Thông tư 15/2012/TT-NHNN tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 15/2012/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2012/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 04/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 16/05, tái cấp vốn cho ngân hàng theo hồ sơ tín dụng
Ngày 04/05/2012, Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư số 15/2012/TT-NHNN quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với các tổ chức tín dụng (TCTD).
Theo quy định tại Thông tư này, Ngân hàng thương mại; ngân hàng hợp tác xã (quỹ tín dụng nhân dân Trung ương trong thời gian chưa chuyển đổi sang mô hình hoạt động của ngân hàng hợp tác xã theo quy định của Luật Các TCTD); công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính được tái cấp vốn tối đa lần lượt bằng 60% và 80% tổng dư nợ thực tế của các khoản cho vay, cho thuê tài chính trong hồ sơ tín dụng tại thời điểm đề nghị tái cấp vốn để hỗ trợ khả năng chi trả tạm thời và hỗ trợ phát triển kinh tế trong từng thời kỳ.
Thời hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng là dưới 12 tháng. Trường hợp TCTD không có khả năng trả nợ đúng hạn và có đề nghị gia hạn, Ngân hàng Nhà nước có thể xem xét gia hạn nợ vay tái cấp vốn trên cơ sở khả năng phục hồi thanh khoản, định hướng điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ. Tuy nhiên, thời gian gia hạn không được vượt quá thời hạn vay tái cấp vốn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/05/2012.
Từ ngày 18/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2019/TT-NHNN.
Xem chi tiết Thông tư15/2012/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 15/2012/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 15/2012/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TÁI CẤP VỐN DƯỚI
HÌNH THỨC CHO VAY LẠI THEO HỒ SƠ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với các tổ chức tín dụng.
Các tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước xem xét tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng bao gồm:
Tại thời điểm đề nghị tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước, các khoản cho vay, cho thuê tài chính trong hồ sơ tín dụng phải đảm bảo các điều kiện sau:
Trường hợp đến hạn trả nợ gốc và lãi mà tổ chức tín dụng không trả được nợ và không được Ngân hàng Nhà nước gia hạn tái cấp vốn thì Ngân hàng Nhà nước chuyển khoản nợ (gốc và lãi) sang nợ quá hạn và áp dụng theo mức lãi suất nợ quá hạn, kể từ ngày quá hạn. Đồng thời, Ngân hàng Nhà nước sẽ thực hiện các biện pháp để thu hồi nợ gốc và lãi bắt buộc như sau:
Mục đích tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước là hỗ trợ khả năng chi trả tạm thời cho các tổ chức tín dụng.
Ngân hàng Nhà nước xem xét và quyết định tái cấp vốn đối với các tổ chức tín dụng khi có đủ các điều kiện sau:
Hồ sơ bao gồm:
Mục đích tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước là hỗ trợ vốn phát triển kinh tế theo chỉ đạo của Chính phủ trong từng thời kỳ cho các tổ chức tín dụng.
Ngân hàng Nhà nước xem xét và quyết định thực hiện tái cấp vốn khi tổ chức tín dụng đáp ứng được các điều kiện sau đây:
Hồ sơ bao gồm:
Các tổ chức tín dụng vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt vi phạm theo quy định của pháp luật hiện hành và thực hiện các biện pháp khác.
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
Mẫu số 01A/NHNN-HSTD
Tổ chức tín dụng…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số văn bản |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ TÁI CẤP VỐN
Dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
Tên tổ chức tín dụng: ….
Địa chỉ:
Điện thoại: fax:
Số hiệu tài khoản tiền gửi bằng VND: …. tại Ngân hàng Nhà nước …
Căn cứ Thông tư số …/…/TT-NHNN ngày …/…/… của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với các tổ chức tín dụng;
Căn cứ tình hình nguồn vốn và sử dụng vốn, khả năng cân đối nguồn vốn của tổ chức tín dụng (đối với trường hợp tái cấp vốn nhằm hỗ trợ thanh khoản), căn cứ các ngành, lĩnh vực kinh tế mà Chính phủ khuyến khích phát triển (đối với trường hợp tái cấp vốn nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế theo chỉ đạo của Chính phủ trong từng thời kỳ),
Tổ chức tín dụng… đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng với các nội dung như sau:
1. Số tiền tái cấp vốn: (bằng số) …. đồng, (bằng chữ) …. đồng.
2. Mục đích tái cấp vốn: (Nêu rõ mục đích xin vay tái cấp vốn nhằm hỗ trợ thanh khoản/hỗ trợ phát triển kinh tế theo chỉ đạo của Chính phủ trong từng thời kỳ).
3. Thời hạn vay:
4. Hình thức tái cấp vốn: Tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng với tổng dư nợ thực tế của các hồ sơ tín dụng đến ngày… là … tỷ đồng.
Tổ chức tín dụng … cam đoan các thông tin trên là hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng các quy định hiện hành về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng.
Nơi nhận: |
Chủ tịch Hội đồng quản trị /Chủ tịch Hội đồng thành viên/ Tổng giám đốc, Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) |
Mẫu số 01B/NHNN-HSTD
Tổ chức tín dụng…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số văn bản |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN TÁI CẤP VỐN
Dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
Tên tổ chức tín dụng: ….
Địa chỉ:
Điện thoại: fax:
Số hiệu tài khoản tiền gửi bằng VND: …. tại Ngân hàng Nhà nước …
Căn cứ Thông tư số …/TT-NHNN ngày …/…/… của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với các tổ chức tín dụng………..;
Căn cứ tình hình nguồn vốn và sử dụng vốn, khả năng cân đối nguồn vốn của tổ chức tín dụng đến ngày…/…/… và dự kiến trong thời gian tới….;
Tổ chức tín dụng… đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gia hạn tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng với các nội dung như sau:
1. Số tiền gia hạn tái cấp vốn: (bằng số) …. đồng, (bằng chữ) …. đồng.
2. Lý do gia hạn tái cấp vốn:
3. Thời hạn gia hạn:
4. Hình thức gia hạn tái cấp vốn: Tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng với tổng dư nợ thực tế của các hồ sơ tín dụng đến ngày… là … tỷ đồng.
5. Các biện pháp để trả nợ tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đúng hạn.
Tổ chức tín dụng … cam đoan các thông tin trên là hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng các quy định hiện hành về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng.
Nơi nhận: |
Chủ tịch Hội đồng quản trị /Chủ tịch Hội đồng thành viên/ Tổng giám đốc, Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) |
Mẫu số 02/NHNN-HSTD
Tên tổ chức tín dụng …..
BẢNG KÊ HỒ SƠ TÍN DỤNG ĐỂ VAY TÁI CẤP VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Tên chi nhánh |
Tên khách hàng |
Số hợp đồng tín dụng/hợp đồng cho thuê tài chính |
Số đăng ký kinh doanh/CMND/ HC của khách hàng |
Dư nợ đến ngày…. |
Nhóm nợ |
Ngày vay |
Ngày đến hạn trả nợ |
Tài sản bảo đảm |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Mục đích vay vốn |
Ghi chú |
1 |
Chi nhánh A |
Nguyễn Văn A |
01/HĐTD |
|
200 |
|
20/10/2011 |
20/10/2012 |
Gian hàng D21 An Đông Plaza |
700 |
Đầy đủ |
Sản xuất may mặc |
|
Nguyễn Văn B |
02/HĐTD |
|
600 |
|
30/10/2011 |
30/10/2012 |
Gian hàng A28 An Đông Plaza |
800 |
Đầy đủ |
Sản xuất may mặc |
|
||
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… Ngày…….. tháng…….. năm 20… |
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị/ |
Mẫu số 03/NHNN-HSTD
Tên tổ chức tín dụng…..
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thời điểm |
||
X |
Y |
Z |
||
A |
Nguồn vốn VND |
|
|
|
Trong đó: |
||||
1 |
Huy động vốn tổ chức kinh tế và dân cư |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 12 tháng |
|
|
|
b |
Trên 12 tháng |
|
|
|
2 |
Tiền gửi của KBNN |
|
|
|
3 |
Tiền gửi, vay TCTD khác |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 3 tháng |
|
|
|
b |
Trên 3 tháng |
|
|
|
4 |
Vay NHNN |
|
|
|
B |
Sử dụng vốn VND |
|
|
|
Trong đó: |
||||
1 |
Tín dụng đối với nền kinh tế |
|
|
|
2 |
Cho vay, gửi tiền TCTD khác |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 3 tháng |
|
|
|
b |
Trên 3 tháng |
|
|
|
3 |
Dự trữ |
|
|
|
a |
Tiền mặt tồn quỹ |
|
|
|
b |
Tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
c |
Tiền gửi thanh toán tại TCTD khác |
|
|
|
4 |
Đầu tư GTCG |
|
|
|
a |
Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
b |
Tín phiếu NHNN |
|
|
|
c |
Trái phiếu TCKT, TCTD |
|
|
|
d |
GTCG khác (ghi rõ) |
|
|
|
Ghi chú:
- X là thời điểm cuối năm trước;
- Y là ngày cuối cùng của tháng gần nhất;
- Z là ngày gần nhất trước ngày nộp hồ sơ.
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên/ |
Mẫu số 04/NHNN-HSTD
Tên Tổ chức tín dụng…
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Ngày…
Đơn vị: Tỷ đồng
|
Ngày … |
Ghi chú |
1. Tổng giá trị giấy tờ có giá đủ điều kiện giao dịch với Ngân hàng Nhà nước |
|
|
2. Tổng giá trị giấy tờ có giá đủ điều kiện giao dịch với Ngân hàng Nhà nước đã sử dụng |
|
|
a) Nghiệp vụ thị trường mở |
|
|
b) Cầm cố giấy tờ có giá |
|
|
c) Chiết khấu giấy tờ có giá |
|
|
d) Cầm cố thiết lập hạn mức thấu chi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
|
đ) Khác (ghi rõ) |
|
|
3. Tổng giá trị giấy tờ có giá còn lại đủ điều kiện giao dịch với Ngân hàng Nhà nước |
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên/ |
Mẫu số 05/NHNN-HSTD
Tên tổ chức tín dụng…..
DỰ KIẾN NHU CẦU VAY VỐN VND TỪ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Từ ngày….. đến …… (*) |
I |
NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN BẰNG VND |
|
1 |
Giải ngân tín dụng cho tổ chức kinh tế, dân cư theo cam kết |
|
2 |
Giải ngân tín dụng cho tổ chức kinh tế, dân cư ngoài cam kết |
|
3 |
Chi trả tiền gửi theo kế hoạch |
|
4 |
Chi trả tiền gửi ngoài kế hoạch |
|
5 |
Trả nợ các khoản vay, nhận tiền gửi TCTD đến hạn |
|
6 |
Trả nợ Ngân hàng Nhà nước đến hạn |
|
7 |
Dự trữ bắt buộc theo quy định |
|
II |
KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN VND |
|
1 |
Huy động tiền gửi từ nền kinh tế |
|
2 |
Thu nợ tín dụng đến hạn từ tổ chức kinh tế, dân cư |
|
3 |
Thu nợ các khoản cho vay/gửi tiền TCTD khác đến hạn |
|
4 |
Các khoản đầu tư GTCG đến hạn |
|
5 |
Vay, nhận tiền gửi TCTD khác |
|
III |
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN - SỬ DỤNG VỐN VND |
|
1 |
Dự kiến vay NHNN qua các kênh |
|
a |
Bán GTCG trên nghiệp vụ thị trường mở |
|
b |
Chiết khấu GTCG |
|
c |
Tái cấp vốn |
|
d |
Hoán đổi ngoại tệ |
|
2 |
Dự kiến bán ngoại tệ cho NHNN |
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên/ |
- Ghi chú: (*) phù hợp với thời hạn đề nghị vay tái cấp vốn
Mẫu số 06/NHNN-HSTD
Tên tổ chức tín dụng……
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ TIỀN VAY TÁI CẤP VỐN
(Áp dụng đối với vay tái cấp vốn nhằm hỗ trợ khả năng chi trả tạm thời)
Từ ngày .. đến ngày...
Đơn vị: Tỷ đồng
|
Số tiền vay tái cấp vốn đã sử dụng trong tuần (từ ngày … đến ngày…) (*) |
Tổng số tiền vay tái cấp vốn đã sử dụng đến ngày … |
Số tiền vay tái cấp vốn còn lại chưa sử dụng đến ngày… |
1. Chi trả tiền gửi cho dân cư và TCKT |
|
|
|
- Chi trả tiền gửi dân cư |
|
|
|
- Chi trả tiền gửi của TCKT (chi tiết các TCKT lớn) |
|
|
|
+ TCKT A |
|
|
|
+ TCKT B |
|
|
|
……. |
|
|
|
2. Chi trả tiền gửi/trả nợ cho TCTD: |
|
|
|
+ TCKT A |
|
|
|
+ TCKT B |
|
|
|
……. |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị/ |
- Nơi nhận: Vụ Chính sách tiền tệ, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố;
- Định kỳ báo cáo: Vào Thứ Sáu hàng tuần;
- (*) được tính theo tuần làm việc.
Mẫu số 07/NHNN-HSTD
Tên tổ chức tín dụng…
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY VÀ THU NỢ ĐỐI VỚI NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ
(Áp dụng đối với các khoản vay tái cấp vốn nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế theo chỉ đạo của Chính phủ trong từng thời kỳ)
Tháng … năm …
Đơn vị: Tỷ đồng
Ngành, lĩnh vực kinh tế |
Dư nợ cuối tháng trước |
Doanh số cho vay trong tháng báo cáo |
Doanh số thu nợ trong tháng báo cáo |
Dư nợ đến cuối tháng báo cáo |
1. Nông nghiệp, Nông thôn |
|
|
|
|
2. Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị/ |
- Nơi nhận: Vụ Chính sách tiền tệ, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Vụ Tín dụng;
- Định kỳ báo cáo: Vào ngày 10 tháng sau của tháng báo cáo.
Mẫu số 08/NHNN-HSTD
Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh …
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÁI CẤP VỐN ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …)
Tên TCTD |
Số Quyết định tái cấp vốn |
Số tiền Thống đốc NHNN chấp thuận |
Giải ngân |
Thu nợ |
Chuyển nợ quá hạn |
Chuyển cho vay đặc biệt |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo |
||||||
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Số tiền |
Ngày |
Tái cấp vốn |
Quá hạn |
Đặc biệt |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
- Nơi nhận: Ban lãnh đạo NHNN, Vụ Chính sách tiền tệ, Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng, Vụ Tín dụng;
- Định kỳ báo cáo: tuần, tháng.
- Thời gian gửi báo cáo:
+ Báo cáo tuần: Vào Thứ Hai hàng tuần.
+ Báo cáo tháng: Vào ngày 05 tháng tiếp theo sau tháng báo cáo.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây