Quyết định 1903/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1903/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1903/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1903/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1903/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
||
1 |
Thủ tục Bảo lãnh phát hành Trái phiếu Chính phủ |
Tài chính - ngân sách |
Ban Huy động vốn - Kho bạc Nhà nước. |
2 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
Ban Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước. |
3 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
Ban Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
2 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
3 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
4 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
5 |
Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
6 |
Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
7 |
Thủ tục Kiểm soát chi từ tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
8 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
9 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
10 |
Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
11 |
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
12 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
13 |
Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
14 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
15 |
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
16 |
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
17 |
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
18 |
Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
19 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
20 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
21 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
22 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
23 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
24 |
Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế). |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
25 |
Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
26 |
Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
27 |
Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
28 |
Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
2 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
3 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
4 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường , thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
5 |
Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
6 |
Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính – ngân sách |
KBNN cấp huyện |
7 |
Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
8 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
9 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
10 |
Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
11 |
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
12 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
13 |
Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
14 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
15 |
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
16 |
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
17 |
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
18 |
Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
19 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
20 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
21 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
22 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
23 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
24 |
Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế). |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
25 |
Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
26 |
Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
27 |
Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
28 |
Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG:
1. Thủ tục Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ
- Trình tự thực hiện:
+ Thỏa thuận các điều kiện và ký hợp đồng bảo lãnh phát hành
+ Thông báo nội dung trái phiếu dự kiến phát hành
+ Đăng ký bảo lãnh và lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành
+ Thỏa thuận các điều kiện và ký hợp đồng bảo lãnh phát hành
+ Thông báo kết quả bảo lãnh chính thức
+ Biên bản thoả thuận bảo lãnh phát hành TPCP
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước (Ban Huy động vốn).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đăng ký bảo lãnh
+ Hợp đồng bảo lãnh
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kề từ ngày thông báo nội dung trái phiếu dự kiến phát hành.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài chính
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Huy động vốn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Ký hợp đồng bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ.
+ Biên bản thoả thuận bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ.
- Phí, lệ phí:
Theo thỏa thuận, tối đa bằng 0,15%/số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh quy định tại Thông tư số 29/2004/TT-BTC ngày 06/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đăng ký bảo lãnh phát hành trái phiếu quy định tại Thông tư số 29/2004/TT-BTC (phụ lục 04).
+ Hợp đồng bảo lãnh phát hành trái quy định tại Thông tư số 29/2004/TT-BTC (phụ lục 05).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Thông tư số 29/2004/TT-BTC ngày 06/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
Phụ lục số 04
(TÊN TỔ CHỨC BẢO LÃNH) |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
___________________________________________ |
|
|
|
|
. . ., ngày tháng năm |
|
|
ĐĂNG KÝ
BẢO LÃNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐỢT . . .
Kính gửi: . . . (Tên tổ chức phát hành)
1. Tên tổ chức nhận bảo lãnh:
2. Tên giao dịch:
3. Trụ sở chính:
4. Điện thoại: Fax:
5. Nơi mở tài khoản tiền gửi: Số hiệu TK tiến gửi:
6. Vốn điều lệ:
Đề nghị bảo lãnh phát hành trái phiếu đợt . . . với nội dung sau:
1. Khối lượng trái phiếu nhận bảo lãnh:
2. Danh sách và số tiền đăng ký mua trái phiếu của từng nhà đầu tư:
3. Tỷ lệ số tiền đăng ký mua trái phiếu của các nhà đầu tư so với khối lượng trái phiếu nhận bảo lãnh:
4. Lãi suất trái phiếu:
5. Phí bảo lãnh:
6. Các vấn đề khác có liên quan đến đợt phát hành:
TÊN TỔ CHỨC BẢO LÃNH
Người đứng đầu tổ chức
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 05
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Số: … /HĐBL
- Căn cứ Pháp lệnh về Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989 của Hội đồng Nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 141/2003/ NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ về phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;
- Căn cứ Thông tư số. . ./2004/TT-BTC, ngày... của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
Hôm nay, ngày … tháng … năm..., tại...
Chúng tôi bao gồm:
I. Tổ chức phát hành trái phiếu (dưới đây gọi là bên phát hành)
- Tên tổ chức phát hành:
- Địa chỉ:
- Tài khoản số:... Tại:...
- Người đại diện hợp pháp: (Họ tên, chức vụ, địa chỉ)
II/ Tổ chức bảo lãnh phát hành (dưới đây gọi là Bên bảo lãnh)
- Tên:
- Địa chỉ:
- Tài khoản số:... Tại:...
- Người đại diện hợp pháp: (Họ tên, chức vụ, địa chỉ)
Sau khi thống nhất hai bên cùng nhau ký kết Hợp đồng bảo lãnh phát hành trái phiếu với các nội dung sau đây:
Điều 1. Các điều khoản và điều kiện của trái phiếu
1. Khối lượng trái phiếu nhận bảo lãnh:
2. Kỳ hạn trái phiếu:
3. Lãi suất trái phiếu:
4. Hình thức trái phiếu:
5. Giá bán trái phiếu:
6. Mệnh giá trái phiếu:
7. Ngày phát hành trái phiếu:
8. Ngày đến hạn thanh toán trái phiếu:
9. Phương thức thanh toán gốc, lãi:
10. Các vấn đề khác có liên quan đến đợt phát hành:
Điều 2. Phương thức bảo lãnh
Bên bảo lãnh phát hành nhận bán ít nhất ...% khối lượng trái phiếu đã bảo lãnh cho các nhà đầu tư. Trường hợp không bán hết trái phiếu đã nhận bảo lãnh phát hành, bên bảo lãnh phát hành có trách nhiệm mua hết số trái phiếu còn lại.
Điều 3. Phí bảo lãnh phát hành bằng ...% tổng giá trị trái phiếu đã nhận bảo lãnh.
Điều 4. Thời hạn và phương thức thanh toán
1. Số tiền trái phiếu đã nhận bảo lãnh
2. Phí bảo lãnh phát hành
Điều 5. Quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của Bên phát hành
1. Yêu cầu Bên bảo lãnh phát hành chuyển đầy đủ, đúng thời hạn số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh phát hành.
2. Phạt tổ chức bảo lãnh phát hành chậm chuyển tiền hoặc thanh toán không đủ số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh phát hành theo quy định tại Thông tư số .../2004/TT-BTC ngày... của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu địa phương.
3. Thanh toán tiền phí bảo lãnh phát hành cho Bên bảo lãnh phát hành đúng thời hạn và số lượng
Điều 6. Quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của Bên bảo lãnh phát hành:
1. Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.
2. Yêu cầu Bên phát hành thực hiện đầy đủ các cam kết trong Hợp đồng bảo lãnh phát hành.
3. Thông báo cho Bên phát hành biết về tiến độ và kết quả bán trái phiếu khi Bên phát hành yêu cầu.
4. Chuyển tiền trái phiếu nhận bảo lãnh cho Bên phát hành đúng thời hạn và số lượng. Trường hợp chậm chuyển tiền hoặc thanh toán không đủ số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh phát hành cho Bên phát hành sẽ chịu phạt theo quy định tại Thông tư .../2004/TT-BTC ngày . . . của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu địa phương.
Điều 7. Các cam kết khác ...
Điều 8. Khiếu nại, tranh chấp
Mọi khiếu nại, tranh chấp, vi phạm hợp đồng của các bên xử lý theo luật định.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
- Hợp đồng này có hiệu lực thi hành từ ngày .../ .../ ...
- Hợp đồng này kết thúc khi Bên phát hành và Bên bảo lãnh phát hành thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, trách nhiệm trong hợp đồng.
Hợp đồng này được lập 03 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản gửi Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước./.
BÊN PHÁT HÀNH BÊN BẢO LÃNH
(Tổ chức phát hành) (Tên tổ chức bảo lãnh)
Người đại diện Người đại diện
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
2. Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện:
* Kiểm tra các giấy tờ trước khi nhận: Công văn (đối với cơ quan, đơn vị đoàn thể) hoặc đơn (đối với cá nhân), bảng kê chi tiết từng loại tài sản:
+ Đối với tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính Nhà nước: Quyết định của cấp có thẩm quyền; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng.
+ Đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền: Biên bản thu giữ tang vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)
+ Đối với tài sản tịch thu nộp Ngân sách Nhà nước hoặc được xác lập quyền sở hữu Nhà nước: Quyết định tịch thu của cơ quan có thẩm quyền về việc tịch thu tài sản; Quyết định hoặc văn bản xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Biên bản thu giữ hiện vật hoặc hồ sơ xác định nguồn gốc của hiện vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)
+ Tài sản do Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan chức năng bàn giao cho KBNN bảo quản: Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước hoặc cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN); Hồ sơ xác định rõ nguồn gốc và nguyên nhân thu giữ; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng; Các bảng tổng hợp, hồ sơ xử lý (nếu có)
+ Tài sản là cổ vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật và các bảo vật quốc gia: Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng, giá trị (nếu có); Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật; Văn bản của cơ quan có thẩm quyền giao cho KBNN bảo quản
+ Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân: Các giấy tờ liên quan chứng minh nguồn gốc hoặc quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản.
* Nhận tài sản không qua kiểm định:
- Đối với tài sản tạm giữ đang chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền:
+ Kiểm tra độ tin cậy của niêm phong, đảm bảo niêm phong không bị mất, rách, biến dạng các yếu tố ghi trên đó.
+ Kiểm tra các yếu tố ghi trên niêm phong.
+ Đối chiếu các yếu tố ghi trên niêm phong với biên bản thu giữ. Cơ quan gửi tài sản tạm giữ phải đóng gói niêm phong riêng từng vụ việc. KBNN không nhận bảo quản tài sản của nhiều vụ việc trong một gói niêm phong.
+ KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói, niêm phong các hiện vật gửi theo đúng quy định. Trong gói niêm phong phải có biên bản giao nhận kèm theo.
- Đối với tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể, xã hội, cá nhân gửi KBNN bảo quản không yêu cầu kiểm định được KBNN chấp thuận. Người gửi phải tự tay đóng gói và niêm phong túi, gói tài sản của mình trước khi đưa vào trong hộp bảo quản cùng với bảng kê, biên bản giao nhận tài sản có sự hướng dẫn giám sát của KBNN. KBNN hướng dẫn khách hàng tự khóa (bằng khóa của khách hàng) và niêm phong bên ngoài hộp tài sản, gioa cho KBNN bảo quản.
* Nhận tài sản qua kiểm định:
+ Kiểm định tài sản: Tùy theo mỗi loại tài sản để thực hiện các phương pháp như xem, thử, cân, đo, soi, đếm từng hiện vật.
+ Đóng gói, niêm phong: Sau khi kiểm định, tài sản phải được đóng gói niêm phong theo quy định.
Sau khi giao nhận tài sản phải có biên bản giao nhận tài sản; Biên bản phải được lập thành 4 bản: Người giữ 1 bản, làm chứng từ giao nhận; 1 bản gửi kế toán KBNN để lập phiếu nhập kho và hạch toán; 1 bản giao thủ kho giữ, làm chứng từ lưu kèm hồ sơ; 1 bản cất giữ cùng hiện vật tại KBNN.
Ngoài biên bản giao nhận, tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân gửi KBNN bảo quản phải làm thủ tục ký hợp đồng bảo quản
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan KBNN (Ban Kho quỹ).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Quyết định của cấp có thẩm quyền;
+ Biên bản kiểm định số lượng, chất lượng;
+ Biên bản thu giữ tang vật;
+ Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước và cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN);
+ Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật;
+ Biên bản giao nhận tài sản (nếu có);
+ Hợp đồng bảo quản.
* Số lượng hồ sơ: (bộ)
- Đối với biên bản giao nhận tài sản: 01 bộ
- Các hồ sơ khác: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Kho quỹ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý nhận tài sản gửi.
- Phí, lệ phí:
+ Phí bảo quản tài sản: 0,05% (năm phần vạn)/giá trị tài sản/1 tháng. Mức thu tối thiểu không dưới 20.000 đồng/1 hộp hoặc 1 gói/1 tháng. Mức thu tối đa là 500.000 đồng/hộp hoặc gói/1 tháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản và Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC.
+ Phí bảo quản công trái XDTQ của các tổ chức được phép kinh doanh công trái mua lại của các tổ chức cá nhân: 0.04% (bốn phần vạn) mệnh giá ghi trên phiếu cống trái gửi bảo quản/1 tháng. Mức thu tối đa cho 01 lần gửi là 400.000đ/1 thángtháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC và Thông tư số 27/2000/TT-BTC.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;
+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.
3. Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
- Trình tự thực hiện:
*/ Khi giao tài sản phải căn cứ vào các giấy tờ hợp lệ : Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính; Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý; Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc chuyển giao quản lý, bảo quản đối với tài sàn quý hiếm là cổ vật, bảo vật quốc gia; Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn toàn bộ hoặc một phần tài sản gửi; Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.
Ngoài các giấy tờ nêu trên khi nhận tài sản từ Kho bạc Nhà nước, người nhận phải có:
+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)
+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.
+ Biên bản giao nhận.
+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)
*/ Khi xuất trả tài sản Kho bạc Nhà nước phải kiểm soát các giấy tờ và làm thủ tục xuất trả, lập biên bản giao nhận hiện vật theo đúng chế độ quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Kho bạc Nhà nước (Ban Kho quỹ).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
*/ Hồ sơ giao tài sản:
+ Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý.
+ Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn hoặc một phần tài sản gửi.
+ Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.
*/ Khi nhận tài sản, người nhận phải có:
+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người được cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức, đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)
+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.
+ Biên bản giao nhận (nếu có).
+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)
*/ Số lượng hồ sơ: (bộ)
+ Đối với biên bản giao nhận tài sản: 01 bộ
+ Các hồ sơ khác : 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Kho quỹ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý giao tài sản cho tổ chức hoặc cá nhân gửi.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;
+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
1. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần: bản chính hoặc sao y bản chính, riêng hợp đồng kinh tế phải là bản chính.
+ Tài liệu để mở tài khoản;
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu
+ Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán
II. Hồ sơ tài liệu để trích chuyển kinh phí QLDA vào TKTG chi phí QLDA:
+ Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA (theo mẫu số 05A/DT-QLDA hoặc số 05B/DT-QLDA Thông tư số 117/2008/TT-BTC).
+ Bảng tính kinh phí QLDA sử dụng trong năm kế hoạch (theo mẫu số 02/ DT-QLDA của Thông tư số 117/2008/TT-BTC)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy rút vốn đầu tư
III. Hồ sơ tài liệu để thanh toán chi phí QLDA từ TKTG
+ Uỷ nhiệm chi (đối với chuyển khoản)
+ Giấy rút tiền mặt từ TKTG hoặc Séc.
+ Bảng kê thanh toán chi phí QLDA (theo mẫu số 1 đính kèm công văn số 259/KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).
+ Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN)
Trường hợp có hưởng lương, bao gồm cả lương theo hợp đồng, phụ cấp kiêm nhiệm từ kinh phí QLDA phải gửi kèm Bảng tính lương năm ... theo mẫu số 03/ĐT-QLDA của Thông tư số 117/2008/ TT-BTC
IV. Hồ sơ, tài liệu thanh toán thanh toán chi phí QLDA từ Tài khoản cấp phát vốn đầu tư:
Ngoài các hồ sơ, tài liệu ban đầu của dự án đã gửi theo quy định, chủ đầu tư (Ban QLDA) còn gửi đến KBNN các hồ sơ, tài liệu sau:
* Tài liệu tạm ứng vốn :
+ Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA theo mẫu số 05A/DT-QLDA hoặc số 05B/DT-QLDA Thông tư số 117/2008/TT-BTC (đối với trường hợp phải lập dự toán)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy rút vốn đầu tư.
* Thanh toán:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
+ Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có);
+ Giấy rút vốn đầu tư.
Trường hợp có hưởng lương, bao gồm cả lương theo hợp đồng, phụ cấp kiêm nhiệm từ kinh phí QLDA phải gửi kèm Bảng tính lương năm ... theo mẫu số 03/ĐT-QLDA của Thông tư số 117/2008/ TT-BTC
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính v/v ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Bảng kê thanh toán chi phí QLDA (theo mẫu số 1 đính kèm công văn số 259/KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).
+ Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm Công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của Kho bạc Nhà nước).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng công trình.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC;
+ Thông tư số 117/2008/TT-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
+ Quyết định số 297/QĐ-KBNN ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539/QĐ-KBNN ngày 11/12/2007 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................ Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày..................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
BAN QLDA Mấu số 1
Số:................
BẢNG KÊ THANH TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
TỪ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
Tạm ứng |
Thanh toán |
(Ô nào không sử dụng thì gạch chéo)
Kính gửi : Kho bạc Nhà nước.............................
- Số dư tiền gửi của Ban QLDA:.......................................................đồng.
- Dự toán chi phí QLDA năm .... được duyệt:...................................đồng.
- Đã tạm ứng, thanh toán theo dự toán năm ..........là:........................đồng.
Trong đó tạm ứng là:..............................đồng
- Đề nghị KBNN tạm ứng, thanh toán chi phí QLDA theo bảng kê dưới đây:
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
Chấp nhận của KBNN |
I. Đề nghị lần này: 1/..................................................... 2/..................................................... ........................................................ II. Thu hồi tạm ứng: III. Số còn lại (=I-II): |
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. |
................................. ................................. ................................. ................................. ................................. |
Số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán (bằng chữ)........................................................
.......................................................................................................................................
.....,ngày .......tháng.......năm ........
Kế toán trưởng Giám đốc Ban QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
......................................................................................................................................
PHẦN GHI CỦA KBNN
.........., ngày........tháng........năm.....
Cán bộ thanh toán Trưởng phòng Giám đốc KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 2
CHỦ ĐẦU TƯ
(BAN QLDA)
---------
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
STT |
CHỨNG TỪ |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN (đồng) |
|
Số chứng từ |
Ngày tháng |
|||
|
|
|
|
|
*Ghi chú : Liệt kê chứng từ theo thứ tự từng nội dung chi trong dự toán chi phí QLDA được duyệt.
......, ngày.........tháng.....năm .....
Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ban QLDA)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
2. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ Kho bạc Nhà nước làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần:
+ Hiệp định tín dụng hoặc các văn bản cam kết được ký giữa Việt Nam với nhà tài trợ và các tài liệu khác liên quan đến dự án (bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ đầu tư).
+ Sổ tay hướng dẫn quản lý tài chính của dự án (nếu có)
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật đối với dự án chỉ lập Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật) kèm Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bằng tiếng Việt hoặc bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ đầu tư) và các tài liệu đi kèm bản hợp đồng (trừ các bản vẽ, các tài liệu có yếu tố kỹ thuật).
+ Thư không phản đối của nhà tài trợ (nếu có).
+ Dự toán chi tiết được duyệt của từng công việc, hạng mục công trình đối với các gói thầu chỉ định thầu và tự thực hiện.
II. Tài liệu bổ sung hàng năm:
Chủ đầu tư gửi đến KBNN một trong những hồ sơ, tài liệu sau:
+ Kế hoạch vốn đầu tư năm (đối với dự án đầu tư XDCB hoặc hợp phần chi đầu tư XDCB trong dự án hỗn hợp ) hoặc Dự toán ngân sách năm của dự án (đối với hợp phần chi HCSN) do cấp có thẩm quyền giao (có thể giao vốn trong nước, vốn ngoài nước hoặc giao kế hoạch cả vốn trong nước và vốn ngoài nước);
+ Kế hoạch tài chính năm theo mẫu tại phụ lục số 1 Thông tư số 108/2008/TT-BTC về việc hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm
+ Văn bản của chủ đầu tư hoặc của cấp có thẩm quyền hoặc của Bộ Tài chính đề nghị KBNN kiểm soát chi.
III. Tài liệu tạm ứng vốn: Khi tạm ứng, ngoài các hồ sơ, tài liệu đã gửi lần đầu, chủ đầu tư còn gửi đến KBNN các tài liệu sau:
+ Bảo lãnh tạm ứng (theo quy định của hợp đồng)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy rút vốn đầu tư ( trường hợp tạm ứng vốn trong nước)
IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:
Ngoài các tài liệu đã gửi lần đầu, chủ đầu tư còn gửi đến KBNN các tài liệu sau:
* Đối với trường hợp thanh toán theo hợp đồng:
+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có).
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)
+ Giấy rút vốn đầu tư (thanh toán vốn đối ứng)
* Đối với trường hợp thanh toán không theo hợp đồng:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có).
+ Bảng kê chứng từ chi
+ Giấy rút vốn đầu tư (thanh toán vốn đối ứng).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày ban hành 09/11/2006 của Chính Phủ về quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 07/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
+ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 Hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC.
+ Quyết định số 25/QĐ-KBNN ngày 14/01/2008 của Kho bạc Nhà nước về kiếm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................ Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.......................................................
ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày............................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ..................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ............................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
3. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần: bản chính hoặc sao y bản chính, riêng hợp đồng kinh tế phải là bản chính.
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
+ Tài liệu để mở tài khoản.
+ Dự toán chi phí công tác CBĐT được duyệt.
+Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của luật đấu thầu.
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư với đơn vị nhận thầu.
+ Trường hợp chủ đầu tư tự thực hiện phải có văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền.
2. Giai đoạn đầu tư:
+ Tài liệu để mở tài khoản
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu;
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu
+ Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng.
II. Tài liệu bổ sung hàng năm:
+ Kế hoạch vốn hàng năm do Kho bạc Nhà nước thông báo (đối với các dự án do Trung ương quản lý);
+ Kế hoạch vốn đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện thông báo (Đối với các dự án do địa phương quản lý).
III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
+ Giấy rút vốn đầu tư ;
+ Bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng).
IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:
1. Trường hợp thanh toán theo hợp đồng.
+ Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng ( quy định tại phụ lục dố 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ xây dựng về Hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có).
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng VĐT (nếu có thanh toán tạm ứng)
+ Giấy rút vốn đầu tư.
Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, chủ đầu tư gửi Bảng xác nhận giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng ( quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BTC của Bộ xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có)
2. Trường hợp thanh toán không theo hợp đồng.
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư ( trường hợp có nhiều nội dung chi không thể ghi hết trong Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư thì chủ đầu tư có thể lập Bảng kê nội dung chi đề nghị thanh toán kèm theo)
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư ( nếu có thanh toán tạm ứng)
+ Giấy rút vốn đầu tư.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
+ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
+ Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi);
+Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 16/2005/NĐ-CP;
+ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP;
+ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC.
+ Thông tư số 28/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn veịec quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ và Thông tư số 133/2007/TT-BTC ngày 14/11/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 28/2007/TT-BTC.
+ Thông tư số 119/2008/TT-BTC ngày 08/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án y tế do địa phương quản lý theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội khoá XII.
+ Thông tư số 46/2008/TT-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012.
+ Quyết định số 297 ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539 ngày 11/12/2007 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .........................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................ Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số........................................................................................ngày……/……/.....................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày..................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ..............................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
4. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần:
1. Đối với dự án thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
+ Văn bản phê duyệt dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư.
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của luật đấu thầu.
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu.
2. Đối với dự án giai đoạn thực hiện dự án:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình kèm báo cáo kinh tế kỹ thuật (trường hợp lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Quyết định phê duyệt dự toán kèm dự toán chi tiết ( trường hợp lập dự án đầu tư ).
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu
+ Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu (gồm văn bản hợp đồng và các tài liệu đi kèm hợp đồng).
Đối với trường hợp gói thầu thực hiện theo hình thức người dân trong xã tự làm cần bổ sung thêm văn bản chấp thuận của người quyết định đầu tư cho phép người dân trong xã tự làm (nếu trong quyết định đầu tư chưa có quy định). Hợp đồng kinh tế ký kết giữa chủ đầu tư với dân thông qua người đại diện thì không bắt buộc phải đóng dấu trên chữ ký của người đại diện.
II. Tài liệu gửi bổ sung hàng năm: Kế hoạch vốn đầu tư năm do Uỷ ban nhân xã thông báo.
III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy rút vốn đầu tư.
+ Giấy bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng)
IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:
1. Thanh toán khối lượng hoàn thành theo hợp đồng.
+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).
+ Giấy rút vốn đầu tư.
2. Thanh toán khối lượng hoàn thành không thông qua hợp đồng xây dựng, chủ đầu tư gửi đến KBNN các tài liệu sau:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).
+ Giấy rút vốn đầu tư.
3. Thanh toán khối lượng hoàn thành do người dân tự làm:
+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng).
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).
+ Giấy rút vốn đầu tư.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 75/2008/TT-BTC ngày 28/8/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn.
+ Quyết định số 477/QĐ-KBNN ngày 12/6/2009 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số............................................................
ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày........................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ...............................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ......................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
5. Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Các đơn vị, cá nhân thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Các đơn vị được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước nơi đóng trụ sở chính, trường hợp cần mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước địa phương khác phải được sự đồng ý của Kho bạc Nhà nước địa phương đó và của Kho bạc Nhà nước cấp trên bằng văn bản. Đối với các dự án đầu tư: Ban quản lý dự án (chủ đầu tư) mở tài khoản cấp phát vốn tại địa bàn nơi thực hiện dự án hoặc nơi ban quản lý dự án đóng trụ sở chính; Các đơn vị, cá nhân không được mở tài khoản tiền gửi bằng ngoại tệ trừ trường hợp có Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy đề nghị mở tài khoản: Sử dụng mẫu thống nhất do Kho bạc Nhà nước ban hành theo mẫu in sẵn và lập thành 03 liên, do chủ tài khoản ký tên đóng dấu đơn vị (tài khoản cá nhân không phải đóng dấu). Chủ tài khoản là thủ trưởng đơn vị hoặc thủ trưởng đơn vị uỷ quyền làm chủ tài khoản.
+ Bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký: Sử dụng mẫu thống nhất do Kho bạc Nhà nước ban hành theo mẫu in sẵn và lập thành 03 liên, không được sử dụng mẫu dấu, chữ ký dạng in, photocopy, ký lồng giấy than, chữ ký khắc dấu.
+ Giấy tờ chứng thực tính hợp pháp về việc thành lập đơn vị (bản sao được chứng thực hoặc cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý đơn vị xác nhận).
+ Quyết định bổ nhiệm thủ trưởng đơn vị.(trường hợp uỷ quyền cho cấp phó làm chủ tài khoản phải có giấy uỷ quyền).
+ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán; Đối với đơn vị không có kế toán trưởng thì gửi văn bản giao nhiệm vụ kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) cho cán bộ kiêm nhiệm.
+ Giấy chứng nhận mã đơn vị có quan hệ với Ngân sách.
+ Đối với tài khoản cấp phát vốn đầu tư, vốn chương trình mục tiêu gửi thêm Quyết định giao nhiệm vụ chủ đầu tư, Quyết định thành lập ban quản lý dự án, kế hoạch vốn năm đầu tiên.
Một số trường hợp đặc biệt không phải gửi quyết định thành lập, quyết định bổ nhiệm thủ trưởng đơn vị theo Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính
Khi thay đổi một trong các yếu tố: Chữ ký thứ nhất, chữ ký thứ hai, thay đổi mẫu dấu, thay đổi tên đơn vị, thay đổi quyền sở hữu tài khoản đơn vị thì đơn vị phải lập giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu chữ ký kèm theo các văn bản có liên quan để đăng ký lại với Kho bạc Nhà nước
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý mở tài khoản.
- Phí, lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký mở tài khoản và đăng ký mẫu dấu, chữ ký theo phụ lục 01.
- Giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu, chữ ký theo phụ lục 02.
(Ban hành kèm theo Công văn số 1500/KBNN-KT ngày 23/8/2003 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và Công văn số 2592/KNNN- KT ngày 28/11/2006 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn bổ sung mở và sử dụng tài khoản).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách nhà nước;
+ Luật Kế toán;
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước;
+ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Công văn số 1500/KBNN-KT ngày 23/8/2003 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
+ Công văn số 2592/KNNN- KT ngày 28/11/2006 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn bổ sung mở và sử dụng tài khoản.
GIẤY ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN Phụ lục số 1
VÀ ĐĂNG KÝ MẪU DẤU, CHỮ KÝ
Kính gửi Kho bạc Nhà nước:................................................................................
Tên đơn vị:..........................................................................................................
Quyết định thành lập số:.......................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................Điện thoại:.......................
Họ tên chủ tài khoản.......................................................QĐ bổ nhiệm:.....................
CMND số:.....................................................Ngày:.........tháng...........năm................
Nơi cấp:.......................................................................................................................
Tên cơ quan cấp trên:................................................................... ..........................
Yêu cầu mở tài khoản: ..................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................
Để giao dịch về:........................................................................................ ...........
Mẫu chữ ký:
CHỮ KÝ THỨ NHẤT |
CHỮ KÝ THỨ HAI |
||
Chủ tài khoản Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Kế toán trưởng Họ tên:............................ |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Mẫu dấu: (1) (2)
Chúng tôi xin chấp hành đúng chế độ quản lý, mở và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước đã ban hành có liên quan đến việc sử dụng tài khoản nói trên.
..............., ngày...............tháng .............năm 200...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Số hiệu tài khoản:.................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày bắt đầu hoạt động:.......................................................................................
Có giá trị đến ngày:..............................................................................................
Đã kiểm soát đầy đủ hồ sơ theo qui định.
DUYỆT Y
........................., ngày...............tháng.............năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI MẪU DẤU, CHỮ KÝ Phụ lục số 2
Kính gửi Kho bạc Nhà nước:.......................................................................................
Tên đơn vị:..................................................................................................................
Số hiệu tài khoản:........................................................................................................
Họ tên chủ tài khoản...................................................QĐ bổ nhiệm .........................
CMND số...........................................................Ngày........tháng........năm.................
Nơi cấp........................................................................................................................
Nội dung giao dịch:.....................................................................................................
Mẫu chữ ký:
CHỮ KÝ THỨ NHẤT |
CHỮ KÝ THỨ HAI |
||
Chủ tài khoản Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Kế toán trưởng Họ tên:............................ |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Mẫu dấu: (1) (2)
......................., ngày ...............tháng.............năm 200..
Chủ tài khoản
(ký tên, đóng dấu)
PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Số hiệu tài khoản:.................................................................................................
.....................................................................................................................................
Có giá trị từ ngày...............................................đến ngày...........................................
Đã kiểm soát đầy đủ các yếu tố theo qui định.
DUYỆT Y
.................., ngày...............tháng.............năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
6. Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hồ sơ gửi lần đầu hoặc đầu năm:
+ Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính hoặc bản sao y);
+ Bảng đăng ký biên chế, quỹ tiền lương, học bổng, sinh hoạt phí và bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương (khi có phát sinh) đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt (bản chính hoặc bản sao y);
+ Danh sách những người hưởng lương và phụ cấp lương;
+ Hợp đồng thuê lao động (nếu có các cá nhân thuê ngoài) (bản chính hoặc bản sao y);
+ Quyết định đấu thầu hoặc chỉ định thầu nếu có( nếu phải đấu thầu);
+ Hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ (bản chính hoặc bản sao y);
+ Phiếu báo giá của đơn vị cung cấp hàng hoá, dịch vụ (đối với những trường hợp mua sắm nhỏ không có hợp đồng mua bán); hoá đơn bán hàng, vật tư, thiết bị;
- Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
+ Giấy rút dự toán (tạm ứng)
- Hồ sơ gửi khi thanh toán :
+ Giấy rút dự toán;
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thanh toán tạm ứng);
+ Bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng đơn vị sử dụng NSNN;
+ Tuỳ theo từng nội dung chi tạm ứng, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi (ví dụ: công tác phí, tổ chức các hội nghị, hội thảo...)
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay trong ngày làm việc (Trường hợp đặc biệt cần phải nghiên cứu xem xét nhưng tối đa không vượt quá 2 ngày làm việc kể từ khi đơn vị sử dụng ngân sách gửi đầy đủ hồ sơchứng từ cấp phát, thanh toán).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Phí, lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy rút dự toán ngân sách (mẫu C2-02/NS);
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (mẫu C2-03/NS);
- Giấy nộp trả kinh phí (mẫu C2-04/NS);
Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Đã có trong dự toán chi ngân sách nhà nước được giao;
+ Đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;
+ Đã được cơ quan tài chính hoặc thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hoặc người được uỷ quyền quyết định chi;
+ Có đủ hồ sơ, chứng từ thanh toán.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC;
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Công văn số 1187/KB/KHTH ngày 10/9/2003 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn kiểm soát các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Công văn số 2714/KBNN-KT ngày 30/12/2008 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước thực hiện Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC.
Mẫu số C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (KÝ, GHI RÕ HỌ TÊN) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. THỦ QUỸ KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG
Đơn vị: Mã ĐVQHNS........................................................................................................................
Tài khoản: Tại KBNN:...............................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-04/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị nộp/ người nộp: ..................................................................... Mã ĐVQHNS: .........................................
Tài khoản số: ................................................ Tại KBNN: ..............................................................................
Mã cấp NS: ................................................ Tên CTMT,DA: ......................................................................
......................................................................................... Mã CTMT,DA: ...............................
TK nộp trả: ....................................................................................................................................................
Nộp trả kinh phí: .............................................................................................................. theo các chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày.......tháng.......năm... (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A Ngày......tháng........năm........ Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
KBNN B Ngày......tháng........năm........ KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
7. Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Tùy theo tính chất của từng khoản chi, từng loại tài khoản, tùy yêu cầu kiểm soát theo các quy định của pháp luật đối với các tài khoản tiền gửi (tài khoản tiền gửi đơn vị dự toán, tài khoản tiền gửi ban quản lý, tài khoản tạm thu tạm giữ, Tiền gửi khác của đơn vị sự nghiệp có thu, tiền gửi các quỹ, tài khoản tiền gửi khác...). Hồ sơ có thể bao gồm: Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi hoặc uỷ nhiệm chi; bảng kê chứng từ thanh toán (nếu có)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay (Trường hợp đặc biệt cần phải nghiên cứu xem xét nhưng tối đa không vượt quá 2 ngày làm việc kể từ khi đơn vị sử dụng ngân sách gửi đầy đủ hồ sơ chứng từ cấp phát, thanh toán)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Phí, lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy rút dự toán từ ngân sách (mẫu C2-02/NS);
- Uỷ nhiệm chi (mẫu C4-02/KB);
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Pháp lệnh phí, lệ phí;
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.
+ Quyết định số 179/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;
+ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính ban hành chế độ mở và sử dụng tài khoản tại KBNN.
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 HD chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp luật về phí và lệ phí.
+ Thông tư số 22/2008/TT-BTC ngày 10/3/2008 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung.
+ Công văn số 1187/KB/KHTH ngày 10/9/2003 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn kiểm soát các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Công văn số 2714/KBNN-KT ngày 30/12/2008 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN thực hiện Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC.
Mẫu số C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (KÝ, GHI RÕ HỌ TÊN) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. THỦ QUỸ KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C4-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
8. Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện:
* Kiểm tra các giấy tờ trước khi nhận: Công văn (đối với cơ quan, đơn vị đoàn thể) hoặc đơn (đối với cá nhân), bảng kê chi tiết từng loại tài sản:
+ Đối với tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính Nhà nước: Quyết định của cấp có thẩm quyền; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng.
+ Đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền: Biên bản thu giữ tang vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)
+ Đối với tài sản tịch thu nộp Ngân sách Nhà nước hoặc được xác lập quyền sở hữu Nhà nước: Quyết định tịch thu của cơ quan có thẩm quyền về việc tịch thu tài sản; Quyết định hoặc văn bản xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Biên bản thu giữ hiện vật hoặc hồ sơ xác định nguồn gốc của hiện vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)
+ Tài sản do Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan chức năng bàn giao cho KBNN bảo quản: Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước hoặc cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN); Hồ sơ xác định rõ nguồn gốc và nguyên nhân thu giữ; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng; Các bảng tổng hợp, hồ sơ xử lý (nếu có)
+ Tài sản là cổ vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật và các bảo vật quốc gia: Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng, giá trị (nếu có); Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật; Văn bản của cơ quan có thẩm quyền giao cho KBNN bảo quản
+ Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân: Các giấy tờ liên quan chứng minh nguồn gốc hoặc quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản.
* Nhận tài sản không qua kiểm định:
- Đối với tài sản tạm giữ đang chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền:
+ Kiểm tra độ tin cậy của niêm phong, đảm bảo niêm phong không bị mất, rách, biến dạng các yếu tố ghi trên đó.
+ Kiểm tra các yếu tố ghi trên niêm phong.
+ Đối chiếu các yếu tố ghi trên niêm phong với biên bản thu giữ. Cơ quan gửi tài sản tạm giữ phải đóng gói niêm phong riêng từng vụ việc. KBNN không nhận bảo quản tài sản của nhiều vụ việc trong một gói niêm phong.
+ KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói, niêm phong các hiện vật gửi theo đúng quy định. Trong gói niêm phong phải có biên bản giao nhận kèm theo.
- Đối với tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể, xã hội, cá nhân gửi KBNN bảo quản không yêu cầu kiểm định được KBNN chấp thuận. Người gửi phải tự tay đóng gói và niêm phong túi, gói tài sản của mình trước khi đưa vào trong hộp bảo quản cùng với bảng kê, biên bản giao nhận tài sản có sự hướng dẫn giám sát của KBNN. KBNN hướng dẫn khách hàng tự khóa (bằng khóa của khách hàng) và niêm phong bên ngoài hộp tài sản, giao cho KBNN bảo quản.
* Nhận tài sản qua kiểm định:
+ Kiểm định tài sản: Tùy theo mỗi loại tài sản để thực hiện các phương pháp như xem, thử, cân, đo, soi, đếm từng hiện vật.
+ Đóng gói, niêm phong: Sau khi kiểm định, tài sản phải được đóng gói niêm phong theo quy định.
Sau khi giao nhận tài sản phải có biên bản giao nhận tài sản; Biên bản phải được lập thành 4 bản: Người gửi giữ 1 bản, làm chứng từ giao nhận; 1 bản gửi kế toán KBNN để lập phiếu nhập kho và hạch toán; 1 bản giao thủ kho giữ, làm chứng từ lưu kèm hồ sơ; 1 bản cất giữ cùng hiện vật tại KBNN.
Ngoài biên bản giao nhận, tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân gửi KBNN bảo quản phải làm thủ tục ký hợp đồng bảo quản
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan KBNN cấp tỉnh nơi gửi, nhận bảo quản tài sản.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Quyết định của cấp có thẩm quyền;
+ Biên bản kiểm định số lượng, chất lượng;
+ Biên bản thu giữ tang vật;
+ Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước và cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước);
+ Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật;
+ Biên bản giao nhận tài sản;
+ Hợp đồng bảo quản.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý nhận gửi tài sản
- Phí, lệ phí:
+ Phí bảo quản tài sản: 0,05% (năm phần vạn)/giá trị tài sản/1 tháng. Mức thu tối thiểu không dưới 20.000 đồng/1 hộp hoặc 1 gói/1 tháng. Mức thu tối đa là 500.000 đồng/hộp hoặc gói/1 tháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản và Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC.
+ Phí bảo quản công trái XDTQ của các tổ chức được phép kinh doanh công trái mua lại của các tổ chức cá nhân: 0.04% (bốn phần vạn) mệnh giá ghi trên phiếu cống trái gửi bảo quản/1 tháng. Mức thu tối đa cho 01 lần gửi là 400.000đ/1 thángtháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC và Thông tư số 27/2000/TT-BTC.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;
+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.
9. Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
- Trình tự thực hiện:
*/ Khi giao tài sản phải căn cứ vào các giấy tờ hợp lệ : Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính; Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý; Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc chuyển giao quản lý, bảo quản đối với tài sàn quý hiếm là cổ vật, bảo vật quốc gia; Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn toàn bộ hoặc một phần tài sản gửi; Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.
Ngoài các giấy tờ nêu trên khi nhận tài sản từ Kho bạc Nhà nước, người nhận phải có:
+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)
+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.
+ Biên bản giao nhận.
+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)
*/ Khi xuất trả tài sản Kho bạc Nhà nước phải kiểm soát các giấy tờ và làm thủ tục xuất trả, lập biên bản giao nhận hiện vật theo đúng chế độ quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
*/ Hồ sơ giao tài sản:
+ Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý.
+ Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn hoặc một phần tài sản gửi.
+ Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.
*/ Khi nhận tài sản, người nhận phải có:
+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người được cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức, đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)
+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.
+ Biên bản giao nhận (nếu có).
+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)
*/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý giao tài sản cho tổ chức hoặc cá nhân gửi.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;
+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.
10. Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Cá nhân, tổ chức nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan chức năng; người vi phạm hành chính đến cơ quan Kho bạc Nhà nước nộp tiền theo quyết định xử phạt.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Trường hợp nộp bằng tiền mặt tại Kho bạc Nhà nước: Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền.
- Trường hợp nộp bằng chuyển khoản tại Kho bạc Nhà nước: Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền và Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) - trường hợp đơn vị Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế, hoặc Uỷ nhiệm chi (mẫu số C4-02/KB) - trường hợp nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên lai thu phạt, Giấy nộp tiền có xác nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1- 02/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu C1- 03/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Uỷ nhiệm chi: Mẫu C4-02/KB ban hành kèm Quyết định 120/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội:
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 04/2008/PL-UBTVQH12 ngày 2/4/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 31/2007/PL-UBTVQH11 ngày 08/3/2007 sửa đổi một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 44/2002/PL-UBTVQH10 ngày 02/7/2002 về việc xử lý vi phạm hành chính
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 67/2008/NĐ-CP ngày 29/5/2008 sửa đổi, bổ sung khoản 3 điều 42 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
+ Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
+ Nghị định số 124/2005/NĐ-CP ngày 6/10/2005 Quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 47/2006/TT-BTC ngày 31/5/2006 hướng dẫn thi hành Nghị định 124/2005/NĐ-CP ngày 6/10/2005 của Chính phủ quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp vi phạm hành chính
+ Thông tư số 89/2007/TT-BTC ngày 25/7/2007 hướng dẫn việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thuỷ nội địa
+ Thông tư liên tịch số 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 6/11/2008 hướng dẫn thi hành Khoản 2 điều 47 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
Mẫu số C4-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ..................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế :...................................................................................... Mã số thuế :...........................
Địa chỉ :........................ ....................................................... Huyện.................... Tỉnh ........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: ........................................................................................ Mã số thuế :......................
Địa chỉ :................................................................................ Huyện....................... Tỉnh ......................
Đề nghị KBNN (NH) (1)................................. trích TK số ................................ hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN c (hoặc) TK tạm thu số ..................................... tại KBNN .................................
Cơ quan quản lý thu : ............................... Mã số : ................. Tờ khai HQ, QĐ số :....... ngày ................
Loại hình XNK ..................................... (hoặc) Bảng kê biên lai số (2)............ ngày ..................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
||
Giấy |
Kim loại |
Giấy |
Kim loại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ........................................................................................................... ................................................................................................................................................................. |
Ngày… tháng… năm… ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ...................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:.........................................................................................................................................
................................................................................................... Huyện: ........................................ Tỉnh, TP: .....................................................
Người nộp thay: (2)........................................................................................................................ Mã số thuế:.................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................................................
Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN) (3): ....................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: ................................................ tỉnh, TP: ..............................................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ....................................................................................
Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã số: ...................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày: ........................................... loại hình XNK: .......................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:...................................... Mã ĐBHC: ..................................... Mã KBNN:.................................. Mã nguồn NS:................................
|
Nợ TK:........................................................................................ Có TK: ....................................................................................... |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) |
NGÂN HÀNG A (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8) |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
Mẫu số C1-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: .................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................................
.......................................................................... Huyện:................................................... Tỉnh, TP: .................................................................
Người nộp thay (2): .................................................................................................................... Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................................................
Huyện : ................................................................................ Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (3) .................................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : ..................................................... tỉnh, TP: ......................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ..........................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .......................................................................................... Mã số: ..............................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày ...................................... Loại hình XNK ..........................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số nguyên tệ |
Số tiền VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:................................... Mã ĐBHC:................................. Mã KBNN:.............................. Mã nguồn NS:.......................... |
Nợ TK:......................................................................................... Có TK:.......................................................................................... Tỷ giá hạch toán:........................................................................ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
11. Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Người nộp mang thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền đến Kho bạc Nhà nước được ghi trong thông báo thu (hoặc Kho bạc Nhà nước, ngân hàng nơi người nộp mở tài khoản) để thực hiện nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu.
- Cách thức thực hiện: Nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế.
- Thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): cơ quan Thuế, Hải quan, ngân hàng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nộp tiền có xác nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu C1-03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính.
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Luật thuế xuất nhập khẩu số 45/2005/QH11
+ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 Quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
+ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 Quy định chi tiết thi hành thuế xuất nhập khẩu
+ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
+ Thông tư 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước quan Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu
+ Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định 85/2007/NĐ-CP.
+ Thông tư 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định 100/2008/NĐ-CP.
+ Thông tư 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC
+ Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng và hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật thuế Giá trị gia tăng.
+ Thông tư 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp.
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt £ chuyển khoản £
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: .................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................................
.......................................................................... Huyện:................................................... Tỉnh, TP: .................................................................
Người nộp thay (2): .................................................................................................................... Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................................................
Huyện : ................................................................................ Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (3) .................................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : ..................................................... tỉnh, TP: ......................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ..........................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .......................................................................................... Mã số: ..............................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày ...................................... Loại hình XNK ..........................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số nguyên tệ |
Số tiền VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:................................... Mã ĐBHC:................................. Mã KBNN:.............................. Mã nguồn NS:.......................... |
Nợ TK:......................................................................................... Có TK:.......................................................................................... Tỷ giá hạch toán:........................................................................ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế :...................................................................................... Mã số thuế :...........................
Địa chỉ :........................ ....................................................... Huyện.................... Tỉnh ........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: ........................................................................................ Mã số thuế :......................
Địa chỉ :................................................................................ Huyện....................... Tỉnh ......................
Đề nghị KBNN (NH) (1)................................. trích TK số ................................ hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN c (hoặc) TK tạm thu số ..................................... tại KBNN .................................
Cơ quan quản lý thu : ............................... Mã số : ................. Tờ khai HQ, QĐ số :....... ngày ................
Loại hình XNK ..................................... (hoặc) Bảng kê biên lai số (2)............ ngày ..................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
||
Giấy |
Kim loại |
Giấy |
Kim loại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ........................................................................................................... ................................................................................................................................................................. |
Ngày… tháng… năm… ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ...................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:.........................................................................................................................................
................................................................................................... Huyện: ........................................ Tỉnh, TP: .....................................................
Người nộp thay: (2)........................................................................................................................ Mã số thuế:.................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................................................
Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN) (3): ....................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: ................................................ tỉnh, TP: ..............................................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ....................................................................................
Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã số: ...................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày: ........................................... loại hình XNK: .......................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:...................................... Mã ĐBHC: ..................................... Mã KBNN:.................................. Mã nguồn NS:................................
|
Nợ TK:........................................................................................ Có TK: ....................................................................................... |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) |
NGÂN HÀNG A (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8) |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
12. Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng
- Trình tự thực hiện: Chủ đầu tư dự án thuộc chương trình 5 triệu héc ta rừng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi có khối lượng thanh toán (hoặc tạm ứng) thì chủ đầu tư gửi hồ sơ thanh toán (hoặc tạm ứng) cho Kho bạc Nhà nước địa phương cùng giấy đề nghị thanh toán; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (ngoài hồ sơ mở tài khoản), bao gồm:
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Quyết định đầu tư hoặc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật của cấp có thẩm quyền; các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có) hoặc kế hoạch trồng cây phân tán được Uỷ ban nhân dân huyện phê duyệt; kế hoạch duy tu bảo dưỡng năm được Uỷ ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (bản chính hoặc bản sao y).
- Dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế- kỹ thuật (bản chính hoặc bản sao y);
- Kế hoạch vốn năm do cấp có thẩm quyền giao hoặc kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
- Dự toán chi tiết của từng hạng mục (bản chính hoặc bản sao y).
- Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu hoặc với các hộ dân/nhóm hộ (bản chính hoặc bản sao y)
- Danh sách các hộ tham gia trồng rừng đã được Uỷ ban nhân dân huyện duyệt.
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
- Giấy rút vốn đầu tư;
- Trường hợp trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng thì phải gửi: Bảo lãnh tiền tạm ứng.
Hồ sơ thanh toán:
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng.
- Bảng kê tổng hợp kết quả giá trị khối lượng được nghiệm thu theo mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn (riêng đối với chi phí khoán bảo vệ rừng)
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
- Giấy rút vốn đầu tư
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)
* Đối với trợ cấp gạo cho đồng bào thiểu số:
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Dự án cơ sở được cấp có thẩm quyền duyệt (bản chính hoặc sao y)
- Kế hoạch vốn hoặc dự toán kinh phí trợ cấp gạo được cấp có thẩm quyền giao (bản chính hoặc sao y)
- Danh sách các hộ gia đình đăng ký trợ cấp gạo được duyệt; danh sách hộ và số lượng gạo trợ cấp cho các hộ do chủ đầu tư lập (bản chính hoặc sao y).
- Quyết định lựa chọn nhà thầu cung cấp gạo hoặc văn bản giao nhiệm vụ mua, vận chuyển gạo (bản chính hoặc sao y)
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
- Giấy rút vốn đầu tư
Hồ sơ thanh toán vốn:
- Danh sách hộ gia đình đã triển khai trồng rừng và nhận trợ cấp gạo có xác nhận, chữ ký của các hộ gia đình; chữ ký, dấu của chủ đầu tư; chữ ký, dấu xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã;
- Bảng kê chứng từ có liên quan đến việc mua, vận chuyển gạo.
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
- Giấy rút vốn đầu tư
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tạm ứng vốn: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn từng lần: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn lần cuối: 7 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu C3-01/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu Mẫu số C3-02/NS; giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu C3-03/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư mẫu số B01/KB kèm theo công văn số 17361/BTC - KBNN ngày 21/12/2007 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002.
+ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004
+ Nghị quyết của Quốc Hội nước Cộng hoà xă hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 2 về dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
+ Nghị quyết số 73/2006/QH11 Quốc hội khoá XI kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh chỉ tiêu, nhiệm vụ của Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trong giai đoạn 2006 - 2010.
+ Nghị quyết phiên họp thường kỳ tháng 5 năm 1998 của Chính phủ
+ Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
+ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/72004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
+ Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên.
+ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015
+ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
+ Thông tư số 89/2008/TT-BTC ngày 15/10/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán vốn ngân sách nhà nước cho dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng.
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN.
+ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-BKH - BTC ngày 2/5/2008 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010.
+ Thông tư liên tịch số 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy.
+ Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất.
+ Công văn số 424 /Kho bạc Nhà nước-KHTH ngày 19/3/2009 hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
+ Quyết định số 297/QĐ-Kho bạc Nhà nước ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539/QĐ-Kho bạc Nhà nước ngày 11/12/2007 của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước hướng dẫn về quy trình kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Công văn số 17361/BTC-Kho bạc Nhà nước ngày 21/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung chứng từ thanh toán vốn đầu tư.
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Chủ đầu tư:... số... |
Độc lập - Tự do - hạnh phúc
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước..............................................
- Tên dự án, công trình:............................................................................................................
- Chủ đầu tư/ Ban QLDA:..................................................................Mã số ĐVSDNS:..........
- Số TK chủ đầu tư: - Vốn trong nước:.................tại:..............................................................
- Vốn ngoài nước:.................tại:..............................................................
- Căn cứ hợp đồng số:............ngày.............tháng............năm...............................................
- Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số....ngày.....tháng..........năm............
- Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:........................đồng
- Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán :....................................đồng
- Số tiền đề nghị |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo bảng dưới đây (Khung nào không sử dụng thì gạch chéo) |
Thuộc nguồn vốn:..(XDCB tập trung; chương trình mục tiêu,.......)........................................
Kế hoạch vốn : Năm .....
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng |
Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) |
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán KLHT kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng) |
||
Vốn TN |
Vốn NN |
Vôn TN |
Vốn NN |
||
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán: Bằng số:
Bằng chữ:…................................................................................................................................
Trong đó: + Thu hồi tạm ứng (bằng số):...................................................................................
Vốn trong nước:......................................................................................
Vốn ngoài nước:......................................................................................
+ Chuyển tiền bảo hành (bằng số):..........................................................................
+ Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số):........................................................................
Vốn trong nước:......................................................................................
Vốn ngoài nước:.....................................................................................
Tên đơn vị thụ hưởng:..............................................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng:..............................Tại:..............................................
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
........,ngày ..........tháng..........năm........... Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày nhận Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư:..........................................................
Kho bạc Nhà nước chấp nhận |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo nội dung sau: |
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/ USD/..........
Nội dung |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Số vốn chấp nhận |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục..... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số thu hồi tạm ứng |
|
|
|
Các năm trước |
|
|
|
Năm nay |
|
|
|
+.................................. |
|
|
|
+ Số trả đơn vị thụ hưởng |
|
|
|
Bằng chữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Số từ chối: |
|
|
|
Lý do: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:.........................................................................................................................................
|
ngày......tháng.....năm......... |
|
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Giám đốc KBNN
|
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày....................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ...................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
13. Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
- Trình tự thực hiện: Chủ đầu tư dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi có khối lượng thanh toán thì chủ đầu tư gửi hồ sơ thanh toán (tạm ứng) đến Kho bạc Nhà nước địa phương cùng giấy đề nghị thanh toán; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (ngoài hồ sơ mở tài khoản), bao gồm:
* Đối với vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Dự án đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (bản chính hoặc sao y);
- Quyết định đầu tư hoặc phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật của cấp có thẩm quyền (bản chính hoặc sao y);
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
- Dự toán chi tiết của từng hạng mục (bản chính hoặc sao y)
- Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bản chính hoặc sao y)
- Kế hoạch vốn năm do cấp có thẩm quyền giao
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
- Trường hợp trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng thì phải gửi: Bảo lãnh tiền tạm ứng.
Hồ sơ thanh toán:
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (bản chính hoặc sao y)
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
* Đối với chi thường xuyên:
- Dự toán được duyệt (bản chính hoặc sao y)
- Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
- Giấy nộp trả kinh phí (nếu có).
Đối với chi thanh toán cá nhân
- Bảng đăng ký biên chế, quỹ tiền lương, sinh hoạt phí đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt;
- Bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương, sinh hoạt phí đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt. Đối với thuê lao động là hợp đồng lao động với các nội dung ghi trong hợp đồng.
Đối với chi nghiệp vụ chuyên môn, khoản chi thường xuyên khác: Các hồ sơ chứng từ có liên quan như hợp đồng, hoá đơn, giấy thanh toán.
Đối với chi mua sắm đồ dùng, trang thiết bị, phương tiện làm việc, sữa chữa tài sản cố định:
- Dự toán chi tiết cho việc mua sắm sửa chữa được cơ quan cấp trên phê duyệt;
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
- Hợp đồng mua sắm (bản chính hoặc sao y).
- Phiếu báo giá với những trường hợp mua sắm nhỏ không có hợp đồng;
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tạm ứng vốn: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn từng lần: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn lần cuối: 7 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư: Mẫu số B01/KB kèm theo công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007 của Bộ Tài chính.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS; giấy rút dự toán ngân sách theo mẫu C2-02/NS; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng theo mẫu C2-03/NS; giấy nộp trả kinh phí theo mẫu C2-04/NS; giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ theo mẫu C2-05/NS; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ theo mẫu C2-07/NS; phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách theo mẫu C2-08/NS; giấy rút vốn đầu tư theo mẫu C3-01/NS; giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu C3-03/NS quy định tại Quyết định 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 (đối với chi thường xuyên bằng dự toán).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg về việc quản lý và điều hành các chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
+ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 10/1/2008 (chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo đến năm 2010).
+ Quyết định số 233/2006/QĐ-TTg ngày 18/10/2006 (Chương trình Quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động đến năm 2010)
+ Quyết định số 147/2000/QĐ-TTG ngày 22/12/2000 (CT dân số)
+ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 (CT xoá đói giảm nghèo)
+ Quyết định số 125/2007/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
+ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2000 phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020
+ 170/2007/QĐ-TTg ngày 08/11/2007 về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2006 - 2010
+ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/72004 về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
+ Quyết định số 38/2000/QĐ-TTg ngày 24/3/2000 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 531/TTg ngày 8/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về quản lư các chương tŕnh mục tiêu quốc gia
+ Quyết định 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 78/2000/TT-BTC về việc hướng dẫn kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo, ban quản lý chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ Tài chính ban hành.
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 99/2007/TT-BTC ngày 10/8/2007 HD cơ chế tài chính thực hiện công tác định canh, định cư đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Thông tư số 121 /2004/TT - BTC ngày 16/12/2004 HD công tác lập dự toán, quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn NSNN thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Thông tư liên tịch số 92/2003/TTLT/BTC-LĐTBXH ngày 25/9/2003 HD quản lý tài chính đối với Dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục - Đào tạo
+ Thông tư liên tịch số 70/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/6/2007 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động đến năm 2010.
+ Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT/BTC-BLDTBXH ngày 20/8/2007 Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
+ Thông tư liên tịch số 66/2003/TTLT/BTC-NN&PTNT ngày 3/7/2003 hướng dẫn quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
+ Công văn 13116/BTC-TCĐN ngày 28/9/2007 huong dan CTMT-Nuoc sach (vốn viện trợ Chính phủ Phần Lan)
+ Công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung chứng từ thanh toán vốn đầu tư.
Mẫu số C2-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (KÝ, GHI RÕ HỌ TÊN) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. THỦ QUỸ KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG
Đơn vị:....................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS..........................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-04/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ KINH PHÍ
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị nộp/ người nộp: ..................................................................... Mã ĐVQHNS: .........................................
Tài khoản số: ....................................................... Tại KBNN: ..............................................................................
Mã cấp NS: .......................................................... Tên CTMT,DA: ......................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT,DA: ...............................
TK nộp trả:................................................................................................................................................................
Nộp trả kinh phí: ................................................................................................................ theo các chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày.......tháng.......năm... (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A Ngày......tháng........năm........ Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
KBNN B Ngày......tháng........năm........ KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
Mẫu số C2-05/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị hưởng:.....................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:.......................................................... Tài khoản:........................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Mã cấp NS:.............................................................. Mã CTMT,DA:..................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
MÃ NGÀNH KT |
Mã NDKT |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ (Tỷ giá .........) |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
Số ngoại tệ ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền bằng ngoại tệ:.................................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
|
|
Mẫu số C2-07/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG
BẰNG NGOẠI TỆ
Đơn vị:.................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Mã cấp NS:....................................................................... Tên CTMT,DA:..........................................................................
................................................................................................................................................................. Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .................................................................... thanh toán số ngoại tệ....................đã tạm ứng theo chi tiết sau:
MÃ NGUỒN NS |
MÃ CHƯƠNG |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số đã tạm ứng Tỷ giá:........ |
Số đã nộp Tỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán (VNĐ) |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
PHẦN DÀNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền tạm ứng là: ......................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-08/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH
Cơ quan đề nghị:........................................... Mã quỹ..........................Mã cấp NS ..........................
Mã ĐVQHNS:..................................................
Đề nghị Kho bạc nhà nước.................................................................................................... Mã KBNN:................................. điều chỉnh số liệu thu c /chi c ngân sách như sau:
STT |
Ngày hạch toán |
Số chứng từ |
Diễn giải |
Tài khoản |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT |
Mã NDKT |
Mã nguồn NS |
Loại dự toán |
Số tiền |
|
|
|
- Số liệu đã hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan đề nghị điều chỉnh KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày … tháng … năm…. Ngày … tháng … năm….
Kế toán trưởng Thủ trưởng Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án:
Mã dự án : Mã ĐBHC.................................................................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS:..............................................................
Tài khoản: Tại KBNN:..............................
Mã cấp NS : Tên CTMT, DA: .........................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền: Mã ĐVQHNS:...............................................................................................
Địa chỉ:
Tài khoản: Tại KBNN (NH): .........................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: Cấp ngày:............................... Nơi cấp:........................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: Mã dự án:.............................................................................. Mã ĐBHC: .............................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS: ............................................................................................................................
Tài khoản: Tại KBNN: .............................................................................
Mã cấp NS : Tên CTMT, DA : .......................................................................
............................................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số ngày……/……/...................................................................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ...................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án: Mã dự án:..................................................... Mã ĐBHC: .......................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS:..............................................................
Tài khoản: Tại KBNN:..............................
Mã cấp NS: Tên CTMT,DA: .........................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :
CMND số: Cấp ngày: .............................. Nơi cấp: ....................................
Theo yêu cầu của:
Tại văn bản số:
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ..............................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
14. Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II
- Trình tự thực hiện: Chủ đầu tư dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi có khối lượng thanh toán thì chủ đầu tư gửi hồ sơ thanh toán (tạm ứng) cho Kho bạc Nhà nước tỉnh nơi mở tài khoản thanh toán (tạm ứng) cùng giấy đề nghị thanh toán; Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện việc kiểm soát thanh toán vốn cho dự án.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (ngoài hồ sơ mở tài khoản), bao gồm:
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Dự án đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế- kỹ thuật (bản chính hoặc sao y);
- Quyết định đầu tư hoặc phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật của cấp có thẩm quyền (bản chính hoặc sao y);
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu
- Dự toán chi tiết của từng hạng mục (bản chính hoặc sao y)
- Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bản chính hoặc sao y)
- Kế hoạch vốn năm do cấp có thẩm quyền giao
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
- Trường hợp trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng thì phải gửi: Bảo lãnh tiền tạm ứng.
Hồ sơ thanh toán:
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (bản chính hoặc sao y)
- Trường hợp thanh toán khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng: chủ đầu tư gửi bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng.
- Trường hợp thanh toán các khoản mua hàng hóa, nguyên vật liệu do chủ đầu tư mua trực tiếp của người dân mà không có hóa đơn bán hàng, thì chủ đầu tư căn cứ vào giấy biên nhận mua bán có xác nhận của trưởng thôn nơi bán để lập bảng kê thanh toán. Bảng kê thanh toán gửi KBNN phải có dấu xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã nơi mua hàng.
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)
* Riêng các khoản chi đặc thù:
1. Chi đền bù giải phóng mặt bằng:
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán chi tiết
+ Hồ sơ thanh toán: biên bản xác nhận khối lượng đền bù giải phóng mặt bằng đã thực hiện; bản danh sách ký nhận tiền của các hộ.
2. Thanh toán chi phí Ban QLDA hoặc kinh phí hoạt động ban chỉ đạo chương trình 135 tại tỉnh, huyện:
Chủ đầu tư được mở tài khoản tiền gửi chi phí quản lý dự án để nhận và sử dụng kinh phí quản lý (trường hợp quản lý nhiều dự án, công trình), hoặc thanh toán trực tiếp từ tài khoản thanh toán vốn của dự án, công trình.
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán chi phí Ban QLDA (nếu lập thành dự toán riêng)
+ Hồ sơ thanh toán: bảng kê chứng từ (hoặc bảng kê thanh toán trong trường hợp chi mua sắm nhỏ lẻ, không có điều kiện lập chứng từ); uỷ nhiệm chi từ tài khoản tiền gửi, hoặc giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi, séc lĩnh tiền mặt (nếu chi từ tài khoản tiền gửi)
3. Duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng:
+ Hồ sơ tạm ứng (nếu có): Dự toán chi tiết cho công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình hạ tầng tại xã
+ Hồ sơ thanh toán gồm hợp đồng giữa UBND xã với các tổ, đội thi công, nhóm hộ, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, có xác nhận của trưởng thôn, hoặc đại diện Ban giám sát xã.
4. Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo:
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán kinh phí hỗ trợ học sinh được cấp có thẩm quyền giao cho đơn vị mình, giấy rút dự toán, danh sách học sinh thuộc diện được hỗ trợ có xác nhận của UBND xã
+ Hồ sơ thanh toán tạm ứng: trường (hoặc xã) lập và gửi Kho bạc Nhà nước danh sách học sinh được nhận tiền, có xác nhận của Ban giám hiệu nhà trường và đại diện hội phụ huynh học sinh; trường hợp hỗ trợ bằng hiện vật (dụng cụ học tập, hỗ trợ suất ăn cho học sinh) thì có xác nhận của Ban giám hiệu nhà trường và đại diện hội phụ huynh học sinh về tổng giá trị hiện vật đã hỗ trợ.
5. Hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán chi tiết; hợp đồng với đơn vị nhận thầu thi công hoặc người cung ứng hàng hóa
+ Hồ sơ thanh toán: giấy biên nhận mua hàng với các hộ, cá nhân, có xác nhận của trưởng thôn, bản nơi bán, lập bảng kê thanh toán; Bản danh sách các hộ nhận hỗ trợ ký nhận vật tư, có xác nhận của trưởng thôn (hoặc đại diện Ban giám sát xã) và xác nhận của UBND xã nơi có công trình hoặc hợp đồng và bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, có ký nhận của các hộ dân và xác nhận của trưởng thôn, Ban giám sát xã và UBND xã.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tạm ứng vốn: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn từng lần: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn lần cuối: 7 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư: Mẫu số B01/KB kèm theo công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu C3-01/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS; giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu C3-03/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị quyết số 10/2005/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 8/2005
+ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 về Phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010.
+ Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc chương trình 135 giai đoạn II.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN.
+ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 16/9/2008 của Liên Bộ hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II.
+ Công văn số 319/KBNN-KHTH ngày 4/3/2009 về việc hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn chương trình 135 giai đoạn II.
+ Công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung chứng từ thanh toán vốn đầu tư.
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Tên dự án: Mã dự án:..................................................... Mã ĐBHC: .......................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS:..............................................................
Tài khoản: Tại KBNN:..............................
Mã cấp NS: Tên CTMT,DA: .........................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :
CMND số: Cấp ngày: .............................. Nơi cấp: ....................................
Theo yêu cầu của:
Tại văn bản số:
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu: B01/KB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - hạnh phúc
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước..............................................
- Tên dự án, công trình:............................................................................................
- Chủ đầu tư/ Ban QLDA:................................................Mã số ĐVSDNS:........................
- Số TK chủ đầu tư: - Vốn trong nước:.......................tại:................................
- Vốn ngoài nước:...........................tại:.......................................
- Căn cứ hợp đồng số:.............................ngày.............tháng............năm..................
- Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số......ngày..........tháng....năm.......
- Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:....................đồng
- Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán :....................................đồng
- Số tiền đề nghị |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo bảng dưới đây (Khung nào không sử dụng thì gạch chéo) |
Thuộc nguồn vốn:..(XDCB tập trung; chương trình mục tiêu,....)........................................
Kế hoạch vốn : Năm .....
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng |
Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) |
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán KLHT kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng) |
||
Vốn TN |
Vốn NN |
Vôn TN |
Vốn NN |
||
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán: Bằng số:........................................................
Bằng chữ:…......................................................................................................................
…………………………………………………………………..
Trong đó: + Thu hồi tạm ứng (bằng số):.............................................................
Vốn trong nước:................................................................
Vốn ngoài nước:................................................................
+ Chuyển tiền bảo hành (bằng số):.....................................................
+……………………………………………………………………
+ Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số):...............................................
Vốn trong nước:...................................................................
Vốn ngoài nước:..................................................................
Tên đơn vị thụ hưởng:..........................................................................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng: ...........................................Tại:............................................
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
........,ngày ..........tháng..........năm........... Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày nhận Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư:..........................................................
Kho bạc Nhà nước chấp nhận |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo nội dung sau: |
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/ USD/..........
Nội dung |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Số vốn chấp nhận |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục..... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số thu hồi tạm ứng |
|
|
|
Các năm trước |
|
|
|
Năm nay |
|
|
|
+.................................. |
|
|
|
+................................. |
|
|
|
+ Số trả đơn vị thụ hưởng |
|
|
|
Bằng chữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Số từ chối: |
|
|
|
Lý do: |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:..................................................................................................
...............................................................................................................
|
ngày......tháng.....năm......... |
|
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Giám đốc KBNN
|
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: Mã dự án:.............................................................................. Mã ĐBHC: .............................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS: ............................................................................................................................
Tài khoản: Tại KBNN: .............................................................................
Mã cấp NS : Tên CTMT, DA : .......................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số ngày……/……/...................................................................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
15. Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
- Trình tự thực hiện: Đơn vị thực hiện tự chủ mở tài khoản dự toán và tài khoản tiền gửi tại cơ quan Kho bạc Nhà nước; Khi có nhu cầu tạm ứng, thanh toán thì đơn vị gửi hồ sơ, chứng từ kiểm soát chi cho Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát, thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính (bản chính hoặc bản sao);
- Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính);
- Quy chế chi tiêu nội bộ (bản chính);
Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
- Giấy rút dự toán (tạm ứng)
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi.
Hồ sơ gửi khi thanh toán tạm ứng:
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi như trường hợp thanh toán trực tiếp.
Hồ sơ gửi khi thanh toán trực tiếp:
- Giấy rút dự toán (đối với chi từ tài khoản dự toán), uỷ nhiệm chi/giấy rút tiền mặt (đối với chi từ tài khoản tiền gửi);
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi:
+ Đối với các khoản chi thanh toán cá nhân: chi lương và phụ cấp lương là danh sách cán bộ, viên chức trong chỉ tiêu biên chế và hợp đồng trên một năm hưởng lương, phụ cấp (gửi một lần vào trước ngày 15 tháng 01 hàng năm); bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt gửi khi có phát sinh (đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm kinh phí hoạt động thường xuyên là Quyết định của thủ trưởng đơn vị; đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần kinh phí hoạt động thường xuyên và đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động là Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). Đối với các khoản chi lao động thuê ngoài như các khoản tiền lương, tiền công, tiền nhuận bút là hợp đồng lao động của đơn vị với người lao động.
+ Đối với những khoản chi nghiệp vụ chuyên môn : hồ sơ, chứng từ liên quan đến từng khoản chi.
+ Đối với việc mua sắm tài sản, trang thiết bị, phương tiện, vật tư: văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu, hợp đồng mua bán hàng hoá dịch vụ, hoá đơn bán hàng, biên bản nghiệm thu
+ Đối với các khoản chi thường xuyên khác: bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng hoặc người được uỷ quyền; các hồ sơ, chứng từ khác có liên quan.
+ Đối với các khoản chi phục vụ thu phí, lệ phí : hồ sơ, chứng từ liên quan đến từng khoản chi.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 2 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước theo mẫu C2-02/NS; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng theo mẫu C2-03/NS; Giấy rút dự toán bằng ngoại tệ theo mẫu C2-05/NS; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ theo mẫu C2-07/NS; Ủy nhiệm thu theo mẫu C4-01/KB; Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi theo mẫu C4-10/KB kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định số 43/2006/NĐ- CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
+ Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính
+ Thông tư số 153/2007/TT-BTC ngày 17/12/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 06/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiệnnhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính
+ Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ
+ Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 71/2006/TT-BTC.
Mẫu số C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:.....................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:...........................
Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
Đơn vị:....................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS..........................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:.......................................
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-05/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị hưởng:.....................................................
Mã ĐVQHNS:.......................................................... Tài khoản:........................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Mã cấp NS:.............................................................. Mã CTMT,DA:..................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ (Tỷ giá .........) |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
Số ngoại tệ ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền bằng ngoại tệ:.................................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
Mẫu số: C2-07/NS
Niên độ:..............................
Số:........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
bằng ngoạI tệ
Đơn vị:.................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Mã cấp NS:....................................................................... Tên CTMT,DA:..........................................................................
................................................................................................................................................................. Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .................................................................... thanh toán số ngoại tệ....................đã tạm ứng theo chi tiết sau:
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số đã tạm ứng Tỷ giá:........ |
Số đã nộp Tỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán (VNĐ) |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Phần dành kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:.......................................
Đồng ý thanh toán số tiền tạm ứng là: ......................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C4-01/KB
Số: ………………
ỦY NHIỆM THU
Lập ngày....... tháng........ năm..........
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: ...............................
Nợ TK: .......................
Có TK:.......................
Đơn vị bán hàng:...............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .....................................................................................................................................................
Số tài khoản:
Tại:.........................................................................................................................................................................
Hợp đồng (hay đơn đặt hàng) số: ........................... ngày.......... tháng.......... năm...................................
Chứng từ kèm theo: ..........................................................................................................................................
Đơn vị mua hàng:..................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:...........................................................
Số tài khoản: Mã chương: ............ Mã ngành KT: ...... Mã NDKT: ......................... Mã nguồn NS: .........................
Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................................................................................................................
Số tiền chuyển:
Bằng số: ..........................................................................................................................
Bằng chữ: .....................................................................................................................................
Số ngày chậm trả : ...............................................................................................................................................................................................
Số tiền phạt chậm trả :
Bằng số : ............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ...........................................................................................................................................................................................
Tổng số tiền chuyển:
Bằng số: .....................................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ...........................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ BÁN
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Nhận chứng từ ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG BÊN BÁN Ghi sổ ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng
|
Thanh toán ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
|
Mẫu số C4-10/KB
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..
phẦn KBNN ghi
Mã quỹ: .....................................
Mã KBNN: .................................
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Đơn vị lĩnh tiền:................................................................................................. Mã ĐVQHNS: .......................
Địa chỉ:..................................................................................................................................................................
Tài khoản số: ........................................... Tại KBNN: ......................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:.................................................. Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .................................
Nội dung |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị lĩnh tiền Ngày … tháng … năm … Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
Người nhận tiền (Đă nhận đủ tiền) (Ký ghi rõ họ tên)
|
KBNN ghi sổ và trả tiền ngày......................... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
16. Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
- Trình tự thực hiện: Đơn vị thực hiện tự chủ mở tài khoản dự toán và tài khoản tiền gửi tại cơ quan Kho bạc Nhà nước; Khi có nhu cầu tạm ứng, thanh toán thì đơn vị gửi hồ sơ, chứng từ kiểm soát chi cho Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát, thanh toán
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Hồ sơ gửi vào đầu năm ngân sách:
- Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính);
- Quy chế chi tiêu nội bộ và Quy chế quản lý sử dụng tài sản công (gửi vào năm đầu thực hiện chế độ tự chủ và gửi khi có bổ sung, sửa đổi) (bản chính);
Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
- Giấy rút dự toán (tạm ứng);
- Hồ sơ chứng từ liên quan đối với từng khoản chi.
Hồ sơ gửi khi thanh toán tạm ứng:
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi như trường hợp thanh toán trực tiếp.
Hồ sơ gửi khi thanh toán trực tiếp:
- Giấy rút dự toán (đối với chi từ tài khoản dự toán), Uỷ nhiệm chi/ giấy rút tiền mặt (đối với chi từ tài khoản tiền gửi);
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi, cụ thể:
+ Đối với các khoản chi thanh toán cá nhân: chi lương và phụ cấp lương là danh sách những người hưởng lương (gửi lần đầu vào đầu năm), bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (gửi theo từng lần thanh toán nếu có phát sinh). Đối với các khoản chi lao động thuê ngoài như các khoản tiền lương, tiền công, tiền nhuận bút là hợp đồng lao động của đơn vị với người lao động.
+ Đối với những khoản chi nghiệp vụ chuyên môn là hồ sơ, chứng từ liên quan đến từng khoản chi.
+ Đối với việc mua sắm tài sản, trang thiết bị, phương tiện, vật tư là văn bản lựa chọn nhà thầu theo Luật đấu thầu, hợp đồng mua bán hàng hoá dịch vụ, hoá đơn bán hàng và các hồ sơ, chứng từ khác có liên quan.
+ Đối với các khoản chi thường xuyên khác là bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng hoặc người được uỷ quyền; các hồ sơ, chứng từ khác có liên quan.
+ Đối với các khoản chi phục vụ thu phí, lệ phí là hồ sơ liên quan đến từng khoản chi.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 2 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước mẫu số C2-02/NS; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng mẫu số C2-03/NS; Giấy rút dự toán bằng ngoại tệ mẫu số C2-05/NS; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ mẫu số C2-07/NS; Ủy nhiệm chi mẫu số C4-02/KB; Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi mẫu số C4-10/KB kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
+ Thông tư số 18/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 13/3/2006Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
+ Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày 17/7/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 18/2006/TT-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế dộ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
+ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
+ Thông tư số liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/6/2007 hướng dẫn sửa đổi Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
Mẫu số: C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:.....................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số : C2-03/NS
Niên độ:...............................
Số:........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
Đơn vị:....................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS..........................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:.......................................
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số : C2-05/NS
Niên độ:...............................
Số:........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị hưởng:........................................................
Mã ĐVQHNS:.......................................................... Tài khoản:........................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Mã cấp NS:.............................................................. Mã CTMT,DA:..................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ (Tỷ giá .........) |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
Số ngoại tệ ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền bằng ngoại tệ:.................................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
Mẫu số: C2-07/NS
Niên độ:...............................
Số:........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
bằng ngoạI tệ
Đơn vị:.................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Mã cấp NS:....................................................................... Tên CTMT,DA:..........................................................................
................................................................................................................................................................. Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .................................................................... thanh toán số ngoại tệ....................đã tạm ứng theo chi tiết sau:
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số đã tạm ứng Tỷ giá:........ |
Số đã nộp Tỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán (VNĐ) |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Nợ TK:.............................................
Có TK: ............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC:.................
Mã KBNN:
Đồng ý thanh toán số tiền tạm ứng là: ......................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C4-10/KB
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..
phẦn KBNN ghi
Mã quỹ: .....................................
Mã KBNN: .................................
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Đơn vị lĩnh tiền:................................................................................................. Mã ĐVQHNS: .......................
Địa chỉ:..................................................................................................................................................................
Tài khoản số: ........................................... Tại KBNN: ......................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:.................................................. Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .................................
Nội dung |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị lĩnh tiền Ngày … tháng … năm … Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
Người nhận tiền (Đă nhận đủ tiền) (Ký ghi rõ họ tên)
|
KBNN ghi sổ và trả tiền ngày......................... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C4-02/KB
Số:
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN A GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
KBNN B, NH B GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
17. Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước
- Trình tự thực hiện: Cá nhân, tổ chức nhận thông báo nộp thuế, phí, lệ phí của cơ quan chức năng hoặc người nộp tự kê khai, tính số thuế phải nộp; người nộp đến Kho bạc nhà nước thực hiện nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ, tài liệu:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc
+ Bảng kê nộp thuế (Mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế.
+ Thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nộp tiền có xác nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1- 02/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu C1- 03/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Luật thuế xuất nhập khẩu số 45/2005/QH11
+ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội:
+ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 Quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
+ Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
+ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nghị định 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 Quy định chi tiết thi hành thuế xuất nhập khẩu
+ Nghị định 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
+ Thông tư số 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước quan Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu
+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định 85/2007/NĐ-CP
+ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định 100/2008/NĐ-CP
+ Thông tư số 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC
+ Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT và hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật thuế GTGT
+ Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế TNDN.
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế :...................................................................................... Mã số thuế :...........................
Địa chỉ :........................ ....................................................... Huyện.................... Tỉnh ........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: ........................................................................................ Mã số thuế :......................
Địa chỉ :................................................................................ Huyện....................... Tỉnh ......................
Đề nghị KBNN (NH) (1)................................. trích TK số ................................ hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN c (hoặc) TK tạm thu số ..................................... tại KBNN .................................
Cơ quan quản lý thu : ............................... Mã số : ................. Tờ khai HQ, QĐ số :....... ngày ................
Loại hình XNK ..................................... (hoặc) Bảng kê biên lai số (2)............ ngày ..................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
||
Giấy |
Kim loại |
Giấy |
Kim loại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ........................................................................................................... ................................................................................................................................................................. |
Ngày… tháng… năm… ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1).................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ...................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:.........................................................................................................................................
................................................................................................... Huyện: ........................................ Tỉnh, TP: .....................................................
Người nộp thay: (2)........................................................................................................................ Mã số thuế:.................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................................................
Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN) (3): ....................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: ................................................ tỉnh, TP: ..............................................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ....................................................................................
Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã số: ...................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày: ........................................... loại hình XNK: .......................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:...................................... Mã ĐBHC: ..................................... Mã KBNN:.................................. Mã nguồn NS:................................
|
Nợ TK:........................................................................................ Có TK: ....................................................................................... |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) |
NGÂN HÀNG A (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8) |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
Mẫu số: C1- 03/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1)..................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: .................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................................
.......................................................................... Huyện:................................................... Tỉnh, TP: .................................................................
Người nộp thay (2): .................................................................................................................... Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................................................
Huyện : ................................................................................ Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (3) .................................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : ..................................................... tỉnh, TP: ......................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ..........................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .......................................................................................... Mã số: ..............................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày ...................................... Loại hình XNK ..........................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số nguyên tệ |
Số tiền VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:................................... Mã ĐBHC:................................. Mã KBNN:.............................. Mã nguồn NS:.......................... |
Nợ TK:......................................................................................... Có TK:.......................................................................................... Tỷ giá hạch toán:........................................................................ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
18. Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Cá nhân, tổ chức sau khi nộp hồ sơ hoàn thuế tại cơ quan thu, cơ quan thu đối chiếu, lập lệnh hoàn trả các khoản đã thu. Căn cứ vào Lệnh hoàn trả khoản thu, Kho bạc Nhà nước thực hiện hoàn trả theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Lệnh hoàn trả khoản thu NSNN (mẫu C1-04/NS ban hành kèm Thông tư 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính)
Riêng đối với trường hợp hoàn trả các khoản thu không do cơ quan Thuế, Hải quan quản lý, thì người được hoàn trả còn phải bổ sung thêm: Chứng từ nộp tiền vào Kho bạc Nhà nước (bản sao) cùng bản chính (để đối chiếu).
- Chứng minh thư nhân dân của người nhận tiền hoàn trả.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý hoặc không đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Luật thuế xuất nhập khẩu số 45/2005/QH11
+ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
+ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành thuế xuất nhập khẩu
+ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
19. Thủ tục Thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Khách hàng tới KBNN cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu yêu cầu thanh toán trước hạn (bao gồm cả loại có ghi tên, không ghi tên, bằng tiền Việt Nam, bằng ngoại tệ của tất cả các đợt phát hành)
+ KBNN cấp tỉnh nơi phát hành có trách nhiệm giải thích rõ điều kiện được thanh toán và hướng dẫn khách hàng làm đơn đề nghị thanh toán trước hạn.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
Đơn xin thanh toán trước hạn của khách hàng có xác nhận của cơ quan có trách nhiệm tùy từng trường hợp cụ thể sau:
+ Xác nhận của chính quyền địa phương (xã, phường, thị trấn) nơi chủ sở hữu trái phiếu cư trú về mức độ thiệt hại, tổn thất do thiên tai, hỏa hoạn.
+ Xác nhận của bệnh viện về tình trạng sức khỏe, thương tật của người bị tai nạn, ốm đau và nhu cầu chi phí chữa bệnh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng mang đầy đủ hồ sơ theo quy định tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục thanh toán.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước quyết định đối với loại có ghi tên, mệnh giá từ 100 triệu đồng trở lên, loại không ghi tên mệnh giá từ 50 triệu đồng trở lên và trái phiếu ngoại tệ. Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định đối với loại có ghi tên, mệnh giá nhỏ hơn 100 triệu đồng và loại không ghi tên mệnh giá nhỏ hơn 50 triệu đồng.
. + Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp thuận thanh toán trước hạn phiếu Chính phủ
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ sở hữu trái phiếu Chính phủ (bao gồm cả loại có ghi tên, không ghi tên, bằng tiền Việt Nam, bằng ngoại tệ của tất cả các đợt phát hành) là cá nhân, gặp hoàn cảnh khó khăn đặc biệt, bất khả kháng như: Bị tổn thất lớn về tài sản do thiên tai, hỏa hoạn hoặc trong gia đình có người bị tai nạn, ốm đau phải điều trị dài ngày, chi phí tốn kém, có đơn đề nghị và có xác nhận của cơ quan có trách nhiệm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị quyết số 414/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 29 tháng 8 năm 2003 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thuỷ lợi quan trọng của đất nước.
+ Nghị định số 01/2000/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2000 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ.
+ Quyết định số 182/2003/QĐ-TTg ngày 05/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Thông tư số 88/2003/TT-BTC ngày 05/9/2003 của Bộ Tài chính.
+ Thông tư số 103/2006/TT-BTC ngày 02/11/2006 của Bộ Tài chính.
+ Công văn số 567/KBNN-HĐV ngày 22/3/2007 của Kho bạc Nhà nước.
20. Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản
- Trình tự thực hiện:
+ Khi khách hàng đến yêu cầu phát hành, cán bộ giao dịch tìm giấy báo có trên máy tính và làm các thủ tục phát hành cần thiết.
+ Cán bộ giao dịch in phiếu phát hành và yêu cầu khách hàng ký tên vào cuống trái phiếu và phiếu phát hành, cắt rời phần thân và cuống; giao phần thân trái phiếu cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ CMND của khách hàng
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có khách hàng đến yêu cầu và hoàn thành hồ sơ về việc phát hành.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phát hành tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
21. Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt
- Trình tự thực hiện:
+ Khách hàng xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (CMND) và đề nghị tổng số tiền cùng các loại mệnh giá cần mua (trường hợp mua trái phiếu không ghi tên thì không cần xuất trình CMND)
+ Cán bộ giao dịch nhận tiền và thực hiện thủ tục phát hành, in phiếu phát hành và yêu cầu khách hàng ký mẫu vào cuống trái phiếu (đối với loại có ghi tên) và phiếu phát hành.
+ Cán bộ giao dịch giao phần thân trái phiếu và trả CMND cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ CMND của khách hàng (đối với trái phiếu ghi tên)
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có yêu cầu của khách hàng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phát hành tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
22. Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)
- Trình tự thực hiện:
* Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán. Chuyển phiếu đề nghị thanh toán, trái phiếu cùng các giấy tờ liên quan (nếu có) cho cán bộ giao dịch. Cán bộ giao dịch kiểm tra trái phiếu và làm các thủ tục thanh toán (khi đủ điều kiện), in phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả tiền và CMND cho khách hàng.
* Thanh toán bằng chuyển khoản: Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán ghi rõ thanh toán bằng chuyển khoản, đơn vị, cá nhân nhận tiền; số hiệu tài khoản; nơi mở tài khoản Chuyển phiếu đề nghị thanh toán, CMND, các giấy tờ liên quan (nếu có) cho cán bộ giao dịch. Cán bộ giao dịch kiểm tra trái phiếu và làm các thủ tục thanh toán (khi đủ điều kiện), in 02 phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả CMND và một liên phiếu thanh toán cho khách hàng.
* Thanh toán trái phiếu ghi tên mệnh giá nhỏ
Khách hàng thanh toán các tờ trái phiếu loại ghi tên, mệnh giá từ 500.000 đồng trở xuống (bao gồm cả loại 500.000 đồng), chưa làm thủ tục chuyển nhượng (mua bán, tặng, cho) hoặc ủy nhiệm thanh toán, khách hàng xuất trình CMND, sau khi đối chiếu các thông tin trên tờ trái phiếu với hồ sơ gốc:
+ Trường hợp tổng mệnh giá trái phiếu thanh toán của khách hàng từ 1.000.000 đồng trở xuống, đề nghị khách hàng điền các yếu tố và ký vào giấy cam đoan và thanh toán cho khách hàng.
+ Trường hợp tổng mệnh giá trái phiếu thanh toán của khách hàng trên 1.000.000 đồng, khách hàng phải làm đơn đề nghị thanh toán trái phiếu Chính phủ có xác nhận nơi cư trú của UBND cấp xã gửi KBNN, sau đó thanh toán cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thanh toán trái phiếu có ghi tên (tiền mặt, chuyển khoản): phiếu đề nghị thanh toán, CMND của người có tên trên tờ trái phiếu và một trong những giấy tờ dưới đây (tuy từng trường hợp cụ thể):
+ Giấy uỷ nhiệm thanh toán trong trường hợp thanh toán hộ
+ Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cơ quan, đơn vị cử người đại diện đến KBNN thanh toán trái phiếu
+ Giấy giải chấp của tổ chức nhận cầm cố trái phiếu, trong trường hợp trái phiếu được dùng cầm cố.
+ Các giấy tờ liên quan đến thừa kế trái phiếu trong trường hợp thừa kế.
+ Đề nghị thanh toán trái phiếu có ghi tên trong trường hợp bị mất hoặc tờ trái phiếu bị biến dạng, không còn giữ được hình dạng, nội dung ban đầu.
* Thanh toán trái phiếu có ghi tên mệnh giá nhỏ: CMND và một trong những giấy tờ dưới đây (tùy từng trường hợp cụ thể):
+ Giấy cam đoan.
+ Đơn đề nghị thanh toán trái phiếu Chính phủ có xác nhận nơi cư trú của UBND cấp xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có khách hàng đến yêu cầu về việc thanh toán
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thanh toán tờ trái phiếu.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy cam đoan quy định tại Công văn số 2297/KBNN-HĐV ngày 18/11/2008 của Tổng giám đốc KBNN về việc thanh toán trái phiếu loại ghi tên, mệnh giá nhỏ.
+ Phiếu đề nghị thanh toán trái phiếu (mẫu 02 đính kèm) quy định tại Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thanh toán trái phiếu Chính phủ năm 2004.
+ Phiếu thanh toán trái phiếu ngoại tệ (mẫu 01 đính kèm) quy định tại Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thanh toán trái phiếu ngoại tệ năm 2004.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trái phiếu là thật, do KBNN phát hành.
+ Trái phiếu không bị tẩy xóa, sửa chữa chữ và số.
+ Trái phiếu còn nguyên vẹn. Nếu bị mất một phần hoặc biến dạng không còn giữ được hình dạng, nội dung ban đầu, KBNN có thể giải quyết thanh toán nhưng phải đảm bảo đủ các điều kiện tương tự như trái phiếu có ghi tên báo mất.
+ Trái phiếu đến hạn thanh toán (gốc, lãi) hoặc thanh toán trước hạn theo đúng quy định của KBNN.
+ Các yếu tố trên tờ trái phiếu (tên người mua, địa chỉ, số CMND, ngày mua, số tiền mua, chữ ký mẫu) khớp đúng với thông tin lưu tại Kho bạc Nhà nước.
+ Trường hợp đã được bán, tặng cho, để lại, thừa kế hoặc ủy nhiệm thanh toán phải có đủ các giấy tờ hợp lệ theo quy định.
+ Trái phiếu chưa được thanh toán tại bất kỳ đơn vị KBNN nào trên phạm vi cả nước.
+ Trái phiếu không ở tình trạng phong tỏa, không bị cơ quan công an theo dõi điều tra.
+ Đề nghị thanh toán trái phiếu Chính phủ có xác nhận nơi cư trú của UBND cấp xã.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Công văn số 2297/KBNN-HĐV ngày 18/11/2008 của Tổng giám đốc KBNN về việc thanh toán trái phiếu loại ghi tên, mệnh giá nhỏ.
+ Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
+ Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày......tháng......năm 200......
GIẤY CAM ĐOAN
Tôi là:...............................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................
CMND số:.................................... ngày cấp......................tại...........................
Đề nghị KBNN...............................thanh toán trái phiếu Chính phủ như sau:
Mệnh giá |
Sê ri |
Họ tên người mua |
Ngày phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do thanh toán số trái phiếu trên:.........................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Tôi cam đoan việc thanh toán nói trên là hợp pháp, nếu xảy ra tranh chấp quyền sở hữu trái phiếu, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định của pháp luật./.
Người viết cam đoan
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 01
Kho bạc Nhà nước..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU THANH TOÁN TRÁI PHIẾU NGOẠI TỆ
Loại trái phiếu: Không ghi tên Có ghi tên
Kỳ hạn:................. Lãi suất.......................
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Sêri TP |
Mệnh giá TP (USD/VND) |
TT gốc (USD/VND) |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền được TT (USD/VND) |
||||
Tem 1 |
Tem 2 |
Tem 3 |
Tem 4 |
Tem 5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng cộng |
Số tiền bằng chữ:
Tỷ giá ngày thanh toán:......................................VND/1USD
Số tiền thực chi cho khách hàng: - Ngoại tệ:................................USD
- Đồng Việt Nam:.....................VND
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:.......
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
Mẫu số 02
KHO BẠC NHÀ NƯỚC..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Mệnh giá |
Số tờ |
1 |
1.000.000 đồng |
|
2 |
2.000.000 đồng |
|
3 |
5.000.000 đồng |
|
4 |
10.000.000 đồng |
|
5 |
20.000.000 đồng |
|
6 |
50.000.000 đồng |
|
7 |
100.000.000 đồng |
|
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:.............................................................................
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:...............................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không cần phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
23. Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)
- Trình tự thực hiện:
+ Thanh toán bằng tiền mặt
Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán, chuyển phiếu đề nghị thanh toán cùng tờ trái phiếu cho cán bộ giao dịch. Cán bộ giao dịch kiểm tra hiệu lực thanh toán qua chương trình quản lý trái phiếu và kiểm tra tính thật giả của tờ trái phiếu sau đó in phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả tiền và CMND cho khách hàng.
+ Thanh toán bằng chuyển khoản
Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán ghi rõ thanh toán bằng chuyển khoản, đơn vị, cá nhân nhận tiền; số hiệu tài khoản; nơi mở tài khoản. Chuyển phiếu đề nghị thanh toán cho cán bộ giao dịch. Bằng nghiệp vụ cán bộ giao dịch kiểm tra tờ trái phiếu, nếu đủ điều kiện thì in 02 phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả 01 liên phiếu thanh toán, CMND cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện:
+ Đối với trái phiếu phát hành bằng ngoại tệ, thanh toán trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu
+ Đối với trái phiếu phát hành bằng đồng Việt Nam, thanh toán tại tất cả các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Phiếu đề nghị thanh toán
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có khách hàng đến yêu cầu về việc thanh toán
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thanh toán tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí:
Phí chuyển tiền gốc, lãi trái phiếu vào tài khoản theo yêu cầu của chủ sở hữu trái phiếu do chủ sở hữu trả bằng mức phí thanh toán qua ngân hàng quy định tại Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đề nghị thanh toán trái phiếu (mẫu số 02 đính kèm) quy định tại Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thanh toán trái phiếu Chính phủ năm 2004.
+ Phiếu thanh toán trái phiếu ngoại tệ (mẫu số 01 đính kèm) quy định tại Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việchướng dẫn thanh toán trái phiếu ngoại tệ năm 2004.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trái phiếu là thật, do KBNN phát hành.
+ Trái phiếu không bị tẩy xóa, sửa chữa chữ và số.
+ Trái phiếu còn nguyên vẹn, nếu bị rách hoặc biến dạng phải giữ được hình dạng và nội dung ban đầu.
+ Trái phiếu đến hạn thanh toán (gốc, lãi) hoặc thanh toán trước hạn theo đúng quy định của KBNN.
+ Trái phiếu chưa được thanh toán tại bất kỳ đơn vị Kho bạc Nhà nước nào trên phạm vi cả nước.
+ Trái phiếu không ở tình trạng phong tỏa, không bị cơ quan công an theo dõi điều tra.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
+ Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
Mẫu số 01
Kho bạc Nhà nước..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU THANH TOÁN TRÁI PHIẾU NGOẠI TỆ
Loại trái phiếu: Không ghi tên Có ghi tên
Kỳ hạn:................. Lãi suất.......................
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Sêri TP |
Mệnh giá TP (USD/VND) |
TT gốc (USD/VND) |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền được TT (USD/VND) |
||||
Tem 1 |
Tem 2 |
Tem 3 |
Tem 4 |
Tem 5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng cộng |
Số tiền bằng chữ:
Tỷ giá ngày thanh toán:......................................VND/1USD
Số tiền thực chi cho khách hàng: - Ngoại tệ:................................USD
- Đồng Việt Nam:.....................VND
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:.......................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
Mẫu số 02
KHO BẠC NHÀ NƯỚC..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Mệnh giá |
Số tờ |
1 |
1.000.000 đồng |
|
2 |
2.000.000 đồng |
|
3 |
5.000.000 đồng |
|
4 |
10.000.000 đồng |
|
5 |
20.000.000 đồng |
|
6 |
50.000.000 đồng |
|
7 |
100.000.000 đồng |
|
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:.............................................................................
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:...............................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không cần phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
24. Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế).
- Trình tự thực hiện:
* Trường hợp mua bán lại trái phiếu:
Người mua và người bán phải cùng đến Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng, khi có đề nghị chuyển nhượng, bằng biện pháp nghiệp vụ cán bộ giao dịch sẽ kiểm tra tờ trái phiếu nếu hợp lệ thì làm thủ tục chuyển nhượng cho khách hàng, in giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu, người chuyển quyền sở hữu và người nhận quyền sở hữu phải ký tên lên phần quy định của tờ trái phiếu và giấy chuyển quyền sở hữu, sau khi cán bộ giao dịch ký tên lên phần quy định của tờ trái phiếu và giấy chuyển quyền sở hữu, giao tờ trái phiếu và giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu cho người nhận quyền sở hữu trái phiếu. Kể từ lần chuyển nhượng thứ ba trở đi, cán bộ giao dịch in giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu, yêu cầu người chuyển quyền sở hữu và người nhận quyền sở hữu ký tên lên phần quy định trên giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu sau đó lập giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu trình người có thẩm quyền ký và giao tờ trái phiếu cùng giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu và giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu cho người được chuyển nhượng quyền sở hữu.
Trường hợp bàn bán trái phiếu ở xa trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu, cán bộ giao dịch lập giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu và nhận tờ trái phiếu viết biên nhận hẹn khách hàng giải quyết vào ngày làm việc tiếp theo.
* Trường hợp tặng cho:
Người tặng, cho và người được tặng, được cho phải cùng đến Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng. Trường hợp người tặng, cho trái phiếu vì lý do nào đó không thể đến Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu, người được tặng, được cho khi đến làm thủ tục chuyển nhượng phải mang theo CMND, giấy đồng ý tặng, cho. Giấy tặng cho phải có các nội dung sau:
+ Họ tên, số CMND, địa chỉ của người tặng, cho
+ Họ tên, số CMND, địa chỉ của người được tặng, cho
+ Các thông tin về tờ trái phiếu tặng cho: số sêri, mệnh giá ngày mua
+ Chữ ký của người tặng cho.
+ Trường hợp người tặng cho không có CMND phải có chứng thực của chính quyền địa phương nơi đăng ký thường trú.
* Trường hợp thừa kế:
+ Cá nhân được quyền thừa kế trái phiếu đến trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng mang theo các giấy tờ liên quan đến quyền thừa kế, CMND hoặc xác nhận của chính quyền địa phương nơi người thừa kế cư trú.
+ Trường hợp trái phiếu được thừa kế cho nhiều người các giấy tờ liên quan đến quyền thừa kế, đơn xin thanh toán gửi Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu và ủy nhiệm cho người làm thủ tục thanh toán và phải có chữ ký của tất cả những người được hưởng thừa kế và bảo đảm chịu trách nhiệm nếu xảy ra tranh chấp.
+ Trường hợp người thừa kế chưa đến tuổi vị thanh niên hoặc không có năng lực hành vi dân sự thì phải có người giám hộ hoặc đại diện hợp pháp làm thủ tục thừa kế. Người giám hộ hoặc đại diện hợp pháp phải mang theo CMND, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc xác nhận của chính quyền địa phương về người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp.
Khi đã đấy đủ các giấy tờ theo từng trường hợp cụ thể cán bộ giao dịch sẽ làm các thủ tục chuyển quyền sở hữu trái phiếu như đối với trường hợp mua bán lại.
* Trường hợp đặc biệt: Đối với trái phiếu ghi tên, mệnh giá từ 200.000 đồng trở xuống, người chuyển nhượng được phép ghi họ tên, địa chỉ, số CMND (nếu có) và ký tên lên phần quy định ở mặt sau tờ trái phiếu để người được nhượng mang đến Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Trường hợp mua, bán lại: Người mua và người bán cùng tới trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu, mang theo tờ trái phiếu cần chuyển nhượng và CMND.
* Trường hợp tặng, cho: Người tặng, cho và người được tặng, cho cùng tới trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu, mang theo CMND, tờ trái phiếu cần chuyển nhượng và các giấy tờ sau (tùy từng trường hợp cụ thể):
+ Trường hợp vì lý do nào đó người tặng, cho không thể đến trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu thì người được tặng cho phải mang theo giấy đồng ý tặng, cho.
+ Trường hợp người tặng cho không có CMND thì phải có chứng thực của chính quyền địa phương nơi cư trú.
* Trường hợp thừa kế:
+ Trường hợp cá nhân hưởng thừa kế:
1. CMND hoặc xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú.
2 Tờ trái phiếu được thừa kế.
3. Di chúc bằng văn bản của người thừa kế hoặc văn bản ghi lại di chúc bằng miệng của những người làm chứng hoặc xác nhận quyền thừa kế hợp pháp theo luật định.
+ Trường hợp thừa kế cho nhiều người:
1. Tờ trái phiếu được thừa kế
2. Di chúc bằng văn bản của người thừa kế hoặc văn bản ghi lại di chúc bằng miệng của những người làm chứng hoặc xác nhận quyền thừa kế hợp pháp theo luật định.
3. Đơn xin thanh toán có chữ ký của tất cả những người được hưởng thừa kế và ủy nhiệm cho một người làm thủ tục thanh toán.
4. CMND của người đại diện thanh toán
+ Trường hợp người thừa kế chưa đến tuổi vị thanh niên hoặc không có năng lực hành vi dân sự:
1. Tờ trái phiếu được thừa kế.
2. CMND của người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp theo pháp luật.
3. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc xác nhận của chính quyền địa phương về người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp.
* Trường hợp đặc biệt
Người được chuyển nhượng mang tờ trái phiếu cần chuyển nhượng có ghi các yếu tố họ tên, địa chỉ, số CMND (nếu có), chữ ký của người chuyển nhượng trên phần quy định ở mặt sau tờ trái phiếu đến Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng mang đầy đủ hồ sơ tới trụ sở cơ quan Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
25. Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất
- Trình tự thực hiện:
+ Trái phiếu không ghi tên:
Mất trái phiếu không ghi tên coi như mất tiền, KBNN không giải quyết các trường hợp báo mất trái phiếu không ghi tên.
+ Trái phiếu có ghi tên
Nhận được đơn báo mất trái phiếu, cán bộ giao dịch phong tỏa tờ trái phiếu báo mất.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn báo mất trái phiếu
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận được đơn báo mất của chủ sở hữu trái phiếu
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phong tỏa tờ trái phiếu báo mất.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
26. Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp
- Trình tự thực hiện:
+ Trái phiếu không ghi tên:
Khách hàng đến KBNN làm đề nghị bằng văn bản xác nhận tờ trái phiếu để vay ngân hàng hoặc cầm cố. Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh kiểm tra tính xác thực của tờ trái phiếu nếu tờ trái phiếu là thật, hợp pháp, hợp lệ, đã phát hành chưa thanh toán thì cán bộ giao dịch đóng dấu đơn vị lên khoảng trống bên trái mặt trước tờ trái phiếu và lập phiếu xác nhận .
+ Trái phiếu có ghi tên
Khi khách hàng có yêu cầu bằng văn bản đề nghị xác nhận tính hợp pháp quyền sở hữu trái phiếu của người xin cầm cố, thế chấp và yêu cầu phong tỏa, bằng nghiệp vụ chuyên môn cán bộ giao dịch kiểm tra tính xác thực của tờ trái phiếu nếu kết quả kiểm tra khớp đúng thì in phiếu phong tỏa trái phiếu.
- Cách thức thực hiện:
+ Đối với trái phiếu ghi tên, thực hiện Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi phát hành tờ trái phiếu.
+ Đối với trái phiếu không ghi tên, thực hiện tại các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Trái phiếu không ghi tên: Văn bản đề nghị xác nhận trái phiếu
+ Trái phiếu có ghi tên: Văn bản đề nghị xác nhận tính hợp pháp quyền sở hữu và yêu cầu phong tỏa.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng có văn bản yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Phiếu xác nhận trái phiếu
+ Phong tỏa tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
27. Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng
- Trình tự thực hiện:
Khách hàng đề nghị gửi trái phiếu đồng thời xuất trình CMND, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền (đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức), chỉ xuất trình giấy CMND (đối với cá nhân). Sau khi tiếp nhận hồ sơ cán bộ giao dịch thực hiện kiểm tra hồ sơ, tính hợp pháp của các trái phiếu đảm bảo hợp lệ, lập hợp đồng bảo quản trái phiếu và thực hiện lưu kho theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Đề nghị gửi trái phiếu và một trong các giấy tờ dưới đây, tùy từng trường hợp cụ thể:
+ CMND (đối với người gửi là cá nhân)
+ CMND, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền (đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có yêu cầu của khách hàng
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
- Phí, lệ phí:
+ 0.05%(năm phần vạn)/giá trị tài sản/1 tháng. Mức thu tối thiểu không dưới 20.000 đồng/1 hộp hoặc gói/1 tháng. Mức thu tối đa là 500.000 đồng/hộp hoặc gói/1 tháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính.
+ Tuỳ tình hình thực tế, Bộ Tài chính có thể quyết định miễn phí bảo quản, lưu giữ trái phiếu tại Kho bạc Nhà nước đối với từng loại trái phiếu và từng đối tượng mua trái phiếu quy định tại Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về……...
+ Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
28. Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản
- Trình tự thực hiện:
* Đối với cá nhân:
+ CMND của người nhận
+ Giấy ủy quyền trong trường hợp được ủy quyền hoặc giấy xác nhận quyền thừa kế trong trường hợp được thừa kế và giấy CMND của người được ủy quyền, thừa kế
+ Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
* Đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức:
+ Giấy giới thiệu (giấy ủy quyền)
+ Giấy CMND của người được ủy quyền đến nhận
+ Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
Căn cứ các giấy tờ và Hợp đồng bảo quản trái phiếu cán bộ giao dịch sẽ lập biên bản thanh lý hợp đồng và bàn giao lại trái phiếu cho chủ sở hữu.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi nhận bảo quản tờ trái phiếu.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Đối với cá nhân hồ sơ bao gồm: CMND, Hợp đồng bảo quản trái phiếu và một trong những giấy tờ dưới đây, tùy từng trường hợp cụ thể:
+ Giấy uỷ quyền trong trường hợp được ủy quyền
+ Giấy xác nhận quyền thừa kế trong trường hợp được thừa kế
* Đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức:
+ Giấy giới thiệu (hoặc giấy ủy quyền)
+ CMND của người được giới thiệu (ủy quyền)
+ Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng có yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi nhận bảo quản tờ trái phiếu.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh nơi nhận bảo quản tờ trái phiếu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản thanh lý Hợp đồng.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
1. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần: bản chính hoặc sao y bản chính, riêng hợp đồng kinh tế phải là bản chính.
+ Tài liệu để mở tài khoản;
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu
+ Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán
II. Hồ sơ tài liệu để trích chuyển kinh phí QLDA vào TKTG chi phí QLDA:
+ Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA (theo mẫu số 05A/DT-QLDA hoặc số 05B/DT-QLDA Thông tư số 117/2008/TT-BTC).
+ Bảng tính kinh phí QLDA sử dụng trong năm kế hoạch (theo mẫu số 02/ DT-QLDA của Thông tư số 117/2008/TT-BTC)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy rút vốn đầu tư
III. Hồ sơ tài liệu để thanh toán chi phí QLDA từ TKTG
+ Uỷ nhiệm chi (đối với chuyển khoản)
+ Giấy rút tiền mặt từ TKTG hoặc Séc.
+ Bảng kê thanh toán chi phí QLDA (theo mẫu số 1 đính kèm công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).
+ Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN)
Trường hợp có hưởng lương, bao gồm cả lương theo hợp đồng, phụ cấp kiêm nhiệm từ kinh phí QLDA phải gửi kèm Bảng tính lương năm ... theo mẫu số 03/ĐT-QLDA của Thông tư số 117/2008/ TT-BTC
IV. Hồ sơ, tài liệu thanh toán thanh toán chi phí QLDA từ Tài khoản cấp phát vốn đầu tư:
Ngoài các hồ sơ, tài liệu ban đầu của dự án đã gửi theo quy định, chủ đầu tư (Ban QLDA) còn gửi đến KBNN các hồ sơ, tài liệu sau:
* Tài liệu tạm ứng vốn :
+ Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA theo mẫu số 05A/DT-QLDA hoặc số 05B/DT-QLDA Thông tư số 117/2008/TT-BTC (đối với trường hợp phải lập dự toán)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy rút vốn đầu tư.
* Thanh toán:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
+ Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có);
+ Giấy rút vốn đầu tư.
Trường hợp có hưởng lương, bao gồm cả lương theo hợp đồng, phụ cấp kiêm nhiệm từ kinh phí QLDA phải gửi kèm Bảng tính lương năm ... theo mẫu số 03/ĐT-QLDA của Thông tư số 117/2008/ TT-BTC
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính v/v ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Bảng kê thanh toán chi phí QLDA (theo mẫu số 1 đính kèm công văn số 259/KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).
+ Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm Công văn số 259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của Kho bạc Nhà nước).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng công trình.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC;
+ Thông tư số 117/2008/TT-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
+ Quyết định số 297/QĐ-KBNN ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539/QĐ-KBNN ngày 11/12/2007 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: ..........................................................
Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số:
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày.............................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ.....................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ..................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
BAN QLDA Mấu số 1
Số:................
BẢNG KÊ THANH TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
TỪ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
Tạm ứng |
Thanh toán |
(Ô nào không sử dụng thì gạch chéo)
Kính gửi : Kho bạc Nhà nước.............................
- Số dư tiền gửi của Ban QLDA:.......................................................đồng.
- Dự toán chi phí QLDA năm .... được duyệt:...................................đồng.
- Đã tạm ứng, thanh toán theo dự toán năm ..........là:........................đồng.
Trong đó tạm ứng là:..............................đồng
- Đề nghị KBNN tạm ứng, thanh toán chi phí QLDA theo bảng kê dưới đây:
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
Chấp nhận của KBNN |
I. Đề nghị lần này: 1/..................................................... 2/..................................................... ........................................................ II. Thu hồi tạm ứng: III. Số còn lại (=I-II): |
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. |
................................. ................................. ................................. ................................. ................................. |
Số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán (bằng chữ)........................................................
.......................................................................................................................................
.....,ngày .......tháng.......năm ........
Kế toán trưởng Giám đốc Ban QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
......................................................................................................................................
PHẦN GHI CỦA KBNN
.........., ngày........tháng........năm.....
Cán bộ thanh toán Trưởng phòng Giám đốc KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 2
CHỦ ĐẦU TƯ
(BAN QLDA)
---------
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
STT |
CHỨNG TỪ |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN (đồng) |
|
Số chứng từ |
Ngày tháng |
|||
|
|
*Ghi chú : Liệt kê chứng từ theo thứ tự từng nội dung chi trong dự toán chi phí QLDA được duyệt.
......, ngày.........tháng.....năm .....
Kế toán trưởng Chủ đầu tư (Ban QLDA)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
2. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ Kho bạc Nhà nước làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần:
+ Hiệp định tín dụng hoặc các văn bản cam kết được ký giữa Việt Nam với nhà tài trợ và các tài liệu khác liên quan đến dự án (bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ đầu tư).
+ Sổ tay hướng dẫn quản lý tài chính của dự án (nếu có)
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật đối với dự án chỉ lập Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật) kèm Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bằng tiếng Việt hoặc bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ đầu tư) và các tài liệu đi kèm bản hợp đồng (trừ các bản vẽ, các tài liệu có yếu tố kỹ thuật).
+ Thư không phản đối của nhà tài trợ (nếu có).
+ Dự toán chi tiết được duyệt của từng công việc, hạng mục công trình đối với các gói thầu chỉ định thầu và tự thực hiện.
II. Tài liệu bổ sung hàng năm:
Chủ đầu tư gửi đến KBNN một trong những hồ sơ, tài liệu sau:
+ Kế hoạch vốn đầu tư năm (đối với dự án đầu tư XDCB hoặc hợp phần chi đầu tư XDCB trong dự án hỗn hợp ) hoặc Dự toán ngân sách năm của dự án (đối với hợp phần chi HCSN) do cấp có thẩm quyền giao (có thể giao vốn trong nước, vốn ngoài nước hoặc giao kế hoạch cả vốn trong nước và vốn ngoài nước);
+ Kế hoạch tài chính năm theo mẫu tại phụ lục số 1 Thông tư số 108/2008/TT-BTC về việc hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm
+ Văn bản của chủ đầu tư hoặc của cấp có thẩm quyền hoặc của Bộ Tài chính đề nghị KBNN kiểm soát chi.
III. Tài liệu tạm ứng vốn: Khi tạm ứng, ngoài các hồ sơ, tài liệu đã gửi lần đầu, chủ đầu tư còn gửi đến KBNN các tài liệu sau:
+ Bảo lãnh tạm ứng (theo quy định của hợp đồng)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy rút vốn đầu tư ( trường hợp tạm ứng vốn trong nước)
IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:
Ngoài các tài liệu đã gửi lần đầu, chủ đầu tư còn gửi đến KBNN các tài liệu sau:
* Đối với trường hợp thanh toán theo hợp đồng:
+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có).
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)
+ Giấy rút vốn đầu tư (thanh toán vốn đối ứng)
* Đối với trường hợp thanh toán không theo hợp đồng:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có).
+ Bảng kê chứng từ chi
+ Giấy rút vốn đầu tư (thanh toán vốn đối ứng).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày ban hành 09/11/2006 của Chính Phủ về quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 07/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
+ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 Hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC.
+ Quyết định số 25/QĐ-KBNN ngày 14/01/2008 của Kho bạc Nhà nước về kiếm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: ..........................................................
Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày.........................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ...................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ....................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
3. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần: bản chính hoặc sao y bản chính, riêng hợp đồng kinh tế phải là bản chính.
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
+ Tài liệu để mở tài khoản.
+ Dự toán chi phí công tác CBĐT được duyệt.
+Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của luật đấu thầu.
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư với đơn vị nhận thầu.
+ Trường hợp chủ đầu tư tự thực hiện phải có văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền.
2. Giai đoạn đầu tư:
+ Tài liệu để mở tài khoản
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu;
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu
+ Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng.
II. Tài liệu bổ sung hàng năm:
+ Kế hoạch vốn hàng năm do Kho bạc Nhà nước thông báo (đối với các dự án do Trung ương quản lý);
+ Kế hoạch vốn đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện thông báo (Đối với các dự án do địa phương quản lý).
III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
+ Giấy rút vốn đầu tư ;
+ Bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng).
IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:
1. Trường hợp thanh toán theo hợp đồng.
+ Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng ( quy định tại phụ lục dố 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ xây dựng về Hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có).
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng VĐT (nếu có thanh toán tạm ứng)
+ Giấy rút vốn đầu tư.
Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, chủ đầu tư gửi Bảng xác nhận giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng ( quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BTC của Bộ xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có)
2. Trường hợp thanh toán không theo hợp đồng.
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư ( trường hợp có nhiều nội dung chi không thể ghi hết trong Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư thì chủ đầu tư có thể lập Bảng kê nội dung chi đề nghị thanh toán kèm theo)
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư ( nếu có thanh toán tạm ứng)
+ Giấy rút vốn đầu tư.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
+ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
+ Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi);
+Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 16/2005/NĐ-CP;
+ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP;
+ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC.
+ Thông tư số 28/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn veịec quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ và Thông tư số 133/2007/TT-BTC ngày 14/11/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 28/2007/TT-BTC.
+ Thông tư số 119/2008/TT-BTC ngày 08/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án y tế do địa phương quản lý theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội khoá XII.
+ Thông tư số 46/2008/TT-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012.
+ Quyết định số 297/QĐ-KBNN ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539/QĐ-KBNN ngày 11/12/2007 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: ..........................................................
Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày..................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số:
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ............................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
4. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường , thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.
+ Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.
+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
I. Tài liệu gửi 1 lần:
1. Đối với dự án thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
+ Văn bản phê duyệt dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư.
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của luật đấu thầu.
+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu.
2. Đối với dự án giai đoạn thực hiện dự án:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình kèm báo cáo kinh tế kỹ thuật (trường hợp lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Quyết định phê duyệt dự toán kèm dự toán chi tiết ( trường hợp lập dự án đầu tư ).
+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu
+ Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu (gồm văn bản hợp đồng và các tài liệu đi kèm hợp đồng).
Đối với trường hợp gói thầu thực hiện theo hình thức người dân trong xã tự làm cần bổ sung thêm văn bản chấp thuận của người quyết định đầu tư cho phép người dân trong xã tự làm (nếu trong quyết định đầu tư chưa có quy định). Hợp đồng kinh tế ký kết giữa chủ đầu tư với dân thông qua người đại diện thì không bắt buộc phải đóng dấu trên chữ ký của người đại diện.
II. Tài liệu gửi bổ sung hàng năm: Kế hoạch vốn đầu tư năm do Uỷ ban nhân xã thông báo.
III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy rút vốn đầu tư.
+ Giấy bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng)
IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:
1. Thanh toán khối lượng hoàn thành theo hợp đồng.
+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có)
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).
+ Giấy rút vốn đầu tư.
2. Thanh toán khối lượng hoàn thành không thông qua hợp đồng xây dựng, chủ đầu tư gửi đến KBNN các tài liệu sau:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).
+ Giấy rút vốn đầu tư.
3. Thanh toán khối lượng hoàn thành do người dân tự làm:
+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng).
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).
+ Giấy rút vốn đầu tư.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 75/2008/TT-BTC ngày 28/8/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn.
+ Quyết định số 477/QĐ-KBNN ngày 12/6/2009 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn.
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
|
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án: ..............................................................................................................................................................
Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: ..........................................................
Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày..............................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ...............................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
5. Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Các đơn vị, cá nhân thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Các đơn vị được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước nơi đóng trụ sở chính, trường hợp cần mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước địa phương khác phải được sự đồng ý của Kho bạc Nhà nước địa phương đó và của Kho bạc Nhà nước cấp trên bằng văn bản. Đối với các dự án đầu tư: Ban quản lý dự án (chủ đầu tư) mở tài khoản cấp phát vốn tại địa bàn nơi thực hiện dự án hoặc nơi ban quản lý dự án đóng trụ sở chính; Các đơn vị, cá nhân không được mở tài khoản tiền gửi bằng ngoại tệ trừ trường hợp có Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy đề nghị mở tài khoản: Sử dụng mẫu thống nhất do Kho bạc Nhà nước ban hành theo mẫu in sẵn và lập thành 03 liên, do chủ tài khoản ký tên đóng dấu đơn vị (tài khoản cá nhân không phải đóng dấu). Chủ tài khoản là thủ trưởng đơn vị hoặc thủ trưởng đơn vị uỷ quyền làm chủ tài khoản.
+ Bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký: Sử dụng mẫu thống nhất do Kho bạc Nhà nước ban hành theo mẫu in sẵn và lập thành 03 liên, không được sử dụng mẫu dấu, chữ ký dạng in, photocopy, ký lồng giấy than, chữ ký khắc dấu.
+ Giấy tờ chứng thực tính hợp pháp về việc thành lập đơn vị (bản sao được chứng thực hoặc cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý đơn vị xác nhận).
+ Quyết định bổ nhiệm thủ trưởng đơn vị.(trường hợp uỷ quyền cho cấp phó làm chủ tài khoản phải có giấy uỷ quyền).
+ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán; Đối với đơn vị không có kế toán trưởng thì gửi văn bản giao nhiệm vụ kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) cho cán bộ kiêm nhiệm.
+ Giấy chứng nhận mã đơn vị có quan hệ với Ngân sách.
+ Đối với tài khoản cấp phát vốn đầu tư, vốn chương trình mục tiêu gửi thêm Quyết định giao nhiệm vụ chủ đầu tư, Quyết định thành lập ban quản lý dự án, kế hoạch vốn năm đầu tiên.
Một số trường hợp đặc biệt không phải gửi quyết định thành lập, quyết định bổ nhiệm thủ trưởng đơn vị theo Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính
Khi thay đổi một trong các yếu tố: Chữ ký thứ nhất, chữ ký thứ hai, thay đổi mẫu dấu, thay đổi tên đơn vị, thay đổi quyền sở hữu tài khoản đơn vị thì đơn vị phải lập giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu chữ ký kèm theo các văn bản có liên quan để đăng ký lại với Kho bạc Nhà nước
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý mở tài khoản.
- Phí, lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký mở tài khoản và đăng ký mẫu dấu, chữ ký theo phụ lục 01.
- Giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu, chữ ký theo phụ lục 02.
(Ban hành kèm theo Công văn số 1500/KBNN-KT ngày 23/8/2003 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và Công văn số 2592/KNNN- KT ngày 28/11/2006 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn bổ sung mở và sử dụng tài khoản).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách nhà nước;
+ Luật Kế toán;
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước;
+ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Công văn số 1500/KBNN-KT ngày 23/8/2003 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
+ Công văn số 2592/KNNN- KT ngày 28/11/2006 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn bổ sung mở và sử dụng tài khoản.
GIẤY ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN Phụ lục số 1
VÀ ĐĂNG KÝ MẪU DẤU, CHỮ KÝ
Kính gửi Kho bạc Nhà nước:................................................................................
Tên đơn vị:..........................................................................................................
Quyết định thành lập số:.......................................................................................
Địa chỉ:................................................................................Điện thoại:.......................
Họ tên chủ tài khoản.........................................................QĐ bổ nhiệm:.....................
CMND số:.......................................................Ngày:.........tháng...........năm................
Nơi cấp:........................................................................................................................
Tên cơ quan cấp trên:................................................................... ..........................
Yêu cầu mở tài khoản: ..................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................
Để giao dịch về:........................................................................................ ...........
Mẫu chữ ký:
CHỮ KÝ THỨ NHẤT |
CHỮ KÝ THỨ HAI |
||
Chủ tài khoản Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Kế toán trưởng Họ tên:............................ |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Mẫu dấu: (1) (2)
Chúng tôi xin chấp hành đúng chế độ quản lý, mở và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước đã ban hành có liên quan đến việc sử dụng tài khoản nói trên.
..............., ngày...............tháng .............năm 200...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Số hiệu tài khoản:.................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày bắt đầu hoạt động:.......................................................................................
Có giá trị đến ngày:..............................................................................................
Đã kiểm soát đầy đủ hồ sơ theo qui định.
DUYỆT Y
........................., ngày...............tháng.............năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI MẪU DẤU, CHỮ KÝ Phụ lục số 2
Kính gửi Kho bạc Nhà nước:.......................................................................................
Tên đơn vị:...................................................................................................................
Số hiệu tài khoản:........................................................................................................
Họ tên chủ tài khoản.....................................................QĐ bổ nhiệm .........................
CMND số............................................................Ngày........tháng........năm.................
Nơi cấp.........................................................................................................................
Nội dung giao dịch:......................................................................................................
Mẫu chữ ký:
CHỮ KÝ THỨ NHẤT |
CHỮ KÝ THỨ HAI |
||
Chủ tài khoản Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Kế toán trưởng Họ tên:............................ |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Người được ủy quyền Họ tên:............................ Chức vụ:......................... |
1............................. 2............................. |
Người được ủy quyền Họ tên:................................. Chức vụ:.............................. |
1........................... 2........................... |
Mẫu dấu: (1) (2)
......................., ngày ...............tháng.............năm 200..
Chủ tài khoản
(ký tên, đóng dấu)
PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Số hiệu tài khoản:.................................................................................................
.....................................................................................................................................
Có giá trị từ ngày...............................................đến ngày...........................................
Đã kiểm soát đầy đủ các yếu tố theo qui định.
DUYỆT Y
.................., ngày...............tháng.............năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
6. Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước cấp huyện; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hồ sơ gửi lần đầu hoặc đầu năm:
+ Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính hoặc bản sao y);
+ Bảng đăng ký biên chế, quỹ tiền lương, học bổng, sinh hoạt phí và bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương (khi có phát sinh) đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt (bản chính hoặc bản sao y);
+ Danh sách những người hưởng lương và phụ cấp lương;
+ Hợp đồng thuê lao động (nếu có các cá nhân thuê ngoài) (bản chính hoặc bản sao y);
+ Quyết định đấu thầu hoặc chỉ định thầu nếu có( nếu phải đấu thầu);
+ Hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ (bản chính hoặc bản sao y);
+ Phiếu báo giá của đơn vị cung cấp hàng hoá, dịch vụ (đối với những trường hợp mua sắm nhỏ không có hợp đồng mua bán); hoá đơn bán hàng, vật tư, thiết bị;
- Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
+ Giấy rút dự toán (tạm ứng)
- Hồ sơ gửi khi thanh toán :
+ Giấy rút dự toán;
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thanh toán tạm ứng);
+ Bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng đơn vị sử dụng NSNN;
+ Tuỳ theo từng nội dung chi tạm ứng, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi (ví dụ: công tác phí, tổ chức các hội nghị, hội thảo...)
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay trong ngày làm việc (Trường hợp đặc biệt cần phải nghiên cứu xem xét nhưng tối đa không vượt quá 2 ngày làm việc kể từ khi đơn vị sử dụng ngân sách gửi đầy đủ hồ sơchứng từ cấp phát, thanh toán).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán hoặc không.
- Phí, lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy rút dự toán ngân sách (mẫu C2-02/NS);
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (mẫu C2-03/NS);
- Giấy nộp trả kinh phí (mẫu C2-04/NS);
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Đã có trong dự toán chi ngân sách nhà nước được giao;
+ Đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;
+ Đã được cơ quan tài chính hoặc thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hoặc người được uỷ quyền quyết định chi;
+ Có đủ hồ sơ, chứng từ thanh toán.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC;
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Công văn số 1187/KB/KHTH ngày 10/9/2003 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn kiểm soát các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Công văn số 2714/KBNN-KT ngày 30/12/2008 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước thực hiện Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC.
Mẫu số: C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:.....................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:.........................................................................
Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:...........................
Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số : C2-03/NS
Niên độ:...............................
Số:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
Đơn vị: Mã ĐVQHNS........................................................................................................................
Tài khoản: Tại KBNN:...............................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:...............................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:
Phần kho bạc nhà nước ghi
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số : C2-04/NS
Niên độ:...............................
Số:GiẤY nộp trả kinh phí
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK: ...................................
Mã quỹ: .................................
Mã ĐBHC: ............................
Mã KBNN:
Đơn vị nộp/ người nộp: Mã ĐVQHNS:
Tài khoản số: ................................................ Tại KBNN: ..............................................................................
Mã cấp NS: ................................................ Tên CTMT,DA: ......................................................................
......................................................................................... Mã CTMT,DA: ...............................
TK nộp trả: ....................................................................................................................................................
Nộp trả kinh phí: .............................................................................................................. theo các chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày.......tháng.......năm... (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A Ngày......tháng........năm........ Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
KBNN B Ngày......tháng........năm........ Kế toán Kế toán trưởng
|
7. Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước cấp huyện; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Tùy theo tính chất của từng khoản chi, từng loại tài khoản, tùy yêu cầu kiểm soát theo các quy định của pháp luật đối với các tài khoản tiền gửi (tài khoản tiền gửi đơn vị dự toán, tài khoản tiền gửi ban quản lý, tài khoản tạm thu tạm giữ, Tiền gửi khác của đơn vị sự nghiệp có thu, tiền gửi các quỹ, tài khoản tiền gửi khác...). Hồ sơ có thể bao gồm: Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi hoặc uỷ nhiệm chi; bảng kê chứng từ thanh toán (nếu có)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay (Trường hợp đặc biệt cần phải nghiên cứu xem xét nhưng tối đa không vượt quá 2 ngày làm việc kể từ khi đơn vị sử dụng ngân sách gửi đầy đủ hồ sơ chứng từ cấp phát, thanh toán)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Phí, lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy rút dự toán từ ngân sách (mẫu C2-02/NS);
- Uỷ nhiệm chi (mẫu C4-02/KB);
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Pháp lệnh phí, lệ phí;
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.
+ Quyết định số 179/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;
+ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính ban hành chế độ mở và sử dụng tài khoản tại KBNN.
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 HD chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp luật về phí và lệ phí.
+ Thông tư số 22/2008/TT-BTC ngày 10/3/2008 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung.
+ Công văn số 1187/KB/KHTH ngày 10/9/2003 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn kiểm soát các khoản chi NSNN qua KBNN;
+ Công văn số 2714/KBNN-KT ngày 30/12/2008 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN thực hiện Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC.
Mẫu số: C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số:
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:.....................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C4-02/KB
Số:
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN A GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
KBNN B, NH B GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ..................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
8. Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện:
* Kiểm tra các giấy tờ trước khi nhận: Công văn (đối với cơ quan, đơn vị đoàn thể) hoặc đơn (đối với cá nhân), bảng kê chi tiết từng loại tài sản:
+ Đối với tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính Nhà nước: Quyết định của cấp có thẩm quyền; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng.
+ Đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền: Biên bản thu giữ tang vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)
+ Đối với tài sản tịch thu nộp Ngân sách Nhà nước hoặc được xác lập quyền sở hữu Nhà nước: Quyết định tịch thu của cơ quan có thẩm quyền về việc tịch thu tài sản; Quyết định hoặc văn bản xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Biên bản thu giữ hiện vật hoặc hồ sơ xác định nguồn gốc của hiện vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)
+ Tài sản do Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan chức năng bàn giao cho KBNN bảo quản: Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước hoặc cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN); Hồ sơ xác định rõ nguồn gốc và nguyên nhân thu giữ; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng; Các bảng tổng hợp, hồ sơ xử lý (nếu có)
+ Tài sản là cổ vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật và các bảo vật quốc gia: Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng, giá trị (nếu có); Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật; Văn bản của cơ quan có thẩm quyền giao cho KBNN bảo quản
+ Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân: Các giấy tờ liên quan chứng minh nguồn gốc hoặc quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản.
* Nhận tài sản không qua kiểm định:
- Đối với tài sản tạm giữ đang chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền:
+ Kiểm tra độ tin cậy của niêm phong, đảm bảo niêm phong không bị mất, rách, biến dạng các yếu tố ghi trên đó.
+ Kiểm tra các yếu tố ghi trên niêm phong.
+ Đối chiếu các yếu tố ghi trên niêm phong với biên bản thu giữ. Cơ quan gửi tài sản tạm giữ phải đóng gói niêm phong riêng từng vụ việc. KBNN không nhận bảo quản tài sản của nhiều vụ việc trong một gói niêm phong.
+ KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói, niêm phong các hiện vật gửi theo đúng quy định. Trong gói niêm phong phải có biên bản giao nhận kèm theo.
- Đối với tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể, xã hội, cá nhân gửi KBNN bảo quản không yêu cầu kiểm định được KBNN chấp thuận. Người gửi phải tự tay đóng gói và niêm phong túi, gói tài sản của mình trước khi đưa vào trong hộp bảo quản cùng với bảng kê, biên bản giao nhận tài sản có sự hướng dẫn giám sát của KBNN. KBNN hướng dẫn khách hàng tự khóa (bằng khóa của khách hàng) và niêm phong bên ngoài hộp tài sản, giao cho KBNN bảo quản.
* Nhận tài sản qua kiểm định:
+ Kiểm định tài sản: Tùy theo mỗi loại tài sản để thực hiện các phương pháp như xem, thử, cân, đo, soi, đếm từng hiện vật.
+ Đóng gói, niêm phong: Sau khi kiểm định, tài sản phải được đóng gói niêm phong theo quy định.
Sau khi giao nhận tài sản phải có biên bản giao nhận tài sản; Biên bản phải được lập thành 4 bản: Người gửi giữ 1 bản, làm chứng từ giao nhận; 1 bản gửi kế toán KBNN để lập phiếu nhập kho và hạch toán; 1 bản giao thủ kho giữ, làm chứng từ lưu kèm hồ sơ; 1 bản cất giữ cùng hiện vật tại KBNN.
Ngoài biên bản giao nhận, tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân gửi KBNN bảo quản phải làm thủ tục ký hợp đồng bảo quản
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan KBNN cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Quyết định của cấp có thẩm quyền;
+ Biên bản kiểm định số lượng, chất lượng;
+ Biên bản thu giữ tang vật;
+ Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước và cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước);
+ Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật;
+ Biên bản giao nhận tài sản;
+ Hợp đồng bảo quản.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý nhận gửi tài sản
- Phí, lệ phí:
+ Phí bảo quản tài sản: 0,05% (năm phần vạn)/giá trị tài sản/1 tháng. Mức thu tối thiểu không dưới 20.000 đồng/1 hộp hoặc 1 gói/1 tháng. Mức thu tối đa là 500.000 đồng/hộp hoặc gói/1 tháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản và Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC.
+ Phí bảo quản công trái XDTQ của các tổ chức được phép kinh doanh công trái mua lại của các tổ chức cá nhân: 0.04% (bốn phần vạn) mệnh giá ghi trên phiếu cống trái gửi bảo quản/1 tháng. Mức thu tối đa cho 01 lần gửi là 400.000đ/1 thángtháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC và Thông tư số 27/2000/TT-BTC.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;
+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.
9. Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
- Trình tự thực hiện:
*/ Khi giao tài sản phải căn cứ vào các giấy tờ hợp lệ : Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính; Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý; Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc chuyển giao quản lý, bảo quản đối với tài sàn quý hiếm là cổ vật, bảo vật quốc gia; Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn toàn bộ hoặc một phần tài sản gửi; Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.
Ngoài các giấy tờ nêu trên khi nhận tài sản từ Kho bạc Nhà nước, người nhận phải có:
+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)
+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.
+ Biên bản giao nhận.
+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)
*/ Khi xuất trả tài sản Kho bạc Nhà nước phải kiểm soát các giấy tờ và làm thủ tục xuất trả, lập biên bản giao nhận hiện vật theo đúng chế độ quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
*/ Hồ sơ giao tài sản:
+ Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý.
+ Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn hoặc một phần tài sản gửi.
+ Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.
*/ Khi nhận tài sản, người nhận phải có:
+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người được cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức, đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)
+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.
+ Biên bản giao nhận (nếu có).
+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)
*/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý giao tài sản cho tổ chức hoặc cá nhân gửi.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;
+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.
10. Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Cá nhân, tổ chức nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan chức năng; người vi phạm hành chính đến cơ quan Kho bạc Nhà nước nộp tiền theo quyết định xử phạt.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Trường hợp nộp bằng tiền mặt tại Kho bạc Nhà nước: Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền.
- Trường hợp nộp bằng chuyển khoản tại Kho bạc Nhà nước: Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền và Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) - trường hợp đơn vị Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế, hoặc Uỷ nhiệm chi (mẫu số C4-02/KB) - trường hợp nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên lai thu phạt, Giấy nộp tiền có xác nhận.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1- 02/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu C1- 03/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Uỷ nhiệm chi: Mẫu C4-02/KB ban hành kèm Quyết định 120/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội:
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 04/2008/PL-UBTVQH12 ngày 2/4/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 31/2007/PL-UBTVQH11 ngày 08/3/2007 sửa đổi một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 44/2002/PL-UBTVQH10 ngày 02/7/2002 về việc xử lý vi phạm hành chính
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 67/2008/NĐ-CP ngày 29/5/2008 sửa đổi, bổ sung khoản 3 điều 42 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
+ Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
+ Nghị định số 124/2005/NĐ-CP ngày 6/10/2005 Quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 47/2006/TT-BTC ngày 31/5/2006 hướng dẫn thi hành Nghị định 124/2005/NĐ-CP ngày 6/10/2005 của Chính phủ quy định về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp vi phạm hành chính
+ Thông tư số 89/2007/TT-BTC ngày 25/7/2007 hướng dẫn việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thuỷ nội địa
+ Thông tư liên tịch số 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 6/11/2008 hướng dẫn thi hành Khoản 2 điều 47 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
Mẫu số C4-02/KB
Số:
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN A GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
KBNN B, NH B GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: .......................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế :...................................................................................... Mã số thuế :...........................
Địa chỉ :........................ ....................................................... Huyện.................... Tỉnh ........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: ........................................................................................ Mã số thuế :......................
Địa chỉ :................................................................................ Huyện....................... Tỉnh ......................
Đề nghị KBNN (NH) (1)................................. trích TK số ................................ hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN c (hoặc) TK tạm thu số ..................................... tại KBNN .................................
Cơ quan quản lý thu : ............................... Mã số : ................. Tờ khai HQ, QĐ số :....... ngày ................
Loại hình XNK ..................................... (hoặc) Bảng kê biên lai số (2)............ ngày ..................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:...............................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
||
Giấy |
Kim loại |
Giấy |
Kim loại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ........................................................................................................... ................................................................................................................................................................. |
Ngày… tháng… năm… ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1).................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ....................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:.....................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................
Huyện: ........................................
Tỉnh, TP: .....................................................
Người nộp thay: (2)........................................................................................................................ Mã số thuế:.................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................................................
Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN) (3): ....................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: ................................................ tỉnh, TP: ..............................................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ....................................................................................
Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã số: ...................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày: ........................................... loại hình XNK: .......................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:...................................... Mã ĐBHC: ..................................... Mã KBNN:.................................. Mã nguồn NS:................................
|
Nợ TK:........................................................................................ Có TK: ....................................................................................... |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) |
NGÂN HÀNG A (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8) |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
Mẫu số: C1- 03/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1)..................
Số: (1)…………………
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ....................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................
Huyện:...................................................
Tỉnh, TP: .................................................................
Người nộp thay (2): ....................................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................................................
Huyện : ................................................................................
Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (3) ....................................................................
trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : .....................................................
tỉnh, TP: ......................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ..........................................................................................
Cơ quan quản lý thu : ..........................................................................................
Mã số: ..............................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày ......................................
Loại hình XNK ..........................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số nguyên tệ |
Số tiền VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:................................... Mã ĐBHC:................................. Mã KBNN:.............................. Mã nguồn NS:.......................... |
Nợ TK:......................................................................................... Có TK:.......................................................................................... Tỷ giá hạch toán:........................................................................ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
11. Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Người nộp mang thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền đến Kho bạc Nhà nước được ghi trong thông báo thu (hoặc Kho bạc Nhà nước, ngân hàng nơi người nộp mở tài khoản) để thực hiện nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu.
- Cách thức thực hiện: Nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế.
- Thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): cơ quan Thuế, Hải quan, ngân hàng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nộp tiền có xác nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu C1-03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính.
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm theo Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Luật thuế xuất nhập khẩu số 45/2005/QH11
+ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 Quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
+ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 Quy định chi tiết thi hành thuế xuất nhập khẩu
+ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
+ Thông tư 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước quan Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu
+ Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định 85/2007/NĐ-CP.
+ Thông tư 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định 100/2008/NĐ-CP.
+ Thông tư 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC
+ Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng và hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật thuế Giá trị gia tăng.
+ Thông tư 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp.
Mẫu số: C1- 03/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1)..................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ....................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................
Huyện:...................................................
Tỉnh, TP: .................................................................
Người nộp thay (2): ....................................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................................................
Huyện : ................................................................................
Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (3) ....................................................................
trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : ..................................................... tỉnh, TP: ......................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ..........................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .......................................................................................... Mã số: ..............................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày ...................................... Loại hình XNK ..........................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số nguyên tệ |
Số tiền VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:................................... Mã ĐBHC:................................. Mã KBNN:.............................. Mã nguồn NS:.......................... |
Nợ TK:......................................................................................... Có TK:.......................................................................................... Tỷ giá hạch toán:........................................................................ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế :...................................................................................... Mã số thuế :...........................
Địa chỉ :........................ ....................................................... Huyện.................... Tỉnh ........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: ........................................................................................ Mã số thuế :......................
Địa chỉ :................................................................................ Huyện....................... Tỉnh ......................
Đề nghị KBNN (NH) (1)................................. trích TK số ................................ hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN c (hoặc) TK tạm thu số ..................................... tại KBNN .................................
Cơ quan quản lý thu : ............................... Mã số : ................. Tờ khai HQ, QĐ số :....... ngày ................
Loại hình XNK ..................................... (hoặc) Bảng kê biên lai số (2)............ ngày ..................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:...................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
||
Giấy |
Kim loại |
Giấy |
Kim loại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ........................................................................................................... ................................................................................................................................................................. |
Ngày… tháng… năm… ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1).................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ....................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:.....................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................
...................................................................................................
Huyện: ........................................
Tỉnh, TP: .....................................................
Người nộp thay: (2)........................................................................................................................ Mã số thuế:.................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................................................
Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN) (3): ....................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: ................................................ tỉnh, TP: ..............................................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ....................................................................................
Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã số: ...................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày: ........................................... loại hình XNK: .......................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:...................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:...................................... Mã ĐBHC: ..................................... Mã KBNN:.................................. Mã nguồn NS:................................
|
Nợ TK:........................................................................................ Có TK: ....................................................................................... |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) |
NGÂN HÀNG A (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8) |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
12. Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng
- Trình tự thực hiện: Chủ đầu tư dự án thuộc chương trình 5 triệu héc ta rừng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi có khối lượng thanh toán (hoặc tạm ứng) thì chủ đầu tư gửi hồ sơ thanh toán (hoặc tạm ứng) cho Kho bạc Nhà nước địa phương cùng giấy đề nghị thanh toán; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (ngoài hồ sơ mở tài khoản), bao gồm:
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Quyết định đầu tư hoặc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật của cấp có thẩm quyền; các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có) hoặc kế hoạch trồng cây phân tán được Uỷ ban nhân dân huyện phê duyệt; kế hoạch duy tu bảo dưỡng năm được Uỷ ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (bản chính hoặc bản sao y).
- Dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế- kỹ thuật (bản chính hoặc bản sao y);
- Kế hoạch vốn năm do cấp có thẩm quyền giao hoặc kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
- Dự toán chi tiết của từng hạng mục (bản chính hoặc bản sao y).
- Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu hoặc với các hộ dân/nhóm hộ (bản chính hoặc bản sao y)
- Danh sách các hộ tham gia trồng rừng đã được Uỷ ban nhân dân huyện duyệt.
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;
- Giấy rút vốn đầu tư;
- Trường hợp trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng thì phải gửi: Bảo lãnh tiền tạm ứng.
Hồ sơ thanh toán:
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng.
- Bảng kê tổng hợp kết quả giá trị khối lượng được nghiệm thu theo mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn (riêng đối với chi phí khoán bảo vệ rừng)
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
- Giấy rút vốn đầu tư
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)
* Đối với trợ cấp gạo cho đồng bào thiểu số:
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Dự án cơ sở được cấp có thẩm quyền duyệt (bản chính hoặc sao y)
- Kế hoạch vốn hoặc dự toán kinh phí trợ cấp gạo được cấp có thẩm quyền giao (bản chính hoặc sao y)
- Danh sách các hộ gia đình đăng ký trợ cấp gạo được duyệt; danh sách hộ và số lượng gạo trợ cấp cho các hộ do chủ đầu tư lập (bản chính hoặc sao y).
- Quyết định lựa chọn nhà thầu cung cấp gạo hoặc văn bản giao nhiệm vụ mua, vận chuyển gạo (bản chính hoặc sao y)
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
- Giấy rút vốn đầu tư
Hồ sơ thanh toán vốn:
- Danh sách hộ gia đình đã triển khai trồng rừng và nhận trợ cấp gạo có xác nhận, chữ ký của các hộ gia đình; chữ ký, dấu của chủ đầu tư; chữ ký, dấu xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã;
- Bảng kê chứng từ có liên quan đến việc mua, vận chuyển gạo.
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
- Giấy rút vốn đầu tư
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tạm ứng vốn: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn từng lần: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn lần cuối: 7 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu C3-01/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu Mẫu số C3-02/NS; giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu C3-03/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư mẫu số B01/KB kèm theo công văn số 17361/BTC - KBNN ngày 21/12/2007 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002.
+ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004
+ Nghị quyết của Quốc Hội nước Cộng hoà xă hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 2 về dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
+ Nghị quyết số 73/2006/QH11 Quốc hội khoá XI kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh chỉ tiêu, nhiệm vụ của Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trong giai đoạn 2006 - 2010.
+ Nghị quyết phiên họp thường kỳ tháng 5 năm 1998 của Chính phủ
+ Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
+ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/72004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
+ Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên.
+ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015
+ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
+ Thông tư số 89/2008/TT-BTC ngày 15/10/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán vốn ngân sách nhà nước cho dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng.
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN.
+ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-BKH - BTC ngày 2/5/2008 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010.
+ Thông tư liên tịch số 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy.
+ Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất.
+ Công văn số 424 /Kho bạc Nhà nước-KHTH ngày 19/3/2009 hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
+ Quyết định số 297/QĐ-Kho bạc Nhà nước ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539/QĐ-Kho bạc Nhà nước ngày 11/12/2007 của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước hướng dẫn về quy trình kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Công văn số 17361/BTC-Kho bạc Nhà nước ngày 21/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung chứng từ thanh toán vốn đầu tư.
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............
Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................
Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................
Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................
CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................
Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................
Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu: B01/KB
Chủ đầu tư..................... Số:............................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - hạnh phúc
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước..............................................
- Tên dự án, công trình:............................................................................................................
- Chủ đầu tư/ Ban QLDA:..................................................................Mã số ĐVSDNS:..........
- Số TK chủ đầu tư: - Vốn trong nước:.................tại:..............................................................
- Vốn ngoài nước:.................tại:..............................................................
- Căn cứ hợp đồng số:............ngày.............tháng............năm...............................................
- Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số....ngày.....tháng..........năm............
- Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:........................đồng
- Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán :....................................đồng
- Số tiền đề nghị |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo bảng dưới đây (Khung nào không sử dụng thì gạch chéo) |
Thuộc nguồn vốn:..(XDCB tập trung; chương trình mục tiêu,.......)........................................
Kế hoạch vốn : Năm .....
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng |
Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) |
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán KLHT kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng) |
||
Vốn TN |
Vốn NN |
Vôn TN |
Vốn NN |
||
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán: Bằng số:
Bằng chữ:…................................................................................................................................
Trong đó: + Thu hồi tạm ứng (bằng số):...................................................................................
Vốn trong nước:......................................................................................
Vốn ngoài nước:......................................................................................
+ Chuyển tiền bảo hành (bằng số):..........................................................................
+ Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số):........................................................................
Vốn trong nước:......................................................................................
Vốn ngoài nước:.....................................................................................
Tên đơn vị thụ hưởng:..............................................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng:..............................Tại:..............................................
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
........,ngày ..........tháng..........năm........... Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày nhận Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư:..........................................................
Kho bạc Nhà nước chấp nhận |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo nội dung sau: |
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/ USD/..........
Nội dung |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Số vốn chấp nhận |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục..... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số thu hồi tạm ứng |
|
|
|
Các năm trước |
|
|
|
Năm nay |
|
|
|
+.................................. |
|
|
|
+ Số trả đơn vị thụ hưởng |
|
|
|
Bằng chữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Số từ chối: |
|
|
|
Lý do: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:.........................................................................................................................................
|
ngày......tháng.....năm......... |
|
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Giám đốc KBNN
|
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:...............................
Mã ĐBHC: .............................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................
Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................
Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày...........................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ.......................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
13. Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
- Trình tự thực hiện: Chủ đầu tư dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi có khối lượng thanh toán thì chủ đầu tư gửi hồ sơ thanh toán (tạm ứng) đến Kho bạc Nhà nước địa phương cùng giấy đề nghị thanh toán; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (ngoài hồ sơ mở tài khoản), bao gồm:
* Đối với vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Dự án đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế- kỹ thuật (bản chính hoặc sao y);
- Quyết định đầu tư hoặc phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật của cấp có thẩm quyền (bản chính hoặc sao y);
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
- Dự toán chi tiết của từng hạng mục (bản chính hoặc sao y)
- Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bản chính hoặc sao y)
- Kế hoạch vốn năm do cấp có thẩm quyền giao
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
- Trường hợp trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng thì phải gửi: Bảo lãnh tiền tạm ứng.
Hồ sơ thanh toán:
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (bản chính hoặc sao y)
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
* Đối với chi thường xuyên:
- Dự toán được duyệt (bản chính hoặc sao y)
- Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
- Giấy nộp trả kinh phí (nếu có).
Đối với chi thanh toán cá nhân
- Bảng đăng ký biên chế, quỹ tiền lương, sinh hoạt phí đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt;
- Bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương, sinh hoạt phí đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt. Đối với thuê lao động là hợp đồng lao động với các nội dung ghi trong hợp đồng.
Đối với chi nghiệp vụ chuyên môn, khoản chi thường xuyên khác: Các hồ sơ chứng từ có liên quan như hợp đồng, hoá đơn, giấy thanh toán.
Đối với chi mua sắm đồ dùng, trang thiết bị, phương tiện làm việc, sữa chữa tài sản cố định:
- Dự toán chi tiết cho việc mua sắm sửa chữa được cơ quan cấp trên phê duyệt;
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.
- Hợp đồng mua sắm (bản chính hoặc sao y).
- Phiếu báo giá với những trường hợp mua sắm nhỏ không có hợp đồng;
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tạm ứng vốn: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn từng lần: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn lần cuối: 7 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư: Mẫu số B01/KB kèm theo công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007 của Bộ Tài chính.
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS; giấy rút dự toán ngân sách theo mẫu C2-02/NS; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng theo mẫu C2-03/NS; giấy nộp trả kinh phí theo mẫu C2-04/NS; giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ theo mẫu C2-05/NS; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ theo mẫu C2-07/NS; phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách theo mẫu C2-08/NS; giấy rút vốn đầu tư theo mẫu C3-01/NS; giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu C3-03/NS quy định tại Quyết định 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 (đối với chi thường xuyên bằng dự toán).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg về việc quản lý và điều hành các chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
+ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 10/1/2008 (chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo đến năm 2010).
+ Quyết định số 233/2006/QĐ-TTg ngày 18/10/2006 (Chương trình Quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động đến năm 2010)
+ Quyết định số 147/2000/QĐ-TTG ngày 22/12/2000 (CT dân số)
+ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 (CT xoá đói giảm nghèo)
+ Quyết định số 125/2007/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
+ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2000 phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020
+ 170/2007/QĐ-TTg ngày 08/11/2007 về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2006 - 2010
+ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/72004 về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
+ Quyết định số 38/2000/QĐ-TTg ngày 24/3/2000 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 531/TTg ngày 8/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về quản lư các chương tŕnh mục tiêu quốc gia
+ Quyết định 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 78/2000/TT-BTC về việc hướng dẫn kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo, ban quản lý chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ Tài chính ban hành.
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN
+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 99/2007/TT-BTC ngày 10/8/2007 HD cơ chế tài chính thực hiện công tác định canh, định cư đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Thông tư số 121 /2004/TT - BTC ngày 16/12/2004 HD công tác lập dự toán, quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn NSNN thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Thông tư liên tịch số 92/2003/TTLT/BTC-LĐTBXH ngày 25/9/2003 HD quản lý tài chính đối với Dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục - Đào tạo
+ Thông tư liên tịch số 70/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/6/2007 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động đến năm 2010.
+ Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT/BTC-BLDTBXH ngày 20/8/2007 Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
+ Thông tư liên tịch số 66/2003/TTLT/BTC-NN&PTNT ngày 3/7/2003 hướng dẫn quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
+ Công văn 13116/BTC-TCĐN ngày 28/9/2007 huong dan CTMT-Nuoc sach (vốn viện trợ Chính phủ Phần Lan)
+ Công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung chứng từ thanh toán vốn đầu tư.
Mẫu số: C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp:
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số : C2-03/NS
Niên độ:..............................
Số:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
Đơn vị:.......................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS..........................................
Tài khoản:.....................................................................................................
Tại KBNN:...........................................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................
Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:...........................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số : C2-04/NS
Niên độ:..............................
Số:
GiẤY nộp trả kinh phí
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị nộp/ người nộp: ..................................................................... Mã ĐVQHNS: .........................................
Tài khoản số: ....................................................... Tại KBNN: ..............................................................................
Mã cấp NS: .......................................................... Tên CTMT,DA: ......................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT,DA: ...............................
TK nộp trả:................................................................................................................................................................
Nộp trả kinh phí: ................................................................................................................ theo các chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .........................................................................................................................................
Đơn vị nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày.......tháng.......năm... (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A Ngày......tháng........năm........ Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
KBNN B Ngày......tháng........năm........ Kế toán Kế toán trưởng
|
Mẫu số : C2-05/NS
Niên độ:..............................
Số:........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị hưởng:.....................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:.......................................................... Tài khoản:........................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Mã cấp NS:.............................................................. Mã CTMT,DA:..................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ (Tỷ giá .........) |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
Số ngoại tệ ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền bằng ngoại tệ:.................................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
|
|
Mẫu số: C2-07/NS
Niên độ:..............................
Số:........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
bằng ngoạI tệ
Đơn vị:.................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Mã cấp NS:....................................................................... Tên CTMT,DA:..........................................................................
................................................................................................................................................................. Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .................................................................... thanh toán số ngoại tệ....................đã tạm ứng theo chi tiết sau:
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số đã tạm ứng Tỷ giá:........ |
Số đã nộp Tỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán (VNĐ) |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Phần dành kho bạc nhà nước GHI
Nợ TK:.............................................
Có TK: ............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC:.................
Mã KBNN:.......................................
Đồng ý thanh toán số tiền tạm ứng là: ......................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số: C2-08/NS
Niên độ:...............................
Số:
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH
Cơ quan đề nghị:........................................... Mã quỹ..........................Mã cấp NS
Mã ĐVQHNS:..................................................
Đề nghị Kho bạc nhà nước....................................................................................................
Mã KBNN:................................. điều chỉnh số liệu thu c /chi c ngân sách như sau:
STT |
Ngày hạch toán |
Số chứng từ |
Diễn giải |
Tài khoản |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT |
Mã NDKT |
Mã nguồn NS |
Loại dự toán |
Số tiền |
|
|
|
- Số liệu đã hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan đề nghị điều chỉnh KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày … tháng … năm…. Ngày … tháng … năm….
Kế toán trưởng Thủ trưởng Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C3-01/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Thanh toán o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án:
Mã dự án : Mã ĐBHC.................................................................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS:..............................................................
Tài khoản: Tại KBNN:..............................
Mã cấp NS : Tên CTMT, DA: .........................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................
Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền: Mã ĐVQHNS:...............................................................................................
Địa chỉ:
Tài khoản: Tại KBNN (NH): .........................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................
CMND số: Cấp ngày:............................... Nơi cấp:........................................................
Bộ phận kiểm soát Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kiểm soát Phụ trách
Người lĩnh tiền mặt (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: Mã dự án:.............................................................................. Mã ĐBHC: .............................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS: ............................................................................................................................
Tài khoản: Tại KBNN: .............................................................................
Mã cấp NS : Tên CTMT, DA : .......................................................................
...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số ngày……/……/...................................................................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số:
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án: Mã dự án:..................................................... Mã ĐBHC: .......................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS:..............................................................
Tài khoản: Tại KBNN:..............................
Mã cấp NS: Tên CTMT,DA: .........................
................................................................................................................
Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :
CMND số: Cấp ngày: .............................. Nơi cấp: ....................................
Theo yêu cầu của:
Tại văn bản số:
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ...................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
14. Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II
- Trình tự thực hiện: Chủ đầu tư dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi có khối lượng thanh toán thì chủ đầu tư gửi hồ sơ thanh toán (tạm ứng) cho Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi mở tài khoản thanh toán (tạm ứng) cùng giấy đề nghị thanh toán; Kho bạc Nhà nước cấp huyện thực hiện việc kiểm soát thanh toán vốn cho dự án.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (ngoài hồ sơ mở tài khoản), bao gồm:
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Dự án đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (bản chính hoặc sao y);
- Quyết định đầu tư hoặc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cấp có thẩm quyền (bản chính hoặc sao y);
- Các văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu
- Dự toán chi tiết của từng hạng mục (bản chính hoặc sao y)
- Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bản chính hoặc sao y)
- Kế hoạch vốn năm do cấp có thẩm quyền giao
Hồ sơ tạm ứng vốn:
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
- Trường hợp trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng thì phải gửi: Bảo lãnh tiền tạm ứng.
Hồ sơ thanh toán:
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (bản chính hoặc sao y)
- Trường hợp thanh toán khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng: chủ đầu tư gửi bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng.
- Trường hợp thanh toán các khoản mua hàng hóa, nguyên vật liệu do chủ đầu tư mua trực tiếp của người dân mà không có hóa đơn bán hàng, thì chủ đầu tư căn cứ vào giấy biên nhận mua bán có xác nhận của trưởng thôn nơi bán để lập bảng kê thanh toán. Bảng kê thanh toán gửi KBNN phải có dấu xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã nơi mua hàng.
- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.
- Giấy rút vốn đầu tư.
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)
* Riêng các khoản chi đặc thù:
1. Chi đền bù giải phóng mặt bằng:
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán chi tiết
+ Hồ sơ thanh toán: biên bản xác nhận khối lượng đền bù giải phóng mặt bằng đã thực hiện; bản danh sách ký nhận tiền của các hộ.
2. Thanh toán chi phí Ban QLDA hoặc kinh phí hoạt động ban chỉ đạo chương trình 135 tại tỉnh, huyện:
Chủ đầu tư được mở tài khoản tiền gửi chi phí quản lý dự án để nhận và sử dụng kinh phí quản lý (trường hợp quản lý nhiều dự án, công trình), hoặc thanh toán trực tiếp từ tài khoản thanh toán vốn của dự án, công trình.
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán chi phí Ban QLDA (nếu lập thành dự toán riêng)
+ Hồ sơ thanh toán: bảng kê chứng từ (hoặc bảng kê thanh toán trong trường hợp chi mua sắm nhỏ lẻ, không có điều kiện lập chứng từ); uỷ nhiệm chi từ tài khoản tiền gửi, hoặc giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi, séc lĩnh tiền mặt (nếu chi từ tài khoản tiền gửi)
3. Duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng:
+ Hồ sơ tạm ứng (nếu có): Dự toán chi tiết cho công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình hạ tầng tại xã
+ Hồ sơ thanh toán gồm hợp đồng giữa UBND xã với các tổ, đội thi công, nhóm hộ, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, có xác nhận của trưởng thôn, hoặc đại diện Ban giám sát xã.
4. Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo:
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán kinh phí hỗ trợ học sinh được cấp có thẩm quyền giao cho đơn vị mình, giấy rút dự toán, danh sách học sinh thuộc diện được hỗ trợ có xác nhận của UBND xã
+ Hồ sơ thanh toán tạm ứng: trường (hoặc xã) lập và gửi Kho bạc Nhà nước danh sách học sinh được nhận tiền, có xác nhận của Ban giám hiệu nhà trường và đại diện hội phụ huynh học sinh; trường hợp hỗ trợ bằng hiện vật (dụng cụ học tập, hỗ trợ suất ăn cho học sinh) thì có xác nhận của Ban giám hiệu nhà trường và đại diện hội phụ huynh học sinh về tổng giá trị hiện vật đã hỗ trợ.
5. Hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường
+ Hồ sơ tạm ứng: dự toán chi tiết; hợp đồng với đơn vị nhận thầu thi công hoặc người cung ứng hàng hóa
+ Hồ sơ thanh toán: giấy biên nhận mua hàng với các hộ, cá nhân, có xác nhận của trưởng thôn, bản nơi bán, lập bảng kê thanh toán; Bản danh sách các hộ nhận hỗ trợ ký nhận vật tư, có xác nhận của trưởng thôn (hoặc đại diện Ban giám sát xã) và xác nhận của UBND xã nơi có công trình hoặc hợp đồng và bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, có ký nhận của các hộ dân và xác nhận của trưởng thôn, Ban giám sát xã và UBND xã.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tạm ứng vốn: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn từng lần: 2 ngày làm việc
+ Đối với thanh toán vốn lần cuối: 7 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư: Mẫu số B01/KB kèm theo công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007
+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu C3-01/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS; giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu C3-03/NS kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị quyết số 10/2005/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 8/2005
+ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 về Phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010.
+ Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc chương trình 135 giai đoạn II.
+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN.
+ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 16/9/2008 của Liên Bộ hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II.
+ Công văn số 319/KBNN-KHTH ngày 4/3/2009 về việc hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn chương trình 135 giai đoạn II.
+ Công văn số 17361/BTC-KBNN ngày 21/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung chứng từ thanh toán vốn đầu tư.
Mẫu số C3-03/NS
Niên độ: .................................
Số:
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
TTVĐT:
NợTK: .......................................
Có TK: ......................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN: ..........
Tên dự án: Mã dự án:..................................................... Mã ĐBHC: .......................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS:..............................................................
Tài khoản: Tại KBNN:..............................
Mã cấp NS: Tên CTMT,DA: .........................
................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................
Hoặc người nộp :
CMND số: Cấp ngày: .............................. Nơi cấp: ....................................
Theo yêu cầu của:
Tại văn bản số:
1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..
Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
Đơn vị nộp trả
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
Người nộp tiền Ngày....................... (Ký, ghi họ tên)
|
KBNN A ghi sổ ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B ghi sổ ngày………………. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu: B01/KB
Chủ đầu tư..................... Số:............................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - hạnh phúc
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước..............................................
- Tên dự án, công trình:............................................................................................
- Chủ đầu tư/ Ban QLDA:................................................Mã số ĐVSDNS:........................
- Số TK chủ đầu tư: - Vốn trong nước:.......................tại:................................
- Vốn ngoài nước:...........................tại:.......................................
- Căn cứ hợp đồng số:.............................ngày.............tháng............năm..................
- Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số......ngày..........tháng....năm.......
- Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:....................đồng
- Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán :....................................đồng
- Số tiền đề nghị |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo bảng dưới đây (Khung nào không sử dụng thì gạch chéo) |
Thuộc nguồn vốn:..(XDCB tập trung; chương trình mục tiêu,....)........................................
Kế hoạch vốn : Năm .....
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng |
Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) |
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán KLHT kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng) |
||
Vốn TN |
Vốn NN |
Vôn TN |
Vốn NN |
||
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán: Bằng số:........................................................
Bằng chữ:…......................................................................................................................
…………………………………………………………………..
Trong đó: + Thu hồi tạm ứng (bằng số):.............................................................
Vốn trong nước:................................................................
Vốn ngoài nước:................................................................
+ Chuyển tiền bảo hành (bằng số):.....................................................
+……………………………………………………………………
+ Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số):...............................................
Vốn trong nước:...................................................................
Vốn ngoài nước:..................................................................
Tên đơn vị thụ hưởng:..........................................................................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng: ...........................................Tại:............................................
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
........,ngày ..........tháng..........năm........... Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày nhận Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư:..........................................................
Kho bạc Nhà nước chấp nhận |
Tạm ứng |
Thanh toán |
theo nội dung sau: |
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/ USD/..........
Nội dung |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Số vốn chấp nhận |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục..... |
|
|
|
+ Mục ….., tiểu mục....... |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số thu hồi tạm ứng |
|
|
|
Các năm trước |
|
|
|
Năm nay |
|
|
|
+.................................. |
|
|
|
+................................. |
|
|
|
+ Số trả đơn vị thụ hưởng |
|
|
|
Bằng chữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Số từ chối: |
|
|
|
Lý do: |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:..................................................................................................
|
ngày......tháng.....năm......... |
|
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Giám đốc KBNN
|
Mẫu số C3-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Tên dự án: Mã dự án:.............................................................................. Mã ĐBHC: .............................
Chủ đầu tư: Mã ĐVQHNS: ............................................................................................................................
Tài khoản: Tại KBNN: .............................................................................
Mã cấp NS : Tên CTMT, DA : .......................................................................
............................................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số ngày……/……/...................................................................................................
Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ......................................................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
PHẦN KBNN GHI
NSNN:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
TTVĐT:
NợTK: ...........................................
Có TK: ..........................................
Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............
Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
15. Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
- Trình tự thực hiện: Đơn vị thực hiện tự chủ mở tài khoản dự toán và tài khoản tiền gửi tại cơ quan Kho bạc Nhà nước; Khi có nhu cầu tạm ứng, thanh toán thì đơn vị gửi hồ sơ, chứng từ kiểm soát chi cho Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát, thanh toán.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ gửi lần đầu:
- Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính (bản chính hoặc bản sao);
- Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính);
- Quy chế chi tiêu nội bộ (bản chính);
Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
- Giấy rút dự toán (tạm ứng)
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi.
Hồ sơ gửi khi thanh toán tạm ứng:
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi như trường hợp thanh toán trực tiếp.
Hồ sơ gửi khi thanh toán trực tiếp:
- Giấy rút dự toán (đối với chi từ tài khoản dự toán), uỷ nhiệm chi/giấy rút tiền mặt (đối với chi từ tài khoản tiền gửi);
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi:
+ Đối với các khoản chi thanh toán cá nhân: chi lương và phụ cấp lương là danh sách cán bộ, viên chức trong chỉ tiêu biên chế và hợp đồng trên một năm hưởng lương, phụ cấp (gửi một lần vào trước ngày 15 tháng 01 hàng năm); bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt gửi khi có phát sinh (đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm kinh phí hoạt động thường xuyên là Quyết định của thủ trưởng đơn vị; đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần kinh phí hoạt động thường xuyên và đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động là Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). Đối với các khoản chi lao động thuê ngoài như các khoản tiền lương, tiền công, tiền nhuận bút là hợp đồng lao động của đơn vị với người lao động.
+ Đối với những khoản chi nghiệp vụ chuyên môn : hồ sơ, chứng từ liên quan đến từng khoản chi.
+ Đối với việc mua sắm tài sản, trang thiết bị, phương tiện, vật tư: văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu, hợp đồng mua bán hàng hoá dịch vụ, hoá đơn bán hàng, biên bản nghiệm thu
+ Đối với các khoản chi thường xuyên khác: bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng hoặc người được uỷ quyền; các hồ sơ, chứng từ khác có liên quan.
+ Đối với các khoản chi phục vụ thu phí, lệ phí : hồ sơ, chứng từ liên quan đến từng khoản chi.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 2 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước theo mẫu C2-02/NS; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng theo mẫu C2-03/NS; Giấy rút dự toán bằng ngoại tệ theo mẫu C2-05/NS; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ theo mẫu C2-07/NS; Ủy nhiệm thu theo mẫu C4-01/KB; Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi theo mẫu C4-10/KB kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định số 43/2006/NĐ- CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
+ Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính
+ Thông tư số 153/2007/TT-BTC ngày 17/12/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 06/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiệnnhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính
+ Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ
+ Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 71/2006/TT-BTC.
Mẫu số: C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số:
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:.....................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:.........................................................................
Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:...........................
Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số : C2-03/NS
Niên độ:..............................
Số:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
Đơn vị:....................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS..........................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:.......................................
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số : C2-05/NS
Niên độ:...............................
Số:........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị hưởng: ..................................................................
Mã ĐVQHNS:.......................................................... Tài khoản:........................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Mã cấp NS:.............................................................. Mã CTMT,DA:..................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ (Tỷ giá .........) |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
Số ngoại tệ ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền bằng ngoại tệ:.................................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
Mẫu số: C2-07/NS
Niên độ:...............................
Số:........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
bằng ngoạI tệ
Đơn vị:.................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Mã cấp NS:....................................................................... Tên CTMT,DA:..........................................................................
.................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .................................................................... thanh toán số ngoại tệ....................đã tạm ứng theo chi tiết sau:
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số đã tạm ứng Tỷ giá:........ |
Số đã nộp Tỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán (VNĐ) |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Phần dành kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK:.............................................
Có TK: ............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC:.................
Mã KBNN:
Đồng ý thanh toán số tiền tạm ứng là: ......................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C4-01/KB
Số: ………………
ỦY NHIỆM THU
Lập ngày....... tháng........ năm..........
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: ...............................
Nợ TK: ................................
Có TK: .................................
Đơn vị bán hàng:...............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .....................................................................................................................................................
Số tài khoản:
Tại:.........................................................................................................................................................................
Hợp đồng (hay đơn đặt hàng) số: ........................... ngày.......... tháng.......... năm...................................
Chứng từ kèm theo: ..........................................................................................................................................
Đơn vị mua hàng:..................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:...........................................................
Số tài khoản: Mã chương: ............ Mã ngành KT: ...... Mã NDKT: ......................... Mã nguồn NS: .........................
Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................................................................................................................
Số tiền chuyển:
Bằng số: ..............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ...........................................................................................................................................................................................
Số ngày chậm trả : ...............................................................................................................................................................................................
Số tiền phạt chậm trả :
Bằng số : ............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ...........................................................................................................................................................................................
Tổng số tiền chuyển:
Bằng số: .....................................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ...........................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ BÁN
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Nhận chứng từ ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG BÊN BÁN Ghi sổ ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng
|
Thanh toán ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
|
Mẫu số C4-10/KB
GiẤy rút TIỀN MẶT
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..
phẦn KBNN ghi
Mã quỹ: .....................................
Mã KBNN: .................................
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Đơn vị lĩnh tiền:................................................................................................. Mã ĐVQHNS: .......................
Địa chỉ:..................................................................................................................................................................
Tài khoản số: ........................................... Tại KBNN: ......................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:.................................................. Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .................................
Nội dung |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị lĩnh tiền Ngày … tháng … năm … Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
Người nhận tiền (Đă nhận đủ tiền) (Ký ghi rõ họ tên)
|
KBNN ghi sổ và trả tiền ngày......................... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
16. Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
- Trình tự thực hiện: Đơn vị thực hiện tự chủ mở tài khoản dự toán và tài khoản tiền gửi tại cơ quan Kho bạc Nhà nước; Khi có nhu cầu tạm ứng, thanh toán thì đơn vị gửi hồ sơ, chứng từ kiểm soát chi cho Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát, thanh toán
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Hồ sơ gửi vào đầu năm ngân sách:
- Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính);
- Quy chế chi tiêu nội bộ và Quy chế quản lý sử dụng tài sản công (gửi vào năm đầu thực hiện chế độ tự chủ và gửi khi có bổ sung, sửa đổi) (bản chính);
Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
- Giấy rút dự toán (tạm ứng);
- Hồ sơ chứng từ liên quan đối với từng khoản chi.
Hồ sơ gửi khi thanh toán tạm ứng:
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi như trường hợp thanh toán trực tiếp.
Hồ sơ gửi khi thanh toán trực tiếp:
- Giấy rút dự toán (đối với chi từ tài khoản dự toán), Uỷ nhiệm chi/ giấy rút tiền mặt (đối với chi từ tài khoản tiền gửi);
- Hồ sơ, chứng từ liên quan đối với từng khoản chi, cụ thể:
+ Đối với các khoản chi thanh toán cá nhân: chi lương và phụ cấp lương là danh sách những người hưởng lương (gửi lần đầu vào đầu năm), bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (gửi theo từng lần thanh toán nếu có phát sinh). Đối với các khoản chi lao động thuê ngoài như các khoản tiền lương, tiền công, tiền nhuận bút là hợp đồng lao động của đơn vị với người lao động.
+ Đối với những khoản chi nghiệp vụ chuyên môn là hồ sơ, chứng từ liên quan đến từng khoản chi.
+ Đối với việc mua sắm tài sản, trang thiết bị, phương tiện, vật tư là văn bản lựa chọn nhà thầu theo Luật đấu thầu, hợp đồng mua bán hàng hoá dịch vụ, hoá đơn bán hàng và các hồ sơ, chứng từ khác có liên quan.
+ Đối với các khoản chi thường xuyên khác là bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng hoặc người được uỷ quyền; các hồ sơ, chứng từ khác có liên quan.
+ Đối với các khoản chi phục vụ thu phí, lệ phí là hồ sơ liên quan đến từng khoản chi.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 2 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước mẫu số C2-02/NS; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng mẫu số C2-03/NS; Giấy rút dự toán bằng ngoại tệ mẫu số C2-05/NS; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ mẫu số C2-07/NS; Ủy nhiệm chi mẫu số C4-02/KB; Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi mẫu số C4-10/KB kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
+ Thông tư số 18/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 13/3/2006Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
+ Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày 17/7/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 18/2006/TT-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế dộ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
+ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
+ Thông tư số liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/6/2007 hướng dẫn sửa đổi Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
Mẫu số: C2-02/NS
Niên độ: .................................
Số: ..........................................
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................
Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................
.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................
Nội dung thanh toán |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số : C2-03/NS
Niên độ:..............................
Số:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
Đơn vị:....................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS..........................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................
Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................
Căn cứ số dư tạm ứng đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................
Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:
STT |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng ghi bằng chữ:..............................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phần kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC: ................
Mã KBNN:
Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số : C2-05/NS
Niên độ:..............................
Số:
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o
Chuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK:
Mã quỹ:
Mã ĐBHC:
Mã KBNN:
Đơn vị hưởng:..........................................
Mã ĐVQHNS:.......................................................... Tài khoản:........................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Mã cấp NS:.............................................................. Mã CTMT,DA:..................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ (Tỷ giá .........) |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
Số ngoại tệ ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền bằng ngoại tệ:.................................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
Mẫu số: C2-07/NS
Niên độ:...............................
Số:........................................
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
bằng ngoạI tệ
Đơn vị:.................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Mã cấp NS:....................................................................... Tên CTMT,DA:..........................................................................
................................................................................................................................................................. Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .................................................................... thanh toán số ngoại tệ....................đã tạm ứng theo chi tiết sau:
Mã nguồn NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số đã tạm ứng Tỷ giá:........ |
Số đã nộp Tỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán (VNĐ) |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Phần dành kho bạc nhà nước ghi
Nợ TK:.............................................
Có TK: ............................................
Mã quỹ:...... Mã ĐBHC:.................
Mã KBNN:.......................................
Đồng ý thanh toán số tiền tạm ứng là: ......................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C4-10/KB
GiẤy rút TIỀN MẶT
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..
phẦn KBNN ghi
Mã quỹ: .....................................
Mã KBNN: .................................
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Đơn vị lĩnh tiền:................................................................................................. Mã ĐVQHNS: .......................
Địa chỉ:..................................................................................................................................................................
Tài khoản số: ........................................... Tại KBNN: ......................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:.................................................. Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .................................
Nội dung |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
Đơn vị lĩnh tiền Ngày … tháng … năm … Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
Người nhận tiền (Đă nhận đủ tiền) (Ký ghi rõ họ tên)
|
KBNN ghi sổ và trả tiền ngày......................... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C4-02/KB
Số:
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN A GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
KBNN B, NH B GHI
Mã quỹ: ..................................
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................................
.
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Kế toán trưởng Chủ tài khoản
|
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
17. Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước
- Trình tự thực hiện: Cá nhân, tổ chức nhận thông báo nộp thuế, phí, lệ phí của cơ quan chức năng hoặc người nộp tự kê khai, tính số thuế phải nộp; người nộp đến Kho bạc nhà nước thực hiện nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ, tài liệu:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc
+ Bảng kê nộp thuế (Mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế.
+ Thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyên.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nộp tiền có xác nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1- 02/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu C1- 03/NS ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Luật thuế xuất nhập khẩu số 45/2005/QH11
+ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội:
+ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
+ Nghị định 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 Quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
+ Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
+ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nghị định 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 Quy định chi tiết thi hành thuế xuất nhập khẩu
+ Nghị định 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
+ Thông tư số 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước quan Kho bạc Nhà nước
+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
+ Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu
+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định 85/2007/NĐ-CP
+ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định 100/2008/NĐ-CP
+ Thông tư số 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC
+ Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT và hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật thuế GTGT
+ Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế TNDN.
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế :...................................................................................... Mã số thuế :...........................
Địa chỉ :........................ ....................................................... Huyện.................... Tỉnh ........................
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: ........................................................................................ Mã số thuế :......................
Địa chỉ :................................................................................ Huyện....................... Tỉnh ......................
Đề nghị KBNN (NH) (1)................................. trích TK số ................................ hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN c (hoặc) TK tạm thu số ..................................... tại KBNN .................................
Cơ quan quản lý thu : ............................... Mã số : ................. Tờ khai HQ, QĐ số :....... ngày ................
Loại hình XNK ..................................... (hoặc) Bảng kê biên lai số (2)............ ngày ..................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
Loại mệnh giá |
Số tờ/miếng |
Thành tiền |
||
Giấy |
Kim loại |
Giấy |
Kim loại |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ: ........................................................................................................... ................................................................................................................................................................. |
Ngày… tháng… năm… ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1).................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ...................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:.........................................................................................................................................
................................................................................................... Huyện: ........................................ Tỉnh, TP: .....................................................
Người nộp thay: (2)........................................................................................................................ Mã số thuế:.................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................................................
Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN) (3): ....................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN: ................................................ tỉnh, TP: ..............................................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ....................................................................................
Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã số: ...................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày: ........................................... loại hình XNK: .......................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai số (6): ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:...................................... Mã ĐBHC: ..................................... Mã KBNN:.................................. Mã nguồn NS:................................
|
Nợ TK:........................................................................................ Có TK: ....................................................................................... |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (9) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) |
NGÂN HÀNG A (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (11) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng (8) |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng (KBNN) nơi trích TK hoặc nơi Ngân hàng thu TM; (4) dùng khi nộp TM vào KBNN (hoặc ngân hàng); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu mở tại KBNN; (6) dùng cho cơ quan thu để nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) cán bộ KBNN thu TM; (8) Kế toán trưởng KBNN ký khi trích TK của người nộp tại KBNN; (9) chỉ in và sử dụng tại KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế (nếu KBNN đã tham gia thì người nộp tiền chỉ lập Bảng kê nộp thuế); (10) dùng cho tổ chức khi lập GNT để nộp chuyển khoản; (11) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng dùng chứng từ giấy./.
Mẫu số: C1- 03/NS
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Mã hiệu: (1)..................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: .................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................................
.......................................................................... Huyện:................................................... Tỉnh, TP: .................................................................
Người nộp thay (2): .................................................................................................................... Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................................................
Huyện : ................................................................................ Tỉnh, TP: .............................................................................................................
Đề nghị NH (3) .................................................................... trích TK số: ........................................................................................................
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN : ..................................................... tỉnh, TP: ......................................................
Để ghi thu NSNN c hoặc nộp vào TK tạm thu số (5): ..........................................................................................
Cơ quan quản lý thu : .......................................................................................... Mã số: ..............................................................................
Tờ khai HQ, QĐ số: ............................................... ngày ...................................... Loại hình XNK ..........................................................
(hoặc) Bảng kê biên lai (6) số: ............................................... ngày ................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT (K) |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số nguyên tệ |
Số tiền VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI Mã quỹ:................................... Mã ĐBHC:................................. Mã KBNN:.............................. Mã nguồn NS:.......................... |
Nợ TK:......................................................................................... Có TK:.......................................................................................... Tỷ giá hạch toán:........................................................................ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN (8) Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng (9) Thủ trưởng (9)
|
NGÂN HÀNG A (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
NGÂN HÀNG B (10) Ngày……tháng……năm…… Kế toán Kế toán trưởng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày……tháng…..năm……. Thủ quỹ (7) Kế toán Kế toán trưởng |
Ghi chú: (1) do hệ thống thông tin thu nộp thuế tự sinh (giấy nộp tiền do người nộp lập thì để trống); (2) chỉ ghi nếu người nộp thay có nhu cầu; (3) Ngân hàng nơi trích TK hoặc nơi thu ngoại tệ tiền mặt; (4) nộp ngoại tệ tiền mặt vào ngân hàng (hoặc KBNN tỉnh, TP); (5) nộp tiền vào TK tạm thu của cơ quan thu tại KBNN; (6) cơ quan thu nộp tiền vào KBNN theo bảng kê; (7) Kiểm ngân KBNN thu ngoại tệ tiền mặt; (8) chỉ in và sử dụng đối với KBNN chưa tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế; (9) sử dụng cho đối tượng là tổ chức nộp ngoại tệ chuyển khoản; (10) chỉ in và sử dụng khi thanh toán liên ngân hàng bằng chứng từ giấy./.
18. Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước
- Trình tự thực hiện: Cá nhân, tổ chức sau khi nộp hồ sơ hoàn thuế tại cơ quan thu, cơ quan thu đối chiếu, lập lệnh hoàn trả các khoản đã thu. Căn cứ vào Lệnh hoàn trả khoản thu, Kho bạc Nhà nước thực hiện hoàn trả theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Lệnh hoàn trả khoản thu NSNN (mẫu C1-04/NS ban hành kèm Thông tư 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính)
Riêng đối với trường hợp hoàn trả các khoản thu không do cơ quan Thuế, Hải quan quản lý, thì người được hoàn trả còn phải bổ sung thêm: Chứng từ nộp tiền vào Kho bạc Nhà nước (bản sao) cùng bản chính (để đối chiếu).
- Chứng minh thư nhân dân của người nhận tiền hoàn trả.
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý hoặc không đồng ý thanh toán
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Luật thuế xuất nhập khẩu số 45/2005/QH11
+ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008
+ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
+ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
+ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành thuế xuất nhập khẩu
+ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
19. Thủ tục Thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Khách hàng tới KBNN cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu yêu cầu thanh toán trước hạn (bao gồm cả loại có ghi tên, không ghi tên, bằng tiền Việt Nam, bằng ngoại tệ của tất cả các đợt phát hành)
+ KBNN cấp huyện nơi phát hành có trách nhiệm giải thích rõ điều kiện được thanh toán và hướng dẫn khách hàng làm đơn đề nghị thanh toán trước hạn.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Đơn xin thanh toán trước hạn của khách hàng có xác nhận của cơ quan có trách nhiệm tùy từng trường hợp cụ thể sau:
+ Xác nhận của chính quyền địa phương (xã, phường, thị trấn) nơi chủ sở hữu trái phiếu cư trú về mức độ thiệt hại, tổn thất do thiên tai, hỏa hoạn.
+Xác nhận của bệnh viện về tình trạng sức khỏe, thương tật của người bị tai nạn, ốm đau và nhu cầu chi phí chữa bệnh.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng mang đầy đủ hồ sơ theo quy định tới Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục thanh toán.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước quyết định đối với loại có ghi tên, mệnh giá từ 100 triệu đồng trở lên, loại không ghi tên mệnh giá từ 50 triệu đồng trở lên và trái phiếu ngoại tệ. Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định đối với loại có ghi tên, mệnh giá nhỏ hơn 100 triệu đồng và loại không ghi tên mệnh giá nhỏ hơn 50 triệu đồng.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp thuận thanh toán trước hạn phiếu Chính phủ
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ sở hữu trái phiếu Chính phủ (bao gồm cả loại có ghi tên, không ghi tên, bằng tiền Việt Nam, bằng ngoại tệ của tất cả các đợt phát hành) là cá nhân, gặp hoàn cảnh khó khăn đặc biệt, bất khả kháng như: Bị tổn thất lớn về tài sản do thiên tai, hỏa hoạn hoặc trong gia đình có người bị tai nạn, ốm đau phải điều trị dài ngày, chi phí tốn kém, có đơn đề nghị và có xác nhận của cơ quan có trách nhiệm
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị quyết số 414/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 29 tháng 8 năm 2003 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thuỷ lợi quan trọng của đất nước.
+ Nghị định số 01/2000/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2000 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ.
+ Quyết định số 182/2003/QĐ-TTg ngày 05/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Thông tư số 88/2003/TT-BTC ngày 05/9/2003 của Bộ Tài chính.
+ Thông tư số 103/2006/TT-BTC ngày 02/11/2006 của Bộ Tài chính.
+ Công văn số 567/KBNN-HĐV ngày 22/3/2007 của Kho bạc Nhà nước.
20. Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản
- Trình tự thực hiện:
+ Khi khách hàng đến yêu cầu phát hành, cán bộ giao dịch tìm giấy báo có trên máy tính và làm các thủ tục phát hành cần thiết.
+ Cán bộ giao dịch in phiếu phát hành và yêu cầu khách hàng ký tên vào cuống trái phiếu và phiếu phát hành, cắt rời phần thân và cuống; giao phần thân trái phiếu cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ CMND của khách hàng
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có khách hàng đến yêu cầu và hoàn thành hồ sơ về việc phát hành.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phát hành tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
21. Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt
- Trình tự thực hiện:
+ Khách hàng xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (CMND) và đề nghị tổng số tiền cùng các loại mệnh giá cần mua (trường hợp mua trái phiếu không ghi tên thì không cần xuất trình CMND)
+ Cán bộ giao dịch nhận tiền và thực hiện thủ tục phát hành, in phiếu phát hành và yêu cầu khách hàng ký mẫu vào cuông trái phiếu (đối với loại có ghi tên) và phiếu phát hành.
+ Cán bộ giao dịch giao phần thân trái phiếu và trả CMND cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ CMND của khách hàng (đối với trái phiếu ghi tên)
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có yêu cầu của khách hàng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phát hành tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
22. Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)
- Trình tự thực hiện:
* Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán. Chuyển phiếu đề nghị thanh toán, trái phiếu cùng các giấy tờ liên quan (nếu có) cho cán bộ giao dịch. Cán bộ giao dịch kiểm tra trái phiếu và làm các thủ tục thanh toán (khi đủ điều kiện), in phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả tiền và CMND cho khách hàng.
* Thanh toán bằng chuyển khoản: Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán ghi rõ thanh toán bằng chuyển khoản, đơn vị, cá nhân nhận tiền; số hiệu tài khoản; nơi mở tài khoản Chuyển phiếu đề nghị thanh toán, CMND, các giấy tờ liên quan (nếu có) cho cán bộ giao dịch. Cán bộ giao dịch kiểm tra trái phiếu và làm các thủ tục thanh toán (khi đủ điều kiện), in 02 phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả CMND và một liên phiếu thanh toán cho khách hàng.
* Thanh toán trái phiếu ghi tên mệnh giá nhỏ
Khách hàng thanh toán các tờ trái phiếu loại ghi tên, mệnh giá từ 500.000 đồng trở xuống (bao gồm cả loại 500.000 đồng), chưa làm thủ tục chuyển nhượng (mua bán, tặng, cho) hoặc ủy nhiệm thanh toán, khách hàng xuất trình CMND, sau khi đối chiếu các thông tin trên tờ trái phiếu với hồ sơ gốc:
+ Trường hợp tổng mệnh giá trái phiếu thanh toán của khách hàng từ 1.000.000 đồng trở xuống, đề nghị khách hàng điền các yếu tố và ký vào giấy cam đoan và thanh toán cho khách hàng.
+ Trường hợp tổng mệnh giá trái phiếu thanh toán của khách hàng trên 1.000.000 đồng, khách hàng phải làm đơn đề nghị thanh toán trái phiếu Chính phủ và lấy xác nhận nơi cư trú của UBND cấp xã gửi KBNN, sau đó thanh toán cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thanh toán trái phiếu có ghi tên (tiền mặt, chuyển khoản):
phiếu đề nghị thanh toán, CMND của người có tên trên tờ trái phiếu và một trong những giấy tờ dưới đây (tuy từng trường hợp cụ thể):
+ Giấy uỷ nhiệm thanh toán trong trường hợp thanh toán hộ
+ Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cơ quan, đơn vị cử người đại diện đến KBNN thanh toán trái phiếu
+ Giấy giải chấp của tổ chức nhận cầm cố trái phiếu, trong trường hợp trái phiếu được dùng cầm cố.
+ Các giấy tờ liên quan đến thừa kế trái phiếu trong trường hợp thừa kế.
+ Đề nghị thanh toán trái phiếu có ghi tên trong trường hợp bị mất hoặc tờ trái phiếu bị biến dạng, không còn giữ được hình dạng, nội dung ban đầu.
* Thanh toán trái phiếu có ghi tên mệnh giá nhỏ:
CMND và một trong những giấy tờ dưới đây (tùy từng trường hợp cụ thể):
+ Giấy cam đoan.
+ Đơn đề nghị thanh toán trái phiếu Chính phủ có xác nhận nơi cư trú của UBND cấp xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có khách hàng đến yêu cầu về việc thanh toán
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thanh toán tờ trái phiếu.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy cam đoan quy định tại Công văn số 2297/KBNN-HĐV ngày 18/11/2008 của Tổng giám đốc KBNN về việc thanh toán trái phiếu loại ghi tên, mệnh giá nhỏ.
+ Phiếu đề nghị thanh toán trái phiếu (mẫu 02 đính kèm) quy định tại Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thanh toán trái phiếu Chính phủ năm 2004.
+ Phiếu thanh toán trái phiếu ngoại tệ (mẫu 01 đính kèm) quy định tại Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thanh toán trái phiếu ngoại tệ năm 2004.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trái phiếu là thật, do KBNN phát hành.
+ Trái phiếu không bị tẩy xóa, sửa chữa chữ và số.
+ Trái phiếu còn nguyên vẹn. Nếu bị mất một phần hoặc biến dạng không còn giữ được hình dạng, nội dung ban đầu, KBNN có thể giải quyết thanh toán nhưng phải đảm bảo đủ các điều kiện tương tự như trái phiếu có ghi tên báo mất.
+ Trái phiếu đến hạn thanh toán (gốc, lãi) hoặc thanh toán trước hạn theo đúng quy định của KBNN.
+ Các yếu tố trên tờ trái phiếu (tên người mua, địa chỉ, số CMND, ngày mua, số tiền mua, chữ ký mẫu) khớp đúng với thông tin lưu tại Kho bạc Nhà nước.
+ Trường hợp đã được bán, tặng cho, để lại, thừa kế hoặc ủy nhiệm thanh toán phải có đủ các giấy tờ hợp lệ theo quy định.
+ Trái phiếu chưa được thanh toán tại bất kỳ đơn vị KBNN nào trên phạm vi cả nước.
+ Trái phiếu không ở tình trạng phong tỏa, không bị cơ quan công an theo dõi điều tra.
+ Đề nghị thanh toán trái phiếu Chính phủ có xác nhận nơi cư trú của UBND cấp xã.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Công văn số 2297/KBNN-HĐV ngày 18/11/2008 của Tổng giám đốc KBNN về việc thanh toán trái phiếu loại ghi tên, mệnh giá nhỏ.
+ Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
+ Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày......tháng......năm 200......
GIẤY CAM ĐOAN
Tôi là:...............................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................
CMND số:.................................... ngày cấp......................tại...........................
Đề nghị KBNN...............................thanh toán trái phiếu Chính phủ như sau:
Mệnh giá |
Sê ri |
Họ tên người mua |
Ngày phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do thanh toán số trái phiếu trên:.........................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Tôi cam đoan việc thanh toán nói trên là hợp pháp, nếu xảy ra tranh chấp quyền sở hữu trái phiếu, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định của pháp luật./.
Người viết cam đoan
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 01
Kho bạc Nhà nước..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU THANH TOÁN TRÁI PHIẾU NGOẠI TỆ
Loại trái phiếu: Không ghi tên Có ghi tên
Kỳ hạn:................. Lãi suất.......................
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Sêri TP |
Mệnh giá TP (USD/VND) |
TT gốc (USD/VND) |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền được TT (USD/VND) |
||||
Tem 1 |
Tem 2 |
Tem 3 |
Tem 4 |
Tem 5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng cộng |
Số tiền bằng chữ:
Tỷ giá ngày thanh toán:......................................VND/1USD
Số tiền thực chi cho khách hàng: - Ngoại tệ:................................USD
- Đồng Việt Nam:.....................VND
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:........................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
Mẫu số 02
KHO BẠC NHÀ NƯỚC..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Mệnh giá |
Số tờ |
1 |
1.000.000 đồng |
|
2 |
2.000.000 đồng |
|
3 |
5.000.000 đồng |
|
4 |
10.000.000 đồng |
|
5 |
20.000.000 đồng |
|
6 |
50.000.000 đồng |
|
7 |
100.000.000 đồng |
|
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:.............................................................................
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:...............................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không cần phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
23. Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)
- Trình tự thực hiện:
+ Thanh toán bằng tiền mặt
Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán, chuyển phiếu đề nghị thanh toán cùng tờ trái phiếu cho cán bộ giao dịch. Cán bộ giao dịch kiểm tra hiệu lực thanh toán qua chương trình quản lý trái phiếu và kiểm tra tính thật giả của tờ trái phiếu sau đó in phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả tiền và CMND cho khách hàng.
+ Thanh toán bằng chuyển khoản
Khách hàng viết phiếu đề nghị thanh toán ghi rõ thanh toán bằng chuyển khoản, đơn vị, cá nhân nhận tiền; số hiệu tài khoản; nơi mở tài khoản. Chuyển phiếu đề nghị thanh toán cho cán bộ giao dịch. Bằng nghiệp vụ cán bộ giao dịch kiểm tra tờ trái phiếu, nếu đủ điều kiện thì in 02 phiếu thanh toán và yêu cầu khách hàng ký nhận lên phiếu thanh toán, trả 01 liên phiếu thanh toán, CMND cho khách hàng.
- Cách thức thực hiện:
+ Đối với trái phiếu phát hành bằng ngoại tệ, thanh toán trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu
+ Đối với trái phiếu phát hành bằng đồng Việt Nam, thanh toán tại tất cả các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Phiếu đề nghị thanh toán
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có khách hàng đến yêu cầu về việc thanh toán
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thanh toán tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí:
Phí chuyển tiền gốc, lãi trái phiếu vào tài khoản theo yêu cầu của chủ sở hữu trái phiếu do chủ sở hữu trả bằng mức phí thanh toán qua ngân hàng quy định tại Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đề nghị thanh toán trái phiếu (mẫu số 02 đính kèm) quy định tại Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thanh toán trái phiếu Chính phủ năm 2004.
+ Phiếu thanh toán trái phiếu ngoại tệ phụ lục (mẫu số 01đính kèm) quy định tại Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước về việchướng dẫn thanh toán trái phiếu ngoại tệ năm 2004.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trái phiếu là thật, do KBNN phát hành.
+ Trái phiếu không bị tẩy xóa, sửa chữa chữ và số.
+ Trái phiếu còn nguyên vẹn, nếu bị rách hoặc biến dạng phải giữ được hình dạng và nội dung ban đầu.
+ Trái phiếu đến hạn thanh toán (gốc, lãi) hoặc thanh toán trước hạn theo đúng quy định của KBNN.
+ Trái phiếu chưa được thanh toán tại bất kỳ đơn vị Kho bạc Nhà nước nào trên phạm vi cả nước.
+ Trái phiếu không ở tình trạng phong tỏa, không bị cơ quan công an theo dõi điều tra.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Công văn số 548 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
+ Công văn số 549 /KBNN-HĐV ngày 10/4/2009 của Kho bạc Nhà nước
Mẫu số 01
Kho bạc Nhà nước..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU THANH TOÁN TRÁI PHIẾU NGOẠI TỆ
Loại trái phiếu: Không ghi tên Có ghi tên
Kỳ hạn:................. Lãi suất.......................
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Sêri TP |
Mệnh giá TP (USD/VND) |
TT gốc (USD/VND) |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền được TT (USD/VND) |
||||
Tem 1 |
Tem 2 |
Tem 3 |
Tem 4 |
Tem 5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng cộng |
Số tiền bằng chữ:
Tỷ giá ngày thanh toán:......................................VND/1USD
Số tiền thực chi cho khách hàng: - Ngoại tệ:................................USD
- Đồng Việt Nam:.....................VND
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:...............................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
KBNN Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với.
Mẫu số 02
KHO BẠC NHÀ NƯỚC..........
Bàn trái phiếu số.............
PHIẾU ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TRÁI PHIẾU
Họ và tên người thanh toán:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
CMND số:....................................ngày cấp.......................................................
Đại diện cho tổ chức:.........................................................................................
Giấy giới thiệu số:......................................ngày...............................................
Đề nghị thanh toán gốc và lãi cho các tờ trái phiếu:
STT |
Mệnh giá |
Số tờ |
1 |
1.000.000 đồng |
|
2 |
2.000.000 đồng |
|
3 |
5.000.000 đồng |
|
4 |
10.000.000 đồng |
|
5 |
20.000.000 đồng |
|
6 |
50.000.000 đồng |
|
7 |
100.000.000 đồng |
|
Phương thức thanh toán: Tiền mặt Chuyển khoản
Tên đơn vị (cá nhân) hưởng:.............................................................................
Số tài khoản đề nghị chuyển tiền đến:...............................................................
Mở tại:...............................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán Người lĩnh tiền
(ký tên) (ký tên) (ký tên)
Chú ý: Khách hàng thanh toán trái phiếu loại không ghi tên không cần phải ghi CMND và địa chỉ, nhưng phải ghi tên để thuận tiện trong các giao dịch với KBNN.
24. Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế)
- Trình tự thực hiện:
* Trường hợp mua bán lại trái phiếu:
Người mua và người bán phải cùng đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng, khi có đề nghị chuyển nhượng, bằng biện pháp nghiệp vụ cán bộ giao dịch sẽ kiểm tra tờ trái phiếu nếu hợp lệ thì làm thủ tục chuyển nhượng cho khách hàng, in giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu, người chuyển quyền sở hữu và người nhận quyền sở hữu phải ký tên lên phần quy định của tờ trái phiếu và giấy chuyển quyền sở hữu, sau khi cán bộ giao dịch ký tên lên phần quy định của tờ trái phiếu và giấy chuyển quyền sở hữu, giao tờ trái phiếu và giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu cho người nhận quyền sở hữu trái phiếu. Kể từ lần chuyển nhượng thứ ba trở đi, cán bộ giao dịch in giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu, yêu cầu người chuyển quyền sở hữu và người nhận quyền sở hữu ký tên lên phần quy định trên giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu sau đó lập giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu trình người có thẩm quyền ký và giao tờ trái phiếu cùng giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu và giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu cho người được chuyển nhượng quyền sở hữu.
Trường hợp bàn bán trái phiếu ở xa trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu, cán bộ giao dịch lập giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu và nhận tờ trái phiếu viết biên nhận hẹn khách hàng giải quyết vào ngày làm việc tiếp theo.
* Trường hợp tặng cho:
Người tặng, cho và người được tặng, được cho phải cùng đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng. Trường hợp người tặng, cho trái phiếu vì lý do nào đó không thể đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu, người được tặng, được cho khi đến làm thủ tục chuyển nhượng phải mang theo CMND, giấy đồng ý tặng, cho. Giấy tặng cho phải có các nội dung sau:
+ Họ tên, số CMND, địa chỉ của người tặng, cho
+ Họ tên, số CMND, địa chỉ của người được tặng, cho
+ Các thông tin về tờ trái phiếu tặng cho: số sêri, mệnh giá ngày mua
+ Chữ ký của người tặng cho.
+ Trường hợp người tặng cho không có CMND phải có chứng thực của chính quyền địa phương nơi đăng ký thường trú.
* Trường hợp thừa kế:
+ Cá nhân được quyền thừa kế trái phiếu đến trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng mang theo các giấy tờ liên quan đến quyền thừa kế, CMND hoặc xác nhận của chính quyền địa phương nơi người thừa kế cư trú.
+ Trường hợp trái phiếu được thừa kế cho nhiều người các giấy tờ liên quan đến quyền thừa kế, đơn xin thanh toán gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu và ủy nhiệm cho người làm thủ tục thanh toán và phải có chữ ký của tất cả những người được hưởng thừa kế và bảo đảm chịu trách nhiệm nếu xảy ra tranh chấp.
+ Trường hợp người thừa kế chưa đến tuổi vị thanh niên hoặc không có năng lực hành vi dân sự thì phải có người giám hộ hoặc đại diện hợp pháp làm thủ tục thừa kế. Người giám hộ hoặc đại diện hợp pháp phải mang theo CMND, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc xác nhận của chính quyền địa phương về người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp.
Khi đã đấy đủ các giấy tờ theo từng trường hợp cụ thể cán bộ giao dịch sẽ làm các thủ tục chuyển quyền sở hữu trái phiếu như đối với trường hợp mua bán lại.
* Trường hợp đặc biệt: Đối với trái phiếu ghi tên, mệnh giá từ 200.000 đồng trở xuống, người chuyển nhượng được phép ghi họ tên, địa chỉ, số CMND (nếu có) và ký tên lên phần quy định ở mặt sau tờ trái phiếu để người được nhượng mang đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Trường hợp mua, bán lại: Người mua và người bán cùng tới trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu, mang theo tờ trái phiếu cần chuyển nhượng và CMND.
* Trường hợp tặng, cho: Người tặng, cho và người được tặng, cho cùng tới trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu, mang theo CMND, tờ trái phiếu cần chuyển nhượng và các giấy tờ sau (tùy từng trường hợp cụ thể):
+ Trường hợp vì lý do nào đó người tặng, cho không thể đến trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu thì người được tặng cho phải mang theo giấy đồng ý tặng, cho.
+ Trường hợp người tặng cho không có CMND thì phải có chứng thực của chính quyền địa phương nơi cư trú.
* Trường hợp thừa kế:
+ Trường hợp cá nhân hưởng thừa kế:
1. CMND hoặc xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú.
2 Tờ trái phiếu được thừa kế.
3. Di chúc bằng văn bản của người thừa kế hoặc văn bản ghi lại di chúc bằng miệng của những người làm chứng hoặc xác nhận quyền thừa kế hợp pháp theo luật định.
+ Trường hợp thừa kế cho nhiều người:
1. Tờ trái phiếu được thừa kế
2. Di chúc bằng văn bản của người thừa kế hoặc văn bản ghi lại di chúc bằng miệng của những người làm chứng hoặc xác nhận quyền thừa kế hợp pháp theo luật định.
3. Đơn xin thanh toán có chữ ký của tất cả những người được hưởng thừa kế và ủy nhiệm cho một người làm thủ tục thanh toán.
4. CMND của người đại diện thanh toán
+ Trường hợp người thừa kế chưa đến tuổi vị thanh niên hoặc không có năng lực hành vi dân sự:
1. Tờ trái phiếu được thừa kế.
2. CMND của người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp theo pháp luật.
3. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc xác nhận của chính quyền địa phương về người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp.
* Trường hợp đặc biệt
Người được chuyển nhượng mang tờ trái phiếu cần chuyển nhượng có ghi các yếu tố họ tên, địa chỉ, số CMND (nếu có), chữ ký của người chuyển nhượng trên phần quy định ở mặt sau tờ trái phiếu đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục chuyển nhượng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng mang đầy đủ hồ sơ tới trụ sở cơ quan Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu để làm thủ tục.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chuyển quyền sở hữu trái phiếu.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
25. Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất
- Trình tự thực hiện:
+ Trái phiếu không ghi tên:
Mất trái phiếu không ghi tên coi như mất tiền, KBNN không giải quyết các trường hợp báo mất trái phiếu không ghi tên.
+ Trái phiếu có ghi tên
Nhận được đơn báo mất trái phiếu, cán bộ giao dịch phong tỏa tờ trái phiếu báo mất.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn báo mất trái phiếu
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận được đơn báo mất của chủ sở hữu trái phiếu
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phong tỏa tờ trái phiếu báo mất.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
26. Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp
- Trình tự thực hiện:
+ Trái phiếu không ghi tên:
Khách hàng đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện đề nghị bằng văn bản xác nhận tờ trái phiếu để vay ngân hàng hoặc cầm cố. Kho bạc Nhà nước cấp huyện kiểm tra tính xác thực của tờ trái phiếu nếu tờ trái phiếu là thật, hợp pháp, hợp lệ, đã phát hành chưa thanh toán thì cán bộ giao dịch đóng dấu đơn vị lên khoảng trống bên trái mặt trước tờ trái phiếu và lập phiếu xác nhận .
+ Trái phiếu có ghi tên
Khi khách hàng có yêu cầu bằng văn bản đề nghị xác nhận tính hợp pháp quyền sở hữu trái phiếu của người xin cầm cố, thế chấp và yêu cầu phong tỏa, bằng nghiệp vụ chuyên môn cán bộ giao dịch kiểm tra tính xác thực của tờ trái phiếu nếu kết quả kiểm tra khớp đúng thì in phiếu phong tỏa trái phiếu.
- Cách thức thực hiện:
+ Đối với trái phiếu ghi tên, thực hiện Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi phát hành tờ trái phiếu.
+ Đối với trái phiếu không ghi tên, thực hiện tại các đơn vị Kho bạc Nhà nước trên toàn quốc.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Trái phiếu không ghi tên: Văn bản đề nghị xác nhận trái phiếu
+ Trái phiếu có ghi tên: Văn bản đề nghị xác nhận tính hợp pháp quyền sở hữu và yêu cầu phong tỏa.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng có văn bản yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Phiếu xác nhận trái phiếu
+ Phong tỏa tờ trái phiếu
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
27. Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng
- Trình tự thực hiện:
Khách hàng đề nghị gửi trái phiếu đồng thời xuất trình CMND, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền (đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức), chỉ xuất trình giấy CMND (đối với cá nhân). Sau khi tiếp nhận hồ sơ cán bộ giao dịch thực hiện kiểm tra hồ sơ, tính hợp pháp của các trái phiếu đảm bảo hợp lệ, lập hợp đồng bảo quản trái phiếu và thực hiện lưu kho theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Đề nghị gửi trái phiếu và một trong các giấy tờ dưới đây, tùy từng trường hợp cụ thể:
+ CMND (đối với người gửi là cá nhân)
+ CMND, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền (đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức)
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi có yêu cầu của khách hàng
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
- Phí, lệ phí:
+ 0.05%(năm phần vạn)/giá trị tài sản/1 tháng. Mức thu tối thiểu không dưới 20.000 đồng/1 hộp hoặc gói/1 tháng. Mức thu tối đa là 500.000 đồng/hộp hoặc gói/1 tháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính.
+ Tuỳ tình hình thực tế, Bộ Tài chính có thể quyết định miễn phí bảo quản, lưu giữ trái phiếu tại Kho bạc Nhà nước đối với từng loại trái phiếu và từng đối tượng mua trái phiếu quy định tại Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về……...
+ Thông tư số 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ Tài chính.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
28. Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản
- Trình tự thực hiện:
* Đối với cá nhân:
+ CMND của người nhận
+ Giấy ủy quyền trong trường hợp được ủy quyền hoặc giấy xác nhận quyền thừa kế trong trường hợp được thừa kế và giấy CMND của người được ủy quyền, thừa kế
+ Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
* Đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức:
+ Giấy giới thiệu (giấy ủy quyền)
+ Giấy CMND của người được ủy quyền đến nhận
+ Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
Căn cứ các giấy tờ và Hợp đồng bảo quản trái phiếu cán bộ giao dịch sẽ lập biên bản thanh lý hợp đồng và bàn giao lại trái phiếu cho chủ sở hữu.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi nhận bảo quản tờ trái phiếu.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Đối với cá nhân hồ sơ bao gồm: CMND, Hợp đồng bảo quản trái phiếu và một trong những giấy tờ dưới đây, tùy từng trường hợp cụ thể:
+ Giấy uỷ quyền trong trường hợp được ủy quyền
+ Giấy xác nhận quyền thừa kế trong trường hợp được thừa kế
* Đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức:
+ Giấy giới thiệu (hoặc giấy ủy quyền)
+ CMND của người được giới thiệu (ủy quyền)
+ Hợp đồng bảo quản trái phiếu.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi khách hàng có yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi nhận bảo quản tờ trái phiếu.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi nhận bảo quản tờ trái phiếu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản thanh lý Hợp đồng.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.
+ Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống Kho bạc Nhà nước.
+ Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006 của Tổng giám đốc KBNN về việc ban hành “Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây