Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

thuộc tính Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7

Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:289/2000/QĐ-NHNN7
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Dương Thu Hương
Ngày ban hành:30/08/2000
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 289/2000/QĐ-NHNN7 NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN 1, ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/1999/QĐ-NHNN7 NGÀY 25/2/1999
CỦA THỐNG NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Quyết định số 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc quy định nguyên tắc xác định tỷ giá của các giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward), hoán đổi (swap) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ như sau:

"1. Đối với giao dịch giữa đồng Việt Nam và đôla Mỹ: Mức tỷ giá áp dụng cho từng kỳ hạn cụ thể tối đa không được vượt quá trần của tỷ giá giao ngay áp dụng tại thời điểm ký kết hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi (tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố cộng 0,1%) cộng với mức gia tăng cho phép (tỷ lệ% của mức trần tỷ giá giao ngay) quy định đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau:

0,20% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn 30 ngày

0,25% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 31 ngày đến 41 ngày

0,40% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 45 ngày đến 59 ngày

0,45% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 60 ngày đến 74 ngày

0,65% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 75 ngày đến 89 ngày

0,79% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 90 đến 104 ngày

1,01% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 105 ngày đến 119 ngày

1,14% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 120 ngày đến 134 ngày

1,26% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 135 ngày đến 149 ngày

1,38% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 150 ngày đến 164 ngày

1,48% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 165 ngày đén 179 ngày

1,50% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn 180 ngày."

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/9/2000. Các hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi đã ký kết trước ngày 05/9/2000 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

 

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-freedom-happiness
---------
No. 289/2000/QD-NHNN7
Hanoi, August 30th , 2000
 
DECISION
ON THE AMENDMENT OF THE PARAGRAPH 1, ARTICLE 2 OF THE DECISION NO. 65/1999/QD-NHNN7 DATED 25 FEBRUARY, 1999 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997 and the Law on Credit Institutions No.02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;
Pursuant to the Decree No.15CP dated 2 March, 1993 of the Government providing for the assignment, authority and responsibility for the State management of the Ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Decree No. 63/1998/ND-CP dated 17 August, 1998 of the Government on the foreign exchange control;
Upon the proposal of the Director of the Foreign Exchange Control Department,
DECIDES
Article 1.
To amend the paragraph 1, Article 2 of the Decision No. 65/1999/QD-NHNN7 dated 25 February, 1999 of the Governor of the State Bank on the stipulation of the principle to determine the forward rates and swap rates by credit institutions authorised to engage in foreign exchange activities as follows:
1. For the transaction between VND and US$: Exchange rates applied to each specific maturity shall not be more than the maximum spot exchange rate applicable at the time a forward, swap transactions contract is entered into (average transaction exchange rate in the foreign currency inter bank market plus 0.1%), plus a permitted premium (a percentage of the maximum spot exchange rate) stipulated for each maturity as follows:

For maturity of 30 days
0.20%
For maturity from 31 days to 44 days
0.25%
For maturity from 45 days to 59 days
0.40%
For maturity from 60 days to 74 days
0.45%
For maturity from 75 days to 89 days
0.65%
For maturity from 90 days to 104 days
0.79%
For maturity from 105 days to 119 days
1.01%
For maturity from 120 days to 134 days
1.14 %
For maturity from 135 days to 149 days
1.26%
For maturity from 150 days to 164 days
1.38%
For maturity from 165 days to 179 days
1.48 %
For the maturity of 180 days
1.50%
Article 2. This Decision shall be effective from 5 September, 2000. Forward and swap transaction contracts signed prior to 5 September, 2000 shall not be governed by this Decision.
Article 3. The Head of the Administration Department, the Director of the Foreign Exchange Control Department, Heads of the relevant departments of the State Bank Head-office, General Managers of the State Bank branches in the provinces and cities, Chairpersons and General Directors (Directors) of credit institutions authorised to conduct foreign exchange activities shall be responsible for the implementation of this Decision.
 

 
FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
DEPUTY GOVERNOR




Duong Thu Huong
 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 289/2000/QD-NHNN7 DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe