Thông tư 119/2015/TT-BTC quản lý tài chính với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 119/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 119/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 12/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 12/08/2015, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 119/2015/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp (DN) nhỏ và vừa, quy định vốn điều lệ của Quỹ do ngân sách Nhà nước cấp là 2.000 tỷ đồng; được bổ sung từ Quỹ đầu tư phát triển và ngân sách Nhà nước.
Quỹ có trách nhiệm mua bảo hiểm tài sản và các bảo hiểm khác theo quy định của pháp luật; việc quản lý, sử dụng vốn phải đúng mục đích, có hiệu quả. Thông tư cũng cho phép Quỹ được sử dụng vốn nhàn rỗi để gửi tại các ngân hàng thương mại có chất lượng hoạt động tốt theo phân loại của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Đặc biệt, cấm sử dụng vốn hoạt động để thực hiện các mục đích kinh doanh tiền tệ, đầu tư chứng khoán, kinh doanh bất động sản, đầu tư tài chính và các hoạt động kinh doanh khác.
Về lãi suất cho vay của Quỹ, Thông tư quy định lãi suất cho vay tối đa bằng 90% lãi suất cho vay thương mại cùng kỳ hạn của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Lãi suất cho vay thương mại từng kỳ hạn được xác định trên cơ sở bình quân số học lãi suất cho vay cùng kỳ hạn đối với DN thuộc lĩnh vực ưu tiên của 04 ngân hàng nêu trên. Đối với nợ quá hạn, lãi suất nợ quá hạn đối với mỗi khoản giải ngân bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn đối với từng khoản giải ngân đó.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015 và áp dụng từ năm tài chính 2015.
Xem chi tiết Thông tư119/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 119/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 119/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
ĐỐI VỚI QUỸ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Thực hiện Quyết định số 601/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các Ngân hàng và tổ chức tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (sau đây viết tắt là Quỹ) được thành lập theo Quyết định số 601/QĐ-TTg ngày 17/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (sau đây viết tắt là Quyết định số 601/QĐ-TTg).
QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN
- Ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật;
- Quỹ đầu tư phát triển.
Quỹ có trách nhiệm thực hiện các quy định về bảo đảm an toàn vốn hoạt động, gồm:
Số tiền thu hồi được từ các khoản ủy thác cho vay đã được xử lý rủi ro được hạch toán vào thu nhập khác của Quỹ theo quy định về kế toán;
Khi bị tổn thất về tài sản, Quỹ phải xác định nguyên nhân, trách nhiệm và xử lý như sau:
LÃI SUẤT CHO VAY VÀ PHÍ ỦY THÁC CHO VAY
QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
Doanh thu của Quỹ là khoản phải thu phát sinh trong kỳ, bao gồm:
Chi phí của Quỹ là các khoản chi phí phát sinh trong kỳ cần thiết cho hoạt động của Quỹ, tuân thủ nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định của pháp luật, bao gồm:
- Trường hợp hoàn thành kế hoạch hoạt động năm do Hội đồng quản lý Quỹ phê duyệt vào đầu năm thì Quỹ được trích hai Quỹ phúc lợi và Quỹ khen thưởng tối đa bằng 03 tháng lương thực hiện trong năm;
- Trường hợp không hoàn thành kế hoạch hoạt động năm do Hội đồng quản lý Quỹ phê duyệt vào đầu năm thì Quỹ được trích hai Quỹ phúc lợi và Quỹ khen thưởng tối đa bằng 02 tháng lương thực hiện trong năm;
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Báo cáo tình hình ủy thác cho vay
Quý ........năm........
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Phát triển DNNVV)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Ngân hàng ủy thác cho vay |
Số giải ngân cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi phải thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
||||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
Nợ quá hạn |
Nợ xấu |
|
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng...năm.... |
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 2
Báo cáo tình hình thu, chi tài chính
Năm .............
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Phát triển DNNVV)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số kế hoạch năm |
Số phát sinh trong năm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
DOANH THU |
|
|
|
|
Thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
Chi tiết từng khoản mục thu nhập |
|
|
|
|
.................. |
|
|
|
|
Thu từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
................. |
|
|
|
II |
CHI PHÍ |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
Chi tiết từng khoản mục chi phí |
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
................ |
|
|
|
III |
CHÊNH LỆCH THU CHI (III = I - II) |
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng...năm.... |
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 3
Tình hình phân phối chênh lệch thu, chi và sử dụng các quỹ
Năm.............
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Phát triển DNNVV)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Phân phối thu nhập |
Số dư đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số dư cuối năm |
Ghi chú |
|
Phát sinh tăng |
Phát sinh giảm |
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng...năm.... |
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 4
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM..............
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Phát triển DNNVV)
I. Chỉ tiêu
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Tổng doanh thu |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
II |
Tổng chi phí |
|
|
|
|
1 |
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi phí cho cán bộ, nhân viên |
|
|
|
|
3 |
Chi phí quản lý và công vụ |
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
III |
Chênh lệch thu chi |
|
|
|
|
IV |
Nghĩa vụ với NSNN (nếu có) |
|
|
|
|
V |
Chênh lệch thu chi sau khi thực hiện nghĩa vụ với NSNN |
|
|
|
|
VI |
Chỉ tiêu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
1 |
Số dư nợ xấu |
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ |
|
|
|
|
3 |
Số dư ủy thác cho vay |
|
|
|
|
II. Thuyết minh
1. Đánh giá tình hình hoạt động nghiệp vụ của năm thực hiện.
2. Đánh giá tình hình tài chính của năm thực hiện (doanh thu, chi phí, lợi nhuận).
3. Kế hoạch hoạt động nghiệp vụ cho năm kế hoạch.
4. Kế hoạch tài chính của năm kế hoạch, bao gồm các nội dung:
- Các giả định được sử dụng để xây dựng kế hoạch tài chính, kế hoạch doanh thu, chi phí, chênh lệch thu chi (chi tiết từng loại doanh thu, chi phí theo Phụ lục 4); lý do xây dựng kế hoạch tăng, giảm đối với từng loại doanh thu, chi phí.
- Kế hoạch nguồn vốn và sử dụng vốn.
- Kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cố định.
- Kế hoạch lao động, tiền lương, tiền thưởng.
|
|
..., ngày ... tháng...năm.... |
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 4a
CHI TIẾT KẾ HOẠCH DOANH THU - CHI PHÍ NĂM....
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Phát triển DNNVV)
I. DOANH THU
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
Chi tiết từng loại doanh thu |
|
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thuyết minh đề nghị nêu rõ căn cứ xác định doanh thu và phân tích lý do tăng giảm từng loại doanh thu trong năm kế hoạch
II. CHI PHÍ
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
I |
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
Chi tiết từng loại chi phí |
|
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thuyết minh đề nghị nêu rõ căn cứ xây dựng chi phí và phân tích lý do tăng giảm từng loại chi phí trong năm kế hoạch
III. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Thực hiện năm N-2 |
Thực hiện năm N-1 |
Kế hoạch năm N |
So sánh |
1 |
Trích quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Trích quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
3 |
Trích quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng...năm.... |
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 4b
KẾ HOẠCH MUA SẮM TSCĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Phát triển DNNVV)
I. Kế hoạch mua sắm TSCĐ
TT |
Nội dung |
Đv tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Chi tiết |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
II. Thuyết minh
- Về tình hình tài sản hiện có.
- Dự kiến kế hoạch mua sắm TSCĐ trong năm (nêu rõ lý do, sự cần thiết).
|
|
..., ngày ... tháng...năm.... |
LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
GIÁM ĐỐC |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây