Quyết định 2523/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 (lần 6)

thuộc tính Quyết định 2523/QĐ-BNN-TC

Quyết định 2523/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 (lần 6)
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2523/QĐ-BNN-TC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:21/09/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------------
Số: 2523/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------
Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2010
 
 
QUYẾT ĐỊNH
GIAO DỰ TOÁN NSNN NĂM 2010 (LẦN 6)
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 12339/BTC-HCSN ngày 15/9/2010 về việc Thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2010 (lần 6); 
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2010 cho các đơn vị dự toán trực thuộc, tổng dự toán: 62.611.000.000 đồng (Sáy mươi hai tỷ sáu trăm mười một triệu đồng), chi tiết:
1. Sự nghiệp kinh tế: 18.326.000.000 đồng (các biểu 02)
Trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia biến đổi khí hậu: 1.920.000.000 đồng.
2. Sự nghiệp khoa học: 44.285.000.000 đồng (các biểu 03)
(Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG 




Diệp Kỉnh Tần
 
 
 
BIỂU SỐ 1
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2010 (LẦN 6)
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
ĐVT: Nghìn đồng
TT
Chỉ tiêu
Dự toán phân bổ
Ghi chú
A
B
1
2
 
TỔNG CỘNG
62.611.000
 
1
Sự nghiệp kinh tế
18.326.000
Các biểu số 2
1.1
Những nội dung chi chung
4.987.000
 
 
- Điều tra cơ bản
1.665.000
 
 
Trong đó:
 
 
 
Thủy sản
1.665.000
 
 
- Thiết kế quy hoạch
100.000
 
 
Thủy sản
100.000
 
 
- Vốn đối ứng
3.222.000
 
 
Nông nghiệp
867.000
 
 
Thủy lợi
700.000
 
 
Lâm nghiệp
800.000
 
 
Thủy sản
855.000
 
1.2
Các nội dung chi theo từng khối
11.419.000
 
 
Thủy lợi
3.500.000
 
 
Nông nghiệp
1.500.000
 
 
Thủy sản
300.000
 
 
Lâm nghiệp
6.119.000
 
1.3
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó biến đổi khí hậu
1.920.000
 
2
Sự nghiệp khoa học
44.285.000
Các biểu số 3
 


BIỂU SỐ 2
BIỂU CHI TIẾT DỰ KIẾN PHÂN BỔ DỰ TOÁN SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2010 (LẦN 6)
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
Đơn vị/Nội dung
Dự toán chi NSNN
Mã số đơn vị sử dụng NS
Tên Kho bạc NN giao dịch
Tổng số
Kinh phí tự chủ
Kinh phí không tự chủ
KP tự chủ
Trong đó: 10% ĐCTL
KP không tự chủ
Trong đó: vốn đối ứng
 
TỔNG CỘNG (A+B)
18.326.000
0
0
18.326.000
3.222.000
 
 
A
CHI THƯỜNG XUYÊN
16.406.000
0
0
16.406.000
3.222.000
 
 
I
Loại 010-013
2.367.000
0
0
2.367.000
867.000
 
 
1
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
200.000
 
 
200.000
200.000
1053613
Ba Đình, Hà Nội
2
Ban Quản lý các Dự án NN
400.000
0
 
400.000
400.000
1084134
Hà Nội
3
Viện chăn nuôi
267.000
 
 
267.000
267.000
1052533
Từ Liêm, Hà Nội
4
Văn phòng Bộ
1.500.000
 
 
1.500.000
 
1053631
Ba Đình, Hà Nội
II
Loại 010-016
4.200.000
0
0
4.200.000
700.000
 
 
1
Ban Quản lý TW các Dự án Thủy lợi 
700.000
 
 
700.000
700.000
1029068
Hà Nội
2
Tổng cục Thủy lợi (Cục QLĐ và PCLB)
3.500.000
 
 
3.500.000
 
1103819
Ba Đình, Hà Nội
III
Loại 010-017
6.919.000
0
0
6.919.000
800.000
 
 
1
Ban Quản lý các Dự án Lâm nghiệp
800.000
 
 
800.000
800.000
1084131
Hai Bà Trưng, Hà Nội
2
Tổng cục Lâm nghiệp (Cục Kiểm lâm)
6.119.000
 
 
6.119.000
 
1103796
Tây Hồ, Hà Nội
IV
Loại 010-023
2.920.000
0
0
2.920.000
855.000
 
 
1
Tổng cục Thủy sản
2.065.000
 
 
2.065.000
 
1103718
Ba Đình, Hà Nội
2
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
855.000
 
 
855.000
855.000
1054916
Tỉnh Khánh Hòa
B
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
1.920.000
0
0
1.920.000
0
 
 
 
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó biến đổi khí hậu - Mã số 0351
1.920.000
 
 
1.920.000
 
 
 
 
Loại 010-023
650.000
0
0
650.000
0
 
 
1
Tổng cục Thủy sản
650.000
 
 
650.000
 
1103718
Ba Đình, Hà Nội
 
Loại 010-016
700.000
0
0
700.000
0
 
 
2
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
700.000
 
 
700.000
 
1052525
Đống Đa, Hà Nội
 
Loại 010-013
570.000
0
0
570.000
0
 
 
3
Viện Chăn nuôi
570.000
 
 
570.000
 
1052533
Từ Liêm, Hà Nội
 
BIỂU 2.1
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN 2010 KHỐI SỰ NGHIỆP KINH TẾ (LẦN 6)
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: nghìn đồng
TT
Nội dung
Kinh phí không thường xuyên
Tổng cộng
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó biến đổi khí hậu
Triển khai xây dựng Đề án Phát triển nguồn nhân lực ngành NN và PTNT
Kinh phí Tổ điều hành công tác phòng, chống hạn năm 2010
ĐTCB
Thiết kế quy hoạch
Tăng cường bảo vệ vườn quốc gia
Nhiệm vụ đột xuất phục vụ chống lụt bão
In ấn tài liệu tuyên truyền
Tìm kiếm cứu nạn và nhiệm vụ đột xuất
Vốn đối ứng
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
 
TỔNG CỘNG
18.326.000
1.920.000
1.500.000
200.000
1.665.000
100.000
1.019.000
600.000
300.000
7.800.000
3.222.000
 
CHI THƯỜNG XUYÊN
16.406.000
0
1.500.000
200.000
1.665.000
100.000
1.019.000
600.000
300.000
7.800.000
3.222.000
I
Loại 010-013
2.367.000
0
1.500.000
0
0
0
0
0
0
0
867.000
1
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
200.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
200.000
2
Ban Quản lý các Dự án NN
400.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
400.000
3
Viện Chăn nuôi
267.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
267.000
4
Văn phòng Bộ
1.500.000
 
1.500.000
 
 
 
 
 
 
 
 
II
Loại 010-016
4.200.000
0
0
200.000
0
0
0
300.000
0
3.000.000
700.000
1
Ban QL TW các Dự án Thủy lợi 
700.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
700.000
2
Tổng cục Thủy lợi
3.500.000
 
 
200.000
 
 
 
300.000
 
3.000.000
 
III
Loại 010-017
6.919.000
0
0
0
0
0
1.019.000
0
300.000
4.800.000
800.000
1
Ban Quản lý các Dự án LN
800.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
800.000
2
Tổng cục Lâm nghiệp
6.119.000
 
 
 
 
 
1.019.000
 
300.000
4.800.000
 
IV
Loại 010-023
2.920.000
0
0
0
1.665.000
100.000
0
300.000
0
0
855.000
1
Tổng cục Thủy sản
2.065.000
 
 
 
1.665.000
100.000
 
300.000
 
 
 
2
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
855.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
855.000
B
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QG
1.920.000
1.920.000
0
0
0
0
 
 
 
 
0
I
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó biến đổi khí hậu - Mã số 0351
1.920.000
1.920.000
0
0
0
0
 
0
0
0
0
1
Tổng cục Thủy sản
650.000
650.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
700.000
700.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3
Viện Chăn nuôi
570.000
570.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
BIỂU 2.2
BIỂU TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN VÀ THIẾT KẾ QUY HOẠCH PHÂN BỔ (LẦN 6)
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
Danh mục
Địa điểm thực hiện
Thời gian
Dự án được duyệt
Thực hiện năm 2009
Đã giao 2010
Phân bổ lần 6
Đơn vị quản lý và thực hiện
Quyết định phê duyệt
Tổng dự toán được duyệt/dự kiến
 
TỔNG CỘNG (A+B)
 
 
 
 
 
 
1.765
 
A
ĐIỀU TRA CƠ BẢN
 
 
 
 
 
 
1.665
 
I
Lĩnh vực thủy sản
 
 
 
 
 
 
1.665
 
 
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
 
 
 
6385
 
3240
1.665
 
1
Điều tra tổng thể đa dạng sinh học, nguồn lợi thủy hải sản và quy hoạch các khu bảo tồn biển
 
 
2963/QĐ-BNN-KH ngày 20/10/09
 
 
 
 
 
a
Tiểu dự án II-4: Xây dựng quy hoạch chi tiết KBTB Hải Vân - Sơn Chà (Gói thầu 13)
Thừa Thiên Huế
2009-2010
2963/QĐ-BNN-KH ngày 20/10/09
1894
-
850
755
Tổng cục Thủy sản
b
Tiểu dự án II-5: Quy hoạch chi tiết KBTB Hòn Cau - Cà Ná (Gói thầu 14)
Bình Thuận - Ninh Thuận 
2010
2963/QĐ-BNN-KH ngày 20/10/09
1846
-
790
910
Tổng cục Thủy sản
B
THIẾT KẾ QUY HOẠCH
 
 
 
 
 
 
100
 
I
Lĩnh vực thủy sản
 
 
 
1.323
200
800
100
 
1
Quy hoạch tổng thể Nuôi trồng thủy sản trên biển và hải đảo (Thực hiện theo Quyết định 126/2006/QĐ-TTg) 
Toàn quốc
2010-2012
2921/QĐ-BNN-KH ngày 15/10/09
1.323
200
800
100
Tổng cục Thủy sản
 


BIỂU 2.3
BIỂU TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BĐKH NĂM 2010 LẦN 6 THEO NHIỆM VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Danh mục
Phân bổ (Triệu đồng)
Đơn vị quản lý
 
TỔNG CỘNG
 
 
I
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó biến đổi khí hậu - Mã số 0351
1.920
 
1
Điều tra, đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương với BĐKH làm cơ sở xây dựng các chính sách và hoạt động hỗ trợ hiệu quả cho các vùng chịu tác động của BĐKH
650
Tổng cục Thủy sản
2
Điều tra, đánh giá tác động của BĐKH với chăn nuôi và phòng trừ dịch bệnh, đề xuất các giải pháp thích ứng
570
Viện chăn nuôi
3
Điều tra, đánh giá ảnh hưởng của BĐKH tới hệ thống cơ sở hạ tầng nông nghiệp và nông thôn và đề xuất các giải pháp giảm nhẹ tác động
700
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
 


BIỂU 2.4
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN VỐN ĐỐI ỨNG LẦN 6 NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: triệu đồng

Loại
Khoản
STT
NỘI DUNG
 
 
Đơn vị
Dự toán chi ngân sách nhà nước
Ghi chú
Tổng số
Kinh phí tự chủ
Kinh phí không tự chủ
Tổng số
Trong đó: Vốn đối ứng
Tổng số
Trong đó: Vốn đối ứng
 
 
 
TỔNG CỘNG
3.222
0
0
3.222
3.222
 
010
013
1
Sự nghiệp kinh tế Nông nghiệp
867
0
0
867
867
 
 
 
1.1
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Total
200
 
 
200
200
 
 
 
1.2
Ban quản lý các dự án Nông nghiệp Total
400
0
0
400
400
 
 
 
1.3
Viện Chăn nuôi Total
267
 
 
267
267
 
010
016
2
Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ
700
0
0
700
700
 
 
 
2.1
Ban quản lý trung ương các dự án thủy lợi (CPO) Total 
700
0
0
700
700
 
010
017
3
Trồng rừng và chăm sóc rừng
800
0
0
800
800
 
 
 
3.1
Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp Total
800
0
0
800
800
 
010
023
4
Sự nghiệp kinh tế Thủy sản
855
0
0
855
855
 
 
 
4.4
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
855
0
0
855
855
 
 
BIỂU SỐ 3
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ KINH PHÍ KHCN NĂM 2010 (LẦN 6)
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Loại - Khoản
Mã số
Số TT
Tên đơn vị
Tổng cộng
Trong đó
NS
Kho bạc nơi giao dịch
3.1. KP thực hiện nhiệm vụ KHCN (kinh phí không khoán)
3.3. KP không thường xuyên (mua sắm, sửa chữa)
Tổng cộng Loại 370 - 371
44.285.000
44.285.000
0
 
 
370-371
 
Khoa học công nghệ
43.285.000
43.285.000
0
 
 
 
 
1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
10.560.000
10.560.000
 
1053514
H. Thanh Trì, Hà Nội
 
 
2
Viện Chăn nuôi
3.400.000
3.400.000
 
1052533
H. Từ Liêm, Hà Nội
 
 
3
Viện Thú Y
4.200.000
4.200.000
 
1052332
Q. Đống Đa, Hà Nội
 
 
4
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
16.750.000
16.750.000
 
1052525
Q. Đống Đa, Hà Nội
 
 
5
Viện Nghiên cứu Hải sản
200.000
200.000
 
1055093
KBNN Hải Phòng
 
 
6
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I
1.600.000
1.600.000
 
1055095
KBNN Bắc Ninh
 
 
7
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản II
1.600.000
1.600.000
 
1054920
KBNN Hải Phòng
 
 
8
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản III
500.000
500.000
 
1054920
KBNN TP. HCM
 
 
9
Trường Đại học Thủy lợi
900.000
900.000
 
1053196
Q. Đống Đa, Hà Nội
 
 
10
Viện Quy hoạch & Thiết kế Nông nghiệp
300.000
300.000
 
1052499
Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
 
 
11
Viện Kinh tế và QH Thủy sản
600.000
600.000
 
1055092
Q. Ba Đình, Hà Nội
 
 
12
Trung tâm Tin học và Thống kê
300.000
300.000
 
1052509
Q. Ba Đình, Hà Nội
 
 
13
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
500.000
500.000
 
1052597
Quận 1 - TPHCM
 
 
14
Tổng cục Thủy sản
150.000
150.000
 
1103718
Q. Ba Đình, Hà Nội
 
 
15
Văn phòng Bộ
1.725.000
1.725.000
 
1053631
Q. Ba Đình, Hà Nội
370-371
0950-0952
Công nghệ sinh học
1.000.000
1.000.000
0
 
 
 
 
1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
520.000
520.000
 
1053514
H. Thanh Trì, Hà Nội
 
 
15
Văn phòng Bộ
480.000
480.000
 
1053631
Q. Ba Đình, Hà Nội
Đơn vị tính: 1.000 đồng
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất