Thông tư 64/2011/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 64/2011/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 64/2011/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 04/10/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 64/2011/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------- Số: 64/2011/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
-----------------------------------
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN & PTNT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. |
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- |
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 64 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 04 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vùng được phép sản xuất |
1 |
Giống lúa thuần ĐT 34 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2 |
Giống lúa thuần TBR 45 (NC3) |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
3 |
Giống lúa thuần XT 27 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
4 |
Giống lúa thuần QR1 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
5 |
Giống lúa thuần Nàng hoa 9 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Nam |
6 |
Giống lúa nếp ĐT 52 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
7 |
Giống lúa lai SL8H- GS9 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
8 |
Giống ngô lai DK 8868 |
1005-10-00-00 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
9 |
Giống ngô nếp lai HN88 |
1005-10-00-00 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây