Quyết định 713/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước (Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia) năm 2011 cho Cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 713/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 713/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Thị Phương |
Ngày ban hành: | 09/06/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 713/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 713/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH PHÓ VỤ TRƯỞNG Đinh Thị Phương |
(Kèm theo Quyết định số 713/QĐ-BNN-TC ngày 09 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số |
| | I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ | |
| | 1 | Số thu phí, lệ phí | 0 |
| | 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 0 |
| | 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách | 0 |
| | II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 13.000.000 |
010 | 013 | 1 | SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 3.000.000 |
| | | Chương trình phòng chống ma túy, mã số: 0150-0157 | 3.000.000 |
| | a | Kinh phí thường xuyên | 0 |
| | | Trong đó: kinh phí không khoán | |
| | b | Kinh phí không thường xuyên | 3.000.000 |
010 | 013 | 2 | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 10.000.000 |
| | | Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, mã số 0390-0391 | 10.000.000 |
| | a | Kinh phí thường xuyên | 0 |
| | | Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 0 |
| | | - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ | 0 |
| | b | Kinh phí không thường xuyên | 10.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây