Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 96/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 96/2021/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Tạ Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/11/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/11/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
Theo đó, Thông tư ban hành các mẫu biểu và quy định việc sử dụng mẫu biểu trong công tác quyết toán, gồm 9 mẫu biểu thuộc Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ); và 15 mẫu biểu thuộc Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành (không gồm các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư).
Đối với quyết toán theo niên độ, chủ đầu tư đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch theo quy định, báo cáo theo mẫu gửi bộ, cơ quan trung ương, cơ quan cấp trên của chủ đầu tư (trường hợp được phân cấp quản lý), sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý.
Các bộ, cơ quan trung ương đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương theo quy định, báo cáo theo mẫu gửi Bộ Tài chính. Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp, báo cáo theo mẫu gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
Xem chi tiết Thông tư96/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 96/2021/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 96/2021/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán
___________
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về mẫu biểu và việc sử dụng mẫu biểu trong công tác quyết toán gồm:
1. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ).
2. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành (không bao gồm các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, thực hiện hoặc có liên quan đến công tác quyết toán theo niên độ, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành.
Điều 3. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán theo niên độ
1. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách: Mẫu số 01/QTNĐ.
2. Báo cáo về việc thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ngân sách nhà nước (do Quốc hội quyết định) của chủ đầu tư: Mẫu số 02/QTNĐ.
3. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách của bộ, cơ quan trung ương: Mẫu số 03/QTNĐ.
4. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách do địa phương quản lý: Mẫu số 04/QTNĐ.
5. Báo cáo về việc thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ngân sách nhà nước (do Quốc hội quyết định) của cơ quan chủ quản: Mẫu số 05/QTNĐ.
6. Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương theo năm ngân sách: Mẫu số 06/QTNĐ.
7. Báo cáo chi tiết quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương theo năm ngân sách: Mẫu số 07/QTNĐ.
8. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các địa phương theo năm ngân sách: Mẫu số 08/QTNĐ.
9. Thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách: Mẫu số 09/QTNĐ.
Điều 4. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành
Thông tin, số liệu được lấy tại thời điểm chủ đầu tư khóa sổ lập báo cáo quyết toán.
1. Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Mẫu số 01/QTDA.
2. Danh mục văn bản: Mẫu số 02/QTDA.
3. Bảng đối chiếu số liệu: Mẫu số 03/QTDA.
4. Chi tiết chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Mẫu số 04/QTDA.
5. Chi tiết tài sản dài hạn (tài sản cố định) mới tăng: Mẫu số 05/QTDA.
6. Chi tiết tài sản ngắn hạn: Mẫu số 06/QTDA.
7. Chi tiết giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: Mẫu số 07/QTDA.
8. Tình hình công nợ của dự án: Mẫu số 08/QTDA.
9. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án sử dụng vốn đầu tư công dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu: Mẫu số 09/QTDA.
10. Báo cáo kết quả phê duyệt tổng quyết toán vốn đầu tư dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A hoàn thành: Mẫu số 10/QTDA.
11. Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiêu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thành: Mẫu số 11/QTDA.
12. Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành hàng năm: Mẫu số 12/QTDA.
13. Phiếu giao nhận Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Mẫu số 13/QTDA.
14. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý): Mẫu số 14/QTDA.
15. Bảng đối chiếu số liệu (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý): Mẫu số 15/QTDA.
Điều 5. Sử dụng mẫu biểu
1. Đối với quyết toán theo niên độ:
a) Chủ đầu tư đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 26 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, báo cáo theo Mẫu số 01/QTNĐ (có xác nhận của cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch), Mẫu số 02/QTNĐ gửi bộ, cơ quan trung ương, cơ quan cấp trên của chủ đầu tư (trường hợp được phân cấp quản lý), sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021.
b) Các bộ, cơ quan trung ương đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 26 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, báo cáo theo Mẫu số 03/QTNĐ (có xác nhận của cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương), Mẫu số 05/QTNĐ gửi Bộ Tài chính theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
c) Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 26 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, báo cáo theo Mẫu số 04/QTNĐ (có xác nhận của cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp), Mẫu số 05/QTNĐ gửi cơ quan tài chính cùng cấp theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
d) Đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do bộ, cơ quan trung ương quản lý:
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp huyện báo cáo theo Mẫu số 06/QTNĐ, Mẫu số 07/QTNĐ gửi cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh;
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh báo cáo theo Mẫu số 06/QTNĐ, Mẫu số 07/QTNĐ gửi cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương;
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương báo cáo theo Mẫu số 06/QTNĐ, Mẫu số 07/QTNĐ gửi Bộ Tài chính để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại khoản 1 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
Thời hạn gửi báo cáo của cơ quan kiểm soát, thanh toán các cấp theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
đ) Đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý:
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp huyện báo cáo theo Mẫu số 08/QTNĐ gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện và cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh báo cáo theo Mẫu số 08/QTNĐ gửi Sở Tài chính và cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
Thời hạn gửi báo cáo của cơ quan kiểm soát, thanh toán các cấp theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
e) Đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý:
Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp huyện báo cáo theo Mẫu số 08/QTNĐ gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
g) Cơ quan tài chính các cấp theo phân cấp quản lý thẩm định báo cáo quyết toán theo niên độ theo quy định tại Điều 29, khoản 2 Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ và thông báo theo Mẫu số 09/QTNĐ.
h) Sở Tài chính báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách do địa phương quản lý theo Mẫu số 04/QTNĐ gửi Bộ Tài chính và cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương để phục vụ công tác quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.
i) Các bộ, cơ quan trung ương, các Sở Tài chính, cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương gửi báo cáo quyết toán theo niên độ về Bộ Tài chính và gửi dữ liệu về hòm thư điện tử vudautu@mof.gov.vn (trừ các nội dung thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
2. Đối với quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành:
a) Đối với dự án (dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 34 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: báo cáo theo Mẫu số 01/QTDA, Mẫu số 02/QTDA, Mẫu số 03/QTDA, Mẫu số 04/QTDA, Mẫu số 05/QTDA, Mẫu số 06/QTDA, Mẫu số 07/QTDA, Mẫu số 08/QTDA.
b) Đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 34 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: báo cáo theo Mẫu số 03/QTDA, Mẫu số 08/QTDA, Mẫu số 09/QTDA.
c) Đối với dự án thuộc ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý: báo cáo theo Mẫu số 14/QTDA và Mẫu số 15/QTDA (hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
d) Báo cáo kết quả phê duyệt tổng quyết toán vốn đầu tư dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A hoàn thành theo quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: theo Mẫu số 10/QTDA.
đ) Dự thảo quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công dự án (dự án, dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: theo Mẫu số 11/QTDA.
e) Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành hàng năm theo quy định tại khoản 2 Điều 48 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: Mẫu số 12/QTDA gửi Bộ Tài chính và gửi dữ liệu về hòm thư điện tử vudautu@mof.gov.vn (trừ các nội dung thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
Điều 6. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Bãi bỏ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
a) Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
b) Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước.
c) Thông tư số 85/2014/TT-BTC ngày 30/6/2014 hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
d) Thông tư số 349/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định về thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020.
đ) Mục VI Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì sẽ áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ _________ |
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ...
(Kèm theo công văn số... ngày... tháng ... năm ... của...)
Đơn vị tính đồng
STT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm quyết toán |
Lũy kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|
|||||||||||
Vốn kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17= 18+19 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+12 +18 |
23=7-8- 9+13+19 |
24=6-8+11+17 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án. . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm quyết toán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi - Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chủ đầu tư báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
..., ngày ... tháng... năm ... LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN NƠI GIAO DỊCH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
..., ngày... tháng... năm ... ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Mẫu số 02/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 202 1 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ _________ |
|
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH)
NĂM...
(Kèm theo công văn số ... ngày ... tháng... năm ... của ..)
Đơn vị: đồng
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư được duyệt (lấy theo giá trị điều chỉnh cuối cùng) |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết ngày 31/12 năm quyết toán |
Lũy kế kế hoạch đã bố trí đến hết ngày 31/12 năm quyết toán |
Kế hoạch năm ... |
Vốn đã giải ngân theo kế hoạch năm... |
So sánh thực hiện/kế hoạch (%) |
||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=8/7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày... tháng... năm ...
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Mẫu số 03/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_____________
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG _________ |
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ...
(Kèm theo văn bản số .... ngày ... tháng ... năm...)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm |
Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|||||||||||
Vốn kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (1) |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+12+18 |
23=7+8+9+13+19 |
24=6+8+11+17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 2 |
Các dự án không được ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12 2016
..., ngày ... tháng... năm ... LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN CẤP TRUNG ƯƠNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
..., ngày... tháng... năm ... LÃNH ĐẠO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Mẫu số 04/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
___________
CƠ QUAN BÁO CÁO _________ |
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ... DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo công văn số... ngày ... tháng ... năm ... của ... )
Đơn vị tính đồng
STT |
Nội dung |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm |
Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|||||||||||
Vốn kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hải |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16= 17+18 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=8+11+17 |
22=6-7-8+12+18 |
23=5-7+10+16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Chương trình MTQG. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 .2 |
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Sở Tài chính báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016.
2. Đối với báo cáo của Sở Tài chính gửi Bộ Tài chính, cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương theo quy định của điểm d khoản 1 Điều 5 Thông tư này thì bỏ phần xác nhận của Lãnh đạo cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp.
3. Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu
..., ngày ... tháng... năm ... LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN CẤP CÙNG CẤP (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
..., ngày... tháng... năm ... LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Mẫu số 05/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 202 1 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
___________
CƠ QUAN BÁO CÁO _________ |
|
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH)
NĂM...
(Kèm theo công văn số... ngày... tháng... năm ... của...)
Đơn vị: đồng
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Thời gian khởi công- hoàn thành |
Tổng mức đầu tư được duyệt (lấy theo giá trị điều chỉnh cuối cùng) |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết ngày 31/12 năm quyết toán |
Lũy kế kế hoạch đã bố trí đến hết ngày 31/12 năm quyết toán |
Kế hoạch năm... |
Vốn đã giải ngân theo kế hoạch năm... |
So sánh thực hiện/kế hoạch (%) |
||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=8/7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày... tháng... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Mẫu số 06/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_____________
CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN _________ |
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO NĂM NGÂN SÁCH ...
(Kèm theo công văn số... ngày... tháng... năm.... của.... )
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm |
Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|||||||||||
Vốn kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
12=7-8-11 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
17 |
18=13-14-17 |
19=6+9+15 |
20=4-5-6+10+16 |
21=3-5+8+14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
... ngày ... tháng... năm ..
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Mẫu số 07/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN _________ |
|
BÁO CÁO CHI TIẾT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO NĂM NGÂN SÁCH
(Kèm theo công văn số... ngày... tháng... năm.. của..)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Mã dự án |
Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm... |
Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|||||||||||
Vốn kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
13=8-9-12 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18 |
19=14-15-18 |
20=7+10+16 |
21=5-6- 7+11+17 |
22=4-6+9+15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Vốn ngân sách trung trong bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực). . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực). . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan kiểm soát, thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016.
.... ngày... tháng... năm ..
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Mẫu số 08/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_________
CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN _________ |
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRONG NĂM NGÂN SÁCH 20...
(Kèm theo công văn số ... ngày... tháng ....năm...của .....)
Đơn vị tính đồng
Số TT |
Nội dung |
Mã dự án |
Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm.. |
Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|||||||||||
Vốn kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
|
Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện là giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
13=8-9-12 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18 |
19=14-15-18 |
20=7+10+16 |
21=5-6-7+11+17 |
22=4-6+9+15 |
|
TỈNH/THÀNH PHỐ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b 2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.3 |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan kiểm soát thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
- Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu...
..., ngày ... tháng .. năm ....
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Mẫu số 09/QTNĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Số: ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày .... tháng ..... năm ..... |
THÔNG BÁO
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách ... của ...
____________
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Căn cứ...
Sau khi thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách ... của ..., (Cơ quan tài chính) thông báo như sau:
1. Nhận xét chung:
Nhận xét về việc chấp hành thời gian, nội dung, biểu mẫu báo cáo.
2. Về nội dung cụ thể:
- Đánh giá sự phù hợp về kế hoạch, cơ cấu vốn và danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của cơ quan báo cáo với báo cáo quyết toán của cơ quan kiểm soát, thanh toán.
- Xác định tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán; Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau; Tổng số vốn được kéo dài thời hạn giải ngân sang năm sau; Vốn huỷ bỏ trong năm ngân sách (nếu có).
- Xác định số vốn được quyết toán trong năm ngân sách.
- Các nội dung khác (nếu có).
(Số liệu chi tiết theo biểu đính kèm)
3. Kiến nghị: ...
Nơi nhận: - .... - Cơ quan kiểm soát, thanh toán ...; - Lưu: ... |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN TÀI CHÍNH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH _________ |
|
THÔNG BÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ...
(Kèm theo Thông báo số ngày ... tháng ... năm.. của.... )
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước |
Kế hoạch các năm trước được chuyển sang năm... |
Giải ngân vốn kế hoạch các năm trước chuyển sang năm |
Kế hoạch năm |
Giải ngân vốn kế hoạch năm |
Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm... |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau |
Tổng số vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau |
Tổng số vốn kế hoạch còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (hủy dự toán) |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm.. |
Nộp giảm tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước trong năm |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau |
Vốn kế hoạch hủy bỏ |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thanh |
Vốn tạm ứng |
Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau |
Vốn kế hoạch hủy bỏ |
||||||||
l |
2 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
11=6-7-10 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
16 |
17=12-13-16 |
18=4+8+14 |
19=(3-4-5)+9+15 |
20=10+16 |
21=11+17 |
|
BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn cấp qua Kho bạc Nhà nước (bao gồm cả vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao; không bao gồm Chương trình mục tiêu Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực, (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực... (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn cấp bằng lệnh chi tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực... (mã ngành, lĩnh vực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày .... tháng ..... năm ..... |
BÁO CÁO
Tổng hợp quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
__________
- Tên dự án: ...; Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.
- Tên dự án thành phần, tiểu dự án độc lập (nếu có): ...; Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.
- Tên công trình, hạng mục công trình độc lập (nếu có): ...; Giá trị dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối... đồng.
- Chủ đầu tư: ...
I. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Vốn kế hoạch được giao |
Vốn đã giải ngân |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
1.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn) + Vốn... + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Vốn khác (nếu có): |
|
|
|
2.1 |
Vốn... |
|
|
|
2.2 |
Vốn... |
|
|
|
II. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Số TT |
Nội dung chi phí |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị đề nghị quyết toán tăng (+), giảm (-) so với tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
|
Tổng số |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
|
|
2 |
Xây dựng |
|
|
|
3 |
Thiết bị |
|
|
|
4 |
Quản lý dự án |
|
|
|
5 |
Tư vấn |
|
|
|
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
7 |
Dự phòng |
|
|
|
III. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Số TT |
Nhóm |
Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số |
|
|
1 |
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
2 |
Tài sản ngắn hạn |
|
IV. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1. Tình hình thực hiện dự án:
- Thuận lợi, khó khăn:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được phê duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi chủ đầu tư, đấu thầu, vốn đầu tư, tổng mức đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, dự toán được phê duyệt.
+ Những thay đổi về các nội dung chi phí đã thực hiện.
+ Thay đổi khác.
2. Nhận xét, đánh giá thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý dự án theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến thực hiện dự án.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị để giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án (nếu có):
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 02/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC VĂN BẢN
Số TT |
Tên văn bản |
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Ghi chú |
1 1 2 3 ... |
Các văn bản pháp lý ... ... ... |
|
|
|
II
1 2 3 ... |
Hợp đồng, phụ lục Hợp đồng (nếu có) ... ... ... |
|
|
|
III |
Kết luận của các cơ quan Thanh tra, Kiểm toán nhà nước, kiểm tra, kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật (Trường hợp không có thì phải ghi cụ thể là “không có”) |
|
|
|
1 2 3 .... |
... ... ... |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
.... ngày... tháng... năm ... CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 03/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU
Tên dự án: ...
Mã dự án: ...
Tên công trình, hạng mục công trình độc lập: ... (trường hợp quyết toán công trình, hạng mục công trình độc lập).
Chủ đầu tư: ...
Cơ quan kiểm soát, thanh toán: ...
I. Tình hình giải ngân:
Đơn vị: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu của chủ đầu tư |
Số liệu của cơ quan kiểm soát, thanh toán |
Chênh lệch |
Ghi chú |
||||||
Vốn kế hoạch |
Số vốn đã giải ngân |
Vốn kế hoạch |
Số vốn đã giải ngân |
||||||||
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Tạm ứng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=8-4 |
12 |
1 |
Lũy kế từ khởi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi tiết theo năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát, thanh toán:
1. Nhận xét về việc chấp hành các quy định của nhà nước liên quan đến giải ngân, quyết toán:...
2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch số liệu (nếu có):...
3. Kiến nghị: ...
Ngày... tháng... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ngày... tháng... năm ... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú: Đối chiếu chi tiết vốn đã giải ngân đến thời điểm khóa sổ để lập báo cáo quyết toán của dự án. Trường hợp dự án có nhiều cơ quan kiểm soát, thanh toán, chủ đầu tư có trách nhiệm đối chiếu số liệu với từng cơ quan để tổng hợp báo cáo quyết toán của dự án
Mẫu số 04/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI TIẾT CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị: đồng
Số TT |
Nội dung chi phí |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình) độc lập được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Dự toán (Tổng dự toán) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Nguyên nhân tăng, giảm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
I |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Xây dựng |
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Thiết bị |
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
IV |
Quản lý dự án |
|
|
|
|
V |
Tư vấn |
|
|
|
|
1 |
.... |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
VI |
Chi phí khác |
|
|
|
|
1 |
.... |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
..., ngày... tháng... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú: Tại cột 6 chủ đầu tư căn cứ các quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng, đấu thầu, thanh tra, kiểm toán và các quy định khác của pháp luật liên quan đến thực hiện dự án để ghi rõ nguyên nhân tăng, giảm của cột 5 so với cột 3, 4 (chủ đầu tư ghi trực tiếp vào mẫu biểu hoặc lập thành Phụ lục riêng để ghi nội dung này)
Mẫu số 05/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI TIẾT TÀI SẢN DÀI HẠN (TÀI SẢN CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Số TT |
Tên và ký hiệu tải sản; quy mô, công suất (riêng đối với thiết bị ghi rõ thêm chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị (đồng) |
Tổng nguyên giá (đồng) |
Ngày đưa tài sản dài hạn vào sử dụng |
Loại vốn đầu tư hình thành tài sản |
Đơn vị tiếp nhận sử dụng (nếu có) |
1 2 ... |
... ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày... tháng... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Mẫu số 06/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI TIẾT TÀI SẢN NGẮN HẠN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị (đồng) |
Giá trị (đồng) |
Đơn vị tiếp nhận sử dụng (nếu có) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày... tháng... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú: Trường hợp không có nội dung phát sinh thì ghi cụ thể “không có” vào biểu.
Mẫu số 07/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI TIẾT VẬT TƯ, THIẾT BỊ TỒN ĐỌNG
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị (đồng) |
Giá trị còn lại (đồng) |
Đơn vị tiếp nhận hoặc xử lý theo quy định (nếu có) |
I |
Vật tư, thiết bị tồn đọng giao cho đơn vị tiếp nhận |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Vật tư, thiết bị tồn đọng xử lý theo quy định |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày... tháng... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú: Trường hợp không có nội dung phát sinh thì ghi cụ thể “không có ” vào biểu.
Mẫu số 08/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
Đơn vị: đồng
Số TT |
Tên cá nhân, đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Vốn đã giải ngân |
Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán |
Ghi chú |
|
Phải trả |
Phải thu |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 4-5 |
7=5-4 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
...., ngày... tháng... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Ghi chú: Trường hợp không có nội dung phát sinh thì ghi cụ thể “không có " vào biểu.
Mẫu số 09/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày... tháng... năm... |
BÁO CÁO
Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
____________
Dự án:...
(Dùng cho dự án quy hoạch, chuẩn bị đầu tư và dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu)
I. Văn bản pháp lý:
Số TT |
Tên văn bản |
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tên cơ quan ban hành |
I |
Hồ sơ pháp lý |
|
|
1 |
Quyết định phê duyệt dự án, dự toán |
|
|
2 |
Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
3 |
Văn bản phê duyệt đề cương (đối với nhiệm vụ quy hoạch) |
|
|
4 |
Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
5 |
Văn bản phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
6 |
Văn bản cho phép huỷ bỏ hoặc dừng thực hiện vĩnh viễn |
|
|
7 |
Các văn bản khác có liên quan |
|
|
|
... |
|
|
II |
Hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có) |
|
|
1 |
... |
|
|
... |
.... |
|
|
III |
Kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm toán nhà nước, kiểm tra, kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật (trường hợp không có thì phải ghi cụ thể là “không có”) |
|
|
1 |
.... |
|
|
.... |
.... |
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Vốn kế hoạch được giao |
Vốn đã giải ngân |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
1.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn) + Vốn... + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
|
2.1 |
Vốn... |
|
|
|
2.2 |
Vốn... |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Số TT |
Nội dung chi phí |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị đề nghị quyết toán tăng (+), giảm (-) so với tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập), dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt phê hoặc điều chỉnh lần cuối |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 4-3 |
|
Tổng số |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
|
|
2 |
Xây dựng |
|
|
|
3 |
Thiết bị |
|
|
|
4 |
Quản lý dự án |
|
|
|
5 |
Tư vấn |
|
|
|
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
7 |
Dự phòng |
|
|
|
3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư (nếu có):
Số TT |
Nhóm |
Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số |
|
|
1 |
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
2 |
Tài sản ngắn hạn |
|
4. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản:
5. Các nội dung khác: (nếu có).
III. Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1. Tình hình thực hiện dự án:
- Thuận lợi, khó khăn:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được phê duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi chủ đầu tư, đấu thầu, vốn đầu tư, tổng mức đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, dự toán được phê duyệt.
+ Những thay đổi về các nội dung chi phí đã thực hiện.
+ Thay đổi khác.
2. Nhận xét, đánh giá thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý dự án theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến thực hiện dự án.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị để giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án (nếu có):
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Mẫu số 10/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO Số: ... /BC-QTDA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày... tháng... năm... |
BÁO CÁO
Kết quả phê duyệt tổng quyết toán vốn đầu tư dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A hoàn thành
____________
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.
Tên dự án: ...
Quyết định phê duyệt dự án: số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... Quy mô công trình chính: ...
Thời gian khởi công - hoàn thành công trình chính:... -...
Tổng mức đầu tư được phê duyệt theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... là: ...
Tổng mức đầu tư điều chỉnh theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... là:...
Đơn vị tổng hợp báo cáo (bộ, cơ quan trung ương và địa phương giao quản lý dự án thành phần chính hoặc làm đầu mối tổng hợp dự án):...
Đơn vị phê duyệt quyết toán các dự án thành phần, tiểu dự án, gồm:...
Kết quả phê duyệt quyết toán toàn bộ dự án:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án |
Giá trị quyết toán do chủ đầu tư đề nghị |
Số vốn đã giải ngân |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Giá trị được phê duyệt |
Người ký, chức vụ |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần, tiểu dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án thành phần, tiểu dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: (Ghi theo quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 11/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT Số: ... /QĐ-... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành
______________
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành
- Tên dự án:...
- Tên dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành (nếu có):...
- Chủ đầu tư:...
- Địa điểm xây dựng:...
- Thời gian (ngày, tháng, năm) khởi công, hoàn thành (thực tế):... -...
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Tổng số |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
|
2 |
Xây dựng |
|
|
3 |
Thiết bị |
|
|
4 |
Quản lý dự án |
|
|
5 |
Tư vấn |
|
|
6 |
Chi phí khác |
|
|
7 |
Dự phòng |
|
|
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Thực hiện |
|||
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn đã giải ngân |
Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê duyệt |
|||
l |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-5 |
7 = 5-4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn) + Vốn... + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn... |
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn... |
|
|
|
|
|
3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý (nếu có) |
Giao đơn vị khác quản lý (nếu có) |
||
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi (nếu có) |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi (nếu có) |
||
Tổng số |
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
|
|
|
2 |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: ...
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: ...
5. Vật tư thiết bị tồn đọng (nếu có)
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1 .Trách nhiệm của chủ đầu tư
1.1. Được phép tất toán chi phí và vốn đầu tư là:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
Tổng số |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
1.1 |
Vốn Ngân sách nhà nước |
|
|
|
- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn) + Vốn .. + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương |
|
|
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|
|
2 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
2.1 |
Vốn... |
|
|
2.2 |
Vốn... |
|
|
1.2. Các khoản công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ...:
- Tổng nợ phải thu: ... đồng.
- Tổng nợ phải trả: ... đồng.
Các khoản phải thu, phải trả của từng đơn vị, cá nhân được chi tiết tại phụ lục số ... kèm theo (nếu có).
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản (nếu có)
Được phép ghi tăng tài sản: ...
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản dài hạn/cố định |
Tài sản ngắn hạn |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan.
4. Các nghiệp vụ khác (nếu có).
Điều 4: Trách nhiệm thi hành
Nơi nhận: (Ghi theo quy định tại khoản 3 Điều 45 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ) |
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 12/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT Số: ... V/v báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành năm ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày... tháng... năm... |
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Căn cứ quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công và Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán; ... (tên bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành năm ... như sau:
1. Tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm báo cáo (chi tiết theo biểu đính kèm).
2. Tồn tại, vướng mắc trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành: ...
3. Đề xuất và kiến nghị về công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành: ...
Nơi nhận: - Như trên; - Các đơn vị liên quan (nếu có); - Lưu... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO
TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM...
(Kèm theo văn bản số ...ngày ..tháng...năm... của...)
Đơn vị: tỷ đồng.
Số TT |
Nội dung |
Tổng số Dự án |
Trong thời gian quyết toán theo quy định |
Vi phạm quy định về thời gian quyết toán |
||||||||||||||
Số dự án |
Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án |
Giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có) |
Vốn đã giải ngân |
Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án |
Giá trị chủ đầu tư đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có) |
Vốn đã giải ngân |
Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó: ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó, ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó: ngân sách trung ương |
|||||||||||
l |
2 |
3=4+12 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
A |
Tổng số dự án hoàn thành (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án hoàn thành trong năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án hoàn thành trong năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án hoàn thành trong năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án hoàn thành ở địa phương theo phân cấp quản lý (1 +2 + 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án do cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án do cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án do cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên và số điện thoại liên hệ) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo của đơn vị được tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư công (gồm nhiệm vụ, dự án, dự án thành phần, tiểu dự án hoàn thành có quyết định phê duyệt riêng) hoàn thành do đơn vị mình quản lý. Không tổng hợp báo cáo công trình hạng mục công trình độc lập hoàn thành.
- Ở địa phương, báo cáo gồm tất cả các dự án đầu tư công hoàn thành thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổng hợp toàn bộ dự án đầu tư công hoàn thành gồm dự án do cấp huyện quản lý và dự án do cấp xã thuộc huyện quản lý gửi Sở Tài chính cấp tỉnh để tổng hợp và gửi cơ quan được giao chủ trì tổng hợp báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.
- Cột 10 và cột 18: Chỉ báo cáo vốn đầu tư công còn lại chưa được bố trí.
- Các bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm do đơn vị mình quản lý đến Bộ Tài chính.
ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO
BÁO CÁO CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HOÀN THÀNH NĂM ...
(Kèm theo văn bản số ...ngày...tháng...năm... của...)
Đơn vị: tỷ đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số dự án, nhóm dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án |
Giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có) |
Vốn kế hoạch đã bố trí đến thời điểm báo cáo |
Vốn đã giải ngân |
Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
||||
Tổng số |
Trong đó ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó ngân sách trung ương |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đã được phê duyệt quyết toán (A.I + B.I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán (A.II + B.II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán (A.III + B.III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Trong thời gian quyết toán theo quy định (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vi phạm quy định về thời gian quyết toán (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên và số điện thoại liên hệ) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo của đơn vị được tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư công (gồm nhiệm vụ, dự án, dự án thành phần, tiểu dự án hoàn thành có quyết định phê duyệt riêng) có sử dụng một phần hoặc toàn bộ vốn ngân sách trung ương hoàn thành do đơn vị mình quản lý. Không tổng hợp báo cáo công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành.
- Ở địa phương, báo cáo gồm tất cả các dự án đầu tư công hoàn thành thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổng hợp toàn bộ dự án đầu tư công hoàn thành gồm dự án do cấp huyện quản lý và dự án do cấp xã thuộc huyện quản lý gửi Sở Tài chính cấp tỉnh để tổng hợp và gửi cơ quan được giao chủ trì tổng hợp báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.
- Các dự án hoàn thành thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chỉ báo cáo tổng số dự án có sử dụng (một phần hoặc toàn bộ) vốn ngân sách trung ương, theo thứ tự: (i). Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; (ii). Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; (iii). Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và thiểu số.
- Cột 3. Các dòng theo số thứ tự I, II, III và 3 ghi tổng số dự án; các dòng theo số thứ tự 1, 2 ghi chi tiết nhóm dự án (quan trọng quốc gia, A, B, C).
- Các bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm do đơn vị mình quản lý đến Bộ Tài chính.
- Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương theo đúng danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 05 năm.
Mẫu số 13/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU GIAO NHẬN
Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
_____________
Chủ đầu tư/Ban Quản lý dự án: ...
Tên dự án: ...
Mã dự án: ...
Dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình (nếu có):...
Tổng mức đầu tư, dự toán (công trình, hạng mục công trình) được phê duyệt: ... Thời gian khởi công: ... Thời gian hoàn thành: ...
Cấp quyết định phê duyệt dự án đầu tư: ...
Ngày lập báo cáo quyết toán: ngày... tháng ... năm ...
Ngày nộp hồ sơ: ngày... tháng ... năm ...
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
Hồ sơ đã nộp: |
|
|
1 |
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của chủ đầu tư ngày ... tháng ... năm ... |
|
|
2 |
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành gồm ... biểu báo cáo theo quy định |
|
|
3 |
Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển) |
|
|
4 |
- Tập các hợp đồng: (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển). - Biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có): (ghi rõ của hợp đồng nào). |
|
|
5 |
Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển). |
|
|
6 |
Quyết toán A-B, gồm có: - .... |
|
|
7 |
- Báo cáo kết quả kiểm toán độc lập (nếu có). - Ý kiến của chủ đầu tư về báo cáo kiểm toán độc lập. |
|
|
8 |
Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền, Báo cáo kiểm toán của kiểm toán nhà nước (Trường hợp không có đề nghị ghi rõ trong tờ trình). - Báo cáo tình hình chấp hành kết luận. |
|
|
II |
Hồ sơ còn thiếu: |
|
|
1 |
|
|
|
... |
|
|
|
III |
Hồ sơ đề nghị bổ sung: |
|
|
1 |
|
|
|
.... |
|
|
|
Thời hạn hoàn chỉnh hồ sơ nộp trước ngày ... tháng năm ... |
|||
Trong quá trình thẩm tra quyết toán, trường hợp phát hiện thiếu hồ sơ hoặc cần bổ sung hồ sơ, cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu chủ đầu tư bổ sung. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung hồ sơ theo yêu cầu Thời gian thẩm tra quyết toán được tính từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu |
Hai bên thống nhất lập phiếu giao nhận hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành với các nội dung trên đây./.
BÊN GIAO HỒ SƠ (Ký, ghi đầy đủ họ tên) |
BÊN NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi đầy đủ họ tên) |
Mẫu số 14/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày ... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
__________
- Tên dự án đầu tư: ...;
- Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.
1. Các văn bản pháp lý liên quan:
Số TT |
Tên văn bản |
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
1. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Theo quyết định đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Vốn kế hoạch được giao |
Vốn đã giải ngân |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
1.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
- Vốn ngân sách trung ương + Vốn... + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) |
|
|
|
2 |
Vốn khác (nếu có) |
|
|
|
2.1 |
Vốn... |
|
|
|
2.2 |
Vốn... |
|
|
|
Tổng cộng (1+2) |
|
|
|
3. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng.
Số TT |
Nội dung chi phí |
Tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Nguyên nhân tăng, giảm của giá trị đề nghị quyết toán so với tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 4-3 |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
1 |
Chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|
|
2 |
Chi phí xây dựng |
|
|
|
3 |
Chi phí thiết bị |
|
|
|
4 |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
5 |
Chi phí tư vấn |
|
|
|
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
7 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
Ghi chú: Tại cột 5 chủ đầu tư căn cứ các quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng, đấu thầu, thanh tra, kiểm toán và các quy định khác của pháp luật liên quan đến thực hiện dự án để ghi rõ nguyên nhân tăng, giảm của cột 4 so với cột 3 (chủ đầu tư ghi trực tiếp vào mẫu biểu hoặc lập thành Phụ lục riêng để ghi nội dung này).
4. Giá trị tài sản cố định mới tăng: ...
5. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
5.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: ...
5.2. Chi phí không tạo nên tài sản: ...
6. Giá trị tài sản lưu động bàn giao: ...
7. Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: ...
8. Tình hình giải ngân và công nợ của dự án: ...
Số TT |
Tên cá nhân, đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Vốn đã giải ngân |
Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán |
Ghi chú |
|
Phải trả |
Phải thu |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-5 |
7 = 5-4 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
9. Thuyết minh, nhận xét, kiến nghị: ...
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐẠI DIỆN BAN GIÁM |
CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 15/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn:...
Tên dự án: ...
1. Tình hình giải ngân:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu của Chủ đầu tư |
Số liệu của cơ quan kiểm soát, thanh toán |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
1 |
Luỹ kế từ khởi công |
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
2 |
Chi tiết theo năm |
|
|
|
|
Năm.... |
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
Năm |
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
|
- Vốn.... |
|
|
|
2. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát, thanh toán:
2.1. Nhận xét về việc chấp hành các quy định của nhà nước liên quan đến thanh toán, quyết toán: ...
2.2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch số liệu (nếu có): ...
2.3. Kiến nghị: ...
.... ngày ... tháng ... năm ... UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ... |
.... ngày ... tháng ... năm ... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
||
KẾ TOÁN |
ĐẠI DIỆN BAN GIÁM |
CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
Ghi chú: Đối chiếu chi tiết vốn đã giải ngân đến thời điểm khóa sổ để lập báo cáo quyết toán của dự án.
Phụ lục
HƯỚNG DẪN LẬP CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________
1. Mẫu số 14/QTDA:
- Điểm 1. Các văn bản pháp lý và hồ sơ tài liệu liên quan:
+ Cột 2: ghi theo trình tự thời gian của các văn bản liên quan đến toàn bộ quá trình, giai đoạn đầu tư của dự án, từ chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, quyết định phê duyệt thiết kế dự toán hoặc quyết định phê duyệt dự toán chi tiết và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có), quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu (nếu có), hồ sơ quyết toán hợp đồng, biên bản nghiệm thu; báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập (nếu có); kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước và các hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán.
+ Văn bản pháp lý và hồ sơ tài liệu liên quan được áp dụng theo các quy định của cơ chế đặc thù trong trường hợp dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thực hiện theo cơ chế đặc thù.
- Điểm 2. Vốn đầu tư:
+ Cột 2: ghi chi tiết vốn đầu tư của dự án (loại vốn nào không có thì không ghi).
+ Cột 3: ghi theo số liệu trong quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc trong quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình.
+ Cột 4: ghi theo vốn kế hoạch được giao hoặc điều chỉnh của từng loại vốn.
+ Cột 5: ghi theo số liệu của bảng đối chiếu số liệu (theo biểu mẫu số 15/QTDA).
- Điểm 3. Chi phí đầu tư: là toàn bộ các khoản chi phí thực hiện trong phạm vi dự án, dự toán được duyệt và hợp đồng đã ký kết phù hợp với quy định của pháp luật (đối với những công việc thực hiện theo hợp đồng) kể cả phần điều chỉnh, bổ sung được duyệt theo quy định và đúng thẩm quyền. Chi phí đầu tư được quyết toán phải nằm trong giới hạn tổng mức đầu tư được duyệt hoặc được điều chỉnh, bổ sung theo quy định của pháp luật.
- Điểm 4. Giá trị tài sản cố định mới tăng: ghi tổng giá trị tài sản dài hạn (cố định) được hình thành sau đầu tư của dự án.
- Điểm 5. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư: ghi giá trị chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản của dự án.
- Điểm 6. Giá trị tài sản ngắn hạn: ghi tổng giá trị tài sản ngắn hạn (nếu có) của dự án.
- Điểm 7. Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: ghi giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng của dự án.
- Điểm 8. Tình hình giải ngân và công nợ của dự án đầu tư: Ghi chi tiết theo từng cá nhân, đơn vị thực hiện tương ứng với từng nội dung công việc, hợp đồng thực hiện.
- Điểm 9. Thuyết minh, nhận xét, kiến nghị: thuyết minh ngắn gọn, ghi các ý kiến nhận xét và kiến nghị (nếu có).
2. Mẫu số 15/QTDA:
- Điểm 1. Tình hình giải ngân:
+ Cột 2: ghi chi tiết từng loại vốn được bố trí theo từng năm.
+ Cột 3: do chủ đầu tư ghi toàn bộ số vốn giải ngân cho các đơn vị, cá nhân trong quá trình thực hiện dự án tính đến thời điểm khoá sổ để lập báo cáo quyết toán.
+ Cột 4: do cơ quan kiểm soát, thanh toán ghi (yêu cầu ghi đúng số vốn đã giải ngân của dự án đầu tư trên sổ sách theo dõi).
- Điểm 2: do cơ quan kiểm soát, thanh toán ghi ý kiến (nếu có).
- Trường hợp dự án có nhiều cơ quan kiểm soát, thanh toán: chủ đầu tư có trách nhiệm đối chiếu số liệu với từng cơ quan để tổng hợp báo cáo quyết toán của dự án.
THE MINISTRY OF FINANCE No. 96/2021/TT-BTC |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, November 11, 2021 |
CIRCULAR
Prescribing the system of forms used for account-finalization
___________
Pursuant to the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021 on prescribing management, payment, and account-finalization of projects using public investment capital;
Pursuant to the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016 on detailing a number of articles of the Law on the State Budget;
Pursuant to the Government’s Decree No. 09/2019/ND-CP dated January 24, 2019 on prescribing reporting regimes applicable to state administrative agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Director of the Department of Investment;
The Minister of Finance hereby promulgates the Circular prescribing the system of forms used for account-finalization.
Article 1. Scope of regulation
This Circular prescribes the system of forms and templates and their use in account-finalization, including:
1. The system of forms and templates used for account-finalization of State Budget-funded public investment capital by fiscal year (fiscal year-end account-finalization).
2. The system of forms and templates used in the account-finalization of completed public investment projects (other than public-private partnership projects).
Article 2. Subjects of application
This Circular applies to authorities, organizations, and individuals involved in, implementing, or related to the fiscal year-end account-finalization and the account-finalization of completed public investment projects.
Article 3. System of forms used for fiscal year-end account-finalization
1. Statement of account-finalization of State Budget-funded public investment capital by fiscal year: Form No. 01/QTND.
2. Report by the investor on the implementation of capital for key national projects using State Budget-funded capital (as decided by the National Assembly): Form No. 02/QTND.
3. Statement of account-finalization of State Budget-funded public investment capital by fiscal year of ministries and central authorities: Form No. 03/QTND.
4. Statement of account-finalization of State Budget-funded public investment capital by fiscal year managed by local authorities: Form No. 04/QTND.
5. Report by the managing authority on the implementation of capital for key national projects using State Budget-funded capital (as decided by the National Assembly): Form No. 05/QTND.
6. Consolidated statement of account-finalization of State Budget-funded public investment capital of ministries and central authorities by fiscal year: Form No. 06/QTND.
7. Detailed statement of account-finalization of State Budget-funded public investment capital of ministries and central authorities by fiscal year: Form No. 07/QTND.
8. Statement of account-finalization of State Budget-funded public investment capital of localities by fiscal year: Form No. 08/QTND.
9. Notice of account-finalization appraisal of State Budget-funded public investment capital by fiscal year: Form No. 09/QTND.
Article 4. System of forms and templates used for account-finalization of completed public investment projects
Information and data shall be collected at the time the investor closes the books to prepare the account-finalization statements.
1. Consolidated statement of account-finalization of investment capital for completed projects: Form No. 01/QTDA.
2. List of documents: Form No. 02/QTDA.
3. Data reconciliation table: Form No. 03/QTDA.
4. Details of investment costs proposed for account-finalization: Form No. 04/QTDA.
5. Details of newly increased non-current assets (fixed assets): Form No. 05/QTDA.
6. Details of current assets: Form No. 06/QTDA.
7. Details of inventory value of materials and equipment: Form No. 07/QTDA.
8. Project debt situation: Form No. 08/QTDA.
9. Statement of account-finalization of investment capital for completed projects with respect to planning tasks, pre-investment tasks, and public investment capital-funded projects that have been permanently discontinued without construction and equipment installation volume tested and accepted: Form No. 09/QTDA.
10. Report on approving the total account-finalization of investment capital for projects of national importance and Group-A projects that have been completed: Form No. 10/QTDA.
11. Decision approving the account-finalization of investment capital for completed projects (component projects, independent sub-projects, constructions, construction items): Form No. 11/QTDA.
12. Report on the account-finalization status of public investment capital for projects completed annually: Form No. 12/QTDA.
13. Delivery receipt of account-finalization dossier of investment capital for completed projects: Form No. 13/QTDA.
14. Statement of account-finalization of investment capital for completed projects (as managed by communal-level People's Committees): Form No. 14/QTDA.
15. Data reconciliation table (for projects managed by communal-level People's Committees): Form No. 15/QTDA.
Article 5. Use of forms and templates
1. Regarding fiscal year-end account-finalization:
a) The investor shall reconcile and confirm the fiscal year-end account-finalization figures with the controlling and settlement authority at the transaction location as prescribed at Point a, Clause 3, Article 26 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021, send statements made using Form No. 01/QTND (with confirmation from the controlling and settlement authority), and Form No. 02/QTND to the ministry, central authority, and its superior (in case of decentralization), department or committee under the provincial- or district-level People's Committee, as decentralized, in accordance with Article 29 of Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
b) Ministries and central authorities shall reconcile and confirm the fiscal year-end account-finalization figures with the central-level controlling and settlement authority as prescribed at Point b, Clause 3, Article 26 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021, send statements made using Form No. 03/QTND (with confirmation from the central-level controlling and settlement authority), and Form No. 05/QTND to the Ministry of Finance in accordance with Point b, Clause 1, Article 29 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
c) The department or committee under the provincial- or district-level People's Committee, as decentralized, shall reconcile and confirm the fiscal year-end account-finalization figures with the same-level controlling and settlement authority as prescribed at Point b, Clause 3, Article 26 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021, send statements made using Form No. 04/QTND (with confirmation from the controlling and settlement authority) and Form No. 05/QTND to the same-level financial authority in accordance with Point a, Clause 2, Article 29 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
d) For State Budget-funded public investment capital managed by ministries and central authorities:
- The district-level controlling and settlement authority shall send statements made using Form No. 06/QTND and Form No. 07/QTND to the provincial-level controlling and settlement authority;
- The provincial-level controlling and settlement authority shall send statements made using Form No. 06/QTND and Form No. 07/QTND to the central-level controlling and settlement authority;
- The central-level controlling and settlement authority shall send statements made using Form No. 06/QTND and Form No. 07/QTND to the Ministry of Finance as a basis for appraising the fiscal year-end account-finalization in accordance with Clause 1, Article 29, Article 30 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
The deadlines for the controlling and settlement authorities at all levels to send statements are prescribed at Point c, Clause 1, Article 29 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
dd) For State Budget-funded public investment capital managed by provincial- and district-level People's Committees:
- The district-level controlling and settlement authority shall send statements made using Form No. 08/QTND to the district-level Departments of Finance - Planning and the provincial-level controlling and settlement authority as a basis for appraising the fiscal year-end account-finalization in accordance with Point a, Clause 2, Article 29 and Article 30 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
- The provincial-level controlling and settlement authority shall send statements made using Form No. 08/QTND to the provincial-level Departments of Finance and the central-level controlling and settlement authority as a basis for appraising the fiscal year-end account-finalization in accordance with Point a, Clause 2, Article 29 and Article 30 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
The deadlines for the controlling and settlement authorities at all levels to send statements are prescribed at Point a, Clause 2, Article 29 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
e) For State Budget-funded public investment capital managed by commune-level People’s Committees:
- The district-level controlling and settlement authority shall send statements made using Form No. 08/QTND to the district-level Departments of Finance - Planning, commune-level People’s Committee, and the provincial-level controlling and settlement authority as a basis for appraising the fiscal year-end account-finalization in accordance with Point b, Clause 2, Article 29 and Article 30 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
g) The financial authorities at all levels, as decentralized, shall review the fiscal year-end account-finalization statements prescribed in Article 29, Clause 2, Article 30 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021 and send notices made using Form No. 09/QTND.
h) The Department of Finance shall send statements of account-finalization of State Budget-funded public investment capital by fiscal year managed by local authorities made using Form No. 04/QTND to the Ministry of Finance and the central-level controlling and settlement authority to facilitate the fiscal year-end account-finalization as prescribed at Point a, Clause 2, Article 29 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021.
i) Ministries, central authorities, provincial-level Departments of Finance, and the central-level controlling and settlement authority shall send fiscal year-end account-finalization statements to the Ministry of Finance and data via the email address vudautu@mof.gov.vn (other than details deemed state secrets).
2. Regarding account-finalization of public investment capital for completed projects:
a) For completed projects (component projects, independent sub-projects, constructions, and independent construction items) and permanently discontinued projects with construction and equipment installation volume already tested and accepted, as prescribed at Point b, Clause 1, Article 34 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021: using Form No. 01/QTDA, Form No. 02/QTDA, Form No. 03/QTDA, Form No. 04/QTDA, Form No. 05/QTDA, Form No. 06/QTDA, No. 07/QTDA, and Form No. 08/QTDA for statements.
b) For planning tasks, pre-investment tasks, and permanently discontinued projects without construction and equipment installation volume tested and accepted, as prescribed at Point b, Clause 2, Article 34 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021: using Form No. 03/QTDA, Form No. 08/QTDA, Form No. 09/QTDA for statements.
c) For projects funded by the budgets managed by communal-level People's Committees: using Form No. 14/QTDA and Form No. 15/QTDA (detailed instructions in the Appendix attached hereto) for statements.
d) Report on approving the total account-finalization of investment capital for projects of national importance and Group-A projects that have been completed, as prescribed in Clause 1, Article 32 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021: using Form No. 10/QTDA.
dd) Draft decision on approving the account-finalization of public investment capital for completed projects (projects, component projects, independent sub-projects, constructions, and independent construction items), as prescribed at Point b, Clause 1, Article 45 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021: using Form No. 11/QTDA.
e) Report on the account-finalization status of public investment capital for projects completed annually, as prescribed in Clause 2, Article 48 of the Government’s Decree No. 99/2021/ND-CP dated November 11, 2021: Form No. 12/QTDA sent to the Ministry of Finance and data sent via the email address vudautu@mof.gov.vn (other than details deemed state secrets).
Article 6. Effect and organization of implementation
1. This Circular takes effect on January 1, 2022.
2. The following Circulars of the Minister of Finance are hereby annulled:
a) Circular No. 85/2017/TT-BTC dated August 15, 2017 on prescribing the fiscal year-end account-finalization of the use of State Budget-funded investment capital.
b) Circular No. 10/2020/TT-BTC dated February 20, 2020 on prescribing the account-finalization of projects using State capital that have been completed.
c) Circular No. 85/2014/TT-BTC dated June 30, 2014 on guiding the management, payment, and account-finalization of State Budget-funded investment capital in construction under forest protection and development plans.
d) Circular No. 349/2016/TT-BTC dated December 30, 2016 on prescribing the payment and account-finalization of State Budget-funded investment capital for implementation of national target programs in the 2016-2020 period.
dd) Section VI of Circular No. 138/2007/TT-BTC dated November 29, 2007 on guiding the management, payment, and account-finalization of investment capital for compensation, support, and resettlement of the Son La hydropower plant project.
3. In the case where legal documents incorporated by reference in this Circular are amended, supplemented, or replaced, the amendments, supplements, or replacements shall be applied accordingly.
4. Problems that arise during the enforcement of this Circular should be promptly reported by the authorities, organizations and individuals to the Ministry of Finance for review and appropriate amendment./.
|
FOR THE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây