Quyết định 2113/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt nội dung và dự toán các nhiệm vụ khuyến nông bổ sung cho các địa phương năm 2011
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2113/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2113/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 13/09/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2113/QĐ-BNN-KHCN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 2113/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, KHCN | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 9 năm 2011 của Bộ NN-PTNT)
TT | Đơn vị và nội dung | Quy mô | Kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |
Vật tư | Khác | ||||
1 | Trung tâm Khuyến ngư nông lâm Đà Nẵng | | 200.000,0 | 168.015,0 | 31.985,0 |
| Chăn nuôi gà thịt ATSH | 2300 con | 200.000,0 | 168.015,0 | 31.985,0 |
2 | Trung tâm Khuyến nông KN Kon Tum | | 568.282,0 | 357.193,0 | 211.089,0 |
| Trồng thâm canh cây cao su | 29 ha | 400.000,0 | 357.193,0 | 42.807,0 |
| Tập huấn NVKN, TBKT trồng trọt, chăn nuôi | 4 lớp | 168.282,0 | | 168.282,0 |
3 | Trung tâm Khuyến nông KN Đắk Nông | | 300.000,0 | 172.100,0 | |
| Chăn nuôi gà thị ASTH (lông màu) | 4000con | 220.000,0 | 172.100,0 | 47.900,0 |
| Tập huấn NVKN và kỹ thuật chuyên ngành | 02 lớp | 80.000,0 | | 80.000,0 |
4 | Trung tâm Khuyến nông Đồng Nai | | 200.000,0 | 0,0 | 200.000,0 |
| Tập huấn (KT thâm canh cây công nghiệp dài ngày) | 05 lớp | 200.000,0 | | 200.000,0 |
5 | Trung tâm Khuyến nông KN Bình Phước | | 304.000,0 | 212.520,0 | 91.480,0 |
| Nuôi cá lóc bông trong ao | 0,6 ha | 270.000,0 | 212.520,0 | 57.480,0 |
| Tập huấn NVKN và kỹ thuật chuyên ngành | 01 lớp | 34.000,0 | | 34.000,0 |
6 | Trung tâm Khuyến nông TP.Hồ Chí Minh | | 300.000,0 | 219.434,5 | 80.565,5 |
| Trồng lan Mokara cắt cành | 0,52 ha | 239.920,0 | 219.434,5 | 20.485,5 |
| Tập huấn kỹ thuật chuyên ngành | 2 lớp | 60.080,0 | | 60.080,0 |
7 | Trung tâm Khuyến nông Long An | | 196.000,0 | 104.325,0 | 91.675,0 |
| Sản xuất dưa hấu | 10 ha | 116.000,0 | 104.325,0 | 11.675,0 |
| Tập huấn phương pháp hạch toán kinh tế nông hộ và chăn nuôi theo quy trình GAHP | 2 lớp | 80.000,0 | | 80.000,0 |
8 | Trung tâm Khuyến nông KN Bến Tre | | 200.000,0 | 149.376,0 | 50.624,0 |
| Nuôi tôm chân trắng TC đảm bảo vệ sinh thực phẩm | 0,8 ha | 200.000,0 | 149.376,0 | 50.624,0 |
9 | Trung tâm Khuyến nông KN Cần Thơ | | 450.000,0 | 248.484,6 | 201.515,4 |
| Chăn nuôi gà thịt ATSH | 8190 con | 300.000,0 | 248.484,6 | 51.515,4 |
| Tập huấn NVKN, KTCN cho hệ thống KN cơ sở | 4 lớp | 150.000,0 | | 150.000,0 |
10 | Trung tâm Khuyến nông KN Hậu Giang | | 500.000,0 | 263.400,0 | 236.600,0 |
| 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa chất lượng | 80 ha | 300.000,0 | 263.400,0 | 36.600,0 |
| Tập huấn NVKN và KTCN cho cán bộ KN các cấp | 5 lớp | 200.000,0 | | 200.000,0 |
Tổng cộng | | 3.218.282,0 | 1.894.848,1 | 1.259.483,9 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây