Thông tư 15/2021/TT-BTC chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư công
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 15/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2021/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Tạ Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/02/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 18/02/2021, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 15/2021/TT-BTC quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công.
Theo đó, các loại báo cáo vốn đầu tư công bao gồm: Báo cáo định kỳ là báo cáo để đáp ứng yêu cầu thông tin tổng hợp về tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm, được thực hiện theo một chu kỳ xác định và lặp lại nhiều lần; Báo cáo chuyên đề và báo cáo đột xuất là báo cáo để đáp ứng yêu cầu quản lý của cấp có thẩm quyền, các thông tin báo cáo có tính chuyên sâu về một chủ đề cụ thể hoặc về vấn đề phát sinh đột xuất liên quan đến tình hình thanh toán vốn đầu tư công và phải thực hiện một hoặc nhiều lần trong khoảng thời gian nhất định.
Bên cạnh đó, chế độ báo cáo được thực hiện dựa trên 05 nguyên tắc sau: Các cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm trên cơ sở kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm được phân bổ; Các cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm phải đầy đủ nội dung, chính xác, trung thực, đúng thời hạn quy định;…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 05/4/2021.
Xem chi tiết Thông tư15/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 15/2021/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH _________ Số: 15/2021/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công
_____________________
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công.
- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 03 tháng tại báo cáo tháng 4 cũng là kết quả thanh toán vốn của quý I năm kế hoạch.
- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 6 tháng tại báo cáo tháng 7 cũng là kết quả thanh toán vốn của quý II năm kế hoạch.
- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 9 tháng tại báo cáo tháng 10 cũng là kết quả thanh toán vốn của quý III năm kế hoạch.
- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 12 tháng tại báo cáo tháng 01 năm sau năm kế hoạch cũng là kết quả thanh toán vốn của quý IV năm kế hoạch.
Đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, trường hợp Hội đồng nhân dân các cấp giao tăng so với kế hoạch do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ giao thì địa phương phải báo cáo rõ nguồn vốn giao tăng và tổng hợp đầy đủ vào báo cáo (cột giao kế hoạch vốn của địa phương tại các biểu mẫu quy định Thông tư này).
Các bộ, cơ quan trung ương; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) báo cáo đủ các nguồn vốn đầu tư công do bộ, cơ quan trung ương và địa phương quản lý bao gồm nguồn vốn được kiểm soát, thanh toán qua Kho bạc nhà nước các cấp và nguồn vốn do các đơn vị khác được giao kiểm soát, thanh toán theo quy định.
Định kỳ 06 tháng, hằng năm, các đơn vị báo cáo chi tiết danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương theo nguồn vốn, ngành, lĩnh vực, chương trình theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công (sau đây gọi tắt là Nghị định số 40/2020/NĐ-CP).
Đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chỉ báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (vốn trong nước, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (sau đây gọi tắt là vốn nước ngoài)) của từng chương trình.
Hằng tháng: Trước ngày 15 của tháng báo cáo. Đối với báo cáo lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 12 tháng, ước thanh toán 13 tháng, báo cáo trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm kế hoạch.
Hằng năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Hằng tháng: Trước ngày 13 của tháng báo cáo. Đối với báo cáo lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 12 tháng, ước thanh toán 13 tháng, báo cáo trước ngày 13 tháng 01 năm sau năm kế hoạch.
Hằng năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 20 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Riêng tháng 7, ngoài việc báo cáo tháng theo Biểu số 01a/TTKHN và Biểu số 01c/TTKHVU (nếu có phát sinh ứng trong năm), các đơn vị thực hiện báo cáo lũy kế thanh toán vốn đầu tư công 6 tháng nguồn ngân sách trung ương chi tiết dự án theo Biểu số 01b/TTKHN và tình hình thanh toán, thu hồi vốn ứng trước 06 tháng theo Biểu số 01d/TTKHVU.
- Đối với báo cáo giữa kỳ trung hạn: báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công từ đầu kỳ trung hạn đến hết quý II năm thứ ba của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Đối với báo cáo cả giai đoạn trung hạn: báo cáo ước kết quả thanh toán vốn từ đầu kỳ trung hạn đến hết năm cuối của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Giữa kỳ trung hạn: Trước ngày 31 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Cả giai đoạn trung hạn: Trước ngày 31 tháng 7 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Giữa kỳ trung hạn: Trước ngày 20 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Cả giai đoạn trung hạn: Trước ngày 20 tháng 7 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Để đáp ứng yêu cầu quản lý của cấp có thẩm quyền trong chỉ đạo điều hành ngân sách hoặc phục vụ công tác quản lý, điều hành kế hoạch vốn đầu tư công; Bộ Tài chính sẽ có văn bản yêu cầu các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện chế độ báo cáo theo chuyên đề hoặc báo cáo đột xuất.
Kết cấu, nội dung, phương thức, kỳ hạn báo cáo, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo, nơi nhận báo cáo và các nội dung khác có liên quan sẽ được hướng dẫn tại văn bản của Bộ Tài chính.
Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo bằng một trong các phương thức:
Căn cứ tình hình báo cáo của các cơ quan đơn vị, nhu cầu quản lý và chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính thực hiện báo cáo theo các mẫu biểu khác đảm bảo theo đúng quy định.
Kiến nghị với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ ngành có liên quan về những biện pháp thúc đẩy tiến độ thanh toán vốn đầu tư công và biện pháp xử lý những sai phạm của chủ đầu tư trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư, vốn tạm ứng theo chế độ (nếu có).
Trường hợp bộ, cơ quan trung ương với tư cách là cơ quan chủ quản các dự án ODA, vay ưu đãi: Yêu cầu các chủ đầu tư thực hiện hoàn chứng từ phần rút vốn nước ngoài theo phương thức tài khoản đặc biệt đã được kiểm soát chi gửi Bộ Tài chính để ký đơn rút vốn hoàn chứng từ.
Kiến nghị với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ ngành có liên quan về những biện pháp thúc đẩy tiến độ thanh toán vốn đầu tư công và biện pháp xử lý những sai phạm của chủ đầu tư trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư, vốn tạm ứng theo chế độ (nếu có).
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh với tư cách là cơ quan chủ quản các dự án ODA, vay ưu đãi: Yêu cầu các chủ đầu tư thực hiện hoàn chứng từ phần rút vốn nước ngoài theo phương thức tài khoản đặc biệt đã được kiểm soát chi gửi Bộ Tài chính để ký đơn rút vốn hoàn chứng từ.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2021 và thay thế Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn |
MẪU SỐ: 01/TTKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO _______ Số: .../BC-…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ...., ngày …tháng…. năm 20... |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm...
Kỳ báo cáo: Tháng... (hoặc cả năm)
Kính gửi: (đơn vị nhận báo cáo)
Thực hiện Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, ..... (tên cơ quan báo cáo) báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công tháng.... năm 20... như sau:
I. Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công:
1. Thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm:
- Tổng số vốn được giao trong năm kế hoạch: ..., trong đó:
+ Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài thời hạn thanh toán theo quy định (nếu có):...
+ Vốn kế hoạch năm:...
- Lũy kế thanh toán vốn từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề: ... , đạt ...% so với kế hoạch giao, trong đó:
+ Thanh toán vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt ...% kế hoạch giao;
+ Thanh toán vốn kế hoạch năm là:..., đạt...% kế hoạch giao.
- Ước lũy kế thanh toán vốn từ đầu năm đến hết tháng báo cáo:..., đạt ...% so với kế hoạch giao, trong đó:
+ Thanh toán vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt ...% kế hoạch giao;
+ Thanh toán vốn kế hoạch năm là: đạt ...% kế hoạch giao.
(Báo cáo kèm theo Biểu tổng hợp số 01a/TTKHN (đối với báo cáo hằng tháng); 01a/TTKHN và 01b/TTKHN (đối với báo cáo tháng 7); 01b/TTKHN (đối với báo cáo năm))
2. Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước (nếu có) và kết quả thực hiện vốn ứng trước chưa thu hồi:
2.1. Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước (nếu có).
- Tổng số vốn kế hoạch ứng trước được giao trong năm kế hoạch: ..., trong đó:
+ vốn ứng được phép kéo dài thời hạn thanh toán theo quy định (nếu có):...
+ Vốn ứng được giao trong năm:...
- Lũy kế thanh toán vốn kế hoạch ứng trước từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề:... , đạt...% so với kế hoạch giao, trong đó:
+ Thanh toán vốn ứng thuộc kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt...% kế hoạch giao;
+ Thanh toán vốn kế hoạch năm là:..., đạt...% kế hoạch giao.
- Ước lũy kế thanh toán vốn ứng trước từ đầu năm đến hết tháng báo cáo:..đạt...% so với kế hoạch giao, trong đó:
+ Thanh toán vốn ứng thuộc kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt...% kế hoạch giao;
+ Thanh toán vốn ứng kế hoạch năm là:..., đạt...% kế hoạch giao.
(Báo cáo kèm theo Biểu tổng hợp số 01c/TTKHVU)
2.2. Kết quả thanh toán vốn ứng trước chưa thu hồi 06 tháng, cả năm:
- Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi từ năm trước chuyển sang năm báo cáo: ...; lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm trước năm báo cáo:...;
- Vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo:...; số vốn đã thanh toán đến hết 06 tháng/ năm báo cáo:...;
- Vốn kế hoạch bố trí thu hồi ứng trước trong năm báo cáo:... số thu hồi trong 06 tháng/ năm báo cáo theo kết quả thanh toán thực tế:...;
- Vốn kế hoạch ứng trước trong năm báo cáo:... số vốn đã thanh toán đến hết 06 tháng/năm báo cáo:...; số vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm sau:...;
- Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau:… số vốn đã thanh toán đến hết năm báo cáo:...
(Báo cáo kèm theo Biểu tổng hợp số 01d/TTKHVU)
II. Nhận xét, đánh giá:
- Đánh giá tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, các kết quả đạt được, so sánh với cùng kỳ năm trước.
- Những hạn chế, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân chậm thực hiện và thanh toán vốn kế hoạch năm:
+ Nguyên nhân về cơ chế chính sách.
+ Nguyên nhân về tổ chức thực hiện (triển khai phân bổ kế hoạch vốn, tổ chức bồi thường hỗ trợ tái định cư, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu thi công, chậm thực hiện thủ tục thanh toán qua Kho bạc Nhà nước...).
+ Nguyên nhân khác.
III. Giải pháp và kiến nghị
- Giải pháp của đơn vị để đẩy nhanh thanh toán vốn đầu tư công;
- Đề xuất, kiến nghị đối với Chính phủ, các Bộ, ngành trung ương và các cơ quan có liên quan:
+ Kiến nghị về cơ chế chính sách.
+ Kiến nghị về tổ chức thực hiện (kiến nghị đối với cơ quan quản lý nhà nước, chủ đầu tư…)./.
Nơi nhận: - Như trên; - Các đơn vị liên quan (nếu có); - Lưu. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN BÁO CÁO (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
MẪU SỐ: 02/TTKHTH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO _______ Số: .../BC-…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ...., ngày …tháng…. năm 20... |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn; cả giai đoạn trung hạn
_____________
Kính gửi: (cơ quan nhận báo cáo)
Thực hiện Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, ...... (tên cơ quan báo cáo) báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn (hoặc cả giai đoạn trung hạn) như sau:
I. Tình hình thực hiện vốn kế hoạch đầu tư công giữa kỳ trung hạn; cả giai đoạn trung hạn:
1. Tình hình giao, phân bổ, điều chỉnh vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm từ đầu kỳ trung hạn đến năm báo cáo.
- Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn được giao cả giai đoạn: …..
- Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công thực tế được giao đến năm báo cáo...., đạt....% kế hoạch đầu tư công trung hạn cả giai đoạn; trong đó:
+ Năm thứ nhất........... , trong đó:
vốn trong nước...................
Vốn nước ngoài..................
+ Năm thứ hai............. , trong đó:
vốn trong nước...................
Vốn nước ngoài..................
……
2. Vốn kế hoạch đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn.
- Lũy kế thanh toán vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn từ đầu kỳ trung hạn đến hết năm báo cáo là....., đạt....% kế hoạch giao, trong đó:
+ Năm thứ nhất........... , đạt....% kế hoạch giao
vốn trong nước...., đạt % kế hoạch giao
Vốn nước ngoài...., đạt % kế hoạch giao
+ Năm thứ hai............. , đạt....% kế hoạch giao
Vốn trong nước...., đạt % kế hoạch giao
Vốn nước ngoài...., đạt % kế hoạch giao
(Báo cáo kèm theo Biểu tổng hợp số 02/TTKHTH)
II. Nhận xét, đánh giá:
- Đánh giá tình hình thanh toán vốn đầu tư công, các kết quả đạt được.
- Những hạn chế, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân chậm thực hiện và thanh toán vốn kế hoạch trung hạn:
+ Nguyên nhân về cơ chế chính sách.
+ Nguyên nhân về tổ chức thực hiện.
+ Nguyên nhân khác.
III. Giải pháp và kiến nghị:
- Giải pháp, chính sách cần triển khai đến hết kế hoạch giai đoạn 20...-20…
- Đề xuất, kiến nghị đối với Chính phủ, các bộ, cơ quan trung ương và các cơ quan có liên quan./.
(Kèm theo Biểu số 02/TTKHTH)
Nơi nhận: - Như trên; - Các đơn vị liên quan (nếu có); - Lưu.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
MẪU SỐ: 03/BTC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH _______ Số: .../BC-…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày …tháng…. năm 20... |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm/giai đoạn trung hạn
Kỳ báo cáo: …
__________
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Bộ Tài chính báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước ....(kỳ báo cáo) như sau:
I. Về kế hoạch và tình hình phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước
II. Kết quả thực hiện và thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước
III. Nhận xét, đánh giá
IV. Giải pháp và kiến nghị
(Báo cáo hằng năm theo Mẫu số 03a/BTC; báo cáo giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn theo Mẫu số 03b/BTC).
Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các đơn vị liên quan (nếu có); - Lưu. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN BÁO CÁO (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU MẪU BÁO CÁO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Nội dung báo cáo:
1. Tại các biểu số liệu kèm theo các Mẫu báo cáo số 01//TTKHN (Biểu số 01a/TTKHN, 01b/TTKHN, 01c/TTKHVU, 01d/TTKHVU), 02/TTKHTH (Biểu số 02/TTKHTH); các bộ, cơ quan trung ương báo cáo nội dung đối với bộ, cơ quan trung ương; các địa phương báo cáo nội dung đối với địa phương. Kho bạc Nhà nước các cấp báo cáo toàn bộ các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chi tiết từng đơn vị.
2. Đối với đối tượng cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
- Các ngân hàng chính sách báo cáo việc thanh toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi và phí quản lý, một số nội dung cụ thể:
+ Đối với vốn điều lệ, vốn hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ: các ngân hàng báo cáo trong mục thanh toán khối lượng hoàn thành (tại các cột số 9, 12 Biểu 01a/TTKHN; các cột số 11, 14 Biểu 01b/TTKHN) đối với phần vốn nhận từ ngân sách nhà nước.
+ Đối với việc cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý: các ngân hàng báo cáo trong mục thanh toán khối lượng hoàn thành (tại các cột số 9, 12 Biểu 01a/TTKHN; các cột số 11, 14 Biểu 01b/TTKHN) đối với phần vốn Bộ Tài chính đã tạm cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý trong năm.
+ Các ngân hàng không phải báo cáo số liệu chi tiết cho từng dự án.
- Ngân hàng nhà nước báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư cồng nguồn ngân sách nhà nước cấp bù lãi suất cho các ngân hàng thương mại. Các ngân hàng thương mại báo cáo theo các chỉ tiêu tương tự như các ngân hàng chính sách nêu trên.
- Vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ từ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước được tổng hợp chung vào báo cáo thanh toán vốn đầu tư công hằng năm của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
II. Các chỉ tiêu tại biểu số liệu:
1. Nhóm dự án (QTQG, A, B, C): Phân loại nhóm dự án quan trọng quốc gia, nhóm A, B, C theo quy định của Luật Đầu tư công.
2. Mã số dự án đầu tư: Là mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước được cơ quan tài chính cấp cho từng dự án theo quy định.
3. Vốn vế hoạch năm trước kéo dài: Là số vốn kế hoạch của năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thực hiện sang năm báo cáo.
4. Thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch giao trong năm, kế hoạch kéo dài, kế hoạch ứng trước, kế hoạch trung hạn: Là số vốn thực tế đã được thanh toán qua KBNN và cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát, thanh toán (bao gồm cả vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, vốn tạm ứng theo chế độ) theo từng loại kế hoạch vốn nêu trên được cấp có thẩm quyền giao trong năm kế hoạch hoặc trong giai đoạn trung hạn.
5. Số liệu thanh toán vốn nước ngoài:
5.1. Đối với báo cáo của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
- Vốn nước ngoài thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước: là số vốn nước ngoài đã kiểm soát chi và thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước qua Kho bạc Nhà nước đến thời điểm báo cáo.
- Vốn nước ngoài theo phương thức ghi thu ghi chi: là số vốn đã được cơ quan tài chính chấp thuận ký đơn rút vốn đến thời điểm báo cáo; riêng đối với phương thức thanh toán quan tài khoản đặc biệt chỉ tính số vốn theo các đơn rút vốn hoàn vốn đã chi tiêu từ tài khoản đặc biệt.
5.2. Đối với báo cáo của Kho bạc nhà nước:
- Vốn nước ngoài thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước: là số vốn ngoài nước đã kiểm soát chi và thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước qua Kho bạc Nhà nước đến thời điểm báo cáo.
- Vốn nước ngoài theo phương thức ghi thu ghi chi: là số vốn Kho bạc Nhà nước kiểm soát, xác nhận làm cơ sở để chủ dự án rút vốn nước ngoài đến thời điểm báo cáo.
6. Vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn... (cột (5) Điều số 02/TTKHTH): Là số vốn đầu tư công kế hoạch trung hạn được cấp có thẩm quyền giao theo quy định, trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước: Là số vốn kế hoạch do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ giao cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
- Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định: Là số vốn kế hoạch do bộ, cơ quan trung ương và địa phương lập theo quy định.
Tổng vốn kế hoạch giao hằng năm (cột (6) Biểu số 02/TTKHTH): Là tổng số vốn đầu tư công kế hoạch do bộ, cơ quan trung ương và địa phương giao hằng năm trong giai đoạn trung hạn ((6) = (8) + (11) + (14) + (17) + (20)).
Vốn kế hoạch giao hằng năm (cột (8), (11), (14), (17), (20) Biểu số 02/TTKHTH): Là số vốn kế hoạch do bộ, cơ quan trung ương và địa phương giao hằng năm.
7. Về xác định thời điểm chốt số báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn:
Báo cáo giữa kỳ trung hạn: Báo cáo lũy kế thanh toán vốn kế hoạch từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 30 tháng 6 năm thứ ba của giai đoạn trung hạn.
Báo cáo cả giai đoạn trung hạn: Báo cáo ước kết quả thanh toán vốn kế hoạch từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 31 tháng 1 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
8. Vốn ngân sách địa phương: nguồn ngân sách địa phương bao gồm ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã; báo cáo tổng số theo ngành, lĩnh vực.
9. Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: là nguồn vốn bố trí cho các dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực, chương trình theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo từng giai đoạn cụ thể (các đơn vị báo cáo theo đúng thứ tự quy định tại các văn bản nêu trên).
10. Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao: là vốn ngân sách trung ương bổ sung cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương từ các nguồn: tăng thu, dự phòng ngân sách trung ương (nếu có) chưa được giao trong kế hoạch năm.
11. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: là nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ cho ngân sách địa phương để thực hiện các dự án đầu tư thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (vốn trong nước, vốn nước ngoài) của từng chương trình.
12. Cơ quan ký xác nhận tại các biểu số liệu kèm theo Mẫu số 01/TTKHN, 02/TTKHTH:
- Báo cáo của bộ, cơ quan trung ương: Thủ trưởng cơ quan tài chính - kế hoạch thuộc Bộ, cơ quan trung ương.
- Báo cáo của địa phương: Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh.
Biểu số 01a/TTKHN
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM... - THÁNG...
(Kèm theo báo cáo số.... ngày… tháng… năm …của…. )
Đơn vị triệu đồng
STT |
Nội dung |
Vốn kế hoạch |
Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề |
Ước lũy kế vốn thanh toán tư đầu năm đến hết tháng báo cáo |
||||||||||||||||
Tổng số |
vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có) |
vốn kế hoạch giao trong năm |
Tổng số |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai |
Tổng sổ |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
|||||||||||||
Thanh toán khối lượng hoàn thanh |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3=4+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+11 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
* |
VỐN NSNN (A)+(B) (1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
(1) VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
(2) VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
(A) VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
(B) VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
* |
VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH (A.2+B.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo Cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo Cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo Cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo Cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
I |
vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
— |
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
II |
vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
B |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
B.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
-Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
B.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo Cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo Cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vôn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.2 |
vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
II |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Ghi chú: Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia theo thứ tự: Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình MTQG giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững, Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH/KẾ HOẠCH/KBNN
|
Biểu 01b/TTKHN
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM... - KỲ 6 THÁNG/1 NĂM
(Kèm theo báo cáo số… ngày …tháng ….năm của…. )
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm dự án (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Vốn kế hoạch |
Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo |
Vốn kế hoạch được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm sau |
|||||||||
Tổng số |
Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có) |
Vốn kế hoạch giao trong năm |
Tổng số |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
||||||||||
Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+13 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
VỐN NSNN (A)+(B) (1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(A) VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(B) VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH (A.2+B.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi - Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực, Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo Cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo Cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo Cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo Cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo 06 tháng: đơn vị báo cáo kết quả thanh toán từ ngày 01/01 đến hết ngày 30/6, không báo cáo cột 16. - Báo cáo cả năm, đơn vị báo cáo kết quả thanh toán từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/01 năm sau năm kế hoạch - Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia theo thứ tự Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình MTQG giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững, Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2030. - Báo cáo ngành, lĩnh vực vốn ngân sách trung ương theo thứ tự tại Điều 3 Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn NSNN giai đoạn 2021 -2025. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH/KẾ HOẠCH/KBNN
|
Biểu số 01c/TTKHVU
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN KẾ HOẠCH ỨNG TRƯỚC – THÁNG…
(Kèm theo công văn số … ngày … tháng… năm …. Của…)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã số dự án đầu tư |
Vốn kế hoạch ứng trước |
Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề |
Uớc lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
||||||||||
Tổng số |
vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo |
Vốn kế hoạch ứng trước được giao trong năm báo cáo |
Tổng sổ |
Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước trong năm |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước trong năm |
|||||||||||
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH/KẾ HOẠCH/KBNN
|
ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Biểu 01d/TTKHVU
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ỨNG CHƯA THU HỒI – KỲ 6 THÁNG/ 1 NĂM ….
(Kèm theo công văn số … ngày… tháng… năm… của…)
Đơn Vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã Số dự án đầu tư |
Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm báo cáo |
Kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo |
Thu hồi vốn ứng trước trong năm báo cáo |
Vốn ứng trước trong năm báo cáo |
Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau |
||||||
Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi |
Lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm trước năm báo cáo |
Vốn kế hoạch ứng trước |
Số vốn đã thanh toán đến hết 6 tháng/năm báo cáo |
Vốn kế hoạch bố trí thu hồi |
Số thu hồi trong 6 tháng/năm báo cáo theo kết quả thanh toán thực tế |
Vốn kế hoạch ứng trước |
Số vốn đa thanh toán đến hết 6 tháng/năm báo cáo |
Vốn kế hoạch ứng được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm sau* |
vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi* |
Tổng số vốn đã thanh toán đến hết năm báo cáo* |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=6+8-10+11 |
15=6+8-10+12 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH/KẾ HOẠCH/KBNN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú - Các cột 13, 14, 15 Chỉ thực hiện báo cáo đối với Báo cáo năm (không thực hiện đối với báo cáo 6 tháng)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Biểu 02/TTKTTH
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN
(Kèm theo báo cáo số … ngày… tháng… năm… của…)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm dự án (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn |
Tổng vốn kế hoạch giao hằng năm |
Lũy kế vốn thanh toán giai đoạn ... |
Vốn kế hoạch và thanh toán hằng năm |
|||||||||||||
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
||||||||||||||||
Vốn kế hoạch |
Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau |
Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Vốn kế hoạch |
Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau |
Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Vốn kế hoạch |
Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau |
Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Vốn kế hoạch |
Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau |
Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Vốn kế hoạch |
Ước thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
VỐN NSNN (A)+(B) (1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(A) VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(B) VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH (A.2+B.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo Cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn phí được để lại (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn phí được để lại (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia theo thứ tự Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình MTQG giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững, Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 - Báo cáo ngành, lĩnh vực vốn ngân sách trung ương theo thứ tự tại Điều 3 Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn NSNN giai đoạn 2021 -2025. - Tổng vốn kế hoạch giao hằng năm (cột 6) = cột 8 + cột 11 + cột 14 + cột 17 + cột 20 - Lũy kế vốn thanh toán giai đoạn (cột 7) = cột 9 + cột 10 + cột 12 + cột 13 + cột 15 + cột 16 + cột 18 +cột 19 +cột 21 |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH/ KẾ HOẠCH/KBNN (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BỘ TÀI CHÍNH
Biểu 03a/BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM... - THÁNG...
(Kèm theo báo cáo số…ngày… tháng …năm của…. )
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Vốn kế hoạch |
Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề |
Ước lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có) |
Vốn kế hoạch giao trong năm |
Tổng số |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
Tổng số |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao |
Vốn kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai |
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tỷ lệ |
|||||
Tổng số triển khai |
Trong đó: KH ĐP triển khai tăng so với KH TTg giao |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+8 |
6 |
7 |
8 |
9=11+13 |
10=9/3 |
11 |
12=11/4 |
13 |
14=13/5 |
15=17+19 |
16=15/3 |
17 |
18=17/4 |
19 |
20=19/5 |
|
TỔNG SỐ (A)+(B) (1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(A) VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(B) VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hằng tháng báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn
- 6 tháng, cả năm báo cáo chi tiết dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương (riêng Chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo theo tổng số từng chương trình)
BỘ TÀI CHÍNH
Biểu 03b/BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN
(Kèm theo báo cáo số....ngày …tháng… năm của…. )
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn... |
Tổng vốn kế hoạch đã giao hằng năm đến... |
Lũy kế vốn thanh toán đến... |
|
Số vốn |
Tỷ lệ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
|
TỔNG SỐ (A)+(B) (1)+(2) |
|
|
|
|
|
(1) VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
(2) VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
(A) VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
(B) VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó: |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó: |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực… |
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
2.1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
a |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
- Ngành, lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
2.2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG… |
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG ... |
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
THE MINISTRY OF FINANCE _________ No. 15/2021/TT-BTC |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness _______________________ Hanoi, February 18, 2021 |
CIRCULAR
Prescribing reporting regimes and forms on the implementation and payment of public investment funds
_____________________
Pursuant to the Law on Public Investment dated June 13, 2019;
Pursuant to the Law on the State Budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 973/2020/NQ-UBTVQH14 dated July 8, 2020, stipulating the principles, criteria and norms for allocating public investment funds using the state budget for the period of 2021-2025;
Pursuant to the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016, detailing a number of articles of the Law on the State Budget;
Pursuant to the Government’s Decree No. 09/2019/ND-CP dated January 24, 2019, prescribing reporting regimes applicable to state administrative agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 40/2020/ ND-CP dated April 06, 2020, detailing a number of articles of the Law on Public Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2020/ND-CP dated May 25, 2020, on management and use of official development assistance and concessional loans of foreign donors;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Investment;
The Minister of Finance promulgates a Circular prescribing reporting regimes and forms on the implementation and payment of public investment funds.
Chapter 1
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
1. Scope of regulation: This Circular regulates the reporting regimes and forms on the implementation and payment of public investment funds (including state budget funds and funds from lawful revenues of state agencies or public non-business units which are reserved for investment in accordance with the law) under the medium-term and annual plans.
2. Subjects of application:
a) Agencies, organizations and individuals implementing the reporting regimes and forms on the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds within the scope of regulation of this Circular.
b) Relevant agencies, organizations and individuals.
Article 2. Types of reports
1. Scheduled reports: mean reports to meet the needs for integrated information on the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds, implemented for a specified cycle and repeated many times, including monthly reports, annual reports, mid-term reports on medium-term investment, full-term reports on medium-term investment.
- The actual accrued settlement of public investment funds of 3 months in the April report is also the fund payment results of the first quarter of the planning year.
- The actual accrued settlement of public investment funds of 6 months in the July report is also the fund payment results of the second quarter of the planning year.
- The actual accrued settlement of public investment funds of 9 months in the October report is also the fund payment results of the third quarter of the planning year.
- The actual accrued settlement of public investment funds of 12 months in the January report of the year following the planning year is also the fund payment results of the fourth quarter of the planning year.
2. Specialized reports and unscheduled reports: mean reports to meet the management needs of competent authorities, the specialized reporting information on specific topic or unexpected problem related to the implementation, payment of medium-term and annual public investment funds and implemented once or more than once during a given period.
Article 3. Principles for implementing the reporting regime
1. The agencies and units shall report the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds on the basis of the allocated annual and medium-term public investment fund plan in accordance with the Law on Public Investment and its guiding documents.
2. The agencies and units shall report the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds with complete content, accuracy, honesty, and on time as prescribed in this Circular. The report needs to clearly explain the problems, difficulties, obstacles, and factors affecting the implementation of the plan assignment and payment of public investment funds according to the plan; propose solutions related to the management and payment of public investment funds; ensure adequate provision of information to serve the management of competent state agencies and relevant agencies, organizations and individuals.
3. The list of projects (including investment projects, investment preparation tasks (projects or expenses), planning tasks), funds allocated to each sector, field, program, project, of each ministry, ministerial-level agency, Government-attached agency, other central agency, policy banks (hereinafter referred to as ministries, central agencies) and localities shall ensure compliance with the competent authorities’ decisions on assignment of fund plans (including medium-term plans, annual plans, additional plans, extended plans, revised plans, advance fund plans if any).
In case the fund to balance local budgets that are assigned by the People's Councils at all levels increases compared to the plan assigned by the National Assembly or the Prime Minister, the localities must clearly report the increased allocated fund source and fully summarize it in the report (in the column on fund plan of local governments under forms hereof).
The ministries and central agencies; People's Committees of provinces and centrally run cities (hereinafter referred to as Provincial-level People’s Committees) shall report all sources of public investment funds managed by the ministries, central agencies and localities including capital sources controlled and paid through State Treasuries at all levels and fund sources assigned to control and pay by other units according to regulations.
4. In case the ministries, central agencies and localities do not make reports with complete content and on time as prescribed in this Circular, the Ministry of Finance shall synthesize and report to the competent authorities for consideration and handling in accordance with law.
5. The information technology shall be applied in the implementation of the reporting regimes, meeting the requirements of the national reporting information system.
Chapter II
SPECIFIC PROVISIONS
Article 4. Scheduled reports on the implementation and payment of annual public investment funds
1. Report title: “Report on the implementation and payment of public investment funds of the plan in...”.
2. Reporting contents:
a) On a monthly basis, the units shall submit reports on accrued results of payment of public investment funds until the end of the previous month, and estimate the results of payment of public investment funds until the end of the reporting month according to each funding source of the plan assigned in the year, fund plans of the previous years permitted by competent authorities to extend the implementation and payment time within the planning year, and advance fund plans, if any.
On a 6-monthly basis or annual basis, the units shall report in detail the list of projects using central budget fund by funding source, sector, field, and program in accordance with Point b, Clause 2, Article 45 of Decree No. 40/2020/ND-CP dated April 06, 2020 of the Government, detailing a number of articles of the Law on Public Investment (hereinafter referred to as Decree No. 40/2020/ND-CP).
For national target programs, only report the total amount of each funding source (domestic funds, official development assistance (ODA) loans and concessional loans from foreign donors (hereinafter referred to as foreign funds)) of each program.
b) Evaluate the outcomes; difficulties, obstacles; causes of difficulties and obstacles leading to slow payment of public investment funds during the year; propose solutions and recommendations.
3. Reporting agencies
a) Ministries, central agencies, and Provincial-level People’s Committees.
b) Central State Treasury (hereinafter referred to as State Treasury), Provincial (City) State Treasury.
4. Receiving agencies:
a) Reports of the ministries, central agencies, and Provincial-level People’s Committees: The Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment shall be receiving agencies.
b) Reports of the State Treasury: The ministries and central agencies; the Ministry of Finance (the Department of Investment, the Department of Finance for National Defense, Security and Special Affairs (Department I), the Department of Debt Management and External Finance, the Department of Banking and Financial Institutions) shall be receiving agencies,
c) Reports of the Provincial (City) State Treasury: The State Treasury, the Provincial-level People’s Committee, the Department of Finance, and the Department of Planning and Investment shall be receiving agencies.
5. Time limit for submitting reports:
a) The ministries, central agencies, Provincial-level People’s Committees, and the State Treasury shall submit scheduled reports on a monthly basis and annual basis to receiving agencies before the time limit specified at Point c, Clause 1, Article 45 of Decree No. 40/2020/ND-CP, specifically as follows:
Monthly reports: Submit reports before the 15th day of the reporting month. For the report on the actual accrued settlement of public investment funds of 12 months, estimated payment for 13 months, submit reports before January 15 of the year following the planning year.
Annual reports (13-month report): Before February 28 of the year following the planning year.
b) The Provincial (City) State Treasury must submit scheduled reports on a monthly basis and annual basis to the State Treasury according to the following time limit:
Monthly reports: Before the 13th day of the reporting month. For the report on the actual accrued settlement of public investment funds of 12 months, estimated payment for 13 months, submit reports before January 13 of the year following the planning year.
Annual reports (13-month report): Before February 20 of the year following the planning year.
6. Model outline of the report: Form No. 01/TTKHN issued together with this Circular.
7. Forms of report data: Forms No. 01a/TTKHN, 01b/TTKHN, 01c/TTKHVU, 01d/TTKHVU.
a) On a monthly basis, the units shall submit reports on accrued results of payment of public investment funds until the end of the previous month, and estimate the results of payment of public investment funds until the end of the reporting month according to the Form No. 01a/TTKHN and the Form No. 01c/TTKHVU (if any advance is made in the year).
In the case of July, in addition to monthly reports using the Form No. 01a/TTKHN and the Form No. 01c/TTKHVU (if any advance is made in the year), the units shall submit reports on the accrued results of payment of public investment funds for 6 months from the central budget, detailing the project according to the Form No. 01b/TTKHN and the payment and recall of advance funds for 06 months according to the Form No. 01d/ TTKHVU.
b) On an annual basis, the unit shall submit reports on the accrued results of payment of public investment funds for 13 months from the central budget, detailing the project according to the Form No. 01b/TTKHN and the payment and recall of advance funds according to the Form No. 01d/ TTKHVU.
Article 5. Scheduled reports on the implementation and payment of mid medium-term and full medium-term public investment funds
1. Report title: "Report on the results of payment of mid medium-term and full medium-term public investment funds".
2. Reporting contents:
a) Report on the implementation and payment of mid medium-term and full medium-term public investment funds, detailing the list of projects using central budget funds by sectors, fields, and programs. Particularly for national target programs, only report the total amount of each funding source (domestic funds and foreign funds) of each program.
- For mid-term reports on medium-term investment: Report on the results of payment of public investment funds from the beginning of the medium-term to the end of the second quarter of the third year of the medium-term public investment plan.
- For full-term reports on medium-term investment: Estimated report on the results of fund payment from the beginning of the medium-term to the end of the final year of the medium-term public investment plan.
b) Evaluate the outcomes; difficulties and obstacles (if any); causes of obstacles leading to slow payment of the mid medium-term and medium-term public investment funds, propose solutions and recommendations.
3. Reporting agencies:
a) Ministries, central agencies, and Provincial-level People’s Committees.
b) State Treasury, Provincial (City) State Treasury.
4. Receiving agencies:
a) Reports of the ministries, central agencies, and Provincial-level People’s Committees: The Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment shall be receiving agencies.
b) Reports of the State Treasury: The ministries and central agencies; the Ministry of Finance (the Department of Investment, the Department of Finance for National Defense, Security and Special Affairs (Department I), the Department of Debt Management and External Finance, the Department of Banking and Financial Institutions) shall be receiving agencies.
c) Reports of the Provincial (City) State Treasury: The State Treasury, the Provincial-level People’s Committee, the Department of Finance, and the Department of Planning and Investment shall be receiving agencies.
5. Time limit for submitting reports:
a) The ministries, central agencies, Provincial-level People’s Committees, and the State Treasury shall submit scheduled reports for mid medium-term and full medium-term to receiving agencies before the time limit specified at Points a, b, Clause 1, Article 45 of Decree No. 40/2020/ND-CP, specifically as follows:
Mid medium-term reports: Before July 31 of the third year of the medium-term public investment plan.
Full medium-term reports: Before July 31 of the fifth year of the medium-term public investment plan.
b) The Provincial (City) State Treasury must submit scheduled reports for mid medium-term and full medium-term to the State Treasury according to the following time limit:
Mid medium-term reports: Before July 20 of the third year of the medium-term public investment plan.
Full medium-term reports: Before July 20 of the fifth year of the medium-term public investment plan.
6. Model outline of the report: Form No. 02/TTKHTH issued together with this Circular.
7. Forms of report data: Form No. 02/TTKHTH.
Article 6. Specialized reports and unscheduled reports
In order to meet management demands of competent authorities in budget direction and administration or serve the management, direction and administration of public investment fund plans; the Ministry of Finance shall submit written request to the ministries, central agencies and localities to implement specialized or unscheduled reporting regime.
Structures, contents, methods, terms of report, time for collecting figures, duration of report, report recipients, and other relevant details shall be guided in documents of the Ministry of Finance.
Article 7. Methods of sending and receiving reports
The agencies and units shall submit reports by one of the following methods:
1. Electronic reports shall be submitted via document and operation system, report information system of the Ministry of Finance or other methods as prescribed by law (at the same time submit report files via email system to dautu@mof.gov.vn).
2. Physical reports (for agencies and units that have not yet received and submitted electronic reports).
Article 8. Responsibilities of agencies in implementation
1. Responsibilities of the Ministry of Finance:
a) On a monthly basis, 6-monthly basis, annual basis, mid-term basis and full medium-term basis, the Ministry of Finance shall synthesize and report to the Prime Minister and send to the Ministry of Planning and Investment on the implementation and payment of investment fund from the state budget of agencies and units according to the Form No. 03/BTC issued with this Circular. The time limit for report submission shall conform to Article 45 of Decree No. 40/2020/ND-CP dated April 6, 2020 of the Government detailing a number of articles of the Law on Public Investment
Based on the reporting situation of agencies and units, the management and direction demands of the Government, the Prime Minister, the Ministry of Finance shall make reports according to other forms in compliance with the law.
b) Publicize information on the monthly implementation and payment of public investment funds from the state budget by ministries, central agencies and localities on the national reporting information system and mass media.
c) Organize inspection and control of the implementation of reporting regime on implementation and payment of public investment funds at ministries, central agencies, localities, and investors to advise the Government on solutions to speed up the payment progress of investment funds of the projects, and propose measures to handle violations in the management and use of public investment funds (if any).
d) Analyze and evaluate the results of implementation and payment of public investment funds of ministries, central agencies and localities; according to assigned authority or advise the Prime Minister to promptly direct and remove difficulties and obstacles for ministries, central agencies and localities to serve the direction and administration of the budget.
2. Responsibilities of the ministries and central agencies:
a) Submit scheduled reports on the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds according to the time and content specified in this Circular to the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment. Assume responsibilities to the Government and the Prime Minister for implementation results and accuracy of reporting figures.
b) Comply with the specialized and unscheduled reporting regimes at request of the Ministry of Finance; report on existing problems, difficulties, obstacles, and factors affecting the plan assignment and timely payment of public investment funds.
Propose to the Ministry of Finance, Ministry of Planning and Investment and relevant ministries on measures to speed up the payment progress of public investment funds and measures to handle violations of investors in the management and use of investment funds and advance funds according to the regime (if any).
c) Request the investor to review and compare fund payment figures of projects with the State Treasury where the transaction is made to summarize and submit report to the managing agency on the implementation of the public investment fund plan in accordance with the law.
In case a ministry or central agency acts as the managing agency of ODA projects or preferential loans: Require the investors to return proof of foreign funds withdrawn in form of special accounts that have been subject to expenditure control and submit to Ministry of Finance to sign application for fund withdrawal and proof return.
d) Direct the organization of inspections of investors and project management units on the implementation of public investment fund plans, implementation of reporting regime on implementation and payment of public investment funds in accordance with this Circular to take measures to direct investors to promptly remove difficulties and obstacles in planning, implementation, and payment of public investment funds, accelerate the progress of implementation and payment of funds of investment projects.
2. Responsibilities of Provincial-level People’s Committees:
a) Submit scheduled reports on the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds according to the time and content specified in this Circular to the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment. Assume responsibilities to the Government and the Prime Minister for implementation results and accuracy of reporting figures.
b) Comply with the specialized and unscheduled reporting regimes at request of the Ministry of Finance; report on existing problems, difficulties, obstacles, and factors affecting the plan assignment and timely payment of public investment funds.
Propose to the Ministry of Finance, Ministry of Planning and Investment and relevant ministries on measures to speed up the payment progress of public investment funds and measures to handle violations of investors in the management and use of investment funds and advance funds according to the regime (if any).
In case the Provincial-level People’s Committee acts as the managing agency of ODA projects and preferential loans: Require the investors to return proof of foreign funds withdrawn in form of special accounts that have been subject to expenditure control and submit to Ministry of Finance to sign application for fund withdrawal and proof return.
c) Direct the Department of Finance to assume the prime responsibility for, and coordinate with the Department of Planning and Investment, the State Treasury of the province (city) and relevant units in organizing inspections of investors and management boards on the implementation of public investment fund plans, implementing the regime of reporting on the implementation and payment of public investment funds to develop timely investment guidelines for dealing with difficulties and obstacles in the plan assignment, implementation, and payment of public investment funds, especially compensation and resettlement support, thereby accelerating the progress of implementation and payment of funds of investment projects.
4. Responsibilities of the State Treasury:
a) Summarize reports on the implementation and payment of public investment funds of projects managed by the ministries, central agencies and localities; submit reports to the ministries, central agencies, and the Ministry of Finance on time and with the content specified in this Circular. Carry out specialized reports and unscheduled reports at the request of the Ministry of Finance.
b) Guide and direct the State Treasury of the province (city) to implement the regime of reporting on the implementation and payment of public investment fund sources within the time limit and contents under this Circular.
c) Responsible to the Minister of Finance for the accuracy of aggregate data on the implementation and payment of public investment fund sources.
5. Responsibilities of the Department of Finance:
a) Coordinate with the Department of Planning and Investment in reporting the implementation and payment of public investment funds on the basis of the medium-term and annual public investment fund plan allocated to programs and projects to ensure the right industries and fields in order of priority in accordance with the Law on Public Investment and the Resolution of the National Assembly Standing Committee stipulating the principles, criteria and norms for allocating public investment funds using the state budget for the period of 2021-2025 (including medium-term plans, annual plans, additional plans, extended plans, revised plans, advance fund plans if any).
b) Coordinate with the Provincial (City) State Treasury and Department of Planning and Investment to review planned fund data and monthly public investment fund payments to uniformly report to the Provincial-level People’s Committee to review and report to the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment in accordance with the law.
c) Assume the prime responsibility for, and coordinate with the Department of Planning and Investment, State Treasury of the province (city) and relevant units in inspecting investors and project management units in the implementation of public investment fund plans; advise the Provincial-level People’s Committee on solutions to accelerate the payment progress of public investment funds of projects, and measures to handle violations in the management and use of public investment funds (if any).
6. Responsibilities of the Provincial (City) State Treasury:
a) Summarize reports on the implementation and payment of public investment funds of projects under local management (after reviewing and agreeing on the number of plans and payment of public investment funds with the Department of Finance, the Department of Planning and Investment) and projects under ministries and central agencies managed in the province by the Provincial-level People’s Committee, the State Treasury, the Department of Finance, the Department of Planning and Investment on time and content specified in this Circular.
b) Responsible to the Minister of Finance, the Provincial-level People’s Committee, and the General Director of the State Treasury for the accuracy of aggregate data on the implementation and payment of public investment fund sources. Review and compare payment figures with financial agencies and investors to ensure timely and accurate data provision.
c) Direct the District State Treasury to coordinate with the district-level Department of Finance and Planning and investors to compare reporting data on medium-term and annual capital plans, payment data for detailed public investment fund sources of the projects, promptly adjust to comply with the regulations.
7. The agencies, units, and investors of the ministries, central agencies, and localities shall prepare reports on the implementation and payment of medium-term and annual public investment funds under their management units and levels in accordance with the reporting criteria specified in the forms in this Circular, submit to the superior agencies for synthesis and reporting in accordance with the law.
Chapter III
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 9. Effect
This Circular takes effect from April 5, 2021 and replaces Circular No. 82/2017/TT-BTC dated August 15, 2017 of the Ministry of Finance stipulating the reporting regimes and forms on the implementation and payment of public investment fund plans.
Article 10. Implementation organization
1. The ministries, central agencies and localities, relevant organizations and individuals shall be responsible for implementing this Circular.
2. The difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for consideration and revision./.
|
FOR THE MINISTER THE DEPUTY MINISTER
Ta Anh Tuan |
* All Appendices are not translated herein.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây