Quyết định 23/2008/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Chế độ Báo cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 23/2008/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2008/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 08/08/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định23/2008/QĐ-NHNN tại đây
tải Quyết định 23/2008/QĐ-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 23/2008/QĐ-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
----------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 07/2006/NĐ-CP ngày 10/01/2006 của Chính phủ về Chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Sau khi thống nhất với Bộ Tài chính tại văn bản số 4813/BTC-CĐKT ngày 23/4/2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-NHNN
ngày 08/8/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Chế độ này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Báo cáo tài chính được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản và bằng file (tệp) dữ liệu trên vật mang tin (băng, đĩa từ…) hoặc truyền qua mạng máy vi tính. Báo cáo bằng văn bản và file dữ liệu trên vật mang tin hoặc truyền qua mạng máy vi tính phải khớp đúng với nhau.
Năm tài chính của NHNN bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào cuối ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.
Việc công khai Báo cáo tài chính hoặc cung cấp số liệu từ Báo cáo tài chính được thực hiện theo quy định hiện hành. Việc công khai số liệu thuộc phạm vi bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng phải được thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Thủ trưởng các đơn vị báo cáo chịu trách nhiệm tổ chức lập và trình bày Báo cáo tài chính đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ và trung thực về các thông tin trong Báo cáo tài chính đơn vị mình, cụ thể như sau:
Việc điều chỉnh sai sót theo quy định này chỉ được thực hiện trước thời hạn gửi Báo cáo tài chính NHNN cho các cơ quan ngoài ngành quy định tại khoản 3 Điều 16 Chế độ này. Các trường hợp sai sót sau thời điểm này phải được giải trình chi tiết bằng văn bản và thực hiện điều chỉnh theo quy định hiện hành về điều chỉnh sai sót kế toán.
- Kiểm tra tính chính xác về mặt số học của Báo cáo tài chính khi tiếp nhận Báo cáo tài chính do các đơn vị báo cáo truyền qua mạng truyền tin hoặc vật mang tin, riêng Bảng cân đối tài khoản kế toán phải đối chiếu số dư đầu kỳ báo cáo với số dư cuối kỳ trước để đảm bảo sự khớp đúng.
- Sau khi đã tiếp nhận, kiểm tra và đối chiếu Báo cáo tài chính theo quy định; nếu không có sai sót, phải xử lý truyền tiếp ngay cho đơn vị nhận báo cáo; nếu phát hiện có sai sót, phải yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, điều chỉnh và truyền lại để xử lý truyền tiếp theo quy định.
Chủ trì phối hợp với Vụ Kế toán – Tài chính kiểm tra việc thực hiện Chế độ này.
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ do Thống đốc NHNN quy định, các Vụ, Cục và các đơn vị có liên quan thuộc NHNN đăng ký với Cục Công nghệ tin học Ngân hàng và Vụ Kế toán – Tài chính để được khai thác Báo cáo tài chính theo nhu cầu cụ thể và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo mật trong nội bộ đơn vị mình.
Việc kiểm toán và xác nhận Báo cáo tài chính hàng năm của NHNN thực hiện theo quy định của pháp luật.
Báo cáo tài chính phải được lưu trữ, bảo quản theo quy định của pháp luật về kế toán.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC HỆ THỐNG NHNN
STT | Tên mẫu biểu | Mẫu biểu số | Định kỳ lập |
1 | Bảng cân đối tài khoản kế toán | B01a/NHNN | Tháng |
2 | Bảng cân đối tài khoản kế toán và Doanh số quyết toán năm | B01b/NHNN | Năm |
3 | Báo cáo thu nhập, chi phí của đơn vị NHNN | B03/ĐV-NHNN | Quý, năm |
4 | Thuyết minh tài chính của đơn vị NHNN | B04/ĐV-NHNN | Quý, năm |
Các đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN thực hiện lập, trình bày Báo cáo tài chính theo Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp hiện hành và hướng dẫn chi tiết của NHNN.
Định kỳ (tháng, quý, năm), các đơn vị thuộc hệ thống NHNN lập Báo cáo tài chính theo quy định tại các Điều 11, 12 và gửi về NHNN (Vụ Kế toán – Tài chính) theo quy định như sau:
Nếu ngày cuối cùng của thời hạn gửi báo cáo là ngày nghỉ lễ, tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi Báo cáo tài chính là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHNN
Báo cáo tài chính NHNN được lập trên cơ sở tổng hợp và hợp nhất số liệu từ các Báo cáo tài chính của các đơn vị thuộc hệ thống NHNN. Hệ thống Báo cáo tài chính NHNN bao gồm 05 mẫu biểu và định kỳ lập như sau:
STT |
Tên mẫu biểu |
Mẫu biểu số |
Định kỳ lập |
1 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
B01a/NHNN |
Tháng |
2 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán và Doanh số quyết toán năm |
B01b/NHNN |
Năm |
3 |
Bảng cân đối kế toán |
B02/NHNN |
Quý, năm |
4 |
Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động |
B03/NHNN |
Quý, năm |
5 |
Thuyết minh Báo cáo tài chính |
B04/NHNN |
Quý, năm |
STT |
Loại Báo cáo |
Nơi nhận báo cáo |
|||||
Trong ngành |
Ngoài ngành |
||||||
Vụ Kế toán – Tài chính |
Vụ Tổng Kiểm soát |
Vụ Chính sách tiền tệ |
Ban lãnh đạo NHNN |
Bộ Tài chính |
Kiểm toán Nhà nước |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
||||||
2 |
Bảng cân đối kế toán |
|
|||||
3 |
Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động |
|
|||||
4 |
Thuyết minh Báo cáo tài chính |
|
PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
TRÊN CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Bảng kết hợp tài khoản tháng/năm trước;
- Sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng/ năm trước.
Khi lập Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng cần thực hiện các quy định sau:
- Những tài khoản cấp III có 2 số dư thì trên Bảng cân đối tài khoản kế toán phải để nguyên 2 số dư, không được bù trừ lẫn nhau.
- Tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng tổng dư Có đầu kỳ; Tổng phát sinh Nợ trong kỳ phải bằng tổng phát sinh Có trong kỳ; Tổng phát sinh Nợ lũy kế từ đầu năm phải bằng tổng số phát sinh Có lũy kế từ đầu năm; Tổng dư Nợ cuối kỳ phải bằng tổng dư Có cuối kỳ.
- Số dư Nợ, số dư Có đầu kỳ này phải bằng số dư Nợ, số dự Có cuối kỳ trước.
- Số liệu cột (7), cột (8) “Lũy kế từ đầu năm” được tính như sau:
+ Cột (7) của báo cáo kỳ này = Cột (7) của báo cáo kỳ trước + Cột (5) của báo cáo kỳ này.
+ Cột (8) của báo cáo kỳ này = Cột (8) của báo cáo kỳ trước + Cột (6) của báo cáo kỳ này.
Khi lập Bảng cân đối tài khoản kế toán và Doanh số quyết toán năm cần thực hiện theo quy định sau:
- Những tài khoản cấp III có 2 số dư thì trên Bảng cân đối tài khoản kế toán phải để nguyên 2 số dư, không được bù trừ lẫn nhau.
- Tổng doanh số 12 tháng trên Bảng cân đối tài khoản kế toán năm phải bằng doanh số trên 12 Bảng cân đối tài khoản tháng cộng lại.
- Phần “Doanh số quyết toán năm” phản ánh tất cả các tài khoản thu nhập, chi phí đã phát sinh trong năm tài chính và việc thực hiện chuyển tiêu các tài khoản này vào tài khoản chênh lệch thu – chi cuối năm tài chính.
- Tổng doanh số quyết toán phần “Doanh số quyết toán năm” phải bằng doanh số chuyển tiêu ở các tài khoản “Thu nhập”, “Chi phí” và “Chênh lệch thu-chi” cộng lại.
Bảng cân đối kế toán là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm nhất định.
Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có tại đơn vị báo cáo theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính tại đơn vị báo cáo.
- Số liệu trên sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Bảng cân đối tài khoản kế toán kỳ trước và kỳ này;
- Bảng cân đối kế toán kỳ trước.
- Bảng cân đối kế toán được lập theo mẫu biểu B02/NHNN ban hành kèm theo Chế độ này.
- Cột (2) “Thuyết minh” của báo cáo này được thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu này trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý/ năm.
- Phương pháp lấy số liệu trên Bảng cân đối tài khoản kế toán và sổ kế toán chi tiết được thực hiện theo hướng dẫn của NHNN.
Báo cáo thu nhập, chi phí của đơn vị NHNN là bản báo cáo tổng hợp, phản ánh khái quát tình hình thu nhập và chi phí trong một kỳ kế toán tại đơn vị NHNN. Báo cáo thu nhập, chi phí của đơn vị đồng thời là cơ sở để kiểm tra, theo dõi tình hình thu, chi tài chính của đơn vị báo cáo.
- Báo cáo thu nhập, chi phí của đơn vị NHNN của quý/ năm trước;
- Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng trước, Bảng cân đối tài khoản kế toán và Doanh số quyết toán năm trước của đơn vị NHNN;
- Số liệu trên các tài khoản thuộc loại 7 “Các khoản thu” và các tài khoản thuộc loại 8 “Các khoản chi” tại đơn vị NHNN.
- Số liệu cột (5) “Lũy kế từ đầu năm đến kỳ này” được tính như sau:
Cột (5) của báo cáo kỳ này = Cột (5) của báo cáo kỳ trước + Cột (4) của báo cáo kỳ này.
- Phương pháp lấy số liệu trên Bảng cân đối tài khoản kế toán và sổ kế toán chi tiết được thực hiện theo hướng dẫn của NHNN.
Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động trong một kỳ kế toán của toàn hệ thống NHNN, là cơ sở để kiểm tra, theo dõi tình hình thu, chi tài chính của đơn vị báo cáo.
- Các Báo cáo thu nhập, chi phí của đơn vị NHNN của quý/ năm trước;
- Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động của quý/ năm trước;
- Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng trước, Bảng cân đối tài khoản kế toán và Doanh số quyết toán năm trước (bản kết hợp của toàn hệ thống NHNN);
- Số liệu trên các tài khoản thuộc loại 7 “Các khoản thu” và các tài khoản thuộc loại 8 “Các khoản chi” trên Bảng cân đối tài khoản kế toán đến thời điểm lập báo cáo của toàn hệ thống NHNN.
- Cột (2) “Thuyết minh” của mẫu biểu này thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu này trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý/ năm.
- Số liệu ghi ở cột (4) “Kỳ trước” của báo cáo kỳ này chính là số liệu ghi ở cột (3) “Kỳ này” của từng chỉ tiêu báo cáo kỳ trước.
- Phương pháp lấy số liệu trên Bảng cân đối tài khoản kế toán và sổ kế toán chi tiết được thực hiện theo hướng dẫn của NHNN.
Thuyết minh tài chính của đơn vị NHNN là bản báo cáo giải trình một số nội dung trong các báo cáo gửi NHNN (Vụ Kế toán – Tài chính), theo đó, bản thuyết minh làm rõ một số chỉ tiêu về tài sản và tình hình thu nhập, chi phí tại đơn vị NHNN.
- Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng/ Bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm;
- Báo cáo thu nhập, chi phí; Thuyết minh tài chính của đơn vị NHNN kỳ trước;
- Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết;
- Tình hình thực tế của các đơn vị và các tài liệu liên quan khác.
- Việc lập các chỉ tiêu trong Thuyết minh tài chính của đơn vị NHNN được thực hiện theo các chỉ tiêu quy định sẵn tại mẫu biểu B04/ĐV-NHNN ban hành kèm theo Chế độ này.
- Các đơn vị báo cáo không được cắt bỏ hoặc thêm bớt các chỉ tiêu đã quy định sẵn trong mẫu biểu.
- Các đơn vị NHNN được Thống đốc NHNN ủy quyền thực hiện một số nghiệp vụ khác như Thị trường mở, tái cấp vốn, giao dịch ngoại hối, v.v… các đơn vị báo cáo cần thuyết minh bổ sung vào Phần III – Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động khác tại mẫu biểu B04/ĐV-NHNN ban hành kèm theo Chế độ này.
- Phương pháp lấy số liệu trên Bảng cân đối tài khoản kế toán và sổ kế toán chi tiết được thực hiện theo hướng dẫn của NHNN.
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành không tách rời trong Báo cáo tài chính, dùng để đưa ra các thông tin về cơ sở lập, trình bày Báo cáo tài chính, chính sách kế toán áp dụng và cung cấp các thông tin bổ sung hoặc mô tả cụ thể, phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động mà NHNN, đơn vị sử dụng thông tin trên báo cáo cho là trọng yếu và cần thiết.
- Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng/ Bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm;
- Bảng cân đối kế toán; Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động Thuyết minh Báo cáo tài chính kỳ trước;
- Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết;
- Tình hình thực tế của các đơn vị và các tài liệu liên quan khác.
- Việc lập các chỉ tiêu trong Thuyết minh Báo cáo tài chính được thực hiện theo các chỉ tiêu quy định sẵn trong mẫu biểu B04/NHNN ban hành kèm theo Chế độ này.
- Đối với báo cáo không được cắt bỏ hoặc thêm bớt các chỉ tiêu đã quy định sẵn trong mẫu biểu.
- Phương pháp lấy số liệu trên Bảng cân đối tài khoản kế toán và sổ kế toán chi tiết được thực hiện theo hướng dẫn của NHNN.
HỆ THỐNG
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/08/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
STT |
Tên báo cáo |
Mẫu số |
1 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
B01a/NHNN |
2 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán và Doanh số quyết toán năm |
B01b/NHNN |
3 |
Bảng cân đối kế toán |
B02/NHNN |
4 |
Báo cáo thu nhập, chi phí của đơn vị NHNN |
B03/ĐV-NHNN |
5 |
Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động |
B03/NHNN |
6 |
Thuyết minh tài chính của đơn vị NHNN |
B04/ĐV-NHNN |
7 |
Thuyết minh Báo cáo tài chính |
B04/NHNN |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
Mẫu số: B01a/NHNN |
Đơn vị:………………. |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tháng…… năm……
A- CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính:………..
Tên tài khoản |
Số hiệu TK |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
SỐ PHÁT SINH |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|||||
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính:…….
Tên tài khoản |
Số hiệu TK |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
SỐ PHÁT SINH |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|||||
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
Ghi chú:
(1) Áp dụng đối với các đơn vị NHNN lập Báo cáo tài chính theo Điều 11, 12, 14 và 16. Chế độ này. (Bao gồm cả trường hợp Vụ Kế toán – Tài chính lập Báo cáo tài chính cho toàn hệ thống NHNN)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
Mẫu số: B01b/NHNN |
Đơn vị:………………. |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
VÀ DOANH SỐ QUYẾT TOÁN NĂM
Năm……
A- CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính:………..
Tên tài khoản |
Số hiệu TK |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
SỐ PHÁT SINH |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
B- CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính:………..
Tên tài khoản |
Số hiệu TK |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
SỐ PHÁT SINH |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
C- BẢNG DOANH SỐ QUYẾT TOÁN NĂM
Đơn vị tính:………….
Tên tài khoản |
Số hiệu TK |
Doanh số quyết toán |
|
Nợ |
Có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
Ghi chú: (1) Áp dụng đối với các đơn vị NHNN lập Báo cáo tài chính theo Điều 11, 12, 14 và 16. Chế độ này. (Bao gồm cả trường hợp Vụ Kế toán – Tài chính lập Báo cáo tài chính cho toàn hệ thống NHNN)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Mẫu số: B02/NHNN |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý/Năm……
Đơn vị tính:………
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
TÀI SẢN CÓ |
|
|
|
|
I |
Tiền mặt, vàng bạc và đá quý |
|
|
|
1 |
Tiền mặt bằng đồng Việt Nam(2) |
|
|
|
2 |
Ngoại tệ, vàng bạc, kim loại quý và đá quý |
IV.1 |
|
|
II |
Tiền gửi, cho vay và đầu tư ở nước ngoài |
IV.2 |
|
|
1 |
Tiền gửi, cho vay và chờ thanh toán với ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
2 |
Đầu tư và quyền đòi nợ nước ngoài |
|
|
|
- |
Quyền đòi nợ nước ngoài và các khoản đóng góp khác |
|
|
|
- |
Đầu tư chứng khoán của nước ngoài |
|
|
|
- |
Dự phòng giảm giá chứng khoán (*) |
|
|
|
III |
Hoạt động đầu tư và tín dụng trong nước |
IV.3 |
|
|
1 |
Nghiệp vụ thị trường mở |
|
|
|
- |
Mua bán giấy tờ có giá |
|
|
|
- |
Dự phòng giảm giá chứng khoán (*) |
|
|
|
2 |
Thanh toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
3 |
Tái cấp vốn cho các ngân hàng hoạt động ở Việt Nam |
|
|
|
IV |
Tài sản cố định |
|
|
|
1 |
Tài sản cố định hữu hình |
IV.4 |
|
|
- |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
- |
Hao mòn TSCĐ (*) |
|
|
|
2 |
Tài sản cố định vô hình |
IV.5 |
|
|
- |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
- |
Hao mòn TSCĐ vô hình (*) |
|
|
|
V |
Tài sản Có khác |
IV.6 |
|
|
1 |
XDCB, mua sắm TSCĐ, công cụ dụng cụ và vật liệu |
|
|
|
2 |
Các khoản phải thu bên ngoài |
|
|
|
3 |
Các khoản phải thu nội bộ |
|
|
|
4 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
Tổng tài sản Có |
|
|
|
|
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
I |
Tiền mặt ngoài lưu thông |
IV.7 |
|
|
II |
Tiền gửi của KBNN và vốn tài trợ, ủy thác của Chính phủ |
IV.8 |
|
|
III |
Các khoản nợ nước ngoài |
IV.9 |
|
|
IV |
Phát hành giấy tờ có giá |
IV.10 |
|
|
V |
Tiền gửi của tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng trong nước(3) |
IV.11 |
|
|
VI |
Tài sản Nợ khác |
IV.12 |
|
|
1 |
Các khoản phải trả bên ngoài |
|
|
|
2 |
Các khoản phải trả nội bộ |
|
|
|
3 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
Tổng Nợ phải trả |
|
|
|
|
IV |
Vốn và Quỹ của Ngân hàng |
|
|
|
1 |
Vốn của Ngân hàng |
|
|
|
- |
Vốn pháp định |
|
|
|
- |
Vốn đầu tư XDCB và mua sắm TSCĐ |
|
|
|
- |
Vốn do đánh giá lại tài sản |
|
|
|
- |
Vốn khác |
|
|
|
2 |
Các quỹ và dự phòng |
|
|
|
- |
Quỹ thực hiện Chính sách tiền tệ Quốc gia |
|
|
|
- |
Quỹ dự phòng rủi ro |
|
|
|
- |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi và dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
|
3 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
4 |
Chênh lệch thu nhập và chi phí |
|
|
|
Tổng Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Cam kết bảo lãnh đưa ra |
|
|
|
2 |
Cam kết giao dịch hối đoái |
IV.13.1 |
|
|
3 |
Cam kết khác |
IV.13.2 |
|
|
Ghi chú:
1- Báo cáo này do Vụ KTTC lập cho toàn hệ thống NHNN theo quy định tại Mục 2, Chương II, Chế độ này.
2- Tiền mặt bằng VND được hiểu là lượng tiền VND tại một số đơn vị thuộc hệ thống NHNN như Cục Quản trị, Trung tâm đào tạo, v.v… (không bao gồm số tiền thuộc Quỹ dự trữ phát hành và Quỹ nghiệp vụ phát hành).
3- Thuật ngữ “trong nước” và “nước ngoài” được hiểu theo Pháp lệnh Ngoại hối.
4- Số liệu các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (xxx).
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Đơn vị:………………………………… |
Mẫu số: B03/ĐV-NHNN |
BÁO CÁO THU NHẬP, CHI PHÍ
CỦA ĐƠN VỊ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Quý/Năm………
Đơn vị tính:……….
Số hiệu tài khoản |
Các chỉ tiêu |
Dự toán được duyệt cả năm |
Thực hiện kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm đến kỳ này |
Tỷ lệ % thực hiện so với kế hoạch (Cột 5 so với cột 3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A- Phần thu |
|
|
|
|
|
……………………. |
|
|
|
|
|
B- Phần chi |
|
|
|
|
|
……………………. |
|
|
|
|
|
C- Chênh lệch |
|
|
|
|
|
+ Thu > Chi |
|
|
|
|
|
+ Chi > Thu |
|
|
|
|
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
Ghi chú:
(1) Áp dụng đối với các đơn vị thuộc hệ thống NHNN (ngoại trừ Vụ Kế toán – Tài chính) lập Báo cáo tài chính theo Mục 1, Chương II. Chế độ này.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Mẫu số: B03/NHNN |
BÁO CÁO THU NHẬP, CHI PHÍ
VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Quý/Năm………
Đơn vị tính:……….
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thu nhập thuần từ lãi và các khoản tương tự |
|
|
|
1 |
Thu lãi và các khoản tương tự |
V.1.1 |
|
|
2 |
Chi phí lãi và các khoản tương tự |
|
|
|
II |
Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
1 |
Thu phí dịch vụ |
V.1.4 |
|
|
2 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
III |
Thu nhập thuần về nghiệp vụ thị trường mở |
|
|
|
1 |
Thu từ nghiệp vụ thị trường mở |
V.1.2 |
|
|
2 |
Chi phí liên quan đến nghiệp vụ thị trường mở |
|
|
|
IV |
Thu nhập thuần về hoạt động ngoại hối |
|
|
|
1 |
Thu về hoạt động ngoại hối |
IV.1.3 |
|
|
2 |
Chi về hoạt động ngoại hối |
|
|
|
V |
Chênh lệch thu, chi từ các đơn vị sự nghiệp |
IV.2.6 |
|
|
VI |
Thu nhập khác |
IV.1.5-1.7 |
|
|
VII |
Chi phí hoạt động và các khoản chi khác |
IV.2.1-2.5 |
|
|
VIII |
Chênh lệch thu nhập, chi phí trước Dự phòng |
|
|
|
IX |
Chi dự phòng rủi ro tổn thất |
|
|
|
X |
Tổng chênh lệch thu nhập, chi phí sau Dự phòng |
|
|
|
XI |
Trích lập các Quỹ theo quy định |
|
|
|
XII |
Tổng số phải nộp NSNN năm nay |
|
|
|
XIII |
Số đã tạm ứng nộp NSNN trong năm |
|
|
|
XIX |
Số còn phải nộp NSNN đến ngày lập BCTC |
|
|
|
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
Ghi chú:
- Báo cáo này do Vụ Kế toán Tài chính lập cho toàn hệ thống NHNN theo quy định tại Mục 2, Chương II, Chế độ này.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Đơn vị:………………………………… …………………………………………. (1) |
Mẫu số: B04/ĐV-NHNN |
THUYẾT MINH TÀI CHÍNH
CỦA ĐƠN VỊ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Quý/Năm………
I. TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
Thiết bị tin học |
Máy móc, thiết bị khác |
||||||
I. Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ Trong đó: - Mua sắm mới - Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
- Đã khấu hao hết |
|
|
|
|
|
|
|
- Chờ thanh lý |
|
|
|
|
|
|
|
II. Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
4. Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
III. Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại ngày đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại ngày cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm: ...
2. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Phần mềm máy vi tính |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
I. Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ Trong đó: - Mua sắm mới - Xây dựng mới |
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: Điều chỉnh |
|
|
|
|
- Thanh lý |
|
|
|
|
- Nhượng bán |
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chưa sử dụng |
|
|
|
|
- Đã khấu hao hết |
|
|
|
|
- Chờ thanh lý |
|
|
|
|
II. Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
4. Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
III. Giá trị còn lại |
|
|
|
|
1. Tại ngày đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Tại ngày cuối kỳ |
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:...
II. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO THU NHẬP, CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ NHNN
1. Về phần thu nhập
Tổng thu thực hiện: …… triệu đồng, đạt ……% kế hoạch, bao gồm:
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
1.1. Thu về nghiệp vụ tiền gửi, cấp tín dụng và đầu tư - Thu lãi cho vay - Thu lãi tiền gửi - Thu về đầu tư chứng khoán - Thu khác về hoạt động tín dụng 1.2. Thu về nghiệp vụ thị trường mở 1.3. Thu về nghiệp vụ mua, bán và giao dịch ngoại hối (ngoại tệ và vàng) |
… … … … … … … |
… … … … … … … |
1.4. Thu về dịch vụ thanh toán, thông tin, ngân quỹ và các khoản thu dịch vụ ngân hàng khác |
… |
… |
1.5. Thu về chênh lệch tỷ giá theo quy định của chuẩn mực kế toán 1.6. Thu phí và lệ phí 1.7. Các khoản thu khác |
… … … |
… … … |
Tổng |
… |
… |
Lý do tăng, giảm chủ yếu của từng khoản thu so với kế hoạch…
2. Về phần chi phí
Tổng chi thực hiện: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
Lý do tăng, giảm chủ yếu của từng khoản chi so với kế hoạch…
2.1. Chi phí tuyển chọn, kiểm đếm, bảo quản, vận chuyển, bốc xếp, tiêu hủy tiền:
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi bảo vệ tiền Chi phí vận chuyển, bốc xếp Chi về tuyển chọn, kiểm đếm, phân loại, đóng gói tiền Chi phí về tiêu hủy tiền |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi phí tuyển chọn, kiểm đếm, bảo quản, vận chuyển, bốc xếp, tiêu hủy tiền: …triệu đồng, đạt… kế hoạch.
2.2. Chi cho cán bộ, công chức và nhân viên hợp đồng
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi lương và phụ cấp theo chế độ Chi tiền công cho nhân viên hợp đồng Chi ăn trưa Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động Chi khen thưởng, phúc lợi Chi bổ sung thu nhập theo cơ chế khoán |
… … … … … … |
… … … … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi cho cán bộ, công chức và nhân viên hợp đồng: … triệu đồng, đạt…% kế hoạch.
2.3. Chi cho hoạt động quản lý và công vụ tại các đơn vị NHNN
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi về vật liệu và giấy tờ in Chi bưu phí và điện thoại Chi về điện, nước, vệ sinh cơ quan Chi xăng dầu Chi công tác phí Chi lễ tân, khánh tiết, hội nghị Chi cho thanh tra, kiểm toán Chi về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ và chi nghiên cứu khoa học Chi sáng kiến, cải tiến kỹ thuật Chi xuất bản tài liệu, sách báo, tạp chí, tuyên truyền, quảng cáo |
… … … … … … … … … … |
… … … … … … … … … … |
Chi khác |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi cho hoạt động quản lý và công vụ: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
2.4. Chi về tài sản
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi sửa chữa, bảo dưỡng tài sản Chi mua sắm công cụ lao động Chi thuê tài sản Chi khấu hao cơ bản TSCĐ |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi về tài sản: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
3. Chênh lệch thu chi: …… triệu đồng, đạt ……% kế hoạch.
III. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động khác (nếu có)
IV. Các kiến nghị của đơn vị:
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
Ghi chú:
(1): Áp dụng đối với các đơn vị thuộc hệ thống NHNN (ngoại trừ Vụ Kế toán – Tài chính) lập Báo cáo tài chính theo Mục 1, Chương II, Chế độ này.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Mẫu số: B04/NHNN |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý/Năm…………
I. Tổng quan về Ngân hàng Nhà nước
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
2. Trụ sở chính: ……………………... Tổng số chi nhánh, văn phòng đại diện: …………………….
3. Tổng số cán bộ, công nhân viên
II. Cơ chế tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước
1. Các khoản thu nhập
2. Các khoản chi phí chính
3. Cơ chế trích lập dự phòng
4. Kế hoạch thu nhập và chi phí
5. Nghĩa vụ với Ngân sách Nhà nước
III. Các chính sách kế toán chủ yếu
1. Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
2. Nguyên tắc kế toán
3. Cơ sở lập Báo cáo tài chính
4. Năm tài chính: Bắt đầu từ ngày…… tháng…… năm…… đến ngày…… tháng…… năm……
5. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
6. Chuyển đổi ngoại tệ
7. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập bằng ngoại tệ
8. Hối phiếu và trái phiếu Chính phủ
9. Tiền và các khoản tương đương tiền
10. Kế toán mua lại và hợp đồng mua lại dự trữ
11. Các công cụ phái sinh
12. Phương pháp phân bổ chi phí trả trước
13. Ghi nhận, sử dụng và hoàn nhập các khoản dự phòng
14. Kế toán các khoản nghĩa vụ đối với cán bộ công chức, viên chức
15. Kế toán tài sản cố định hữu hình
16. Kế toán tài sản cố định vô hình
17. Vốn của Ngân hàng
18. Nghiệp vụ thị trường mở
19. Chênh lệch tỷ giá
20. Các vấn đề khác
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
1. Ngoại tệ, vàng bạc, kim loại quý và đá quý
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tiền mặt ngoại tệ Chứng từ có giá trị ngoại tệ Vàng Kim loại quý, đá quý khác |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
2. Tiền gửi, cho vay và đầu tư ở nước ngoài
- Tiền gửi, cho vay và thanh toán với các ngân hàng ở nước ngoài
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tiền gửi tại Ngân hàng nước ngoài - Tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn - Tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn |
… … … |
… … … |
Tổng |
… |
… |
Cho vay nước ngoài bằng ngoại tệ - Cho vay ngắn hạn - Cho vay trung và dài hạn - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn - Cho vay qua đêm |
… … … … … … |
… … … … … … |
Tổng |
… |
… |
Thanh toán với các NH ở nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ Quốc tế |
… |
… |
Tổng tiền gửi, cho vay và thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài |
… |
… |
- Đầu tư và các quyền đòi nợ nước ngoài |
|
|
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Đầu tư vào các chứng khoán của nước ngoài - Chứng khoán sẵn sàng để bán - Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Ủy thác đầu tư Đóng góp vào các tổ chức Quốc tế bằng VND Đóng góp vào các tổ chức Quốc tế bằng ngoại tệ Dự phòng giảm giá chứng khoán |
… … … … … … (…) |
… … … … … … (…) |
Tổng |
… |
… |
3. Hoạt động đầu tư và tín dụng trong nước
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Nghiệp vụ thị trường mở |
… |
… |
- Mua bán chứng khoán Chính phủ - Mua bán lại tín phiếu NHNN - Mua bán chứng khoán khác - Dự phòng giảm giá chứng khoán |
… … … (…) |
… … … (…) |
Thanh toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước |
… |
… |
Nghiệp vụ tái cấp vốn |
… |
… |
- Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng - Cho vay theo mục đích chỉ định của Chính phủ - Cho vay hỗ trợ đặc biệt - Cho vay thanh toán bù trừ - Cho vay chiết khấu, tái chiết khấu GTCG - Cầm cố GTCG - Cho vay qua đêm |
… … … … … … (…) |
… … … … … … (…) |
Tổng hoạt động đầu tư và tín dụng trong nước |
… |
… |
4. Tình hình tăng, giảm TSCĐ hữu hình
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
Thiết bị tin học |
Máy móc, thiết bị khác |
||||||
I. Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ Trong đó: - Mua sắm mới - Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Điều chỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhượng bán |
|
|
|
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
- Đã khấu hao hết |
|
|
|
|
|
|
|
- Chờ thanh lý |
|
|
|
|
|
|
|
II. Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
4. Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
III. Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại ngày đầu kỳ 2. Tại ngày cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:...
5. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Phần mềm máy vi tính |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
I. Nguyên giá TSCĐ |
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ Trong đó: - Mua sắm mới - Xây dựng mới |
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: Điều chỉnh: |
|
|
|
|
- Thanh lý |
|
|
|
|
- Nhượng bán |
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chưa sử dụng |
|
|
|
|
- Đã khấu hao hết |
|
|
|
|
- Chờ thanh lý |
|
|
|
|
II. Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
4. Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
III. Giá trị còn lại |
|
|
|
|
1. Tại ngày đầu kỳ 2. Tại ngày cuối kỳ |
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:...
6. Tài sản Có khác
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Xây dựng cơ bản Mua sắm TSCĐ Công cụ dụng cụ Vật liệu Các khoản phải thu nội bộ Các khoản phải thu bên ngoài Tiền lãi cộng dồn phải thu Thanh toán về các công cụ tài chính phái sinh Chênh lệch trong hoạt động thanh toán Các khoản phải thu khác |
… … … … … … … … … … |
… … … … … … … … … … |
Tổng |
… |
… |
7. Tiền mặt ngoài lưu thông
7.1. Tiền để phát hành (i): |
Cuối kỳ … |
Đầu kỳ …. |
+ Tiền giấy: + Tiền polyme: + Tiền kim loại: Trong đó: |
… … … |
… … … |
* Số dư “Tiền đề phát hành” đã đình chỉ lưu hành (iv) |
… |
… |
7.2. Quỹ dự trữ phát hành (ii): |
… |
… |
Trong đó: + Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (iia) + Tiền đình chỉ lưu hành (iib) |
… … |
… … |
7.3. Quỹ nghiệp vụ phát hành (iii): |
… |
… |
Trong đó: + Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (iiia) + Tiền đình chỉ lưu hành (iiib) |
… … |
… … |
7.4. Tiền mặt ngoài lưu thông [= (i) – (ii) – (iii)] |
… |
… |
Trong đó: |
|
|
Tiền mặt ngoài lưu thông đã đình chỉ lưu hành Xác định theo công thức [= iv – (iib + iiib)] |
… |
… |
8. Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước và vốn tài trợ, ủy thác của Chính phủ
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tiển gửi của Kho bạc Nhà nước - Bằng VND - Bằng ngoại tệ Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư nhận của Chính phủ |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
9. Các khoản nợ nước ngoài
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Nợ nước ngoài bằng VND - Tiền gửi - Tiền vay - Nợ quá hạn tiền vay - Vốn đặc biệt được rút tại IMF Nợ nước ngoài bằng ngoại tệ - Tiền gửi của IMF - Tiền gửi của các tổ chức tài chính quốc tế khác |
… … … … … … … … |
… … … … … … … … |
Tổng |
… |
… |
10. Phát hành giấy tờ có giá
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tín phiếu Tín phiếu TCTD đưa cầm cố bị phong tỏa |
… … |
… … |
Tổng |
… |
… |
11. Tiền gửi của các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng trong nước
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tiền gửi phong tỏa Tiền gửi bằng VND Tiền gửi bằng ngoại tệ Tiền ký quỹ |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
12. Tài sản Nợ khác
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Lãi cộng dồn phải trả Chênh lệch hoạt động thanh toán Thanh toán về các công cụ tài chính phái sinh Các khoản phải trả khác |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
13. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
13.1. Cam kết giao dịch hối đoái - Cam kết mua ngoại tệ có kỳ hạn - Cam kết bán ngoại tệ có kỳ hạn - Cam kết mua giao dịch quyền lựa chọn Mua tiền tệ - Cam kết mua giao dịch quyền lựa chọn Bán tiền tệ. |
… … … … … |
… … … … … |
Tổng |
… |
… |
|
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
13.2. Cam kết khác (nếu có – chi tiết các cam kết trọng yếu) - Cam kết… - Cam kết… … |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động của Ngân hàng Nhà nước
1. Về phần thu nhập
Tổng thu thu hiện: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch, bao gồm:
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
1.1. Thu về nghiệp vụ tiền gửi, cấp tín dụng và đầu tư - Thu lãi cho vay - Thu lãi tiền gửi - Thu về đầu tư chứng khoán - Thu khác về hoạt động tín dụng |
… … … … … |
… … … … … |
1.2. Thu về nghiệp vụ thị trường mở |
… |
… |
1.3. Thu về nghiệp vụ mua, bán và giao dịch ngoại hối (ngoại tệ và vàng) |
… |
… |
1.4. Thu về dịch vụ thanh toán, thông tin, ngân quỹ và các khoản thu dịch vụ ngân hàng khác |
… |
… |
1.5. Thu về chênh lệch tỷ giá theo quy định của chuẩn mực kế toán |
… |
… |
1.6. Thu phí và lệ phí |
… |
… |
1.7. Các khoản thu khác |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
Lý do tăng, giảm chủ yếu của từng khoản thu so với kế hoạch…
2. Về phần chi phí
Tổng chi thực hiện: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
Lý do tăng, giảm, chủ yếu của từng khoản chi so với kế hoạch…
2.1. Chi phí in, đúc, bảo quản, vận chuyển tiền, giấy tờ có giá:
(Các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến việc in, đúc và mua sản phẩm đặc biệt)
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi phí in, đúc tiền, giấy tờ có giá (phần giá trị được phân bổ trong kỳ) Chi phí bảo quản, vận chuyển giấy tờ có giá về kho tiền TW Chi phí khác liên quan đến in, đúc tiền, giấy tờ có giá (phần giá trị được phân bổ trong kỳ) |
…
… … |
…
… … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi phí in, đúc, bảo quản, vận chuyển tiền, giấy tờ có giá: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
2.2. Chi phí tuyển chọn, kiểm đếm, bảo quản, vận chuyển, bốc xếp, tiêu hủy tiền:
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi bảo vệ tiền Chi phí vận chuyển, bốc xếp Chi về tuyển chọn, kiểm đếm, phân loại, đóng gói tiền Chi phí về tiêu hủy tiền |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi phí tuyển chọn, kiểm đếm, bảo quản, vận chuyển, bốc xếp, tiêu hủy tiền: … triệu đồng, đạt … kế hoạch
2.3. Chi cho cán bộ, công chức và nhân viên hợp đồng
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi lương và phụ cấp theo chế độ Chi tiền công cho nhân viên hợp đồng Chi ăn trưa Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động Chi khen thưởng, phúc lợi Chi bổ sung thu nhập theo cơ chế khoán |
… … … … … … |
… … … … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi cho cán bộ, công chức và nhân viên hợp đồng: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
2.4. Chi cho hoạt động quản lý và công vụ tại các đơn vị NHNN
(không bao gồm các đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN)
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi về vật liệu và giấy tờ in Chi bưu phí và điện thoại Chi về điện, nước, vệ sinh cơ quan Chi xăng dầu Chi công tác phí Chi lễ tân, khánh tiết, hội nghị Chi cho thanh tra, kiểm toán Chi về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ và chi nghiên cứu khoa học Chi sáng kiến, cải tiến kỹ thuật Chi xuất bản tài liệu, sách báo, tạp chí, tuyên truyền, quảng cáo Chi khác |
… … … … … … … … … … … |
… … … … … … … … … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi cho hoạt động quản lý và công vụ: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
2.5. Chi về tài sản
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
Chi sửa chữa, bảo dưỡng tài sản Chi mua sắm công cụ lao động Chi thuê tài sản Chi khấu hao cơ bản TSCĐ |
… … … … |
… … … … |
Tổng |
… |
… |
Tổng chi về tài sản: … triệu đồng, đạt …% kế hoạch.
2.6. Chênh lệch thu, chi từ các đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN
2.6.1. Thời báo Ngân hàng
- Thu
- Chi
--------------------------------------
Chênh lệch:
2.6.2. Tạp chí Ngân hàng
- Thu
- Chi
--------------------------------------
Chênh lệch:
2.6.3. Trung tâm thông tin tín dụng
- Thu
- Chi
--------------------------------------
Chênh lệch:
2.6.4. Trung tâm đào tạo NHNN
- Thu
- Chi
--------------------------------------
Chênh lệch:
2.6.5. Trung tâm dịch vụ an toàn Kho quỹ
- Thu
- Chi
--------------------------------------
Chênh lệch:
2.6.6. …
VI. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà nước
|
Thực hiện |
Kế hoạch |
1. Tổng chênh lệch thu nhập, chi phí 2. Trích lập các Quỹ theo quy định 3. Tổng số phải nộp NSNN năm nay 4. Số đã tạm ứng nộp NSNN trong năm |
… … … … |
… … … … |
- Nộp lần 1 (ngày …/…/……) - Nộp lần 2 (ngày …/…/……) ... |
… … |
… … |
5. Số còn phải nộp NSNN đến ngày lập BCTC |
… |
… |
VII. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động khác (nếu có)
|
|
………., ngày…. tháng…. năm……. |
Ghi chú:
- Báo cáo này do Vụ KTTC lập cho toàn hệ thống NHNN theo quy định tại Mục 2, Chương II, Chế độ này.
- Số liệu trong ngoặc đơn (…) là các chỉ tiêu bằng số âm.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây