Quyết định 287/QĐ-BGTVT 2022 công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 287/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 287/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: | 09/03/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/3/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 287/QĐ-BGTVT về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021.
Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 như sau: Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí bao gồm: Dự toán số thu phí, lệ phí là 15.180.090 triệu đồng; thực hiện năm là 14.001.012 triệu đồng; dự toán năm đạt 92,23% và so với năm trước tỷ lệ là 104,28%. Số phí, lệ phí nộp ngân sách Nhà nước là 14.456.409 triệu đồng, thực hiện năm là 13.359.900 triệu đồng; dự toán năm đạt 97,23% và so với năm trước tỷ lệ là 106,28%,…
Ngoài ra, nguồn ngân sách trong nước với dự toán năm là 17.797.824 triệu đồng, thực hiện năm 17.321.531 triệu đồng, đạt 97,23% và so với năm trước tỷ lệ là 101,94%. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ là 45.480 triệu đồng, đạt 96,20% và tỷ lệ so với năm trước là 92,40%. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề dự toán năm là 315.874 triệu đồng, thực hiện năm 305.990 triệu đồng, đạt 96,87% và so với năm trước là 66,91%. Chi cho hoạt động kinh tế dự toán năm là 17.107.720 triệu đồng, thực hiện năm là 16.647.312 triệu đồng, đạt 97,31%, tỷ lệ so với năm trước là 103,29%,…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định287/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 287/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ___________ Số: 287/QĐ-BGTVT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai); - Tpublic Bộ GTVT (để công khai); - Lưu: VT, TC(Bổng) | KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
(theo Quyết định số 287/QĐ-BGTVT ngày 09/03/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm | Thực hiện năm | Thực hiện/ Dự toán năm (tỷ lệ %) | Thực hiện năm nay so với năm trước (tỷ lệ %) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 15.180.090 | 14.001.012 | 92,23% | 104,28% |
1 | Lệ phí | 280.390 | 189.069 | 67,43% | 91,91% |
2 | Phí | 14.899.700 | 13.811.943 | 92,70% | 104,47% |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 763.461 | 680.892 | 89,18% | 79,47% |
1 | Chi sự nghiệp | 723.681 | 641.112 | 88,59% | 78,84% |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 545.136 | 545.136 | 100,00% | 99,59% |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 178.545 | 95.976 | 53,75% | 36,11% |
2 | Chi quản lý hành chính | 39.780 | 39.780 | 100,00% | 104,37% |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 39.780 | 39.780 | 100,00% | 104,37% |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 14.456.409 | 13.359.900 | 92,42% | 106,28% |
1 | Lệ phí | 280.390 | 189.069 | 67,43% | 91,91% |
2 | Phí | 14.176.019 | 13.170.831 | 92,91% | 106,52% |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I | Nguồn ngân sách trong nước | 17.797.824 | 17.321.531 | 97,32% | 101,94% |
1 | Chi quản lý hành chính | 318.750 | 315.021 | 98,83% | 97,12% |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 296.788 | 296.563 | 99,92% | 99,45% |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 21.962 | 18.458 | 84,05% | 70,53% |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 45.480 | 43.750 | 96,20% | 92,40% |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 29.127 | 27.397 | 94,06% |
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 29.127 | 27.397 | 94,06% |
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 14.705 | 14.705 | 100,00% |
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.648 | 1.648 | 100,00% |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 315.874 | 305.990 | 96,87% | 66,91% |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 127.560 | 127.560 | 100,00% | 100,18% |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 188.314 | 178.430 | 94,75% | 54,07% |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 10.000 | 9.458 | 94,58% | 20,66% |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.391 | 2.391 | 100,00% | 88,15% |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 7.609 | 7.067 | 92,88% | 16,41% |
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 17.107.720 | 16.647.312 | 97,31% | 103,29% |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 209.555 | 206.068 | 98,34% | 97,98% |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 16.898.165 | 16.441.244 | 97,30% | 103,36% |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 8.539 | 7.852 | 91,95% | 105,57% |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 8.539 | 7.852 | 91,95% | 105,57% |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.500 | 1.000 | 66,67% | 200,00% |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.500 | 1.000 | 66,67% | 200,00% |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây