Quyết định 2076/QĐ-BKHCN 2016 về tăng dự toán chi ngân sách của các đơn vị thuộc Bộ KHCN 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2076/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2076/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 25/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2076/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ---------- Số: 2076/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài chính; - Các đơn vị sử dụng ngân sách; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ TCĐLCL | ||||
A | B | C | D=1 | 1 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 1.300 | 1.300 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | | | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 1.300 | 1.300 |
1 | Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | | 1.300 | 1.300 |
1.1 | Đào tạo sau đại học (Loại 490-503) | | | |
a | Kinh phí thường xuyên | 13 | | |
b | Kinh phí không thường xuyên | 12 | | |
1.2 | Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 490-504) | | | |
a | Kinh phí thường xuyên | 13 | | |
b | Kinh phí không thường xuyên | 12 | | |
1.3 | Đào tạo khác trong nước (Loại 490-505) | | 1.300 | 1.300 |
a | Kinh phí thường xuyên | 13 | | |
b | Kinh phí không thường xuyên | 12 | 1.300 | 1.300 |
| Nhiệm vụ “Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa” | | 1.300 | 1.300 |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | | 1059288 | 1059283 |
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | | Đơn vị dự toán cấp II | KBNN Cầu Giấy, Hà Nội |
| Mã Kho bạc nhà nước | | | 0023 |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Số tiền điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 1.700 | 1.700 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | | | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 1.700 | 1.700 |
1 | Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | | 1.700 | 1.700 |
1.1 | Đào tạo sau đại học (Loại 490-503) | | | |
a | Kinh phí thường xuyên | 13 | | |
b | Kinh phí không thường xuyên | 12 | | |
1.2 | Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 490-504) | | | |
a | Kinh phí thường xuyên | 13 | | |
b | Kinh phí không thường xuyên | 12 | | |
1.3 | Đào tạo khác trong nước (Loại 490-505) | | 1.700 | 1.700 |
a | Kinh phí thường xuyên | 13 | | |
b | Kinh phí không thường xuyên | 12 | 1.700 | 1.700 |
| Nhiệm vụ “Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Trường quản lý KH&CN và Trung tâm Dịch vụ Đào tạo và Tư vấn | | 1.700 | 1.700 |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | 1054891 | ||
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | KBNN Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||
| Mã Kho bạc nhà nước | 0013 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây