Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2020/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2020/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 18/02/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác cụ thể như sau:
Thứ nhất, sản phẩm, dịch vụ thủy lợi cấp nước cho sinh hoạt, công nghiệp của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa có khung giá từ 900 – 1.300 đồng/m3; Kết hợp phát điện có khung giá từ 8,0 – 12,7% giá trị sản lượng điện thương phẩm.
Thứ hai, sản phẩm, dịch vụ thủy lợi kết hợp giao thông (sử dụng âu thuyền, cống kết hợp giao thông thủy) của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà có khung giá từ 6.636 – 6.818 đồng/tấn/lần.
Thứ ba, sản phẩm, dịch vụ thủy lợi kết hợp phát điện của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 3 có khung giá từ 8,0 – 8,5% giá trị sản lượng điện thương phẩm
Thứ tư, sản phẩm, dịch vụ thủy lợi tiêu nước cho khu công nghiệp bao gồm cả các nhà máy công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao của tỉnh Hưng Yên có khung giá từ 1,37 -1,6325 triệu đồng/ha lưu vực tiêu/năm…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03/4/2020.
Xem chi tiết Thông tư09/2020/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 09/2020/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ---------- Số: 09/2020/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác
------------------
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 4777/BNN-TCTL ngày 8 tháng 7 năm 2019 về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi năm 2019;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác như sau:
Thông tư này quy định về khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 35 Luật Thủy lợi và Điểm a Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tham gia hoạt động thủy lợi trên lãnh thổ Việt Nam gồm chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
TT | Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác | Đơn vị tính | Khung giá |
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa | ||
- | Cấp nước cho sinh hoạt, công nghiệp | Đồng/m3 | 900 - 1.300 |
- | Kết hợp phát điện | % giá trị sản lượng điện thương phẩm | 8,0- 12,7 |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà | ||
| Kết hợp giao thông (sử dụng âu thuyền, cống kết hợp giao thông thủy) | Đồng/tấn/lần | 6.636 -6.818 |
3 | Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 3 | ||
| Kết hợp phát điện | % giá trị sản lượng điện thương phẩm | 8,0 - 8,5 |
4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải | ||
| Kết hợp giao thông (Sử dụng âu thuyền, cống kết hợp giao thông thủy) | Đồng/tấn/lần | 6.521 -7.138 |
5 | Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 5 | ||
| Kết hợp phát điện | % giá trị sản lượng điện thương phẩm | 8,0- 9,16 |
6 | Tỉnh Hưng Yên | ||
| Tiêu nước cho khu công nghiệp bao gồm cả các nhà máy công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao | Đồng/ha lưu vực tiêu/năm | 1.370.0- 1.632.500 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, QLG. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Hiếu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây