Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit

thuộc tính Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT

Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2008/QĐ-BTNMT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Công Thành
Ngày ban hành:16/04/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Số: 02/2008/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc

môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit.

Điều 2.Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3.Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Công Thành


MỤC LỤC

 

Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG

Phần 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Chương 1. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1. Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động

1.2.2. Định mức dụng cụ

1.2.3. Định mức thiết bị

1.2.4. Định mức vật liệu

2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động

2.2.2. Định mức dụng cụ

2.2.3. Định mức thiết bị

2.2.4. Định mức vật liệu

Chương 2. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động

1.2.2. Định mức dụng cụ

1.2.3. Định mức thiết bị

1.2.4. Định mức vật liệu

2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động

2.2.2. Định mức dụng cụ

2.2.3. Định mức thiết bị

2.2.4. Định mức vật liệu

Chương 3. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động

1.2.2. Định mức dụng cụ

1.2.3. Định mức thiết bị

1.2.4. Định mức vật liệu

2. Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động

2.2.2. Định mức dụng cụ

2.2.3. Định mức thiết bị

2.2.4. Định mức vật liệu


ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC

MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ NƯỚC MƯA AXIT

(ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT

ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

- Hoạt động quan trắc môi trường đất: bao gồm các công tác lấy mẫu và phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm;

- Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm;

- Hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước mưa axit trong phòng thí nghiệm.

2. Cơ sở xây dựng định mức

- Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

- Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;

- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động;

- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.

3. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:

3.1. Trong Định mức này, cụm từ tiêu chuẩn môi trường được sử dụng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường và được hiểu như cụm từ quy chuẩn kỹ thuật về môi trường theo quy định của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

3.2. Định mức lao động công nghệ: là thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc 01 thông số môi trường.

3.3. Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:

3.3.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc 01 thông số môi trường.

3.3.2. Định biên: Xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để thực hiện bước công việc. Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc môi trường được xác định trên cơ sở phân tích tình hình thực tế của hoạt động quan trắc môi trường tại các Trạm quan trắc môi trường.

3.3.3. Định mức: Quy định thời gian lao động để thực hiện bước công việc. Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 8 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,20).

3.3.4. Định mức dụng cụ:

- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Thời gian sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.

- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.

3.3.5. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Thời hạn của thiết bị trong định mức này được xác định theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).

- Số liệu về “công suất” của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc môi trường.

3.3.6. Định mức vật liệu:

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

4. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.

5. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit.

6. Quy định chữ viết tắt:

 

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

Định mức KT-KT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

3

KS5

Kỹ sư bậc 5

4

KS6

Kỹ sư bậc 6

5

QTV3

Quan trắc viên bậc 3

6

Đ

Đất

 

Đất tại hiện trường

 

Đất trong phòng thí nghiệm

7

NN

Nước dưới đất

 

1NN

Nước dưới đất tại hiện trường

 

2NN

Nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

8

MA

Nước mưa axit

 

1MA

Nước mưa axit tại hiện trường

 

2MA

Nước mưa axit trong phòng thí nghiệm

9

TCN

Tiêu chuẩn ngành

10

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

11

TCKTTV

Tổng cục Khí tượng thủy văn

12

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

13

YHLĐ-VSMT

Y học lao động - Vệ sinh môi trường

14

BVTV

Bảo vệ thực vật

15

TT

Số thứ tự

 

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế.

Phần 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Chương 1.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1. Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1Đ1

Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt

1QTV3

0,200

2

1Đ2

Thành phần cơ giới (cát, limon, sét)

1QTV3

0,200

3

1Đ3

Đoàn lạp bền trong nước, pHH2O, pHKCl, EC

1QTV3

0,250

4

1Đ4

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

QTV3

0,250

5

1Đ5

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

1QTV3

0,250

6

1Đ6

Vi sinh vật, CEC, SAR, BS%

1QTV3

0,250

7

1Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

1QTV3

0,300

8

1Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

1QTV3

0,300

 

1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1Đ1

Độ ẩm (TCVN 5963-1995), dung trọng (ống trụ), tỷ trọng (Picnomet), độ xốp (TCVN 5963-1995), độ chặt (TCVN 5963-1995)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,160

 

3

Ủng

Đôi

12

0,160

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,160

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,160

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

2

1Đ2

Thành phần cơ giới (cát, limon, sét) (TCN 368-99)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,160

 

3

Ủng

Đôi

12

0,160

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,160

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,160

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

3

1Đ3

Đoàn lạp bền trong nước (TCN 368-99), pHH2O(TCVN 5979-1995), pHKCl(TCVN 5979-1995), EC (ISO 11265-1994)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

3

Ủng

Đôi

12

0,200

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

4

1Đ4

Cl-(APHA 4500-Cl), SO42-(APHA 4500-SO42-E), HCO3-(APHA 4500), tổng P2O5(10TCN 374-1999), tổng K2O (10TCN 371-1999), P2O5dễ tiêu (Bray 2) (10TCN 373-1999), K2O dễ tiêu (10TCN 371-1999), Tổng N (10TCN 377-1999), Tổng P (TCVN 5297-1995), Tổng muối tan (đo bằng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

3

Ủng

Đôi

12

0,200

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

5

1Đ5

Ca2+(chuẩn độ thể tích), Mg2+(chuẩn độ thể tích), K+(TCVN 5254-1990), Na+(đo trắc quang), Al3+(10TCN 379-1999), Fe3+(TCVN 4618-1988), Mn2+(APHA 3113.B), kim loại nặng (TCVN 6649-2000)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

3

Ủng

Đôi

12

0,200

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,200

6

1Đ6

Vi sinh vật (xác định số lượng tế bào có xác suất max), CEC (Acetate pH = 7) (10TCN 369-1999), SAR (dựa vào Na+, Ca2+và Mg2+), BS% (dựa vào Ca2+, Mg2+, Na+, K+và CEC)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

3

Ủng

Đôi

12

0,200

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

7

1Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký khí)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

 

3

Ủng

Đôi

12

0,240

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,240

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,240

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,240

8

1Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

 

3

Giầy

Đôi

12

0,240

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,240

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,240

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,120

 

1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1Đ1

Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,080

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

2

1Đ2

Thành phần cơ giới (cát, limon, sét)

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,080

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

3

1Đ3

Đoàn lạp bền trong nước, pHH2O, pHKCl, EC

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

4

1Đ4

Cl-, SO42-, HCO3-, tổng P2O5, tổng K2O, P2O5dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

5

1Đ5

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,200

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

6

1Đ6

Vi sinh vật, CEC, SAR, BS%

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

7

1Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,160

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

8

1Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

 

1

Thiết bị lấy mẫu

Cái

-

0,160

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

 

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1Đ1

Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,020

 

6

Gim bấm

Cái

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2

1Đ2

Thành phần cơ giới (cát, limon, sét)

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,020

 

6

Gim bấm

Cái

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

3

1Đ3

Đoàn lạp bền trong nước, pHH2O, pHKCl, EC

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,020

 

6

Gim bấm

Cái

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

4

1Đ4

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,020

 

6

Gim bấm

Cái

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

5

1Đ5

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,020

 

6

Gim bấm

Cái

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

6

1Đ6

Vi sinh vật, CEC, SAR, BS%

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,020

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,040

 

6

Gim bấm

Cái

0,040

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,120

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

7

1Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,020

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,040

 

6

Gim bấm

Cái

0,040

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,120

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

8

1Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

 

1

Túi PE

Cái

2,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,500

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,020

 

5

Gim kẹp giấy

Cái

0,040

 

6

Gim bấm

Cái

0,040

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,120

 

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

 

2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy; chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2Đ1

 

1KS5

 

1.1

2Đ1a

Độ ẩm

 

0,300

1.2

2Đ1b

Dung trọng

 

0,300

1.3

2Đ1c

Tỷ trọng

 

0,300

1.4

2Đ1d

Độ xốp

 

0,300

1.5

2Đ1đ

Độ chặt

 

0,300

2

2Đ2

 

1KS5

 

2.1

2Đ2a

Thành phần cơ giới: cát

 

0,400

2.2

2Đ2b

Thành phần cơ giới: limon

 

0,400

2.3

2Đ2c

Thành phần cơ giới: sét

 

0,400

3

2Đ3

 

1KS5

 

3.1

2Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước

 

0,500

3.2

2Đ3b

pHH2O

 

0,500

3.3

2Đ3c

pHKCl

 

0,500

3.4

2Đ3d

EC

 

0,500

4

2Đ4

 

1KS5

 

4.1

2Đ4a

Cl-

 

0,500

4.2

2Đ4b

SO42-

 

0,500

4.3

2Đ4c

HCO3-

 

0,500

4.4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

0,500

4.5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

0,500

4.6

2Đ4e

P2O5dễ tiêu

 

0,500

4.7

2Đ4g

K2O dễ tiêu

 

0,500

4.8

2Đ4h

Tổng N

 

0,500

4.9

2Đ4k

Tổng P

 

0,500

4.10

2Đ4l

Tổng muối

 

0,500

4.11

2Đ4m

Tổng hữu cơ

 

0,500

5

2Đ5

 

1KS6

 

5.1

2Đ5a

Ca2+

 

0,600

5.2

2Đ5b

Mg2+

 

0,600

5.3

2Đ5c

K+

 

0,600

5.4

2Đ5d

Na+

 

0,600

5.5

2Đ5đ

Al3+

 

0,600

5.6

2Đ5e

Fe3+

 

0,600

5.7

2Đ5g

Mn2+

 

0,600

5.8

2Đ5h

KLN (Pb, Cd)

 

0,800

5.9

2Đ5k

KLN (Hg, As)

 

0,800

5.10

2Đ5l

KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

 

0,800

6

2Đ6

 

1KS6

 

6.1

2Đ6a

Coliform

 

1,000

6.2

2Đ6b

E.Coliform

 

1,000

6.3

2Đ6c

CEC

 

1,000

6.4

2Đ6d

SAR

 

1,000

6.5

2Đ6đ

BS%

 

1,000

7

2Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

1KS6

2,000

8

2Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

1KS6

2,000

 

2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2Đ1

Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt

1.1

2Đ1a

Độ ẩm

 

1

Cốc nhựa

Cái

1

0,160

 

2

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,160

 

3

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,160

 

4

Phễu lọc thủy tinh

Cái

1

0,160

 

5

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

 

6

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,160

 

7

Áo blu

Cái

12

0,240

 

8

Dép xốp

Đôi

6

0,240

 

9

Găng tay

Đôi

6

0,240

 

10

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,240

 

11

Quạt trần 100w

Cái

36

0,040

 

12

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,040

 

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,002

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,015

 

15

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,060

 

16

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,240

 

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,060

 

18

Bàn làm việc

Cái

72

0,240

 

19

Ghế tựa

Cái

60

0,240

 

20

Điện năng

Kw

 

0,850

1.2

2Đ1b

Dung trọng

Như 2Đ1a

1.3

2Đ1c

Tỷ trọng

Như 2Đ1a

1.4

2Đ1d

Độ xốp

Như 2Đ1a

1.5

2Đ1đ

Độ chặt

Như 2Đ1a

2

2Đ2

Thành phần cơ giới

2.1

2Đ2a

Cát

 

1

Cốc nhựa

Cái

3

0,160

 

2

Cốc thủy tinh

Cái

4

0,160

 

3

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,160

 

4

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,160

 

5

Đĩa phơi mẫu

Cái

3

0,160

 

6

Khay đựng mẫu sàng rây

Cái

3

0,160

 

7

Áo blu

Cái

12

0,320

 

8

Dép xốp

Đôi

6

0,320

 

9

Găng tay

Đôi

6

0,320

 

10

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,320

 

11

Quạt trần 100w

Cái

36

0,053

 

12

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,053

 

13

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,020

 

15

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,080

 

16

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,320

 

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

18

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

19

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

20

Điện năng

Kw

 

0,472

2.2

2Đ2b

Limon

Như 2Đ2a

2.3

2Đ2c

Sét

Như 2Đ2a

3

2Đ3

 

3.1

2Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước

 

1

Cốc nhựa

Cái

1

0,240

 

2

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,240

 

3

Bình thủy tinh 250ml

Cái

1

0,240

 

4

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

1

0,240

 

5

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,240

 

6

Áo blu

Cái

12

0,400

 

7

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

8

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

9

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

10

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

11

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

12

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

13

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

14

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

15

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

16

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

17

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

18

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

19

Điện năng

kw

 

0,578

3.2

2Đ3b

pHH2O

Như 2Đ3a

3.3

2Đ3c

pHKCl

Như 2Đ3a

3.4

2Đ3d

EC

Như 2Đ3a

4

2Đ4

 

4.1

2Đ4a

Cl-(APHA 4500-Cl)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,280

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,280

 

4

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

5

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình tia

Cái

1

0,280

 

7

Buret chuẩn độ

Cái

1,5

0,280

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

 

9

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

10

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

12

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

13

Áo blu

Cái

12

0,400

 

14

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

15

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

16

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

17

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

18

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

19

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

20

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

21

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

22

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

23

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

24

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

25

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

26

Điện năng

kw

 

0,578

4.2

2Đ4b

SO42-(APHA 4500-S04)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

3

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,280

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,280

 

5

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,280

 

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1

0,280

 

8

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

9

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

 

10

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

 

11

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,280

 

12

Bình tia

Cái

1

0,280

 

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

16

Áo blu

Cái

12

0,400

 

17

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

18

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

19

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

25

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

28

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

29

Điện năng

kw

 

0,578

4.3

2Đ4c

HCO3-(APHA 4500)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

3

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,280

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,280

 

5

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,280

 

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,280

 

8

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

9

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

 

10

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

 

11

Bình định mức 150ml

Cái

1

0,280

 

12

Bình tia

Cái

1

0,280

 

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

16

Áo blu

Cái

12

0,400

 

17

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

18

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

19

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

25

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

28

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

29

Điện năng

kw

 

0,578

4.4

2Đ4d

Tổng P2O5(10TCN 374-1999)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Bình tam giác

Cái

1,5

0,480

 

3

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

 

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,480

 

11

Bình tia

Cái

1

0,480

 

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

 

13

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

 

14

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,400

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

31

Điện năng

kw

 

0,578

4.5

2Đ4đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

3

Bình tam giác

Cái

1

0,280

 

4

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

 

8

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

 

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

10

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

 

11

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

12

Bình tia

Cái

1

0,280

 

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

 

14

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

 

15

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,280

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

19

Áo blu

Cái

12

0,400

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

28

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

32

Điện năng

kw

 

0,578

4.6

2Đ4e

P2O5dễ tiêu (Bray 2) (10TCN 373-1999)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

3

Bình tam giác

Cái

1

0,280

 

4

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

 

8

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

 

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

10

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

 

11

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

 

13

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

 

14

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,280

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

18

Áo blu

Cái

12

0,400

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

31

Điện năng

kw

 

0,578

4.7

2Đ4g

K2O dễ tiêu (10TCN 371-1999)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

3

Bình tam giác

Cái

1

0,280

 

4

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

 

8

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

 

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

10

Cốc nhựa

Cái

1

0,280

 

11

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

12

Bình tia

Cái

1

0,280

 

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

 

14

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

 

15

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

19

Áo blu

Cái

12

0,400

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

28

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

32

Điện năng

kw

 

0,578

4.8

2Đ4h

Tổng N (10TCN 377-1999)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,480

 

3

Pipet 5ml

Cái

1

0,480

 

4

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,480

 

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

10

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

 

11

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,480

 

12

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,480

 

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

16

Áo blu

Cái

12

0,400

 

17

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

18

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

19

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

20

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

21

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

22

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

23

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

25

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

28

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

29

Điện năng

kw

 

0,578

4.9

2Đ4k

Tổng P (TCVN 5297-1995)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Bình tam giác

Cái

1

0,280

 

3

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

 

4

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

 

5

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

 

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

11

Bình tia

Cái

1

0,280

 

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

12

0,280

 

13

Đèn DI max = 500h

Cái

16

0,280

 

14

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

18

Áo blu

Cái

12

0,400

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,057

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,057

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

31

Điện năng

kw

 

0,578

4.10

2Đ4l

Tổng muối tan (đo bằng máy)

 

1

Chai đựng nước cất

Cái

2,5

0,280

 

2

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

 

3

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

4

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

 

7

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

8

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

 

9

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

 

10

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

11

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

 

13

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

 

14

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

18

Áo blu

Cái

12

0,400

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

31

Điện năng

kw

 

0,578

4.11

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,280

 

2

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

 

3

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,280

 

4

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,280

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

0,280

 

6

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,280

 

7

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,280

 

8

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,280

 

9

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,280

 

10

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

 

11

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,280

 

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,280

 

13

Đèn DI max = 500h

Cái

8

0,280

 

14

Cuvet 1cm

Cái

1

0,280

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,280

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,280

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,280

 

18

Áo blu

Cái

12

0,400

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,400

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

31

Điện năng

kw

 

0,578

5

2Đ5

 

5.1

2Đ5a

Ca2+

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,480

 

9

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

 

10

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

12

Áo blu

Cái

12

0,480

 

13

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

14

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

15

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

18

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

19

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

21

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

23

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

24

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

25

Điện năng

kw

 

0,700

5.2

2Đ5b

Mg2+

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,480

 

9

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

 

10

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

11

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

12

Áo blu

Cái

12

0,480

 

13

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

14

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

15

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

18

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

19

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

21

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

23

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

24

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

25

Điện năng

kw

 

0,700

5.3

2Đ5c

K+(TCVN 5254-1990)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,320

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

4

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,320

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

10

Bình tia

Cái

1

0,320

 

11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,320

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,320

 

14

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,320

 

15

Áo blu

Cái

12

0,480

 

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

17

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

18

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

24

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

27

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

28

Điện năng

kw

 

0,700

5.4

2Đ5d

Na+

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,320

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

4

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,320

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

10

Bình tia

Cái

1

0,320

 

11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,320

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,320

 

14

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,320

 

15

Áo blu

Cái

12

0,480

 

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

17

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

18

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

24

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

27

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

28

Điện năng

kw

 

0,700

5.5

2Đ5đ

Al3+(Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 379-1999)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,320

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

4

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,320

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

10

Bình tia

Cái

1

0,320

 

11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,320

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,320

 

14

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

12

0,320

 

15

Áo blu

Cái

12

0,480

 

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

17

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

18

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

24

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

27

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

28

Điện năng

kw

 

0,700

5.6

2Đ5e

Fe3+(TCVN 4618-1988)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,320

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

4

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,320

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

10

Bình tia

Cái

1

0,320

 

11

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,320

 

12

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,320

 

13

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,320

 

14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

15

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,320

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,320

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

12

0,320

 

18

Áo blu

Cái

12

0,480

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

31

Điện năng

kw

 

0,700

5.7

2Đ5g

Mn2+(APHA 3113.B)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

1,5

0,320

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

4

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

5

Đầu cone 4ml

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,320

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

10

Bình tia

Cái

1

0,320

 

11

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,320

 

12

Đèn WImax = 2000h

Cái

16

0,320

 

13

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,320

 

14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

15

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,320

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,320

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

12

0,320

 

18

Áo blu

Cái

12

0,480

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,480

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

31

Điện năng

kw

 

0,700

5.8

2Đ5h

 

5.8.1

2Đ5h1

Pb (TCVN 5989-1995)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.8.2

2Đ5h2

Cd (TCVN 5990-1995)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.9

2Đ5k

 

5.9.1

2Đ5k1

Hg (TCVN 5991-1995)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,320

 

5

Bình tia

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,320

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,320

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,320

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,320

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,320

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,320

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,320

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,320

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.9.2

2Đ5k2

As (TCVN 6182-1996)

 

 

 

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,320

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,320

 

5

Bình tia

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,320

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,320

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,320

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,320

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,320

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,320

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,320

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,320

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,320

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,320

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.10

2Đ5l

 

5.10.1

2Đ5l1

Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.10.2

2Đ5l2

Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.10.3

2Đ5l3

Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.10.4

2Đ5l4

Cr (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

5.10.5

2Đ5l5

Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

5

Bình tia

Cái

1

0,480

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

8

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,480

 

12

Tuyp Graphit

Cái

1

0,480

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,480

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,480

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

kw

 

0,980

6

2Đ6

 

6.1

2Đ6a

Coliform (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

 

2

Ống nghiệm 25*150

ống

1

0,360

 

3

Ống nghiệm không nắp

ống

1

0,360

 

4

Ống nghiệm có nắp

ống

1

0,360

 

5

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

 

6

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

 

7

Đầu cone 0,1ml

Cái

1

0,360

 

8

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

 

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

 

10

Bình tia

cái

1

0,360

 

11

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

1,5

0,360

 

12

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,360

 

13

Ống duham

ống

1

0,360

 

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,360

 

15

Bình nhựa 5  lít

Cái

12

0,360

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,360

 

17

Áo blu

Cái

12

0,800

 

18

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

19

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

26

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,800

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

 

29

Ghế tựa

Cái

60

0,800

 

30

Điện năng

kw

 

1,156

6.2

2Đ6b

E.Coli (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

 

2

Ống nghiệm 25*150

ống

1

0,360

 

3

Ống nghiệm không nắp

ống

1

0,360

 

4

Ống nghiệm có nắp

ống

1

0,360

 

5

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

 

6

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

 

7

Đầu cone 0,1ml

Cái

1

0,360

 

8

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

 

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

 

10

Bình tia

cái

1

0,360

 

11

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

1,5

0,360

 

12

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,360

 

13

Ống duham

ống

1

0,360

 

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,360

 

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,360

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,360

 

17

Áo blu

Cái

12

0,800

 

18

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

19

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

26

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,800

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

 

29

Ghế tựa

Cái

60

0,800

 

30

Điện năng

kw

 

1,156

6.3

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7) (10TCN 369-1999)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

 

2

Ống nghiệm 25*150

ống

1

0,360

 

3

Ống nghiệm không nắp

ống

1

0,360

 

4

Ống nghiệm có nắp

ống

1

0,360

 

5

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

 

6

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

 

7

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

 

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

 

9

Bình tia

cái

1

0,360

 

10

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

1,5

0,360

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

1,5

0,360

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,360

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

cái

12

0,360

 

14

Áo blu

Cái

12

0,800

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

23

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,800

 

27

Điện năng

kw

 

1,156

6.4

2Đ6d

SAR (dựa vào Na+, Ca2+và Mg2+)

 

 

 

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

 

2

Ống nghiệm 25*150

ống

1

0,360

 

3

Ống nghiệm không nắp

ống

1

0,360

 

4

Ống nghiệm có nắp

ống

1

0,360

 

5

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

 

6

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

 

7

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

 

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

 

9

Bình tia

cái

1

0,360

 

10

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

1,5

0,360

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,360

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,360

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,800

 

14

Áo blu

Cái

12

0,800

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

23

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,800

 

27

Điện năng

kw

 

1,156

6.5

2Đ6đ

BS% (dựa vào Ca2+, Mg2+, Na+, K+và CEC)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,360

 

2

Pipet 5ml

Cái

1

0,360

 

3

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,360

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,360

 

7

Bình định mức 560ml

cái

1

0,360

 

8

Bình định mức 100ml

cái

1

0,360

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,360

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,360

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,360

 

12

Bình tia

Cái

1

0,360

 

13

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,360

 

14

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,360

 

15

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,360

 

16

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,360

 

17

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,360

 

18

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,360

 

19

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,360

 

20

Áo blu

Cái

12

0,800

 

21

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

22

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

23

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

24

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

25

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

26

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

28

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

29

Đèn neon 40kw

bộ

30

0,800

 

30

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

31

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

 

32

Ghế tựa

Cái

60

0,800

 

33

Điện năng

kw

 

1,156

7

2Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký khí)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

1,000

 

2

Cột tách

cái

2

1,000

 

3

Phễu chiết 500ml

Cái

1

1,000

 

4

Phễu chiết 1000ml

Cái

1

1,000

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

1,000

 

6

Micropipet 5ml

Cái

1,5

1,000

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

1,000

 

8

Bình định mức 50ml

cái

1

1,000

 

9

Bình định mức 500ml

cái

1

1,000

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

1

1,000

 

11

Thumber

hộp

1

1,000

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

1,000

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

1,000

 

14

Bông thủy tinh

Cái

1

1,000

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

1,000

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

1,000

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

1,000

 

18

Áo blu

Cái

12

1,600

 

19

Dép xốp

Đôi

6

1,600

 

20

Găng tay

Đôi

6

1,600

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

1,600

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,267

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,267

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,013

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,100

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

 

27

Đèn neon 40kw

bộ

30

1,600

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,400

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

1,600

 

30

Ghế tựa

Cái

60

1,600

 

31

Điện năng

kw

 

2,330

8

2Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

1,000

 

2

Cột tách

cái

2

1,000

 

3

Phễu chiết 500ml

Cái

1

1,000

 

4

Phễu chiết 1000ml

Cái

1

1,000

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

1,000

 

6

Micropipet 5ml

Cái

1,5

1,000

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

1,000

 

8

Bình định mức 50ml

cái

1

1,000

 

9

Bình định mức 500ml

cái

1

1,000

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

1

1,000

 

11

Thumber

hộp

1

1,000

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

1,000

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

1,000

 

14

Bông thủy tinh

Cái

1

1,000

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

1,000

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

1,000

 

17

Áo blu

Cái

12

1,600

 

18

Dép xốp

Đôi

6

1,600

 

19

Găng tay

Đôi

6

1,600

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

6

1,600

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,267

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,267

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,013

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,100

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

 

26

Đèn neon 40kw

bộ

30

1,600

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,400

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

1,600

 

29

Ghế tựa

Cái

60

1,600

 

30

Điện năng

kw

 

2,330

 

2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2Đ1

 

1.1

2Đ1a

Độ ẩm

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,240

 

2

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,240

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,240

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

5

Điện năng

Kw

 

2,880

1.2

2Đ1b

Dung trọng

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,240

 

2

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,240

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,240

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

5

Điện năng

Kw

 

2,880

1.3

2Đ1c

Tỷ trọng

 

1

Bếp cách cát

Cái

0,45

0,240

 

2

Thiết bị picnomet

bộ

0,18

0,240

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,240

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

 

Điện năng

Kw

 

3,220

1.4

2Đ1d

Độ xốp

 

1

Tủ sấy

bộ

0,30

0,240

 

2

Bếp cách cát

Cái

0,45

0,240

 

3

Thiết bị picnomet

bộ

0,18

0,240

 

4

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,240

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,240

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

7

Điện năng

Kw

 

4,150

1.5

2Đ1đ

Độ chặt

 

1

Bình hút ẩm

bộ

0,16

0,240

 

2

Bếp cách cát

Cái

0,45

0,240

 

3

Thiết bị picnomet

bộ

0,18

0,240

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,240

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

 

 

Điện năng

Kw

 

3,540

2

2Đ2

 

2.1

2Đ2a

Thành phần cơ giới: Cát

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,320

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

0,320

 

3

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,320

 

4

Thiết bị sàng rây

bộ

0,88

0,320

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,053

 

6

Điện năng

Kw

 

6,190

2.2

2Đ2b

Thành phần cơ giới: Limon

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,320

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

0,320

 

3

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,320

 

4

Thiết bị sàng rây

bộ

0,88

0,320

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,053

 

6

Điện năng

Kw

 

6,190

2.3

2Đ2c

Thành phần cơ giới: Sét

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,320

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

0,320

 

3

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,320

 

4

Thiết bị sàng rây

bộ

0,88

0,320

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,053

 

6

Điện năng

Kw

 

6,190

3

2Đ3

 

3.1

2Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,400

 

3

Thiết bị picnomet

bộ

0,18

0,400

 

4

Bếp cách cát

Cái

0,45

0,400

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

6,920

3.2

2Đ3b

pHH2O

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

4

Máy khuấy

Cái

0,30

0,400

 

5

Thiết bị đo pH

bộ

0,10

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

11,920

3.3

2Đ3c

pHKCl

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

4

Máy khuấy

Cái

0,30

0,400

 

5

Thiết bị đo pH

bộ

0,10

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

11,920

3.4

2Đ3d

EC

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

4

Máy khuấy

Cái

0,30

0,400

 

5

Thiết bị đo EC

bộ

0,10

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

11,920

4

2Đ4

 

4.1

2Đ4a

Cl-

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,400

 

3

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

0,16

0,400

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

6

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

9

Điện năng

Kw

 

15,320

4.2

2Đ4b

SO42-

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,400

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,400

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

8

Điện năng

Kw

 

14,780

4.3

2Đ4c

HCO3-

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,400

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,400

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

8

Điện năng

Kw

 

14,780

4.4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

4

Máy trắc quang

bộ

0,18

0,400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

13,200

4.5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

4

Máy quang kế ngọn lửa

bộ

3,00

0,400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

22,680

4.6

2Đ4e

P2O5dễ tiêu (Bray 2)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

4

Máy trắc quang

bộ

0,18

0,400

 

5

Máy lắc

bộ

0,30

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

13,600

4.7

2Đ4g

K2O dễ tiêu

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

4

Máy quang kế ngọn lửa

bộ

3,00

0,400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

22,680

4.8

2Đ4h

Tổng N

 

 

 

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,16

0,400

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

4

Máy cất Nitơ

bộ

0,45

0,400

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

6

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,400

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

9

Điện năng

Kw

 

16,490

4.9

2Đ4k

Tổng P

 

 

 

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

0,16

0,400

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

4

Máy cất Nitơ

Cái

0,45

0,400

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

6

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,400

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

9

Điện năng

Kw

 

16,490

4.10

2Đ4l

Tổng muối tan

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Máy lắc

bộ

0,30

0,400

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Bếp cách thủy

Cái

0,80

0,400

 

6

Bình hút ẩm

Cái

0,16

0,400

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

8

Điện năng

Kw

 

16,300

4.11

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ (Waley Black)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

4

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,400

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

6

Điện năng

Kw

 

13,840

5

2Đ5

 

5.1

2Đ5a

Ca2+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

0,80

0,480

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

5

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,480

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

8

Điện năng

Kw

 

20,550

5.2

2Đ5b

Mg2+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

0,80

0,480

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

5

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,480

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

8

Điện năng

Kw

 

20,550

5.3

2Đ5c

K+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,480

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

4

Máy nén khí

bộ

0,37

0,480

 

5

Lò nung

bộ

3,00

0,480

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

7

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,480

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

9

Máy điều hòa không khí

Cái

2,20

0,080

 

10

Điện năng

Kw

 

42,290

5.4

2Đ5d

Na+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,480

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

4

Máy nén khí

bộ

0,37

0,480

 

5

Lò nung

bộ

3,00

0,480

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

7

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,480

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

10

Điện năng

Kw

 

42,290

5.5

2Đ5đ

Al3+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

bộ

0,80

0,480

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

5

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,480

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

8

Điện năng

Kw

 

20,550

5.6

2Đ5e

Fe3+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

0,16

0,480

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

5

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,480

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

8

Điện năng

Kw

 

17,970

5.7

2Đ5g

Mn2+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

0,16

0,480

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,480

 

4

Máy nén khí

bộ

0,37

0,480

 

5

Lò nung

bộ

3,00

0,480

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

7

Máy quang phổ US-VIS

bộ

0,55

0,480

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

10

Điện năng

Kw

 

31,560

5.8

2Đ5h

 

5.8.1

2Đ5h1

Pb

 

1

Tủ hút

Cái

0,30

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,10

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

46,660

5.8.2

2Đ5h2

Cd

 

1

Tủ hút

Cái

0,30

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,10

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

46,660

5.9

2Đ5k

 

5.9.1

2Đ5k1

Hg

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,640

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

10

Điện năng

Kw

 

50,430

5.9.2

2Đ5k2

As

 

 

 

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,640

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

10

Điện năng

Kw

 

50,430

5.10

2Đ5l

 

5.10.1

2Đ5l1

Fe

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

50,200

5.10.2

2Đ5l2

Cu

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

50,200

5.10.3

2Đ5l3

Zn

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

50,200

5.10.4

2Đ5l4

Cr

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

50,200

5.10.5

2Đ5l5

Mn

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,640

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

50,200

6

2Đ6

 

6.1

2Đ6a

Coliform

 

1

Tủ ấm

Cái

0,30

0,800

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,800

 

3

Tủ cấy vi sinh

Cái

0,45

0,800

 

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

2,00

0,800

 

5

Máy đếm Coliform

bộ

0,33

0,800

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,800

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

8

Điện năng

Kw

 

25,440

6.2

2Đ6b

E.Coli

 

1

Tủ ấm

Cái

0,30

0,800

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,800

 

3

Tủ cấy vi sinh

Cái

0,45

0,800

 

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

2,00

0,800

 

5

Máy đếm Coliform

bộ

0,33

0,800

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,800

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

8

Điện năng

Kw

 

25,440

6.3

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,800

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,800

 

3

Thiết bị lọc

bộ

0,18

0,800

 

4

Thiết bị chưng cất

bộ

0,45

0,800

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,800

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

7

Điện năng

Kw

 

28,200

6.4

2Đ6d

SAR

 

 

 

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,800

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,800

 

3

Thiết bị lọc

bộ

0,18

0,800

 

4

Thiết bị chưng cất

bộ

0,45

0,800

 

5

Máy quang kế ngọn lửa

bộ

3,00

0,800

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,800

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

8

Điện năng

Kw

 

48,360

6.5

2Đ6đ

BS%

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,800

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,800

 

3

Thiết bị lọc

bộ

0,18

0,800

 

4

Bếp cách thủy

bộ

0,80

0,800

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,800

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

7

Điện năng

Kw

 

30,550

7

2Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

1,600

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

 

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

 

5

Bể ổn định nhiệt

bộ

1,10

1,600

 

6

Bể siêu âm

bộ

1,10

1,600

 

7

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

 

8

Máy sắc ký khí GC

bộ

3,00

1,600

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,267

 

10

Điện năng

Kw

 

106,030

8

2Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

1,600

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

 

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

 

5

Máy cắt quay chân không

bộ

0,45

1,600

 

6

Bể ổn định nhiệt

bộ

1,10

1,600

 

7

Bể siêu âm

bộ

1,10

1,600

 

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

 

9

Máy sắc ký khí GC

bộ

3,00

1,600

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,267

 

11

Điện năng

Kw

 

99,980

 

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2Đ1

 

1.1

2Đ1a

Độ ẩm

 

1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

2

Giấy lọc

Cái

1,000

 

3

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

1.2

2Đ1b

Dung trọng

 

1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

1.3

2Đ1c

Tỷ trọng

 

1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

1.4

2Đ1d

Độ xốp

 

1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

1.5

2Đ1đ

Độ chặt

 

1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

2Đ2

 

2.1

2Đ2a

Thành phần cơ giới: cát

 

1

(NaPO3)6

Gam

0,500

 

2

Na2CO3

Gam

0,500

 

3

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

4

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

2.2

2Đ2b

Thành phần cơ giới: limon

 

1

(NaPO3)6

Gam

0,500

 

2

Na2CO3

Gam

0,500

 

3

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

4

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

2.3

2Đ2c

Thành phần cơ giới: sét

 

1

(NaPO3)6

Gam

0,500

 

2

Na2CO3

Gam

0,500

 

3

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

4

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

3

2Đ3

 

3.1

2Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước

 

1

(NaPO3)6

Gam

0,500

 

2

Na2CO3

Gam

0,500

 

3

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

4

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

3.2

2Đ3b

pHH2O

 

1

Nước cất

Lít

1,000

 

2

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

3

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

3.3

2Đ3c

pHKCl

 

1

KCl

Gam

4,000

 

2

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

3

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

3.4

2Đ3d

EC

 

1

Nước cất

Lít

1,000

 

2

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

3

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

2Đ4

 

4.1

2Đ4a

Cl-

 

1

K2CrO4

Gam

0,100

 

2

2O230%

ml

0,700

 

3

Phenolphtalein

Gam

0,600

 

4

NaOH

Gam

0,800

 

5

H2SO4đậm đặc

Lít

0,200

 

6

AgNO3

Gam

0,200

 

7

NaCl

Gam

0,200

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

9

Giấy thử pH

hộp

0,100

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

4.2

2Đ4b

SO42-

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

4.3

2Đ4c

HCO3-

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,020

4.4

2Đ4d

Tổng P2O5

 

1

HClO4

Gam

0,600

 

2

HNO3

Gam

0,300

 

3

H2SO4

Gam

0,300

 

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,600

 

5

K(SbO)­­C4H4O.1/2H2O

Gam

0,400

 

6

Axit Ascorbic

ml

0,500

 

7

KH2PO4

Gam

0,500

 

8

A-dinitrophenol

Gam

0,500

 

9

NH4OH

Gam

0,500

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

13

Sổ công tác

cuốn

0,020

4.5

2Đ4đ

Tổng K2O

 

1

HF

Gam

0,800

 

2

HClO4

Gam

0,400

 

3

HCl

Gam

0,400

 

4

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

 

5

CsCl

Gam

0,400

 

6

Al(NO3)3

ml

0,500

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

4.6

2Đ4e

P2O5dễ tiêu (Bray 2)

 

1

HClO4

Gam

0,400

 

2

HNO3

Gam

0,400

 

3

H2SO4

Gam

0,400

 

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,500

 

5

Axit Ascorbic

Gam

0,500

 

6

KH2PO4

Gam

0,500

 

7

A-dinitrophenol

Gam

0,500

 

8

NH4OH

Gam

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,020

4.7

2Đ4g

K2O dễ tiêu

 

1

NH4COOH

Gam

0,800

 

2

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

 

3

CsCl

Gam

0,400

 

4

Al(NO3)3

ml

0,500

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

7

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

4.8

2Đ4h

Tổng N

 

1

(NH4)2SO4

Gam

0,500

 

2

H3BO3

Gam

0,300

 

3

K2SO4

Gam

0,200

 

4

NaNO2

Gam

0,400

 

5

KNO3

Gam

0,400

 

6

HCl 1N

ml

0,500

 

7

Na2S2O3

Gam

0,500

 

8

CuSO4

Gam

0,500

 

9

Metyl đỏ

ml

1,000

 

10

Bromocresol xanh

ml

1,000

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

14

Sổ công tác

cuốn

0,020

4.9

2Đ4k

Tổng P

 

1

H2SO4

ml

0,800

 

2

Phenolphtalein

Gam

0,200

 

3

K2S2O8

Gam

0,200

 

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,600

 

5

NaOH 1N

ml

0,500

 

6

Kali antimontatrat

Gam

0,400

 

7

Axit Ascorbic

Gam

0,300

 

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,020

4.10

2Đ4l

Tổng muối tan

 

1

Nước cất

ml

750,000

 

2

H3O2

ml

10,000

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

4

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

4.11

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ

 

1

K2Cr2O7

Gam

12,300

 

2

SO4

ml

12,500

 

3

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gam

24,500

 

4

C12H8N2.H2O

Gam

0,400

 

5

H3PO4

ml

2.500,000

 

6

Diphenylamin

Gam

1,000

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,020

5

2Đ5

 

5.1

2Đ5a

Ca2+

 

1

KCl

Gam

37,500

 

2

Trilon B

Gam

0,500

 

3

NaOH

Gam

2,500

 

4

NH4Cl

Gam

3,400

 

5

NH4OH

ml

28,500

 

6

HCl

Gam

0,300

 

7

Hydroxylamin

Gam

0,150

 

8

4Fe(CN­)6

gam

0,300

 

9

KCN

Gam

0,300

 

10

Trietanolamin

Gam

0,200

 

11

Eriochrom đen

Gam

0,200

 

12

Murexit

Gam

0,200

 

13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

14

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

15

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

16

Sổ công tác

cuốn

0,020

5.2

2Đ5b

Mg2+

 

1

KCl

Gam

37,500

 

2

Trilon B

Gam

0,500

 

3

NaOH

Gam

2,500

 

4

NH4Cl

Gam

3,400

 

5

NH4OH

ml

28,500

 

6

HCl

Gam

0,300

 

7

Hydroxylamin

Gam

0,150

 

8

4Fe(CN­)6

gam

0,300

 

9

KCN

Gam

0,200

 

10

Trietanolamin

Gam

0,200

 

11

Eriochrom đen

Gam

0,200

 

12

Murexit

Gam

0,200

 

13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

14

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

15

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

16

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.3

2Đ5c

K+

 

1

CH3COOH

Gam

19,300

 

2

NH4OH

ml

10,000

 

3

CsCl

Gam

0,600

 

4

Al(NO3)3

Gam

12,500

 

5

Dung dịch chuẩn K

ml

5,000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.4

2Đ5d

Na+

 

1

CH3COOH

Gam

19,300

 

2

NH4OH

ml

10,000

 

3

CsCl

Gam

0,600

 

4

Al(NO3)3

Gam

12,500

 

5

Dung dịch chuẩn Na

ml

5,000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.5

2Đ5đ

Al3+

 

1

KCl

Gam

37,500

 

2

Trilon B

Gam

10,000

 

3

NH4OH

Gam

0,400

 

4

CH3COOH

Gam

19,300

 

5

Dung dịch chuẩn ZnSO4

ml

5,000

 

6

HCl

ml

0,500

 

7

Dithizon

Gam

0,500

 

8

Etanol

ml

0,500

 

9

Sulfo salisilic

ml

0,500

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

13

Sổ công tác

cuốn

0,020

5.6

2Đ5e

Fe3+

 

1

KNO3

Gam

1,300

 

2

Hydroxylamin

Gam

0,300

 

3

a-dipyridin

Gam

0,200

 

4

NaCH3COOH

Gam

2,500

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

7

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.7

2Đ5g

Mn2+

 

1

Dung dịch chuẩn

Gam

1,000

 

2

HNO3

Gam

10,000

 

3

H2O2

Gam

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.8

2Đ5h

 

5.8.1

2Đ5h1

Pb

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,020

5.8.2

2Đ5h2

Cd

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,020

5.9

2Đ5k

 

5.9.1

2Đ5k1

Hg

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.9.2

2Đ5k2

As

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.10

2Đ5l

 

5.10.1

2Đ5l1

Fe

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.10.2

2Đ5l2

Cu

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.10.3

2Đ5l3

Zn

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.10.4

2Đ5l4

Cr

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

5.10.5

2Đ5l5

Mn

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

2Đ6

 

6.1

2Đ6a

Coliform

 

1

Canh thang lactose LT

Gam

36,000

 

2

Canh thang BGBL

Gam

72,000

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

4

Màng lọc

Cái

1,000

 

5

Bông

Kg

0,010

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

6.2

2Đ6b

E.Coli

 

1

Canh thang lactose LT

Gam

36,000

 

2

Canh thang BGBL

Gam

72,000

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

4

Màng lọc

Cái

1,000

 

5

Bông

Kg

0,010

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

6.3

2Đ6c

CEC (acetate pH = 7)

 

1

CH3COOH

Gam

19,300

 

2

NH4OH

Gam

19,000

 

3

Etanol

ml

25,000

 

4

KCl

Gam

25,000

 

5

HCl

ml

12,500

 

6

H3BO3

Gam

5,000

 

7

NaOH

Gam

5,000

 

8

H2SO4tiêu chuẩn

ml

25,000

 

9

Bromocresol xanh

Gam

0,200

 

10

Metyl đỏ

Gam

0,200

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

12

Màng lọc

Cái

1,000

 

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

6.4

2Đ6d

SAR

 

1

CH3COOH

Gam

25,000

 

2

NH4OH

Gam

10,000

 

3

Etanol

ml

25,000

 

4

KCl

Gam

5,000

 

5

HCl

ml

12,500

 

6

H3BO3

Gam

5,000

 

7

NaOH

Gam

5,000

 

8

H2SO4tiêu chuẩn

ml

25,000

 

9

Bromocresol xanh

Gam

0,200

 

10

Metyl đỏ

Gam

0,200

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

12

Màng lọc

Cái

1,000

 

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

6.5

2Đ6đ

BS%

 

1

CH3COOH

Gam

19,300

 

2

NH4OH

Gam

25,000

 

3

HCl tiêu chuẩn

ml

12,500

 

4

H3O2

ml

25,000

 

5

Metyl đỏ

Gam

0,200

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

2Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

 

1

CH2Cl2

ml

40,000

 

2

n-Hexan

ml

600,000

 

3

Aceton

ml

50,000

 

4

Na2SO4

Gram

100,000

 

5

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

 

6

Florisil

Gram

20,000

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

2Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

 

1

Chiết pha rắn SPE

ml

600,000

 

2

Methanol

Gam

40,000

 

3

Aceton

ml

50,000

 

4

Na2SO4

Gram

100,000

 

5

Diclormrthan

ml

20,000

 

6

Cloroform

ml

20,000

 

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

 

8

Florisil

Gram

20,000

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

Chương 2.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH; DO; độ đục; EC.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số.

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

1QTV3

0,250

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

1QTV3

0,250

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

1QTV3

0,250

4

1NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1QTV3

0,150

5

1NN5

Độ cứng theo CaCO3

1QTV3

0,150

6

1NN6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...

 

 

7

1NN7

Cyanua (CN-)

QTV3

0,150

8

1NN8

Coliform

QTV3

0,150

9

1NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

QTV3

0,150

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

QTV3

0,150

 

1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)

 

1

Đầu đo

Cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

3

Ủng

Đôi

12

0,200

 

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

2

1NN2

Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499-1995)

 

1

Đầu đo

Cái

3

0,160

 

2

Cốc nhựa

Cái

1

0,200

 

3

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

4

Bình tia

Cái

1

0,200

 

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

6

Ủng

Đôi

12

0,200

 

7

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

8

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

9

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)

 

1

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

2

0,200

 

2

Đầu đo

Cái

3

0,160

 

3

Cốc nhựa

Cái

1

0,200

 

4

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

5

Bình tia

Cái

1

0,200

 

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

7

Ủng

Đôi

12

0,200

 

8

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

9

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

10

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

4

1NN4

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

5

1NN5

Độ cứng theo CaCO3(APHA 2340.C)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

6

1NN6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

4

Ủng

Đôi

12

0,200

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

7

1NN7

Cyanua (CN-) (APHA 4500 - CN.C)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

8

1NN8

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

9

1NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa nhất

Cái

2,5

0,200

 

2

Bình tia

Cái

1

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,080

 

1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,080

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,120

 

2

Thiết bị đo hiện số

Cái

Pin khô

0,200

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,120

 

2

Thiết bị đo hiện số

Cái

Pin khô

0,200

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

4

1NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,040

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

5

1NN5

Độ cứng theo CaCO3

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,040

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

6

1NN6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,200

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,200

7

1NN7

Cyanua (CN-)

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

8

1NN8

Coliform

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

9

1NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,040

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

-

0,040

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,080

 

1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

 

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10

ml

4,000

 

2

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

 

3

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

 

4

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

5

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2

1NN2

Oxy hòa tan

 

1

Dung dịch điện cực DO

ml

20,000

 

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

20,000

 

3

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

 

4

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

 

5

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

 

6

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

 

7

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

 

8

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

9

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

11

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

 

5

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

 

6

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

7

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

4

1NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,120

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

5

1NN5

Độ cứng theo CaCO3

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,120

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

6

1NN6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,240

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

7

1NN7

Cyanua (CN-)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,120

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

8

1NN8

Coliform

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,240

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

9

1NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,240

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,240

 

4

Gim kẹp giấy

Cái

0,120

 

5

Gim bấm

Cái

0,120

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

 

2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo quan trắc môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1KS5

0,500

2

2NN5

Độ cứng theo CaCO3

1KS5

0,500

3

2NN6a

Nitơ amôn (NH4+)

1KS5

0,500

4

2NN6b

Nitrit (NO2-)

1KS5

0,500

5

2NN6c

Nitrat (NO3-)

1KS5

0,500

6

2NN6d

Sulphat (SO42-)

1KS5

0,600

7

2NN6e

Photphat (PO43-)

1KS5

0,600

8

2NN6g

Oxyt Silic (SiO3)

1KS5

0,600

9

2NN6h

Tổng N

1KS5

0,800

10

2NN6k

Tổng P

1KS5

1,000

11

2NN6l

Clorua (Cl-)

1KS5

0,600

12

2NN6m

Kim loại nặng (Pb, Cd)

1KS6

1,000

13

2NN6n

Kim loại nặng (Hg, As)

1KS6

1,200

14

2NN6p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)

1KS6

0,800

15

2NN6q

Phenol

1KS5

2,000

16

2NN7

Cyanua (CN-)

1KS5

0,800

17

2NN8

Coliform

1KS6

2,000

18

2NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1KS6

3,000

19

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1KS6

3,000

 

2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2NN4

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1998)

 

1

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,400

 

2

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,400

 

3

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,400

 

4

Phễu lọc thủy tinh

Cái

2

0,400

 

5

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

6

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

7

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

8

Áo blu

Cái

12

0,400

 

9

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

10

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

11

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

12

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

13

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

14

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

15

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

16

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

17

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

 

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

19

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

20

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

21

Điện năng

Kw

 

0,580

2

2NN5

Độ cứng theo CaCO3(APHA 2340.C)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,320

 

2

Burret 1ml

Cái

2,5

0,320

 

3

Pipet 1ml

Cái

1,5

0,320

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,320

 

5

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,320

 

6

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,320

 

7

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,320

 

8

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,320

 

9

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,320

 

10

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,320

 

11

Áo blu

Cái

12

0,400

 

12

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

13

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

14

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

15

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

16

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

17

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

18

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

19

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

20

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

21

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

22

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

23

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

24

Điện năng

Kw

 

0,580

3

2NN6a

Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,400

 

2

Bình chưng cất

Cái

1

0,400

 

3

Ống đong 250ml

Cái

1

0,400

 

4

Bình tia

Cái

4

0,400

 

5

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,400

 

6

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,400

 

7

Bình định mức 500ml

Cái

1

0,400

 

8

Giấy thử pH

Hộp

1

0,400

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

 

13

Áo blu

Cái

12

0,400

 

14

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

15

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

16

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

17

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

18

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

19

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

20

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

21

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

22

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

23

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

24

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

25

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

26

Điện năng

Kw

 

0,580

4

2NN6b

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,400

 

2

Mocropipet 5ml

Cái

1,5

0,400

 

3

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,400

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,400

 

5

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,400

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,400

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,400

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,400

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,400

 

12

Đèn Wimax =200h

Cái

16

0,400

 

13

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,400

 

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,400

 

17

Áo blu

Cái

12

0,400

 

18

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

19

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

20

Khẩu trang

Cái

6

0,400

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

29

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

30

Điện năng

Kw

 

0,580

5

2NN6c

Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,400

 

2

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,400

 

3

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,400

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,400

 

5

Cốc thủy tinh 1 lít

Cái

1,5

0,400

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,400

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,400

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,400

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,400

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,400

 

12

Bình tia

Bình

1

0,400

 

13

Đèn Wimax =2000h

Cái

16

0,400

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,400

 

15

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,400

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,400

 

19

Áo blu

Cái

12

0,400

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,025

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

32

Điện năng

Kw

 

0,580

6.1

2NN6d

Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42-E)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,480

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình tia

Cái

1

0,480

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

14

Áo blu

Cái

12

0,480

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

27

Điện năng

Kw

 

0,690

6.2

2NN6đ

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,480

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình tia

Cái

1

0,480

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

14

Áo blu

Cái

12

0,480

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

27

Điện năng

Kw

 

0,696

7

2NN6e

Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,480

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình tia

Cái

1

0,480

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

14

Áo blu

Cái

12

0,480

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

17

Khẩu trang

Cái

6

0,480

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

27

Điện năng

Kw

 

0,696

8

2NN6g

Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1,5

0,480

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

9

Bình định mức 150ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình tia

Cái

1

0,480

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

14

Áo blu

Cái

12

0,480

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

27

Điện năng

Kw

 

0,696

9

2NN6h

Tổng N (APHA 4500-N)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,800

 

2

Bình tam giác

Cái

1

0,800

 

3

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,800

 

4

Pipet 5ml

Cái

1

0,800

 

5

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,800

 

6

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,800

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,800

 

8

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,800

 

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,800

 

10

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,800

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,800

 

12

Bình tia

Cái

1

0,800

 

13

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,800

 

14

Đèn DI max =500h

Cái

8

0,800

 

15

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,800

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,800

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

8

0,800

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,800

 

19

Áo blu

Cái

12

0,640

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

32

Điện năng

Kw

 

1,161

10

2NN6k

Tổng P (APHA 4500-P)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Bình tam giác

Cái

1

0,640

 

3

Micropipet 10ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Pipet 5ml

Cái

1

0,640

 

5

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

6

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,640

 

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,640

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,640

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

12

Bình tia

Cái

1

0,640

 

13

Đèn Wimax =2000h

Cái

12

0,640

 

14

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,640

 

15

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,640

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

19

Áo blu

Cái

12

0,800

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

32

Điện năng

Kw

 

0,928

11

2NN6l

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Giấy thử pH

hộp

1

0,480

 

3

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình tia

Cái

1

0,480

 

8

Burret chuẩn độ

Cái

8

0,480

 

9

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,480

 

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

15

Áo blu

Cái

12

0,480

 

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

17

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

18

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,030

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

27

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

28

Điện năng

Kw

 

0,696

12.1

2NN6m1

Pb (TCVN 5989-1995)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,800

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,800

 

3

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,800

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,800

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,800

 

6

Bình tia

Cái

1

0,800

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,800

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,800

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,800

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,800

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,800

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,800

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,800

 

14

Đèn Wimax =2000h

Cái

12

0,800

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,800

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,800

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,800

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,800

 

19

Áo blu

Cái

12

0,800

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

32

Điện năng

Kw

 

1,161

12.2

2NN6m2

Cd (TCVN 5990-1995)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,800

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,800

 

3

Micropipet 1ml

Cái

1,5

0,800

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,800

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,800

 

6

Bình tia

Cái

1

0,800

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,800

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,800

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,800

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,800

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,800

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,800

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,800

 

14

Đèn Wimax =2000h

Cái

12

0,800

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,800

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,800

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,800

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,800

 

19

Áo blu

Cái

12

0,800

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,800

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,800

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,800

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,006

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,050

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,320

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,320

 

32

Điện năng

Kw

 

1,161

13.1

2NN6n1

Hg (TCVN 5991-1995)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,960

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,960

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,960

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,960

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,960

 

6

Bình tia

Cái

1

0,960

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,960

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,960

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,960

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,960

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,960

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,960

 

13

Tuyp Graphit

Cái

1

0,960

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,960

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,960

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,960

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,960

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,960

 

19

Áo blu

Cái

12

0,960

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,960

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,960

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,960

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,160

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,160

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,008

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,060

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,240

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,960

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,960

 

32

Điện năng

Kw

 

1,393

13.2

2NN6n2

As (TCVN 6182-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,960

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,960

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,960

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,960

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,960

 

6

Bình tia

Cái

1

0,960

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,960

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,960

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,960

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,960

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,960

 

12

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,960

 

13

Tuyp Graphit

Cái

1

0,960

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,960

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,960

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,960

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,960

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,960

 

19

Áo blu

Cái

12

0,960

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,960

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,960

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,960

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,160

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,160

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,008

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,060

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,240

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,960

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,960

 

32

Điện năng

Kw

 

1,393

14.1

2NN6p1

Fe (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,640

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

6

Bình tia

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,640

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

5

0,640

 

12

Bình tam giác 250ml

Bình

1

0,640

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,640

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,640

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,640

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

19

Áo blu

Cái

12

0,640

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

22

Khẩu trang

Cái

6

0,640

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

32

Điện năng

Kw

 

0,928

14.2

2NN6p2

Cu (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,640

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

6

Bình tia

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,640

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

5

0,640

 

12

Bình tam giác 250ml

Bình

1

0,640

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,640

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,640

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,640

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

19

Áo blu

Cái

12

0,640

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

22

Khẩu trang

Cái

6

0,640

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

32

Điện năng

Kw

 

0,928

14.3

2NN6p3

Zn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,640

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

6

Bình tia

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,640

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

5

0,640

 

12

Bình tam giác 250ml

Bình

1

0,640

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,640

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,640

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,640

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

19

Áo blu

Cái

12

0,640

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

22

Khẩu trang

Cái

6

0,640

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

32

Điện năng

Kw

 

0,928

14.4

2NN6p4

Cr (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,640

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

6

Bình tia

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,640

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

5

0,640

 

12

Bình tam giác 250ml

Bình

1

0,640

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,640

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,640

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,640

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

19

Áo blu

Cái

12

0,640

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

22

Khẩu trang

Cái

6

0,640

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

32

Điện năng

Kw

 

0,928

14.5

2NN6P5

Mn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

3

Mocropipet 1ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,640

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

6

Bình tia

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,640

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

5

0,640

 

12

Bình tam giác 250ml

Bình

1

0,640

 

13

Tuyp Graphit

Cái

2

0,640

 

14

Đèn Wimax =200h

Cái

12

0,640

 

15

Đèn DImax =500h

Cái

8

0,640

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

19

Áo blu

Cái

12

0,640

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

22

Khẩu trang

Cái

6

0,640

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

32

Điện năng

Kw

 

0,928

15

2NN6q

Phenol (TCVN 6216-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

1,600

 

2

Micropipet 5ml

Cái

1,5

1,600

 

3

Pipet 1ml

Cái

1

1,600

 

4

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

1,600

 

5

Bình tia

Cái

1

1,600

 

6

Ống đong 250ml

Cái

1

1,600

 

7

Bình tam giác 250ml

Cái

1

1,600

 

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

1,600

 

9

Bình định mức 100ml

Cái

1

1,600

 

10

Bình định mức 250ml

Cái

1

1,600

 

11

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

1,600

 

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

1,600

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

1,600

 

14

Áo blu

Cái

12

1,600

 

15

Dép xốp

Đôi

6

1,600

 

16

Găng tay

Đôi

6

1,600

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

1,600

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,267

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,267

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,013

 

21

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,100

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,800

 

27

Điện năng

Kw

 

2,321

16

2NN7

Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Micropipet 5ml

Cái

1

0,640

 

3

Pipet 10ml

Cái

1,5

0,640

 

4

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

 

5

Bình tia

Cái

1

0,640

 

6

Burret chuẩn độ

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,640

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,640

 

10

Đèn WImax = 200h

Cái

12

0,640

 

11

Đèn DImax = 500h

Cái

1,5

0,640

 

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

15

Áo blu

Cái

12

0,640

 

16

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

17

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

18

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

22

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,040

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

27

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

28

Điện năng

Kw

 

0,928

17

2NN8

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

1,600

 

2

Màng lọc

Cái

1

1,600

 

3

Ống nghiệm 25*150

ống

1

1,600

 

4

Ống nghiệm không nắp

ống

2

1,600

 

5

Ống nghiệm có nắp

ống

1

1,600

 

6

Micropipet 1ml

Cái

1,5

1,600

 

7

Pipet 5ml

Cái

1

1,600

 

8

Đầu cone 0,1ml

Cái

1

1,600

 

9

Đầu cone 1ml

Cái

1

1,600

 

10

Đầu cone 5ml

Cái

1

1,600

 

11

Bình tia

Cái

1,5

1,600

 

12

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

1,600

 

13

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

1,600

 

14

Ống duham

ống

1

1,600

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

1,600

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

1,600

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

1,600

 

18

Bông

Kg

6

1,600

 

19

Áo blu

Cái

12

1,600

 

20

Dép xốp

Đôi

6

1,600

 

21

Găng tay

Đôi

6

1,600

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

1,600

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,267

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,267

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,013

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,100

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,400

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

1,600

 

31

Ghế tựa

Cái

60

1,600

 

32

Điện năng

Kw

 

2,321

18

2NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

2,400

 

2

Cột tách

Cái

2

2,400

 

3

Phễu chiết 500ml

Cái

3

2,400

 

4

Phễu chiết 1000ml

Cái

5

2,400

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

2,400

 

6

Micropipet 5ml

Cái

1,5

2,400

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

2,400

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

2,400

 

9

Bình định mức 500ml

Cái

1

2,400

 

10

Bình định mức 1000ml

Cái

1

2,400

 

11

Thumber

hộp

10

2,400

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

Cái

32

2,400

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

Cái

32

2,400

 

14

Bông thủy tinh

Cái

1

2,400

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

2,400

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

2,400

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

2,400

 

18

Áo blu

Cái

12

2,400

 

19

Dép xốp

Đôi

6

2,400

 

20

Găng tay

Đôi

6

2,400

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

2,400

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

1,600

 

30

Ghế tựa

Cái

60

1,600

 

31

Điện năng

Kw

 

2,321

19

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

2,400

 

2

Cột tách

Cái

2

2,400

 

3

Phễu chiết 500ml

Cái

3

2,400

 

4

Phễu chiết 1000ml

Cái

5

2,400

 

5

Pipet 5ml

Cái

1

2,400

 

6

Micropipet 5ml

Cái

1,5

2,400

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

2,400

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

2,400

 

9

Bình định mức 500ml

Cái

1

2,400

 

10

Bình định mức 1000ml

Cái

1

2,400

 

11

Thumber

hộp

10

2,400

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

Cái

32

2,400

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

Cái

32

2,400

 

14

Bông thủy tinh

Cái

1

2,400

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

2,400

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

2,400

 

17

Áo blu

Cái

12

2,400

 

18

Dép xốp

Đôi

6

2,400

 

19

Găng tay

Đôi

6

2,400

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

6

2,400

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,019

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

Cái

36

0,150

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

1,600

 

29

Ghế tựa

Cái

60

1,600

 

30

Điện năng

Kw

 

2,321

 

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,350

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

3

Máy lọc chân không

bộ

0,45

0,350

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,350

 

5

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

6

Điện năng

Kw

 

5,740

2

2NN5

Độ cứng theo CaCO3

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,350

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,350

 

5

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

6

Điện năng

Kw

 

4,910

3

2NN6a

Nitơ amôn (NH4+)

 

1

Nồi hấp

Cái

0,80

0,320

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,350

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,320

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

6,770

4

2NN6b

Nitrit (NO2-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,320

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,320

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,320

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

6,160

5

2NN6c

Nitrat (NO3-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,320

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,320

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,320

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

7

Điện năng

Kw

 

6,150

6

2NN6d

Sulphat (SO42-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

4

Bộ lọc hút chân không

bộ

0,45

0,400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

7

Điện năng

Kw

 

7,300

7

2NN6e

Photphat (PO43-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

Cái

0,55

0,480

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

7

Điện năng

Kw

 

8,700

8

2NN6g

Oxyt Silic (SiO3)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,480

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

7

Điện năng

Kw

 

8,700

9

2NN6h

Tổng N

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,450

 

4

Nồi hấp

bộ

0,80

0,450

 

5

Máy cất Nitơ

bộ

0,45

0,450

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,450

 

7

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,450

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

 

9

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

10

Điện năng

Kw

 

13,850

10

2NN6k

Tổng P

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,500

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,500

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,800

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,500

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,500

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

 

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

8

Điện năng

Kw

 

10,800

11

2NN6l

Clorua (Cl-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Máy phân tích quang phổ

Cái

0,55

0,400

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

8

Điện năng

Kw

 

6,620

12.1

2NN6m1

Pb

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,500

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,500

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,500

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,500

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,500

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,500

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

9

Điện năng

Kw

 

30,090

12.2

2NN6m2

Cd

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,500

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,500

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,500

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,500

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,500

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,500

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,133

 

9

Điện năng

Kw

 

30,090

13.1

2NN6n1

Hg

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,600

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,600

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,600

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,600

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,600

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,600

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,600

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,600

 

9

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,160

 

10

Điện năng

Kw

 

39,140

13.2

2NN6n2

As

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,600

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,600

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,600

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,600

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,600

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,600

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

bộ

0,60

0,600

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,600

 

9

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,160

 

10

Điện năng

Kw

 

39,140

14.1

2NN6p1

Fe

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,450

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,450

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,450

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,450

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

26,850

14.2

2NN6p2

Cu

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,450

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,450

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,450

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,450

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

26,850

14.3

2NN6p3

Zn

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,450

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,450

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,450

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,450

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

26,850

14.4

2NN6p4

Cr

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,450

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,450

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,450

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,450

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

26,850

14.5

2NN6P5

Mn

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,450

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,450

 

3

Lò vi sóng

Cái

0,10

0,450

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,450

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,450

 

6

Máy quang phổ AAS

bộ

3,00

0,450

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,450

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

9

Điện năng

Kw

 

26,850

15

2NN6q

Phenol

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

1,500

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

1,500

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

1,500

 

4

Máy phân tích trắc quang

bộ

0,18

1,500

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

1,500

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,267

 

7

Điện năng

Kw

 

22,100

16

2NN7

Cyanua (CN-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,55

0,400

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

8

Điện năng

Kw

 

8,270

17

2NN8

Coliform

 

1

Tủ ấm

Cái

0,30

0,500

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

1,600

 

3

Tủ cấy vi sinh

Cái

0,45

1,600

 

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

0,45

0,500

 

5

Máy đếm Coliform

bộ

0,33

0,500

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

 

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,267

 

8

Điện năng

Kw

 

18,430

18

2NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,600

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

1,600

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,600

 

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,600

 

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,45

1,600

 

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,600

 

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

1,600

 

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,600

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,00

1,600

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,400

 

11

Điện năng

Kw

 

90,480

19

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

1,60

 

2

Cân phân tích

Cái

0,60

1,60

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,60

1,60

 

4

Máy cất cô chân không

bộ

0,45

1,60

 

5

Máy cất quay chân không

bộ

0,45

1,60

 

6

Bể ổn định nhiệt

Cái

1,10

1,60

 

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

1,60

 

8

Bơm chân không

bộ

0,37

1,60

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3,00

1,60

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,400

 

11

Điện năng

Kw

 

90,480

 

2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

1

Nước cất

Lít

0,100

 

2

Giấy lọc

hộp

0,100

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

4

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

2

2NN5

Độ cứng theo CaCO3

 

1

Dung dịch chuẩn Trilon B 0,1N

Gam

18,600

 

2

Dung dịch chuẩn Trilon B 0,02N

ml

0,200

 

3

Dung dịch canxi chuẩn

ml

0,100

 

4

CaCO3

Gam

1,000

 

5

NH4OH

ml

0,100

 

6

EDTA

Gam

1,250

 

7

NH4Cl

Gam

16,900

 

8

Eriocrom đen T

Gam

0,500

 

9

Trietanolamin

Gam

0,100

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

3

2NN6a

Nitơ amôn (NH4+)

 

1

Dung dịch NH4+chuẩn

ml

0,500

 

2

NaKC4H4O6

Gam

0,500

 

3

Trilon B

Gam

0,500

 

4

HgI2

Gam

0,600

 

5

KI

Gam

0,300

 

6

NaOH

Gam

0,300

 

7

ZnSO4

Gam

0,300

 

8

Nước cất không chứa NH4+

ml

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

2NN6b

Nitrit (NO2-)

 

1

ZnSO4

Gam

0,500

 

2

NaOH 1N

Gam

0,400

 

3

Axit Sulphanilic

Gam

0,400

 

4

A-Naphtylamin

Gam

0,400

 

5

Naphtylaminclohydrat

Gam

0,500

 

6

H2SO4

ml

0,400

 

7

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,00

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

2NN6c

Nitrat (NO3-)

 

1

Axit phenoldisulfonic

ml

0,500

 

2

Dung dịch ureaxetic

ml

0,400

 

3

Dung dịch NH3đặc

ml

0,400

 

4

KNO3

Gam

0,400

 

5

Ag2SO4

Gam

0,500

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

6.1

2NN6d1

Sulphat (SO42-)

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

6.2

2NN6d2

Sulphat (SO42-)

 

1

Natrimethyl đỏ

Gam

0,500

 

2

HCl 1:1

ml

0,500

 

3

BaCl2.2H2O

Gam

0,100

 

4

AgNO3

Gam

0,200

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

2NN6e

Photphat (PO43-)

 

1

H2SO45N

ml

0,500

 

2

Kaliantimontactrat

Gam

0,100

 

3

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,200

 

4

Axit ascorbic

ml

0,400

 

5

KH2­PO4

Gam

1,000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

2NN6g

Oxyt Silic (SiO3)

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

2NN6h

Tổng N

 

1

NaOH

Gam

0,800

 

2

H3BO3

Gam

0,200

 

3

K2S2O8

Gam

0,200

 

4

Axit glutamic

Gam

0,600

 

5

KNO2

Gam

0,400

 

6

HCl 1N

ml

0,500

 

7

CHCl3

ml

0,500

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

2NN6k

Tổng P

 

1

H2SO4

ml

0,800

 

2

Phenolphtalein

Gam

0,200

 

3

K2S2O8

Gam

0,200

 

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,600

 

5

NaOH 1N

ml

0,500

 

6

Kali antimontatrat

Gam

0,400

 

7

Axit ascorbic

Gam

0,300

 

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

2NN6l

Clorua (Cl-)

 

1

K2CrO4

Gam

0,100

 

2

H2O230%

ml

0,700

 

3

Phenolphtalein

Gam

0,600

 

4

NaOH

Gam

0,800

 

5

H2SO4đậm đặc

Lít

0,200

 

6

AgNO3

Gam

0,200

 

7

NaCl

Gam

0,200

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

9

Giấy thử pH

hộp

0,100

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

12.1

2NN6m1

Pb

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

12.2

2NN6m2

Cd

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

13.1

2NN6n1

Hg

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

13.2

2NN6n2

As

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

14.1

2NN6p1

Fe

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

14.2

2NN6p2

Cu

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

14.3

2NN6p3

Zn

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

14.4

2NN6p4

Cr

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

14.5

2NN6p5

Mn

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

15

2NN6q

Phenol

 

1

K3Fe(CN)6

Gram

0,300

 

2

4-Amino-Antypyrin

Gram

0,800

 

3

NH4Cl

Gram

0,300

 

4

NaKC4H4O6

Gram

2,000

 

5

NH4OH

ml

4,000

 

6

NaBr

Gram

0,150

 

7

HCl

ml

10,000

 

8

KI

Gram

2,000

 

9

Na2S2O3

Gram

2,000

 

10

CuSO4.5H2O

Gram

1,900

 

11

H3PO4

ml

2,000

 

12

NaOH

Gram

4,000

 

13

Phenol chuẩn

Gram

0,200

 

14

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

15

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

16

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

17

Sổ công tác

cuốn

0,002

16

2NN7

Cyanua (CN-)

 

1

NaOH

Gram

0,300

 

2

H2SO4

ml

25,000

 

3

MgCl2

Gram

10,200

 

4

CH3COONa.3H2O

Gram

0,800

 

3

CH3COOH

ml

1,000

 

6

Cloramin T

Gram

0,200

 

7

Axit Bacbituric

Gram

0,900

 

8

HCl

ml

0,900

 

9

KCN

Gram

0,500

 

10

AgNO3

Gram

0,500

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

14

Sổ công tác

cuốn

0,002

17

2NN8

Coliform

 

1

Canh thang lactose LT

Gam

36,000

 

2

Canh thang BGBL

Gam

72,000

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

4

Màng lọc

Cái

1,000

 

5

Bông

Kg

0,010

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

18

2NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

 

1

CH2Cl2

ml

40,000

 

2

n-Hexan

ml

600,000

 

3

Aceton

ml

50,000

 

4

Na2SO4

Gram

100,000

 

5

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

 

6

Florisil

Gram

20,000

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

19

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

 

1

Chiếc pha rắn SPE

ml

800,000

 

2

Methanol

Gam

40,000

 

3

Aceton

ml

50,000

 

4

Na2SO4

Gram

100,000

 

5

Dielormrthan

ml

20,000

 

6

Cloroform

ml

20,000

 

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

 

8

Florisil

Gram

20,000

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

Chương 3.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu;

- Thực hiện việc lấy mẫu;

- Bảo quản mẫu tại hiện trường

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo;

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH, EC.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

1QTV3

0,250

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

1QTV3

0,250

3

1MA3

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-)

1QTV3

0,150

4

1MA4

Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

1QTV3

0,150

 

1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)

 

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

5

0,160

 

2

Đầu đo

Cái

5

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

4

Ủng

Đôi

6

0,200

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

 

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

5

0,160

 

2

Đầu đo

Cái

5

0,200

 

3

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,200

 

4

Cốc nhựa

Cái

1

0,200

 

5

Bình tia

Cái

1

0,200

 

6

Điện cực độ dẫn Pt

Cái

2

0,200

 

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

 

8

Ủng

Đôi

12

0,200

 

9

Tất sợi

Đôi

6

0,200

 

10

Mũ cứng

Cái

12

0,200

 

11

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

3

1MA3

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-) (APPHA 4500)

 

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

5

0,160

 

2

Chai đựng hóa chất

Cái

5

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

4

1MA4

Na+(APPHA 3500-Na), NH4+(TCVN 5899-1995), K+(APPHA 3500-K), Mg2+(TCVN 6196-1996), Ca2+(TCVN 6196-1996)

 

1

Bình thủy tinh trung tính

Cái

5

0,160

 

2

Chai đựng hóa chất

Cái

5

0,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

 

4

Ủng

Đôi

12

0,120

 

5

Tất sợi

Đôi

6

0,120

 

6

Mũ cứng

Cái

12

0,120

 

7

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

 

1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,200

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,200

3

1MA3

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,120

4

1MA4

Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,120

 

1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

 

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7

ml

4,000

 

2

KCl

Gam

0,500

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

 

5

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

 

5

Nước rửa đầu đo

Lít

0,100

 

6

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

7

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

3

1MA3

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Sổ công tác

Cái

0,002

 

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

4

1MA4

Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

 

 

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

0,200

 

2

Chai đựng mẫu

Cái

0,200

 

3

Sổ công tác

Cái

0,002

 

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

 

2. Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo quan trắc môi trường

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2MA3a

Clorua (Cl-)

1KS5

0,600

2

2MA3b

Florua (F-)

1KS5

0,600

3

2MA3c

Nitrit (NO2-)

1KS5

0,500

4

2MA3d

Nitrat (NO3-)

1KS5

0,500

5

2MA3e

Sulphat (SO42-)

1KS5

0,600

6

2MA4a

Na+

1KS5

0,800

7

2MA4b

NH4+

1KS5

0,800

8

2MA4c

K+

1KS5

0,800

9

2MA4d

Mg2+

1KS5

0,800

10

2MA4e

Ca2+

1KS5

0,800

 

2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2MA3a

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Giấy thử pH

hộp

1

0,480

 

3

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình tia

Cái

1

0,480

 

8

Burret chuẩn độ

Cái

10

0,480

 

9

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

14

Áo blu

Cái

12

0,480

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,030

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

27

Điện năng

Kw

 

0,898

2

2MA3b

Florua (F-) (APPHA 4500-F)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Giấy thử pH

hộp

1

0,480

 

3

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,480

 

7

Bình tia

Cái

1

0,480

 

8

Burret chuẩn độ

Cái

10

0,480

 

9

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,480

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,480

 

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

15

Áo blu

Cái

12

0,480

 

16

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

17

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

18

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

21

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

22

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,030

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

27

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

28

Điện năng

Kw

 

0,696

3

2MA3c

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,400

 

2

Mocropipet 5ml

Cái

1,5

0,400

 

3

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,400

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,400

 

5

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,400

 

6

Bình định mức 25ml

Cái

1

0,400

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,400

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,400

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,400

 

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,400

 

13

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,400

 

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,400

 

17

Áo blu

Cái

12

0,400

 

18

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

19

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

24

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,025

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

29

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

30

Điện năng

Kw

 

0,580

4

2MA3d

Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,400

 

2

Mocropipet 5ml

Cái

1,5

0,400

 

3

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,400

 

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,400

 

5

Cốc thủy tinh 1 lít

Cái

1,5

0,400

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,400

 

7

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,400

 

8

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,400

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,400

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,400

 

12

Bình tia

Bình

1

0,400

 

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

16

0,400

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,400

 

15

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,400

 

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,400

 

19

Áo blu

Cái

12

0,400

 

20

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

21

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

22

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

 

24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

 

25

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,003

 

26

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,025

 

27

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

 

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

30

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

31

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

32

Điện năng

Kw

 

0,580

5.1

2MA3e

Sulphat (SO42-) (APPHA 4500-SO42-E)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,400

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,400

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,400

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,400

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,400

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,400

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,400

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,400

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,400

 

10

Bình tia

Bình

1

0,400

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,400

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,400

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,400

 

14

Áo blu

Cái

12

0,400

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,400

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,400

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,400

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,025

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,400

 

27

Điện năng

Kw

 

0,580

5.2

2MA3e

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,480

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,480

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,480

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,480

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,480

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,480

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,480

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,480

 

9

Bình định mức 1000ml

Cái

1

0,480

 

10

Bình tia

Bình

1

0,480

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,480

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,480

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,480

 

14

Áo blu

Cái

12

0,480

 

15

Dép xốp

Đôi

6

0,480

 

16

Găng tay

Đôi

6

0,480

 

17

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,480

 

18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

 

19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

 

20

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,004

 

21

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,025

 

22

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

 

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,120

 

25

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

 

26

Ghế tựa

Cái

60

0,480

 

27

Điện năng

Kw

 

0,696

6

2MA4a

Na+(APPHA 3500-Na)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,640

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,640

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,640

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 150ml

Cái

1

0,640

 

10

Bình tia

Cái

1

0,640

 

11

Cuvet 1cm

Cái

1

0,640

 

12

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,640

 

13

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,640

 

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

17

Áo blu

Cái

12

0,640

 

18

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

19

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

7

0,640

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

24

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,040

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

29

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

30

Điện năng

Kw

 

0,928

7

2MA4b

NH4+(TCVN 6179-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Bình chưng cất

Cái

1

0,640

 

3

Ống đong 250ml

ống

1

0,640

 

4

Bình tia

Cái

1

0,640

 

5

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,640

 

6

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,640

 

7

Bình định mức 500ml

Cái

1

0,640

 

8

Giấy thử pH

hộp

1

0,640

 

9

Cốc thủy tinh

Cái

1,5

0,640

 

10

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,640

 

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

13

Áo blu

Cái

12

0,640

 

14

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

15

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

16

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

17

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

18

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

19

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

20

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,040

 

21

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

22

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

23

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

24

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

25

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

26

Điện năng

Kw

 

0,580

8

2MA4c

K+(APPHA 3500-K)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,640

 

3

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

4

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,640

 

5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

1,5

0,640

 

7

Đũa thủy tinh

Cái

1,5

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 150ml

Cái

1

0,640

 

10

Bình tia

Cái

1

0,640

 

11

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,640

 

12

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,640

 

13

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,640

 

14

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

15

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

17

Áo blu

Cái

12

0,640

 

18

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

19

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

20

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

23

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

24

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,040

 

25

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

28

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

29

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

30

Điện năng

Kw

 

0,928

9

2MA4d

Mg2+(TCVN 6196-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Chai ninh

Cái

1

0,640

 

3

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,640

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

5

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,640

 

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

 

7

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,640

 

10

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Bình tia

Cái

1

0,640

 

12

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,640

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,640

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,640

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

Kw

 

0,928

10

2MA4e

Ca2+(TCVN 6196-1996)

 

1

Chai đựng hoá chất

Cái

2,5

0,640

 

2

Chai ninh

Cái

1

0,640

 

3

Bình tam giác 250ml

Cái

1

0,640

 

4

Pipet 10ml

Cái

1

0,640

 

5

Micropipet 5ml

Cái

1,5

0,640

 

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,640

 

7

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

1,5

0,640

 

8

Bình định mức 50ml

Cái

1

0,640

 

9

Bình định mức 100ml

Cái

1

0,640

 

10

Bình định mức 250ml

Cái

1

0,640

 

11

Bình tia

Cái

1

0,640

 

12

Cuvet 1cm

Cái

1,5

0,640

 

13

Đèn WImax = 200h

Cái

16

0,640

 

14

Đèn DImax = 500h

Cái

8

0,640

 

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

12

0,640

 

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

12

0,640

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

1

0,640

 

18

Áo blu

Cái

12

0,640

 

19

Dép xốp

Đôi

6

0,640

 

20

Găng tay

Đôi

6

0,640

 

21

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,640

 

22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

 

23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

 

24

Máy hút bụi 2kw

Cái

60

0,005

 

25

Máy hút ẩm 1,5 kw

Cái

36

0,040

 

26

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,160

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,160

 

29

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

 

30

Ghế tựa

Cái

60

0,640

 

31

Điện năng

Kw

 

0,928

 

2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2MA3a

Clorua (Cl-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

 

4

Máy lọc chân không

Cái

0,18

0,480

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

7

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

8

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

9

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

10

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

11

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

12

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

13

Điện năng

Kw

 

37,420

2

2MA3b

Florua (F-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,480

 

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

6

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

8

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

9

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

10

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

11

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

12

Điện năng

Kw

 

36,690

3

2MA3c

Nitrit (NO2-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,400

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

8

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

9

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

10

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

11

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

12

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

13

Điện năng

Kw

 

37,360

4

2MA3d

Nitrat (NO3-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,400

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,400

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,400

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,400

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

8

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

9

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

10

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

11

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

12

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,067

 

13

Điện năng

Kw

 

37,360

5

2MA3e

Sulphat (SO42-)

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,480

 

3

Cân phân tích

Cái

0,60

0,480

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,480

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,480

 

6

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

7

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

8

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

9

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

10

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

11

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,080

 

12

Điện năng

Kw

 

36,690

6

2MA4a

Na+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

2

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,640

 

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,640

 

5

Lò nung

Cái

3,00

0,640

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

7

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,640

 

8

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

bộ

2,00

0,640

 

9

Máy nén khí

bộ

0,37

0,640

 

10

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

11

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

12

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

13

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

14

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

15

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

16

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

17

Điện năng

Kw

 

84,520

7

2MA4b

NH4+

 

1

Nồi hấp

Cái

0,80

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,640

 

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,640

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

6

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

bộ

2,00

0,640

 

8

Máy nén khí

bộ

0,37

0,640

 

9

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

10

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

11

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

12

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

13

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

14

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

15

Điện năng

Kw

 

68,610

8

2MA4c

K+

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,640

 

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,640

 

5

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

6

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,640

 

7

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

bộ

2,00

0,640

 

8

Máy nén khí

bộ

0,37

0,640

 

9

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

10

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

11

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

12

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

13

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

14

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

15

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

16

Điện năng

Kw

 

68,610

9

2MA4d

Mg2+

 

1

Tủ hút

Cái

0,10

0,640

 

2

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,640

 

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,640

 

5

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

0,80

0,640

 

6

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

7

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,640

 

8

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

bộ

2,00

0,640

 

9

Máy nén khí

bộ

0,37

0,640

 

10

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

11

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

12

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

13

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

14

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

15

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

16

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

17

Điện năng

Kw

 

72,910

10

2MA4e

Ca2+

 

1

Tủ sấy

Cái

0,30

0,640

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

0,16

0,640

 

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

0,16

0,640

 

4

Cân phân tích

Cái

0,60

0,640

 

5

Máy quang phổ ngọn lửa

bộ

3,00

0,640

 

6

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

bộ

2,00

0,640

 

7

Máy nén khí

bộ

0,37

0,640

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,640

 

9

Máy sắc ký lỏng cao áp

bộ

3,00

0,800

 

10

Bể siêu âm

Cái

1,10

0,800

 

11

Máy đo EC

bộ

0,10

0,800

 

12

Máy đo pH

bộ

0,10

0,800

 

13

Máy đo nhiệt độ

bộ

0,10

0,800

 

14

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,107

 

15

Điện năng

Kw

 

67,840

 

2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho một thông số

 

TT

Mã hiệu

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2MA3a

Clorua (Cl­-)

 

1

K2CrO4

Gam

0,100

 

2

H2O230%

ml

0,700

 

3

NaCl

Gam

0,300

 

4

Phenolphtalein

Gam

0,600

 

5

NaOH

Gam

0,800

 

6

H2SO4đậm đặc

Lít

0,200

 

7

AgNO3

Gam

0,200

 

8

NaCl

Gam

0,200

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy thử pH

hộp

0,100

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

2MA3b

Florua (F-)

 

1

K2CrO4

Gam

0,100

 

2

H2O230%

ml

0,700

 

3

NaF

Gam

0,200

 

4

Phenolphtalein

Gam

0,600

 

5

NaOH

Gam

0,800

 

6

H2SO4đậm đặc

Lít

0,200

 

7

AgNO3

Gam

0,200

 

8

NaCl

Gam

0,200

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,00

 

10

Giấy thử pH

hộp

0,100

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

3

2MA3c

Nitrit (NO2-)

 

1

ZnSO4

Gam

0,500

 

2

NaOH 1N

Gam

0,400

 

3

NaNO2

Gam

0,200

 

4

Axit Sulphanilic

Gam

0,400

 

5

a-Naphtylamin

Gam

0,400

 

6

Naphtylaminclohydrat

Gam

0,500

 

7

H2SO4

ml

0,400

 

8

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

2MA3d

Nitrat (NO3-)

 

1

Axit phenoldisulfonic

ml

0,500

 

2

Dung dịch ureaxetic

ml

0,400

 

3

NaNO3

Gam

0,200

 

4

Dung dịch NH3đặc

ml

0,400

 

5

KNO3

Gam

0,400

 

6

Ag2SO4

Gam

0,500

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

 

9

Khăn lau

Cái

0,010

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

2MA3e

Sulphat (SO42-)

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,200

 

7

Acetonitrite

ml

120,000

 

8

BuOH

ml

20,000

 

9

Glycerin

ml

25,000

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

2MA4a

Na+

 

1

HNO3

ml

10,000

 

2

NaCl

Gam

0,300

 

3

Dung dịch chuẩn Na

ml

0,500

 

4

LiNO3

Gam

0,300

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

2MA4b

NH4+

 

1

Dung dịch NH4+chuẩn

ml

0,500

 

2

NaKC4H4O6

Gam

0,500

 

3

NH4Cl

Gam

0,300

 

4

Trilon B

Gam

0,500

 

5

HgI2

Gam

0,600

 

6

KI

Gam

0,300

 

7

NaOH

Gam

0,300

 

8

ZnSO4

Gam

0,300

 

9

Nước cất không chứa NH4+

ml

0,500

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

11

Giấy thử pH

hộp

0,100

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

2NA4c

K+

 

1

HNO3

ml

10,000

 

2

KCl

Gam

0,200

 

3

Dung dịch chuẩn K

ml

0,500

 

4

LiNO3

Gam

0,300

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

2MA4d

Mg2+

 

1

KCl

Gam

37,500

 

2

Dung dịch chuẩn Trilon B

Gam

0,500

 

3

Mg(NO3)2.6H2O

Gam

1,100

 

4

NaOH

Gam

2,500

 

5

NH4Cl

Gam

3,400

 

6

NH4OH

ml

28,500

 

7

KCN

Gam

0,250

 

8

Eriochrom đen

Gam

0,150

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

2MA4e

Ca2+

 

1

KCl

Gam

37,500

 

2

Dung dịch chuẩn Trilon B

Gam

0,500

 

3

Ca(NO3)2.4H2O

Gam

0,600

 

4

Sodium tetraborate decahydrate

Gam

2,500

 

5

HNO3

Lít

0,100

 

6

NaOH

Gam

2,500

 

7

NH4Cl

Gam

3,400

 

8

NH4OH

ml

28,500

 

9

KCN

Gam

0,250

 

10

Eriochrom đen

Gam

0,150

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

13

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ

Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe