Quyết định 365/QĐ-BNN-TC công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 365/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 365/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/02/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/02/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 365/QĐ-BNN-TC về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020.
Theo đó, trong năm 2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự định nộp Ngân sách Nhà nước 63,215 tỷ đồng. Trong đó, 5,2 tỷ đồng là số thu lệ phí nộp ngân sách và 58,015 là số thu phí nộp ngân sách.
Ngoài ra, năm 2020 Bộ cũng dự tính chi từ ngân sách Nhà nước ra 5.466,301 tỷ đồng cho các hoạt động của mình, bao gồm 112 tỷ đồng cho chi viện trợ và 5.354,301 tỷ đồng cho chi thường xuyên. Cụ thể: chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề là 1.143,55 tỷ đồng; chi cho sự nghiệp y tế là 75,2 tỷ đồng; chi cho sự nghiệp khoa học công nghệ là 914,07 tỷ đồng; chi cho sự nghiệp kinh tế là 2.835,844 tỷ đồng; chi cho sự nghiệp môi trường 62,777 tỷ đồng; chi cho sự nghiệp văn hóa thông tin 16,4 tỷ đồng…
Trong đó, khoản chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề bao gồm: 983,850 tỷ đồng cho chi thường xuyên; 44,5 tỷ đồng chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới; 2,4 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và 112,8 tỷ đồng cho Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định365/QĐ-BNN-TC tại đây
tải Quyết định 365/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP --------------------- Số: 365/QĐ-BNN-TC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3: - Bộ Tài chính; - KBNN TW; - Lưu: VT, TC | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 02 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Triệu đồng
| Chỉ tiêu | Dự toán 2020 theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 | Dự toán giao cho đơn vị thuộc Bộ | |||||||||
Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Số thu phí, lệ phí | 285.950 | 285.950 |
| 285.950 | 285.950 |
| |||||
1.1 | Số thu lệ phí | 5.200 | 5.200 |
| 5.200 | 5.200 |
| |||||
| + L/v Thú y | 5.192 | 5.192 |
| 5.192 | 5.192 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| |||||
1.2 | Số thu phí | 280.750 | 280.750 |
| 280.750 | 280.750 |
| |||||
| + L/v Thú y | 40.150 | 40.150 |
| 40.150 | 40.150 |
| |||||
| + L/v BVTV | 190.000 | 190.000 |
| 190.000 | 190.000 |
| |||||
| + L/v Trồng trọt | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 | 4.200 |
| |||||
| + L/v Lâm nghiệp | 32.000 | 32.000 |
| 32.000 | 32.000 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 | 4.200 |
| |||||
| + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản | 10.200 | 10.200 |
| 10.200 | 10.200 |
| |||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 222.735 | 222.735 |
| 222.735 | 222.735 |
| |||||
| + L/v Thú y | 36.135 | 36.135 |
| 36.135 | 36.135 |
| |||||
| + L/v BVTV | 142.500 | 142.500 |
| 142.500 | 142.500 |
| |||||
| + L/v Trồng trọt | 3.360 | 3.360 |
| 3.360 | 3.360 |
| |||||
| + L/v Lâm nghiệp | 28.800 | 28.800 |
| 28.800 | 28.800 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 3.780 | 3.780 |
| 3.780 | 3.780 |
| |||||
| + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản | 8.160 | 8.160 |
| 8.160 | 8.160 |
| |||||
3 | Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách | 63.215 | 63.215 |
| 63.215 | 63.215 |
| |||||
3.1 | Số thu lệ phí nộp ngân sách | 5.200 | 5.200 |
| 5.200 | 5.200 |
| |||||
| + L/v Thú y | 5.192 | 5.192 |
| 5.192 | 5.192 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| |||||
3.2 | Số thu phí nộp ngân sách | 58.015 | 58.015 |
| 58.015 | 58.015 |
| |||||
| + L/v Thú y | 4.015 | 4.015 |
| 4.015 | 4.015 |
| |||||
| + L/v BVTV | 47.500 | 47.500 |
| 47.500 | 47.500 |
| |||||
| + L/v Trồng trọt | 840 | 840 |
| 840 | 840 |
| |||||
| + L/v Lâm nghiệp | 3.200 | 3.200 |
| 3.200 | 3.200 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 420 | 420 |
| 420 | 420 |
| |||||
| + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản | 2.040 | 2.040 |
| 2.040 | 2.040 |
| |||||
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.466.301 | 4.674.181 | 792.120 | 5.466.301 | 4.674.181 | 792.120 | |||||
B.1 | CHI VIỆN TRỢ | 112.000 | 112.000 |
| 112.000 | 112.000 |
| |||||
B.2 | CHI THƯỜNG XUYÊN | 5.354.301 | 4.562.181 | 792.120 | 5.354.301 | 4.562.181 | 792.120 | |||||
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 1.143.550 | 1.143.550 | 0 | 1.143.550 | 1.143.550 | 0 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 983.850 | 983.850 |
| 983.850 | 983.850 |
| |||||
1.1 | Chi bộ máy, các khoản chi khác | 822.550 | 822.550 |
| 822.550 | 822.550 |
| |||||
1.2 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 | 8.500 |
| |||||
1.3 | Tinh giản biên chế | 5.800 | 5.800 |
| 5.800 | 5.800 |
| |||||
1.4 | Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| |||||
1.5 | Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 |
| |||||
1.6 | Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 | 9.500 |
| |||||
1.7 | Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 | 7.500 |
| |||||
1.8 | Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ- CP | 103.200 | 103.200 |
| 103.200 | 103.200 |
| |||||
1.9 | Chế độ học bổng và trợ cấp xã hội TTLT 53 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| |||||
1.10 | Hỗ trợ Học viện NN theo CV 9706/VPCP-KTTH | 2.300 | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 |
| |||||
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 44.500 | 44.500 |
| 44.500 | 44.500 |
| |||||
2.1 | Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 22.500 | 22.500 |
| 22.500 | 22.500 |
| |||||
| Nội dung số 04: Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ quản lý và thành viên hợp tác xã để thực hiện Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 | 12.500 |
| |||||
| Nội dung số 06: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
2.2 | Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 22.000 | 22.000 |
| 22.000 | 22.000 |
| |||||
| Nội dung số 02 và 03: Tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp; công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng và triển khai hiệu quả hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện, đáp ứng yêu cầu quản lý chương trình | 22.000 | 22.000 |
| 22.000 | 22.000 |
| |||||
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
| |||||
| Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
| |||||
4 | Chi Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động | 112.800 | 112.800 |
| 112.800 | 112.800 |
| |||||
| Dự án 1: Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 112.000 | 112.000 |
| 112.000 | 112.000 |
| |||||
| Dự án 3: Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động | 800 | 800 |
| 800 | 800 |
| |||||
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 75.200 | 75.200 | 0 | 75.200 | 75.200 | 0 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 50.200 | 50.200 |
| 50.200 | 50.200 |
| |||||
2 | Chương trình MTQG Y tế - dân số | 25.000 | 25.000 | 0 | 25.000 | 25.000 | 0 | |||||
| Dự án 4: An toàn thực phẩm | 24.000 | 24.000 |
| 24.000 | 24.000 |
| |||||
| Dự án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| |||||
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 914.070 | 914.070 | 0 | 914.070 | 914.070 | 0 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 880.570 | 880.570 |
| 880.570 | 880.570 |
| |||||
| Trong đó bao gồm: | 0 |
|
| 0 |
|
| |||||
| Chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia | 203.320 | 203.320 |
| 203.320 | 203.320 |
| |||||
| Chương trình hợp tác với Bộ KHCN |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| |||||
| Nhiệm vụ NC các giải pháp phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi |
| 7.250 |
|
| 7.250 |
| |||||
| Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ |
| 39.500 |
|
| 39.500 |
| |||||
| Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Việ KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS III; Viện Chăn nuôi) | 7.803 | 7.803 |
| 7.803 | 7.803 |
| |||||
2 | Chi Chương trình MTQG XD NTM | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| |||||
| Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| |||||
| - Nội dung số 2: Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; tăng cường công tác khuyến nông; đẩy mạnh ứng dụng KHCN, nhất là công nghệ cao vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| |||||
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 2.835.844 | 2.048.224 | 787.620 | 2.835.844 | 2.048.224 | 787.620 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 2.614.191 | 1.826.571 | 787.620 | 2.614.191 | 1.826.571 | 787.620 | |||||
1.1 | Phần Bộ quản lý | 1.826.571 | 1.826.571 | 0 | 1.826.571 | 1.826.571 | 0 | |||||
a | Những nội dung chi chung | 570.400 | 570.400 | 0 | 570.400 | 570.400 | 0 | |||||
1.1.1 | Điều tra cơ bản | 65.000 | 65.000 |
| 65.000 | 65.000 |
| |||||
1.1.2 | Vốn đối ứng | 110.000 | 110.000 |
| 110.000 | 110.000 |
| |||||
1.1.3 | Chương trình giống | 119.400 | 119.400 |
| 119.400 | 119.400 |
| |||||
1.1.4 | Chương trình khuyến nông | 250.000 | 250.000 |
| 250.000 | 250.000 |
| |||||
1.1.5 | Nhiệm vu phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản | 23.000 | 23.000 | 0 | 23.000 | 23.000 | 0 | |||||
1.1.5.1 | Nhiệm vu phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
| |||||
1.1.5.2 | Các đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| |||||
1.1.6 | Chi Xúc tiến đầu tư | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| |||||
b | Chi theo từng lĩnh vực | 1.256.171 | 1.256.171 | 0 | 1.256.171 | 1.256.171 | 0 | |||||
1.1.8 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 83.148 | 83.148 | 0 | 83.148 | 83.148 | 0 | |||||
1.1.8.1 | Chi bộ máy các đơn vị sự nghiệp và chi hoạt động phục vụ quản lý nhà nước | 83.148 | 83.148 |
| 83.148 | 83.148 |
| |||||
1.1.9 | Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp | 154.647 | 154.647 |
| 154.647 | 154.647 |
| |||||
1.1.9.1 | Tổng cục Lâm nghiệp | 138.647 | 138.647 |
| 138.647 | 138.647 |
| |||||
- |
| 138.647 | 138.647 |
| 138.647 | 138.647 |
| |||||
1.1.9.2 | Duy trì hệ thống bảo tàng Lâm nghiệp ở các đơn vị khối lâm nghiệp | 0 |
|
| 0 |
|
| |||||
1.1.9.2 | Khối Viện+ Bảo tàng+Trường: nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước | 16.000 | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
| |||||
1.1.10 | Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi | 831.353 | 831.353 | 0 | 831.353 | 831.353 | 0 | |||||
1.1.10.1 | Tổng cục Thủy lợi | 155.181 | 155.181 |
| 155.181 | 155.181 |
| |||||
|
| 155.181 | 155.181 |
| 155.181 | 155.181 |
| |||||
1.1.10.2 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 658.172 | 658.172 |
| 658.172 | 658.172 |
| |||||
|
| 658.172 | 658.172 |
| 658.172 | 658.172 |
| |||||
1.1.10.3 | Khối Viện phục vụ QLNN | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
| |||||
1.1.10.4 | Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam | 0 |
|
| 0 |
|
| |||||
1.1.11 | Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản | 187.023 | 187.023 | 0 | 187.023 | 187.023 | 0 | |||||
1.1.11.1 | Tổng cục Thủy sản | 170.023 | 170.023 |
| 170.023 | 170.023 |
| |||||
|
| 170.023 | 170.023 |
| 170.023 | 170.023 |
| |||||
1.1.11.2 | Khối Viện phục vụ QLNN | 17.000 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
| |||||
1.2 | Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi | 787.620 |
| 787.620 | 787.620 |
| 787.620 | |||||
| Vốn vay | 182.000 |
| 182.000 | 182.000 |
| 182.000 | |||||
| Vốn viện trợ | 605.620 |
| 605.620 | 605.620 |
| 605.620 | |||||
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 28.000 | 28.000 |
| 28.000 | 28.000 |
| |||||
| Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 28.000 | 28.000 |
| 28.000 | 28.000 |
| |||||
| Các nội dung số 01, 03, 04, 05: Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; tăng cường công tác khuyến nông; thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp, hỗ trợ phát triển hợp tác xã; phát Iriên ngành nghề nông thôn,... | 28.000 | 28.000 |
| 28.000 | 28.000 |
| |||||
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 13.621 | 13.621 |
| 13.621 | 13.621 |
| |||||
3.1 | Dự án 1: Chương trình 30a | 5.113 | 5.113 |
| 5.113 | 5.113 |
| |||||
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 5.113 | 5.113 |
| 5.113 | 5.113 |
| |||||
3.2 | Dự án 2: Chương trình 135 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| |||||
| Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| |||||
3.3 | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | 4.508 | 4.508 |
| 4.508 | 4.508 |
| |||||
4 | Chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững | 173.032 | 173.032 |
| 173.032 | 173.032 |
| |||||
5 | Chi Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| |||||
V | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 62.777 | 58.277 | 4.500 | 62.777 | 58.277 | 4.500 | |||||
1 | Chi nhiệm vụ môi trường | 42.709 | 42.709 |
| 42.709 | 42.709 |
| |||||
2 | Chương trình MTQG XDNTM- Nội dung thành phần số 08: Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề | 8.500 | 8.500 | 0 | 8.500 | 8.500 | 0 | |||||
| Nội dung số 01 và 02: Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 | 8.500 |
| |||||
3 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 | 7.068 | 7.068 |
| 7.068 | 7.068 |
| |||||
| Dự án thành phần số 1: Thực hiện một số nhiệm vụ tại Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 | 2.307 | 2.307 |
| 2.307 | 2.307 |
| |||||
| Dự án thành phần số 3: Thực hiện một số hoạt động xây dựng thể chế, chính sách; tăng cường năng lực và theo dõi, giám sát, đánh giá hợp phần tăng trưởng xanh | 4.761 | 4.761 |
| 4.761 | 4.761 |
| |||||
4 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
| 4.500 | |||||
VI | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN | 16.400 | 16.400 | 0 | 16.400 | 16.400 | 0 | |||||
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
| Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
| Nội dung số 04: Truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.400 | 3.400 |
| 3.400 | 3.400 |
| |||||
| Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 3.400 | 3.400 |
| 3.400 | 3.400 |
| |||||
3 | Chi Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| |||||
VII | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| |||||
1 | Chi Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| |||||
| Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy tại xã, phường, thị trấn | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| |||||
VIII | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 306.260 | 306.260 | 0 | 306.260 | 306.260 | 0 | |||||
1 | Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ | 160.885 | 160.885 |
| 153.652 | 153.652 |
| |||||
2 | Tổng cục Thủy lợi | 21.487 | 21.487 |
| 20.962 | 20.962 |
| |||||
3 | Tổng cục Phòng chống Thiên tai | 18.826 | 18.826 |
| 18.301 | 18.301 |
| |||||
4 | Tổng cục Lâm nghiệp | 51.751 | 51.751 |
| 49.698 | 49.698 |
| |||||
5 | Tổng cục Thủy sản | 53.311 | 53.311 |
| 51.197 | 51.197 |
| |||||
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT --------------------- No. 365/QD-BNN-TC | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ------------------ Hanoi, February 11, 2020 |
DECISION
On the public announcement of the 2020 budget estimates
----------------
THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017, on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016, on detailing a number of Articles of the Law on the State Budget;
Pursuant to the Ministry of Finance’s Circular No. 61/2017/TT-BTC dated June 15, 2017, on providing guidance on public announcement of the budget estimates for budget-estimating units and state budget-supported organizations;
Pursuant to the Ministry of Finance’s Decision No. 2502/QD-BTC dated November 29, 2019, on allocation of revenue and expenditure estimates of the state budget in 2020;
At the proposal of the Director of the Finance Department,
DECIDES:
Article 1.To publicize the data on the 2020 budget estimates of the Ministry of Agriculture and Rural Development(as in the attached Schedule).
Article 2.This Decree takes effect on the date of its signing.
Article 3.Chief of the Ministry Office, Director of the Finance Department and heads of relevant agencies shall be responsible for the implementation of this Decision./.
For The Minister
The Deputy Minister
Ha Cong Tuan
SCHEDULE OF ALLOCATION OF THE STATE BUDGET REVENUE AND EXPENDITURE ESTIMATES IN 2020
(Attached to the Decision No. 365/QD-BNN-TC dated February 11, 2020of the Minister of Agriculture and Rural Development)
Unit: Million dong
| Criteria | Estimates in 2020 under the Decision No. 2502/QD-BTC dated November 29, 2019 | Estimates allocated to units under the Ministry | ||||||
Total | Domestic capital | Foreign capital | Total | Domestic capital | Foreign capital | ||||
A | TOTAL OF REVENUES, EXPENDITURES AND REMITTANCE TO BUDGET FROM FEES AND CHARGES |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Revenues from fees and charges | 285,950 | 285,950 |
| 285,950 | 285,950 |
| ||
1.1 | Revenues from fees | 5,200 | 5,200 |
| 5,200 | 5,200 |
| ||
| + Veterinary sector | 5,192 | 5,192 |
| 5,192 | 5,192 |
| ||
| + Fisheries resources exploitation and protection, aquaculture sector | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| ||
1.2 | Revenues from charges | 280,750 | 280,750 |
| 280,750 | 280,750 |
| ||
| + Veterinary sector | 40,150 | 40,150 |
| 40,150 | 40,150 |
| ||
| + Plant protection sector | 190,000 | 190,000 |
| 190,000 | 190,000 |
| ||
| + Crop production sector | 4,200 | 4,200 |
| 4,200 | 4,200 |
| ||
| + Forestry sector | 32,000 | 32,000 |
| 32,000 | 32,000 |
| ||
| + Fisheries resources exploitation and protection, aquaculture sector | 4,200 | 4,200 |
| 4,200 | 4,200 |
| ||
| + Agro-forestry-fisheries quality assurance sector | 10,200 | 10,200 |
| 10,200 | 10,200 |
| ||
2 | Expenditures from the remaining collected charges | 222,735 | 222,735 |
| 222,735 | 222,735 |
| ||
| + Veterinary sector | 36,135 | 36,135 |
| 36,135 | 36,135 |
| ||
| + Plant protection sector | 142,500 | 142,500 |
| 142,500 | 142,500 |
| ||
| + Crop production sector | 3,360 | 3,360 |
| 3,360 | 3,360 |
| ||
| + Forestry sector | 28,800 | 28,800 |
| 28,800 | 28,800 |
| ||
| + Fisheries resources exploitation and protection, aquaculture sector | 3,780 | 3,780 |
| 3,780 | 3,780 |
| ||
| + Agro-forestry-fisheries quality assurance sector | 8,160 | 8,160 |
| 8,160 | 8,160 |
| ||
3 | Revenues from fees and charges remitted to budget | 63,215 | 63,215 |
| 63,215 | 63,215 |
| ||
3.1 | Revenues from fees remitted to budget | 5,200 | 5,200 |
| 5,200 | 5,200 |
| ||
| + Veterinary sector | 5,192 | 5,192 |
| 5,192 | 5,192 |
| ||
| + Fisheries resources exploitation and protection, aquaculture sector | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| ||
3.2 | Revenues from charges remitted to budget | 58,015 | 58,015 |
| 58,015 | 58,015 |
| ||
| + Veterinary sector | 4,015 | 4,015 |
| 4,015 | 4,015 |
| ||
| + Plant protection sector | 47,500 | 47,500 |
| 47,500 | 47,500 |
| ||
| + Crop production sector | 840 | 840 |
| 840 | 840 |
| ||
| + Forestry sector | 3,200 | 3,200 |
| 3,200 | 3,200 |
| ||
| + Fisheries resources exploitation and protection, aquaculture sector | 420 | 420 |
| 420 | 420 |
| ||
| + Agro-forestry-fisheries quality assurance sector | 2,040 | 2,040 |
| 2,040 | 2,040 |
| ||
B | STATE BUDGE EXPENDITURE ESTIMATES | 5,466,301 | 4,674,181 | 792,120 | 5,466,301 | 4,674,181 | 792,120 | ||
B.1 | EXPENDITURES FOR AID PROVISION | 112,000 | 112,000 |
| 112,000 | 112,000 |
| ||
B.2 | FREQUENT EXPENDITURES | 5,354,301 | 4,562,181 | 792,120 | 5,354,301 | 4,562,181 | 792,120 | ||
I | EDUCATION, TRAINING AND VOCATIONAL TRAINING | 1,143,550 | 1,143,550 | 0 | 1,143,550 | 1,143,550 | 0 | ||
1 | Frequent expenditures | 983,850 | 983,850 |
| 983,850 | 983,850 |
| ||
1.1 | Expenditures for apparatus and others | 822,550 | 822,550 |
| 822,550 | 822,550 |
| ||
1.2 | Training and retraining of civil servants in the country | 8,500 | 8,500 |
| 8,500 | 8,500 |
| ||
1.3 | Downsizing the personnel | 5,800 | 5,800 |
| 5,800 | 5,800 |
| ||
1.4 | Support for training and retraining human resources for small and medium-sized enterprises | 7,000 | 7,000 |
| 7,000 | 7,000 |
| ||
1.5 | Scheme on teaching and learning foreign languages under the Decision No. 2080/QD-TTg dated December 22, 2017 | 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
| ||
1.6 | Support for boarding policies under the Decision No. 53/2015/QD-TTg | 9,500 | 9,500 |
| 9,500 | 9,500 |
| ||
1.7 | Support with learning costs for ethnic students under the Decision no. 66/2013/QD-TTg | 7,500 | 7,500 |
| 7,500 | 7,500 |
| ||
1.8 | Policy on tuition fee exemption and reduction under the Decree No. 86/2015/ND-CP | 103,200 | 103,200 |
| 103,200 | 103,200 |
| ||
1.9 | Scholarship and social allowance regime under the Joint Circular 53 | 15,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 |
| ||
1.10 | Support for the Institute of Agriculture under the Official Dispatch No. 9706/VPCP-KTTH | 2,300 | 2,300 |
| 2,300 | 2,300 |
| ||
2 | Expenditures for the National target program on new rural development | 44,500 | 44,500 |
| 44,500 | 44,500 |
| ||
2.1 | Contents of the component 03: To develop production in association with agricultural restructuring, rural economic restructuring, and increase income for people | 22,500 | 22,500 |
| 22,500 | 22,500 |
| ||
| Contents 04: Support for training cooperative managers and members to implement The Prime Minister’s Decision No. 2261/QD-TTg dated December 15, 2014 | 12,500 | 12,500 |
| 12,500 | 12,500 |
| ||
| Contents 06: To improve the vocational training quality for rural laborers | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| ||
2.2 | Contents of the component 11: To improve capacity for developing new rural areas and program implementation supervision and evaluation; communication on new rural construction | 22,000 | 22,000 |
| 22,000 | 22,000 |
| ||
| Contents 02 and 03: To provide training course to improve knowledge and skills for new rural construction officials at all levels; supervision and evaluation of program implementation results; build and effectively implement a synchronous and comprehensive monitoring and evaluation system to meet the requirements of program management | 22,000 | 22,000 |
| 22,000 | 22,000 |
| ||
3 | Expenditures for the National target program on sustainable poverty reduction | 2,400 | 2,400 |
| 2,400 | 2,400 |
| ||
| Project 5: To improve capacity and monitor, evaluate the Program implementation | 2,400 | 2,400 |
| 2,400 | 2,400 |
| ||
4 | Expenditures for the target program on vocational education - occupation and safety labor | 112,800 | 112,800 |
| 112,800 | 112,800 |
| ||
| Project 1: To renovate and improve the vocational education quality | 112,000 | 112,000 |
| 112,000 | 112,000 |
| ||
| Project 3: To raise the labor safety and hygiene | 800 | 800 |
| 800 | 800 |
| ||
II | MEDICAL WORKS | 75,200 | 75,200 | 0 | 75,200 | 75,200 | 0 | ||
1 | Frequent expenditures | 50,200 | 50,200 |
| 50,200 | 50,200 |
| ||
2 | The National target program on health and population | 25,000 | 25,000 | 0 | 25,000 | 25,000 | 0 | ||
| Project 4: Food safety | 24,000 | 24,000 |
| 24,000 | 24,000 |
| ||
| Project 8: Monitoring, inspecting, supervising and evaluating the implementation of the Program and medical communication | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| ||
III | SCIENCE AND TECHNOLOGY | 914,070 | 914,070 | 0 | 914,070 | 914,070 | 0 | ||
1 | Frequent expenditures | 880,570 | 880,570 |
| 880,570 | 880,570 |
| ||
| Including: | 0 |
|
| 0 |
|
| ||
| National science and technology programs and tasks | 203,320 | 203,320 |
| 203,320 | 203,320 |
| ||
| Program in cooperation with the Ministry of Science and Technology |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| ||
| Tasks of researching measures to prevent and control African swine fever |
| 7,250 |
|
| 7,250 |
| ||
| Ministerial key science and technology programs |
| 39,500 |
|
| 39,500 |
| ||
| Expenditures for downsizing the personnel (the Vietnamese Academy of Forest Sciences; the Vietnam Academy of Agriculture Science; the Institute of Engineering; the Research Institute for aquaculture No. 3, and the National Institute of Animal Science) | 7,803 | 7,803 |
| 7,803 | 7,803 |
| ||
2 | Expenditures for National target program on new rural development | 33,500 | 33,500 |
| 33,500 | 33,500 |
| ||
| Contents of the component 03: To develop production in association with agricultural restructuring, rural economic restructuring, and increase income for people | 33,500 | 33,500 |
| 33,500 | 33,500 |
| ||
| - Contents 2: The Science and Technology program for the new rural development for the 2016 - 2020 period; promoting agricultural extension; promoting science and technology applications, especially hi-tech applications into agricultural, forestry and fishery production | 33,500 | 33,500 |
| 33,500 | 33,500 |
| ||
IV | ECONOMY | 2,835,844 | 2,048,224 | 787,620 | 2,835,844 | 2,048,224 | 787,620 | ||
1 | Frequent expenditures | 2,614,191 | 1,826,571 | 787,620 | 2,614,191 | 1,826,571 | 787,620 | ||
1.1 | Managed by the Ministry | 1,826,571 | 1,826,571 | 0 | 1,826,571 | 1,826,571 | 0 | ||
a | General expenditures | 570,400 | 570,400 | 0 | 570,400 | 570,400 | 0 | ||
1.1.1 | Basic investigation | 65,000 | 65,000 |
| 65,000 | 65,000 |
| ||
1.1.2 | Counterpart fund | 110,000 | 110,000 |
| 110,000 | 110,000 |
| ||
1.1.3 | Breeding programs | 119,400 | 119,400 |
| 119,400 | 119,400 |
| ||
1.1.4 | Agricultural extension programs | 250,000 | 250,000 |
| 250,000 | 250,000 |
| ||
1.1.5 | Tasks of market development - Trade promotion of agricultural products | 23,000 | 23,000 | 0 | 23,000 | 23,000 | 0 | ||
1.1.5.1 | Tasks of market development - Trade promotion of agricultural products | 18,000 | 18,000 |
| 18,000 | 18,000 |
| ||
1.1.5.2 | The delegations negotiate technical barriers related to agricultural, forestry and fishery trade | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| ||
1.1.6 | Expenditures for investment promotion | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
| ||
b | Expenditures for each sector | 1,256,171 | 1,256,171 | 0 | 1,256,171 | 1,256,171 | 0 | ||
1.1.8 | Agricultural economics | 83,148 | 83,148 | 0 | 83,148 | 83,148 | 0 | ||
1.1.8.1 | Expenditures for apparatus of non-public units and serving state management | 83,148 | 83,148 |
| 83,148 | 83,148 |
| ||
1.1.9 | Forest economics | 154,647 | 154,647 |
| 154,647 | 154,647 |
| ||
1.1.9.1 | The Vietnam Administration of Forestry | 138,647 | 138,647 |
| 138,647 | 138,647 |
| ||
- |
| 138,647 | 138,647 |
| 138,647 | 138,647 |
| ||
1.1.9.2 | Maintaining the system of forestry museums in forestry units | 0 |
|
| 0 |
|
| ||
1.1.9.2 | Institutes + Museums + Schools:Tasks of serving the state management | 16,000 | 16,000 |
| 16,000 | 16,000 |
| ||
1.1.10 | Irrigation economics | 831,353 | 831,353 | 0 | 831,353 | 831,353 | 0 | ||
1.1.10.1 | The Directorate of Water Resources | 155,181 | 155,181 |
| 155,181 | 155,181 |
| ||
|
| 155,181 | 155,181 |
| 155,181 | 155,181 |
| ||
1.1.10.2 | The Vietnam Disaster Management Authority | 658,172 | 658,172 |
| 658,172 | 658,172 |
| ||
|
| 658,172 | 658,172 |
| 658,172 | 658,172 |
| ||
1.1.10.3 | Institutes serving the state management | 18,000 | 18,000 |
| 18,000 | 18,000 |
| ||
1.1.10.4 | The Southern Institute of Water Resource Planning | 0 |
|
| 0 |
|
| ||
1.1.11 | Fisheries economics | 187,023 | 187,023 | 0 | 187,023 | 187,023 | 0 | ||
1.1.11.1 | The Directorate of Fisheries | 170,023 | 170,023 |
| 170,023 | 170,023 |
| ||
|
| 170,023 | 170,023 |
| 170,023 | 170,023 |
| ||
1.1.11.2 | Institutes serving the state management | 17,000 | 17,000 |
| 17,000 | 17,000 |
| ||
1.2 | Foreign capital recorded as revenue and expenditure | 787,620 |
| 787,620 | 787,620 |
| 787,620 | ||
| Loan capital | 182,000 |
| 182,000 | 182,000 |
| 182,000 | ||
| ODA | 605,620 |
| 605,620 | 605,620 |
| 605,620 | ||
2 | Expenditures for the National target program on new rural development | 28,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 |
| ||
| Contents of the component 03: To develop production in association with agricultural restructuring, rural economic restructuring, and increase income for people | 28,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 |
| ||
| Contents 01, 03, 04 and 05: Scheme on agricultural restructuring; strengthening agricultural extension; promoting linkage along the value chain linking production with product consumption; renovating production organizations in agriculture, supporting the development of cooperatives and rural industries, etc. | 28,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 |
| ||
3 | Expenditures for the National target program on sustainable poverty reduction | 13,621 | 13,621 |
| 13,621 | 13,621 |
| ||
3.1 | Project 1: Program 30a | 5,113 | 5,113 |
| 5,113 | 5,113 |
| ||
| Sub-project 3: Support for development of production, livelihood diversification and expansion of poverty reduction for poor districts, extremely difficult communes in coastal areas and islands | 5,113 | 5,113 |
| 5,113 | 5,113 |
| ||
3.2 | Project 2: Program 135 | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| ||
| Sub-project 2: Support for development of production, livelihood diversification and expansion of poverty reduction for extremely difficult communes, border communes, safe-zone communes, extreme difficulty-hit villages and hamlets | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| ||
3.3 | Project 3: Support for development of production, livelihood diversification and expansion of poverty reduction for districts other than those specified in Programs 30a and 135 | 4,508 | 4,508 |
| 4,508 | 4,508 |
| ||
4 | Expenditures for the target program on sustainable forest development | 173,032 | 173,032 |
| 173,032 | 173,032 |
| ||
5 | Expenditures for the target program on restructuring the agricultural economy, preventing and mitigating natural disasters, stabilizing people s lives | 7,000 | 7,000 |
| 7,000 | 7,000 |
| ||
V | ENVIRONMENT | 62,777 | 58,277 | 4,500 | 62,777 | 58,277 | 4,500 | ||
1 | Expenditures for environmental tasks | 42,709 | 42,709 |
| 42,709 | 42,709 |
| ||
2 | The National target program on new rural development- Contents of the component 08: Rural environmental sanitation, pollution recovery and environmental improvement in craft villages | 8,500 | 8,500 | 0 | 8,500 | 8,500 | 0 | ||
| Contents 01 and 02: To improve sanitation conditions, raise awareness and change behavior of sanitation and reduce environmental pollution; collecting and treating waste and water waste | 8,500 | 8,500 |
| 8,500 | 8,500 |
| ||
3 | The target program on response to climate change and green growth for the 2016 - 2020 period | 7,068 | 7,068 |
| 7,068 | 7,068 |
| ||
| Component project 1: To implement some tasks prescribed in Decision No. 2053/QD-TTg dated October 28, 2016 | 2,307 | 2,307 |
| 2,307 | 2,307 |
| ||
| Component project 3: To implement some activities to build institutions and policies; improve capacity and monitor, supervise and evaluate the green growth component | 4,761 | 4,761 |
| 4,761 | 4,761 |
| ||
4 | The program on scaling up rural clean water sanitation in a results-based manner, recording revenues and expenditures according to disbursement progress and within the allocated budget | 4,500 |
| 4,500 | 4,500 |
| 4,500 | ||
VI | EXPENDITURES FOR CULTURAL INFORMATION | 16,400 | 16,400 | 0 | 16,400 | 16,400 | 0 | ||
1 | Expenditures for the National target program on new rural development | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| ||
| Contents of the component 11: To improve capacity for developing new rural areas and program implementation supervision and evaluation; communication on new rural construction | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| ||
| Contents 04: Communication on new rural development | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| ||
2 | Expenditures for the National target program on sustainable poverty reduction | 3,400 | 3,400 |
| 3,400 | 3,400 |
| ||
| Project 4: Communication and information poverty reduction | 3,400 | 3,400 |
| 3,400 | 3,400 |
| ||
3 | Expenditures for the target program on information technology | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
| ||
VII | EXPENDITURES FOR SOCIAL ASSURANCE | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| ||
1 | Expenditures for the target program on assurance of safety transport, fire prevention and fighting, crime and drug combating | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| ||
| Project 6: To improve the effective drug combating in communes, wards and towns | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| ||
VIII | EXPENDITURES FOR ADMINISTRATIVE ADMINISTRATION | 306,260 | 306,260 | 0 | 306,260 | 306,260 | 0 | ||
1 | Offices, Departments, Directorates and Inspectorates of Ministries | 160,885 | 160,885 |
| 153,652 | 153,652 |
| ||
2 | The Directorate of Water Resources | 21,487 | 21,487 |
| 20,962 | 20,962 |
| ||
3 | The Vietnam Disaster Management Authority | 18,826 | 18,826 |
| 18,301 | 18,301 |
| ||
4 | The Vietnam Administration of Forestry | 51,751 | 51,751 |
| 49,698 | 49,698 |
| ||
5 | The Directorate of Fisheries | 53,311 | 53,311 |
| 51,197 | 51,197 |
| ||
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây