Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh Thuế tài nguyên năm 2008, số 07/2008/PL-UBTVQH12
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2008/PL-UBTVQH12 |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Pháp lệnh |
Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 22/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12
PHÁP LỆNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 07/2008/PL-UBTVQH12
NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2008
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên như sau:
“Điều 6. Biểu thuế suất thuế tài nguyên quy định như sau:
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Thuế suất (%) |
1 | Khoáng sản kim loại, trừ vàng và đất hiếm | 5–30 |
Vàng | 6–30 | |
Đất hiếm | 8–30 | |
2 | Khoáng sản không kim loại, trừ đá quý, than | 3–10 |
Đá quý | 10–30 | |
Than | 4–20 | |
3 | Dầu mỏ | 6–30 |
4 | Khí đốt, khí than | 0–25 |
5 | Sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
a) Gỗ các loại, trừ gỗ cành, ngọn, củi | 10–40 | |
Gỗ cành, ngọn | 10–30 | |
Củi | 1–5 | |
b) Dược liệu, trừ trầm hương, kỳ nam | 5–15 | |
Trầm hương, kỳ nam | 20–30 | |
c) Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác | 5–20 | |
6 | Thuỷ sản tự nhiên, trừ hải sâm, bào ngư, ngọc trai | 1 – 2 |
Hải sâm, bào ngư, ngọc trai | 6–10 | |
7 | Nước thiên nhiên, trừ nước dùng vào sản xuất thủy điện, nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
0–5 |
Nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện | 2 – 5 | |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
5–10 | |
8 | Tài nguyên thiên nhiên khác, trừ yến sào | 0–10 |
Yến sào | 10–20 |
Điều 2. Căn cứ Biểu thuế suất này, Chính phủ quy định chi tiết thuế suất cụ thể của từng loại tài nguyên.
Điều 3. Pháp lệnh này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
TM. UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Trọng
THE NATIONAL ASSEMBLY STANDING COMMITTEE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 07/2008/PL-UBTVQH12 |
Hanoi, November 22, 2008 |
AMENDING AND SUPPLEMENTING ARTICLE 6 OF THE ORDINANCE ON ROYALTIES
Pursuant to the 1992 Constitution of the Socialist Republic of Vietnam, which was amended and supplemented under Resolution No. 51/200I/QH10;
The National Assembly Standing Committee promulgates the Ordinance Amending and Supplementing Article 6 of the Ordinance on Royalties.
Article 1. To amend and supplement Article 6 of the Ordinance on Royalties as follows:
"Article 6. The royalty tariff is stipulated as follows:
No. |
Natural resource groups and categories |
Royalty rate |
1 |
Metallic minerals, excluding gold and rare earths Gold Rare earths |
5-30 6-30 8-30 |
2 |
Non-metallic minerals, excluding gemstones and coal Gemstones Coal |
3-10 10-30 4-20 |
3 |
Petroleum oil |
6-30 |
4 |
Fuel gas, coal gas |
0-25 |
5 |
Natural forest products: a/ Assorted timber, excluding tree branches and tops and firewood Tree branches and tops Firewood b/ Materia medica, excluding sandalwood and calambac Sandalwood and calambac c/ Other natural forest products |
10-40
10-30 1-5 5-15 20-30 5-20 |
6 |
Natural aquatic resources, excluding sea-cucumber, abalone, pearl oyster |
1-2 |
7 |
Sea-cucumber, abalone, pearl oyster |
6-10 |
8 |
Natural water, excluding water used for hydropower generation, natural mineral water, purified natural water, bottled or canned Natural water used for hydropower generation Natural mineral water, purified natural water, bottled or canned |
0-5 2-5 5-10 |
9 |
Other natural resources, excluding swallow's nests Swallow's nests |
0-10 10-20 |
Article 2. Based on this tariff, the Government shall stipulate in detail specific royalty rates for each category of natural resources.
Article 3. This Ordinance takes effect on January 1. 2009.-
|
ON BEHALF OF THE NATIONAL ASSEMBLY STANDING COMMITTEECHAIRMAN |
ORDINANCE
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây