Thông tư 02/2005/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện việc giao, nhận nợ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận bàn giao tài sản hình thành bằng nguồn vốn vay các tổ chức tín dụng trong quá trình sắp xếp, đổi mới và phát triển các nông, lâm trường quốc doanh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 02/2005/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2005/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Đức Thuý |
Ngày ban hành: | 11/04/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư02/2005/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 02/2005/TT-NHNN
THÔNG TƯ
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 02/2005/TT-NHNN NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2005 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC GIAO, NHẬN NỢ CỦA CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NHẬN BÀN GIAO TÀI SẢN HÌNH THÀNH BẰNG NGUỒN VỐN VAY CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH SẮP XẾP, ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN CÁC NÔNG, LÂM TRƯỜNG QUỐC DOANH
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Thực hiện quy định của Chính phủ tại Nghị định số 170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh, Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh; Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện việc giao, nhận nợ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận bàn giao tài sản, vườn cây, đàn gia súc, diện tích rừng hình thành bằng nguồn vốn vay các tổ chức tín dụng như sau:
Số nợ do các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân nhận nợ với TCTD cho vay là dư nợ được xác định giữa NLTQD với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và TCTD tại thời điểm bàn giao tài sản, tương ứng với số nợ của NLTQD được giảm đi.
Trên cơ sở phương án bàn giao tài sản của Đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển NLTQD được cấp có thẩm quyền phê duyệt và căn cứ thoả thuận với NLTQD về số nợ hình thành tài sản bàn giao, TCTD (chi nhánh TCTD) trực tiếp cho vay và NLTQD xây dựng phương án bàn giao tài sản và nợ vay theo mẫu số 5.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
Lê Đức Thuý |
TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
BIỂU 1 |
BẢNG KÊ TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ VÀ DƯ NỢ CỦA NÔNG, LÂM TRƯỜNG....
đến ngày...... tháng..... năm.......
(theo quy định tại Thông tư số....../2005/TT-NHNN ngày.... tháng.... năm 2005)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên tài sản của nông, lâm trường... |
Tổng giá trị tài sản |
Trong đó vốn vay |
Dư nợ |
Ghi chú |
||||||
Số tiền vay |
Số khế ước |
Ngày vay |
Mục đích vay |
Lãi suất |
Thời hạn vay |
Nợ gốc |
Nợ lãi |
|
|||
1 |
Tài sản X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng giá trị tài sản là Tổng giá trị tài sản của NLTQD theo sổ sách kế toán khi bàn giao tài sản
...., ngày.... tháng.... năm....
Xác nhận của NLTQD |
Lập bảng |
Trưởng phòng Tín dụng |
Giám đốc TCTD |
TỔ CHỨC TÍN DỤNG (HOẶC CHI NHÁNH TCTD) CHO VAY |
BIỂU 2 |
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH DƯ NỢ VAY TCTD ĐỐI VỚI CÁC TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY ĐỂ THỰC HIỆN BÀN GIAO CỦA CÁC NÔNG, LÂM TRƯỜNG KHI CHUYỂN ĐỔI
đến ngày.... tháng.... năm....
(Theo quy định tại Thông tư số......./2005/TT-NHNN ngày..... tháng.... năm 2005)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên nông, lâm trường |
Địa chỉ |
Tổng giá trị tài sản
|
Số tiền vay |
Mục đích vay |
Lãi suất |
Thời hạn vay |
Dư nợ |
Ghi chú |
|
Nợ gốc |
Nợ lãi |
|
||||||||
I |
Nông trường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lâm trường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng giá trị tài sản là Tổng giá trị tài sản của NLTQD theo sổ sách kế toán khi bàn giao tài sản.
Lập bảng |
Trưởng phòng tín dụng |
....., ngày.... tháng... năm |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ.... |
BIỂU 3 |
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH DƯ NỢ VAY TCTD ĐỐI VỚI CÁC TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY ĐỂ THỰC HIỆN BÀN GIAO CỦA CÁC NÔNG, LÂM TRƯỜNG KHI CHUYỂN ĐỔI
đến ngày.... tháng.... năm....
(Theo quy định tại Thông tư số......./2005/TT-NHNN ngày..... tháng.... năm 2005)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên lâm trường |
Địa chỉ |
Tổng giá trị tài sản |
Số tiền vay |
Mục đích vay |
Lãi suất |
Thời hạn vay |
Dư nợ |
Ghi chú |
|
Nợ gốc |
Nợ lãi |
|||||||||
I |
TCTD (chi nhánh)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông trường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tài sản X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tài sản Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lâm trường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TCTD (chi nhánh)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng giá trị tài sản là Tổng giá trị tài sản của NLTQD theo sổ sách kế toán khi bàn giao tài sản.
Lập bảng |
Kiểm soát |
....., ngày.... tháng... năm |
TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
BIỂU 4 |
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH DƯ NỢ VAY TCTD ĐỐI VỚI CÁC TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY ĐỂ THỰC HIỆN BÀN GIAO CỦA CÁC NÔNG, LÂM TRƯỜNG KHI CHUYỂN ĐỔI
đến ngày.... tháng.... năm....
(Theo quy định tại Thông tư số......./2005/TT-NHNN ngày..... tháng.... năm 2005)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên TCTD |
Địa chỉ |
Tổng giá trị tài sản |
Số tiền vay |
Mục đích vay |
Lãi suất |
Thời hạn vay |
Dư nợ |
Ghi chú |
|
Nợ gốc |
Nợ lãi |
|
||||||||
I |
Chi nhánh tỉnh (thành phố)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông trường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tài sản X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tài sản Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lâm trường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tài sản X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tài sản Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi nhánh tỉnh (thành phố)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng giá trị tài sản là Tổng giá trị tài sản của NLTQD theo sổ sách kế toán khi bàn giao tài sản.
Lập bảng |
Kiểm soát |
....., ngày.... tháng... năm |
TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
BIỂU 5 |
PHƯƠNG ÁN GIAO NHẬN NỢ CỦA TÀI SẢN BÀN GIAO
(theo quy định tại Thông tư số..../2005/TT-NHNN ngày..... tháng..... năm 2005)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Bên giao |
Bên nhận |
Tài sản nhận |
Tổng giá trị tài sản |
Trong đó vốn vay |
Dư nợ bàn giao |
Chữ ký của người nhận bàn giao |
|
Gốc |
Lãi |
|||||||
1 |
Lâm trường A |
Ông X |
Y |
..... |
|
|
|
|
..... |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng giá trị tài sản là Tổng giá trị tài sản của NLTQD theo sổ sách kế toán khi bàn giao tài sản
Lập bảng |
Trưởng phòng tín dụng |
....., ngày.... tháng... năm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây