Thông tư 03/2013/TT-NHNN hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 03/2013/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2013/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đặng Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 28/01/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/01/2013, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư số 03/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, trong đó đáng chú ý là quy định về việc lập Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia.
Theo Thông tư này, Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia sẽ được tạo lập từ hoạt động thông tin tín dụng, nhằm hỗ trợ Ngân hàng Nhà nước thực hiện chức năng quản lý, giám sát hoạt động ngân hàng, góp phần bảo đảm an toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam; hỗ trợ tổ chức tín dụng ngăn ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh; đồng thời, hỗ trợ khách hàng vay trong việc tiếp cận nguồn vốn tín dụng của các tổ chức cấp tín dụng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Các hoạt động thông tin tín dụng nhằm tạo Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia bao gồm: cung cấp thông tin tín dụng; xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng và khai thác thông tin tín dụng.
Riêng hoạt động khai thác thông tin tín dụng, Thông tư cũng chỉ rõ, khách hàng vay sẽ được khai thác miễn phí thông tin tín dụng về bản thân 01 lần/năm ở các hoạt động: Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân, hộ kinh doanh cá thể; thông tin nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp, tổ chức khác; thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng; thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng vay; thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng; thông tin bảo đảm tiền vay.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2013 và thay thế Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31/12/2007.
Xem chi tiết Thông tư03/2013/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 03/2013/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 03/2013/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Trung tâm Thông tin tín dụng làm đầu mối (Credit Information Centre, sau đây gọi là CIC) bao gồm:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Hoạt động thông tin tín dụng nhằm tạo lập Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia để hỗ trợ:
HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
- Cung cấp cho CIC các thông tin sau: danh sách tổ chức tín dụng, chi nhánh, đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, giải thể, phá sản, mua bán, sáp nhập; cổ đông hoặc thành viên sáng lập, cổ đông lớn của tổ chức tín dụng; vốn tự có của tổ chức tín dụng và các thông tin liên quan đến hoạt động tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
- Chủ trì và phối hợp với CIC thực hiện thanh tra, kiểm tra hoạt động thông tin tín dụng tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU SAI SÓT, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Việc khiếu nại có thể thực hiện qua hệ thống điện tử hoặc gửi bằng văn bản, trong đó phải nêu rõ lý do kèm theo các tài liệu, căn cứ chứng minh dữ liệu có sai sót.
Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013)
STT |
Mã chỉ tiêu báo cáo |
Mã chỉ tiêu gốc |
Tên chỉ tiêu |
Định dạng |
Ghi chú |
Thông tin khai báo chung |
|
|
|||
1 |
KB001 |
KB001 |
Họ và tên người báo cáo thông tin |
C |
|
2 |
KB002 |
KB002 |
Số điện thoại người báo cáo thông tin |
C |
|
3 |
KB003 |
KB003 |
Vốn tự có của TCTD |
N |
|
Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân/Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|||
4 |
CN001 |
CN001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
5 |
CN002 |
CN002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
6 |
CN003 |
CN003 |
Họ và tên khách hàng vay |
C |
|
7 |
CN004 |
CN004 |
Giới tính |
N |
Nam = 1, nữ = 0 |
8 |
CN005 |
CN005 |
Ngày sinh |
D |
|
9 |
CN006 |
CN006 |
Địa chỉ |
C |
|
10 |
CN007 |
CN007 |
Mã tỉnh, thành phố |
C |
Bảng mã 01 |
11 |
CN008 |
CN008 |
Số điện thoại |
C |
|
12 |
CN009 |
CN009 |
Mã Quốc tịch |
C |
Bảng mã 02 |
13 |
CN010 |
CN010 |
Chứng minh nhân dân |
|
|
|
CN0101 |
CN0101 |
Số chứng minh nhân dân |
C |
|
|
CN0102 |
CN0102 |
Ngày cấp chứng minh nhân dân |
D |
|
14 |
CN011 |
CN011 |
Giấy tờ cá nhân khác |
|
nếu có |
|
CN0111xx |
CN0111 |
Số giấy tờ cá nhân xx |
C |
xx = Bảng mã 03 |
|
CN0112xx |
CN0112 |
Ngày cấp giấy tờ cá nhân xx |
D |
|
15 |
CN012 |
CN012 |
Mã số thuế |
C |
|
16 |
CN013 |
CN013 |
Đăng ký kinh doanh |
|
Đối với hộ kinh doanh cá thể |
|
CN0131 |
CN0131 |
Số đăng ký kinh doanh |
C |
|
|
CN0132 |
CN0132 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
D |
|
17 |
CN014 |
CN014 |
Họ tên vợ hoặc chồng |
C |
Nếu có |
18 |
CN015 |
CN015 |
Số Chứng minh nhân dân của vợ/chồng |
C |
|
Thông tin nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp/tổ chức khác |
|
|
|||
19 |
TC001 |
TC001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
20 |
TC002 |
TC002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
21 |
TC003 |
TC003 |
Tên doanh nghiệp/tổ chức khác |
C |
|
22 |
TC004 |
TC004 |
Tên đối ngoại |
C |
|
23 |
TC005 |
TC005 |
Tên viết tắt |
C |
|
24 |
TC006 |
TC006 |
Địa chỉ |
C |
|
25 |
TC007 |
TC007 |
Mã tỉnh, thành phố |
C |
Bảng mã 01 |
26 |
TC008 |
TC008 |
Thông tin liên lạc khác |
|
Nếu có |
|
TC0081 |
TC0081 |
Điện thoại |
C |
|
|
TC0082 |
TC0082 |
Fax |
C |
|
|
TC0083 |
TC0083 |
Website |
C |
|
|
TC0084 |
TC0084 |
|
C |
|
27 |
TC009 |
TC009 |
Mã số thuế (mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới hoặc điều chỉnh) |
C |
|
28 |
TC010 |
TC010 |
Ngày cấp mã số thuế |
D |
Ngày cấp lần đầu |
29 |
TC011 |
TC011 |
Số quyết định thành lập (áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...) |
C |
|
30 |
TC012 |
TC012 |
Ngày cấp quyết định thành lập |
D |
|
31 |
TC013 |
TC013 |
Số đăng ký kinh doanh |
C |
Số Giấy phép đầu tư nếu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
32 |
TC014 |
TC014 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
D |
|
33 |
TC015 |
TC015 |
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác |
C |
Bảng mã 04 |
34 |
TC016 |
TC016 |
Mã ngành nghề kinh doanh |
N |
Bảng mã 05 |
35 |
TC017 |
TC017 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
TC0171yy |
TC0171 |
Số tiền nguyên tệ |
N |
yy = Bảng mã 06 |
|
TC0172yy |
TC0172 |
Mã tiền tệ yy |
C |
|
36 |
TC018 |
TC018 |
Người đại diện theo pháp luật |
C |
|
37 |
TC019 |
TC019 |
Số chứng minh nhân dân người đại diện |
C |
|
38 |
TC020zz |
TC020 |
Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz |
C |
zz lấy từ 01 đến 99 (nếu có) |
39 |
TC021zz |
TC021 |
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz |
C |
|
40 |
TC022zz |
TC022 |
Số chứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV thứ zz |
C |
|
41 |
TC023 |
TC023 |
Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc |
C |
|
42 |
TC024 |
TC024 |
Số chứng minh nhân dân Tổng giám đốc/Giám đốc |
C |
|
Thông tin Hợp đồng tín dụng |
|
|
|||
43 |
HD001 |
HD001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
44 |
HD002 |
HD002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
45 |
HD003 |
HD003 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
46 |
HD004 |
HD004 |
Số Hợp đồng tín dụng |
C |
|
47 |
HD005 |
HD005 |
Ngày ký hợp đồng |
D |
|
48 |
HD006 |
HD006 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
D |
|
49 |
HD007 |
HD007 |
Ngày phát sinh |
D |
|
50 |
HD008 |
HD008 |
Lãi suất (% năm) |
N |
|
51 |
HD009 |
HD009 |
Mục đích sử dụng tiền vay |
C |
Bảng mã 07 |
52 |
HD010 |
HD010 |
Loại vay |
C |
Bảng mã 08 |
53 |
HD011 |
HD011 |
Mã tiền tệ |
C |
Bảng mã 06 |
54 |
HD012 |
HD012 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
N |
|
55 |
HD013 |
HD013 |
Số tiền cho vay trong kỳ |
N |
|
56 |
HD014 |
HD014 |
Số tiền thu nợ trong kỳ |
N |
|
57 |
HD015 |
HD015 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
N |
|
58 |
HD016 |
HD016 |
Nhóm nợ |
C |
Bảng mã 09 |
59 |
HD017 |
HD017 |
Ngày trả nợ kỳ tiếp theo |
D |
|
60 |
HD018 |
HD018 |
Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo |
N |
|
61 |
HD019 |
HD019 |
Số ngày chậm trả nợ thực tế |
N |
|
62 |
HD020 |
HD020 |
Số tiền chậm trả nợ thực tế |
N |
|
63 |
HD021 |
HD021 |
Số lần gia hạn nợ |
N |
|
64 |
HD022 |
HD022 |
Số tiền gia hạn nợ |
N |
|
Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng vay |
|
|
|||
65 |
DN001 |
DN001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
66 |
DN002 |
DN002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
67 |
DN003 |
DN003 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
68 |
DN004 |
DN004 |
Ngày báo cáo |
D |
|
69 |
DNA05aabbcc |
DNA05 |
Dư nợ cam kết nội bảng theo loại vay aa, loại tiền vay bb, nhóm nợ cc |
N |
aa = Bảng mã 08; bb = Bảng mã 06; cc = Bảng mã 09 |
70 |
DNA06 |
DNA06 |
Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội bảng |
N |
|
71 |
DNA07 |
DNA07 |
Dự phòng phải trích nội bảng |
N |
|
72 |
DNA08 |
DNA08 |
Dự phòng đã trích nội bảng |
N |
|
73 |
DNB09bbcc |
DNB09 |
Dư nợ cam kết ngoại bảng theo loại tiền vay bb, nhóm nợ cc |
N |
bb = Bảng mã 06; cc = Bảng mã 09 |
74 |
DNB10 |
DNB10 |
Dự phòng phải trích ngoại bảng |
N |
|
75 |
DNB11 |
DNB11 |
Dự phòng đã trích ngoại bảng |
N |
|
76 |
DNB12 |
DNB12 |
Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại bảng |
N |
|
77 |
DNB13 |
DNB13 |
Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ |
N |
|
Thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng |
|
|
|||
78 |
TH000 |
TH000 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
79 |
TH001 |
TH001 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
80 |
TH002 |
TH002 |
Họ và tên chủ thẻ chính |
C |
|
81 |
TH003 |
TH003 |
Địa chỉ |
C |
|
82 |
TH004 |
TH004 |
Mã tỉnh, thành phố |
C |
Bảng mã 01 |
83 |
TH005 |
TH005 |
Số điện thoại |
C |
|
84 |
TH006 |
TH006 |
Quốc tịch |
C |
Bảng mã 02 |
85 |
TH007 |
TH007 |
Giới tính |
N |
Nam = 1, nữ = 0 |
86 |
TH008 |
TH008 |
Ngày sinh |
D |
|
87 |
TH009 |
TH009 |
Chứng minh nhân dân |
|
|
|
TH0091 |
TH0091 |
Số chứng minh nhân dân |
C |
|
|
TH0092 |
TH0092 |
Ngày cấp chứng minh nhân dân |
D |
|
88 |
TH010 |
TH010 |
Giấy tờ cá nhân khác |
|
|
|
TH0101xx |
TH0101 |
Số giấy tờ xx |
C |
xx = Bảng mã 03 |
|
TH0102xx |
TH0102 |
Ngày cấp giấy tờ xx |
D |
|
89 |
TH011 |
TH011 |
Mã số thuế |
C |
|
90 |
TH012 |
TH012 |
Họ tên vợ hoặc chồng |
C |
Nếu có |
91 |
TH013 |
TH013 |
Số chứng minh nhân dân của vợ/chồng |
C |
|
92 |
TH014zz |
TH014 |
Họ tên chủ thẻ phụ zz |
C |
zz lấy từ 01 đến 99 |
93 |
TH015zz |
TH015 |
Số chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ zz |
C |
|
Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng |
|
|
|||
94 |
TH000 |
TH000 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
95 |
TH001 |
TH001 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
96 |
TH002 |
TH002 |
Họ và tên chủ thẻ chính |
C |
|
97 |
TH101 |
TH101 |
Số Hợp đồng |
C |
|
98 |
TH102 |
TH102 |
Loại thẻ |
C |
|
99 |
TH103 |
TH103 |
Ngày mở thẻ |
D |
|
100 |
TH104 |
TH104 |
Ngày hết hạn |
D |
|
101 |
TH105 |
TH105 |
Ngày đóng thẻ |
D |
Với thẻ được đóng trước hạn |
102 |
TH106 |
TH106 |
Hạn mức tín dụng |
N |
|
103 |
TH107 |
TH107 |
Ngày sao kê |
D |
|
104 |
TH108 |
TH108 |
Số tiền phải thanh toán |
N |
|
105 |
TH109 |
TH109 |
Số tiền phải thanh toán tối thiểu |
N |
|
106 |
TH110 |
TH110 |
Số tiền đã thanh toán |
N |
|
107 |
TH111 |
TH111 |
Số tiền quá hạn |
N |
|
108 |
TH112 |
TH112 |
Số ngày quá hạn |
N |
|
109 |
TH113 |
TH113 |
Số lần quá hạn |
N |
|
Thông tin bảo đảm tiền vay |
|
|
|||
110 |
TS001 |
TS001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
111 |
TS002 |
TS002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
112 |
TS003 |
TS003 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
Khách hàng vay không có tài sản bảo đảm |
|
|
|||
113 |
TS004 |
TS004 |
Nơi làm việc |
C |
|
114 |
TS005 |
TS005 |
Vị trí làm việc |
C |
|
115 |
TS006 |
TS006 |
Số năm làm việc |
N |
|
116 |
TS007 |
TS007 |
Thu nhập bình quân hàng tháng |
N |
|
Khách hàng vay có tài sản bảo đảm |
|
|
|||
117 |
TS008 |
TS008 |
Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp |
C |
|
118 |
TS009 |
TS009 |
Mã loại tài sản bảo đảm |
C |
Bảng mã 10 |
119 |
TS010 |
TS010 |
Tên chủ sở hữu tài sản |
C |
|
120 |
TS011 |
TS011 |
Số chứng minh nhân dân của chủ sở hữu |
C |
|
121 |
TS012 |
TS012 |
Mã số thuế của chủ sở hữu |
C |
|
122 |
TS013 |
TS013 |
Ngày bắt đầu |
D |
Ngày cầm cố, thế chấp tài sản |
123 |
TS014 |
TS014 |
Ngày kết thúc |
D |
Ngày giải chấp tài sản |
124 |
TS015 |
TS015 |
Giá trị tài sản |
N |
|
125 |
TS016 |
TS016 |
Ngày định giá |
D |
|
126 |
TS017 |
TS017 |
Mô tả tài sản |
C |
|
Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp |
|
|
|||
Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán |
|
|
|||
127 |
BC000yyyy |
BC000 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
128 |
BC001yyyy |
BC001 |
Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp |
C |
|
129 |
BC002yyyy |
BC002 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
130 |
BC003yyyy |
BC003 |
Năm tài chính |
C |
|
131 |
BC004yyyy |
BC004 |
Đơn vị tính |
C |
|
132 |
BC005yyyy |
BC005 |
Loại tiền |
C |
Bảng mã 06 |
133 |
BC006yyyy |
BC006 |
Kiểm toán |
C |
(1=Có, 0=không) |
134 |
BC007yyyy |
BC007 |
Báo cáo hợp nhất |
C |
(1=Có, 0=không) |
135 |
CD100yyyy |
CD100 |
Tài sản ngắn hạn |
N |
|
136 |
CD110yyyy |
CD110 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
N |
|
137 |
CD111yyyy |
CD111 |
Tiền |
N |
|
138 |
CD112yyyy |
CD112 |
Các khoản tương đương tiền |
N |
|
139 |
CD120yyyy |
CD120 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
N |
|
140 |
CD121yyyy |
CD121 |
Đầu tư ngắn hạn |
N |
|
141 |
CD129yyyy |
CD129 |
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
N |
|
142 |
CD130yyyy |
CD130 |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
N |
|
143 |
CD131yyyy |
CD131 |
Phải thu khách hàng |
N |
|
144 |
CD132yyyy |
CD132 |
Trả trước cho người bán |
N |
|
145 |
CD133yyyy |
CD133 |
Phải thu nội bộ ngắn hạn |
N |
|
146 |
CD134yyyy |
CD134 |
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
N |
|
147 |
CD135yyyy |
CD135 |
Các khoản phải thu khác |
N |
|
148 |
CD139yyyy |
CD139 |
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
N |
|
149 |
CD140yyyy |
CD140 |
Hàng tồn kho |
N |
|
150 |
CD141yyyy |
CD141 |
Hàng tồn kho |
N |
|
151 |
CD149yyyy |
CD149 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
N |
|
152 |
CD150yyyy |
CD150 |
Tài sản ngắn hạn khác |
N |
|
153 |
CD151yyyy |
CD151 |
Chi phí trả trước ngắn hạn |
N |
|
154 |
CD152yyyy |
CD152 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
N |
|
155 |
CD154yyyy |
CD154 |
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
N |
|
156 |
CD158yyyy |
CD158 |
Tài sản ngắn hạn khác |
N |
|
157 |
CD200yyyy |
CD200 |
Tài sản dài hạn |
N |
|
158 |
CD210yyyy |
CD210 |
Các khoản phải thu dài hạn |
N |
|
159 |
CD211yyyy |
CD211 |
Phải thu dài hạn của khách hàng |
N |
|
160 |
CD212yyyy |
CD212 |
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
N . |
|
161 |
CD213yyyy |
CD213 |
Phải thu dài hạn nội bộ |
N |
|
162 |
CD218yyyy |
CD218 |
Phải thu dài hạn khác |
N |
|
163 |
CD219yyyy |
CD219 |
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi |
N |
|
164 |
CD220yyyy |
CD220 |
Tài sản cố định |
N |
|
165 |
CD221yyyy |
CD221 |
Tài sản cố định hữu hình |
N |
|
166 |
CD222yyyy |
CD222 |
Nguyên giá |
N |
|
167 |
CD223yyyy |
CD223 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
168 |
CD224yyyy |
CD224 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
N |
|
169 |
CD225yyyy |
CD225 |
Nguyên giá |
N |
|
170 |
CD226yyyy |
CD226 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
171 |
CD227yyyy |
CD227 |
Tài sản cố định vô hình |
N |
|
172 |
CD228yyyy |
CD228 |
Nguyên giá |
N |
|
173 |
CD229yyyy |
CD229 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
174 |
CD230yyyy |
CD230 |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
N |
|
175 |
CD240yyyy |
CD240 |
Bất động sản đầu tư |
N |
|
176 |
CD241yyyy |
CD241 |
Nguyên giá |
N |
|
177 |
CD242yyyy |
CD242 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
178 |
CD250yyyy |
CD250 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
N |
|
179 |
CD251yyyy |
CD251 |
Đầu tư vào công ty con |
N |
|
180 |
CD252yyyy |
CD252 |
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
N |
|
181 |
CD258yyyy |
CD258 |
Đầu tư dài hạn khác |
N |
|
182 |
CD259yyyy |
CD259 |
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn |
N |
|
183 |
CD260yyyy |
CD260 |
Tài sản dài hạn khác |
N |
|
184 |
CD261yyyy |
CD261 |
Chi phí trả trước dài hạn |
N |
|
185 |
CD262yyyy |
CD262 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
N |
|
186 |
CD268yyyy |
CD268 |
Tài sản dài hạn khác |
N |
|
187 |
CD270yyyy |
CD270 |
Tổng cộng tài sản |
N |
|
188 |
CD300yyyy |
CD300 |
Nợ phải trả |
N |
|
189 |
CD310yyyy |
CD310 |
Nợ ngắn hạn |
N |
|
190 |
CD311yyyy |
CD311 |
Vay và nợ ngắn hạn |
N |
|
191 |
CD312yyyy |
CD312 |
Phải trả người bán |
N |
|
192 |
CD313yyyy |
CD313 |
Người mua trả tiền trước |
N |
|
193 |
CD314yyyy |
CD314 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
N |
|
194 |
CD315yyyy |
CD315 |
Phải trả người lao động |
N |
|
195 |
CD316yyyy |
CD316 |
Chi phí phải trả |
N |
|
196 |
CD317yyyy |
CD317 |
Phải trả nội bộ |
N |
|
197 |
CD318yyyy |
CD318 |
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
N |
|
198 |
CD319yyyy |
CD319 |
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác |
N |
|
199 |
CD320yyyy |
CD320 |
Dự phòng phải trả ngắn hạn |
N |
|
200 |
CD330yyyy |
CD330 |
Nợ dài hạn |
N |
|
201 |
CD331yyyy |
CD331 |
Phải trả dài hạn người bán |
N |
|
202 |
CD332yyyy |
CD332 |
Phải trả dài hạn nội bộ |
N |
|
203 |
CD333yyyy |
CD333 |
Phải trả dài hạn khác |
N |
|
204 |
CD334yyyy |
CD334 |
Vay và nợ dài hạn |
N |
|
205 |
CD335yyyy |
CD335 |
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
N |
|
206 |
CD336yyyy |
CD336 |
Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
N |
|
207 |
CD337yyyy |
CD337 |
Dự phòng phải trả dài hạn |
N |
|
208 |
CD400yyyy |
CD400 |
Vốn chủ sở hữu |
N |
|
209 |
CD410yyyy |
CD410 |
Vốn chủ sở hữu |
N |
|
210 |
CD411yyyy |
CD411 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
N |
|
211 |
CD412yyyy |
CD412 |
Thặng dư vốn cổ phần |
N |
|
212 |
CD413yyyy |
CD413 |
Vốn khác của chủ sở hữu |
N |
|
213 |
CD414yyyy |
CD414 |
Cổ phiếu quỹ |
N |
|
214 |
CD415yyyy |
CD415 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
N |
|
215 |
CD416yyyy |
CD416 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
N |
|
216 |
CD417yyyy |
CD417 |
Quỹ đầu tư phát triển |
N |
|
217 |
CD418yyyy |
CD418 |
Quỹ dự phòng tài chính |
N |
|
218 |
CD419yyyy |
CD419 |
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
N |
|
219 |
CD420yyyy |
CD420 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
N |
|
220 |
CD421yyyy |
CD421 |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
N |
|
221 |
CD430yyyy |
CD430 |
Nguồn kinh phí và quỹ khác |
N |
|
222 |
CD431yyyy |
CD431 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
N |
|
223 |
CD432yyyy |
CD432 |
Nguồn kinh phí |
N |
|
224 |
CD433yyyy |
CD433 |
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
N |
|
225 |
CD439yyyy |
CD439 |
Lợi ích cổ đông thiểu số |
N |
|
226 |
CD440yyyy |
CD440 |
Tổng cộng nguồn vốn |
N |
|
Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh |
|
|
|||
227 |
KQ01yyyy |
KQ01 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
N |
|
228 |
KQ02yyyy |
KQ02 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
N |
|
229 |
KQ10yyyy |
KQ10 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
N |
|
230 |
KQ11yyyy |
KQ11 |
Giá vốn hàng bán |
N |
|
231 |
KQ20yyyy |
KQ20 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
N |
|
232 |
KQ21yyyy |
KQ21 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
N |
|
233 |
KQ22yyyy |
KQ22 |
Chi phí tài chính |
N |
|
234 |
KQ23yyyy |
KQ23 |
Trong đó: Chi phí lãi vay |
N |
|
235 |
KQ24yyyy |
KQ24 |
Chi phí bán hàng |
N |
|
236 |
KQ25yyyy |
KQ25 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
N |
|
237 |
KQ30yyyy |
KQ30 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
238 |
KQ31yyyy |
KQ31 |
Thu nhập khác |
N |
|
239 |
KQ32yyyy |
KQ32 |
Chi phí khác |
N |
|
240 |
KQ40yyyy |
KQ40 |
Lợi nhuận khác |
N |
|
241 |
KQ50yyyy |
KQ50 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
N |
|
242 |
KQ51yyyy |
KQ51 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
N |
|
243 |
KQ52yyyy |
KQ52 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
N |
|
244 |
KQ60yyyy |
KQ60 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
N |
|
245 |
KQ70yyyy |
KQ70 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
N |
|
Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp) |
|
|
|||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|||
246 |
LCT01yyyy |
LCT01 |
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
N |
|
247 |
LCT02yyyy |
LCT02 |
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
N |
|
248 |
LCT03yyyy |
LCT03 |
Tiền chi trả cho người lao động |
N |
|
249 |
LCT04yyyy |
LCT04 |
Tiền chi trả lãi vay |
N |
|
250 |
LCT05yyyy |
LCT05 |
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp |
N |
|
251 |
LCT06yyyy |
LCT06 |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
252 |
LCT07yyyy |
LCT07 |
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
N |
|
253 |
LCT20yyyy |
LCT20 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|||
254 |
LCT21yyyy |
LCT21 |
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
255 |
LCT22yyyy |
LCT22 |
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
256 |
LCT23yyyy |
LCT23 |
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
257 |
LCT24yyyy |
LCT24 |
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
258 |
LCT25yyyy |
LCT25 |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
259 |
LCT26yyyy |
LCT26 |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
260 |
LCT27yyyy |
LCT27 |
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
N |
|
261 |
LCT30yyyy |
LCT30 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|||
262 |
LCT31yyyy |
LCT31 |
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
N |
|
263 |
LCT32yyyy |
LCT32 |
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
N |
|
264 |
LCT33yyyy |
LCT33 |
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
N |
|
265 |
LCT34yyyy |
LCT34 |
Tiền chi trả nợ gốc vay |
N |
|
266 |
LCT35yyyy |
LCT35 |
Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
N |
|
267 |
LCT36yyyy |
LCT36 |
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
N |
|
268 |
LCT40yyyy |
LCT40 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
N |
|
269 |
LCT50yyyy |
LCT50 |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
N |
|
270 |
LCT60yyyy |
LCT60 |
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
N |
|
271 |
LCT61yyyy |
LCT61 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
N |
|
272 |
LCT70yyyy |
LCT70 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ |
N |
|
Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp) |
|
|
|||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|||
273 |
LCG01yyyy |
LCG01 |
Lợi nhuận trước thuế |
N |
|
|
|
|
Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
274 |
LCG02yyyy |
LCG02 |
Khấu hao TSCĐ |
N |
|
275 |
LCG03yyyy |
LCG03 |
Các khoản dự phòng |
N |
|
276 |
LCG04yyyy |
LCG04 |
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
N |
|
277 |
LCG05yyyy |
LCG05 |
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
N |
|
278 |
LCG06yyyy |
LCG06 |
Chi phí lãi vay |
N |
|
279 |
LCG08yyyy |
LCG08 |
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
N |
|
280 |
LCG09yyyy |
LCG09 |
Tăng, giảm các khoản phải thu |
N |
|
281 |
LCG10yyyy |
LCG10 |
Tăng, giảm hàng tồn kho |
N |
|
282 |
LCG11yyyy |
LCG11 |
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) |
N |
|
283 |
LCG12yyyy |
LCG12 |
Tăng, giảm chi phí trả trước |
N |
|
284 |
LCG13yyyy |
LCG13 |
Tiền lãi vay đã trả |
N |
|
285 |
LCG14yyyy |
LCG14 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
N |
|
286 |
LCG15yyyy |
LCG15 |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
287 |
LCG16yvvy |
LCG16 |
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
288 |
LCG20yyyy |
LCG20 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|||
289 |
LCG21yyyy |
LCG21 |
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
290 |
LCG22yyyy |
LCG22 |
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
291 |
LCG23yyyy |
LCG23 |
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
292 |
LCG24yyyy |
LCG24 |
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
293 |
LCG25yyyy |
LCG25 |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
294 |
LCG26yyyy |
LCG26 |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
295 |
LCG27yyyy |
LCG27 |
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
N |
|
296 |
LCG30yyyy |
LCG30 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|||
297 |
LCG31yyyy |
LCG31 |
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
N |
|
298 |
LCG32yyyy |
LCG32 |
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
N |
|
299 |
LCG33yyyy |
LCG33 |
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
N |
|
300 |
LCG34yyyy |
LCG34 |
Tiền chi trả nợ gốc vay |
N |
|
301 |
LCG35yyyy |
LCG35 |
Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
N |
|
302 |
LCG36yyyy |
LCG36 |
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
N |
|
303 |
LCG40yyyy |
LCG40 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
N |
|
304 |
LCG50yyyy |
LCG50 |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm |
N |
|
305 |
LCG60yyyy |
LCG60 |
Tiền và tương đương tiền đầu năm |
N |
|
306 |
LCG61yyyy |
LCG61 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
N |
|
307 |
LCG70yyyy |
LCG70 |
Tiền và tương đương tiền cuối năm |
N |
|
Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp |
|
|
|||
308 |
TP001 |
TP001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
309 |
TP002 |
TP002 |
Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp |
C |
|
310 |
TP003 |
TP003 |
Tên doanh nghiệp phát hành |
C |
|
311 |
TP004 |
TP004 |
Ngày phát hành |
D |
|
312 |
TP005 |
TP005 |
Số hợp đồng đầu tư |
C |
|
313 |
TP006 |
TP006 |
Lãi suất năm |
N |
|
314 |
TP007 |
TP007 |
Số lượng trái phiếu |
N |
|
315 |
TP008 |
TP008 |
Ngày đến hạn thanh toán |
D |
|
316 |
TP009 |
TP009 |
Tổng giá trị đầu tư |
N |
|
317 |
TP010 |
TP010 |
Mã loại tiền |
C |
Bảng mã 06 |
318 |
TP011 |
TP011 |
Mục đích phát hành trái phiếu |
C |
của doanh nghiệp |
319 |
TP012 |
TP012 |
Dự phòng rủi ro phải trích |
N |
|
320 |
TP013 |
TP013 |
Dự phòng rủi ro thực trích |
N |
|
Ghi chú: yyyy là năm tài chính
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH THÀNH PHỐ
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
1 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
2 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
4 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
6 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
8 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
46 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
42 |
Tỉnh Đắc Lắc |
66 |
43 |
Tỉnh Đắc Nông |
67 |
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
49 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
59 |
Tỉnh Cần Thơ |
92 |
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
STT |
Tên quốc gia |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
Afghanistan |
AFG |
001 |
2 |
Albania |
ALB |
002 |
3 |
Algeria |
DZA |
003 |
4 |
Andorra |
AND |
004 |
5 |
Angola |
AGO |
005 |
6 |
Antigua and Barbuda |
ATG |
006 |
7 |
Argentina |
ARG |
007 |
8 |
Armenia |
ARM |
008 |
9 |
Australia |
AUS |
009 |
10 |
Austria |
AUT |
010 |
11 |
Azerbaijan |
AZE |
011 |
12 |
Bahamas |
BHS |
012 |
13 |
Bahrain |
BHR |
013 |
14 |
Bangladesh |
BGD |
014 |
15 |
Barbados |
BRB |
015 |
16 |
Belarus |
BLR |
016 |
17 |
Belgium |
BEL |
017 |
18 |
Belize |
BLZ |
018 |
19 |
Benin |
BEN |
019 |
20 |
Bhutan |
BTN |
020 |
21 |
Bolivia |
BOL |
021 |
22 |
Bosnia and Herzegovina |
BIH |
022 |
23 |
Botswana |
BWA |
023 |
24 |
Brazil |
BRA |
024 |
25 |
Brunei Darussalam |
BRN |
025 |
26 |
Bulgaria |
BGR |
026 |
27 |
Burkina Faso |
BFA |
027 |
28 |
Burundi |
BDI |
028 |
29 |
Cambodia |
KHM |
029 |
30 |
Cameroon |
CMR |
030 |
31 |
Canada |
CAN |
031 |
32 |
Cape Verde |
CPV |
032 |
33 |
Central African Republic |
CAF |
033 |
34 |
Chad |
TCD |
034 |
35 |
Chile |
CHL |
035 |
36 |
China |
CHN |
036 |
37 |
Colombia |
COL |
037 |
38 |
Comoros |
COM |
038 |
39 |
Congo |
COG |
039 |
40 |
Costa Rica |
CRI |
040 |
41 |
Cote d’ Ivoire |
CIV |
041 |
42 |
Croatia |
HRV |
042 |
43 |
Cuba |
--- |
043 |
44 |
Cyrus |
--- |
044 |
45 |
Czech Republic |
CZE |
045 |
46 |
Democratic People’s Republic of Korea |
PRK |
046 |
47 |
Democratic Republic of the Congo |
COD |
047 |
48 |
Denmark |
DNK |
048 |
49 |
Djibouti |
DJI |
049 |
50 |
Dominica |
DMA |
050 |
51 |
Dominican Republic |
DOM |
051 |
52 |
Ecuador |
ECU |
052 |
53 |
Egypt |
EGY |
053 |
54 |
El Salvador |
SLV |
054 |
55 |
Equatorial Guinea |
GNQ |
055 |
56 |
Eritrea |
ERI |
056 |
57 |
Estonia |
EST |
057 |
58 |
Ethiopia |
ETH |
058 |
59 |
Fiji |
FJI |
059 |
60 |
Finland |
FIN |
060 |
61 |
France |
FRA |
061 |
62 |
Gabon |
GAB |
062 |
63 |
Gambia |
GMB |
063 |
64 |
Georgia |
GEO |
064 |
65 |
Germany |
DEU |
065 |
66 |
Ghana |
GHA |
066 |
67 |
Greece |
GRC |
067 |
68 |
Grenada |
GRD |
068 |
69 |
Guatemala |
GTM |
069 |
70 |
Guinea |
GIN |
070 |
71 |
Guinea-Bissau |
GNB |
071 |
72 |
Guyana |
GUY |
072 |
73 |
Haiti |
HTI |
073 |
74 |
Honduras |
HND |
074 |
75 |
Hungary |
HUN |
075 |
76 |
Iceland |
ISL |
076 |
77 |
India |
IND |
077 |
78 |
Indonesia |
IDN |
078 |
79 |
Iran (Islamic Republic of) |
IRN |
079 |
80 |
Iraq |
IRQ |
080 |
81 |
Ireland |
IRL |
081 |
82 |
Israel |
ISR |
082 |
83 |
Italy |
ITA |
083 |
84 |
Jamaica |
JAM |
084 |
85 |
Japan |
JPN |
085 |
86 |
Jordan |
JOR |
086 |
87 |
Kazakhstan |
KAZ |
087 |
88 |
Kenya |
KEN |
088 |
89 |
Kiribati |
KIR |
089 |
90 |
Kuwait |
KWT |
090 |
91 |
Kyrgyzstan |
KGZ |
091 |
92 |
Lao People’s Democratic Republic |
LAO |
092 |
93 |
Latvia |
LVA |
093 |
94 |
Lebanon |
LBN |
094 |
95 |
Lesotho |
LSO |
095 |
96 |
Liberia |
LBR |
096 |
97 |
Libyan Arab Jamahiriya |
LBY |
097 |
98 |
Liechtenstein |
LIE |
098 |
99 |
Lithuania |
LTU |
099 |
100 |
Luxembourg |
LUX |
100 |
101 |
Madagascar |
MDG |
101 |
102 |
Malawi |
MWI |
102 |
103 |
Malaysia |
MYS |
103 |
104 |
Maldives |
MDV |
104 |
105 |
Mali |
MLI |
105 |
106 |
Malta |
MLT |
106 |
107 |
Marshall Islands |
MHL |
107 |
108 |
Mauritania |
MRT |
108 |
109 |
Mauritius |
MUS |
109 |
110 |
Mexico |
MEX |
110 |
111 |
Micronesia, Federared States of |
FSM |
111 |
112 |
Monaco |
MCO |
112 |
113 |
Mongolia |
MNG |
113 |
114 |
Montenegro |
--- |
114 |
115 |
Morocco |
MAR |
115 |
116 |
Mozambique |
MOZ |
116 |
117 |
Myanmar |
MMR |
117 |
118 |
Namibia |
NAM |
118 |
119 |
Nauru |
NRU |
119 |
120 |
Nepal |
NPL |
120 |
121 |
Netherlands |
NLD |
121 |
122 |
New Zealand |
NZL |
122 |
123 |
Nicaragua |
NIC |
123 |
124 |
Niger |
NER |
124 |
125 |
Nigeria |
NGA |
125 |
126 |
Norway |
NOR |
126 |
127 |
Oman |
OMN |
127 |
128 |
Pakistan |
PAK |
128 |
129 |
Palau |
PLW |
129 |
130 |
Panama |
PAN |
130 |
131 |
Papua New Guinea |
PNG |
131 |
132 |
Paraguay |
PRY |
132 |
133 |
Peru |
PER |
133 |
134 |
Philippines |
PHL |
134 |
135 |
Poland |
POL |
135 |
136 |
Portugal |
PRT |
136 |
137 |
Qatar |
QAT |
137 |
138 |
Republic of Korea |
KOR |
138 |
139 |
Republic of Moldova |
MDA |
139 |
140 |
Romania |
ROU |
140 |
141 |
Russian Federation |
RUS |
141 |
142 |
Rwanda |
RWA |
142 |
143 |
Saint Kitts and Nevis |
KNA |
143 |
144 |
Saint Lucia |
LCA |
144 |
145 |
Saint Vincent and the Grenadines |
VCT |
145 |
146 |
Samoa |
WSM |
146 |
147 |
San Marino |
SMR |
147 |
148 |
Sao Tome and Principe |
STP |
148 |
149 |
Saudi Arabia |
SAU |
149 |
150 |
Senegal |
SEN |
150 |
151 |
Serbia |
--- |
151 |
152 |
Seychelles |
SYC |
152 |
153 |
Sierra Leone |
SLE |
153 |
154 |
Singapore |
SGP |
154 |
155 |
Slovakia |
SVK |
155 |
156 |
Slovenia |
SVN |
156 |
157 |
Solomon Islands |
SLB |
157 |
158 |
Somalia |
SOM |
158 |
159 |
South Africa |
ZAF |
159 |
160 |
Spain |
ESP |
160 |
161 |
Sri Lanka |
LKA |
161 |
162 |
Sudan |
SDN |
162 |
163 |
Suriname |
SUR |
163 |
164 |
Swaziland |
SWZ |
164 |
165 |
Sweden |
SWE |
165 |
166 |
Switzerland |
CHE |
166 |
167 |
Syrian Arab Republic |
SYR |
167 |
168 |
Tajikistan |
TJK |
168 |
169 |
Thailand |
THA |
169 |
170 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MKD |
170 |
171 |
Timor-Leste |
TLS |
171 |
172 |
Togo |
TGO |
172 |
173 |
Tonga |
TON |
173 |
174 |
Trinidad and Tobago |
TTO |
174 |
175 |
Tunisia |
TUN |
175 |
176 |
Turkey |
TUR |
176 |
177 |
Turkmenistan |
TKM |
177 |
178 |
Tuvalu |
TUV |
178 |
179 |
Uganda |
UGA |
179 |
180 |
Ukraine |
UKR |
180 |
181 |
United Arab Emirates |
ARE |
181 |
182 |
United Kingdom |
GBR |
182 |
183 |
United Republic of Tanzania |
TZA |
183 |
184 |
United States |
USA |
184 |
185 |
Uruguay |
URY |
185 |
186 |
Uzbekistan |
UZB |
186 |
187 |
Vanuatu |
VUT |
187 |
188 |
Venezuela |
VEN |
188 |
189 |
Viet Nam |
VNM |
189 |
190 |
Yemen |
YEM |
190 |
191 |
Zambia |
ZMB |
191 |
192 |
Zimbabwe |
ZWE |
192 |
BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI GIẤY TỜ CÁ NHÂN
STT |
Tên loại giấy tờ cá nhân |
Mã số |
1 |
Hộ chiếu |
01 |
2 |
Số hộ khẩu |
02 |
3 |
Bằng lái xe ô tô |
03 |
4 |
Thẻ quân nhân |
04 |
5 |
Thẻ sinh viên |
05 |
6 |
Các loại giấy tờ cá nhân khác |
06 |
BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
STT |
Loại hình tổ chức và cá nhân |
Mã số |
1 |
Công ty nhà nước |
01 |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
02 |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có phần vốn góp của nhà nước trên 50% vốn điều lệ hoặc nhà nước giữ quyền chi phối |
03 |
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác |
04 |
5 |
Công ty cổ phần có vốn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với công ty trong Điều lệ của công ty. |
05 |
6 |
Công ty cổ phần khác |
06 |
7 |
Công ty hợp danh |
07 |
8 |
Doanh nghiệp tư nhân |
08 |
9 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
09 |
10 |
Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
10 |
11 |
Hộ kinh doanh, cá nhân |
11 |
12 |
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội |
12 |
13 |
Khác |
13 |
BẢNG MÃ 05/CIC: MÃ NGÀNH KINH TẾ
STT |
Tên ngành |
Mã số |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
0101 |
2 |
Khai khoáng |
0201 |
3 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
0202 |
4 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
0203 |
5 |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. |
0204 |
6 |
Xây dựng |
0301 |
7 |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
0401 |
8 |
Vận tải kho bãi |
0402 |
9 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
0403 |
10 |
Thông tin và truyền thông |
0501 |
11 |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
0601 |
12 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
0602 |
13 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
0701 |
14 |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
0702 |
15 |
Hoạt động của đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
0801 |
16 |
Giáo dục và đào tạo |
0802 |
17 |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
0803 |
18 |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
0804 |
19 |
Hoạt động dịch vụ khác |
0805 |
20 |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
0806 |
21 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
0807 |
BẢNG MÃ 06/CIC: KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ CỦA CÁC NƯỚC
STT |
Tên nước (tiếng việt) |
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu |
|
Chữ |
Số |
|||
1 |
VIỆT NAM |
ĐỒNG |
VND |
00 |
2 |
VIỆT NAM |
VÀNG |
XAU |
01 |
3 |
SLOVAKIA |
SLOVAKKORUNA |
SKK |
09 |
4 |
MO ZĂM BÍCH |
METICAL |
MZM |
10 |
5 |
NICARAGUA |
CORDOBA ORO |
NIO |
11 |
6 |
NAM TƯ |
NEW DINAR |
YUM |
12 |
7 |
ÁO |
EURO |
EUR |
14 |
8 |
BỈ |
EURO |
EUR |
14 |
9 |
PHẦN LAN |
EURO |
EUR |
14 |
10 |
PHÁP |
EURO |
EUR |
14 |
11 |
ĐỨC |
EURO |
EUR |
14 |
12 |
AI LEN |
EURO |
EUR |
14 |
13 |
Ý |
EURO |
EUR |
14 |
14 |
LÚCH XĂM BUA |
EURO |
EUR |
14 |
15 |
NETHERLANDS |
EURO |
EUR |
14 |
16 |
THỔ NHĨ KỲ |
EURO |
EUR |
14 |
17 |
TÂY BAN NHA |
EURO |
EUR |
14 |
18 |
GUINEA- BISSAU |
GUINEA-BISSAU PESO |
GWP |
15 |
19 |
HONDURAS |
LEMPIRA |
HNL |
16 |
20 |
ANBANI |
LEK |
ALL |
17 |
21 |
BA LAN |
ZLOTY |
PLN |
18 |
22 |
BUN GA RI |
LEV |
BGL |
19 |
23 |
LIBERIA |
LIBERIAN DOLLAR |
LRD |
20 |
24 |
HUNGARY |
FORINT |
HƯF |
21 |
25 |
LIÊN BANG NGA |
RUSSIAN RUBLE(NEW) |
RUB |
22 |
26 |
MÔNG CỔ |
TUGRIK |
MNT |
23 |
27 |
RUMANI |
LEU |
ROL |
24 |
28 |
TIỆP KHẮC (MỚI) |
CZECH KORUNA |
CZK |
25 |
29 |
TRUNG QUỐC |
YAN RENMINBI |
CNY |
26 |
30 |
BẮC TRIỀU TIÊN |
NORTH KOREAN WON |
KPW |
27 |
31 |
CU BA |
CUBAN PESO |
CUP |
28 |
32 |
LÀO |
KIP |
LAK |
29 |
33 |
CAM PU CHIA |
RIEL |
KHR |
30 |
34 |
PAKISTAN |
PAKISTAN RUPEE |
PKR |
31 |
35 |
ACHENTINA |
ARGENTINE PESO |
ARS |
32 |
36 |
CA MƠ RUN |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
33 |
37 |
ANDURÁT |
SPANISIC PESETA |
ESP |
34 |
38 |
GUERNSEY,C.I. |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
39 |
ISLE OF MAN |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
40 |
JERSEY,C.I |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
41 |
ANH |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
42 |
HỒNG KÔNG |
HONGKONG DOLLAR |
HKD |
36 |
43 |
AMERICAN SAMOA |
US DOLLAR |
USD |
37 |
44 |
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
US DOLLAR |
USD |
37 |
45 |
GUAM |
US DOLLAR |
USD |
37 |
46 |
HAITI |
US DOLLAR |
USD |
37 |
47 |
MARSHALL ISLANDS |
US DOLLAR |
USD |
37 |
48 |
MICRONESIA (PERERATED STATES OF) |
US DOLLAR |
USD |
37 |
49 |
NORTHERN MARIANA ISLANDS |
US DOLLAR |
USD |
37 |
50 |
PALAU |
US DOLLAR |
USD |
37 |
51 |
PANAMA |
US DOLLAR |
USD |
37 |
52 |
PUERTO RICO |
US DOLLAR |
USD |
37 |
53 |
TURKS AND CAICOS ISLANDS |
US DOLLAR |
USD |
37 |
54 |
MỸ |
US DOLLAR |
USD |
37 |
55 |
UNITED STATES MINOR OU |
US DOLLAR |
USD |
37 |
56 |
VIRGIN ISLANDS,BRISTISH |
US DOLLAR |
USD |
37 |
57 |
VIRGIN ISLANDS,U.S. |
US DOLLAR |
USD |
37 |
58 |
UNITED STATES MINOR OU |
US DOLLAR |
USD |
37 |
59 |
PHÁP |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
60 |
FRENCH SOUTHERN TERRI |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
61 |
GUADELOUPE |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
62 |
MANTINIQUE |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
63 |
MAYOTTE |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
64 |
MONACO |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
65 |
REUNION |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
66 |
SAINT PIERRE AND MIQUEL |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
67 |
LIECHTENSTEIN |
SWISS FRANC |
CHF |
39 |
68 |
THỤY SĨ |
SWISS FRANC |
CHF |
39 |
69 |
ĐỨC |
DEUTSCHE MARK |
DEM |
40 |
70 |
NHẬT BẢN |
YEN |
JPY |
41 |
71 |
THỔ NHĨ KỲ |
PORTUGUESE ESCUDO |
PTE |
42 |
72 |
GINE |
GUINEA FRANC |
GNF |
43 |
73 |
SOMALIA |
SOMA- SHILLING |
SOS |
44 |
74 |
THAI LAND |
BAHT |
THB |
45 |
75 |
BRUNEI DARUSSALAM |
BRUNEI DOLLAR |
BND |
46 |
76 |
BRAZIL |
BRAZILIAN REAL |
BRL |
47 |
77 |
THỤY ĐIỂN |
SWEDISH KRONA |
SEK |
48 |
78 |
BOUVET ISLAND |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
79 |
NAUY |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
80 |
SVALBARD AND JAN MAYE |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
81 |
ĐAN MẠCH |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
82 |
FAEROE ISLAND |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
83 |
GREENLAND |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
84 |
LÚCH XĂM BUA |
LUXEMBOURG FRANC |
LUF |
51 |
85 |
ÚC |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
86 |
CHRISMAST ISLAND |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
87 |
COCOS(KEELING) ISLAND |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
88 |
KIRIBATI |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
89 |
NORFOLK ISLAND |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
90 |
TUVALU |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
91 |
CANADA |
CANADIAN DOLLAR |
CAD |
53 |
92 |
SINGAPORE |
SINGAPORE DOLLAR |
SGD |
54 |
93 |
MALAYSIA |
MALAYSIAN RINGGIT |
MYR |
55 |
94 |
ALGIERI |
ALGERIAN DINAR |
DZD |
56 |
95 |
YEMEN |
YEMENI RIAL |
YER |
57 |
96 |
IRẮC |
IRAQI DINAR |
IQD |
58 |
97 |
LIBYAN ARB JAMAHIRJYA |
LIBYAN DINAR |
LYD |
59 |
98 |
TUNISIA |
TUNISIAN DINAR |
TND |
60 |
99 |
BỈ |
BELGIAN FRANC |
BEF |
61 |
100 |
LÚCH XĂM BUA |
BELGIAN FRANC |
BEF |
61 |
101 |
MA RỐC |
MOROCCAN DIRHAM |
MAD |
62 |
102 |
COLOMBIA |
COLOMBIAN PESO |
COP |
63 |
103 |
CAMEROON |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
104 |
CỘNG HOÀ TRUNG PHI |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
105 |
SAT |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
106 |
CONGO |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
107 |
EQUATORIAL GUINEA |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
108 |
GABONG |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
109 |
ANGOLA |
KWANZA REAJUSTADO |
AOR |
65 |
110 |
NETHERLANDS |
NETHERLANDS GUILDER |
NLG |
66 |
111 |
BENIN |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
112 |
BURKINA FASO |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
113 |
COTED'IVOIRE |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
114 |
GUINEA- BISSAU |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
115 |
MALI |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
116 |
NIGIÊ |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
117 |
SENEGAL |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
118 |
TOGO |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
119 |
AI CẬP |
EGYPTIAN POUND |
EGP |
69 |
120 |
CỘNG HOÀ SYRIAN ARAB |
SYRIAN POUND |
SYP |
70 |
121 |
LI BĂNG |
LEBANESE POUND |
LBP |
71 |
122 |
ETHIOPIA |
ETHIOPIANBIRR |
ETB |
72 |
123 |
AI LEN |
IRISH POUND |
IEP |
73 |
124 |
THỔ NHĨ KỲ |
TURKISH LIRA |
TRL |
74 |
125 |
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
126 |
Ý |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
127 |
SAN MARINO |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
128 |
PHẦN LAN |
MARKKA |
FIM |
76 |
129 |
MEXICO |
MEXICAN PESO |
MXN |
77 |
130 |
PHI LIP PIN |
PHILIPPINE PESO |
PHP |
78 |
131 |
PA RA GUAY |
GUARANI |
PYG |
79 |
132 |
HI LẠP |
DRACHMA |
GRD |
80 |
133 |
BHU TAN |
INDIAN RUPEE |
INR |
81 |
134 |
ẤN ĐỘ |
INDIAN RUPEE |
INR |
81 |
135 |
SRI LANKA |
SRI LANKA RUPEE |
LKR |
82 |
136 |
BANGLADET |
TAKA |
BDT |
83 |
137 |
INDONESIA |
RUPIAH |
IDR |
84 |
138 |
ÁO |
SCHILLING |
ATS |
85 |
139 |
ECUADOR |
SUCRE |
ECS |
87 |
140 |
NEW ZEALAND |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
141 |
NIUE |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
142 |
PITCAIRN |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
143 |
TOKELAU |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
144 |
GIBUTI |
DJIBUTI FRANC |
DJF |
89 |
145 |
ANDORRA |
SPANISH PESETA |
ESP |
90 |
146 |
TÂY BAN NHA |
SPANISH PESETA |
ESP |
90 |
147 |
ARẬP XÊ ÚT |
SAUDI RYAL |
SAR |
91 |
148 |
PÊ RU |
NUEVO SOL |
PEN |
92 |
149 |
PANAMA |
BALBOA |
PAB |
93 |
150 |
ĐÀI LOAN |
NEW TAIWAN DOLLAR |
TWD |
94 |
151 |
MA CAO |
PATACA |
MOP |
95 |
152 |
IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF) |
IRANIAN RIAL |
IRR |
96 |
153 |
CÔ OÉT |
KUWAITI DINAR |
KWD |
97 |
154 |
HÀN QUỐC |
WON |
KRW |
98 |
155 |
CÁC NƯỚC KHÁC |
CÁC NGOẠI TỆ KHÁC |
|
99 |
BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY
STT |
Mục đích sử dụng tiền vay |
Mã số |
1 |
Cho vay tiêu dùng |
01 |
2 |
Cho vay đầu tư, kinh doanh bất động sản |
02 |
3 |
Cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
03 |
4 |
Cho vay kinh doanh thương mại, dịch vụ |
04 |
5 |
Cho vay sản xuất |
05 |
5.1 |
Sản xuất công nghiệp |
051 |
5.2 |
Sản xuất nông, lâm nghiệp |
052 |
5.3 |
Nuôi trồng, chế biến thủy hải sản |
053 |
5.4 |
Sản xuất khác |
054 |
6 |
Cho vay xây dựng cầu, đường |
06 |
7 |
Cho vay khác |
09 |
STT |
Tên loại vay |
Mã số |
1 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn |
01 |
2 |
Dư nợ cho vay trung hạn |
02 |
3 |
Dư nợ cho vay dài hạn |
03 |
4 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá |
04 |
5 |
Dư nợ cho thuê tài chính |
05 |
6 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng |
06 |
7 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế |
07 |
8 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ |
08 |
9 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
09 |
10 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt |
10 |
11 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ |
11 |
12 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước |
12 |
13 |
Dư nợ cho vay khác |
13 |
14 |
Dư nợ chờ xử lý |
14 |
15 |
Dư nợ được khoanh |
15 |
16 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
16 |
17 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ |
17 |
18 |
Dư nợ của khách hàng đã xử lý |
18 |
STT |
Nhóm nợ |
Mã số |
1 |
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) |
01 |
2 |
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) |
02 |
3 |
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) |
03 |
4 |
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) |
04 |
5 |
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) |
05 |
BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM TIỀN VAY
STT |
Tên loại tài sản bảo đảm tiền vay |
Mã số |
1 |
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
01 |
2 |
Phương tiện giao thông |
02 |
3 |
Giấy tờ có giá |
03 |
4 |
Trái phiếu |
04 |
5 |
Cổ phiếu |
05 |
6 |
Tín phiếu |
06 |
7 |
Kỳ phiếu |
07 |
8 |
Chứng chỉ tiền gửi |
08 |
9 |
Thương phiếu |
09 |
10 |
Giấy tờ khác trị giá được bằng tiền |
10 |
11 |
Kim khí đá quý |
11 |
12 |
Máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa |
12 |
13 |
Máy móc thiết bị |
13 |
14 |
Dây chuyền sản xuất |
14 |
15 |
Nguyên nhiên vật liệu |
15 |
16 |
Hàng tiêu dùng |
16 |
17 |
Hàng hóa khác |
17 |
18 |
Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác |
18 |
19 |
Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả |
19 |
20 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
20 |
21 |
Quyền đòi nợ |
21 |
22 |
Quyền được nhận bảo hiểm |
22 |
23 |
Quyền góp vốn doanh nghiệp |
23 |
24 |
Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên |
24 |
25 |
Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố |
25 |
26 |
Quyền tài sản khác |
26 |
27 |
Tài sản khác |
27 |
THE STATE BANK OF VIETNAM
Circular No. 03/2013/TT-NHNN dated January 28, 2013 of the State Bank of Vietnam providing on credit information activity of the State Bank of Vietnam
Pursuant to the Law on the State bank of Vietnam No. 46/2010/QH12, of June 16, 2010;
Pursuant to the Law on credit institutions No. 47/2010/QH12, of June 16, 2010;
Pursuant to the Decree No. 96/2008/ND-CP dated August 26, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
At the proposal of Director of Credit Information Center;
The Governor of the State bank of Vietnam promulgated this Circular providing on credit information activity of the State bank of Vietnam,
Chapter 1.
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides on credit information activity of the State bank of Vietnam with the Credit information Centre as focal agency (hereinafter referred to as CIC) including:
1. Providing credit information for the state bank of Vietnam;
2. Handling, storing of and keeping in safety for credit information data;
3. Using credit information products and services;
4. Rights and obligations of relevant organizations, individuals.
Article 2. Subjects of application
1. Departments and units of the State Bank of Vietnam, the State bank’s branches in central-affiliated cities and provinces (hereinafter referred to as units of the State bank of Vietnam)
2. Credit institutions, foreign banks’ branches.
3. Borrowers.
4. Relevant organizations, individuals.
Article 3. Interpretation of terms
In this Circular, the following terms are construed as follows:
1. Credit information activity of the State bank of Vietnam means supply, handling, storing of, and keeping in safety for credit information date and use of credit information products and services (hereinafter referred to as credit information activity).
2. Credit information means information on borrowers and information related to borrowers at credit institutions, foreign banks’ branches.
3. Identification information means information aiming to identify clearly a borrower and distinguish with other borrower.
4. Borrowers include organizations, individuals or other subject as prescribed by law, having credit relationship with credit institutions, foreign banks’ branches.
5. Credit information products mean information report, publications made and supplied by the CIC to organizations, individuals on the basis of credit information gathered.
6. Credit information services mean provision of credit information products and other utilities of CIC for credit institutions, foreign banks’ branches, other organizations and individuals who have need.
7. Database of national credit information means a collection of credit information data and products of all kinds which are managed, saved and used on the information technology system of the CIC.
8. Organizations voluntarily joining the credit information system (hereinafter referred to as voluntary organizations) include:
a) The Vietnam Development Bank, companies with function of debt trading, companies of debt management and asset exploitation, companies of credit information, enterprises providing insurance services, enterprises of securities;
b) Foreign and domestic organizations joining credit financing in Vietnam or having demand to extend credit for Vietnamese organizations or individuals in foreign countries;
c) Other organizations which have demand to joining the credit information system and are accepted by the CIC.
9. Negative information on borrowers means information about: Bad debts; the offences of payment obligation; acts breaking law; being sued, being accused and other disadvantage information which impact to result of assessment on borrowers’ solvency.
10. Use units mean organizations which have registered or signed contract of credit information service use with the CIC.
11. Users mean individuals who are persons of organizations specified in clause 10 this Article and borrowers being individuals to whom the CIC issued accounts to access in the information technology system of the CIC for supply of information, use of credit information services.
Article 4. Purpose of credit information activity
Credit information activity aims to create a database of national credit information in order to support:
1. The State bank of Vietnam (hereinafter referred to as the State bank) in implementation of function on management and supervision of banking activity, contributing in assurance for safe Vietnam bank system.
2. Credit institutions in risk prevention and limitation in business activity.
3. Borrowers in accessing credit capital source of organizations of Credit extension, contributing in promotion for socio-economic development.
Article 5. Principles of credit information activity
1. Strictly abide by provisions of law.
2. Ensure honesty and objectiveness in credit information activity.
3. Ensure rights and benefits of organizations and individuals in provision of credit information, use of credit information products.
Article 6. Banned acts in credit information activity
1. Illegally collect, supply, use information in the State s secret scope or list.
2. Intentionally falsify content of credit information, impacting to lawful rights and interests of relevant organizations, individuals.
3. Illegally supply credit information for unrelated organizations, individuals.
4. Misuse credit information activity for individual interest, infringe benefits of the state, lawful rights and interests of organizations, individuals.
5. Obstruct organizations, individuals in lawful activity of credit information collection and use.
6. Supply credit information products for subjects not be specified in Article 10 of this Circular.
Chapter 2.
CREDIT INFORMATION ACTIVITY
Article 7. Supply of credit information
1. Credit institutions, foreign banks’ branches supply for the CIC all the credit information norm system specified in Annex enclosed with this Circular and classified into norm groups as follows:
a) Information to identify the borrowers who are individuals, business households; information to identify the borrowers being enterprises, other organizations; information to identify the owners of credit card;
b) Information of credit contracts;
c) The borrowers’ information of credit relationship;
d) Information of account status of credit cards;
e) Information of loan security;
g) Financial information of borrowers being enterprises;
h) Information of bond investment in borrowers being enterprises;
2. Voluntary organizations supply for the CIC wholly or part of credit information norm system specified in Annex enclosed with this Circular on the basis of agreement with the CIC, ensuring principle on safety, secret keeping and other provisions of law.
3. Supply of credit information specified in clause 1 and clause 2 this Article is performed under electronic data file form according to groups of credit information norms and guides of the CIC. In special cases, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations may supply in writing for a few of groups or whole groups of credit information norms but must be accepted by the CIC.
Article 8. Time of credit information provision
1. Provision of data shall arise within 03 working days after data is arisen applicable to the following groups of information norms:
a) Groups of information norms specified in points a, b and g clause 1 Article 7 of this Circular when having new borrowers;
b) Groups of information norms specified in points a, b clause 1 Article 7 of this Circular when having at least a norm in group changing content.
2. Groups of information norms specified in points c, d, e and h clause 1 Article 7 of this Circular must be supplied within 05 working days as from the final day of the preceding month.
3. Groups of information norms specified in points g clause 1 Article 7 of this Circular must be supplied before April 30 of the following year.
4. Social policy Banks, People’s credit funds, microfinance organizations must supply data arising in month within 05 working days form the final day of preceding month.
Article 9. Handling, storing of and keeping in safety for credit information
1. On the basis of received information, the CIC use technological and professional solutions in order to handle credit information data including stages of receipt, standardization, cleaning, combination and updating into the database of national credit information.
2. Credit information data shall be kept in the CIC, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations within 05 year, since arising data.
3. Handling, keeping credit information data must ensure intactness, sufficiency, without erroneousness of information during handling, keeping and taking out as required.
4. Credit information data must be kept in secret, and be ensured not to be interfered contrarily to provisions in this Circular and other provisions of law.
Article 10. Subjects of credit information use
1. State management agencies use credit information products in direct service for professional operation on inspection, supervision, investigation, prosecution, trial, execution of judgments; social investigation and statistic and other purposes as prescribed by law.
2. Units of the State bank use credit information products in service for requirement on state management of the State bank
3. Credit institutions, foreign banks’ branches use credit information services for searching customers, assessment on customers solvency, credit risk control and other professional banking activities.
4. Voluntary organizations use credit information services for customer assessment and other purposes as prescribed by law.
5. Borrowers use credit information services for checking individual information and other purposes as prescribed by law.
6. Apart from subjects specified in above clauses, if an organization or individual use credit information services of a borrower, it is required to have consensus in writing of such borrower.
Article 11. Limitation of credit information use
1. Negative information of borrower is only used in order to make credit information product within 05 years, since such negative information ended, unless otherwise prescribed by law.
2. Information of debts which are dealt by risk provisions is permitted to supply for only the State bank and other state management as prescribed by law.
3. Voluntary organizations, borrowers use credit information services under agreement and commitments with the CIC on the basis of principle on voluntary and assurance for abiding by provisions of law.
4. Organizations, individuals violate provisions in this Circular and other provisions of law, depend on nature and seriousness of violation, shall be restrained part, suspended for a period or stop permanently the right of credit information service use.
Chapter 3.
RIGHTS AND OBLIGATIONS OF RELEVANT ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS
Article 12. Rights and obligations of the Credit Information Center
1. To formulate and guide system of code number, information norm, form of report data files, method of information transmission, and to issue right to access into system for users.
2. To gather, handle, save and keep in secret credit information of borrowers from credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations and individuals.
3. To urge, examine, supervise implementation of supply of credit information of credit institutions, foreign banks’ branches as prescribed in Article 7, 8 of this Circular.
4. To coordinate with units of the State bank in setting up and timely supply of credit information products in order to meet requirements on state management.
5. To publicize information on principles, scope of credit information service use, process of credit information service use, levels of charge for credit information service use to users.
6. To support training officers in credit information activity for credit institutions, foreign banks’ branches, and voluntary organizations as required.
7. To sign contracts and collect charges of credit information service use applicable with units and users as prescribed by the State bank and the CIC.
8. To decide collection levels of services in principle of assurance of covering sufficiently for operation cost.
9. To restrain or refuse supply of credit information products, services for organizations, individuals who fail to abide by provisions in this Circular and other commitments with the CIC.
10. To issue norms and organize implementation of assessment of credit information supply quality, to apply measures to encourage organizations, individuals in good implementation of credit information activity; to propose handling of violations in credit information activity.
11. To consult units, users on credit information service quality at least one year once.
Article 13. Rights and obligations of relevant units of the State bank
1. Relevant units of the State bank shall, within their functions and duties, be entitled to use credit information products in service for state management activity as prescribed in this Circular.
2. Duty to coordinate with the CIC
a) The Banking inspection and supervision agency
- To supply for the CIC the following information: List of credit institutions, branches, affiliated units of credit institutions, foreign banks’ branches which are established, dissolved, go in bankrupt, purchased, merged; shareholders or founder members, major shareholders of credit institutions; own capital of credit institutions and information related to credit activity of credit institutions, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
- To assume the prime responsibility for, and coordinate with the CIC in inspection, examination of credit information activity in credit institutions, foreign banks’ branches.
b) Department of Monetary statistics and Forecast shall supply statistical data on credit activity of sector for the CIC;
c) Department of Foreign Exchange Control shall, under its competence, supply data of foreign loans and repayment of organizations, individuals domestic for the CIC;
d) Credit Department shall supply cases of loans falling beyond regulation of the State bank for the CIC;
e) The State bank’s branches in central-affiliated cities and provinces shall supply data of foreign loans and repayment of organizations, individuals domestic for the CIC; coordinate with the CIC in implementation of local credit information activity.
Article 14. Rights and obligations of Credit institutions, foreign banks’ branches
1. To supply and take responsibility for exactness, sufficiency, timeliness of credit information as prescribed in Article 7, 8 of this Circular and guides of the CIC.
2. To supply and set up a information technology system which meet requirement on setting up data, controlling data to supply for the CIC; to issue internal regulations and manage system of credit information norms in whole system.
3. To use credit information services as prescribed in Article 11 of this Circular and guides of the CIC;
4. To examine, verify, adjust mistaken data at the request of the CIC, borrowers or upon detecting mistakes.
5. To pay full and timely charges of credit information service use as agreement in contract.
6. To appoint officers joining courses of training credit information which are organized or coordinated to organize by the CIC.
Article 15. Rights and obligations of voluntary organizations joining the credit information system
1. To supply and take responsibility for exactness, sufficiency, timeliness of credit information as prescribed by law and commitments with the CIC.
2. To examine, verify, adjust mistaken data at the request of the CIC, borrowers or upon detecting mistakes.
3. To use credit information services as prescribed in Articles 10, 11 of this Circular and commitments with the CIC;
4. To pay full and timely charges of credit information service use as agreement in contract.
5. To appoint officers joining courses of training credit information which are organized or coordinated to organize by the CIC.
Article 16. Rights and obligations of borrowers
1. To use on free their credit information once in year, including credit information norms specified in points a, c, d and e clause 1 Article 7 this Circular.
2. To use other credit information products of themselves under guides of the CIC;
3. To request the CIC, credit institutions, other relevant organizations for consideration and adjustment of their credit information if detecting mistakes.
4. To complaint when detecting mistakes in their credit information as prescribed in Article 18 of this Circular.
5. Borrowers have obligation to supply fully and honestly credit information to the CIC or credit institutions or other relevant organizations during handling of their complaint.
6. To pay full and timely charges of credit information service use as prescribed by the CIC.
Chapter 4.
ADJUSTMENT OF MISTAKES IN DATA, SETTLEMENT OF COMPLAINTS AND HANDLING OF VIOLATIONS
Article 17. Adjustment of mistakes in data
1. When detecting mistakes in data, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations must re-send credit information data and have a document of competent persons clearly stating reason thereof and suggesting the CIC for adjustment of such mistaken data.
2. If the CIC detects or doubts that data is mistake, the CIC shall coordinate with credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations in data consideration and adjustment according to the following order:
a) If data is not right with standard such as wrong file form, lack of compulsory information norm, coincident information or other technical defects, the CIC shall return all data or part of mistaken data. Within 01 working day, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations must fix and re-send report data.
b) If data is doubted to be error, the CIC shall return all data or part of data which is doubted. Within 01 working day, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations must check data and notify result to the CIC, if there are mistakes, they must adjust data as prescribed in clause 1 this Article.
Article 18. Settlement of complaints
1. In case where a borrower detects that his/her/its credit information is mistake, the borrower is entitled to complaint with the CIC, credit institutions, foreign banks’ branches or voluntary organizations (hereinafter referred to as organizations receiving complaints) in order to request for examination, adjustment of information, but not misuse to complaint untruthfully.
The complaints may implement via electronic system or send in writing, in which clearly state reason thereof and enclose with documents, grounds proving mistakes of data.
2. Within 05 working days, after receiving complaints, organizations receiving complaints must notify to borrower. In case of having to supplement information in order to have grounds for verification and settlement, organizations receiving complaints must notify to borrower for supply of relevant information, documents.
3. Within 10 working days, after receiving valid complaints, organizations receiving complaints must consider, adjust mistakes of data and notify to borrower. In case of having to check, verify content of complaints at relevant agencies or organizations, organizations receiving complaints may prolong time of complaint settlement based on actual situation, but borrower must be notified on reason of extension of time.
4. If the mistaken credit information cause disadvantages for borrower, the CIC must send a correction notice to the using units. When receiving the correction notice, the using units must review decision on credit extension.
5. Within 02 working days, after having result of complaint settlement, organizations receiving complaints must notify to customer about such result.
Article 19. Handling of violation
Organizations, individuals violating provisions in this Circular, depend on nature and seriousness of violation, shall be handled in accordance with law.
Chapter 5.
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 20. Effect
This Circular takes affect from July 01, 2013 and replaces the Decision No. 51/2007/QD-NHNN, of December 31, 2007 of the Governor of the State bank on promulgation of Regulation on credit information activity.
Article 21. Organization of implementation
1. The director of Credit Information Center shall guide and organize implementation of this Circular.
2. Heads of units of the State bank, chairperson of Board of Directors, chairperson of Members Council and General Directors (Directors) of credit institutions, foreign banks’ branches, relevant organizations and individuals shall implement this Circular.
For the Governor of the State Bank of Vietnam
Deputy Governor
Dang Thanh Binh
ANNEX
SYSTEM OF CREDIT INFORMATION NORMS
(Issued together with the Circular No. 03/2013/TT-NHNN, of January 28, 2013)
No. | Report norm code | Original norm code | Name of norm | Format | Note |
General declaration information |
|
| |||
1 | KB001 | KB001 | Full name of reporter | C |
|
2 | KB002 | KB002 | Telephone number of reporter | C |
|
3 | KB003 | KB003 | Own capital of credit institutions | N |
|
Identification information of borrowers being individuals/ business households |
|
| |||
4 | CN001 | CN001 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
5 | CN002 | CN002 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
6 | CN003 | CN003 | Full name of borrowers | C |
|
7 | CN004 | CN004 | Sex | N | Male = 1, Female = 0 |
8 | CN005 | CN005 | Date of birth | D |
|
9 | CN006 | CN006 | Address | C |
|
10 | CN007 | CN007 | Provincial, City code | C | Code Table 01 |
11 | CN008 | CN008 | Telephone number | C |
|
12 | CN009 | CN009 | Nationality code | C | Code Table 02 |
13 | CN010 | CN010 | ID card |
|
|
| CN0101 | CN0101 | ID card number | C |
|
| CN0102 | CN0102 | Day of issuing ID card | D |
|
14 | CN011 | CN011 | Other individual papers |
| If any |
| CN0111xx | CN0111 | Number of individual paper xx | C | xx = code table 03 |
| CN0112xx | CN0112 | Day of issuing individual paper xx | D |
|
15 | CN012 | CN012 | Tax Code | C |
|
16 | CN013 | CN013 | Business registration |
| For business households |
| CN0131 | CN0131 | Number of business registration | C |
|
| CN0132 | CN0132 | Date of issuing business registration | D |
|
17 | CN014 | CN014 | Full name of spouse | C | If any |
18 | CN015 | CN015 | ID card number of spouse | C |
|
Identification information of borrowers being enterprises/ other organizations |
|
| |||
19 | TC001 | TC001 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
20 | TC002 | TC002 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
21 | TC003 | TC003 | Name of enterprises/ other organizations | C |
|
22 | TC004 | TC004 | Trading name | C |
|
23 | TC005 | TC005 | Abbreviated name | C |
|
24 | TC006 | TC006 | Address | C |
|
25 | TC007 | TC007 | Provincial, City code | C | Code table 01 |
26 | TC008 | TC008 | Other contact information |
| If any |
| TC0081 | TC0081 | Telephone number | C |
|
| TC0082 | TC0082 | Fax | C |
|
| TC0083 | TC0083 | Website | C |
|
| TC0084 | TC0084 | C |
| |
27 | TC009 | TC009 | Tax code (enterprise code for new enterprises or adjustment enterprises) | C |
|
28 | TC010 | TC010 | Day of issuing tax code | D | The first issuance date |
29 | TC011 | TC011 | Number of establishment decision (applicable to organizations not being enterprises such as: social organizations, non-business units, etc) | C |
|
30 | TC012 | TC012 | Day of issuing establishment decision | D |
|
31 | TC013 | TC013 | Number of business registration | C | Number of investment license if being foreign capital enterprise |
32 | TC014 | TC014 | Date of issuing business registration | D |
|
33 | TC015 | TC015 | Type Code of enterprises/ other organizations | C | Code Table 04 |
34 | TC016 | TC016 | Business line code | N | Code Table 05 |
35 | TC017 | TC017 | Charter capital |
|
|
| TC0171yy | TC0171 | Original Currency Amount | N | yy = Code Table 06 |
| TC0172yy | TC0172 | Currency code yy | C | |
36 | TC018 | TC018 | Legal representative | C |
|
37 | TC019 | TC019 | ID card number of representative | C |
|
38 | TC020zz | TC020 | Full name of member of Board of Directors/ Members’ Council zz | C | Zz is from 01 to 99 (if any) |
39 | TC021zz | TC021 | Address of member of Board of Directors/ Members’ Council zz | C | |
40 | TC022zz | TC022 | ID card number of member of Board of Directors/ Members’ Council zz | C | |
41 | TC023 | TC023 | Full name of General Director/ Director | C |
|
42 | TC024 | TC024 | ID card number of General Director/ Director | C |
|
Information of credit contracts |
|
| |||
43 | HD001 | HD001 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
44 | HD002 | HD002 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
45 | HD003 | HD003 | Full name of borrower | C |
|
46 | HD004 | HD004 | Number of credit contract | C |
|
47 | HD005 | HD005 | Day of signing contract | D |
|
48 | HD006 | HD006 | Day of ending contract | D |
|
49 | HD007 | HD007 | Day of arising | D |
|
50 | HD008 | HD008 | Interest (% year) | N |
|
51 | HD009 | HD009 | Purpose of using loan | C | Code Table 07 |
52 | HD010 | HD010 | Type of loan | C | Code Table 08 |
53 | HD011 | HD011 | Currency Code | C | Code Table 06 |
54 | HD012 | HD012 | Credit limit in contract | N |
|
55 | HD013 | HD013 | Loan amount in period | N |
|
56 | HD014 | HD014 | Collected debt in period | N |
|
57 | HD015 | HD015 | Outstanding loan in original currency | N |
|
58 | HD016 | HD016 | Debt Group | C | Code Table 09 |
59 | HD017 | HD017 | The following day of repayment | D |
|
60 | HD018 | HD018 | The amount of repayment of the following period | N |
|
61 | HD019 | HD019 | The number of days of late repayment in fact | N |
|
62 | HD020 | HD020 | The amount of late repayment in fact | N |
|
63 | HD021 | HD021 | Number of times of debt extension | N |
|
64 | HD022 | HD022 | The amount of debt extension | N |
|
The borrowers’ information of credit relationship |
|
| |||
65 | DN001 | DN001 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
66 | DN002 | DN002 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
67 | DN003 | DN003 | Name of borrowers | C |
|
68 | DN004 | DN004 | Day or report | D |
|
69 | DNA05aabbcc | DNA05 | Outstanding loan of on-balance sheet commitments under type of loan aa, type of currency bb, debt group | N | aa = code table 08; bb = code table 06; cc = code table 09 |
70 | DNA06 | DNA06 | Loan interest which not yet-collected and accounted in balance-sheet | N |
|
71 | DNA07 | DNA07 | Provision have to set up in balance-sheet | N |
|
72 | DNA08 | DNA08 | Provision have set up in balance-sheet | N |
|
73 | DNB09bbcc | DNB09 | Outstanding loan of off-balance sheet commitments under type of currency bb, debt group cc | N | bb = code table 06; cc = code table 09 |
74 | DNB10 | DNB10 | Provision have to set up off- balance-sheet accounts | N |
|
75 | DNB11 | DNB11 | Provision have set up off- balance-sheet accounts | N |
|
76 | DNB12 | DNB12 | Loan interest which not yet-collected and accounted off balance-sheet | N |
|
77 | DNB13 | DNB13 | Number of times of debt extension, adjustment of repayment term | N |
|
Identification information of credit cardholder |
|
| |||
78 | TH000 | TH000 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
79 | TH001 | TH001 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
80 | TH002 | TH002 | Full name of major cardholder | C |
|
81 | TH003 | TH003 | Address | C |
|
82 | TH004 | TH004 | Provincial, City code | C | Code Table 01 |
83 | TH005 | TH005 | Telephone number | C |
|
84 | TH006 | TH006 | Nationality | C | Code Table 02 |
85 | TH007 | TH007 | Sex | N | Male = 1, Female = 0 |
86 | TH008 | TH008 | Date of birth | D |
|
87 | TH009 | TH009 | ID card |
|
|
| TH0091 | TH0091 | ID card number | C |
|
| TH0092 | TH0092 | ID card issuing day | D |
|
88 | TH010 | TH010 | Other individual papers |
|
|
| TH0101xx | TH0101 | Number of individual paper | C | xx = Code table 03 |
| TH0102xx | TH0102 | Day of issuing individual paper xx | D | |
89 | TH011 | TH011 | Tax Code | C |
|
90 | TH012 | TH012 | Full name of spouse | C | If any |
91 | TH013 | TH013 | ID card number of spouse | C |
|
92 | TH014zz | TH014 | Full name of secondary cardholder | C | Zz is from 01 to 99 |
93 | TH015zz | TH015 | ID card number of secondary cardholder zz | C | |
Information of account status of credit cards |
|
| |||
94 | TH000 | TH000 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
95 | TH001 | TH001 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
96 | TH002 | TH002 | Full name of major cardholder | C |
|
97 | TH101 | TH101 | Number of contract | C |
|
98 | TH102 | TH102 | Type of card | C |
|
99 | TH103 | TH103 | Day of opening card | D |
|
100 | TH104 | TH104 | Expiry date | D |
|
101 | TH105 | TH105 | Day of card closure | D | For cards entitled to close prior to expiry date |
102 | TH106 | TH106 | Credit limit | N |
|
103 | TH107 | TH107 | Date of statement | D |
|
104 | TH108 | TH108 | The payable amount | N |
|
105 | TH109 | TH109 | The minimum payable amount | N |
|
106 | TH110 | TH110 | The paid amount | N |
|
107 | TH111 | TH111 | The overdue amount | N |
|
108 | TH112 | TH112 | The number of overdue days | N |
|
109 | TH113 | TH113 | The number of overdue times | N |
|
Information of loan security |
|
| |||
110 | TS001 | TS001 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
111 | TS002 | TS002 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
112 | TS003 | TS003 | Name of borrowers | C |
|
Borrowers without security assets |
|
| |||
113 | TS004 | TS004 | Working place | C |
|
114 | TS005 | TS005 | Working position | C |
|
115 | TS006 | TS006 | Number of working years | N |
|
116 | TS007 | TS007 | The monthly average income | N |
|
Borrowers with security assets |
|
| |||
117 | TS008 | TS008 | Code of security assets issued by credit institutions | C |
|
118 | TS009 | TS009 | Code of security code type | C | Code table 10 |
119 | TS010 | TS010 | Name of asset owner | C |
|
120 | TS011 | TS011 | ID card number of owner | C |
|
121 | TS012 | TS012 | Tax code of owner | C |
|
122 | TS013 | TS013 | The beginning day | D | Day of asset pledge, mortgage |
123 | TS014 | TS014 | The ending day | D | Day of release of mortgage |
124 | TS015 | TS015 | Value of asset | N |
|
125 | TS016 | TS016 | Date of valuation | D |
|
126 | TS017 | TS017 | Description of asset | C |
|
Financial information of borrowers being enterprises |
|
| |||
Norms in the Balance sheet |
|
| |||
127 | BC000yyyy | BC000 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
128 | BC001yyyy | BC001 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
129 | BC002yyyy | BC002 | Name of borrowers | C |
|
130 | BC003yyyy | BC003 | Financial year | C |
|
131 | BC004yyyy | BC004 | Calculation unit | C |
|
132 | BC005yyyy | BC005 | Type of currency | C | Code table 06 |
133 | BC006yyyy | BC006 | Audit | C | (1=yes, 0=no) |
134 | BC007yyyy | BC007 | Unified report | C | (1=yes, 0=no) |
135 | CD100yyyy | CD100 | Short-term assets | N |
|
136 | CD110yyyy | CD110 | Money and money equivalent amounts | N |
|
137 | CD111yyyy | CD111 | Money | N |
|
138 | CD112yyyy | CD112 | Money equivalent amounts | N |
|
139 | CD120yyyy | CD120 | Short-term financial investment amounts | N |
|
140 | CD121yyyy | CD121 | Short-term investment | N |
|
141 | CD129yyyy | CD129 | Provision of short-term investment devaluation | N |
|
142 | CD130yyyy | CD130 | Short-term receivables | N |
|
143 | CD131yyyy | CD131 | Receivables of customers | N |
|
144 | CD132yyyy | CD132 | Advance payment for seller | N |
|
145 | CD133yyyy | CD133 | Short-term internal receivables | N |
|
146 | CD134yyyy | CD134 | Receivables according to progress scheduled in construction contract | N |
|
147 | CD135yyyy | CD135 | Other receivables | N |
|
148 | CD139yyyy | CD139 | Provision of bad short-term receivables | N |
|
149 | CD140yyyy | CD140 | Inventory | N |
|
150 | CD141yyyy | CD141 | Inventory | N |
|
151 | CD149yyyy | CD149 | Provision of inventory devaluation | N |
|
152 | CD150yyyy | CD150 | Other short-term assets | N |
|
153 | CD151yyyy | CD151 | Short-term advance-paid cost | N |
|
154 | CD152yyyy | CD152 | The deductable VAT | N |
|
155 | CD154yyyy | CD154 | Tax and other state receivables | N |
|
156 | CD158yyyy | CD158 | Other short-term assets | N |
|
157 | CD200yyyy | CD200 | Long-term assets | N |
|
158 | CD210yyyy | CD210 | Long-term receivables | N |
|
159 | CD211yyyy | CD211 | Long-term receivables of customers | N |
|
160 | CD212yyyy | CD212 | Business capital in affiliated units | N . |
|
161 | CD213yyyy | CD213 | Long-term internal receivables | N |
|
162 | CD218yyyy | CD218 | Other long-term receivables | N |
|
163 | CD219yyyy | CD219 | Provision of bad long-term receivables | N |
|
164 | CD220yyyy | CD220 | Fixed assets | N |
|
165 | CD221yyyy | CD221 | Tangible fixed assets | N |
|
166 | CD222yyyy | CD222 | The original price | N |
|
167 | CD223yyyy | CD223 | Accumulated depreciation | N |
|
168 | CD224yyyy | CD224 | Financial leasing fixed assets | N |
|
169 | CD225yyyy | CD225 | The original price | N |
|
170 | CD226yyyy | CD226 | Accumulated depreciation | N |
|
171 | CD227yyyy | CD227 | Intangible fixed assets | N |
|
172 | CD228yyyy | CD228 | The original price | N |
|
173 | CD229yyyy | CD229 | Accumulated depreciation | N |
|
174 | CD230yyyy | CD230 | Unfinished capital construction cost | N |
|
175 | CD240yyyy | CD240 | Investment real estate | N |
|
176 | CD241yyyy | CD241 | The original price | N |
|
177 | CD242yyyy | CD242 | Accumulated depreciation | N |
|
178 | CD250yyyy | CD250 | Long-term financial investment amounts | N |
|
179 | CD251yyyy | CD251 | Investment in subsidiary companies | N |
|
180 | CD252yyyy | CD252 | Investment in associate companies, join-venture | N |
|
181 | CD258yyyy | CD258 | Other long-term investment | N |
|
182 | CD259yyyy | CD259 | Provision of long-term financial investment devaluation | N |
|
183 | CD260yyyy | CD260 | Other long-term assets | N |
|
184 | CD261yyyy | CD261 | Long-term advance-paid cost | N |
|
185 | CD262yyyy | CD262 | Assets with delay income tax | N |
|
186 | CD268yyyy | CD268 | Other long-term assets | N |
|
187 | CD270yyyy | CD270 | Total asset | N |
|
188 | CD300yyyy | CD300 | Payable debts | N |
|
189 | CD310yyyy | CD310 | Short-term debts | N |
|
190 | CD311yyyy | CD311 | Loans and short-term debts | N |
|
191 | CD312yyyy | CD312 | Payables for seller | N |
|
192 | CD313yyyy | CD313 | Advance payment of purchaser | N |
|
193 | CD314yyyy | CD314 | Tax and other state receivables | N |
|
194 | CD315yyyy | CD315 | Payables for employees | N |
|
195 | CD316yyyy | CD316 | Payable cost | N |
|
196 | CD317yyyy | CD317 | Internal payables | N |
|
197 | CD318yyyy | CD318 | Payables according to progress scheduled in construction contract | N |
|
198 | CD319yyyy | CD319 | Other short-term payables | N |
|
199 | CD320yyyy | CD320 | Provision of short-term payables | N |
|
200 | CD330yyyy | CD330 | Long-term debts | N |
|
201 | CD331yyyy | CD331 | Long-term payables for seller | N |
|
202 | CD332yyyy | CD332 | Long-term internal payables | N |
|
203 | CD333yyyy | CD333 | Other long-term payables | N |
|
204 | CD334yyyy | CD334 | Loans and long-term debts | N |
|
205 | CD335yyyy | CD335 | The payable delay income tax | N |
|
206 | CD336yyyy | CD336 | Provision of allowances for losing employment | N |
|
207 | CD337yyyy | CD337 | Provision of long-term payables | N |
|
208 | CD400yyyy | CD400 | Equity capital | N |
|
209 | CD410yyyy | CD410 | Equity capital | N |
|
210 | CD411yyyy | CD411 | Investment capital of owner | N |
|
211 | CD412yyyy | CD412 | Capital surplus | N |
|
212 | CD413yyyy | CD413 | Other capital of owner | N |
|
213 | CD414yyyy | CD414 | Treasury stocks | N |
|
214 | CD415yyyy | CD415 | Difference due to asset reassessment | N |
|
215 | CD416yyyy | CD416 | Difference of foreign exchange rates | N |
|
216 | CD417yyyy | CD417 | Investment Fund for development | N |
|
217 | CD418yyyy | CD418 | Financial provision Fund | N |
|
218 | CD419yyyy | CD419 | Other Fund of equity capital | N |
|
219 | CD420yyyy | CD420 | Post-tax profit undistributed | N |
|
220 | CD421yyyy | CD421 | Capital source for investment in capital construction | N |
|
221 | CD430yyyy | CD430 | Funding source and other fund | N |
|
222 | CD431yyyy | CD431 | Fund for rewarding and welfare | N |
|
223 | CD432yyyy | CD432 | Funding source | N |
|
224 | CD433yyyy | CD433 | Funding source formed fixed assets | N |
|
225 | CD439yyyy | CD439 | Benefits of minority shareholders | N |
|
226 | CD440yyyy | CD440 | Total capital source | N |
|
Norms in Report of business results |
|
| |||
227 | KQ01yyyy | KQ01 | Revenue from sale of goods and provision of services | N |
|
228 | KQ02yyyy | KQ02 | Revenue deductions | N |
|
229 | KQ10yyyy | KQ10 | Net revenue from sale of goods and provision of services | N |
|
230 | KQ11yyyy | KQ11 | Prime cost of sold goods | N |
|
231 | KQ20yyyy | KQ20 | Gross profit from sale of goods and provision of services | N |
|
232 | KQ21yyyy | KQ21 | Revenue of financial activity | N |
|
233 | KQ22yyyy | KQ22 | Financial cost | N |
|
234 | KQ23yyyy | KQ23 | Of which: Cost for loan interest | N |
|
235 | KQ24yyyy | KQ24 | Cost for sale | N |
|
236 | KQ25yyyy | KQ25 | Enterprise management cost | N |
|
237 | KQ30yyyy | KQ30 | Net profit from business activity | N |
|
238 | KQ31yyyy | KQ31 | Other income | N |
|
239 | KQ32yyyy | KQ32 | Other cost | N |
|
240 | KQ40yyyy | KQ40 | Other profit | N |
|
241 | KQ50yyyy | KQ50 | Total accounting profit before tax | N |
|
242 | KQ51yyyy | KQ51 | Cost for current enterprises income tax | N |
|
243 | KQ52yyyy | KQ52 | Cost for delayed enterprises income tax | N |
|
244 | KQ60yyyy | KQ60 | Profit post enterprise income tax | N |
|
245 | KQ70yyyy | KQ70 | Fundamental interest on shares | N |
|
Norms in report of cash flow (direct) |
|
| |||
Cash flow from business activity |
|
| |||
246 | LCT01yyyy | LCT01 | Amount collected from sale of goods and provision of services, and other revenue | N |
|
247 | LCT02yyyy | LCT02 | Payment for supplier of goods and services | N |
|
248 | LCT03yyyy | LCT03 | Payment for employees | N |
|
249 | LCT04yyyy | LCT04 | Payment for loan interest | N |
|
250 | LCT05yyyy | LCT05 | Amount to spend on enterprise income tax | N |
|
251 | LCT06yyyy | LCT06 | Other amount collected from business activity | N |
|
252 | LCT07yyyy | LCT07 | Other amount to spend on business activity | N |
|
253 | LCT20yyyy | LCT20 | Net cash flow from business activity | N |
|
Cash flow from investment activity |
|
| |||
254 | LCT21yyyy | LCT21 | Amount to spend on purchase, building fixed assets and other long-term assets | N |
|
255 | LCT22yyyy | LCT22 | Amount collected from liquidation, transfer of fixed assets and other long-term assets | N |
|
256 | LCT23yyyy | LCT23 | Amount to spend on loans, purchase of debt instruments of other unit | N |
|
257 | LCT24yyyy | LCT24 | Amount from withdrawal of loans, sale of debt instruments of other unit | N |
|
258 | LCT25yyyy | LCT25 | Amount to spend on investment and capital contribution into another unit | N |
|
259 | LCT26yyyy | LCT26 | Amount of withdrawal from investment, capital contribution into another unit | N |
|
260 | LCT27yyyy | LCT27 | Amount collected from interest on loans, dividend and profit divided | N |
|
261 | LCT30yyyy | LCT30 | Net cash flow from investment activity | N |
|
Cash flow from financial activity |
|
| |||
262 | LCT31yyyy | LCT31 | Amount collected from issuance of shares, received equity capital | N |
|
263 | LCT32yyyy | LCT32 | Amount to pay for the contribution capital of owners, repurchase the issued shares of enterprises | N |
|
264 | LCT33yyyy | LCT33 | Amount received from short-term, long-term loans | N |
|
265 | LCT34yyyy | LCT34 | Amount to pay the principal of loan | N |
|
266 | LCT35yyyy | LCT35 | Amount to pay financial leasing debts | N |
|
267 | LCT36yyyy | LCT36 | Dividend, profit which have paid for owners | N |
|
268 | LCT40yyyy | LCT40 | Net cash flow from financial activity | N |
|
269 | LCT50yyyy | LCT50 | Net cash flow in period | N |
|
270 | LCT60yyyy | LCT60 | Money and money equivalent amounts at the beginning of period | N |
|
271 | LCT61yyyy | LCT61 | Impacts of change of foreign exchange rates in foreign currency conversion | N |
|
272 | LCT70yyyy | LCT70 | Money and money equivalent amounts at the end of period | N |
|
Norms in report of cash flow (indirect) |
|
| |||
Cash flow from business activity |
|
| |||
273 | LCG01yyyy | LCG01 | Before-tax Profit | N |
|
|
|
| Adjustment for items |
|
|
274 | LCG02yyyy | LCG02 | Depreciation of fixed assets | N |
|
275 | LCG03yyyy | LCG03 | Provisions | N |
|
276 | LCG04yyyy | LCG04 | Interest, loss due to difference of foreign exchange rates unperformed | N |
|
277 | LCG05yyyy | LCG05 | Interest, loss from investment activity | N |
|
278 | LCG06yyyy | LCG06 | Cost for loan interest | N |
|
279 | LCG08yyyy | LCG08 | Profit from business activity prior to change of floating capital | N |
|
280 | LCG09yyyy | LCG09 | Increase, reduction of receivables | N |
|
281 | LCG10yyyy | LCG10 | Increase, reduction of Inventory | N |
|
282 | LCG11yyyy | LCG11 | Increase, reduction of payables (excluding payable loans, payable income tax) | N |
|
283 | LCG12yyyy | LCG12 | Increase, reduction of advance-paid cost | N |
|
284 | LCG13yyyy | LCG13 | The loan interest which have paid | N |
|
285 | LCG14yyyy | LCG14 | Enterprise income tax which have paid | N |
|
286 | LCG15yyyy | LCG15 | Other amount collected from business activity | N |
|
287 | LCG16yvvy | LCG16 | Other cost from business activity | N |
|
288 | LCG20yyyy | LCG20 | Net cash flow from business activity | N |
|
Cash flow from investment activity |
|
| |||
289 | LCG21yyyy | LCG21 | Cost for purchase, building fixed assets, real estate for investment and other long-term assets | N |
|
290 | LCG22yyyy | LCG22 | Amount collected from liquidation, transfer of fixed assets, real estate for investment and other long-term assets | N |
|
291 | LCG23yyyy | LCG23 | Cost for loans, purchase of debt instruments of other unit | N |
|
292 | LCG24yyyy | LCG24 | Amount from withdrawal of loans, sale of debt instruments of other unit | N |
|
293 | LCG25yyyy | LCG25 | Amount to spend on investment and capital contribution into another unit | N |
|
294 | LCG26yyyy | LCG26 | Amount of withdrawal from capital contribution into another unit | N |
|
295 | LCG27yyyy | LCG27 | Amount collected from interest on loans, dividend and profit divided | N |
|
296 | LCG30yyyy | LCG30 | Net cash flow from investment activity | N |
|
Cash flow from financial activity |
|
| |||
297 | LCG31yyyy | LCG31 | Amount collected from issuance of shares, receipt of equity capital | N |
|
298 | LCG32yyyy | LCG32 | Amount to pay for the contribution capital of owners, repurchase the issued shares of enterprises | N |
|
299 | LCG33yyyy | LCG33 | Amount received from short-term, long-term loans | N |
|
300 | LCG34yyyy | LCG34 | Amount to pay the principal of loan | N |
|
301 | LCG35yyyy | LCG35 | Amount to pay financial leasing debts | N |
|
302 | LCG36yyyy | LCG36 | Dividend, profit which have paid for owners | N |
|
303 | LCG40yyyy | LCG40 | Net cash flow from financial activity | N |
|
304 | LCG50yyyy | LCG50 | Net cash flow in year | N |
|
305 | LCG60yyyy | LCG60 | Money and money equivalent amounts at the beginning of year | N |
|
306 | LCG61yyyy | LCG61 | Impacts of change of foreign exchange rates in foreign currency conversion | N |
|
307 | LCG70yyyy | LCG70 | Money and money equivalent amounts at the end of year | N |
|
Information of bond investment in borrowers being enterprises |
|
| |||
308 | TP001 | TP001 | Credit institutions’ Branch code | C |
|
309 | TP002 | TP002 | Customer ID issued by credit institutions | C |
|
310 | TP003 | TP003 | Name of issuance enterprise | C |
|
311 | TP004 | TP004 | The issuance day | D |
|
312 | TP005 | TP005 | Number of investment contract | C |
|
313 | TP006 | TP006 | Year interest | N |
|
314 | TP007 | TP007 | Quantity of bond | N |
|
315 | TP008 | TP008 | Maturity date of payment | D |
|
316 | TP009 | TP009 | Total investment value | N |
|
317 | TP010 | TP010 | Code of currency type | C | Code table 06 |
318 | TP011 | TP011 | Purpose of bond issuance | C | Of enterprises |
319 | TP012 | TP012 | Risks provision which have to set up | N |
|
320 | TP013 | TP013 | Risk provision which set up in fact | N |
|
Note: yyyy means financial year
CODE TABLE 01/CIC: Provincial, City code
No. | Name of province, city | Code |
1 | Hanoi city | 1 |
2 | Ha Giang province | 2 |
3 | Cao Bang province | 4 |
4 | Bac Kan province | 6 |
5 | Tuyen Quang province | 8 |
6 | Lao Cai province | 10 |
7 | Dien Bien province | 11 |
8 | Lai Chau province | 12 |
9 | Son La province | 14 |
10 | Yen Bai province | 15 |
11 | Hoa Binh province | 17 |
12 | Thai Nguyen province | 19 |
13 | Lang Son province | 20 |
14 | Quang Ninh province | 22 |
15 | Bac Giang province | 24 |
16 | Phu Tho province | 25 |
17 | Vinh Phuc province | 26 |
18 | Bac Ninh province | 27 |
19 | Hai Duong province | 30 |
20 | Hai Phong city | 31 |
21 | Hung Yen province | 33 |
22 | Thai Binh province | 34 |
23 | Ha Nam province | 35 |
24 | Nam Dinh province | 36 |
25 | Ninh Binh province | 37 |
26 | Thanh Hoa province | 38 |
27 | Nghe An province | 40 |
28 | Ha Tinh province | 42 |
29 | Quang Binh province | 44 |
30 | Quang Tra province | 45 |
31 | Thua Thien Hua province | 46 |
32 | Da Nang city | 48 |
33 | Quang Nam province | 49 |
34 | Quang Ngai province | 51 |
35 | Binh Dinh province | 52 |
36 | Phu Yen province | 54 |
37 | Khanh Hoa province | 56 |
38 | Ninh Thuan province | 58 |
39 | Binh Thuan province | 60 |
40 | Kon Tum province | 62 |
41 | Gia Lai province | 64 |
42 | Dac Lac province | 66 |
43 | Dac Nong province | 67 |
44 | Lam Dong province | 68 |
45 | Binh Phuoc province | 70 |
46 | Tay Ninh province | 72 |
47 | Binh Duong province | 74 |
48 | Dong Nai province | 75 |
49 | Ba Ria-Vung Tau province | 77 |
50 | Hochiminh city | 79 |
51 | Long An province | 80 |
52 | Tien Giang province | 82 |
53 | Ben Tre province | 83 |
54 | Tra Vinh province | 84 |
55 | Vinh Long province | 86 |
56 | Dong Thap province | 87 |
57 | An Giang province | 89 |
58 | Kien Giang province | 91 |
59 | Can Tho province | 92 |
60 | Hau Giang province | 93 |
61 | Soc Trang province | 94 |
62 | Bac Lieu province | 95 |
63 | Ca Mau province | 96 |
CODE TABLE 02/CIC:NATIONAL CODE
No. | Name of country | Sign | Code |
1 | Afghanistan | AFG | 001 |
2 | Albania | ALB | 002 |
3 | Algeria | DZA | 003 |
4 | Andorra | AND | 004 |
5 | Angola | AGO | 005 |
6 | Antigua and Barbuda | ATG | 006 |
7 | Argentina | ARG | 007 |
8 | Armenia | ARM | 008 |
9 | Australia | AUS | 009 |
10 | Austria | AUT | 010 |
11 | Azerbaijan | AZE | 011 |
12 | Bahamas | BHS | 012 |
13 | Bahrain | BHR | 013 |
14 | Bangladesh | BGD | 014 |
15 | Barbados | BRB | 015 |
16 | Belarus | BLR | 016 |
17 | Belgium | BEL | 017 |
18 | Belize | BLZ | 018 |
19 | Benin | BEN | 019 |
20 | Bhutan | BTN | 020 |
21 | Bolivia | BOL | 021 |
22 | Bosnia and Herzegovina | BIH | 022 |
23 | Botswana | BWA | 023 |
24 | Brazil | BRA | 024 |
25 | Brunei Darussalam | BRN | 025 |
26 | Bulgaria | BGR | 026 |
27 | Burkina Faso | BFA | 027 |
28 | Burundi | BDI | 028 |
29 | Cambodia | KHM | 029 |
30 | Cameroon | CMR | 030 |
31 | Canada | CAN | 031 |
32 | Cape Verde | CPV | 032 |
33 | Central African Republic | CAF | 033 |
34 | Chad | TCD | 034 |
35 | Chile | CHL | 035 |
36 | China | CHN | 036 |
37 | Colombia | COL | 037 |
38 | Comoros | COM | 038 |
39 | Congo | COG | 039 |
40 | Costa Rica | CRI | 040 |
41 | Cote d’ Ivoire | CIV | 041 |
42 | Croatia | HRV | 042 |
43 | Cuba | --- | 043 |
44 | Cyrus | --- | 044 |
45 | Czech Republic | CZE | 045 |
46 | Democratic People’s Republic of Korea | PRK | 046 |
47 | Democratic Republic of the Congo | COD | 047 |
48 | Denmark | DNK | 048 |
49 | Djibouti | DJI | 049 |
50 | Dominica | DMA | 050 |
51 | Dominican Republic | DOM | 051 |
52 | Ecuador | ECU | 052 |
53 | Egypt | EGY | 053 |
54 | El Salvador | SLV | 054 |
55 | Equatorial Guinea | GNQ | 055 |
56 | Eritrea | ERI | 056 |
57 | Estonia | EST | 057 |
58 | Ethiopia | ETH | 058 |
59 | Fiji | FJI | 059 |
60 | Finland | FIN | 060 |
61 | France | FRA | 061 |
62 | Gabon | GAB | 062 |
63 | Gambia | GMB | 063 |
64 | Georgia | GEO | 064 |
65 | Germany | DEU | 065 |
66 | Ghana | GHA | 066 |
67 | Greece | GRC | 067 |
68 | Grenada | GRD | 068 |
69 | Guatemala | GTM | 069 |
70 | Guinea | GIN | 070 |
71 | Guinea-Bissau | GNB | 071 |
72 | Guyana | GUY | 072 |
73 | Haiti | HTI | 073 |
74 | Honduras | HND | 074 |
75 | Hungary | HUN | 075 |
76 | Iceland | ISL | 076 |
77 | India | IND | 077 |
78 | Indonesia | IDN | 078 |
79 | Iran (Islamic Republic of) | IRN | 079 |
80 | Iraq | IRQ | 080 |
81 | Ireland | IRL | 081 |
82 | Israel | ISR | 082 |
83 | Italy | ITA | 083 |
84 | Jamaica | JAM | 084 |
85 | Japan | JPN | 085 |
86 | Jordan | JOR | 086 |
87 | Kazakhstan | KAZ | 087 |
88 | Kenya | KEN | 088 |
89 | Kiribati | KIR | 089 |
90 | Kuwait | KWT | 090 |
91 | Kyrgyzstan | KGZ | 091 |
92 | Lao People’s Democratic Republic | LAO | 092 |
93 | Latvia | LVA | 093 |
94 | Lebanon | LBN | 094 |
95 | Lesotho | LSO | 095 |
96 | Liberia | LBR | 096 |
97 | Libyan Arab Jamahiriya | LBY | 097 |
98 | Liechtenstein | LIE | 098 |
99 | Lithuania | LTU | 099 |
100 | Luxembourg | LUX | 100 |
101 | Madagascar | MDG | 101 |
102 | Malawi | MWI | 102 |
103 | Malaysia | MYS | 103 |
104 | Maldives | MDV | 104 |
105 | Mali | MLI | 105 |
106 | Malta | MLT | 106 |
107 | Marshall Islands | MHL | 107 |
108 | Mauritania | MRT | 108 |
109 | Mauritius | MUS | 109 |
110 | Mexico | MEX | 110 |
111 | Micronesia, Federared States of | FSM | 111 |
112 | Monaco | MCO | 112 |
113 | Mongolia | MNG | 113 |
114 | Montenegro | --- | 114 |
115 | Morocco | MAR | 115 |
116 | Mozambique | MOZ | 116 |
117 | Myanmar | MMR | 117 |
118 | Namibia | NAM | 118 |
119 | Nauru | NRU | 119 |
120 | Nepal | NPL | 120 |
121 | Netherlands | NLD | 121 |
122 | New Zealand | NZL | 122 |
123 | Nicaragua | NIC | 123 |
124 | Niger | NER | 124 |
125 | Nigeria | NGA | 125 |
126 | Norway | NOR | 126 |
127 | Oman | OMN | 127 |
128 | Pakistan | PAK | 128 |
129 | Palau | PLW | 129 |
130 | Panama | PAN | 130 |
131 | Papua New Guinea | PNG | 131 |
132 | Paraguay | PRY | 132 |
133 | Peru | PER | 133 |
134 | Philippines | PHL | 134 |
135 | Poland | POL | 135 |
136 | Portugal | PRT | 136 |
137 | Qatar | QAT | 137 |
138 | Republic of Korea | KOR | 138 |
139 | Republic of Moldova | MDA | 139 |
140 | Romania | ROU | 140 |
141 | Russian Federation | RUS | 141 |
142 | Rwanda | RWA | 142 |
143 | Saint Kitts and Nevis | KNA | 143 |
144 | Saint Lucia | LCA | 144 |
145 | Saint Vincent and the Grenadines | VCT | 145 |
146 | Samoa | WSM | 146 |
147 | San Marino | SMR | 147 |
148 | Sao Tome and Principe | STP | 148 |
149 | Saudi Arabia | SAU | 149 |
150 | Senegal | SEN | 150 |
151 | Serbia | --- | 151 |
152 | Seychelles | SYC | 152 |
153 | Sierra Leone | SLE | 153 |
154 | Singapore | SGP | 154 |
155 | Slovakia | SVK | 155 |
156 | Slovenia | SVN | 156 |
157 | Solomon Islands | SLB | 157 |
158 | Somalia | SOM | 158 |
159 | South Africa | ZAF | 159 |
160 | Spain | ESP | 160 |
161 | Sri Lanka | LKA | 161 |
162 | Sudan | SDN | 162 |
163 | Suriname | SUR | 163 |
164 | Swaziland | SWZ | 164 |
165 | Sweden | SWE | 165 |
166 | Switzerland | CHE | 166 |
167 | Syrian Arab Republic | SYR | 167 |
168 | Tajikistan | TJK | 168 |
169 | Thailand | THA | 169 |
170 | The former Yugoslav Republic of Macedonia | MKD | 170 |
171 | Timor-Leste | TLS | 171 |
172 | Togo | TGO | 172 |
173 | Tonga | TON | 173 |
174 | Trinidad and Tobago | TTO | 174 |
175 | Tunisia | TUN | 175 |
176 | Turkey | TUR | 176 |
177 | Turkmenistan | TKM | 177 |
178 | Tuvalu | TUV | 178 |
179 | Uganda | UGA | 179 |
180 | Ukraine | UKR | 180 |
181 | United Arab Emirates | ARE | 181 |
182 | United Kingdom | GBR | 182 |
183 | United Republic of Tanzania | TZA | 183 |
184 | United States | USA | 184 |
185 | Uruguay | URY | 185 |
186 | Uzbekistan | UZB | 186 |
187 | Vanuatu | VUT | 187 |
188 | Venezuela | VEN | 188 |
189 | VietNam | VNM | 189 |
190 | Yemen | YEM | 190 |
191 | Zambia | ZMB | 191 |
192 | Zimbabwe | ZWE | 192 |
CODE TABLE 03/CIC:CODE OF INDIVIDUAL PAPER TYPE
No. | Name of individual paper type | Code |
1 | Passport | 01 |
2 | Household registration book | 02 |
3 | The automobile driving license | 03 |
4 | Army card | 04 |
5 | Student card | 05 |
6 | Other individual papers | 06 |
CODE TABLE 04/CIC:CODE OF ORGANIZATION TYPE
No. | Type of organization and individuals | Code |
1 | State-owned company | 01 |
2 | One-member limited liability company owned 100% charter capital by state | 02 |
3 | Limited liability company with two or more members in which state owns over 50% of charter capital or has control right | 03 |
4 | Other limited liability companies | 04 |
5 | Joint-stock company in which state own over 50% of charter capital or total voting shares; or has control right stated in charter of company | 05 |
6 | Other joint-stock company | 06 |
7 | Partnerships | 07 |
8 | Private enterprise | 08 |
9 | Enterprise with foreign investment capital | 09 |
10 | Cooperative and union of cooperatives | 10 |
11 | Business household, individual | 11 |
12 | Non-business administrative unit, party, mass, association | 12 |
13 | Other | 13 |
CODE TABLE 05/CIC:BUSINESS LINE CODE
No. | Line | Code |
1 | Agriculture, forestry and fishery | 0101 |
2 | Mineral mining | 0201 |
3 | Industry of processing, manufacture | 0202 |
4 | Production and distribution of electricity, gas, hot water, steam and air condition | 0203 |
5 | Supply of water; activity of management and handling of garbage, sewage | 0204 |
6 | Construction | 0301 |
7 | Wholesale and retail; repair of automobile, motor bike and other motor vehicles | 0401 |
8 | Warehousing and transport | 0402 |
9 | Accommodation and catering service | 0403 |
10 | Information and Communication | 0501 |
11 | Financial, Banking and Insurance Activities | 0601 |
12 | Real estate business activity | 0602 |
13 | Specialist, science and technology activities | 0701 |
14 | Administrative activities and support services | 0702 |
15 | Activities of the Party, socio-political organizations, state management, security and defense; compulsory social assurance | 0801 |
16 | Education and training | 0802 |
17 | Medical and social assistance activities | 0803 |
18 | Arts, recreation and entertainment | 0804 |
19 | Other service activities | 0805 |
20 | Activities of hired employment in households, production of material products and self-consumption services of households | 0806 |
21 | Activities of international organizations and agencies | 0807 |
CODE TABLE 06/CIC:SIGN OF CURENSICES OF COUNTRIES
No. | Name of country (Vietnam) | Name of currence | Sign | |
Letter | Number | |||
1 | VIETNAM | DONG | VND | 00 |
2 | VIETNAM | GOLD | XAU | 01 |
3 | SLOVAKIA | SLOVAKKORUNA | SKK | 09 |
4 | MODAMBIQUE | METICAL | MZM | 10 |
5 | NICARAGUA | CORDOBA ORO | NIO | 11 |
6 | YUGOSLAVIA | NEW DINAR | YUM | 12 |
7 | AUSTRIA | EURO | EUR | 14 |
8 | BELGIUM | EURO | EUR | 14 |
9 | FINLAND | EURO | EUR | 14 |
10 | FRANCE | EURO | EUR | 14 |
11 | GERMANY | EURO | EUR | 14 |
12 | IRELAND | EURO | EUR | 14 |
13 | ITALIA | EURO | EUR | 14 |
14 | LUXEMBOURG | EURO | EUR | 14 |
15 | NETHERLANDS | EURO | EUR | 14 |
16 | TURKEY | EURO | EUR | 14 |
17 | SPAIN | EURO | EUR | 14 |
18 | GUINEA- BISSAU | GUINEA-BISSAU PESO | GWP | 15 |
19 | HONDURAS | LEMPIRA | HNL | 16 |
20 | ANBANI | LEK | ALL | 17 |
21 | POLAND | ZLOTY | PLN | 18 |
22 | BUN GA RI | LEV | BGL | 19 |
23 | LIBERIA | LIBERIAN DOLLAR | LRD | 20 |
24 | HUNGARY | FORINT | HƯF | 21 |
25 | RUSSIA | RUSSIAN RUBLE(NEW) | RUB | 22 |
26 | MONGOLIA | TUGRIK | MNT | 23 |
27 | RUMANI | LEU | ROL | 24 |
28 | CZECHOSLOVAKIA | CZECH KORUNA | CZK | 25 |
29 | CHINA | YAN RENMINBI | CNY | 26 |
30 | NORTH KOREA | NORTH KOREAN WON | KPW | 27 |
31 | CUBA | CUBAN PESO | CUP | 28 |
32 | LAOS | KIP | LAK | 29 |
33 | CAMBODIA | RIEL | KHR | 30 |
34 | PAKISTAN | PAKISTAN RUPEE | PKR | 31 |
35 | ACHENTINA | ARGENTINE PESO | ARS | 32 |
36 | CAMROON | CFA FRANC BEAC | XAF | 33 |
37 | ANDURAT | SPANISIC PESETA | ESP | 34 |
38 | GUERNSEY,C.I. | POUND STERLING | GBP | 35 |
39 | ISLE OF MAN | POUND STERLING | GBP | 35 |
40 | JERSEY,C.I | POUND STERLING | GBP | 35 |
41 | ENGLAND | POUND STERLING | GBP | 35 |
42 | HONG KONG | HONGKONG DOLLAR | HKD | 36 |
43 | AMERICAN SAMOA | US DOLLAR | USD | 37 |
44 | BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY | US DOLLAR | USD | 37 |
45 | GUAM | US DOLLAR | USD | 37 |
46 | HAITI | US DOLLAR | USD | 37 |
47 | MARSHALL ISLANDS | US DOLLAR | USD | 37 |
48 | MICRONESIA (PERERATED STATES OF) | US DOLLAR | USD | 37 |
49 | NORTHERN MARIANA ISLANDS | US DOLLAR | USD | 37 |
50 | PALAU | US DOLLAR | USD | 37 |
51 | PANAMA | US DOLLAR | USD | 37 |
52 | PUERTO RICO | US DOLLAR | USD | 37 |
53 | TURKS AND CAICOS ISLANDS | US DOLLAR | USD | 37 |
54 | AMERICA | US DOLLAR | USD | 37 |
55 | UNITED STATES MINOR OU | US DOLLAR | USD | 37 |
56 | VIRGIN ISLANDS,BRISTISH | US DOLLAR | USD | 37 |
57 | VIRGIN ISLANDS,U.S. | US DOLLAR | USD | 37 |
58 | UNITED STATES MINOR OU | US DOLLAR | USD | 37 |
59 | FRANCE | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
60 | FRENCH SOUTHERN TERRI | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
61 | GUADELOUPE | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
62 | MANTINIQUE | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
63 | MAYOTTE | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
64 | MONACO | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
65 | REUNION | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
66 | SAINT PIERRE AND MIQUEL | FRENCH FRANC | FRF | 38 |
67 | LIECHTENSTEIN | SWISS FRANC | CHF | 39 |
68 | SWITZERLAND | SWISS FRANC | CHF | 39 |
69 | GERMANY | DEUTSCHE MARK | DEM | 40 |
70 | JAPAN | YEN | JPY | 41 |
71 | TURKEY | PORTUGUESE ESCUDO | PTE | 42 |
72 | GINE | GUINEA FRANC | GNF | 43 |
73 | SOMALIA | SOMA- SHILLING | SOS | 44 |
74 | THAILAND | BAHT | THB | 45 |
75 | BRUNEI DARUSSALAM | BRUNEI DOLLAR | BND | 46 |
76 | BRAZIL | BRAZILIAN REAL | BRL | 47 |
77 | SWEDEN | SWEDISH KRONA | SEK | 48 |
78 | BOUVET ISLAND | NORWEGIAN KRONE | NOK | 49 |
79 | NAUY | NORWEGIAN KRONE | NOK | 49 |
80 | SVALBARD AND JAN MAYE | NORWEGIAN KRONE | NOK | 49 |
81 | DENMARK | DANISH KRONE | DKK | 50 |
82 | FAEROE ISLAND | DANISH KRONE | DKK | 50 |
83 | GREENLAND | DANISH KRONE | DKK | 50 |
84 | LUXEMBOURG | LUXEMBOURG FRANC | LUF | 51 |
85 | AUSTRIA | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 52 |
86 | CHRISMAST ISLAND | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 52 |
87 | COCOS(KEELING) ISLAND | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 52 |
88 | KIRIBATI | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 52 |
89 | NORFOLK ISLAND | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 52 |
90 | TUVALU | AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 52 |
91 | CANADA | CANADIAN DOLLAR | CAD | 53 |
92 | SINGAPORE | SINGAPORE DOLLAR | SGD | 54 |
93 | MALAYSIA | MALAYSIAN RINGGIT | MYR | 55 |
94 | ALGIERI | ALGERIAN DINAR | DZD | 56 |
95 | YEMEN | YEMENI RIAL | YER | 57 |
96 | IRAQ | IRAQI DINAR | IQD | 58 |
97 | LIBYAN ARB JAMAHIRJYA | LIBYAN DINAR | LYD | 59 |
98 | TUNISIA | TUNISIAN DINAR | TND | 60 |
99 | BELGIUM | BELGIAN FRANC | BEF | 61 |
100 | LUCXEMBOURG | BELGIAN FRANC | BEF | 61 |
101 | MAROOCO | MOROCCAN DIRHAM | MAD | 62 |
102 | COLOMBIA | COLOMBIAN PESO | COP | 63 |
103 | CAMEROON | CFA FRANC BEAC | XAF | 64 |
104 | CENTRAL AFRICAN REPUBLIC | CFA FRANC BEAC | XAF | 64 |
105 | SAT | CFA FRANC BEAC | XAF | 64 |
106 | CONGO | CFA FRANC BEAC | XAF | 64 |
107 | EQUATORIAL GUINEA | CFA FRANC BEAC | XAF | 64 |
108 | GABON | CFA FRANC BEAC | XAF | 64 |
109 | ANGOLA | KWANZA REAJUSTADO | AOR | 65 |
110 | NETHERLANDS | NETHERLANDS GUILDER | NLG | 66 |
111 | BENIN | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
112 | BURKINA FASO | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
113 | COTED IVOIRE | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
114 | GUINEA- BISSAU | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
115 | MALI | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
116 | NIGER | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
117 | SENEGAL | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
118 | TOGO | CFA FRANC BCEAO | XOF | 67 |
119 | EGYPT | EGYPTIAN POUND | EGP | 69 |
120 | SYRIAN ARAB REPUBLIC | SYRIAN POUND | SYP | 70 |
121 | LIBAN | LEBANESE POUND | LBP | 71 |
122 | ETHIOPIA | ETHIOPIANBIRR | ETB | 72 |
123 | IRELAND | IRISH POUND | IEP | 73 |
124 | TURKEY | TURKISH LIRA | TRL | 74 |
125 | HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) | ITALIAN LIRA | ITL | 75 |
126 | ITALIA | ITALIAN LIRA | ITL | 75 |
127 | SAN MARINO | ITALIAN LIRA | ITL | 75 |
128 | FINLAND | MARKKA | FIM | 76 |
129 | MEXICO | MEXICAN PESO | MXN | 77 |
130 | PHILIPPIN | PHILIPPINE PESO | PHP | 78 |
131 | PARAGUAY | GUARANI | PYG | 79 |
132 | GREEK | DRACHMA | GRD | 80 |
133 | BHUTAN | INDIAN RUPEE | INR | 81 |
134 | INDIA | INDIAN RUPEE | INR | 81 |
135 | SRILANKA | SRI LANKA RUPEE | LKR | 82 |
136 | BANGLADET | TAKA | BDT | 83 |
137 | INDONESIA | RUPIAH | IDR | 84 |
138 | AUSTRIA | SCHILLING | ATS | 85 |
139 | ECUADOR | SUCRE | ECS | 87 |
140 | NEWZEALAND | NEWZEALAND DOLLAR | NZD | 88 |
141 | NIUE | NEWZEALAND DOLLAR | NZD | 88 |
142 | PITCAIRN | NEWZEALAND DOLLAR | NZD | 88 |
143 | TOKELAU | NEWZEALAND DOLLAR | NZD | 88 |
144 | GIBUTI | DJIBUTI FRANC | DJF | 89 |
145 | ANDORRA | SPANISH PESETA | ESP | 90 |
146 | SPAIN | SPANISH PESETA | ESP | 90 |
147 | SAUDI ARABIA | SAUDI RYAL | SAR | 91 |
148 | PERU | NUEVO SOL | PEN | 92 |
149 | PANAMA | BALBOA | PAB | 93 |
150 | TAIWAN | NEW TAIWAN DOLLAR | TWD | 94 |
151 | MACAU | PATACA | MOP | 95 |
152 | IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF) | IRANIAN RIAL | IRR | 96 |
153 | KUWAIT | KUWAITI DINAR | KWD | 97 |
154 | KOREA | WON | KRW | 98 |
155 | OTHER COUNTRIES | OTHER CURRENCIES |
| 99 |
CODE TABLE 07/CIC:CODE OF LOAN USE PURPOSE
No. | Purpose of using loans | Code |
1 | Consumption loans | 01 |
2 | Real estate investment and business loans | 02 |
3 | Securities investment and business loans | 03 |
4 | Trading and service loans | 04 |
5 | Production loans | 05 |
5.1 | Industrial production | 051 |
5.2 | Agricultural and forestry production | 052 |
5.3 | Aquaculture, seafood processing | 053 |
5.4 | Other production | 054 |
6 | Loans for construction of bridges, roads | 06 |
7 | Loans fos other purposes | 09 |
CODE TABLE 08/CIC:CODE OF LOAN TYPE
No. | Name of loan type | Code |
1 | Outstanding short-term loans | 01 |
2 | Outstanding medium-term loans | 02 |
3 | Outstanding long-term loans | 03 |
4 | Oustamding debts from the discount of commercial and valuable papers | 04 |
5 | Oustamding debts from financial leasing | 05 |
6 | Oustamding debts from payables in lieu of customers | 06 |
7 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations | 07 |
8 | Outstanding loans for funds received from the Government | 08 |
9 | Outstanding loans for funds received from other organizations,individuals | 09 |
10 | Special Outstanding loans for funds | 10 |
11 | Outstanding loans for debt repayment | 11 |
12 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plane | 12 |
13 | Other outstanding loans | 13 |
14 | Outstanding debts pending settlement | 14 |
15 | Outstanding of frozen debts | 15 |
16 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract | 16 |
17 | Outstanding loans under financing contract | 17 |
18 | Settled outstanding loans of customer | 18 |
CODE TABLE 09/CIC:CODE OF DEBT GROUP
No. | Debt Group | Code |
1 | Group 1 (Sandard Debt) | 01 |
2 | Group 2 (Special mention) | 02 |
3 | Group 3 (Subsandard Debt) | 03 |
4 | Group 4 (Doubtful debt) | 04 |
5 | Group 5 (Potentially irrecoverable debt) | 05 |
CODE TABLE 10/CIC:CODE OF LOAN SECURITY TYPE
No. | Name of loan security asset | Code |
1 | Land-use right and assets attached with land | 01 |
2 | Means of transport | 02 |
3 | Valuable papers | 03 |
4 | Bonds | 04 |
5 | Stocks | 05 |
6 | Bills | 06 |
7 | Promissory notes | 07 |
8 | Deposit certificates | 08 |
9 | Commercial papers | 09 |
10 | Other papers valuated as money | 10 |
11 | Metal, precious stone | 11 |
12 | Machines, equipments, raw materials, goods | 12 |
13 | Machines, equipments | 13 |
14 | Production lines | 14 |
15 | Raw materials | 15 |
16 | Consumption goods | 16 |
17 | Other goods | 17 |
18 | Other assets that have registered ownership and use right | 18 |
19 | Asset right arising from copyright | 19 |
20 | Industrial ownership | 20 |
21 | Right of debt collection | 21 |
22 | Right to be insured | 22 |
23 | Right of capital contribution to enterprise | 23 |
24 | Right of natural resource exploitation | 24 |
25 | Income and rights arising from pledged assets | 25 |
26 | Other right of asset | 26 |
27 | Other asset | 27 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây