Quyết định 314/QĐ-BGTVT 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020

thuộc tính Quyết định 314/QĐ-BGTVT

Quyết định 314/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:314/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:14/03/2022
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Giao thông nộp hơn 12,5 nghìn tỷ đồng cho NSNN năm 2020

Ngày 14/03/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 314/QĐ-BGTVT công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020.

Cụ thể, Bộ đã thu về hơn 13,4 nghìn tỷ đồng tiền phí, lệ phí từ các hoạt động vận tải (Lệ phí ra vào cảng biển; Phí sử dụng đường bộ; Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe…) và nộp vào Ngân sách nhà nước hơn 12,5 nghìn tỷ đồng. Đồng thời, dành ra hơn 324 tỷ cho quản lý hành chính; hơn 16,1 tỷ cho hoạt động kinh tế; gần 390 tỷ chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề...cùng một số hoạt động khác (Chi bảo đảm xã hội; Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ; Các chương trình mục tiêu...)

Bên cạnh đó, Bộ được duyệt gần 22,6 tỷ từ nguồn vốn viện trợ nhằm chi thực hiện Dự án Nâng cao năng lực Trung Tâm đào tạo Logisitcs tiểu vùng Mê Kông - Nhật Bản tại Việt Nam - Giai đoạn 2 (15,46 tỷ) và Dự án Xây dựng chiến lược An toàn giao thông đối với xe máy và kế hoạch hành động: một khởi đầu mới của Việt Nam (7,1 tỷ đồng).

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định314/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
__________

Số: 314/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ các Thông báo số 34/TB-BTC ngày 18/01/2022, 1070/TB-BTC ngày 31/12/2021, 907/TB-BTC ngày 07/12/2021, 908/TB-BTC ngày 07/12/2021, 889/TB-BTC ngày 01/12/2021, 774/TB-BTC ngày 04/11/2021 của Bộ Tài chính về việc thông báo thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách - nguồn sự nghiệp năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải theo biểu mẫu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ;

- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);

- Lưu: VT, TC(H).

BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Duy Lâm

 

 

 

ĐƠN VỊ: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHƯƠNG: 021

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-BGTVT ngày 14/03/2022 của Bộ GTVT)

 

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

13.426.990.338.677

13.426.990.338.677

 

1

Lệ phí

205.718.961.230

205.718.961.230

 

-

Lệ phí ra vào cảng biển

73.305.967.883

73.305.967.883

 

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

9.715.921.420

9.715.921.420

 

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

3.957.970.500

3.957.970.500

 

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

2.865.920.000

2.865.920.000

 

-

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

106.400.000

106.400.000

 

-

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

2.928.960.000

2.928.960.000

 

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

39.966.644.859

39.966.644.859

 

-

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

152.000.000

152.000.000

 

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

72.719.176.568

72.719.176.568

 

2

Phí

13.221.271.377.447

13.221.271.377.447

 

 

Phí sử dụng đường bộ

8.695.625.124.492

8.695.625.124.492

 

 

Phí bảo đảm hàng hải

1.951.615.123.222

1.951.615.123.222

 

 

Phí cảng vụ hàng hải

1.224.536.870.043

1.224.536.870.043

 

 

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

88.739.599.427

88.739.599.427

 

 

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

696.579.326.906

696.579.326.906

 

 

Phí cảng vụ hàng không

282.839.268.359

282.839.268.359

 

 

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

230.387.436.874

230.387.436.874

 

 

Phí chuyên ngành hàng không

26.275.763.215

26.275.763.215

 

 

Phí an ninh cảng biển

3.264.632.000

3.264.632.000

 

-

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

1.506.750.000

1.506.750.000

 

-

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

9.645.372.909

9.645.372.909

 

-

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

299.050.000

299.050.000

 

-

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

124.800.000

124.800.000

 

-

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

9.448.620.000

9.448.620.000

 

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

363.140.000

363.140.000

 

-

Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...)

20.500.000

20.500.000

 

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

813.211.816.993

808.667.728.755

-4.544.088.238

1

Chi sự nghiệp kinh tế

771.235.933.958

771.235.933.958

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

565.496.099.517

565.496.099.517

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

205.739.834.441

205.739.834.441

 

2

Chi quản lý hành chính

41.975.883.035

37.431.794.797

-4.544.088.238

-

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

21.519.843.849

16.975.755.611

-4.544.088.238

-

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

20.456.039.186

20.456.039.186

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

12.526.387.088.443

12.526.387.088.443

 

1

Lệ phí

205.718.961.230

205.718.961.230

 

-

Lệ phí ra vào cảng biển

73.305.967.883

73.305.967.883

 

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

9.715.921.420

9.715.921.420

 

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

3.957.970.500

3.957.970.500

 

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

2.865.920.000

2.865.920.000

 

-

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

106.400.000

106.400.000

 

-

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

2.928.960.000

2.928.960.000

 

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

39.966.644.859

39.966.644.859

 

-

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

152.000.000

152.000.000

 

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

72.719.176.568

72.719.176.568

 

2

Phí

12.320.668.127.213

12.320.668.127.213

 

 

Phí sử dụng đường bộ

8.695.625.124.492

8.695.625.124.492

 

 

Phí bảo đảm hàng hải

1.938.074.784.627

1.938.074.784.627

 

 

Phí cảng vụ hàng hải

600.286.763.268

600.286.763.268

 

 

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

12.373.492.635

12.373.492.635

 

 

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

696.579.326.906

696.579.326.906

 

 

Phí cảng vụ hàng không

140.268.054.554

140.268.054.554

 

 

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

230.387.436.874

230.387.436.874

 

 

Phí chuyên ngành hàng không

3.803.484.029

3.803.484.029

 

 

Phí an ninh cảng biển

326.716.800

326.716.800

 

-

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

1.506.750.000

1.506.750.000

 

-

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

1.294.329.028

1.294.329.028

 

-

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

52.954.000

52.954.000

 

-

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

12.480.000

12.480.000

 

-

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

38.116.000

38.116.000

 

-

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

36.314.000

36.314.000

 

-

Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...)

2.000.000

2.000.000

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

17.004.615.665.353

17.004.615.665.353

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

16.933.354.911.215

16.933.354.911.215

 

1

Chi quản lý hành chính

324.360.390.062

324.360.390.062

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

298.190.583.023

298.190.583.023

 

-

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

26.169.807.039

26.169.807.039

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

47.349.873.585

47.349.873.585

 

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

8.131.153.000

8.131.153.000

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

8.131.153.000

8.131.153.000

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

39.218.720.585

39.218.720.585

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

389.647.669.697

389.647.669.697

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

127.330.874.000

127.330.874.000

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

262.316.795.697

262.316.795.697

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

45.775.634.896

45.775.634.896

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.712.331.691

2.712.331.691

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

43.063.303.205

43.063.303.205

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

16.116.539.099.861

16.116.539.099.861

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

210.312.581.068

210.312.581.068

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

15.906.226.518.793

15.906.226.518.793

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.438.068.314

7.438.068.314

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.438.068.314

7.438.068.314

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

500.000.000

500.000.000

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

500.000.000

500.000.000

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

10

Tài chính và khác

1.744.174.800

1.744.174.800

 

-

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

-

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.744.174.800

1.744.174.800

 

II

Chương trình mục tiêu

71.260.754.138

71.260.754.138

 

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

Bảo vệ môi trường

3.330.435.409

3.330.435.409

 

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

65.951.847.749

65.951.847.749

 

 

Văn hóa thông tin

1.978.470.980

1.978.470.980

 

 

An ninh và trật tự an toàn xã hội (040)

 

 

 

C

Nguồn vốn viện trợ (được ghi thu, ghi chi) ...

22.587.854.236

22.587.854.236

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

15.462.040.222

15.462.040.222

 

-

Dự án: Nâng cao năng lực Trung tâm đào tạo Logistics tiểu vùng Mê Kông - Nhật Bản tại Việt Nam - Giai đoạn 2

15.462.040.222

15.462.040.222

 

2

Chi hoạt động kinh tế

7.125.814.014

7.125.814.014

 

-

Dự án: Dự án XD Chiến lược ATGT đối với xe máy và kế hoạch hành động: một khởi đầu mới của VN.

7.125.814.014

7.125.814.014

 

-

Dự án hỗ trợ kỹ thuật xây dựng hệ thống thống kê vận tải và logistics tại Việt Nam

 

 

 

 

 

Ghi chú: phần chênh lệch số quyết toán từ nguồn phí được để lại 4.544.088.238 đồng theo Thông báo số 1070/TB-BTC ngày 31/12/2021 của Bộ Tài chính (giảm số quyết toán của Cục Quản lý XD&CLCTGT trên biểu 1c).

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất