Quyết định 385/QĐ-BTP tình hình tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp

thuộc tính Quyết định 385/QĐ-BTP

Quyết định 385/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:385/QĐ-BTP
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phan Anh Tuấn
Ngày ban hành:17/03/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công khai tình hình sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp

Ngày 17/3/2021, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 385/QĐ-BTP về việc công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp.

Cụ thể, công khai tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công năm 2020 như sau: Trường Đại học Luật Hà Nội (phân hiệu tại tỉnh Đăk Lăk) có diện tích 4.912 m2, số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm là 369.424.000 đồng; Học viện Tư pháp có diện tích 5.896 m2, thu được 1.999.696.000 đồng từ việc kinh doanh trong năm 2020.

Bên cạnh đó, tình hình xử lý tài sản công tại các đơn vị gồm: Cục công tác phía Nam điều chuyển 01 ô tô, giá trị còn lại là 186.038.000 đồng; Văn phòng Bộ thanh lý 04 ô tô; Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thanh lý 01 ô tô trị giá 465.000.000 đồng;….

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định385/QĐ-BTP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
________

Số: 385/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);.

- Các đ/c Thứ trưởng (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;

- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG

CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

Phan Anh Tuấn

 

 

 

BỘ TƯ PHÁP

Mã đơn vị: 014
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG

NĂM 2020

ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m 2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

STT

Tài sản

Kinh doanh

Cho thuê

Liên doanh, liên kết

Số lượng/ diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm

Số lượng/ diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm

Số lượng/ diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm

1

Trường ĐH Luật Hà Nội

 

 

 

 

4.912

 

 

369.424

 

 

 

 

 

Phân hiệu tại tỉnh Đăk Lăk

 

 

 

 

4.912

 

 

369.424

 

 

 

 

 

Phòng làm việc thuộc nhà Hành chính thư viện

 

 

 

 

116

 

 

7.370

 

 

 

 

 

Khối nhà G2 (4 tầng) và tầng 1 của khối nhà G3

 

 

 

 

1.094

 

 

113.300

 

 

 

 

 

Khối ký túc xá K1

 

 

 

 

1.942

 

 

149.952

 

 

 

 

 

Căng tin

 

 

 

 

1.490

 

 

54.252

 

 

 

 

 

Ngôi nhà số 1 tại 02 Y Bih Aleo, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

270

 

 

44.550

 

 

 

 

2

Học viện Tư pháp

 

 

 

 

5.896

 

 

1.999.696

 

 

 

 

 

Trụ sở tại số 9, phố Trần Vỹ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

 

 

 

 

5.730

 

 

1.686.556

 

 

 

 

 

Cho thuê tổ chức đào tạo (một phần nhà B)

 

 

 

 

2.955

 

 

1.117.786

 

 

 

 

 

Cho thuê làm dịch vụ ăn uống (một phần tầng 2 nhà C)

 

 

 

 

975

 

 

159.270

 

 

 

 

 

Mặt bằng trông giữ phương tiện giao thông

 

 

 

 

1.800

 

 

409.500

 

 

 

 

 

Cơ sở tại số 821 phố Khan Vạn Cân, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Hồ Chí Minh

 

 

 

 

166

 

 

313.140

 

 

 

 

 

Dịch vụ ăn uống tại tầng 9 của toàn nhà

 

 

 

 

166

 

 

313.140

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

10.808

 

 

2.369.120

 

 

 

 

 
 

 

BỘ TƯ PHÁP

Mã đơn vị: 014
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG

NĂM 2020

ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m 2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý

Thu hồi

Điều chuyển

Bán

Thanh lý

Tiêu hủy

Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Ghi chú

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Số lượng

Diện tích

Nguyên giá

Giá trị còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

Văn phòng Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (80A-010.26)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

520.367

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (80A-011.90)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

580.733

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (80B-5248)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

663.642

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (80A-010.98)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

411.227

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Báo Pháp luật Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (29M-002.88)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

827.995

74.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cục Công tác phía Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (80A-010.32)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

539.739

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (51A-1825)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

599.790

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (51A-4318)

 

 

 

 

1

 

858.634

186.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cục Bồi thường nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (80A-026.62)

 

 

 

 

1

 

855.520

490.848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Viện khoa học pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (29A-015.61)

 

 

 

 

1

 

855.520

397.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thanh Tra Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (29A-0002.07)

 

 

 

 

1

 

1.214.650

647.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (80A-00.17)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

465.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường ĐH Luật Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (31A-5528)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

377.240

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tạp chí dân chủ và pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (80A-017.48)

 

 

 

 

1

 

600.000

99.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô (75C-1747)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

376.524

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (93A-0878)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

519.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (11B-0573)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

382.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (76B-0755)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

384.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (22C-3358)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

466.933

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (92E-0440)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

519.074

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (81B-1387)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

519.107

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (79C-0720)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

376.826

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (21C-1222)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

481.085

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô (26B-0686)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

433.647

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Cục Thi hành án dân sự tình Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà cấp III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

342.862

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà cấp IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

167.536

33.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

5

 

4384324

1822112

 

 

 

 

21

 

9.954.327

107.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                               
 
 

 

BỘ TƯ PHÁP

Mã đơn vị: 014
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG

NĂM 2021

Đ VT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.

(Kèm theo Quyết định số: 385/QĐ -BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

Tên đơn vị

TÌNH HÌNH MUA SẮM

Ghi chú

Phôtô

Vi tính

Máy in

Bàn, ghế làm việc, lãnh đạo bổ nhiệm mới

Máy điều hòa

Tài sản khác

Số lượng

Số tiền

Số lượng

Số tiền

Số lượng

Số tiền

Số lượng

Số tiền

Số lượng

Số tiền

Số lượng

Số tiền

1

Văn phòng Bộ

6

540.000

64

960.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cục Trợ giúp pháp lý

 

 

8

120.000

2

20.000

2

20.000

 

 

 

 

 

3

Cục Bổ trợ Tư pháp

 

 

7

105.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cục Kiểm tra văn bản QPPL

1

80.000

5

75.000

2

20.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm

 

 

2

30.000

1

10.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và TDTHPL

 

 

2

30.000

1

10.000

 

 

1

15.000

 

 

 

7

Thanh tra Bộ

1

90.000

3

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cục Bồi thường nhà nước

 

 

4

60.000

2

20.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

 

 

6

90.000

 

 

 

 

3

60.000

 

 

 

10

Cục Con nuôi

1

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20.000

 

11

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

 

6

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cục Công tác phía Nam

 

 

 

0

 

 

 

 

3

45.000

 

 

 

13

Cục Công nghệ thông tin

 

 

 

 

1

10.000

 

 

2

30.000

 

 

 

 

Tổng cộng

9

800.000

107

1.605.000

9

90.000

2

20.000

9

150.000

1

20.000

 

 

 

Ghi chú: chưa bao gồm tài sản của các cơ quan Thi hành án dân sự

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ

 

1   Cục Kế hoạch - Tài chính

2   Thanh tra Bộ Tư pháp

3   Văn phòng Bộ Tư pháp

4   Tổng cục Thi hành án dân sự

5   Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

6   Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

7   Cục Con nuôi

8   Cục Trợ giúp pháp lý

9   Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm

10   Cục Bồi thường nhà nước

11   Cục Bổ trợ tư pháp

12   Cục Công nghệ thông tin

13   Cục Công tác phía Nam

14   Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

15   Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

16   Viện Khoa học Pháp lý

17   Học viện Tư pháp

18   Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

19   Báo Pháp luật Việt Nam

20   Nhà xuất bản Tư pháp

21   Trường Đại học Luật Hà Nội

22   Trường cao đẳng Luật Miền Bắc

23   Trường cao đẳng Luật Miền trung

24   Trường cao đẳng Luật Miền nam

25   Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất