
chiếc |
12 |
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
2 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
4 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Tẩy mềm |
chiếc |
6 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
7 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
9 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Thước kẻ 20, 50cm |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Thước cong (chỉnh biên) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Ê ke |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Compa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cọc sắt |
chiếc |
12 |
|
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
17 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
18 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dập ghim to |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Ni vô |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin chạy radio (loại 1,5V) |
đôi |
12 |
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
22 |
Dập ghim nhỏ |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bàn ghế để máy thông tin |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Tủ đựng dụng cụ và lọc chất lơ lửng |
chiếc |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Hòm kính đựng giấy lọc mẫu chất lơ lửng |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Thùng dựng chai mẫu khi ra sông |
chiếc |
36 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
30 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
32 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
33 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
34 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
35 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
37 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
38 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
39 |
Đèn neon đề bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
40 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
41 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
42 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
43 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
44 |
Bút phủ |
chiếc |
|
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
4 |
Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
5 |
Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
6 |
Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
7 |
Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
8 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
9 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
10 |
Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m) |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
11 |
Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
12 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Mã luật điện báo thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
14 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
15 |
Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
16 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Sổ quan trắc mực nước |
quyển |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
18 |
Ruột sổ quan trắc mực nước |
tờ |
12 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
19 |
Sổ đo sâu |
quyển |
12 |
|
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
20 |
Sổ quan trắc lưu lượng nước |
quyển |
1 |
|
120 |
12 |
120 |
12 |
120 |
12 |
120 |
12 |
21 |
Sổ quan trắc giáng thủy |
quyển |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
22 |
Sổ dẫn thăng bằng |
quyển |
12 |
|
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
23 |
Biểu ghi mẫu nước đơn vị |
tờ |
12 |
|
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
24 |
Biểu ghi mẫu nước mặt ngang |
tờ |
12 |
|
60 |
6 |
60 |
6 |
60 |
6 |
60 |
6 |
25 |
Biểu mục lục |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
26 |
Biểu thuyết minh tài liệu |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
27 |
Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
28 |
Biểu ghi mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
29 |
Biểu lũy tích mực nước |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
30 |
Biểu tính hàm lượng chất lơ lửng đơn vị những ngày có đo lưu lượng chất lơ lửng |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
31 |
Biểu ghi hàm lượng chất lơ lửng đơn vị trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
32 |
Biểu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
33 |
Biểu lưu lượng nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
34 |
Biểu tính toán Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
10 |
4 |
10 |
4 |
10 |
4 |
10 |
4 |
35 |
Biểu trích lưu lượng nước giờ trong mùa lũ |
tờ |
12 |
|
60 |
10 |
60 |
10 |
60 |
10 |
60 |
10 |
36 |
Biểu kiểm tra đường quan hệ Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
37 |
Biểu tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
38 |
Biểu tính sai số Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
39 |
Biểu tính sai số |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
40 |
Đường quá trình H ~ t giờ |
tờ |
12 |
|
24 |
4 |
24 |
4 |
24 |
4 |
24 |
4 |
41 |
Đường quá trình mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
42 |
Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi |
cuộn |
6 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
43 |
Báo cáo kiểm tra độ cao |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
44 |
Báo cáo tháng |
quyển |
12 |
|
30 |
4 |
30 |
4 |
30 |
4 |
30 |
4 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
8 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
8 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
8 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
8 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
8 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
|
3 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
20 |
|
20 |
|
18 |
|
16 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
8 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
6 |
|
20 |
|
20 |
|
18 |
|
16 |
|
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
Bảng 28
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
N 2 |
|||||||
N 2a |
N 2b |
N 2c |
N 2d |
|||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Neo sắt các loại |
chiếc |
72 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
10 kg |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
+ |
30 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sào thả lưu tốc kế |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6) |
mét |
60 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
80 |
80 |
80 |
80 |
4 |
Cáp neo thuyền (Φ8 – Φ10) |
mét |
60 |
12 |
60 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
5 |
Khóa cáp các loại |
chiếc |
60 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
6 |
Bộ đồ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Công tắc từ |
chiếc |
12 |
|
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
8 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
9 |
Cá gang đặc loại |
con |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
18 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
35 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
75 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
100 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
120 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Vũ lượng kế |
bộ |
60 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
11 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
14 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
72 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
16 |
Thước dây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
|
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
50 |
18 |
Dây thừng |
mét |
24 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
19 |
Gầu múc nước thuyền |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
20 |
Dây thép |
kg |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
21 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
22 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định 2 lần/ngày |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
915 |
|
915 |
|
915 |
|
915 |
|
+ |
Internet (truyền dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
28 |
Linh kiện cho vũ lượng ký |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Ắc quy cho vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì đen |
chiếc |
2 |
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
2 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
2 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
5 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Tẩy mềm |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
7 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
9 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Thước kẻ 20, 50cm |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Thước cong (chỉnh biên) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Ê ke |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Compa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cọc sắt |
chiếc |
12 |
|
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
17 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
18 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dập ghim to |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Ni vô |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Dập ghim nhỏ |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin chạy radio (loại 1,5V) |
đôi |
12 |
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
23 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
24 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bàn ghế để máy thông tin |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Đèn ắc quy xạc điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
29 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
30 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
31 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
32 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
34 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
35 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
36 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
37 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
38 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
39 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
40 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
41 |
Bút phủ |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
4 |
Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
5 |
Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
7 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
8 |
Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m) |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
9 |
Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
10 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Mã luật điện báo thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
12 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Sổ quan trắc mực nước |
quyển |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
16 |
Ruột sổ quan trắc mực nước |
tờ |
12 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
17 |
Sổ đo sâu |
quyển |
12 |
|
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
18 |
Sổ quan trắc lưu lượng nước |
quyển |
12 |
|
120 |
12 |
120 |
12 |
120 |
12 |
120 |
12 |
19 |
Sổ quan trắc giáng thủy |
quyển |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
20 |
Sổ dẫn thăng bằng |
quyển |
12 |
|
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
21 |
Biểu mục lục |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
22 |
Biểu thuyết minh tài liệu |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
23 |
Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
6 |
2 |
24 |
Biểu ghi mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
25 |
Biểu lũy tích mực nước |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
26 |
Biểu lưu lượng nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
27 |
Biểu tính toán Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
28 |
Biểu trích lưu lượng nước giờ trong mùa lũ |
tờ |
12 |
|
60 |
10 |
60 |
10 |
60 |
10 |
60 |
10 |
29 |
Biểu kiểm tra đường quan hệ Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
30 |
Biểu tính sai số Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
31 |
Đường quá trình H ~ t giờ |
tờ |
12 |
|
24 |
4 |
24 |
4 |
24 |
4 |
24 |
4 |
32 |
Đường quá trình mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
33 |
Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi |
cuộn |
6 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
12 |
2 |
12 |
2 |
34 |
Báo cáo kiểm tra độ cao |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
35 |
Báo cáo tháng |
quyển |
12 |
|
30 |
4 |
30 |
4 |
30 |
4 |
30 |
4 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
7 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
7 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
7 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
7 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
7 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
18 |
|
16 |
|
16 |
|
14 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
chiếc |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
7 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
6 |
|
18 |
|
16 |
|
16 |
|
16 |
|
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
Bảng 29
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
N 3 |
|||
N 3a |
N 3b |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khóa cáp các loại |
chiếc |
60 |
12 |
20 |
5 |
20 |
5 |
2 |
Bộ đồ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Vũ lượng kế |
bộ |
60 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
7 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Thước dây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Dây thép |
kg |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định 2 lần/ngày |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
915 |
|
915 |
|
+ |
Internet (truyền dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
16 |
Linh kiện cho vũ lượng ký |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Ắc quy cho vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì đen |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
2 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
4 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
5 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
6 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Tẩy mềm |
chiếc |
6 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
9 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Thước kẻ 20, 50cm |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Thước cong (chỉnh biên) |
bộ |
12 |
|
|
|
|
|
14 |
Ê ke |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Compa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cọc sắt |
chiếc |
12 |
|
|
5 |
|
5 |
17 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
18 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dập ghim to |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Dập ghim nhỏ |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Ni vo |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin chạy radio (loại 1,5V) |
đôi |
12 |
|
48 |
|
48 |
|
23 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bàn ghế để máy thông tin |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
29 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
2 |
|
2 |
|
34 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
62 |
|
37 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
+ |
Công suất 0,04 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
368 |
|
368 |
|
38 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
320 |
|
320 |
|
39 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
40 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
41 |
Bút phủ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m) |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Mã luật điện báo thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Sổ quan trắc mực nước |
quyển |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
16 |
Ruột sổ quan trắc mực nước |
tờ |
12 |
|
100 |
|
100 |
|
17 |
Sổ đo sâu |
quyển |
12 |
|
30 |
3 |
30 |
3 |
18 |
Sổ quan trắc giáng thủy |
quyển |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
19 |
Sổ dẫn thăng bằng |
quyển |
12 |
|
10 |
2 |
10 |
2 |
20 |
Biểu mục lục |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
21 |
Đường quá trình H ~ t giờ |
tờ |
12 |
|
24 |
4 |
24 |
4 |
22 |
Đường quá trình mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
23 |
Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi |
tờ |
12 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
24 |
Báo cáo kiểm tra độ cao |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
25 |
Báo cáo tháng |
quyển |
12 |
|
30 |
4 |
30 |
4 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
|
3 |
|
2 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
6 |
|
4 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
6 |
|
6 |
|
4 |
|
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1
Bảng 30
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
N 1 |
|||||||
N 1a |
N 1b |
N 1c |
N 1d |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
2 |
Giấy bóng mờ |
m2 |
12 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
12 |
|
5 |
Bìa khổ rộng |
rờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
6 |
Bìa ni lông bọc sổ |
m2 |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
7 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
8 |
Mực đỏ |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
9 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Ghim dập |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Đĩa mềm |
chiếc |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
12 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
13 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
15 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
16 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
17 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
18 |
Xăng, dầu rửa máy |
lít |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
19 |
Dầu máy khâu |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
20 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
21 |
Mỡ công nghiệp (nôi 2 dây là 60kg) |
kg |
12 |
5 |
|
30 |
|
5 |
|
30 |
|
22 |
Xà phòng |
kg |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
23 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Sơn màu (các loại màu) |
hộp |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
25 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
26 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
20 |
|
5 |
|
5 |
|
27 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
28 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu) |
lít |
12 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sổ biên bản họp trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Sổ ghi số liệu điện báo |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Sổ bàn giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Giấy lọc chất lơ lửng |
chiếc |
12 |
500 |
50 |
500 |
50 |
500 |
50 |
500 |
50 |
b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2
Bảng 31
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
N 2 |
|||||||
N 2a |
N 2b |
N 2c |
N 2d |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
12 |
20 |
4 |
20 |
4 |
20 |
4 |
20 |
4 |
2 |
Giấy bóng mờ |
m2 |
12 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
5 |
Bìa khổ rộng |
rờ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Bìa ni lông bọc sổ |
m2 |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
7 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
8 |
Mực đỏ |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
9 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Ghim |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Đĩa mềm |
chiếc |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
12 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
15 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
16 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
17 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
18 |
Xăng, dầu rửa máy |
lít |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
19 |
Dầu máy khâu |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
20 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
21 |
Mỡ công nghiệp (nôi 2 dây là 60kg) |
kg |
12 |
5 |
|
30 |
|
5 |
|
30 |
|
22 |
Xà phòng |
kg |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
23 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Sơn màu (các loại) |
hộp |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
25 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
26 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
20 |
|
20 |
|
5 |
|
5 |
|
27 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
28 |
Sổ biên bản họp trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Sổ ghi số liệu điện báo |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Sổ bàn giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy canô (hoặc dầu) |
lít |
12 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3
Bảng 32
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
N 3 |
|||
N 3a |
N 3b |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
12 |
10 |
2 |
10 |
2 |
2 |
Giấy bóng mờ |
m2 |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
8 |
|
8 |
|
5 |
Bìa khổ rộng |
rờ |
12 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Bìa ni lông bọc sổ |
m2 |
12 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
8 |
Mực đỏ |
lọ |
12 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
10 |
Ghim |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Đĩa mềm |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
12 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
13 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
15 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
2 |
|
2 |
|
16 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
6 |
|
6 |
|
17 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
18 |
Dầu máy khâu |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
19 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
20 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
5 |
|
5 |
|
21 |
Xà phòng |
kg |
12 |
1 |
|
1 |
|
22 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
23 |
Sơn màu (các loại màu) |
hộp |
12 |
3 |
|
3 |
|
24 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
25 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
5 |
|
5 |
|
27 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
6 |
|
6 |
|
28 |
Sổ biên bản họp trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
29 |
Sổ ghi số liệu điện báo |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
30 |
Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
31 |
Sổ bàn giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
32 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
33 |
Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
- Theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông và các yếu tố ảnh hưởng khác;
- Quan trắc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, đo mưa, lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng;
T 1 chia ra làm 3 chi hạng chủ yếu theo loại công trình và phương tiện dùng để quan trắc lưu lượng nước
- Chi hạng trạm T 1a: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng ca nô;
- Chi hạng trạm T 1b: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cáp – thuyền;
- Chi hạng trạm T 1c: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cầu cứng, cầu treo.
a.2. Định mức
Bảng 33
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTV6 |
QTV |
QTV |
Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3 |
Tổng số |
1 |
Trạm TV-T 1a |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công |
310 |
375 |
1536 |
352 |
270 |
2833 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
6 |
2 |
1 |
12 |
2 |
Trạm TV-T 1b |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công |
310 |
375 |
1536 |
211 |
245 |
2677 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
6 |
1 |
1 |
11 |
3 |
Trạm TV-T 1c |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công |
|
375 |
1536 |
286 |
|
2197 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
6 |
1 |
|
9 |
Ghi chú: QTVSC 8 bao gồm: quan trắc viên sơ cấp, công nhân lái ca nô, thuyền tại Trạm;
T 2 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như T 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng.
T 2 cũng được chia làm 3 chi hạng T 2a, T 2b, T 2c và có nhiệm vụ tương đương như T 1a, T 1b, T 1c trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng.
b.2. Định mức
Bảng 34
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVC |
QTV |
QTV |
QTV |
Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3 |
Tổng số |
1 |
Trạm TV-T 2a |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công |
310 |
375 |
1285 |
352 |
270 |
2582 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
5 |
2 |
1 |
11 |
2 |
Trạm TV-T 2b |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công |
310 |
375 |
1285 |
211 |
245 |
2426 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
5 |
1 |
1 |
10 |
3 |
Trạm TV-T 2c |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công |
|
375 |
1285 |
345 |
|
2005 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
5 |
1 |
|
8 |
Ghi chú: QTVSC và các loại khác bao gồm: quan trắc viên sơ cấp, công nhân lái ca nô, thuyền tại Trạm;
T 3 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như T 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và lưu lượng nước.
T 3 cũng được chia làm 2 chi hạng T 3a, T 3b và có nhiệm vụ tương đương như T 1a, T 1b trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và lưu lượng nước.
c.2. Định mức
Bảng 35
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV CĐ |
QTV |
Tổng số |
1 |
Trạm TV – T 3a |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
754 |
234 |
988 |
b |
Định biên |
người |
3 |
1 |
4 |
2 |
Trạm TV – T 3b |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
477 |
234 |
711 |
b |
Định biên |
người |
2 |
1 |
3 |
a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
Bảng 36
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
T 1 |
||||||
T 1a |
T 1b |
T 1c |
|||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||||
1 |
Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Xăng (dầu) 25 lít/h |
lít |
|
|
6300 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
189 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuyền đo lưu lượng nước |
chiếc |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thuyền con + mái chèo |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Công trình cáp (cáp chính, thủy lực) |
bộ |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Tời đo lưu lượng nước |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
Tời đo lưu lượng chất lơ lửng |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
7 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
8 |
Bộ chỉ thị hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
9 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ |
chiếc |
5 |
12 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
|
10 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng |
Máy kiểu ngang |
chiếc |
5 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
11 |
Máy lấy mẫu chất di đẩy |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
12 |
Máy phát điện 2,2 KVA 20h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
360 |
|
360 |
|
360 |
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
11 |
|
11 |
|
|
13 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
|
14 |
Máy in |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (5h/tháng) |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
|
15 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
|
16 |
Vũ lượng ký |
máy |
10 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
KWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
Bảng 37
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
T 2 |
|||||
T 2a |
T 2b |
T 2c |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
+ |
Xăng (dầu) 25 lít/h |
lít |
|
|
6300 |
|
|
|
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
189 |
|
|
|
|
|
2 |
Thuyền đo lưu lượng nước |
chiếc |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Thuyền con + mái chèo |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Công trình cáp (cáp chính, thủy lực) |
bộ |
15 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Tời đo lưu lượng nước |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Bộ chỉ thị hiện số |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ |
chiếc |
5 |
12 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
8 |
Máy phát điện 2,2 KVA 20h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
360 |
|
360 |
|
360 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
11 |
|
11 |
|
9 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
10 |
Máy in |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (5h/tháng) |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
11 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
537 |
|
12 |
Vũ lượng ký |
máy |
10 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
KWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
76 |
|
c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3
Bảng 38
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
T 3 |
|||
T 3a |
T 3b |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy phát điện 2,2 KVA 20h/tháng |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
360 |
|
360 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
11 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ 5h/tháng |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
4 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …) |
bộ |
10 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
5 |
Vũ lượng ký |
máy |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
KWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
Bảng 39
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
T1 |
|||||
T1a |
T1b |
T1c |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Neo sắt các loại |
chiếc |
60 |
12 |
|
|
|
|
|
|
+ |
10 kg |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
+ |
20 kg |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
+ |
30 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sào thả lưu tốc kế |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (Ф6) |
mét |
60 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
80 |
80 |
4 |
Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Ф6) |
mét |
60 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
80 |
80 |
5 |
Cáp neo thuyền (Ф8 - Ф10) |
mét |
60 |
12 |
60 |
30 |
30 |
|
|
|
6 |
Khóa cáp các loại |
chiếc |
60 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
7 |
Bộ đồ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Công tắc từ |
chiếc |
12 |
|
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
10 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai |
chiếc |
12 |
12 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
11 |
Ống đo dung lượng |
chiếc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Loại 01 lít |
|
|
|
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
+ |
Loại 02 lít |
|
|
|
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
12 |
Cai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) |
chiếc |
24 |
|
100 |
20 |
100 |
20 |
100 |
20 |
13 |
Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít) |
|
24 |
|
20 |
2 |
20 |
2 |
20 |
2 |
14 |
Cá gang đặc loại |
con |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
18 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
35 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
75 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
100 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
120 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Cá gang rỗng loại |
con |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
35 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
75 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Vũ lượng kế |
bộ |
60 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
17 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
bộ |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
20 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
72 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
22 |
Thước dây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
|
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
24 |
Dây thừng |
mét |
24 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
25 |
Phễu thủy tinh |
chiếc |
24 |
|
50 |
5 |
50 |
5 |
50 |
5 |
26 |
Gầu múc nước thuyền |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
27 |
Dây thép |
kg |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
28 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
29 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định 2 lần/ngày |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Điện thoại di động (dùng trong mùa lũ, bão 6 tháng) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
915 |
|
915 |
|
915 |
|
+ |
Internet (truyền dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
35 |
Linh kiện vũ lượng ký |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
Ắc quy cho vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
38 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì đen |
chiếc |
12 |
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
2 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
4 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Tẩy mềm |
chiếc |
6 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
7 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
9 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Thước kẻ 20, 50cm |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Thước cong (chỉnh biên) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Ê ke |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Compa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cọc sắt |
chiếc |
12 |
|
|
5 |
|
5 |
|
5 |
17 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
18 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dập ghim to |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Nivo |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin chạy radio (loại 1,5V) |
đôi |
12 |
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
22 |
Dập ghim nhỏ |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bàn ghế để máy thông tin |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Tủ đựng dụng cụ và lọc chất lơ lửng |
chiếc |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Hòm kính đựng giấy lọc mẫu chất lơ lửng |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Thùng đựng chai mẫu khi ra sông |
chiếc |
36 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
30 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
32 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
33 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
34 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
35 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
7 |
|
7 |
|
7 |
|
37 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
38 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
39 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
40 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
41 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
42 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
43 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
44 |
Bút phủ |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
4 |
Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
5 |
Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
6 |
Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
7 |
Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
8 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
9 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
10 |
Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m) |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
11 |
Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
12 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Mã luật điện báo thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
14 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
15 |
Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
16 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Sổ quan trắc mực nước (T1) |
quyển |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
18 |
Sổ đo sâu |
quyển |
12 |
|
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
19 |
Biểu ghi lưu tốc (T2) |
tờ |
12 |
|
365 |
40 |
365 |
40 |
365 |
40 |
20 |
Biểu tính lượng triều (CBT 4) |
tờ |
12 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
200 |
20 |
21 |
Biểu tính lưu lượng triều (T3) |
tờ |
12 |
|
365 |
40 |
365 |
40 |
365 |
40 |
22 |
Biểu tính lưu lượng nước giờ (CBT 13) |
tờ |
12 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
200 |
20 |
23 |
Biểu đặc trưng triều hàng ngày (CBT 14) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
24 |
Biểu lưu lượng nước thực đo (BT 5) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
25 |
Biểu tính lưu lượng nước giờ mùa lũ |
tờ |
12 |
|
100 |
10 |
100 |
10 |
100 |
10 |
26 |
Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
27 |
Biểu thống kê H (giờ) và trị số đặc trưng (CBT - 1) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
28 |
Biểu H (giờ) và H trung bình ngày (BT - 1a) |
tờ |
12 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
200 |
20 |
29 |
Biểu ghi H đỉnh cao nhất, chân thấp nhất (CBT 2) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB - 4) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
31 |
Biểu ghi hàm lượng chất lơ lửng đơn vị trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
32 |
Biểu tính hàm lượng chất lơ lửng đơn vị những ngày có đo lưu lượng chất lơ lửng toàn mặt ngang |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
33 |
Biểu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
34 |
Biểu lưu lượng nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
35 |
Biểu tính toán Q=f(H) |
tờ |
12 |
|
10 |
4 |
10 |
4 |
10 |
4 |
36 |
Biểu thuyết minh tài liệu |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
37 |
Biểu kiểm tra đường quan hệ Q=f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
38 |
Biểu tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
39 |
Biểu tính sai số Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
40 |
Biểu tính sai số P = f(P') |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
41 |
Đường quá trình H ~ t (giờ) |
tờ |
12 |
|
24 |
4 |
24 |
4 |
24 |
4 |
42 |
Đường quá trình mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
43 |
Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi |
tờ |
6 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
44 |
Báo cáo kiểm tra độ cao |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
45 |
Báo cáo tháng |
tờ |
12 |
|
30 |
4 |
30 |
4 |
30 |
4 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
20 |
|
20 |
|
18 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
9 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
6 |
|
20 |
|
20 |
|
18 |
|
b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
Bảng 40
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
T2 |
|||||
T2a |
T2b |
T2c |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Neo sắt các loại |
chiếc |
60 |
12 |
|
|
|
|
|
|
+ |
10 kg |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
+ |
20 kg |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
+ |
30 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
+ |
> 35 kg |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sào thả lưu tốc kế |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (Ф6) |
mét |
60 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
80 |
80 |
4 |
Cáp neo thuyền (Ф8 - Ф10) |
mét |
60 |
12 |
60 |
30 |
30 |
|
|
|
5 |
Khóa cáp các loại |
chiếc |
60 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
6 |
Bộ đồ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Công tắc từ |
chiếc |
12 |
|
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
8 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
9 |
Cá gang đặc loại |
con |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
18 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
35 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
50 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
75 kg |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
100 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
120 kg |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Vũ lượng kế |
bộ |
60 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
11 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
14 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
72 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
16 |
Thước dây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
|
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
18 |
Dây thừng |
mét |
24 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
19 |
Gầu múc nước thuyền |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
20 |
Dây thép |
kg |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
21 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
22 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định 2 lần/ngày |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
915 |
|
915 |
|
915 |
|
+ |
Internet (truyền dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
28 |
Linh kiện vũ lượng ký |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
29 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Ắc quy cho vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì đen |
chiếc |
12 |
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
2 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
3 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
8 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
5 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Tẩy mềm |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
7 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
9 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Thước kẻ 20, 50cm |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Thước cong (chỉnh biên) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Ê ke |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Compa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cọc sắt |
chiếc |
12 |
|
|
5 |
|
5 |
|
5 |
17 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
18 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dập ghim to |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Nivo |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Dập ghim nhỏ |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin chạy radio (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
23 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
24 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bàn ghế để máy thông tin |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Đèn ắc quy xạc điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
29 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
30 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
31 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
32 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
34 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
35 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
36 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
124 |
|
124 |
|
124 |
|
37 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
552 |
|
552 |
|
38 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
641 |
|
39 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
40 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
383 |
|
41 |
Bút phủ |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
4 |
Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
5 |
Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
7 |
Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
8 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
9 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
10 |
Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m) |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
12 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Mã luật điện báo thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
15 |
Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
16 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Sổ quan trắc mực nước (T1) |
quyển |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
18 |
Sổ đo sâu |
quyển |
12 |
|
30 |
3 |
30 |
3 |
30 |
3 |
19 |
Biểu ghi lưu tốc (T2) |
tờ |
12 |
|
365 |
40 |
365 |
40 |
365 |
40 |
20 |
Biểu tính lượng triều (CBT 4) |
tờ |
12 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
200 |
20 |
21 |
Biểu tính lưu lượng triều (T3) |
tờ |
12 |
|
365 |
40 |
365 |
40 |
365 |
40 |
22 |
Biểu tính lưu lượng nước giờ (CBT 13) |
tờ |
12 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
200 |
20 |
23 |
Biểu đặc trưng triều hàng ngày (CBT 14) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
24 |
Biểu lưu lượng nước thực đo (BT 5) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
25 |
Biểu tính lưu lượng nước giờ mùa lũ |
tờ |
12 |
|
100 |
10 |
100 |
10 |
100 |
10 |
26 |
Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
27 |
Biểu thống kê H (giờ) và trị số đặc trưng (CBT - 1) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
28 |
Biểu H (giờ) và H trung bình ngày (BT - 1a) |
tờ |
12 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
200 |
20 |
29 |
Biểu ghi H đỉnh cao nhất, chân thấp nhất (CBT 2) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB - 4) |
tờ |
12 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
31 |
Biểu tính sai số Q = f(H) |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
32 |
Đường quá trình H ~ t (giờ) |
tờ |
12 |
|
24 |
4 |
24 |
4 |
24 |
4 |
33 |
Đường quá trình mực nước trung bình ngày |
tờ |
12 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
8 |
2 |
34 |
Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi |
tờ |
6 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
35 |
Báo cáo kiểm tra độ cao |
tờ |
12 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
36 |
Báo cáo tháng |
quyển |
12 |
|
30 |
4 |
30 |
4 |
30 |
4 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
18 |
|
16 |
|
16 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
chiếc |
12 |
|
9 |
|
8 |
|
8 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
6 |
|
18 |
|
16 |
|
16 |
|
c. Trạm thủy văn vùng không ảnh hưởng triều hạng 3
Bảng 41
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
T3 |
|||
T3a |
T3b |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khóa cáp các loại |
chiếc |
60 |
12 |
20 |
5 |
20 |
5 |
2 |
Bộ đồ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Vũ lượng kế |
bộ |
60 |
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
bộ |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
7 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Thước dây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Dây thép |
kg |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định 2 lần/ngày |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
915 |
|
915 |
|
+ |
Internet (truyền dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
16 |
Linh kiện vũ lượng ký |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Đồng hồ vũ lượng ký |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Ắc quy cho vũ lượng ký |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì đen |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
2 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
4 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
2 |
|
2 |
|
5 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
6 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Tẩy mềm |
chiếc |
6 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ngòi bút máy tự ghi |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
9 |
Dụng cụ gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Thước kẻ 20, 50cm |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Thước cong (chỉnh biên) |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Ê ke |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Compa |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Cọc sắt |
chiếc |
12 |
|
|
5 |
|
5 |
17 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
18 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Dập ghim to |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Dập ghim nhỏ |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Nivo |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin chạy radio (loại 1,5V) |
đôi |
12 |
|
48 |
|
48 |
|
23 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bàn ghế để máy thông tin |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
26 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
28 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
29 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
62 |
|
37 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
368 |
|
368 |
|
38 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
320 |
|
39 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
40 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
41 |
Bút phủ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m) |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Mã luật điện báo thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Sổ quan trắc mực nước |
quyển |
1 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
16 |
Ruột sổ quan trắc mực nước |
tờ |
1 |
|
100 |
|
100 |
|
17 |
Sổ ghi quan trắc mực nước T1 |
quyển |
1 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
18 |
Sổ quan trắc giáng thủy |
quyển |
1 |
|
8 |
2 |
8 |
2 |
19 |
Bảng thống kê độ cao cọc và thủy chí các tuyến CB-1 |
quyển |
1 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
20 |
Bảng thống kê mực nước giờ và trị số đặc trưng CBT-1 |
tờ |
1 |
|
200 |
20 |
200 |
20 |
21 |
Bảng mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày CBT-1a |
tờ |
1 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
22 |
Biểu ghi mực nước đỉnh triều cao nhất, chân triều thấp nhất CBT-2 |
tờ |
1 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
23 |
Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày CB - 4 |
tờ |
1 |
|
30 |
5 |
30 |
5 |
24 |
Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi |
tờ |
1 |
|
12 |
2 |
12 |
2 |
25 |
Báo cáo kiểm tra độ cao |
tờ |
1 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
26 |
Báo cáo tháng |
quyển |
1 |
|
30 |
4 |
30 |
4 |
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
|
3 |
|
2 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
6 |
|
4 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
2 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
6 |
|
6 |
|
4 |
|
a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1
Bảng 42
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
T1 |
|||||
T1a |
T1b |
T1c |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
30 |
5 |
2 |
Giấy bóng mờ |
m2 |
12 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
4 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
5 |
Bìa khổ rộng |
tờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
6 |
Bìa ni lông bọc sổ |
m2 |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
7 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
8 |
Mực đỏ |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
9 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Ghim dập |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Đĩa mềm |
chiếc |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
12 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
13 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
15 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
16 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
17 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
18 |
Xăng, dầu rửa máy |
lít |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
19 |
Dầu máy khâu |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
20 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
21 |
Mỡ công nghiệp (nôi 2 dây là 60 kg) |
kg |
12 |
5 |
|
30 |
|
5 |
|
22 |
Xà phòng |
kg |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
23 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Sơn màu (các loại màu) |
hộp |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
25 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
26 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
20 |
|
5 |
|
27 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
28 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu) |
lít |
12 |
18 |
|
|
|
|
|
29 |
Sổ biên bản họp trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Sổ ghi số liệu điện báo |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Sổ bàn giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Giấy lọc chất lơ lửng |
chiếc |
12 |
500 |
50 |
500 |
50 |
500 |
50 |
b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2
Bảng 43
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
T2 |
|||||
T2a |
T2b |
T2c |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
12 |
20 |
4 |
20 |
4 |
20 |
4 |
2 |
Giấy bóng mờ |
m2 |
12 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
4 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
Bìa khổ rộng |
tờ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Bìa ni lông bọc sổ |
m2 |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
7 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
8 |
Mực đỏ |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
9 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Ghim dập |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Đĩa mềm |
chiếc |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
12 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
15 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
16 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
17 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
18 |
Xăng, dầu rửa máy |
lít |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
19 |
Dầu máy khâu |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
20 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
21 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
5 |
|
30 |
|
5 |
|
22 |
Xà phòng |
kg |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
23 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Sơn màu (các loại màu) |
hộp |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
25 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
26 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
20 |
|
5 |
|
27 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
28 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu) |
lít |
12 |
18 |
|
|
|
|
|
29 |
Sổ biên bản họp trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Sổ ghi số liệu điện báo |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Sổ bàn giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Giấy lọc chất lơ lửng |
chiếc |
12 |
|
|
|
|
|
|
c. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3
Bảng 44
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
T3 |
|||
T3a |
T3b |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
12 |
10 |
|
10 |
|
2 |
Giấy bóng mờ |
m2 |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
4 |
|
4 |
|
5 |
Bìa khổ rộng |
tờ |
12 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Bìa ni lông bọc sổ |
m2 |
12 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
8 |
Mực đỏ |
lọ |
12 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
10 |
Ghim dập |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Đĩa mềm |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
12 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
13 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
14 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
2 |
|
2 |
|
15 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
2 |
|
2 |
|
16 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
12 |
6 |
|
6 |
|
17 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
18 |
Xăng, dầu rửa máy |
lít |
12 |
|
|
|
|
19 |
Dầu máy khâu |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
20 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
21 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
5 |
|
5 |
|
22 |
Xà phòng |
kg |
12 |
1 |
|
1 |
|
23 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
24 |
Sơn màu (các loại màu) |
hộp |
12 |
3 |
|
3 |
|
25 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
26 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
5 |
|
5 |
|
27 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
6 |
|
6 |
|
28 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu) |
lít |
12 |
|
|
|
|
29 |
Sổ biên bản họp trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
30 |
Sổ ghi số liệu điện báo |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
31 |
Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
32 |
Sổ bàn giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
33 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
34 |
Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
35 |
Giấy lọc chất lơ lửng |
chiếc |
12 |
|
|
|
|
Là trạm cơ bản, thực hiện đo đạc các yếu tố vật lý, môi trường biển theo trạm mặt rộng, theo dõi thời tiết liên tục, duy trì quan trắc lâu dài và là trạm cố định trên bờ, trên đảo hoặc dàn khoan. Phát báo số liệu và quan trắc đầy đủ các yếu tố sau đây:
- Gió (hướng gió, tốc độ gió, gió mạnh nhất)
- Nhiệt độ không khí;
- Lượng mưa;
- Tầm nhìn xa phía biển;
- Sóng biển bao gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng;
- Trạng thái mặt biển;
- Mực nước biển (liên tục bằng máy tự ghi);
- Nhiệt độ nước biển;
- Tỷ trọng và độ mặn nước biển;
- Lân quang biển (sáng biển);
- Các hiện tượng khí tượng thủy văn biển nguy hiểm;
- Quan trắc 4 lần/ngày (1, 7, 13, 19h). Riêng sáng biển quan trắc 2 lần/ngày (1, 19h). Đo sóng bằng máy tự ghi, đo tỷ trọng và độ mặn nước biển bằng máy, đo mưa bằng vũ lượng ký. Đo đạc các yếu tố vật lý, môi trường biển theo mặt cắt khống chế 3 lần trong một tháng vào các kỳ triều cường, triều trung bình và triều kém. Mỗi lần đo thực hiện trong 3 ngày liên tục.
- Duy trì và bảo dưỡng thường xuyên thiết bị và công trình đo.
a.2. Định mức.
Bảng 45
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV6 |
QTV CĐ |
Tổng số |
|
Trạm HV 1 |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
481 |
764 |
1245 |
b |
Định biên |
người |
2 |
3 |
5 |
- Thực hiện nhiệm vụ quan trắc như trạm hạng HV 1, đo hoặc không đo các yếu tố của trạm mặt rộng (không tổ chức khảo sát biển theo mặt rộng trong khu vực mà trạm khống chế)
b.2. Định mức
Bảng 46
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV6 |
QTV CĐ |
Tổng số |
|
Trạm HV 2 |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
296 |
525 |
821 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
3 |
- Quan trắc không đủ các yếu tố như HV 2, nhưng nhất thiết phải quan trắc mực nước, nhiệt độ và độ mặn nước biển;
- Mực nước biển quan trắc thủy chí, tuyến cọc, hoặc máy tự ghi, các yếu tố khác quan trắc bằng những dụng cụ đơn giản.
c.2. Định mức
Bảng 47
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV CĐ |
Tổng số |
|
Trạm HV 3 |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
525 |
525 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
Bảng 48
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
HV 1 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy tự ghi mực nước kiểu phao |
bộ |
15 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
2 |
Máy tự ghi mực nước kiểu áp lực |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Đầu đo áp lực |
chiếc |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Bộ lưu trữ và hiển thị số liệu (Datalogger) |
chiếc |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
3 |
Máy đo sóng tự ghi, tự báo |
bộ |
5 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
4 |
Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm sóng rùa và xích neo |
bộ |
5 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
5 |
Máy đo dòng chảy hiện số |
bộ |
5 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
6 |
Máy đo nhiệt độ, độ muối |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
1/2 |
1 |
1 |
+ |
Pin litium |
đôi |
|
|
12 |
3 |
12 |
4 |
7 |
Máy gió Vild bảng nặng + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
8 |
Máy gió tự báo + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
9 |
Máy phát điện (25h/tháng), loại 2,2 KVA |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
450 |
150 |
450 |
200 |
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
14 |
5 |
14 |
6 |
10 |
Hàng rào vườn (16 x 20) m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
1/5 |
11 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Thuyền máy 22 CV dùng đo dòng chảy (72 h/lần, 3 lần/tháng) |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) tiêu thụ 9,5 lít/h |
lít |
|
|
24624 |
|
24624 |
|
+ |
Dầu nhớt (3% tổng số xăng) |
lít |
|
|
740 |
|
740 |
|
13 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
14 |
Máy in |
chiếc |
5 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (5/tháng) |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
|
8 |
|
|
|
|
|
+ |
Máy vô tuyến điện Icom, Kenwood… |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
17 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
Bảng 49
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
HV 2 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy tự ghi mực nước kiểu phao |
bộ |
15 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
2 |
Máy tự ghi mực nước kiểu áp lực |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Đầu đo áp lực |
chiếc |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Bộ lưu trữ và hiển thị số liệu (Datalogger) |
chiếc |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
3 |
Máy đo sóng tự ghi, tự báo |
bộ |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
1/4 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
4 |
Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm sóng rùa và xích neo |
bộ |
5 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
5 |
Máy đo dòng chảy hiện số |
bộ |
5 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
6 |
Máy đo nhiệt độ, độ muối |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
1/2 |
1 |
1 |
+ |
Pin litium |
đôi |
|
|
12 |
3 |
14 |
4 |
7 |
Máy gió Vild bảng nặng + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
8 |
Máy gió tự báo + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
9 |
Máy phát điện (25h/tháng), loại 2,2 KVA |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
450 |
100 |
450 |
150 |
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
14 |
|
14 |
|
10 |
Hàng rào vườn (16 x 20) m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
1/5 |
11 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Thuyền máy 22 CV dùng đo dòng chảy (72 h/lần, 3 lần/tháng) |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) tiêu thụ 9,5 lít/h |
lít |
|
|
24624 |
|
24624 |
|
+ |
Dầu nhớt (3% tổng số xăng) |
lít |
|
|
740 |
|
740 |
|
13 |
Máy vi tính (8h/ngày) |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
14 |
Máy in (5h/tháng) |
chiếc |
5 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
bộ |
8 |
|
|
|
|
|
+ |
Máy vô tuyến điện Icom, Kenwood… |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Công suất 0,7 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
17 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3
Bảng 50
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
HV 3 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy tự ghi mực nước kiểu phao |
bộ |
15 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
2 |
Máy tự ghi mực nước kiểu áp lực |
bộ |
5 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/4 |
+ |
Đầu đo áp lực |
chiếc |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Bộ lưu trữ và hiển thị số liệu (Datalogger) |
chiếc |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
3 |
Máy đo nhiệt độ, độ muối |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
1/2 |
1 |
1 |
+ |
Pin khô |
đôi |
|
|
12 |
3 |
12 |
4 |
4 |
Máy gió Vild bảng nặng + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
5 |
Máy gió tự báo + cột |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/3 |
1 |
1/3 |
+ |
Công suất 0,2 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
6 |
Máy phát điện (25h/tháng), loại 2,2 KVA |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
450 |
100 |
450 |
150 |
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
14 |
|
14 |
|
7 |
Hàng rào vườn (16 x 20) m |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
1/5 |
8 |
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Máy vi tính (8h/ngày) |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
10 |
Máy in (5h/tháng) |
chiếc |
5 |
3 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
11 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
|
8 |
|
|
|
|
|
+ |
Máy vô tuyến điện Icom, Kenwood… |
bộ |
|
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,7 kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (2h/ngày) |
kWh |
|
|
537 |
|
537 |
|
13 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
Bảng 51
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Chu kỳ BD (tháng) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
HV 1 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
+ |
Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
|
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhiệt kế thường |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Nhiệt kế tối cao |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
Nhiệt kế tối thấp |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Máy gió cầm tay |
chiếc |
12 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Vũ lượng kế bao gồm cả cột |
chiếc |
1 |
60 |
2 |
1 |
2 |
2 |
8 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
chiếc |
1 |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
9 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
|
1 |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
10 |
Thủy chí gỗ loại 2,0 - 3,0 mét |
chiếc |
12 |
24 |
6 |
1 |
6 |
2 |
11 |
Thủy chí tráng men loại 0,10 - 0,50 mét |
chiếc |
1 |
6 |
40 |
|
40 |
10 |
12 |
Thước đo nước cầm tay |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
13 |
Cọc đo nước các loại |
chiếc |
6 |
12 |
10 |
|
10 |
2 |
14 |
Ngòi bút máy tự ghi mực nước |
bộ |
|
12 |
4 |
2 |
4 |
2 |
15 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
12 |
60 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Điện thoại di động |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
6000 |
|
6000 |
|
17 |
Ắc quy cho máy vũ lượng ký |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Ắc quy cho máy đo mực nước |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Ắc quy cho máy đo sóng |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Ắc quy cho máy đo dòng chảy |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
22 |
Linh kiện của vũ lượng ký |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
23 |
Tăng đơ + cóc cáp |
bộ |
|
24 |
6 |
3 |
6 |
3 |
24 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
12 |
48 |
1 |
|
1 |
|
25 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
26 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
27 |
Chuột máy tính |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
28 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
29 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
6000 |
|
6000 |
|
30 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
|
36 |
5 |
|
5 |
|
3 |
Bàn, ghế để máy thông tin |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin tiêu thụ (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
5 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
12 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
|
24 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Đèn pin |
bộ |
|
12 |
5 |
1 |
5 |
1 |
+ |
Pin tiêu thụ (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
|
24 |
2 |
|
3 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
12 |
23 |
|
23 |
|
9 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
123 |
|
123 |
|
10 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
368 |
|
368 |
|
11 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
641 |
|
12 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
13 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày) |
bộ |
|
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
14 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
15 |
La bàn |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Ni vô |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Dây dọi |
bộ |
|
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Thước dây 50m |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
19 |
Thùng gánh nước |
đôi |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
20 |
Xô tráng men lấy mẫu nước |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
21 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
|
24 |
4 |
1 |
4 |
1 |
22 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
|
24 |
6 |
1 |
6 |
2 |
23 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
|
72 |
3 |
|
3 |
|
24 |
Tủ đựng tài liệu |
chiếc |
|
72 |
4 |
|
4 |
|
25 |
Bút chì kim |
bộ |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
26 |
Chì xanh đỏ |
chiếc |
|
2 |
12 |
|
12 |
|
27 |
Bút máy |
chiếc |
|
6 |
5 |
|
5 |
|
28 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
|
24 |
6 |
|
6 |
|
29 |
Dao gọt chì |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
30 |
Cuốc bàn |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
31 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
|
24 |
3 |
|
3 |
|
32 |
Xẻng |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
33 |
Bảng trắng |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
34 |
Khung kính treo tường |
bộ |
|
36 |
4 |
|
4 |
|
35 |
Kính để bàn dày 5mm |
chiếc |
|
60 |
3 |
|
3 |
|
36 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
37 |
Thước nhựa trắng các loại |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
38 |
Thang nhôm |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm Quan trắc hải văn ven bờ |
quyển |
|
60 |
3 |
|
3 |
|
2 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
5 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
|
60 |
3 |
|
3 |
|
6 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Tài liệu kỹ thuật liên quan đến lý lịch các loại máy |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
|
36 |
3 |
|
3 |
|
10 |
Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM |
bảng |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
|
48 |
3 |
|
3 |
|
12 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
|
48 |
3 |
|
3 |
|
13 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
bộ |
|
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Quy tắc an toàn lao động |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
|
12 |
12 |
2 |
12 |
4 |
18 |
Sổ quan trắc hải văn định kỳ theo tuyến đo |
quyển |
|
12 |
12 |
2 |
12 |
4 |
19 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
20 |
Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ BHV-1 |
tờ |
|
12 |
36 |
6 |
36 |
12 |
21 |
Báo cáo mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng BHV2 + 3 |
tờ |
|
12 |
36 |
6 |
36 |
12 |
22 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
|
12 |
36 |
6 |
36 |
12 |
23 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
24 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
|
12 |
36 |
|
36 |
|
25 |
Giản đồ triều ký CYM |
tờ |
|
12 |
370 |
31 |
370 |
31 |
26 |
Giản đồ Triều ký Steven |
cuộn |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
27 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
2 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
Vải ni lông (bạt) |
m2 |
|
12 |
10 |
|
10 |
|
4 |
Mũ nhựa |
cái |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
Áo phao |
cái |
|
12 |
5 |
2 |
5 |
2 |
6 |
Phao cứu sinh |
chiếc |
|
12 |
|
|
1 |
|
7 |
Ủng |
đôi |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
8 |
Giày vải |
đôi |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
|
6 |
10 |
|
10 |
|
10 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
|
12 |
1 |
|
2 |
|
11 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Băng cứu thương |
cuộn |
|
12 |
10 |
|
10 |
|
13 |
Cồn 900 loại 50 ml |
lọ |
|
12 |
10 |
|
10 |
|
14 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Còi hiệu |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
16 |
Pháo hiệu cấp cứu |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
18 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
|
12 |
3 |
|
4 |
|
19 |
Thiết bị phát hiện khói |
bộ |
|
60 |
5 |
|
5 |
|
20 |
Bình khí CO2 |
bình |
|
12 |
6 |
|
6 |
|
21 |
Phi đựng cát |
chiếc |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
22 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
Bảng 52
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Chu kỳ BD (tháng) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
HV 2 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
+ |
Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
|
|
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhiệt kế thường |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Nhiệt kế tối cao |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
Nhiệt kế tối thấp |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Máy gió cầm tay |
chiếc |
12 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Vũ lượng kế bao gồm cả cột |
chiếc |
6 |
24 |
2 |
1 |
2 |
2 |
8 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
chiếc |
1 |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
9 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
|
1 |
24 |
1 |
2 |
1 |
2 |
10 |
Thủy chí gỗ loại 2,0 - 3,0 mét |
chiếc |
12 |
24 |
6 |
1 |
6 |
2 |
11 |
Thủy chí tráng men loại 0,10 - 0,50 mét |
chiếc |
12 |
6 |
40 |
|
40 |
10 |
12 |
Thước đo nước cầm tay |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
13 |
Cọc đo nước các loại |
chiếc |
6 |
12 |
10 |
|
10 |
2 |
14 |
Ngòi bút máy tự ghi mực nước |
bộ |
|
12 |
4 |
2 |
4 |
2 |
15 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
12 |
60 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Điện thoại di động |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
6000 |
|
6000 |
|
17 |
Ắc quy cho máy vũ lượng ký |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Ắc quy cho máy đo mực nước |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Ắc quy cho máy đo sóng |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Ắc quy cho máy đo dòng chảy |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
22 |
Linh kiện của vũ lượng ký |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
23 |
Tăng đơ + cóc cáp |
bộ |
|
24 |
6 |
3 |
6 |
3 |
24 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
12 |
48 |
1 |
|
1 |
|
25 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
26 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
27 |
Chuột máy tính |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
28 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
29 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
6000 |
|
6000 |
|
30 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Máy tính cá nhân |
chiếc |
|
36 |
2 |
|
2 |
|
3 |
Bàn, ghế để máy thông tin |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin tiêu thụ (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
5 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
12 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
|
24 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Đèn pin |
bộ |
|
12 |
3 |
1 |
3 |
1 |
+ |
Pin tiêu thụ (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
3 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
12 |
23 |
|
23 |
|
9 |
Bóng đèn bảo vệ (10h/ngày) |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
10 |
Bóng đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
276 |
|
276 |
|
11 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
320 |
|
320 |
|
12 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
13 |
Đèn neon để bàn (8h/ngày) |
bộ |
|
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
123 |
|
123 |
|
14 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
15 |
La bàn |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Ni vô |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Dây dọi |
bộ |
|
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Thước dây 50m |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
19 |
Thùng gánh nước |
đôi |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
20 |
Xô tráng men lấy mẫu nước |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
21 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
|
24 |
4 |
1 |
4 |
1 |
22 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
|
24 |
6 |
1 |
4 |
2 |
23 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
|
72 |
2 |
|
2 |
|
24 |
Tủ đựng tài liệu |
chiếc |
|
72 |
4 |
|
4 |
|
25 |
Bút chì kim |
bộ |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
26 |
Chì xanh đỏ |
chiếc |
|
2 |
12 |
|
12 |
|
27 |
Bút máy |
chiếc |
|
16 |
3 |
|
3 |
|
28 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
|
24 |
6 |
|
6 |
|
29 |
Dao gọt chì |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
30 |
Cuốc bàn |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
31 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
|
24 |
3 |
|
3 |
|
32 |
Xẻng |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
33 |
Bảng trắng |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
34 |
Khung kính treo tường |
bộ |
|
36 |
4 |
|
4 |
|
35 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
36 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
37 |
Thước nhựa trắng các loại |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
38 |
Thang nhôm |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm Quan trắc hải văn ven bờ |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
2 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
5 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
6 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Tài liệu kỹ thuật liên quan đến lý lịch các loại máy |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân sóng |
bảng |
|
36 |
3 |
|
3 |
|
10 |
Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM |
bảng |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
|
48 |
2 |
|
2 |
|
12 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
|
48 |
2 |
|
2 |
|
13 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
14 |
Quy tắc an toàn lao động |
quyển |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
|
1 |
12 |
2 |
12 |
4 |
18 |
Sổ quan trắc hải văn định kỳ theo tuyến đo |
quyển |
|
1 |
12 |
|
12 |
|
19 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
20 |
Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ BHV-1 |
tờ |
|
1 |
36 |
6 |
36 |
12 |
21 |
Báo cáo mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng BHV2 + 3 |
tờ |
|
1 |
36 |
6 |
36 |
12 |
22 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
|
1 |
36 |
6 |
36 |
12 |
23 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
24 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
|
12 |
36 |
|
36 |
|
25 |
Giản đồ triều ký CYM |
tờ |
|
12 |
370 |
31 |
370 |
31 |
26 |
Giản đồ Triều ký Steven |
cuộn |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
27 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
2 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
Vải ni lông (bạt) |
m2 |
|
12 |
10 |
|
10 |
|
4 |
Mũ nhựa |
cái |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
5 |
Áo phao |
cái |
|
12 |
3 |
2 |
3 |
2 |
6 |
Phao cứu sinh |
chiếc |
|
12 |
|
|
1 |
|
7 |
Ủng |
đôi |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
8 |
Giày vải |
đôi |
|
6 |
6 |
|
6 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
|
12 |
6 |
|
6 |
|
10 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Băng cứu thương |
cuộn |
|
12 |
6 |
|
6 |
|
13 |
Cồn 900 loại 50 ml |
lọ |
|
12 |
10 |
|
10 |
|
14 |
Dây đeo an toàn (trèo cao) |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Còi hiệu |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
16 |
Pháo hiệu cấp cứu |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
18 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
|
12 |
3 |
|
4 |
|
19 |
Thiết bị phát hiện khói |
bộ |
|
60 |
4 |
|
4 |
|
20 |
Bình khí CO2 |
bình |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
21 |
Phi đựng cát |
chiếc |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
22 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
c. Trạm khí tượng hải văn bảng 3
Bảng 53
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Chu kỳ BD (tháng) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
HV 3 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
+ |
Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
1 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Nhiệt kế thường |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Nhiệt kế tối cao |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
Nhiệt kế tối thấp |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Máy gió cầm tay |
chiếc |
12 |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Vũ lượng kế bao gồm cả cột |
chiếc |
6 |
24 |
2 |
1 |
2 |
2 |
8 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
chiếc |
1 |
24 |
1 |
2 |
2 |
4 |
9 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
|
1 |
24 |
|
|
|
|
10 |
Thủy chí gỗ loại 2,0 - 3,0 mét |
chiếc |
12 |
24 |
6 |
1 |
6 |
2 |
11 |
Thủy chí tráng men loại 0,10 - 0,50 mét |
chiếc |
1 |
6 |
40 |
|
40 |
10 |
12 |
Thước đo nước cầm tay |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
13 |
Cọc đo nước các loại |
chiếc |
6 |
12 |
10 |
|
10 |
2 |
14 |
Ngòi bút máy tự ghi mực nước |
bộ |
|
12 |
4 |
2 |
4 |
2 |
15 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Điện thoại di động |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
6000 |
|
6000 |
|
17 |
Ắc quy cho máy vũ lượng ký |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Ắc quy cho máy đo mực nước |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Ắc quy cho máy đo sóng |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Linh kiện của vũ lượng ký |
bộ |
|
24 |
|
1 |
|
1 |
22 |
Tăng đơ + cóc cáp |
bộ |
|
24 |
6 |
3 |
6 |
3 |
23 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
24 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
25 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
26 |
Chuột máy tính |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
27 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
28 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/lần |
phút |
|
|
6000 |
|
6000 |
|
29 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Máy tính cá nhân |
chiếc |
|
36 |
2 |
|
2 |
|
3 |
Bàn, ghế để máy thông tin |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin tiêu thụ (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
5 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
|
24 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Đèn pin |
bộ |
|
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
+ |
Pin tiêu thụ (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
3 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
9 |
Bóng đèn điện bảo vệ (10h/ngày) |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
383 |
|
383 |
|
10 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
184 |
|
184 |
|
11 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
230 |
|
230 |
|
12 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
13 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
14 |
La bàn |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Ni vô |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Dây dọi |
bộ |
|
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
17 |
Thước dây 50m |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
18 |
Thùng gánh nước |
đôi |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
19 |
Xô tráng men lấy mẫu nước |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
20 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
|
24 |
4 |
1 |
4 |
1 |
21 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
|
24 |
6 |
1 |
6 |
2 |
22 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
|
72 |
2 |
|
2 |
|
23 |
Tủ đựng tài liệu |
chiếc |
|
72 |
4 |
|
4 |
|
24 |
Bút chì kim |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
25 |
Chì xanh đỏ |
chiếc |
|
2 |
12 |
|
12 |
|
26 |
Bút máy |
chiếc |
|
6 |
2 |
|
2 |
|
27 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
|
24 |
6 |
|
6 |
|
28 |
Dao gọt chì |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
29 |
Cuốc bàn |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
30 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
|
24 |
3 |
|
3 |
|
31 |
Xẻng |
chiếc |
|
24 |
2 |
1 |
2 |
1 |
32 |
Bảng trắng |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
33 |
Khung kính treo tường |
bộ |
|
36 |
4 |
|
4 |
|
34 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
35 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
36 |
Thước nhựa trắng các loại |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
37 |
Thang nhôm |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm Quan trắc hải văn ven bờ |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
2 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
5 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
|
60 |
2 |
|
2 |
|
6 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Tài liệu kỹ thuật liên quan đến lý lịch các loại máy |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân sóng |
bảng |
|
36 |
3 |
|
3 |
|
10 |
Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM |
bảng |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
|
48 |
2 |
|
2 |
|
12 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
|
48 |
2 |
|
2 |
|
13 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
bộ |
|
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Quy tắc an toàn lao động |
quyển |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
|
1 |
12 |
2 |
12 |
4 |
18 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
19 |
Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ BHV-1 |
tờ |
|
1 |
36 |
6 |
36 |
12 |
20 |
Báo cáo mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng BHV2 + 3 |
tờ |
|
1 |
36 |
6 |
36 |
12 |
21 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
|
12 |
36 |
6 |
36 |
12 |
22 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
23 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
|
12 |
36 |
|
36 |
|
24 |
Giản đồ triều ký CYM |
tờ |
|
12 |
370 |
31 |
370 |
31 |
25 |
Giản đồ Triều ký Steven |
cuộn |
|
12 |
2 |
|
2 |
1 |
26 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
3 |
Vải ni lông (bạt) |
m2 |
|
12 |
6 |
|
6 |
|
4 |
Mũ nhựa |
cái |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
5 |
Áo phao |
cái |
|
12 |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
Phao cứu sinh |
chiếc |
|
12 |
|
|
1 |
|
7 |
Ủng |
đôi |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
8 |
Giày vải |
đôi |
|
12 |
6 |
|
6 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
|
6 |
4 |
|
4 |
|
10 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Băng cứu thương |
cuộn |
|
12 |
6 |
|
6 |
|
13 |
Cồn 900 loại 50 ml |
lọ |
|
12 |
10 |
|
10 |
|
14 |
Dây đeo an toàn |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Còi hiệu |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
16 |
Pháo hiệu cấp cứu |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
18 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
|
12 |
3 |
|
4 |
|
19 |
Thiết bị phát hiện khói |
bộ |
|
60 |
4 |
|
4 |
|
20 |
Bình khí CO2 |
bình |
|
12 |
5 |
|
5 |
|
21 |
Phi đựng cát |
chiếc |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
22 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1
Bảng 54
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
HV 1 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Mực máy tự ghi mực nước |
lọ |
12 |
6 |
|
6 |
|
2 |
Mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Đĩa CD ghi và lưu trữ số liệu |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
12 |
36 |
|
36 |
|
5 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
12 |
30 |
5 |
30 |
5 |
6 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
6 |
|
6 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
12 |
6 |
|
6 |
|
9 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
12 |
|
12 |
|
10 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, sai sót, họp trạm, công văn đi đến… |
quyển |
12 |
12 |
|
12 |
|
11 |
Giấy khổ A4 |
gram |
12 |
6 |
|
6 |
|
12 |
Bìa khổ rộng |
tờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
13 |
Mực xanh đen (50ml) |
lọ |
12 |
6 |
|
6 |
|
14 |
Nước cất hiệu chính máy đo mặn |
lít |
12 |
60 |
|
60 |
|
15 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
12 |
24 |
|
24 |
|
16 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
6 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện |
lít |
12 |
36 |
|
36 |
|
18 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện |
lít |
12 |
|
12 |
|
12 |
19 |
Dầu hỏa để sơn vườn |
lít |
12 |
10 |
|
10 |
|
20 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
10 |
|
21 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
20 |
|
20 |
|
22 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
12 |
4 |
|
4 |
|
b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2
Bảng 55
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
HV 2 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Mực máy tự ghi mực nước |
lọ |
12 |
6 |
|
6 |
|
2 |
Mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Đĩa CD ghi và lưu trữ số liệu |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
12 |
36 |
|
36 |
|
5 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
12 |
18 |
3 |
18 |
3 |
6 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
6 |
|
6 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
12 |
4 |
|
4 |
|
9 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
12 |
|
12 |
|
10 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, sai sót,… |
quyển |
12 |
12 |
|
12 |
|
11 |
Giấy khổ A4 |
gram |
12 |
6 |
|
6 |
|
12 |
Bìa khổ rộng |
tờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
13 |
Mực xanh đen (50ml) |
lọ |
12 |
6 |
|
6 |
|
14 |
Nước cất hiệu chính máy đo mặn |
lít |
12 |
60 |
|
60 |
|
15 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
12 |
24 |
|
24 |
|
16 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
6 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện |
lít |
12 |
36 |
|
36 |
|
18 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện |
lít |
12 |
|
12 |
|
12 |
19 |
Dầu pha sơn vườn |
lít |
12 |
10 |
|
10 |
|
20 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
10 |
|
21 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
20 |
|
20 |
|
22 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
12 |
4 |
|
4 |
|
c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3
Bảng 56
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
HV 3 |
|||
Trạm ven bờ |
Trạm đảo |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Mực máy tự ghi mực nước |
lọ |
12 |
6 |
|
6 |
|
2 |
Mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Đĩa CD ghi và lưu trữ số liệu |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
12 |
36 |
|
36 |
|
5 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
12 |
18 |
3 |
18 |
3 |
6 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
12 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
6 |
|
6 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
12 |
4 |
|
4 |
|
9 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
8 |
|
8 |
|
10 |
Sổ ghi biên bản, giao ca, sai sót,… |
quyển |
12 |
12 |
|
12 |
|
11 |
Giấy khổ A4 |
gram |
12 |
6 |
|
6 |
|
12 |
Bìa khổ rộng |
tờ |
12 |
4 |
|
4 |
|
13 |
Mực xanh đen (50ml) |
lọ |
12 |
6 |
|
6 |
|
14 |
Nước cất hiệu chính máy đo mặn |
lít |
12 |
60 |
|
60 |
|
15 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
12 |
12 |
|
12 |
|
16 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện |
lít |
12 |
36 |
|
36 |
|
18 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện |
lít |
12 |
|
12 |
|
12 |
19 |
Dầu hỏa để sơn vườn |
lít |
12 |
10 |
|
10 |
|
20 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
10 |
|
21 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
20 |
|
20 |
|
22 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
12 |
4 |
|
4 |
|
Theo dõi sự biến thiên của tổng lượng ozon (TLO3) và cường độ bức xạ cực tím trong khu vực đại diện (300 - 500km).
Quan trắc TLO3 và cường độ bức xạ cực tím trong khoảng độ cao mặt trời từ 200 buổi sáng đến 200 buổi chiều khi trời không có mưa.
Phát báo quốc tế kết quả quan trắc
Kiểm soát số liệu quan trắc hàng ngày
b. Định mức
Bảng 57
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVCĐ |
Tổng số |
1 |
Trạm Ozôn |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
585 |
585 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
2 |
Trạm Bức xạ cực tím |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
585 |
585 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
A.2. Định mức thiết bị
Bảng 58
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
1 |
Phổ kế M-124 (hoạt động 11h/ngày) |
bộ |
10 |
24 |
1 |
1 |
+ |
Công suất 0,05kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
210 |
|
2 |
Máy phát điện 2,2 KVA (25h/tháng) |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
+ |
Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h |
lít |
|
|
450 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
14 |
|
3 |
Máy vi tính (8h/ngày) |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
4 |
Máy in (5h/tháng) |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
5 |
Máy điều hòa nhiệt độ (24h/ngày) |
chiếc |
10 |
12 |
2 |
|
+ |
Công suất 2,2kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
19734 |
|
A.3. Định mức dụng cụ
Bảng 59
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ lưu điện |
bộ |
60 |
12 |
1 |
|
2 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
3 |
Máy hút ẩm (24h/ngày) |
bộ |
48 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
920 |
|
4 |
Máy đo gió cầm tay |
chiếc |
24 |
12 |
1 |
|
5 |
Ổn áp 1 KVA |
chiếc |
48 |
12 |
1 |
|
6 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
24 |
24 |
1 |
|
+ |
Dung lượng sử dụng |
Mb |
12 |
|
60 |
|
7 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng 2 phút/ngày |
phút |
|
|
730 |
|
8 |
Ổ cắm LIOA |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
9 |
Đồng hồ để bàn |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
10 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
11 |
Bàn đặt phổ kế |
bộ |
72 |
|
1 |
|
12 |
Tủ đựng tài liệu |
chiếc |
72 |
|
2 |
|
13 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
3 |
|
14 |
Bàn ghế máy tính |
bộ |
73 |
|
1 |
|
15 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
552 |
|
16 |
Đèn bàn (8h/ngày) |
bộ |
24 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
17 |
Máy sấy tóc (sấy silicagen) 2h/tháng |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 1kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
26 |
|
18 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
19 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
20 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
21 |
Radio catsette (thu tin) |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,05kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
153 |
|
22 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
|
2 |
|
23 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
24 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
25 |
Khăn đậy máy chống bụi (1.5 x 2.0) m |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
26 |
Can sắt đựng xăng loại 10 lít |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
27 |
Tẩy cao su |
chiếc |
12 |
|
6 |
|
28 |
Bút bi |
chiếc |
12 |
|
24 |
|
29 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
|
4 |
|
30 |
Bàn dập ghim số 10 |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
31 |
Bàn dập ghim số 15 |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
32 |
Thước nhựa 30 cm |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
33 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
34 |
Cặp đựng tài liệu quan trắc |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
35 |
Bút đánh dấu |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
36 |
Quạt cây (10h/ngày) 8 tháng/năm |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
37 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
38 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
39 |
Bút phủ (trắng) |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
40 |
Bàn, ghế hội họp (80 x 175) cm |
bộ |
72 |
|
1 |
|
41 |
Kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
42 |
Bút dạ viết bảng |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
43 |
Bảng trắng |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
44 |
Kim khâu (loại to) |
hộp |
12 |
|
1 |
|
45 |
Dùi đóng sổ |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
B |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc Tổng lượng ôzôn - Bức xạ cực tím bằng phổ kế M-124 |
quyển |
60 |
|
2 |
|
2 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
|
4 |
Quy phạm thanh tra Khí tượng Cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
5 |
Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
6 |
Hướng dẫn chấm điểm, đánh giá xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản |
tập |
60 |
|
2 |
|
7 |
Mã luật Khí tượng Cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
8 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
|
9 |
Khí hậu Việt Nam |
quyển |
60 |
|
1 |
|
10 |
Khí hậu địa phương |
quyển |
60 |
|
1 |
|
11 |
Pháp lệnh bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
12 |
Bảng phân cấp gió và khung treo |
tờ |
60 |
|
1 |
|
13 |
Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
2 |
|
14 |
Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng Cao không |
quyển |
60 |
|
2 |
|
15 |
Hướng dẫn thực hiện chương trình quy toán TLO3 và bức xạ cực tím |
quyển |
60 |
|
2 |
|
16 |
Quy chế an toàn lao động trạm Khí tượng Cao không |
quyển |
1 |
|
12 |
|
17 |
Bảng Kog và khung treo (75 x 100)cm |
quyển |
1 |
|
12 |
|
18 |
Bảng chế độ quan trắc TLO3 - Bức xạ cực tím và khung treo (75 x 100)cm |
quyển |
1 |
|
12 |
|
19 |
Bản đồ theo dõi đường đi của bão và khung treo |
tờ |
12 |
|
1 |
|
20 |
Từ điển Anh - Việt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
21 |
Bản đồ hành chính Việt Nam và khung treo |
bộ |
60 |
|
1 |
|
22 |
Bản đồ hành chính thế giới và khung treo |
bộ |
60 |
|
1 |
|
C |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Bình cứu hỏa |
bình |
60 |
|
3 |
|
2 |
Mũ cứng (nón lá) |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
3 |
Kính râm |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
4 |
Bảng nội quy phòng cháy |
bảng |
60 |
|
3 |
|
5 |
Bảng cấm lửa |
bảng |
60 |
|
3 |
|
6 |
Tủ thuốc sơ cứu (1 cơ số thuốc) |
tủ |
60 |
|
1 |
|
7 |
Áo blu trắng |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
A.4. Định mức vật liệu
Bảng 60
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
||||
1 |
Slicagen hút ẩm |
túi |
12 |
1 |
|
2 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
1 |
|
3 |
Cồn lau máy |
lít |
12 |
2 |
|
4 |
Vải lau máy |
kg |
12 |
1 |
|
5 |
Xà phòng bột |
kg |
12 |
4 |
|
6 |
Giấy in khổ A4 |
gram |
3 |
4 |
|
7 |
Giấy tập kẻ ngang |
tập |
1 |
24 |
|
8 |
Mực in laser |
hộp |
12 |
1 |
|
9 |
Băng dính to |
cuộn |
3 |
4 |
|
10 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
2 |
6 |
|
11 |
Cồn dán giấy |
lọ |
2 |
6 |
|
12 |
Ghim vòng to |
hộp |
4 |
3 |
|
13 |
Ghim vòng nhỏ |
hộp |
4 |
3 |
|
14 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
6 |
2 |
|
15 |
Ghim dập số 15 |
hộp |
6 |
2 |
|
16 |
Ruột chì kim |
hộp |
1 |
24 |
|
17 |
Túi nilon |
chiếc |
1 |
12 |
|
18 |
Bìa màu hồng khổ A4 |
tờ |
12 |
150 |
|
19 |
Khăn lau bảng |
chiếc |
2 |
6 |
|
20 |
Sổ giao ca |
quyển |
12 |
1 |
|
21 |
Sổ nhật ký quan trắc |
quyển |
12 |
1 |
|
22 |
Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn |
quyển |
12 |
1 |
|
23 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
12 |
2 |
|
24 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố |
quyển |
12 |
2 |
|
25 |
Sổ phân ca |
quyển |
12 |
1 |
|
26 |
Sổ công văn |
quyển |
12 |
1 |
|
27 |
Sổ ghi tin thời tiết |
quyển |
12 |
4 |
|
28 |
Sổ kiểm soát số liệu |
quyển |
12 |
4 |
|
29 |
Chỉ đóng sổ |
cuộn |
12 |
2 |
|
- Thường xuyên quan trắc gió trên cao 02 obs/ngày (hoặc 01 obs/ngày) trong năm hoặc theo mùa;
- Phát báo số liệu quan trắc về nơi quy định
b. Định mức
Bảng 61
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVCĐ |
Tổng số |
|
Trạm đo gió trên cao |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
515 |
515 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
B.2. Định mức thiết bị
Bảng 62
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy kinh vĩ quang học |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
2 |
Khí áp kế |
máy |
10 |
1 |
1 |
|
3 |
Máy đo gió tự báo |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
4 |
Lều khí tượng |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
5 |
Máy vi tính (8h/ngày) |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
6 |
Máy in (10h/tháng) |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
58 |
|
7 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
+ |
Xăng 20h/tháng 1,5 lít |
lít |
|
|
360 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% tổng nhiên liệu |
lít |
|
|
11 |
|
B.3. Định mức dụng cụ
Bảng 63
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị điều chế Hdro 11h/ngày |
bộ |
60 |
12 |
1 |
1/5 |
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1686 |
|
2 |
Bình chế hydro bằng hóa chất |
cái |
60 |
12 |
|
1 |
3 |
Bộ lưu điện |
bộ |
60 |
|
1 |
|
4 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
5 |
Ổn áp 1 KVA |
chiếc |
48 |
12 |
1 |
|
6 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
+ |
Dung lượng sử dụng |
Mb |
|
|
48 |
|
7 |
Ắc quy cho máy gió |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
8 |
Cột và dây cáp máy gió |
bộ |
60 |
12 |
1 |
|
9 |
Bộ xạc điện ắc quy |
bộ |
48 |
|
1 |
|
10 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
12 |
1 |
1 |
11 |
Máy đo gió cầm tay |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
12 |
Cân đĩa (0 - 2kg) |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
13 |
Bộ quả cân bơm bóng (10 quả các loại) |
bộ |
60 |
|
1 |
|
14 |
Van bơm bóng |
chiếc |
36 |
|
1 |
1 |
15 |
Đồng hồ báo phút tự động |
chiếc |
24 |
|
1 |
1 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định (5 phút/ngày) |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
1825 |
|
2 |
Ổ cắm Lioa |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
3 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
1 |
2 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
288 |
|
4 |
Quạt trần |
chiếc |
60 |
1 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
320 |
|
5 |
Đồng hồ để bàn |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
6 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
7 |
Bàn ghế máy vi tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
8 |
Tủ đựng máy, tài liệu |
chiếc |
72 |
|
2 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
2 |
|
10 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
|
2 |
|
11 |
Đèn neon 6h/ngày |
bộ |
12 |
|
4 |
1 |
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
368 |
|
12 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
13 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
14 |
Máy cắt cỏ vườn 2 lần/tháng |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
+ |
Xăng chạy máy cắt cỏ 2h/lần, 1,5 lít/h |
lít |
|
|
72 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
3 |
|
15 |
Máy bơm nước 30h/tháng |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
170 |
|
16 |
Đèn pha chiếu nhà chế hydro (4h/ngày) |
bộ |
24 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
150 |
|
17 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,05kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
153 |
|
18 |
Can sắt đựng xăng loại 20 lít |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
19 |
Bảng trắng |
chiếc |
36 |
|
2 |
|
20 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
|
1 |
|
+ |
Pin (loại 1,5 V) |
đôi |
1 |
|
12 |
|
21 |
Thước dây vải mềm (5m) |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
22 |
Đèn bàn (8h/ngày) |
bộ |
24 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
23 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
24 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
25 |
Bút bi |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
26 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
|
4 |
|
27 |
Bút viết mực |
chiếc |
6 |
|
5 |
|
28 |
Bút dạ viết bảng |
chiếc |
12 |
|
6 |
|
29 |
Tẩy cao su |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
30 |
Ổ USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
31 |
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
32 |
Bàn dập ghim 15 |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
33 |
Bàn dập ghim 10 |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
34 |
Thước kẻ mica 30cm |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
35 |
Thước kẻ mica 50cm |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
36 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
37 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
38 |
Hàng rào vườn loại (16 x 20)m |
bộ |
60 |
|
1 |
|
39 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
40 |
Kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
41 |
Bút phủ |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
42 |
Cặp càng cua |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
43 |
Bàn đục lỗ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
44 |
Kim khâu loại to |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
45 |
Dùi đóng sổ |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Quy phạm quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
quyển |
60 |
|
1 |
|
2 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
|
4 |
Quy phạm thanh tra Khí tượng Cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
5 |
Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Khí tượng Cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
6 |
Từ điển Anh - Việt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
7 |
Quy chế chấm điểm, đánh giá xếp loại Điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
1 |
|
8 |
Mã luật khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
9 |
Quyển bảng tra độ ẩm |
quyển |
60 |
|
1 |
|
10 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
|
11 |
Khí hậu địa phương |
quyển |
60 |
|
1 |
|
12 |
Khí hậu Việt Nam |
quyển |
60 |
|
1 |
|
13 |
Pháp lệnh bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
14 |
Bảng phân cấp gió và khung nhôm kính |
tờ |
36 |
|
1 |
|
15 |
Bảng sơ đồ vật chuẩn và khung nhôm kính |
tờ |
36 |
|
1 |
|
16 |
Bản đồ theo dõi bão và khung nhôm kính |
tờ |
12 |
|
1 |
|
17 |
Bản đồ Việt Nam và khung nhôm kính |
tờ |
36 |
|
1 |
|
18 |
Bản đồ thế giới và khung nhôm kính |
tờ |
36 |
|
1 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
Áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
3 |
Dụng cụ cứu hỏa |
bộ |
36 |
|
1 |
|
4 |
Bảng nội quy phòng cháy |
chiếc |
48 |
|
3 |
|
5 |
Bảng cấm lửa |
chiếc |
48 |
|
5 |
|
6 |
Bình cứu hỏa |
bình |
48 |
|
5 |
|
7 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
8 |
Quần, áo bảo hộ |
bộ |
12 |
|
2 |
|
9 |
Quy tắc an toàn lao động tại trạm PILOT |
quyển |
48 |
|
2 |
|
10 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
2 |
|
11 |
Áo Blu |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
12 |
Khẩu trang |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
13 |
Găng tay |
đôi |
12 |
|
4 |
|
14 |
Áo rét cho trạm vùng núi cao |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
B.4. Định mức vật liệu
Bảng 64
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Trạm loại 1 |
|
SD |
DP |
||||
1 |
Bóng Pilot số 10 (QT 1 ca/ngày) |
quả |
12 |
60 |
10 |
2 |
Bóng Pilot số 20 (QT 1 ca/ngày) |
quả |
12 |
300 |
20 |
3 |
Bóng Pilot số 30 (QT 1 ca/ngày) |
quả |
12 |
60 |
10 |
4 |
Dây buộc bóng (QT 1 ca/ngày) |
mét |
12 |
300 |
100 |
5 |
Ferosilic |
kg |
12 |
|
50 |
6 |
Xút NaOH tinh khiết |
kg |
12 |
|
65 |
7 |
Nước cất điều chế Hyđro |
lít |
12 |
400 |
10 |
8 |
KOH tinh khiết điều chế Hyđro |
kg |
12 |
10 |
5 |
9 |
Sơn chống rỉ |
kg |
12 |
5 |
|
10 |
Sơn trắng |
kg |
12 |
10 |
|
11 |
Sơn phun vỏ thiết bị điều chế hydro |
kg |
12 |
5 |
|
12 |
Cồn lau máy |
lít |
12 |
2 |
|
13 |
Vải lau máy |
kg |
12 |
1 |
|
14 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
2 |
|
15 |
Xà phòng bột |
kg |
12 |
3 |
|
16 |
Hồ dán |
lọ |
2 |
6 |
|
17 |
Giấy in khổ A4 |
gram |
12 |
6 |
|
18 |
Giấy tập kẻ ngang |
tập |
12 |
6 |
|
19 |
Mực in đen |
hộp |
12 |
1 |
|
20 |
Băng dính to |
cuộn |
12 |
4 |
|
21 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
12 |
2 |
|
22 |
Ghim vòng to |
hộp |
12 |
4 |
|
23 |
Ghim vòng nhỏ |
hộp |
12 |
6 |
|
24 |
Ghim dập |
hộp |
12 |
4 |
|
25 |
Bìa màu |
tờ |
12 |
150 |
|
26 |
Ruột bút chì kim |
hộp |
12 |
6 |
|
27 |
Chỉ đóng sổ |
cuộn |
12 |
2 |
|
28 |
Sổ nhật ký quan trắc |
quyển |
12 |
1 |
|
29 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật Khí tượng Cao không |
quyển |
12 |
1 |
|
30 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
31 |
Sổ tổng kết chất lượng quan trắc |
quyển |
12 |
2 |
|
32 |
Sổ phân ca |
quyển |
12 |
1 |
|
33 |
Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn |
quyển |
12 |
1 |
|
34 |
Sổ học tập an toàn lao động |
quyển |
12 |
1 |
|
35 |
Sổ theo dõi công văn |
quyển |
12 |
1 |
|
36 |
Sổ theo dõi chất lượng khí Hyđro |
quyển |
12 |
1 |
|
Theo dõi mây và các hiện tượng thời tiết bằng phương pháp rađa
Quan trắc phản hồi vô tuyến mây và các hiện tượng thời tiết liên quan
Phát báo kết quả quan trắc
Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm cho các đối tượng sử dụng
- Sử dụng, quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy, thiết bị của trạm theo phân cấp;
Các trạm rađa thời tiết hoạt động liên tục 24 giờ. Thông tin quan trắc được đổi mới tùy theo các tình huống thời tiết cụ thể. Bán kính quan trắc của rađa tối đa là 480 km, nhưng bán kính hiệu dụng khoảng 200 km.
b. Định mức
Bảng 65
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVC |
QTV |
QTVCĐ |
QTVS |
Tổng số |
1 |
Trạm rađa thời tiết |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
310 |
890 |
1379 |
274 |
2853 |
b |
Định biên |
người |
1 |
4 |
6 |
1 |
12 |
C.2. Định mức thiết bị
Bảng 66
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
1 |
Tổ hợp ra đa thời tiết *(bộ thu phát, máy trạm điều hành tác nghiệp (Workstation), xử lý thông tin và các máy phụ trợ) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
2/5 |
|
Dự trữ những phụ tùng linh kiện cơ bản: |
chiếc |
|
|
|
|
|
- Magnetron |
bộ |
1 |
|
|
|
|
- Thyratron |
bộ |
0,4 |
|
|
|
|
- Bộ cao áp |
bộ |
3 |
|
|
|
|
- Bộ xử lý tín hiệu tần |
bộ |
3 |
|
|
|
|
- 01 bộ máy trạm điều hành tác nghiệp (Workstation) |
bộ |
5 |
|
|
|
1.1 |
Rađa TRS - 2730 |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 5 KW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ chạy 24h/24h |
kWh |
|
|
45990 |
|
1.2 |
Rađa DWSR - 93C hoặc DWSR - 2500C |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 5 KW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ chạy 24h/24h |
kWh |
|
|
45990 |
|
1.3 |
Rađa MRL - 5 |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 10 KW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ chạy 24h/24h |
kWh |
|
|
91980 |
|
2 |
Bộ kiểm chuẩn ra đa (kiểm chuẩn độ nhạy máy thu và các tham số kỹ thuật) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
A |
Radar TRS - 2730 |
|
10 |
|
|
|
1 |
Hệ thống anten |
|
|
|
|
|
|
- Anten parabol |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Trụ anten |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Vòm cầu bảo vệ ăng ten |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Động cơ điều khiển anten |
bộ |
10 |
12 |
2 |
|
|
- Hộp số truyền động góc cao |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Hộp số truyền động góc hướng |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Các cảm biến vị trí góc |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
Hệ thống phát |
|
|
|
|
|
|
- Khối tiền điều chế BKL-13 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối điều chế BKL-16 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Biến thế xung cao áp |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối nguồn cao áp 4,5 KV |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Đèn Manhêtrol |
bộ |
|
|
1 |
2 |
|
- Đèn thyratrol JAN-5C-2Z |
bộ |
|
|
1 |
3 |
3 |
Hệ thống thu |
|
|
|
|
|
|
- Khối BKL-22 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối BKL-23 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Bộ trộn AFC |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Bộ đổi tần |
bộ |
|
|
1 |
1/3 |
|
- Bộ dao động nội |
bộ |
|
|
1 |
1/3 |
4 |
Hệ thống xử lý và điều khiển |
|
|
|
|
|
|
- Khối điều khiển ăng ten BKL-32 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối biến đổi tín hiệu ăng ten BKL-31 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối đồng bộ BKL-35 |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối dao diện BKL-30 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối bảo vệ BKL-33 |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối SANAGA |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Máy vi tính |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
5 |
Hệ thống nguồn |
|
|
|
|
|
|
- Ổn áp ba pha 5 KVA/pha |
bộ |
|
|
1 |
|
|
- Các khối nguồn ± 12V |
bộ |
10 |
|
2 |
1 |
|
- Các khối nguồn ± 5V |
bộ |
|
|
2 |
1 |
|
- Các khối nguồn 24V |
bộ |
|
|
3 |
1 |
6 |
Thiết bị kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia: 0,1kW |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Máy đo tần số siêu cao: 0,1kW |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
|
- Máy đo công suất: 0,05kW |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Máy phát tín hiệu kiểm tra: 0,1kW |
bộ |
|
12 |
1 |
|
7 |
Máy phát điện 3 pha 5KVA/pha (sử dụng 30h/tháng) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) 7 lít/h |
lít |
|
|
2520 |
|
+ |
Dầu nhờn (3% nhiên liệu) |
lít |
|
|
76 |
|
8 |
Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền, hệ thống tiếp đất tiêu sét) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
9 |
Máy vi tính (làm việc 24/24h) - 01 bộ gồm: 01 CPU và 4 màn hình, hiển thị các thông tin khác nhau trên mỗi màn hình để phân tích số liệu - 02 bộ dùng để truyền, nhận số liệu Rađa và các số liệu khác |
bộ |
5 |
12 |
3 |
|
+ |
Công suất 0.4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
7358 |
|
10 |
Máy in màu (sử dụng 10h/tháng) |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0.45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
57 |
|
11 |
Máy in đen trắng (sử dụng 5h/tháng) |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0.45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ 4 chiếc dùng thay nhau (cho phòng thiết bị và phòng điều hành hoạt động 24/24 loại 1800 BTU) |
chiếc |
10 |
12 |
4 |
|
+ |
Công suất 3.5kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
64386 |
|
B |
Radar DWSR - 93C hoặc DWS - 2500C |
|
10 |
|
|
|
1 |
Hệ thống ăng ten |
|
|
|
|
|
|
- Ăng ten parabol |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Trụ ăng ten |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Vòm cầu bảo vệ ăng ten |
bộ |
|
12 |
2 |
|
|
- Động cơ điều khiển ăng ten |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Hộp số truyền động góc cao |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Hộp số truyền động góc hướng |
bộ |
|
12 |
2 |
|
|
- Các cảm biến vị trí góc |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
2 |
Hệ thống phát |
|
|
|
|
|
|
- Khối tiền điều chế |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Biến thế xung cao áp |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối nguồn cao áp 4 KV |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Đèn Manhêtrol |
bộ |
|
|
1 |
1/3 |
|
- Biến thế sợi nung Manhêtrol |
bộ |
|
|
1 |
|
3 |
Hệ thống thu |
|
|
|
|
|
|
- Khối AFC |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối khuếch đại siêu cao |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối tiền khuếch đại |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối khuếch đại IF logarit |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối khuếch đại IF tuyến tính |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối dao động nội |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối tạo tín hiệu đồng bộ |
bộ |
|
12 |
1 |
1/3 |
4 |
Hệ thống xử lý và điều khiển |
|
|
|
|
|
|
- Khối PCA |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối ESP-7 |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối tạo tín hiệu kiểm tra |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
- Khối khuếch đại Servo |
bộ |
10 |
12 |
2 |
1/3 |
|
- Máy vi tính Workstation |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1/3 |
5 |
Hệ thống nguồn |
|
|
|
|
|
|
- Ổn áp 1 pha 6KVA |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
|
- Các khối nguồn ± 15V |
bộ |
5 |
12 |
2 |
1 |
|
- Các khối nguồn ± 5V |
bộ |
5 |
12 |
2 |
1 |
|
- Các khối nguồn 28V |
bộ |
5 |
12 |
2 |
1 |
6 |
Thiết bị kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Máy đo tần số siêu cao |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
|
- Máy đo công suất |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Máy phát tín hiệu kiểm tra |
bộ |
|
12 |
1 |
|
7 |
Máy phát điện 3 pha 5KVA/pha (30h/tháng) |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) 7 lít/h |
lít |
|
|
2520 |
|
+ |
Dầu nhờn (3% tổng số nhiên liệu) |
lít |
|
|
76 |
|
8 |
Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
9 |
Máy vi tính (làm việc 24/24h) - 01 bộ gồm: 01 CPU và 4 màn hình, hiển thị các thông tin khác nhau trên mỗi màn hình để phân tích số liệu - 02 bộ dùng để truyền, nhận số liệu Rađa và các số liệu khác |
bộ |
5 |
12 |
3 |
|
+ |
Công suất 0.4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
7358 |
|
10 |
Máy in màu (sử dụng 10h/tháng) |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0.45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
57 |
|
11 |
Máy in đen trắng (sử dụng 5h/tháng) |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0.45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ 4 chiếc dùng thay nhau (cho phòng thiết bị và phòng điều hành hoạt động 24/24 loại 1800 BTU) |
chiếc |
10 |
12 |
4 |
|
+ |
Công suất 3.5kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
64386 |
|
C |
Radar MRL - 5 |
|
10 |
|
|
|
1 |
Hệ thống ăng ten |
|
|
|
|
|
|
- Anten parabol |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Trụ ăng ten |
bộ |
|
12 |
1 |
|
|
- Vòm cầu bảo vệ ăng ten |
bộ |
|
12 |
2 |
|
|
- Động cơ điều khiển ăng ten |
bộ |
|
12 |
1 |
1 |
|
- Hộp số truyền động góc cao |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
|
- Hộp số truyền động góc hướng |
bộ |
|
12 |
2 |
1 |
|
- Các cảm biến vị trí góc |
bộ |
|
12 |
2 |
1 |
|
- Các động cơ EMY |
bộ |
|
12 |
1 |
|
2 |
Hệ thống phát |
|
|
|
|
|
|
- Khối tiền điều chế |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
|
- Khối điều chế |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
|
- Biến thế xung cao áp |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/2 |
|
- Đèn Manhêtrol |
bộ |
|
12 |
2 |
1/2 |
|
- Đèn thyratrol các loại |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
|
- Biến thế sợi nung Magnêtrol |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
3 |
Hệ thống thu |
|
|
|
|
|
|
- Đèn khuếch đại sóng chạy SCT |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
|
- Khối tiền khuếch đại |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
|
- Khối khuếch đại IF logarit |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/2 |
|
- Khối dao động nội |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
|
- Khối tạo tín hiệu đồng bộ |
bộ |
|
12 |
1 |
1/2 |
4 |
Hệ thống xử lý và điều khiển |
|
|
|
|
|
|
- Khối điều khiển |
bộ |
|
|
1 |
1/2 |
|
- Bộ hiển thị vị trí góc hướng |
bộ |
10 |
|
1 |
1/2 |
|
- Bộ hiển thị vị trí góc cao |
bộ |
|
|
1 |
1/2 |
|
- Màn hình hiển thị |
bộ |
|
|
2 |
1/2 |
5 |
Hệ thống nguồn |
|
|
|
|
|
|
- Các khối nguồn ± 27 |
bộ |
|
|
4 |
1 |
|
- Các khối nguồn ± 5V |
bộ |
10 |
|
2 |
1 |
|
- Các khối nguồn ± 12V |
bộ |
|
|
2 |
1 |
6 |
Thiết bị kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia |
bộ |
|
|
1 |
|
|
- Máy đo tần số siêu cao |
bộ |
5 |
|
1 |
|
|
- Máy đo công suất |
bộ |
|
|
1 |
|
|
- Máy phát tín hiệu kiểm tra |
bộ |
|
|
1 |
|
7 |
Máy phát điện 3 pha 5KVA/pha (30h/tháng) |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) 7 lít/h |
lít |
|
|
2520 |
|
+ |
Dầu nhờn (3% tổng nhiên liệu) |
lít |
|
|
76 |
|
8 |
Máy vi tính (làm việc 24/24h) - 01 bộ gồm: 01 CPU và 4 màn hình, hiển thị các thông tin khác nhau trên mỗi màn hình để phân tích số liệu - 02 bộ dùng để truyền, nhận số liệu Rađa và các số liệu khác |
bộ |
5 |
12 |
3 |
|
+ |
Công suất 0.4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
7358 |
|
9 |
Máy in đen trắng 5h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
10 |
Máy in màu 10h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
57 |
|
11 |
Điều hòa nhiệt độ 4 chiếc dùng thay nhau (cho phòng thiết bị và phòng điều hành hoạt động 24/24h loại 1800 BTU) |
chiếc |
10 |
12 |
4 |
|
+ |
Công suất 3.5kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
64386 |
|
12 |
Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
C.3. Định mức dụng cụ
Bảng 67
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ lưu giữ điện UPS |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
Đồng hồ đo điện |
bộ |
36 |
24 |
1 |
|
3 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
24 |
1 |
|
4 |
Máy hút ẩm (24h/ngày) |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,6kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
5519 |
|
5 |
Quạt cây (10h/ngày) |
chiếc |
48 |
12 |
2 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
288 |
|
6 |
Quạt trần (10h/ngày) |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
641 |
|
7 |
Quạt thông gió (10h/ngày) |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
77 |
|
8 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
8760 |
|
9 |
Bàn đặt máy vi tính |
chiếc |
72 |
|
3 |
|
10 |
Bàn đặt máy in |
chiếc |
72 |
|
2 |
|
11 |
Bàn làm việc (0,8 x 1,2)m |
chiếc |
72 |
|
2 |
|
12 |
Bàn hội họp (1,2 x 3) m |
chiếc |
72 |
|
1 |
|
13 |
Ghế tựa |
chiếc |
72 |
|
10 |
|
14 |
Tủ đựng tài liệu |
chiếc |
72 |
|
2 |
|
15 |
Tủ để máy thu hình |
chiếc |
72 |
|
1 |
|
16 |
Máy thu hình (theo dõi thời tiết) 5h/ngày |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
862 |
|
17 |
Radio catsette (theo dõi thời tiết) 12h/ngày |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,05kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
230 |
|
18 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
19 |
Đồng hồ để bàn |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
20 |
Đèn bàn 8h/ngày |
bộ |
24 |
|
3 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
184 |
|
21 |
Đèn neon 6h/ngày |
bộ |
12 |
|
10 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
920 |
|
22 |
Modem truyền số liệu |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
+ |
Dung lượng sử dụng |
Mb |
|
|
6000 |
|
23 |
Ổn áp LIOA |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
24 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
25 |
Dao gọt bút chì |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
26 |
Giập ghim nhỏ |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
27 |
Giập ghim to |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
28 |
Bàn dập đục lỗ tài liệu |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
29 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
30 |
Cái cắt băng dính |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
31 |
Bảng nội quy trạm |
chiếc |
60 |
|
5 |
|
32 |
Bảng trắng |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
33 |
Xô dựng nước loại 15 lít |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
34 |
Thước dây loại 10m |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
35 |
Thước nhựa loại 50cm |
chiếc |
12 |
|
2 |
1 |
36 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
37 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
38 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
39 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
40 |
Đầu ghi DVD/VCD |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
41 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
42 |
Ổ cứng dự phòng cho máy điều khiển rađa (đã cài đặt phần mềm điều khiển rađa) |
chiếc |
60 |
|
|
1 |
43 |
Đèn xạc điện |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
B |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ sách hướng dẫn vận hành ra đa thời tiết |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
2 |
Quy chế hoạt động của trạm ra đa thời tiết |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
3 |
Bản đồ thế giới khu vực bán kính 300km cách trạm rađa và khung treo |
tờ |
60 |
|
1 |
1 |
4 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
48 |
|
1 |
1 |
5 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
6 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
7 |
Từ điển Anh - Việt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
8 |
Từ điển kỹ thuật Anh - Việt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
9 |
Từ điển tin học Anh - Việt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
10 |
Từ điển Việt - Anh |
quyển |
60 |
|
1 |
|
11 |
Khí hậu Việt Nam |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
12 |
Khí hậu địa phương |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
13 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
14 |
Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
15 |
Quy chế phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
16 |
Quy chế chấm điểm đánh giá chất lượng điều tra cơ bản trạm Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
17 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
1 |
18 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
19 |
Bản đồ Việt Nam và khung treo |
tờ |
24 |
|
1 |
|
20 |
Bản đồ thế giới và khung treo |
tờ |
24 |
|
1 |
|
21 |
Bản đồ theo dõi đường đi của bão và khung treo |
tờ |
12 |
|
1 |
|
C |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Bình cứu hỏa |
bình |
36 |
|
4 |
|
2 |
Dụng cụ cứu hỏa |
bộ |
24 |
|
2 |
|
3 |
Tủ thuốc sơ cứu (1 cơ số thuốc) |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
4 |
Quy chế an toàn lao động |
quyển |
60 |
|
1 |
|
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
|
12 |
|
6 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
24 |
|
7 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
12 |
|
C.4. Định mức vật liệu
Bảng 68
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
||||
1 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
5 |
|
2 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
12 |
12 |
6 |
3 |
Cồn lau máy |
lít |
12 |
2 |
0,5 |
4 |
Xà phòng bột |
kg |
12 |
3 |
1 |
5 |
Vải lau máy |
kg |
12 |
4 |
|
6 |
Mực in màu |
hộp |
2 |
6 |
|
7 |
Mực máy in (đen) |
hộp |
6 |
2 |
|
8 |
Cặp càng cua |
chiếc |
12 |
6 |
|
9 |
Giấy khổ A4 |
gram |
12 |
20 |
|
10 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
9 |
|
11 |
Ruột bút chì kim |
hộp |
12 |
4 |
|
12 |
Bút bi các màu |
chiếc |
12 |
24 |
|
13 |
Bút viết bảng các màu |
chiếc |
12 |
4 |
|
14 |
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
4 |
|
15 |
Bút phủ (trắng) |
chiếc |
12 |
4 |
|
16 |
Ghim vòng |
hộp |
12 |
4 |
|
17 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
12 |
2 |
|
18 |
Ghim dập số 15 |
hộp |
12 |
2 |
|
19 |
Băng dính to |
cuộn |
12 |
4 |
|
20 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
12 |
4 |
|
21 |
Hồ dán |
lọ |
2 |
6 |
|
22 |
Nhật ký quan trắc |
quyển |
12 |
2 |
|
23 |
Nhật ký máy |
quyển |
12 |
2 |
|
24 |
Sổ giao ca |
quyển |
12 |
2 |
|
25 |
Sổ theo dõi công tác phục vụ |
quyển |
12 |
2 |
|
26 |
Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn |
quyển |
12 |
2 |
|
27 |
Sổ theo dõi công văn đi - đến |
quyển |
12 |
1 |
|
28 |
Sổ phân ca |
quyển |
12 |
1 |
|
29 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật Khí tượng cao không |
quyển |
12 |
1 |
|
30 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị |
quyển |
12 |
1 |
|
31 |
Đĩa (DVD và CD) |
chiếc |
12 |
24 |
|
Quan trắc sự biến thiên của các yếu tố khí tượng: nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió (tốc độ, hướng) từ tầng biên đến tầng khí quyển tự do. Tùy theo nhiệm vụ được phân công các trạm có thể thực hiện tối đa là 4 lần quan trắc trong ngày vào các thời điểm 1, 7, 13, 19h. Vùng đại diện của trạm là 500km.
Phát báo trong nước và quốc tế
Kiểm soát số liệu quan trắc hàng ngày
Phân hạng trạm: có 2 loại trạm
Trạm thực hiện quan trắc 2 lần/ngày
Trạm thực hiện quan trắc 1 lần/ngày
b. Định mức
Bảng 69
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVC |
QTV |
QTVCĐ |
QTV |
Tổng số |
1 |
Trạm TKVT 1 |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
254 |
616 |
1184 |
314 |
2368 |
b |
Định biên |
người |
1 |
3 |
5 |
1 |
10 |
2 |
Trạm TKVT 2 |
|
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
|
458 |
730 |
|
1188 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
3 |
|
5 |
D.2. Định mức thiết bị
Bảng 70
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Loại trạm |
|||
2 QT/ngày |
1 QT/ngày |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Thiết bị thu và xử lý mặt đất (dùng 200h/tháng) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,5kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1260 |
|
1260 |
|
2 |
Máy đo gió tự báo |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy (30h/tháng) |
kWh |
|
|
76 |
|
76 |
|
3 |
Khí áp kế |
máy |
10 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Lều khí tượng |
bé |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Thiết bị điều chế H2 - 750 (dùng 8h/ngày) |
bộ |
10 |
12 |
2 |
1/5 |
1 |
1/5 |
+ |
Công suất 3kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kW |
|
|
18396 |
|
9198 |
|
6 |
Bộ bình chế khi Hydro GIP 3 bằng hóa chất |
bộ |
10 |
24 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Máy phát điện 2,2 KVA |
chiếc |
8 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
+ |
Xăng (dùng 15h/tháng), 1,5 lít/h |
lít |
|
|
270 |
|
270 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
8 |
|
8 |
|
8 |
Máy vi tính dùng 8h/ngày |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
9 |
Máy in dùng 20h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
114 |
|
114 |
|
10 |
Điều hòa nhiệt độ (dùng 24h/ngày) cho phòng thiết bị |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 2,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
20237 |
|
20237 |
|
11 |
Hàng rào vườn loại (26 x 26)m |
bộ |
10 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
13 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
5 |
36 |
|
|
|
|
D.3. Định mức dụng cụ
Bảng 71
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Loại trạm |
|||
2QT/ngày |
1QT/ngày |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Dụng cụ bơm bóng Pilot (quả cân, vòi, van) |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Cột + dây cáp máy gió |
bộ |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Tăng đơ + cóc cáp |
bộ |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
5 |
Dụng cụ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van) |
bộ |
60 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Cân đĩa (0 - 2kg) |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Máy cắt cỏ (tháng 2 lần) 1h |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng 1,5lít/h |
lít |
|
|
36 |
|
36 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Cột treo máy/bóng |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Đèn pha chiếu nhà chế hơi 4h/ngày |
bộ |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1533 |
|
1533 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Ổ cắm điện LIOA |
chiếc |
24 |
12 |
3 |
|
3 |
|
4 |
Modem truyền số liệu |
chiếc |
36 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung lượng |
Mb |
|
|
6000 |
|
3000 |
|
5 |
Ắc quy cho máy gió |
chiếc |
24 |
12 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Bộ xạc điện ắc quy |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Quạt trần 10h/ngày |
chiếc |
60 |
12 |
4 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1282 |
|
641 |
|
8 |
Ổn áp 2KVA |
bộ |
48 |
12 |
1 |
|
12 |
|
9 |
Máy hút ẩm 12h/ngày (phòng đặt thiết bị) |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,6kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
2759 |
|
2759 |
|
10 |
Điện thoại bàn (10phút/ngày) cả ngoại tỉnh và di động |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
3600 |
|
3600 |
|
11 |
Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét) |
bộ |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Bàn để máy, thiết bị |
bộ |
72 |
|
3 |
|
3 |
|
13 |
Tủ đựng tài liệu |
chiếc |
72 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Bộ bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
3 |
|
2 |
|
15 |
Bộ bàn ghế máy tính |
bộ |
72 |
|
2 |
|
2 |
|
16 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
|
3 |
|
2 |
|
17 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Đèn pin |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
24 |
|
24 |
|
19 |
Đèn bàn 8h/ngày |
bộ |
24 |
|
4 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
246 |
|
123 |
|
20 |
Đèn neon 12h/ngày |
bộ |
12 |
|
8 |
|
6 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1472 |
|
1104 |
|
21 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
|
3 |
|
2 |
|
22 |
Đồng hồ để bàn |
chiếc |
36 |
|
2 |
|
2 |
|
23 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
UPS lưu điện |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
|
25 |
Bảng treo tường |
chiếc |
60 |
|
2 |
|
2 |
|
26 |
Thước dây loại 10m |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
27 |
Thước nhựa loại 50cm |
chiếc |
24 |
|
6 |
|
4 |
|
28 |
Bàn dập đục lỗ tài liệu |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
29 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
30 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
31 |
Bút bi |
chiếc |
12 |
|
30 |
|
15 |
|
32 |
Bút bảng |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
4 |
|
33 |
Giập ghim loại nhỏ |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
34 |
Giập ghim loại lớn |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
35 |
Khăn phủ máy chống bụi |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
36 |
Cặp càng cua |
chiếc |
12 |
|
|
|
|
|
37 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
10 |
|
6 |
|
38 |
Quạt cây 10h/ngày |
chiếc |
48 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
288 |
|
144 |
|
39 |
Can sắt 20lít |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
40 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
41 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
42 |
Xô tôn (loại 15 lít) |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
1 |
|
43 |
Ca múc xút (kim loại) |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
1 |
|
44 |
Ca múc nước cất |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
1 |
|
45 |
Giá sắt bảo quản vật tư |
chiếc |
72 |
12 |
2 |
|
2 |
|
46 |
Dụng cụ cắt băng dính |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
47 |
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
2 |
|
48 |
Bút phủ (trắng) |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
2 |
|
49 |
Máy thu hình (để theo dõi thời tiết) |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0.3kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ (8h/ngày) |
kWh |
|
12 |
920 |
|
920 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Mã luật khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Khí hậu Việt Nam |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Khí hậu địa phương |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Từ điển Anh - Việt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Quy chế chấm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Quy trình vận hành thiết bị điều chế hydro VHVT-750 |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
|
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Bản đồ thế giới và khung treo |
tờ |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Bản đồ Việt Nam và khung treo |
tờ |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Bản đồ theo dõi bão và khung treo |
tờ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy chế an toàn lao động tại trạm khí tượng cao không |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Dụng cụ cứu hỏa |
bộ |
36 |
|
10 |
|
10 |
|
3 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
4 |
Kính râm |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
2 |
|
5 |
Biển cấm lửa |
chiếc |
48 |
|
2 |
|
2 |
|
6 |
Mũ cứng (nón lá) |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
7 |
Quần áo bảo hộ |
bộ |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
6 |
|
24 |
|
10 |
|
9 |
Tủ thuốc sơ cứu (1 cơ số thuốc) |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Khẩu trang |
chiếc |
12 |
|
12 |
|
5 |
|
11 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
2 |
|
1 |
|
12 |
Áo Blu |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
3 |
|
13 |
Bình cứu hỏa |
bình |
36 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Bảng nội quy phòng cháy |
chiếc |
24 |
|
6 |
|
6 |
|
15 |
Áo rét cho trạm vùng núi cao |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
2 |
|
D.4. Định mức vật liệu
Bảng 72
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Loại trạm |
|||
2QT/ngày |
1QT/ngày |
||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Máy thám không |
chiếc |
12 |
730 |
40 |
365 |
20 |
2 |
Bóng thám không |
quả |
12 |
730 |
80 |
365 |
40 |
3 |
Dầu nhờn tra máy |
lít |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
12 |
12 |
|
6 |
|
6 |
Dây buộc bóng |
mét |
12 |
1600 |
|
800 |
|
7 |
Nước cất |
lít |
12 |
2200 |
|
1100 |
|
8 |
Ferosilic Fe2O3 |
kg |
12 |
|
100 |
|
50 |
9 |
Xút tinh khiết NaOH |
kg |
12 |
|
130 |
|
65 |
10 |
KOH tinh khiết (Dùng cho thiết bị điều chế hydro điện phân) |
kg |
12 |
18 |
|
9 |
|
11 |
Sơn chống rỉ (Sơn vườn quan trắc, máy điều chế hydro) |
kg |
12 |
7 |
|
7 |
|
12 |
Sơn trắng (Sơn hàng rào vườn quan trắc, máy điều chế hydro) |
kg |
12 |
10 |
|
10 |
|
13 |
Xăng |
lít |
12 |
3 |
|
|
|
14 |
Cồn lau máy |
lít |
12 |
2 |
|
1 |
|
15 |
Vải lau máy |
kg |
12 |
3 |
|
3 |
|
16 |
Mực máy in |
hộp |
12 |
2 |
|
1 |
|
17 |
Giấy khổ A4 |
gram |
12 |
12 |
|
8 |
|
18 |
Bìa khổ A4 |
gram |
12 |
5 |
|
2 |
|
19 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
20 |
|
12 |
|
20 |
Đĩa CD |
chiếc |
12 |
24 |
|
12 |
|
21 |
Ruột bút chì kim |
hộp |
12 |
12 |
|
10 |
|
22 |
Ghim vòng |
hộp |
12 |
20 |
|
10 |
|
23 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
12 |
10 |
|
5 |
|
24 |
Ghim dập số 15 |
hộp |
12 |
5 |
|
3 |
|
25 |
Băng dính to |
cuộn |
12 |
12 |
|
6 |
|
26 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
12 |
24 |
|
12 |
|
27 |
Cồn dán giấy |
hộp |
12 |
5 |
|
8 |
|
28 |
Sổ các loại (giao ca, trực ca, sai sót…) |
quyển |
12 |
7 |
|
7 |
|
29 |
Bóng Pilot |
quả |
12 |
52 |
4 |
52 |
4 |
30 |
Xà phòng bột |
kg |
12 |
10 |
|
7 |
|
- Trạm môi trường nước sông (MTNS) có nhiệm vụ quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông (trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, mô tả thời tiết, các hiện tượng khác thường) quan trắc một số yếu tố thủy văn (đo nhiệt độ và mực nước, thu thập số liệu lưu lượng nước), lấy mẫu nước và xử lý mẫu nước trước khi gửi về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định; đo một số yếu tố tại trạm như mùi, vị, độ PH, DO, EC, độ đục, độ mặn.
- Trạm môi trường nước hồ (MTNH) có nhiệm vụ quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường (sóng và cấp sóng, trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, sự phát triển của thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường) quan trắc một số yếu tố khí tượng như trạm khí tượng hạng 3, một số yếu tố thủy văn (mực nước, nhiệt độ nước), lấy mẫu nước và xử lý mẫu trước khi gửi về phòng thí nghiệm; đo một số yếu tố tại trạm như mùi, vị, độ PH, DO, EC, độ đục, độ trong, độ mặn.
- Trạm môi trường nước biển (MTNB) có nhiệm vụ quan sát trạng thái biển và các hiện tượng môi trường biển (dòng chảy ven bờ, hướng chảy, cường độ chảy, màu nước, váng dầu, phát triển tảo, đột biến về độ đục, các vật trôi, xác thủy sinh, các hiện tượng khác thường); thu thập một số yếu tố khí tượng, hải văn (mực nước, nhiệt độ nước, sóng); lấy mẫu và xử lý mẫu trước khi gửi về phòng thí nghiệm; đo một số yếu tố tại trạm như độ trong, độ pH, DO, EC, độ mặn.
b. Định mức
Bảng 73
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTVCĐ |
QVTSC |
Tổng số |
1 |
Trạm MTNH |
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
254 |
515 |
274 |
1043 |
b |
Định biên |
người |
1 |
2 |
1 |
4 |
2 |
Trạm MTNS |
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
|
575 |
|
575 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
|
2 |
3 |
Trạm MTNB |
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
|
575 |
|
575 |
b |
Định biên |
người |
|
2 |
|
2 |
A.2. Định mức thiết bị
Bảng 74
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Loại trạm |
|||||
MTNS |
MTNH |
MTNB |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Thuyền máy (ca nô) loại 22CV |
chiếc |
15 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu), 9lít/h |
lít |
|
|
126 |
|
126 |
|
126 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
|
|
4 |
|
4 |
|
7 |
|
2 |
Máy đo pH |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
3 |
Máy đo độ dẫn điện (EC) |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
4 |
Máy đo oxy hòa tan (DO) |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
5 |
Máy đo độ đục |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
|
|
6 |
Máy đo mặn |
bộ |
10 |
6 |
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
7 |
Thiết bị lấy mẫu theo tầng |
bộ |
10 |
12 |
|
|
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
8 |
Máy ngắm sóng |
bộ |
10 |
12 |
|
|
|
|
1 |
1/3 |
9 |
Máy đo gió cầm tay |
chiếc |
10 |
12 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Máy vi tính 8h/ngày |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
11 |
Máy in 5h/tháng |
chiếc |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
29 |
|
12 |
Bếp từ 5h/tháng |
chiếc |
10 |
|
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
|
|
+ |
Công suất 2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
126 |
|
126 |
|
|
|
13 |
Máy phát điện (10h/tháng) loại 5KVA |
chiếc |
8 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) |
lít |
|
|
288 |
|
288 |
|
288 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% |
lít |
|
|
9 |
|
9 |
|
9 |
|
A.3. Định mức dụng cụ
Bảng 75
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Loại trạm |
|||||
MTNS |
MTNH |
MTNB |
||||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ đo đạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy đo pH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
12 |
12 |
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
+ |
Dung dịch chuẩn |
chai |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
+ |
Dung dịch bảo quản đầu đo (KCl 3 mol) |
ml |
12 |
|
70 |
|
150 |
|
250 |
|
+ |
Pin AA (loại 6V) |
chiếc |
3 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
8 |
2 |
+ |
Pin AA (loại 9V) |
chiếc |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
Máy đo độ dẫn điện (EC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
12 |
|
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
+ |
Dung dịch kiểm chuẩn |
chai |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
+ |
Pin AA (loại 6V) |
chiếc |
3 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
8 |
2 |
+ |
Pin AA (loại 9V) |
chiếc |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
Máy đo oxy hòa tan (DO) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
24 |
|
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
+ |
Màng đo |
chiếc |
6 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
+ |
Pin AA (loại 6V) |
chiếc |
3 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
8 |
4 |
4 |
Máy đo độ đục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Cuvet |
chiếc |
12 |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
+ |
Pin AA (loại 6V) |
chiếc |
3 |
|
4 |
2 |
4 |
2 |
|
|
5 |
Máy đo mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
24 |
|
1 |
1/4 |
1 |
1/2 |
1 |
1/3 |
+ |
Pin AA (loại 9V) |
chiếc |
3 |
|
6 |
4 |
6 |
4 |
12 |
6 |
6 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
Cọc đo nước các loại |
chiếc |
36 |
36 |
|
|
|
|
10 |
|
8 |
Thủy chí tráng men |
mét |
12 |
12 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
5 |
9 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Nhiệt kế thủy ngân (thang đo 0 ÷ 1000C) |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
chiếc |
36 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Vũ lượng kế |
chiếc |
60 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
13 |
Giá đỡ vũ lượng kế |
cái |
60 |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Ống đo mưa 200cm2 |
chiếc |
24 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
15 |
Xoong Φ20cm để đun cách thủy |
chiếc |
60 |
60 |
1 |
|
1 |
|
|
|
16 |
Can nhựa đựng nước cất (10 lít) |
chiếc |
36 |
36 |
2 |
|
3 |
|
3 |
|
17 |
Kính đồng hồ báo thức |
chiếc |
36 |
36 |
2 |
1 |
3 |
1 |
|
|
18 |
Giá để ống nghiệm, pipét |
chiếc |
60 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Ống nhựa mềm chuyển mẫu Φ1cm |
mét |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Xô nhựa (5 - 7 lít) |
chiếc |
24 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
21 |
Can nhựa đựng mẫu (5 lít) |
chiếc |
36 |
|
2 |
|
4 |
|
3 |
|
22 |
Giá lọc mẫu |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Sào thả chai lấy mẫu |
chiếc |
36 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
24 |
Bộ chai vòi lấy mẫu nước nhựa |
chiếc |
48 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
25 |
Hộp gửi mẫu |
hộp |
48 |
1 |
4 |
|
12 |
|
16 |
|
26 |
Chai gửi mẫu (1 lít) |
chiếc |
48 |
1 |
8 |
|
24 |
|
32 |
|
27 |
Bình tam giác 500ml chịu nhiệt có nắp |
chiếc |
36 |
1 |
3 |
1 |
5 |
1 |
|
|
28 |
Cốc thủy tinh 100ml chịu nhiệt |
chiếc |
36 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
+ |
Cốc thủy tinh 200 ml chịu nhiệt |
chiếc |
36 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
29 |
Lọ thủy tinh (100 - 150ml) nút mài |
chiếc |
48 |
1 |
4 |
|
12 |
|
16 |
|
30 |
Quả bóp cao su |
quả |
36 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
31 |
Phễu thủy tinh |
chiếc |
36 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
32 |
Đũa thủy tinh |
chiếc |
36 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
33 |
Bình tia |
chiếc |
48 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
34 |
Thước đo độ trong |
chiếc |
60 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
35 |
Thước dây 50m |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Nhiệt kế đảo |
chiếc |
36 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
37 |
Pipét 10ml |
chiếc |
36 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
38 |
Pipét 5ml |
chiếc |
36 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
39 |
Pipét 1ml |
chiếc |
36 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
40 |
Hộp so mầu pH |
hộp |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
41 |
Ống đong 500ml |
chiếc |
36 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
42 |
Bộ thang so mẫu pH |
bộ |
24 |
1 |
2 |
1/2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
+ |
Giá để ống nghiệm |
chiếc |
24 |
12 |
2 |
1/2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
+ |
Ống nghiệm trắng có nút |
chiếc |
|
|
48 |
24 |
48 |
48 |
48 |
48 |
+ |
CoCl2 |
gram |
|
|
22 |
11 |
22 |
22 |
22 |
28 |
+ |
FeCl2 |
gram |
|
|
14 |
7 |
14 |
14 |
14 |
14 |
+ |
CuCl2 |
gram |
|
|
30 |
15 |
30 |
30 |
30 |
30 |
+ |
CuSO4 |
gram |
|
|
30 |
15 |
30 |
30 |
30 |
30 |
+ |
HCl |
gram |
|
|
20 |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
+ |
Nước cất |
lít |
|
|
4 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
43 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
12 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
44 |
Mái chèo thuyền |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
45 |
Xích thuyền |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
46 |
Cáp neo thuyền Φ8 |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
47 |
Tời |
chiếc |
60 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
48 |
Cá gang đặc 50kg |
con |
72 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
49 |
Cá gang đặc 120kg |
con |
72 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
50 |
Neo sắt 35kg |
bộ |
72 |
12 |
4 |
2 |
4 |
2 |
4 |
2 |
51 |
Búa tạ |
chiếc |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
52 |
Búa chặt cáp |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
53 |
Khóa cáp |
chiếc |
60 |
|
10 |
2 |
12 |
3 |
15 |
4 |
54 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
55 |
Gầu múc nước thuyền |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
56 |
Can đựng xăng, dầu 20l |
chiếc |
36 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
53 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện thoại cố định |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
1460 |
|
+ |
Internet truyền dữ liệu |
Mb |
|
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
54 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
bộ |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện xạc đèn |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
23 |
|
2 |
Đèn neon để bàn (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
62 |
|
62 |
|
3 |
Đèn neon (6h/ngày) |
bộ |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
276 |
|
368 |
|
276 |
|
4 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
|
2 |
|
4 |
|
2 |
|
5 |
Bàn ghế để máy vi tính |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Bàn ghế để xử lý mẫu |
bộ |
72 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Bảng công tác |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Radio Catsette thu tin |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Điện tiêu thụ (công suất 0,05kW/h) |
kWh |
|
|
230 |
|
230 |
|
230 |
|
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
48 |
|
48 |
|
48 |
|
9 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Cuốc bàn |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
1 |
|
12 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Liềm cắt cỏ |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
14 |
Dao phát cây |
chiếc |
24 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
15 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
16 |
Quạt trần 10h/ngày |
chiếc |
60 |
|
1 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
320 |
|
641 |
|
320 |
|
17 |
Quạt cây 10h/ngày |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
144 |
|
18 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
36 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
19 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Tủ kín đựng dụng cụ, hóa chất |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
UPS lưu điện |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Cặp đựng tài liệu |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
23 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
24 |
Tẩy chì mềm |
chiếc |
12 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
25 |
Bút máy |
chiếc |
6 |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
|
26 |
Dập ghim |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
27 |
Đĩa mềm |
hộp |
12 |
|
10 |
|
10 |
|
10 |
|
28 |
Bút dạ ghi bảng công tác |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
29 |
Bút xoá |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
31 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
32 |
Thước kẻ |
chiếc |
12 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
33 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
|
4 |
|
6 |
|
6 |
|
34 |
Đèn pin |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
2 |
|
1 |
|
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
24 |
|
24 |
|
24 |
|
35 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
La bàn |
chiếc |
48 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy định tạm thời về quan trắc môi trường không khí và nước |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo pH |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ dẫn điện (EC) |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo oxy hòa tan (DO) |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ đục |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Luật bảo vệ môi trường |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Quy phạm quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
2 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
3 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
4 |
Phao cứu sinh |
chiếc |
24 |
|
3 |
1 |
4 |
2 |
3 |
1 |
5 |
Đệm chống va cho phương tiện lấy mẫu |
chiếc |
36 |
|
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
Cờ hiệu |
chiếc |
12 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
7 |
Quần áo bảo hộ |
bộ |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
8 |
Găng tay vải |
đôi |
6 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
9 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
6 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
10 |
Áo blu |
chiếc |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
11 |
Găng tay cao su |
đôi |
6 |
|
20 |
|
30 |
|
20 |
|
12 |
Áo phao |
chiếc |
24 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
13 |
Giầy vải |
đôi |
12 |
|
3 |
|
4 |
|
3 |
|
14 |
Cồn cứu thương |
lọ |
3 |
|
2 |
|
3 |
|
2 |
|
15 |
Bông, băng gạc |
cuộn |
3 |
|
4 |
|
4 |
|
4 |
|
16 |
Đèn hiệu |
chiếc |
12 |
|
1 |
|
2 |
|
1 |
|
A.4. Định mức vật liệu
Bảng 75
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Loại trạm |
|||||
MTNS |
MTNH |
MTNB |
|||||||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Ruột chì kim |
hộp |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
2 |
Hộp mực dấu |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Khăn lau |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
4 |
Giấy mềm |
cuộn |
12 |
5 |
|
10 |
|
12 |
|
5 |
Nước cất hai lần |
lít |
12 |
20 |
|
50 |
|
50 |
|
6 |
Nến cây (Parafin) |
cây |
12 |
5 |
|
10 |
|
12 |
|
7 |
Nhãn gửi mẫu |
tờ |
12 |
40 |
|
100 |
|
120 |
|
8 |
Dung dịch chỉ thị pH |
ml |
12 |
30 |
7.5 |
90 |
90 |
100 |
100 |
9 |
Dung dịch CHCl3 |
ml |
12 |
60 |
15 |
150 |
150 |
180 |
180 |
10 |
Dung dịch H2SO4 |
ml |
12 |
60 |
15 |
150 |
150 |
|
|
11 |
Dung dịch KNO3 |
ml |
12 |
60 |
15 |
150 |
150 |
50 |
50 |
12 |
Dung dịch KI + NaOH |
ml |
12 |
30 |
7.5 |
90 |
90 |
100 |
100 |
13 |
Dung dịch MnCl2 |
ml |
12 |
30 |
7.5 |
90 |
90 |
100 |
100 |
14 |
Dung dịch Natrithiosunphat |
ml |
12 |
20 |
5 |
50 |
50 |
|
|
15 |
Giấy lọc băng xanh |
tờ |
12 |
60 |
|
150 |
|
150 |
|
16 |
Hộp cacton 3 lớp có xốp chèn |
hộp |
12 |
1 |
5/4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
17 |
Dây buộc |
mét |
12 |
50 |
|
60 |
|
70 |
|
18 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
19 |
Xăng, dầu chạy bảo dưỡng thuyền hoặc canô |
lít |
|
20 |
|
20 |
|
20 |
|
20 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
12 |
10 |
|
12 |
|
10 |
|
21 |
Hộp mực máy in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Mực xanh đen |
lọ |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
23 |
Ghim dập |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
24 |
Ghim vòng |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
25 |
Đĩa CD |
cái |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
26 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
4 |
|
5 |
|
6 |
|
27 |
Băng dính các loại |
cuộn |
12 |
4 |
|
4 |
|
5 |
|
28 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
29 |
Túi nilon 30cm x 60cm |
cái |
12 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
30 |
Xà phòng |
kg |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
31 |
Sơn màu các loại |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
32 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
|
|
1 |
|
|
|
33 |
Nước cất |
lít |
12 |
120 |
|
150 |
|
200 |
|
34 |
Nước sử dụng rửa dụng cụ |
m3 |
12 |
6 |
|
8 |
|
10 |
|
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
+ Lấy mẫu nước mưa:
- Lấy mẫu theo trận mưa, khi mưa ngừng sau 1 giờ không mưa tiếp là 1 trận mưa
- Nước mưa được lấy bằng phương pháp hứng trực tiếp
- Bảo quản mẫu và gửi mẫu theo định kỳ (kỳ 1 từ ngày 01 đến 11, kỳ 2 từ ngày 11 đến 21, kỳ 3 từ 21 đến ngày 01 tháng sau)
- Đo các yếu tố tại trạm gồm có: pH và EC
- Thu thập các yếu tố khí tượng: số trận mưa trong kỳ, tổng lượng mưa trong kỳ, nhiệt độ trung bình trong kỳ, vận tốc gió trung bình trong kỳ. Các hiện tượng khí tượng và hiện tượng môi trường đặc biệt.
+ Lấy mẫu bụi lắng
- Lấy mẫu theo tháng từ 8h ngày 01 của tháng và kết thúc vào 8h ngày 01 của tháng tiếp theo.
- Mẫu được lấy trực tiếp bằng bình thuỷ tinh
- Bảo quản và xử lý mẫu tại trạm
- Gửi mẫu (phần khô và phần ướt về phòng Thí nghiệm)
- Thu thập số liệu khí tượng gồm: tổng lượng mưa tháng, tổng lượng bốc hơi tháng, nhiệt độ trung bình tháng, vận tốc gió trung bình tháng, hướng gió thịnh hành nhất trong tháng. Các hiện tượng khí tượng và môi trường đặc biệt.
+ Đo mặn các yếu tố bao gồm:
- Độ mặn
- Nhiệt độ nước
- Mực nước
- Hiện tượng thời tiết
- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước 0,2h, tầng giữa cách mặt nước 0,5h, tầng đáy cách mặt nước 0,8h trong đó h là độ sâu.
- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.
b. Định mức
Bảng 76
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTVCĐ |
Tổng số |
1 |
Trạm Môi trường nước mưa - môi trường bụi lắng |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
575 |
575 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
2 |
Trạm Môi trường Mặn |
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
575 |
575 |
b |
Định biên |
người |
2 |
2 |
B.2. Định mức thiết bị
Bảng 77
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Trạm nước mưa bụi lắng |
Điểm đo mặn |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Máy đo pH |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
|
2 |
Máy đo EC |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1/3 |
|
|
3 |
Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1/2 |
|
|
4 |
Thuyền hoặc ca nô loại 22CV 190 lần/năm |
chiếc |
15 |
6 |
|
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) 9lít/h |
lít |
|
|
|
|
190 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu sử dụng |
lít |
|
|
|
|
6 |
|
5 |
Máy đo mặn |
chiếc |
10 |
6 |
|
|
1 |
1/3 |
6 |
Thiết bị lấy mẫu theo tầng |
chiếc |
10 |
12 |
|
|
1 |
1/3 |
7 |
Máy vi tính 8h/ngày |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
8 |
Máy in 5h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
29 |
|
29 |
|
9 |
Máy phát điện 5KVA |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) 10h/tháng 2,4lít/h |
lít |
|
|
288 |
|
288 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu sử dụng |
lít |
|
|
9 |
|
9 |
|
B.3. Định mức dụng cụ
Bảng 78
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Chu kỳ BD (tháng) |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Trạm nước mưa bụi lắng |
Điểm đo mặn |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
A |
Dụng cụ đo đạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy đo pH |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
|
24 |
1 |
1/3 |
|
|
+ |
Dung dịch điểm chuẩn pH4 |
chai |
|
12 |
1 |
|
|
|
+ |
Dung dịch kiểm chuẩn pH7 |
chai |
|
12 |
1 |
|
|
|
+ |
Dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3 mol) |
ml |
|
12 |
70 |
|
|
|
+ |
Pin AA (loại 6 V hoặc 9V) |
chiếc |
|
3 |
8 |
|
|
|
2 |
Máy đo EC |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
|
24 |
1 |
1/3 |
|
|
+ |
Dung dịch điểm chuẩn |
chai |
|
12 |
1 |
|
|
|
+ |
Pin AA (loại 6 V hoặc 9V) |
chiếc |
|
3 |
8 |
|
|
|
3 |
Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nắp dụng cụ |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
|
|
+ |
Phễu hứng mẫu |
chiếc |
|
24 |
1 |
1 |
|
|
+ |
Chai hứng mẫu 1 lít |
chiếc |
|
36 |
2 |
1 |
|
|
4 |
Máy đo mặn |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đầu đo |
chiếc |
|
24 |
|
|
1 |
1/3 |
+ |
Pin AA (loại 9V) |
chiếc |
|
12 |
|
|
4 |
|
5 |
Máy gió cầm tay |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
|
|
6 |
Giá lấy mẫu bụi lắng bằng sắt |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
|
|
7 |
Can nhựa gom mẫu (5 lít) |
chiếc |
|
36 |
3 |
|
|
|
8 |
Can đựng nước cất (20 lít) |
chiếc |
|
36 |
2 |
|
2 |
|
9 |
Bình thuỷ tinh lấy mẫu bụi lắng |
chiếc |
|
36 |
3 |
1 |
|
|
10 |
Chai gửi mẫu bụi lắng |
chiếc |
|
48 |
3 |
|
|
|
11 |
Chai đựng hóa chất |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
+ |
Chai thủy tinh trắng nút mài 500ml |
|
|
12 |
|
|
1 |
1/3 |
+ |
Chai thủy tinh trắng nút mài 125ml |
|
|
12 |
|
|
2 |
2/3 |
+ |
Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml |
|
|
12 |
|
|
14 |
3 |
+ |
Chai thủy tinh nâu nút mài 250ml |
|
|
12 |
2 |
2/3 |
|
|
+ |
Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml |
|
|
12 |
1 |
1/3 |
|
|
12 |
Chai gửi mẫu nước mưa |
chiếc |
|
48 |
9 |
|
|
|
13 |
Hộp gửi mẫu nước mưa, bụi lắng |
hộp |
|
48 |
12 |
|
|
|
14 |
Cốc thủy tinh trung tính 100ml |
chiếc |
|
36 |
2 |
1 |
2 |
1 |
15 |
Cốc thủy tinh trung tính 200ml |
chiếc |
|
36 |
2 |
1 |
|
|
16 |
Ống đong 50ml |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
2 |
1 |
17 |
Ống đong 250ml |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
|
|
18 |
Ống đong 500ml |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
|
|
19 |
Ống đong 1 lít |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
|
|
20 |
Bình tia |
chiếc |
|
48 |
2 |
1 |
1 |
1 |
21 |
Quả bóp cao su |
quả |
|
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
22 |
Phễu thủy tinh để lọc bụi lắng |
chiếc |
|
36 |
2 |
1 |
|
|
23 |
Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
2 |
1 |
24 |
Pipét 10ml |
chiếc |
|
36 |
2 |
1 |
2 |
1 |
25 |
Pipét 5ml |
chiếc |
|
36 |
2 |
1 |
2 |
1 |
26 |
Pipét 1ml |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
|
|
27 |
Bộ thang so màu pH (+) |
bộ |
|
24 |
2 |
2/3 |
|
|
+ |
Giá để ống nghiệm |
|
|
|
2 |
2/3 |
|
|
+ |
Ống nghiệm trắng |
|
|
|
48 |
12 |
|
|
+ |
CoCl2 |
|
|
|
12 |
4 |
|
|
+ |
FeCl2 |
|
|
|
8 |
3 |
|
|
+ |
CuCl2 |
|
|
|
16 |
5 |
|
|
+ |
CuSO4 |
|
|
|
16 |
5 |
|
|
+ |
HCl |
|
|
|
10 |
3 |
|
|
+ |
Nước cất |
|
|
|
2 |
2/3 |
|
|
28 |
Bộ chai vòi lấy mẫu nước nhựa |
bộ |
|
48 |
|
|
1 |
1 |
29 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
chiếc |
1 |
36 |
|
|
1 |
1 |
30 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí |
chiếc |
1 |
36 |
1 |
1 |
|
|
31 |
Thước đo mực nước cầm tay |
chiếc |
|
24 |
|
|
1 |
|
32 |
Bình tam giác 100ml (+) |
chiếc |
|
36 |
3 |
1 |
3 |
1 |
33 |
Buret chuẩn độ (+) |
chiếc |
|
36 |
|
|
2 |
1 |
34 |
Thước dây 50m |
chiếc |
|
36 |
|
|
1 |
|
35 |
Sào thuyền |
chiếc |
|
24 |
|
|
2 |
2 |
36 |
Mái chèo thuyền |
chiếc |
|
12 |
|
|
2 |
2 |
37 |
Xích thuyền |
chiếc |
|
60 |
|
|
2 |
1 |
38 |
Cáp Ф5 |
mét |
|
24 |
|
|
100 |
50 |
39 |
Tời |
bộ |
|
60 |
|
|
2 |
|
40 |
Cá gang đặc 20kg |
con |
|
60 |
|
|
2 |
1 |
41 |
Neo sắt 35kg |
chiếc |
|
60 |
|
|
4 |
2 |
42 |
Cờ hiệu |
cái |
|
12 |
|
|
3 |
1 |
43 |
Búa tạ |
chiếc |
|
60 |
|
|
1 |
|
44 |
Búa chặt cáp |
chiếc |
|
36 |
|
|
1 |
|
45 |
Gầu múc nước thuyền |
chiếc |
|
24 |
|
|
4 |
|
46 |
Vũ lượng kế |
chiếc |
1 |
60 |
2 |
1 |
|
|
+ |
Ống đo mưa 200cm2 |
|
|
24 |
2 |
|
|
|
47 |
Cột vũ lượng kế |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
|
|
48 |
Máy gió cầm tay |
chiếc |
12 |
24 |
1 |
|
|
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đèn ắcquy có bộ xạc điện |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
23 |
|
23 |
|
2 |
Đèn neon để bàn 6h/ngày |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
62 |
|
62 |
|
3 |
Bóng đèn neon |
bộ |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
368 |
|
368 |
|
4 |
Bàn đo đạc, xử lý môi trường |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Điện thoại liên lạc |
chiếc |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
1460 |
|
1460 |
|
7 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Máy tính cá nhân |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Quạt trần 10h/ngày |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
320 |
|
320 |
|
10 |
Quạt bàn 10h/ngày |
bộ |
|
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,05kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
144 |
|
144 |
|
11 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Ổn áp |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
13 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
14 |
Tủ kín đựng dụng cụ, hóa chất |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Giá lọc mẫu |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
|
|
17 |
Giá để ống nghiệm, pipét |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
18 |
Xô nhựa |
chiếc |
|
24 |
2 |
|
2 |
|
19 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
20 |
Can đựng xăng, dầu 20l |
chiếc |
|
36 |
|
|
2 |
|
21 |
Đèn pin |
chiếc |
|
36 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
|
|
24 |
|
24 |
|
22 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
23 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
|
12 |
10 |
|
4 |
|
24 |
Bút bi |
chiếc |
|
12 |
12 |
|
12 |
|
25 |
Bút chì kim |
chiếc |
|
12 |
6 |
|
5 |
|
26 |
Radio catsette (thu tin) |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
|
12 |
48 |
|
48 |
|
27 |
Thước kẻ |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
28 |
Tẩy mềm |
chiếc |
|
12 |
5 |
|
2 |
|
29 |
Kéo |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
30 |
Dao con |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
1 |
|
31 |
Dao phát cây |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
|
|
32 |
Cuốc bàn |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
|
|
33 |
Xẻng xúc đất |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
|
|
34 |
Liềm cắt cỏ |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
|
|
35 |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện |
bộ |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
36 |
Xô đựng nước (10 lít) |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
37 |
Hộp bút chì màu |
hộp |
|
12 |
|
|
1 |
|
38 |
Chuột máy tính |
chiếc |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
39 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
40 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
|
72 |
1 |
|
1 |
|
41 |
Bảng công tác |
chiếc |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
42 |
Kẹp nhựa |
chiếc |
|
12 |
10 |
5 |
|
|
43 |
Dập ghim |
chiếc |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
44 |
Bút dạ ghi bảng công tác |
chiếc |
|
12 |
3 |
|
3 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy định tạm thời (Quy phạm) về quan trắc môi trường không khí và nước |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo pH |
quyển |
|
60 |
1 |
|
|
|
4 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo EC |
quyển |
|
60 |
1 |
|
|
|
5 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Luật bảo vệ Môi trường |
quyển |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Bản đồ địa phương |
bộ |
|
60 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn |
quyển |
|
60 |
|
|
1 |
|
9 |
Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng |
quyển |
|
60 |
|
|
1 |
|
10 |
Báo cáo lấy mẫu bụi lắng tháng (MTK1) |
tờ |
|
1 |
60 |
|
|
|
11 |
Biểu ghi kết quả đo pH, EC (MTK2) |
tờ |
|
1 |
240 |
|
|
|
12 |
Báo cáo lấy mẫu nước mưa (MTK3) |
tờ |
|
1 |
160 |
|
|
|
13 |
Báo cáo tháng |
tờ |
|
1 |
50 |
|
|
|
14 |
Biểu ghi độ mặn |
tờ |
|
1 |
|
|
60 |
|
15 |
Biểu ghi độ mặn đặc trưng |
tờ |
|
1 |
|
|
6 |
|
16 |
Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông |
tờ |
|
1 |
|
|
6 |
|
17 |
Thuyết minh mặn |
tờ |
|
1 |
|
|
5 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ quần áo mưa |
bộ |
|
24 |
2 |
|
2 |
|
2 |
Mũ cứng |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
3 |
Ủng cao su |
đôi |
|
24 |
2 |
|
2 |
|
4 |
Phao cứu sinh |
chiếc |
|
24 |
|
|
1 |
1 |
5 |
Đệm chống va cho phương tiện lấy mẫu |
chiếc |
|
24 |
|
|
4 |
4 |
6 |
Cờ hiệu |
cái |
|
12 |
|
|
2 |
2 |
7 |
Quần áo bảo hộ |
bộ |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
8 |
Găng tay vải |
đôi |
|
12 |
4 |
|
4 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
10 |
Áo Blu |
chiếc |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
11 |
Găng tay cao su |
đôi |
|
12 |
40 |
|
50 |
|
12 |
Xà phòng |
kg |
|
12 |
2 |
|
1 |
|
13 |
Áo phao |
chiếc |
|
36 |
|
|
2 |
1 |
14 |
Giầy vải |
đôi |
|
12 |
2 |
|
2 |
|
15 |
Cồn cứu thương |
chai |
|
12 |
1 |
|
2 |
|
16 |
Bông, băng gạc |
cuộn |
|
12 |
1 |
|
4 |
|
17 |
Đèn hiệu |
chiếc |
|
12 |
|
|
2 |
|
18 |
Thiết bị phòng chống cháy nổ |
bộ |
|
24 |
1 |
|
1 |
|
Ghi chú:
- Dấu (+) chỉ thiết bị, dụng cụ vật tư không cần trang bị khi đã dùng máy đo.
B.4. Định mức vật liệu
Bảng 78
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Trạm nước mưa bụi lắng |
Điểm đo mặn |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Giấy lọc bụi đã cân |
tờ |
12 |
100 |
|
|
|
2 |
Dung dịch chỉ thị pH |
ml |
12 |
120 |
40 |
|
|
3 |
Dung dịch chloroform |
ml |
12 |
180 |
60 |
|
|
4 |
Dung dịch toluence |
ml |
12 |
180 |
60 |
|
|
5 |
Túi polyethylen (30 x 60) |
cái |
12 |
200 |
|
|
|
6 |
Cuộn giấy hút ẩm |
cuộn |
12 |
20 |
|
|
|
7 |
Nước cất hai lần |
lít |
12 |
40 |
|
40 |
|
8 |
Nhãn gửi mẫu bụi phần khô |
tờ |
12 |
20 |
|
|
|
9 |
Nhãn gửi mẫu bụi phần ướt |
tờ |
12 |
20 |
|
|
|
10 |
Nhãn gửi mẫu nước mưa |
tờ |
12 |
60 |
|
|
|
11 |
Nhãn ghi địa chỉ gửi mẫu |
tờ |
12 |
100 |
|
|
|
12 |
Hộp cát tông + xốp chèn |
hộp |
24 |
1 |
1/3 |
|
|
13 |
Hồ dán |
lọ |
12 |
10 |
|
|
|
14 |
Dây buộc |
mét |
12 |
100 |
|
|
|
15 |
Bìa |
tờ |
2 |
20 |
|
2 |
|
16 |
Băng dính các loại |
cuộn |
12 |
8 |
|
|
|
17 |
Hộp mực dấu |
hộp |
12 |
1 |
|
|
|
18 |
Cặp đựng tài liệu |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
19 |
Giấy kẻ ôly |
tờ |
12 |
|
|
3 |
|
20 |
Khăn lau |
chiếc |
12 |
|
|
3 |
|
21 |
Giấy mềm |
cuộn |
12 |
|
|
5 |
|
22 |
Giấy thử độ pH (+) |
hộp |
12 |
|
|
1 |
|
23 |
Nước cất hai lần |
lít |
12 |
20 |
|
20 |
|
24 |
Nước rửa Javen (+) |
lít |
12 |
|
|
10 |
|
25 |
Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N (+) |
lít |
12 |
|
|
10 |
2 |
26 |
Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,01712 N (+) |
lít |
12 |
|
|
14 |
1 |
27 |
Chất chỉ thị màu Kali Cromat (K2CrO4) 10% (+) |
ml |
12 |
|
|
300 |
100 |
28 |
Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N (+) |
ml |
12 |
|
|
50 |
20 |
29 |
Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4) 0,12 N (+) |
ml |
12 |
|
|
50 |
20 |
30 |
Sổ giao ca, phân ca, họp trạm |
quyển |
12 |
3 |
|
1 |
|
31 |
Sổ ghi nhật ký quan trắc môi trường |
quyển |
12 |
2 |
|
1 |
|
32 |
Sổ công văn đi, đến |
quyển |
12 |
2 |
|
2 |
|
33 |
Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản |
tờ |
12 |
15 |
|
|
|
34 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
12 |
1 |
|
1 |
|
35 |
Giấy in A4 |
gram |
12 |
5 |
|
5 |
|
36 |
Hộp mực in |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
Ghi chú:
- Dấu (+) chỉ thiết bị, dụng cụ vật tư không cần trang bị khi đã dùng máy đo.
+ Trạm tự động khí tượng (KT): hoạt động liên tục, đo các yếu tố: nhiệt độ không khí, ẩm độ không khí, áp suất, gió (tốc độ, hướng), mưa, bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và nhiệt độ các lớp đất sâu. Truyền tin tự động theo đường Internet.
+ Trạm tự động bức xạ (BX): hoạt động liên tục, đo các yếu tố về bức xạ mặt trời và khí quyển.
+ Trạm đo mưa tự động (ĐM): hoạt động liên tục, đo yếu tố mưa. Truyền tin tự động bằng radio (UHF), mobile (GSM/GPRS), vệ tinh (SAT).
b. Định mức
Bảng 79
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTVCĐ |
Tổng số |
|
Tự động KT, BX, ĐM |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
195 |
315 |
510 |
b |
Định biên |
người |
1 |
1 |
2 |
A.2. Định mức thiết bị
Bảng 80
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Thời hạn bảo dưỡng (tháng) |
Khí tượng |
Bức xạ |
Đo mưa |
|||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Bộ cảm ứng khí áp |
bộ |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Bộ cảm ứng hướng gió |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Bộ cảm ứng tốc độ gió |
bộ |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Bộ cảm ứng nhiệt độ không khí |
bộ |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Bộ cảm ứng ẩm độ không khí |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Bộ cảm ứng đo mưa |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
1 |
|
7 |
Bộ cảm ứng tổng lượng bốc hơi |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Bộ cảm ứng nhiệt độ mặt đất |
bộ |
2 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Bộ cảm ứng nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20cm |
bộ |
2 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Bộ cảm ứng bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn |
bộ |
5 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Bộ cảm ứng bức xạ mặt trời khuếch tán sóng ngắn |
bộ |
5 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Bộ cảm ứng bức xạ mặt trời trực tiếp |
|
5 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Bộ cảm ứng bức xạ phản chiếu sóng ngắn |
|
5 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Bộ cảm ứng bức xạ phản chiếu sóng dài |
bộ |
5 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Bộ cảm ứng bức xạ thực |
bộ |
5 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
10 |
6 |
|
|
3 |
|
|
|
17 |
Bộ dò bóng mặt trời tự động |
bộ |
10 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
18 |
Bộ cảm ứng dò bóng mặt trời |
bộ |
10 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Bộ tán che bóng mặt trời |
bộ |
10 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Chân giá lắp máy đo bức xạ |
bộ |
8 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Bộ lưu giữ số liệu (datalogger) |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Bộ chống sét nguồn cấp điện |
bộ |
3 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Bộ chống sét đường tín hiệu |
bộ |
3 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Bộ chống sét cho đường truyền số liệu |
bộ |
3 |
6 |
1 |
|
|
|
1 |
|
26 |
Cột và cáp néo |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
|
|
1 |
|
27 |
Điện tiêu thụ (trạm hoạt động liên tục) |
kWh |
1 |
|
1840 |
|
4599 |
|
|
|
28 |
Modem truyền số liệu từ datalogger vào máy tính |
chiếc |
8 |
6 |
1 |
|
1 |
|
|
|
29 |
Pin mặt trời |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
30 |
Ắc quy sử dụng khi mất điện 120A |
bộ |
2 |
6 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
31 |
Điện tiêu thụ xạc (40h/tháng) |
kWh |
1 |
|
101 |
|
101 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,2kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Cáp tín hiệu |
bộ |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
33 |
Cáp truyền số liệu từ datalogger vào PC |
bộ |
10 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
34 |
Bộ phần mềm đi theo máy |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
35 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
36 |
Máy nổ dự phòng mất điện 2,2KVA |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Xăng (tháng sử dụng 25h) công suất 1,5 lít/h |
lít |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
|
+ |
Nhớt bằng 3% xăng (dầu) tiêu thụ |
lít |
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
37 |
Máy vi tính xách tay để kiểm tra hoạt động |
bộ |
8 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
38 |
Hệ thống truyền số liệu tự động |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ truyền tín hiệu SAT |
|
8 |
|
|
|
|
|
1 |
|
+ |
Bộ truyền tín hiệu GSM/GPRS |
|
8 |
|
|
|
|
|
1 |
|
+ |
Modem truyền qua Internet |
|
8 |
|
1 |
|
|
|
|
|
+ |
Modem truyền qua đường điện thoại |
|
8 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
39 |
Ổn áp |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
40 |
Hàng rào bảo vệ |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
41 |
Máy tính |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
1226 |
|
1226 |
|
|
|
42 |
Máy in 10h/tháng |
chiếc |
5 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
57 |
|
57 |
|
|
|
Ghi chú: định mức chưa tính linh kiện hỏng đột xuất tại trạm cũng như công đi bảo dưỡng và công tác phí.
A.3. Định mức dụng cụ
Bảng 81
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng |
Bức xạ |
Đo mưa |
|||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Ắc quy dùng cho Datalogger |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Bộ xạc điện |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
UPS lưu điện |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Linh kiện cho bộ điều hành trung tâm |
bộ |
36 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
72 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
72 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (12h/ngày) |
chiếc |
6 |
1 |
|
1 |
|
|
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
460 |
|
460 |
|
|
|
4 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
|
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài liệu đi kèm theo máy |
quyển |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống |
quyển |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Ủng cao su |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Găng tay |
đôi |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Áo rét bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
1 |
|
1 |
|
|
|
A.4. Định mức vật liệu
Bảng 82
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng |
Bức xạ |
Đo mưa |
SD |
SD |
SD |
||||
1 |
Hộp mực máy tin |
hộp |
6 |
1 |
1 |
|
2 |
Đĩa CD ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
12 |
24 |
24 |
|
3 |
Dầu máy |
lít |
12 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
12 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Xà phòng |
kg |
12 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Giấy A4 |
gram |
12 |
12 |
12 |
12 |
7 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
24 |
24 |
24 |
8 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
12 |
1 |
|
|
9 |
Sổ ghi chép |
quyển |
12 |
2 |
2 |
2 |
Hoạt động liên tục, đo các yếu tố: gió (hướng và tốc độ, nhiệt độ không khí, mưa, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm các lớp đất sâu, nhiệt độ và độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng, tổng xạ.
Truyền số liệu tự động.
b. Định mức
Bảng 83
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTVCĐ |
Tổng số |
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
195 |
315 |
510 |
b |
Định biên |
người |
1 |
1 |
2 |
B.2. Định mức thiết bị
Bảng 84
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Thời hạn bảo dưỡng (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
|||||
1 |
Bộ cảm ứng tốc độ gió |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
2 |
Bộ cảm ứng hướng gió |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
3 |
Bộ cảm ứng nhiệt độ không khí |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
4 |
Bộ cảm ứng nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao |
bộ |
5 |
12 |
3 |
2 |
5 |
Bộ cảm ứng ẩm độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
6 |
Bộ cảm ứng đo mưa |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
7 |
Bộ cảm ứng đo nhiệt độ mặt đất |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
8 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 10cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
9 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 20cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
10 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 30cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
11 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 40cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
12 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 50cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
13 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 70cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
14 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 100cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
15 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 10cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
16 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 20cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
17 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 30cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
18 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 40cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
19 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 50cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
20 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 70cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
21 |
Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 100cm |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
22 |
Bộ cảm ứng đo tổng xạ |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
23 |
Ắc quy |
chiếc |
2 |
12 |
2 |
|
+ |
Điện xạc ắc quy (40h/tháng) công suất 0,2kW/h |
kWh |
1 |
|
101 |
|
24 |
Bộ lưu giữ số liệu (datalogger) |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
25 |
Bộ chống sét |
bộ |
|
12 |
1 |
|
+ |
Bộ chống sét trực tiếp cho thiết bị |
bộ |
5 |
|
|
|
+ |
Bộ chống sét đường tín hiệu |
bộ |
3 |
|
|
|
+ |
Bộ chống sét cho đường truyền số liệu |
bộ |
3 |
|
|
|
+ |
Bộ chống sét nguồn cấp điện |
bộ |
3 |
|
|
|
26 |
Cột giá đỡ và cáp néo |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
27 |
Modem truyền số liệu từ datalogger vào máy tính |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
28 |
Pin mặt trời |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
29 |
Máy tính xách tay thu số liệu |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
30 |
Phần mềm cần thiết theo máy |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
31 |
Cáp tín hiệu |
hộp |
10 |
12 |
1 |
1 |
32 |
Cáp truyền số liệu từ datalogger vào máy tính |
bộ |
10 |
12 |
1 |
1 |
33 |
Cáp điện nguồn |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
1 |
34 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
35 |
Máy nổ dự phòng 2,2KVA |
bộ |
8 |
24 |
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) tiêu thụ hoạt động 25h/tháng, 1,5 lít/h |
lít |
1 |
|
450 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
1 |
|
14 |
|
36 |
Điện tiêu thụ cho trạm |
kWh |
1 |
12 |
4486 |
|
+ |
Công suất 0,5kW |
|
|
|
|
|
37 |
Hệ thống truyền dữ liệu |
|
|
12 |
1 |
|
+ |
Modem truyền qua đường điện thoại |
chiếc |
8 |
|
1 |
|
+ |
Modem truyền qua đường Internet |
chiếc |
8 |
|
1 |
|
38 |
Máy tính 8h/ngày |
bộ |
5 |
12 |
|
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
1226 |
|
39 |
Máy in 10h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
|
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
57 |
|
B.3. Định mức dụng cụ
Bảng 85
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
1 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
1 |
|
2 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
36 |
1 |
|
3 |
Ắc quy dùng cho Datalogger |
chiếc |
24 |
1 |
|
4 |
Bộ xạc điện |
chiếc |
60 |
1 |
|
5 |
Bộ lưu điện UPS |
chiếc |
36 |
1 |
|
6 |
Linh kiện cho bộ điều hành trung tâm |
chiếc |
60 |
1 |
|
B |
Dụng cụ cho phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Xẻng |
chiếc |
24 |
1 |
|
2 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
1 |
|
3 |
Bảng trắng |
cái |
60 |
1 |
|
4 |
Khung treo tường |
cái |
36 |
4 |
|
5 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
1 |
|
6 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
chiếc |
24 |
2 |
|
7 |
Kéo cắt |
chiếc |
24 |
1 |
|
8 |
Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m |
chiếc |
12 |
2 |
|
9 |
Dây dọi |
chiếc |
24 |
1 |
|
10 |
Tủ đựng thiết bị |
cái |
71 |
1 |
|
11 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (12h/ngày) |
chiếc |
12 |
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
450 |
|
12 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
1 |
|
13 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
1 |
|
14 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
1 |
|
15 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
1 |
|
16 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
36 |
1 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
1 |
|
2 |
Ủng cao su |
bộ |
12 |
1 |
|
3 |
Bộ quần áo mưa |
bộ |
12 |
1 |
|
4 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
1 |
|
5 |
Kính râm |
cái |
12 |
1 |
|
6 |
Găng tay |
đôi |
6 |
1 |
|
7 |
Áo rét bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
1 |
|
8 |
Khẩu trang |
cái |
6 |
2 |
|
9 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
1 |
|
B.4. Định mức vật liệu
Bảng 86
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Số lượng |
|
SD |
DP |
||||
1 |
Nước tưới cây thí nghiệm cho 1 sào/vụ |
m3 |
|
400 |
|
2 |
Mực cho các loại máy tự ghi (50ml) |
hộp |
12 |
6 |
|
3 |
Khăn lau máy |
chiếc |
12 |
6 |
|
4 |
Dầu máy |
lít |
12 |
1 |
|
5 |
Mỡ công nghiệp (bảo vệ cáp) |
kg |
12 |
3 |
|
6 |
Chổi sơn |
cái |
6 |
5 |
|
7 |
Dầu để pha sơn vườn |
lít |
12 |
10 |
|
8 |
Sơn chống gỉ |
kg |
12 |
10 |
|
9 |
Sơn trắng sơn hàng rào |
kg |
12 |
10 |
|
10 |
Sơn phun các loại bảo vệ vỏ máy |
bình |
12 |
5 |
|
11 |
Cồn để vệ sinh máy ký |
lít |
12 |
1 |
|
12 |
Thuốc chống mối |
kg |
12 |
2 |
|
13 |
Thuốc chống muỗi |
bình |
12 |
2 |
|
14 |
Thuốc trừ sâu |
bình |
12 |
2 |
|
Hoạt động liên tục, đo các yếu tố về thủy văn bao gồm: lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, mực nước
Tự động truyền dữ liệu
b. Định mức
Bảng 87
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTVCĐ |
Tổng số |
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
195 |
315 |
510 |
b |
Định biên |
người |
1 |
1 |
2 |
C.2. Định mức thiết bị
Bảng 88
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Thời hạn bảo dưỡng (tháng) |
Trạm đo lưu lượng chất lơ lửng |
Trạm đo lưu lượng nước |
Trạm đo mực nước |
|||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Bộ truyền số liệu vô tuyến |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Bộ truyền số liệu hữu tuyến |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Bộ chống sét lan truyền theo đường tín hiệu |
bộ |
3 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Bộ chống sét trực tiếp cho thiết bị |
bộ |
5 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Bộ chống sét nguồn cấp điện |
bộ |
3 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Bộ chống sét đường tín hiệu |
bộ |
3 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Sensor đo mực nước |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Cáp truyền số liệu |
bộ |
5 |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
9 |
Datalogger |
bộ |
10 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
10 |
Cáp link |
bộ |
10 |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Data modem |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Antenna |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Radio data modem |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Điện tiêu thụ cho trạm hoạt động |
kWh |
1 |
|
920 |
|
920 |
|
920 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Máy tính xách tay |
bộ |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Bộ phần mềm đi kèm |
bộ |
10 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Máy nổ dự phòng khi mất điện, công suất 2,2KVA |
chiếc |
8 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu) 20h/tháng, 1,5 lít/h |
lít |
1 |
|
450 |
|
450 |
|
450 |
|
+ |
Dầu nhớt bằng 3% tổng nhiên liệu |
lít |
1 |
|
14 |
|
14 |
|
14 |
|
18 |
Ổn áp |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Ắc quy dự phòng |
chiếc |
2 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện xạc ắc quy 40h/tháng |
kWh |
1 |
|
101 |
|
101 |
|
101 |
|
20 |
Hàng rào bảo vệ trạm |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
21 |
Pin mặt trời |
bộ |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Máy tính 8h/ngày |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
1226 |
|
1226 |
|
1226 |
|
23 |
Máy in 10h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
57 |
|
57 |
|
57 |
|
C.3. Định mức dụng cụ
Bảng 89
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Trạm đo lưu lượng chất lơ lửng |
Trạm đo lưu lượng nước |
Trạm đo mực nước |
|||
SD |
DP |
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Đồng hồ đo điện |
bộ |
36 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Ắc quy dùng cho Datalogger |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Linh kiện cho bộ điều hành trung tâm |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
|
36 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
B |
Thiết bị phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Can đựng xăng (dầu) |
chiếc |
24 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
Tủ đựng tài liệu, dụng cụ |
chiếc |
72 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Đĩa mềm |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Hồ sơ trạm |
quyển |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Pháp lệnh bảo vệ công trình khí tượng thủy văn |
quyển |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Tài liệu thông số các thiết bị |
quyển |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Ống nivo |
mét |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Đèn điện bảo vệ 12h/ngày |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
12 |
456 |
|
456 |
|
456 |
|
10 |
Bút dạ |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Áo phao |
chiếc |
36 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
4 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Kính râm |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
12 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
8 |
Áo rét bảo hộ lao động |
bộ |
36 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
C.4. Định mức vật liệu
Bảng 90
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng |
1 |
Đĩa CD |
cái |
3 |
12 |
2 |
Hạt chống ẩm |
gói |
10 |
2 |
3 |
Keo silicon |
tuýp |
10 |
12 |
4 |
Quả bóp cao su |
quả |
3 |
24 |
5 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
4 |
12 |
6 |
Pin các loại (tùy theo từng loại máy) |
đôi |
3 |
12 |
7 |
Khăn lau máy |
cái |
10 |
12 |
8 |
Xăng, dầu rửa máy |
lít |
5 |
12 |
9 |
Dầu máy khâu |
lít |
2 |
12 |
10 |
Mỡ lau máy, dây co cột ăng ten, cột chống sét |
kg |
10 |
12 |
11 |
Sơn màu (các loại màu) |
hộp |
10 |
12 |
12 |
Chổi sơn |
cái |
2 |
12 |
13 |
Sơn chống gỉ |
kg |
10 |
12 |
14 |
Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện |
lít |
12 |
12 |
15 |
Chổi lông |
cái |
10 |
12 |
16 |
Sổ theo dõi máy thiết bị |
quyển |
1 |
12 |
17 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
1 |
12 |
Trạm tự động quan trắc môi trường không khí (TĐ MTKK): hoạt động liên tục, tự động quan trắc các yếu tố về khí tượng và môi trường gồm: bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, khí áp, gió (hướng và tốc độ), mưa, nhiệt độ, độ ẩm, SO2, NOx (NO, NO2), NH3, CO, O3, HC (NMCH, CH4), bụi (TSP, PM10, OBC), lấy mẫu nước mưa axit (đo pH và EC), lấy mẫu bụi tổng số.
Truyền tự động số liệu
Có 2 hạng trạm: Trạm đầy đủ (quan trắc đủ các yếu tố trên)
Trạm sinh thái (không quan trắc O3, HC, bụi).
b. Định mức
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
QTV |
QTVCĐ |
Tổng số |
1 |
Trạm TĐ MTKK đầy đủ |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
483 |
234 |
717 |
b |
Định biên |
người |
2 |
1 |
3 |
2 |
Trạm TĐ MTKK sinh thái |
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
483 |
214 |
697 |
b |
Định biên |
người |
2 |
1 |
3 |
D.2. Định mức thiết bị
Bảng 91
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Chu kỳ BD (tháng) |
Trạm đầy đủ |
Trạm sinh thái |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
|||||
1 |
Thu thập và xử lý số liệu |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Phân tích SO2 |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Phân tích NOx (NO và NO2) |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Phân tích NH3 |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Phân tích CO |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Phân tích O3 |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
|
|
7 |
Phân tích HC (CH4 và NMHC) |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
|
|
8 |
Tạo khí hyđrô |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
|
|
9 |
Phân tích TSP/PM10 |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
|
|
10 |
Bộ chuẩn đa khí |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Bộ tạo khí Zero |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Giám sát mưa axít |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
13 |
Lấy mẫu bụi tổng số |
chiếc |
|
6 |
1 |
|
1 |
|
14 |
Đo gió (hướng và tốc độ) |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Đo nhiệt độ và độ ẩm |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
|
16 |
Đo bức xạ mặt trời (tổng xạ) |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
|
17 |
Đo bức xạ cực tím (tổng các dạng tia cực tím) |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
|
18 |
Đo áp suất không khí |
chiếc |
5 |
6 |
1 |
|
1 |
|
19 |
Đo lượng mưa |
chiếc |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
20 |
Máy phát điện 15KVA 30h/tháng 3,5lít/h |
chiếc |
8 |
6 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Xăng (dầu DO) |
lít |
1 |
|
1260 |
|
1260 |
|
+ |
Nhớt bằng 3% nhiên liệu |
lít |
1 |
|
38 |
|
38 |
|
21 |
Điều hòa không khí liên tục (chạy luân phiên) |
chiếc |
8 |
6 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Công suất 2,2kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
13527 |
|
13527 |
|
22 |
Lưu điện |
chiếc |
8 |
6 |
1 |
|
1 |
|
23 |
Ổn áp |
chiếc |
8 |
6 |
1 |
|
1 |
|
24 |
Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu |
chiếc |
3 |
6 |
1 |
|
1 |
|
25 |
Chống sét lan truyền cho thiết bị quan trắc mưa axit |
chiếc |
3 |
6 |
1 |
|
1 |
|
26 |
Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm |
chiếc |
3 |
6 |
1 |
|
1 |
|
27 |
Thiết bị báo cháy |
bộ |
8 |
6 |
1 |
|
1 |
|
28 |
Cột treo các sensor đo các yếu tố khí tượng |
chiếc |
10 |
12 |
1 |
|
1 |
|
29 |
Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS) |
bộ |
10 |
6 |
1 |
|
1 |
|
30 |
Bộ xử lý khí thải |
bộ |
|
12 |
1 |
|
1 |
|
31 |
Máy in 15h/tháng |
chiếc |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
85 |
|
85 |
|
32 |
Modem truyền số liệu |
chiếc |
8 |
12 |
1 |
|
1 |
|
33 |
Cáp truyền số liệu cho 6 sensor khí tượng và thiết bị giám sát mưa axit |
bộ |
|
12 |
7 |
|
7 |
|
34 |
Ắc quy khởi động máy phát điện |
chiếc |
2 |
6 |
1 |
|
1 |
|
35 |
Ắc quy cho bộ điều khiển ATS |
chiếc |
2 |
6 |
1 |
|
1 |
|
36 |
Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn: SO2, NOx, CO, HC (CH4 và C3H8), NH3 |
bình |
|
12 |
6 |
|
4 |
|
37 |
Điện tiêu thụ (trạm đầy đủ) |
kWh |
1 |
|
55188 |
|
|
|
+ |
Công suất 6kW |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Điện tiêu thụ (trạm sinh thái) |
kWh |
1 |
|
|
|
41391 |
|
+ |
Công suất 4,5kW |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Máy hút bụi 1h/ngày |
|
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,5kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kW |
1 |
|
192 |
|
192 |
|
40 |
Máy tính 8h/ngày |
bộ |
5 |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
1226 |
|
1226 |
|
D.3. Định mức dụng cụ
Bảng 92
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Trạm đầy đủ |
Trạm sinh thái |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
A |
Dụng cụ chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy phân tích NOx |
|
|
|
|
|
|
+ |
Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm |
chiếc |
12 |
52 |
|
52 |
|
+ |
Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ozone |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Ống xúc tác đảo NO2 NO |
ống |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Ống tách ẩm |
ống |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ màng bơm, van và gioăng đệm |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ detector NOx |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bình khí chuẩn NO/NOx |
bình |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Đèn phát khí ozone (tạo ozone) |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Sensor áp suất |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Sensor lưu lượng |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bơm hút lấy mẫu khí |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Điều khiển áp suất |
bộ |
36 |
1 |
|
1 |
|
2 |
Máy phân tích SO2 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm |
chiếc |
12 |
52 |
|
52 |
|
+ |
Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Đèn phát tia UV |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Ống khử HC |
ống |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Ống tách ẩm |
ống |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ màng bơm, gioăng, đệm |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bình khí chuẩn |
bình |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Sensor áp suất |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Sensor lưu lượng |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bơm hút lấy mẫu khí |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Máy phân tích NH3 |
|
|
|
|
|
|
|
* Modul phân tích: |
|
|
|
|
|
|
+ |
Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm |
chiếc |
12 |
52 |
|
52 |
|
+ |
Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ôzôn |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
+ |
Ống xúc tác đảo NO2 - NO |
ống |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Ống tách ẩm |
ống |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ màng bơm, gioăng, đệm |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ đảo NH3 NO2 |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ phân hủy NH3 |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bình khí chuẩn |
bình |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ detector |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Đèn phát ozone |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Sensor áp suất |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Sensor lưu lượng |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
|
* Bộ chuyển đổi NH3: |
|
|
|
|
|
|
+ |
Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
+ |
Màng bơm và gioăng, đệm |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ chuyển đổi |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ lọc NH3 |
bộ |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bơm hút lấy mẫu khí |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Máy phân tích O3: |
|
|
|
|
|
|
+ |
Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm |
chiếc |
12 |
52 |
|
- |
|
+ |
Bộ màng bơm, gioăng, đệm |
bộ |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ozone |
hộp |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Ống tách ẩm |
ống |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Đèn phát tia UV |
chiếc |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bộ phân hủy ozone |
bộ |
24 |
1 |
|
- |
|
+ |
Sensor lưu lượng |
chiếc |
36 |
1 |
|
- |
|
+ |
Sensor áp suất |
chiếc |
36 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bơm hút lấy mẫu khí |
chiếc |
36 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
- |
|
5 |
Máy phân tích HC: |
|
|
|
|
|
|
+ |
Bộ xúc tác |
bộ |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Màng bơm |
chiếc |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bơm hút lấy mẫu khí |
chiếc |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Van điều khiển ổn định lưu lượng khí H2 |
chiếc |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Van điều khiển ổn định áp suất |
chiếc |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bình khí chuẩn CH4 |
bình |
24 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bình khí chuẩn C3H8 |
bình |
24 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
- |
|
6 |
Máy phân tích CO: |
|
|
|
|
|
|
+ |
Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm |
chiếc |
12 |
52 |
|
52 |
|
+ |
Màng bơm |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Moto chopper |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ nguồn sáng |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bình khí chuẩn CO |
bình |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bơm lấy mẫu khí |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Máy phân tích TSP/PM 10 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Băng lấy mẫu bụi bằng Teflon |
cuộn |
12 |
12 |
|
- |
|
+ |
Bộ màng bơm và van cho bơm lấy mẫu |
bộ |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bộ phin lọc khí mẫu |
bộ |
12 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bộ phin lọc trên đường ống hút khí |
bộ |
36 |
1 |
|
- |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
- |
|
8 |
Máy giám sát mưa axit |
|
|
|
|
|
|
+ |
Ống dây bơm |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
+ |
Điện cực đo pH |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung dịch chuẩn pH 6,86 |
lít |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung dịch chuẩn pH 4 |
lít |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bộ màng cho máy bơm định lượng |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Dung dịch chuẩn độ dẫn điện 147 |
lít |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Bảng mạch điều khiển màn hình LCD |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
9 |
Máy tạo khí Hydro (OPGU 2200) |
|
|
|
|
|
|
+ |
Buồng điện phân |
chiếc |
24 |
1 |
|
- |
|
10 |
Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn |
|
|
|
|
|
|
+ |
Giấy lọc sợi thủy tinh (203 x 254mm) |
tờ |
12 |
84 |
|
84 |
|
+ |
Sensor lưu lượng |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
11 |
Bảng mạch AD |
chiếc |
12 |
2 |
|
1 |
|
12 |
Bơm bộ tạo khí zero |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
13 |
Silicagen |
kg |
12 |
15 |
|
|
|
14 |
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành |
bộ |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Quạt thông gió |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02 kW |
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
184 |
|
184 |
|
16 |
Đường điện thoại truyền số liệu |
bộ |
|
1 |
|
1 |
|
+ |
Thời gian sử dụng |
phút |
|
|
|
|
|
17 |
Dung dịch nước hấp thụ khí thải máy phát điện |
lít |
12 |
40 |
|
40 |
|
18 |
Nhiệt kế treo tường |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
19 |
Bình tia |
bình |
12 |
2 |
|
2 |
|
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
72 |
2 |
|
2 |
|
2 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
72 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Tủ đựng tài liệu và vật tư tại trạm |
chiếc |
72 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Tủ đựng dụng cụ, hóa chất |
chiếc |
72 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Máy tính cá nhân (calculator) |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Hộp mực dấu |
hộp |
12 |
2 |
|
2 |
|
7 |
Cặp đựng tài liệu |
chiếc |
12 |
12 |
|
12 |
|
8 |
Bút chì kim |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
9 |
Tẩy chì mềm |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
10 |
Bút bi |
chiếc |
12 |
12 |
|
12 |
|
11 |
Bút dạ ghi bảng |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
12 |
Bút xóa |
chiếc |
12 |
4 |
|
4 |
|
13 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
14 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
15 |
Thước kẻ 20, 50cm |
chiếc |
12 |
2 |
|
2 |
|
16 |
Can đựng xăng dầu |
chiếc |
24 |
2 |
|
2 |
|
17 |
Dập ghim |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
18 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
19 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
15 |
|
15 |
|
20 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
21 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
36 |
1 |
|
1 |
|
22 |
Đèn để bàn 8h/ngày |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,02kW |
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
61 |
|
61 |
|
23 |
Bóng đèn neon 6h/ngày |
bộ |
12 |
4 |
|
4 |
|
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
368 |
|
368 |
|
24 |
Quạt trần 10h/ngày |
chiếc |
60 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
320 |
|
320 |
|
25 |
Quạt cây 10h/ngày |
chiếc |
48 |
1 |
|
1 |
|
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
144 |
|
144 |
|
C |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy định về vận hành, khai thác và bảo dưỡng trạm tự động quan trắc môi trường không khí |
quyển |
60 |
1 |
|
|
|
2 |
Quy định về vận hành, khai thác và bảo dưỡng trạm tự động quan trắc môi trường không khí sinh thái |
quyển |
60 |
|
|
1 |
|
3 |
Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị phân tích bằng tiếng Việt |
quyển |
60 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị phân tích bằng tiếng Anh |
quyển |
60 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Quy định tạm thời về quan trắc môi trường không khí và nước |
quyển |
60 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản |
quyển |
60 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Luật bảo vệ môi trường |
quyển |
60 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Báo cáo lấy mẫu nước mưa |
tờ |
12 |
120 |
|
120 |
|
9 |
Báo cáo lấy mẫu bụi tổng số |
tờ |
12 |
120 |
|
120 |
|
10 |
Báo cáo tháng |
tờ |
12 |
50 |
|
50 |
|
D |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
3 |
|
3 |
|
2 |
Ủng cao su |
đôi |
24 |
3 |
|
3 |
|
3 |
Áo blu |
chiếc |
12 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Quần áo mưa |
bộ |
24 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
3 |
|
3 |
|
6 |
Bình cứu hỏa |
bình |
12 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Găng tay nilon |
hộp |
12 |
1 |
|
1 |
|
8 |
Dép đi trong trạm |
đôi |
12 |
3 |
|
3 |
|
9 |
Khẩu trang |
chiếc |
12 |
6 |
|
6 |
|
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên chưa tính linh kiện hỏng đột xuất tại trạm.
D.4. Định mức vật liệu
Bảng 93
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Trạm đầy đủ |
Trạm sinh thái |
||
SD |
DP |
SD |
DP |
||||
1 |
Dung môi dùng tẩy rửa trong quá trình bảo dưỡng |
lít |
|
20 |
|
18 |
|
2 |
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng dùng trong quá trình bảo dưỡng |
kg |
|
5 |
|
4 |
|
3 |
Giấy mềm |
cuộn |
|
15 |
|
15 |
|
4 |
Khăn lau sạch |
chiếc |
|
24 |
|
24 |
|
5 |
Nhãn gửi mẫu nước mưa |
tờ |
|
100 |
|
100 |
|
6 |
Bìa đóng quyển số liệu |
tờ |
|
200 |
|
200 |
|
7 |
Giấy in A4 |
gram |
|
15 |
|
15 |
|
8 |
Mực in kim |
hộp |
|
12 |
|
12 |
|
9 |
Ruột chì kim |
hộp |
|
4 |
|
4 |
|
10 |
Sổ nhật ký trạm |
quyển |
|
2 |
|
2 |
|
11 |
Sổ giao ca |
quyển |
|
2 |
|
2 |
|
12 |
Sổ biên bản họp |
quyển |
|
2 |
|
2 |
|
13 |
Sổ theo dõi vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng trạm |
quyển |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
|
5 |
|
5 |
|
15 |
Sơn bình |
bình |
|
6 |
|
6 |
|
16 |
Nước cất hai lần |
lít |
|
185 |
|
185 |
|
17 |
Nước khử ion |
lít |
|
26 |
|
|
|
18 |
Xà phòng |
kg |
12 |
1 |
|
1 |
|
Ghi chú: Định mức vật liệu trên chưa tính công bảo dưỡng và công tác phí đi bảo dưỡng.
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Theo Quy định tạm thời về quan trắc môi trường không khí và nước, Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường (TNPTMTKV) có nhiệm vụ chính là thực hiện phân tích mẫu môi trường không khí và nước cho mạng lưới trạm môi trường, cân sấy giấy lọc chất lơ lửng cho các trạm thủy văn cấp I thuộc các Đài trong khu vực.
Khối lượng công việc: Các thông số được quy định phân tích trong các mẫu của mạng lưới như sau:
- Nước mưa: |
(Trung bình xấp xỉ 36 mẫu/tháng) |
|
+ pH, độ dẫn điện (EC) |
|
+ Các anion: NO3-, Cl-, SO42-, HCO3- |
|
+ Các cation: Na+, K+, Ca2+, Mg2+, NH4+ |
- Bụi |
(Trung bình 12 mẫu/tháng) |
|
+ Tổng lượng bụi lắng (gồm bụi khô và bụi ướt) |
|
+ Pb, NO3-, SO42-, NH4+ |
- Nước sông hồ: |
(Trung bình xấp xỉ 30 mẫu/tháng) |
|
+ pH, độ dẫn điện (EC), nhiệt độ |
|
+ Các anion: NO3-, Cl-, SO42-, HCO3-, CO32- |
|
+ Các cation: Na+, K+, Ca2+, Mg2+ |
|
+ Fe tổng số, SiO2 |
|
+ Độ kiềm toàn phần, độ cứng toàn phần |
|
+ Nhu cầu ôxi hóa học (COD), hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
- Nước biển: |
(Trung bình xấp xỉ 16 mẫu/tháng) |
|
+ pH, độ mặn, nhiệt độ; |
|
+ Các anion: NO2-, NO3-, PO43- |
|
+ Các cation: NH4+ |
|
+ Si, Cu, Pb |
|
+ DO |
- Cân sấy giấy chất lọc nước lơ lửng: (Trung bình xấp xỉ 5500 lượt cân sấy giấy lọc/tháng)
Riêng Phòng Phân tích Thí nghiệm do đặc thù công việc gửi hộp đựng mẫu, tài liệu (biểu kết quả) qua bưu điện và phân tích khi có hiện tượng môi trường bất thường xảy ra (tùy thuộc vào điều kiện thực tế để chọn thông số phân tích) nên kinh phí hàng năm cũng được tính bằng 10% tổng kinh phí duy trì cho Phòng hoạt động trong năm.
b. Định mức
Bảng 94
TT |
Loại trạm |
ĐVT |
KS |
NVKT |
KTV |
Tổng số |
|
Phòng TNPTMTKV1 |
|
|
|
|
|
a |
Định mức lao động |
Công/năm |
1968 |
382 |
195 |
2545 |
b |
Định biên |
người |
8 |
2 |
1 |
11 |
Ghi chú: Định mức lao động trên chưa tính đến công bảo dưỡng thiết bị phân tích hàng năm
Định biên: Phòng PTMTKV2, 3 = 0.8 Định biên Phòng PTMTKV1
(Số lượng công việc Phòng phân tích môi trường KV2 và KV3 chỉ bằng 2/3 công việc của Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường KV1; định mức lao động và biên chế cho 2 phòng này bằng 2/3 của phòng Thí nghiệm phân tích môi trường KV1);
8.2. Định mức thiết bị
Bảng 95
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Thời hạn bảo dưỡng (tháng) |
Sử dụng |
1 |
Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS (sử dụng 48h/tháng) |
máy |
|
6 |
1 |
+ |
Công suất 5,5kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
3326 |
2 |
Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến - UV VIS (sử dụng 80h/tháng) |
máy |
|
6 |
1 |
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
706 |
3 |
Máy sắc ký ion 2 kênh - IC (sử dụng 120h/tháng) |
máy |
|
6 |
1 |
+ |
Công suất 1,7kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
2570 |
4 |
Máy sắc ký khí - GC (sử dụng 32h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 3,5kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
1412 |
5 |
Máy phổ hồng ngoại chuyển hóa Furrier - FTIR (sử dụng 32h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,7kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
403 |
6 |
Máy đo pH |
máy |
10 |
12 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
1 |
|
2 |
7 |
Máy đo độ dẫn điện |
máy |
10 |
12 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
1 |
|
2 |
8 |
Máy đo độ đục |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
1 |
|
2 |
9 |
Máy đo ôxi hòa tan |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
1 |
|
2 |
10 |
Máy đo độ mặn |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
1 |
|
2 |
11 |
Máy đo đa chỉ tiêu |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Pin (loại 1,5V) |
đôi |
1 |
|
3 |
12 |
Bộ phá mẫu COD (sử dụng 10h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,22kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
28 |
13 |
Thiết bị xác định BOD (sử dụng 120h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,16kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
242 |
14 |
Máy cất nước 2 lần |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 6,0kW |
|
|
|
|
+ |
Tiêu thụ điện (sử dụng 88h/tháng) |
kWh |
1 |
|
6653 |
+ |
Công suất 3m3/tháng |
|
|
|
|
+ |
Tiêu thụ nước (sử dụng 22 ngày/tháng) |
m3 |
1 |
|
528 |
15 |
Bể siêu âm (sử dụng 44h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,0kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
554 |
16 |
Bể điều nhiệt (sử dụng 15h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,8kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
340 |
17 |
Bộ cất đạm (sử dụng 20h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,8kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
454 |
18 |
Bộ phá mẫu (sử dụng 10h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,8kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
227 |
19 |
Thiết bị lọc nước siêu sạch (sử dụng 48h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,15kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
91 |
20 |
Tủ hút khí độc (sử dụng 26h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,6kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
197 |
21 |
Bộ cất phenol (sử dụng 5h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
13 |
22 |
Bộ cất cyanua (sử dụng 5h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
13 |
23 |
Bộ cất quay chân không (sử dụng 5h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,5kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
95 |
24 |
Bộ chiết Soxhlet (sử dụng 5h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,2kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
13 |
25 |
Tủ ẩm (sử dụng 48h/tháng) |
máy |
|
12 |
2 |
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
544 |
26 |
Tủ sấy (sử dụng 132h/tháng) loại to |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 2kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
3326 |
27 |
Tủ sấy (sử dụng 88h/tháng) loại nhỏ |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,4kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
1552 |
28 |
Máy ly tâm (sử dụng 5h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,06kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
4 |
29 |
Máy khuấy từ gia nhiệt (sử dụng 48h/tháng) |
máy |
|
12 |
2 |
+ |
Công suất 0,5kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
604 |
30 |
Máy lắc (sử dụng 6h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,035kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
3 |
31 |
Cân phân tích (sử dụng 88h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,015kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
17 |
32 |
Cân kỹ thuật (sử dụng 2h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 0,015kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
1 |
33 |
Bơm chân không (sử dụng 48h/tháng) |
máy |
|
12 |
2 |
+ |
Công suất 0,16kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
194 |
34 |
Lò nung (sử dụng 5h/tháng) |
máy |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 2,4kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
151 |
35 |
Bộ ổn nhiệt (sử dụng 5h/tháng) |
bộ |
|
12 |
1 |
+ |
Công suất 1,6kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
101 |
36 |
Máy tính (3 bộ sử dụng 8h/ngày, 5 bộ sử dụng phụ thuộc theo thiết bị phân tích) |
bộ |
5 |
12 |
8 |
+ |
Công suất 0,4kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
7096 |
37 |
Máy in (5 chiếc sử dụng 16h/tháng) |
máy |
5 |
12 |
5 |
+ |
Công suất 0,45kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
454 |
38 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
máy |
8 |
12 |
|
+ |
Loại dùng liên tục 9 tháng (24h/ngày, 30 ngày/tháng) |
|
|
|
3 |
|
Công suất 2,2kW |
|
|
|
|
|
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
46404 |
+ |
Loại dùng liên tục 5 tháng (8h/ngày, 22 ngày/tháng) |
|
|
|
4 |
|
Công suất 2,2kW |
|
|
|
|
|
Điện tiêu thụ |
kWh |
1 |
|
8123 |
39 |
Tủ lạnh (sử dụng liên tục) |
chiếc |
5 |
12 |
4 |
+ |
Công suất 0,25kW |
|
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
|
9200 |
8.3. Định mức dụng cụ
Bảng 96
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Số lượng |
A |
Dụng cụ sử dụng thường xuyên |
|
|
|
1 |
Máy hút bụi (sử dụng 16h/tháng) |
máy |
60 |
1 |
+ |
Công suất 1,6kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
12 |
323 |
2 |
Ổn áp |
bộ |
96 |
1 |
3 |
Máy bơm nước tăng áp (sử dụng 8h/ngày, 22 ngày/tháng) |
máy |
60 |
1 |
+ |
Công suất 0,125kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
12 |
277 |
4 |
Đèn (dùng 8h/ngày, 22 ngày/tháng) |
bộ |
12 |
28 |
+ |
Công suất 0,04kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
2492 |
5 |
Quạt trần (chỉ dùng 9 tháng, 8h/ngày, 22 ngày/tháng) |
bộ |
24 |
11 |
+ |
Công suất 0,1kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
1826 |
6 |
Quạt cây 8h/ngày |
chiếc |
36 |
3 |
+ |
Công suất 0,045kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
12 |
299 |
7 |
Tiêu thụ nước của các thiết bị cất và rửa dụng cụ |
m3 |
|
792m3 |
+ |
Công suất 3m3/ngày |
|
|
|
8 |
Máy hút ẩm (dùng liên tục 3 tháng, 24h/ngày) |
máy |
60 |
2 |
+ |
Công suất 0,25kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
12 |
1134 |
9 |
Bình hút ẩm |
bình |
12 |
1 |
10 |
Phễu chiết có chia độ (nắp nhựa, khóa PTFE) loại 500ml (cỡ 29/32) |
cái |
12 |
1 |
11 |
Phễu chiết có chia độ (nắp nhựa, khóa PTFE) loại 250ml/1000ml (cỡ 29/32) |
cái |
12 |
1 |
12 |
Phễu rót Ф70mm |
cái |
12 |
1 |
13 |
Phễu rót Ф100mm |
cái |
12 |
1 |
14 |
Bình định mức màu nâu có nắp loại 5ml/10ml |
cái |
12 |
2 |
15 |
Bình định mức màu nâu có nắp loại 25ml/50ml |
cái |
12 |
2 |
16 |
Bình định mức trắng có nắp loại 1ml/2ml |
cái |
12 |
2 |
17 |
Bình định mức trắng có nắp loại 5ml/10ml |
cái |
12 |
4 |
18 |
Bình định mức trắng có nắp loại 25ml/50ml |
cái |
12 |
4 |
19 |
Bình định mức trắng có nắp loại 100ml/250ml |
cái |
12 |
2 |
20 |
Bình định mức trắng có nắp loại 500ml/1000ml |
cái |
12 |
2 |
21 |
Bình tam giác không có nắp, chịu nhiệt 50ml |
cái |
12 |
2 |
22 |
Bình tam giác không có nắp, chịu nhiệt 100ml |
cái |
12 |
6 |
23 |
Bình tam giác không có nắp, chịu nhiệt 250ml |
cái |
12 |
2 |
24 |
Bình tam giác có nắp, chịu nhiệt 100ml |
cái |
12 |
2 |
25 |
Bình Kjeldahl 100ml |
cái |
24 |
6 |
26 |
Bình chống ẩm có van xả áp, Ф300 |
cái |
60 |
1 |
27 |
Cốc chịu nhiệt có chia vạch 50ml |
cái |
12 |
2 |
28 |
Cốc chịu nhiệt có chia vạch 100ml |
cái |
12 |
2 |
29 |
Cốc chịu nhiệt có chia vạch 250ml |
cái |
12 |
4 |
30 |
Cốc chịu nhiệt có chia vạch 600ml |
cái |
12 |
2 |
31 |
Cốc chịu nhiệt có chia vạch 1000ml |
cái |
12 |
2 |
32 |
Cốc cân |
cái |
12 |
1 |
33 |
Pipet chính xác 1 vạch 1ml/2ml |
cái |
12 |
1 |
34 |
Pipet chính xác 1 vạch 5ml/10ml |
cái |
12 |
2 |
35 |
Pipet chính xác 1 vạch 25ml/50ml |
cái |
12 |
1 |
36 |
Pipet thường có chia vạch 2ml/25ml |
cái |
12 |
1 |
37 |
Pipet thường có chia vạch 10ml/5ml |
cái |
12 |
2 |
38 |
Pipet pasteur (hộp 1000 cái, dài 145mm) |
hộp |
36 |
1 |
39 |
Buret chuẩn độ màu nâu/trắng loại 25ml |
cái |
12 |
1 |
40 |
Buret chuẩn độ trắng loại 10ml/50ml |
cái |
24 |
1 |
41 |
Microburet loại 2ml/5ml |
cái |
24 |
1 |
42 |
Buret chuẩn độ tự động loại 25ml |
bộ |
36 |
1 |
43 |
Ống đong loại 50ml/250ml |
cái |
12 |
2 |
44 |
Ống đong loại 100ml |
cái |
12 |
2 |
45 |
Ống đong loại 500ml/1000ml |
cái |
12 |
2 |
46 |
Chai nhỏ giọt có ống hút 50ml |
cái |
12 |
2 |
47 |
Chai đựng hoá chất màu nâu có nút 100ml/250ml |
cái |
12 |
2 |
48 |
Chai đựng hóa chất màu nâu có nút 500ml/1000ml |
cái |
12 |
2 |
49 |
Chai đựng hóa chất màu trắng có nút 100ml/250ml |
cái |
12 |
2 |
50 |
Chai đựng hoá chất màu trắng có nút 500ml/1000ml |
cái |
12 |
2 |
51 |
Bộ lọc hút chân không |
cái |
24 |
1 |
52 |
Sinh hàn hồi lưu |
cái |
60 |
1 |
53 |
Micro syranh 50 |
cái |
12 |
1 |
54 |
Đũa khuấy |
cái |
12 |
2 |
55 |
Nắp kính đồng hồ Ф7cm |
cái |
12 |
2 |
56 |
Nắp kính đồng hồ Ф9cm |
cái |
12 |
2 |
57 |
Pipetman 2- 20 |
cái |
36 |
1 |
58 |
Pipetman 20- 200 |
cái |
24 |
1 |
59 |
Pipetman 100- 1000 |
cái |
12 |
1 |
60 |
Pipetman 1000- 5000 |
cái |
24 |
1 |
61 |
Bình tia nước cất |
cái |
12 |
1 |
62 |
Bình tia acetone/ethanol |
cái |
12 |
1 |
63 |
Lọ nhựa đựng mẫu 50ml |
cái |
12 |
10 |
64 |
Lọ nhựa đựng mẫu 100ml |
cái |
12 |
10 |
65 |
Dụng cụ hút pipet van 3 chiều |
cái |
12 |
4 |
66 |
Đầu hút cho pipet pasteur, gói 100 cái |
gói |
24 |
1 |
67 |
Bộ kẹp phễu |
bộ |
24 |
1 |
68 |
Bộ kẹp buret |
bộ |
24 |
1 |
69 |
Panh kẹp mẫu |
cái |
24 |
1 |
70 |
Khay cô mẫu inox |
cái |
12 |
2 |
71 |
Khay đựng mẫu inox |
cái |
12 |
1 |
72 |
Xoong đung cách thủy inox |
cái |
12 |
1 |
73 |
Bếp điện đôi (dùng 20h/tháng) |
cái |
24 |
1 |
+ |
Công suất 2,5kW |
|
|
|
+ |
Điện tiêu thụ |
kWh |
|
630 |
74 |
Dây maiso thay thế cho bếp điện |
cái |
12 |
1 |
75 |
Thìa cân inox |
cái |
12 |
1 |
76 |
Bộ điều áp bình khí Argon |
cái |
12 |
1 |
77 |
Bộ điều áp bình khí Acetylene |
cái |
12 |
1 |
78 |
Can nhựa Polyethylene 5 lít |
cái |
36 |
1 |
79 |
Can nhựa Teflon 5 lít |
cái |
24 |
1 |
80 |
Giá nhựa 3 tầng để dụng cụ |
cái |
60 |
1 |
81 |
Chai nhựa polyethylene đựng mẫu 1 lít |
cái |
60 |
100 |
82 |
Vòi nước loại nhỏ |
cái |
24 |
9 |
83 |
Vòi nước loại to |
cái |
36 |
7 |
84 |
Bồn rửa liền với bàn |
cái |
60 |
7 |
85 |
Tủ sắt đựng hoá chất, dụng cụ |
cái |
60 |
5 |
86 |
Bộ bàn, ghế để thiết bị phân tích loại to |
bộ |
60 |
10 |
87 |
Bộ bàn, ghế để thiết bị phân tích loại nhỏ |
bộ |
60 |
16 |
88 |
Giá để dụng cụ |
cái |
60 |
4 |
89 |
Tủ sắt đựng tài liệu |
chiếc |
60 |
2 |
90 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
60 |
12 |
91 |
USB |
chiếc |
12 |
1 |
92 |
Bút viết kính |
chiếc |
12 |
24 |
93 |
Bút chì kim (và hộp ruột) |
bộ |
12 |
12 |
94 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
24 |
2 |
95 |
Máy dập ghim loại to |
chiếc |
24 |
1 |
96 |
Máy dập ghim loại nhỡ |
chiếc |
12 |
1 |
97 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
1 |
B |
Dụng cụ sửa chữa không thường xuyên (khai thác thiết bị, nghiên cứu, khi có hiện tượng môi trường bất thường…) |
|
|
|
1 |
Bình cầu đáy tròn 100ml (nhám 29/32) |
cái |
36 |
1 |
2 |
Bình cầu đáy tròn 250ml (nhám 29/32) |
cái |
36 |
1 |
3 |
Bình cầu đáy tròn 500ml (nhám 29/32) |
cái |
36 |
1 |
4 |
Bình cất Phenol/Cyanua 1000ml |
cái |
36 |
1 |
5 |
Bình hứng mẫu đáy bằng cho bộ cất Phenol 500ml |
cái |
36 |
1 |
6 |
Bình rửa cho bộ cất Cyanua |
cái |
36 |
1 |
7 |
Bộ phận nối của bộ cất Cyanua |
cái |
36 |
1 |
8 |
Ống chiết cho ống đựng mẫu của bộ chiết Soxhlet (33 x 130mm) |
cái |
36 |
1 |
9 |
Ống đựng mẫu cho chiết Soxhlet (33 x 130mm) |
ống |
36 |
50 |
10 |
Cột thủy tinh cho sắc ký cột 1 x 20cm/1,5 x 20cm |
cái |
36 |
1 |
11 |
Bình cất của hệ thống cất quay chân không loại 50ml/100ml/250ml |
cái |
36 |
1 |
12 |
Bình cất của hệ thống cất quay chân không loại 50ml/1000ml |
cái |
36 |
1 |
13 |
Bình hứng của hệ thống cất quay chân không loại 500ml/1000ml |
cái |
36 |
1 |
14 |
Cột thủy tinh cho sắc ký cột (có phin lọc và van), loại 10mm x 200mm/15mm x 200mm |
cái |
36 |
1 |
15 |
Đĩa petri (Ф 60mm), bao gồm cả nắp |
cái |
36 |
10 |
16 |
Bộ điều áp khí N2O |
cái |
36 |
1 |
C |
Linh kiện thay thế định kỳ |
|
|
|
C.1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
|
|
1 |
Đèn As, Hg, Cu, Pb |
cái |
24 |
4 |
2 |
Đèn Ni, Cd, Mn, Zn, Se, Sn… |
cái |
36 |
4 |
3 |
Đầu hút mẫu cho lò Graphit |
cái |
24 |
1 |
4 |
Màng lọc bụi |
cái |
12 |
10 |
5 |
Dây hút mẫu |
cái |
12 |
2 |
6 |
Gioăng đệm cao su |
cái |
12 |
7 |
7 |
Cuvet thạch anh cho hệ thống hóa hơi lạnh |
cái |
24 |
1 |
8 |
Buồng phun sương |
cái |
36 |
1 |
9 |
Cuvet cho lò Graphit |
cái |
24 |
5 |
10 |
Ống nhúng |
cái |
36 |
1 |
11 |
Ống vận chuyển |
cái |
36 |
1 |
12 |
Cốc chứa mẫu (2,5ml) |
gói 2000 cái |
36 |
1 |
13 |
Cốc chứa mẫu (7ml) |
gói 2000 cái |
36 |
1 |
14 |
Dao cắt ống |
cái |
24 |
1 |
15 |
Bộ phận hãm khí (Flash back arrestor) |
cái |
36 |
1 |
16 |
Khay chứa mẫu loại 88 vị trí |
cái |
36 |
1 |
17 |
Vòng cố định thiết bị lấy mẫu |
cái |
12 |
1 |
C.2 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
|
|
|
1 |
Đèn W |
cái |
24 |
1 |
2 |
Đèn D2 |
cái |
24 |
1 |
3 |
Cuvet thạch anh |
cặp |
24 |
1 |
C.3 |
Máy sắc ký |
|
|
|
1 |
Đầu lọc dung môi bằng thép không gỉ |
cái |
24 |
2 |
2 |
Vòng đệm cho van xả |
cái |
24 |
2 |
3 |
Van một chiều lối ra |
cái |
12 |
4 |
4 |
Van một chiều lối vào |
cái |
12 |
4 |
5 |
Diaphragm |
cái |
24 |
4 |
6 |
Phần lọc lối ra của bơm dung môi |
cái |
12 |
4 |
7 |
Bộ phận giữ pittong |
cái |
36 |
4 |
8 |
Gioăng đệm cho pít tông |
cái |
24 |
4 |
9 |
Gioăng đệm cho bơm |
cái |
24 |
4 |
10 |
Đệm Thrust |
cái |
36 |
1 |
11 |
Đầu nối bằng nhựa FEEK |
cái |
36 |
4 |
12 |
Phần lọc cho bộ trộn |
cái |
12 |
2 |
13 |
Cột bảo vệ IC-GA3 |
cái |
12 |
1 |
14 |
Cột phân tích Anion |
cái |
24 |
1 |
15 |
Cột bảo vệ IC-GC3 |
cái |
12 |
2 |
16 |
Cột phân tích Cation |
cái |
24 |
1 |
C.4 |
Máy đo nhanh và các thiết bị phụ trợ |
|
|
|
1 |
Đầu đo pH |
cái |
12 |
1 |
2 |
Đầu đo EC |
cái |
12 |
1 |
3 |
Đèn của máy đo độ đục |
cái |
24 |
1 |
4 |
Cuvet của máy đo độ đục (bộ 03 cái) |
bộ |
24 |
1 |
5 |
Đầu đo DO, kèm 3 đầu màng |
cái |
24 |
1 |
6 |
Đầu đo độ mặn |
cái |
24 |
1 |
7 |
Main board của máy đo đa chỉ tiêu |
cái |
24 |
1 |
8 |
Cuvet của máy đo đa chỉ tiêu (bộ 6 cái) |
bộ |
24 |
1 |
9 |
Pin xạc của máy đo đa chỉ tiêu |
cái |
24 |
4 |
10 |
Nhiệt kế máy COD |
cái |
24 |
1 |
11 |
Chai thủy tinh nâu máy BOD |
cái |
24 |
6 |
12 |
Thanh đốt máy cất nước |
cái |
24 |
2 |
13 |
Bộ gia nhiệt bể siêu âm |
cái |
24 |
1 |
14 |
Bộ gia nhiệt bể điều nhiệt |
cái |
24 |
1 |
15 |
Điện trở gia nhiệt của bộ cất đạm |
cái |
24 |
6 |
16 |
Bộ nút cao su và cổ nối của bộ cất đạm (bộ 6 cái) |
bộ |
24 |
3 |
17 |
Điện trở gia nhiệt bộ phá mẫu |
cái |
24 |
6 |
18 |
Cột tiền lọc của máy lọc nước siêu sạch |
cái |
12 |
1 |
19 |
Cột lọc của máy lọc nước siêu sạch |
cái |
12 |
1 |
20 |
Phin lọc của máy lọc nước siêu sạch |
cái |
24 |
1 |
21 |
Đèn tử ngoại của máy lọc nước siêu sạch |
cái |
24 |
1 |
22 |
Đầu đo độ dẫn điện của máy lọc nước siêu sạch |
cái |
24 |
1 |
23 |
Bộ phận hút khí độc |
cái |
24 |
1 |
24 |
Buồng hút khí độc |
cái |
24 |
1 |
25 |
Bếp cất Phênol |
cái |
36 |
1 |
26 |
Bếp cấp Cyanua |
cái |
36 |
1 |
C.5 |
Máy sắc ký khí |
|
|
|
1 |
Cột sắc ký |
cái |
36 |
1 |
2 |
Septa 11mm |
cái |
24 |
6 |
3 |
Liner |
cái |
36 |
5 |
4 |
Vòng đệm |
cái |
36 |
10 |
5 |
Ferrule graphite |
cái |
36 |
10 |
6 |
Jet |
cái |
24 |
1 |
7 |
Bộ phận nối với detector NPD |
cái |
36 |
1 |
8 |
Bộ bẫy ẩm, bầy hidrocacbon và bẫy O2 |
bộ |
24 |
1 |
C.6 |
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Furier |
|
|
|
1 |
Cuvet để phân tích nước |
cái |
36 |
1 |
2 |
Cuvet để phân tích khí |
cái |
36 |
1 |
3 |
Túi chống ẩm |
hộp |
36 |
1 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
1 |
Tài liệu hướng dẫn phân tích và vận hành các thiết bị gồm: |
quyển |
60 |
2 |
+ |
AAS: máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
|
|
+ |
UV - VIS: máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
|
|
|
+ |
IC: máy sắc ký Ion |
|
|
|
+ |
GC: máy sắc ký khí |
|
|
|
+ |
FTIR: máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Furier |
|
|
|
2 |
Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị: AAS, UV - VIS, IC, GC, FTIR |
bộ |
120 |
30 |
3 |
Từ điển hóa học |
quyển |
120 |
1 |
4 |
Từ điển Sinh học |
quyển |
120 |
1 |
5 |
Từ điển môi trường |
quyển |
120 |
1 |
6 |
Từ điển Anh - Việt |
quyển |
120 |
1 |
7 |
Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường |
bộ |
60 |
1 |
8 |
Standard methods for the examination of water and wastewater (APHA) |
bộ |
120 |
1 |
9 |
American sociaty for testing and materials standards (ASTM) |
bộ |
120 |
1 |
10 |
Methods and guidance for analysis of water (EPA) |
bộ |
120 |
1 |
E |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
1 |
Áo bảo hộ |
cái |
12 |
11 |
2 |
Mũ vải |
cái |
12 |
11 |
3 |
Găng tay phân tích (dùng tập thể) |
hộp 50 đôi |
12 |
6 |
4 |
Găng tay rửa dụng cụ |
đôi |
6 |
11 |
5 |
Khẩu trang lọc độc |
cái |
12 |
22 |
6 |
Dép nhựa |
đôi |
12 |
11 |
7 |
Tạp dề (dùng tập thể) |
cái |
12 |
3 |
8 |
Kính bảo hộ (dùng tập thể) |
cái |
12 |
2 |
8.4. Định mức vật liệu
Bảng 97
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Số lượng |
A |
Hóa chất (tinh khiết phân tích) |
|
|
|
A.1 |
Dung dịch chuẩn |
|
|
|
1 |
Na+ |
lọ 500ml |
24 |
1 |
2 |
K+ |
lọ 500ml |
24 |
1 |
3 |
Ca2+ |
lọ 500ml |
24 |
1 |
4 |
Mg2+ |
lọ 500ml |
24 |
1 |
5 |
NH4+ |
lọ 500ml |
24 |
1 |
6 |
NO2- |
lọ 500ml |
24 |
1 |
7 |
NO3- |
lọ 500ml |
24 |
1 |
8 |
Cl- |
lọ 500ml |
24 |
1 |
9 |
SO42- |
lọ 500ml |
24 |
1 |
10 |
PO43- |
lọ 500ml |
24 |
1 |
11 |
Si |
lọ 500ml |
24 |
1 |
12 |
Fe |
lọ 500ml |
24 |
1 |
13 |
Cu |
lọ 500ml |
24 |
1 |
14 |
Pb |
lọ 500ml |
24 |
1 |
15 |
pH 4,010 |
lọ 460ml |
24 |
1 |
16 |
pH 6,997 |
lọ 460ml |
24 |
1 |
17 |
KCl 3M (ROSSTM) |
lọ 60ml |
24 |
1 |
18 |
EC 1413 |
lọ 300ml |
24 |
1 |
19 |
EC 10.000 |
lọ 500ml |
24 |
1 |
20 |
EC 50.000 |
lọ 500ml |
24 |
1 |
A.2 |
Hoá chất xử lý mẫu |
|
|
|
1 |
Hóa chất xác định COD |
ống |
12 |
600 |
2 |
Parahydroxybenzoic axit C7H6O3 |
hộp 250g |
12 |
1 |
3 |
Axit Oxalic C2H2O4.2H2O |
hộp 500g |
18 |
1 |
4 |
Axit Boric H3BO3 |
hộp 1000g |
24 |
1 |
5 |
Tris - (hydroxymethyl)-aminomethan C4H11NO3 |
hộp 500g |
36 |
1 |
6 |
Methanol CH3OH |
lít |
24 |
1 |
7 |
Axit Trimesic |
hộp 25g |
12 |
1 |
8 |
Aceton |
lít |
24 |
1 |
9 |
Isopropanol |
lít |
24 |
1 |
10 |
Axit H2SO4 |
lít |
12 |
12 |
11 |
Axit HCl |
lít |
12 |
3 |
12 |
Axit Acetic CH3COOH |
lít |
12 |
2 |
13 |
Amoniaxetat CH3COONH4 |
hộp 500g |
12 |
1 |
14 |
Hydroxylamoniclorua NH2OH.HCl |
hộp 250g |
18 |
1 |
15 |
1,10-Phenantrolinemonohydrate C12H8N2.H2O |
hộp 5g |
24 |
1 |
16 |
Muối Morh Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O |
hộp 500g |
36 |
1 |
17 |
Amonimolipdat (NH4)6Mo7O24 |
hộp 250g |
12 |
1 |
18 |
NaOH |
hộp 500g |
12 |
8 |
19 |
Potassium antimonyl tartrat - K(SbO)C4H4O6.1/2H2O |
hộp 250g |
36 |
1 |
20 |
Axit Ascobic C6H8O6 |
hộp 250g |
36 |
1 |
21 |
Potassium dihydrogenphotphate-KH2PO4 |
hộp 1000g |
36 |
1 |
22 |
Phenol C6H5OH |
hộp 250g |
24 |
1 |
23 |
Natrinitroprusside Na2[Fe(CN)5NO].2H2O |
hộp 25g |
36 |
1 |
24 |
Natricitrat C6H5Na3O7.2H2O |
hộp 1000g |
18 |
1 |
25 |
Natrihypochloride |
lọ 2,5lít |
36 |
1 |
26 |
Natrithiosulfate Na2S2O3.5H2O |
hộp 500g |
18 |
1 |
27 |
Axit H3PO4 |
1 lít |
36 |
1 |
28 |
Sulfanilamide NH2C6H4SO2NH2 |
hộp 100g |
36 |
1 |
29 |
N-(1-Naphthyl-diamonietan dihdrochloride C10H7-NH-CH2-CH2-CH2-2HCl |
hộp 5g |
36 |
1 |
30 |
Brucine sulfate (C23H26N2O4)2.H2SO4.7H2O |
hộp 50g |
24 |
1 |
31 |
Axit Sulfanilic NH2C6H4SO3H.H2O |
hộp 100g |
36 |
1 |
32 |
NaCl |
hộp 1000g |
36 |
1 |
33 |
MgCl2.6H2O |
hộp 500g |
18 |
1 |
34 |
CH3COONa.3H2O |
hộp 500g |
36 |
1 |
35 |
KNO3 |
hộp 500g |
36 |
1 |
36 |
BaCl2 |
hộp 500g |
12 |
9 |
37 |
Axit HNO3 |
lít |
12 |
6 |
38 |
Na2SO4 khan |
hộp 1000g |
24 |
1 |
39 |
CaCO3 |
hộp 250g |
36 |
1 |
40 |
K2CO3 |
hộp 500g |
36 |
1 |
41 |
MgO |
hộp 100g |
36 |
1 |
42 |
Amonium pyrolidine-dithiocarbonsaune APDC |
hộp 10g |
12 |
2 |
43 |
Isobutyl metyl kenton MIBK |
lít |
12 |
4 |
44 |
H2O2 |
lít |
12 |
1 |
45 |
Hồ tinh bột |
hộp 1000g |
36 |
1 |
46 |
CHCl3 |
lít |
36 |
1 |
47 |
K2Cr2O7 |
hộp 500g |
36 |
1 |
48 |
Na2CO3 |
hộp 1000g |
36 |
1 |
49 |
MnCl2 |
hộp 100g |
36 |
1 |
50 |
KI |
hộp 1000g |
36 |
1 |
51 |
NaN3 |
hộp 100g |
36 |
1 |
52 |
K2CrO4 |
hộp 250g |
36 |
1 |
53 |
AgNO3 |
hộp 250g |
36 |
1 |
54 |
Natritetraborat Na2B4O7.10H2O |
hộp 250g |
36 |
1 |
55 |
Metyl đỏ |
hộp 25g |
24 |
1 |
56 |
Metylene xanh |
hộp 50g |
24 |
1 |
57 |
Ethanol |
lít |
12 |
1 |
58 |
Phenolphthalein |
hộp 25g |
24 |
1 |
59 |
Metyl dacam |
hộp 25g |
24 |
1 |
60 |
NaHCO3 |
hộp 1000g |
36 |
1 |
61 |
Hóa chất tẩy rửa dụng cụ |
lít |
12 |
12 |
62 |
Cồn công nghiệp |
lít |
12 |
6 |
63 |
Murexit |
hộp 5g |
36 |
1 |
64 |
Eriochrome black T |
hộp 25g |
36 |
1 |
65 |
NH4Cl |
hộp 500g |
36 |
1 |
66 |
NH4OH |
lít |
36 |
1 |
67 |
KMnO4 |
hộp 1000g |
36 |
1 |
68 |
Kalicyanua |
hộp 100g |
36 |
1 |
69 |
EDTA |
hộp 1000g |
36 |
1 |
70 |
HgSO4 |
hộp 250g |
36 |
1 |
A.3 |
Hóa chất bảo dưỡng thiết bị |
|
|
|
1 |
Xylen |
lít |
12 |
1 |
2 |
Ethanol |
lít |
12 |
11 |
3 |
NaI |
g |
12 |
20 |
4 |
NaNO2 |
g |
12 |
100 |
5 |
K2Cr2O7 |
g |
12 |
20 |
6 |
2-propanol |
lít |
12 |
2 |
7 |
Methanol |
lít |
12 |
3 |
8 |
Acetonitrile |
lít |
12 |
2 |
9 |
Acetone |
lít |
12 |
1 |
10 |
n-Hecxan |
lít |
12 |
1 |
11 |
HCl |
lít |
12 |
1 |
12 |
H2O2 |
lít |
12 |
1 |
A.4 |
Khí đốt |
|
|
|
1 |
Argon |
bình |
12 |
2 |
A.5 |
Hóa chất, khí đốt sử dụng không thường xuyên (khai thác thiết bị, nghiên cứu, khi có hiện tượng môi trường bất thường…) |
|
|
|
1 |
Bộ chất chuẩn hỗn hợp của nhóm cơ-clo |
lọ |
24 |
1 |
2 |
Bộ chất chuẩn hỗn hợp của nhóm cơ-phốtpho |
lọ |
24 |
1 |
3 |
Florisil PR |
hộp 1000g |
36 |
1 |
4 |
Methanol |
lít |
12 |
1 |
5 |
n-Hexan |
lít |
12 |
1 |
6 |
Asen |
lọ 500ml |
24 |
1 |
7 |
Thủy ngân |
lọ 500ml |
24 |
1 |
8 |
Cadimi |
lọ 500ml |
24 |
1 |
9 |
Niken |
lọ 500ml |
24 |
1 |
10 |
Mangan |
lọ 500ml |
24 |
1 |
11 |
Kẽm |
lọ 500ml |
24 |
1 |
12 |
Thiếc |
lọ 500ml |
24 |
1 |
13 |
Selen |
lọ 500ml |
24 |
1 |
14 |
NaBH4 |
hộp 100g |
36 |
1 |
15 |
Liti |
lọ 500ml |
24 |
1 |
16 |
Brom |
lọ 500ml |
24 |
1 |
17 |
Flo |
lọ 500ml |
24 |
1 |
18 |
Độ đục 0,02 NTU |
lọ |
12 |
1 |
19 |
Độ đục 10 NTU |
lọ |
12 |
1 |
20 |
Độ đục 1000 NTU |
lọ |
12 |
1 |
21 |
Độ dẫn điện 5 |
lọ 300ml |
12 |
1 |
22 |
Độ dẫn điện 100 |
lọ 300ml |
24 |
1 |
23 |
Sodiumacetat (CH3COONa) |
hộp 500g |
36 |
1 |
24 |
4-Aminoantipyrine |
hộp 100g |
36 |
1 |
25 |
Chloramine T trihydrate |
hộp 250g |
24 |
1 |
26 |
Pyridine |
lít |
36 |
1 |
27 |
n-Hexadecane |
lít |
36 |
1 |
28 |
2,2,4-Iso-octane |
lít |
36 |
1 |
29 |
Chlorobenzen |
lít |
36 |
1 |
30 |
Trichlorotrifluoroethane/CCl4 |
lít |
36 |
1 |
31 |
Ôxit nhôm tinh khiết (loại dùng cho sắc ký) |
hộp 1000g |
36 |
1 |
32 |
Lauryl sunfate broth (có nhuộm huỳnh quang) |
hộp 500g |
36 |
1 |
33 |
Khí Acetylene |
bình |
24 |
1 |
34 |
Khí N2O |
bình |
36 |
1 |
B |
Vật liệu tiêu hao |
|
|
|
1 |
Màng lọc PTFE - 0,45 |
cái |
12 |
1.200 |
2 |
Đầu lọc hấp thụ chất hữu cơ |
chiếc |
12 |
50 |
3 |
Giấy lọc xenlulo Ф47mm |
hộp 100 tờ |
12 |
1 |
4 |
Giấy lọc băng xanh Ф110mm |
hộp 100 tờ |
12 |
8 |
5 |
Đầu hút 20, gói 1000 cái |
gói |
36 |
1 |
6 |
Đầu hút 200, gói 1000 cái |
gói |
36 |
1 |
7 |
Đầu hút 1000, gói 1000 cái |
gói |
12 |
1 |
8 |
Đầu hút 5000, gói 1000 cái |
gói |
24 |
1 |
9 |
Giấy parafilm, 100mm x 38m |
cuộn |
12 |
1 |
10 |
Giấy pH |
cuộn |
12 |
6 |
11 |
Giấy cân (khổ A5), Hộp 500 tờ |
hộp |
24 |
1 |
12 |
Silicagen |
kg |
24 |
1 |
13 |
Chổi lông rửa dụng cụ |
cái |
12 |
40 |
14 |
Pin tiểu cho các máy đo nhanh |
cái |
12 |
120 |
15 |
Nước rửa dụng cụ |
lít |
12 |
6 |
16 |
Giấy mềm |
gói |
12 |
36 |
17 |
Khăn lau thiết bị, dụng cụ |
cái |
12 |
10 |
18 |
Syranh nhựa |
cái |
12 |
10 |
19 |
Cột chiết pha rắn, 3ml - 500g ODS-C18/3ml - 500ml Octyl |
gói 250 cái |
60 |
1 |
20 |
Giấy lọc thường Ф12cm |
hộp 100 tờ |
36 |
1 |
21 |
Màng lọc để xác định coliform có chia ô (Ф47mm) |
hộp 200 tờ |
36 |
1 |
22 |
Màng pad hấp thụ dung dịch nuôi cấy để xác định coliform (Ф47mm) |
hộp 100 tờ |
24 |
1 |
C |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 |
Mực in đen |
hộp |
12 |
3 |
2 |
Mực in màu |
hộp |
12 |
1 |
3 |
Đĩa CD |
cái |
12 |
10 |
4 |
Sổ nhật ký phân tích mẫu (loại dày) |
quyển |
12 |
12 |
5 |
Giấy A4 |
gram |
12 |
12 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
12 |
15 |
7 |
Bìa A4 |
tờ |
12 |
200 |
8 |
Ghim dập loại to |
hộp |
24 |
1 |
9 |
Ghim dập loại nhỡ |
hộp |
12 |
1 |
10 |
Băng dính loại to |
cuộn |
12 |
10 |
11 |
Băng dính loại vừa |
cuộn |
12 |
20 |
12 |
Băng dính loại nhỏ |
cuộn |
12 |
20 |
13 |
Giấy can khổ A3 |
tờ |
12 |
700 |
14 |
Hồ dán (hộp to) |
hộp |
12 |
4 |
15 |
Dây ni lông |
cuộn |
12 |
2 |
16 |
Chun vòng |
kg |
12 |
1 |
17 |
Túi nilon trắng (loại to) |
kg |
12 |
6 |
18 |
Xà phòng thơm |
cái |
12 |
12 |
19 |
Xà phòng giặt |
kg |
12 |
6 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây