Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT về danh mục phân bón được phép sản xuất, sử dụng ở Việt Nam

thuộc tính Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:40/2010/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:29/06/2010
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

----------------------

Số: 40/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2010

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,

KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

--------------------------------

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP về việc sửa đổi Điều 3 thuộc Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Có danh mục kèm theo), bao gồm: Các loại phân bón được bổ sung vào Danh mục phân bón mới (bao gồm những phân bón đã được công nhận theo Quyết định số 456/QĐ-TT-ĐPB ngày 19/11/2009 và Quyết định số 25/QĐ-TT-ĐPB ngày 29/01/2010 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Phân bón tái đăng ký từ Danh mục phân bón ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) bao gồm 465 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ 13 loại;
Phân hữu cơ sinh học 46 loại;
Phân hữu cơ khoáng 67 loại;
Phân vi sinh vật 05 loại;
Phân hữu cơ vi sinh 22 loại;
Phân bón lá 311 loại;
Chất hỗ trợ cải tạo đất: 01 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Bộ KHCN; Bộ Công thương;

- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;

- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;

- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

 

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2010/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

I. PHÂN HỮU CƠ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Grobel NPK 4-3-3+1MgO

%

HC: 70; N-P2O5-K2O: 4-3-3; MgO: 1; Độ ẩm: 5

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Bỉ]

 

2

Grobel NPK 4-4-8,5

%

HC: 40; N-P2O5-K2O: 4-4-8,5; Độ ẩm: 5

 

3

Grobel NPK 6-8-3

%

HC: 60; N-P2O5-K2O: 6-8-3; Độ ẩm: 5

 

4

NACOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 0,3; N: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

 

 

pH: 5,5

 

5

NAMKINH

%

HC: 23; Axit Humic: 0,3; N-K2O: 3-0,1; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

 

ppm

Vitamin B1: 1

 

6

SC999

%

HC: 25; Axit Humic:1; N-P2O5-K2O: 3,2-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

 

 

pH: 5,5-6

 

7

A&P

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thanh Hoa A&P

 

 

pH: 6

 

8

Việt Tiệp

%

HC: 25; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 3,2-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP VTNN Việt Tiệp

 

 

pH: 5,5

 

9

Activit NPK 4-3-2+TE

%

HC: 62; N-P2O5-K2O: 4-3-2; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12

CT TNHH Thương mại Vĩnh Thạnh [NK từ Hà Lan]

 

ppm

Fe: 1200; Mn: 480; Zn: 420; Cu: 110; B: 45

 

10

Topmix NPK 4-2-10+TE

%

HC: 55; N-P2O5-K2O: 4-2-10; MgO: 0,87; CaO: 16; Độ ẩm: 12

 

ppm

Fe: 450; Mn: 370; Zn: 250; Cu: 58; B: 33

 

11

Topmix NPK 4-10-2+TE

%

HC: 55; N-P2O5-K2O: 4-10-2; MgO: 0,9; CaO: 6,9; Độ ẩm: 12

 

ppm

Fe: 900; Mn: 330; Zn: 310; Cu: 56; B: 33

 

12

Topmix NPK 7-15-0+TE

%

HC: 65; N-P2O5-K2O: 7-15-0,5; MgO: 0,3; CaO: 7; Độ ẩm: 12

 

ppm

Fe: 300; Mn: 5,5; Zn: 87

 

13

Naturative 4-3-3

%

HC: 65; axit Humic: 8,6; N-P2O5-K2O: 4-3-3; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12

 

ppm

Fe: 1200; Mn: 480; Zn: 420; Cu: 110; B: 45; Mo: 11

 

 

pH: 6,4

 

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Humate Sen Vàng 25

%

HC: 50; Axit humic: 25, N-K2O: 2,5-4; Độ ẩm: 15

CT TNHH An Hưng Tường

 

 

pH: 5-7

 

2

Đồng Xanh CT

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT TNHH Cường Thành

 

 

pH: 5,5

 

3

Long Điền 2

%

HC: 23; Axit Humic: 3,03; N-P2O5-K2O: 2,52-0,55-0,52; Độ ẩm: 20

CT CP Gia Lương

 

 

pH: 6,8

 

4

GSX 3-0-2 số 1

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

5

GSX 3-0-2 số 2

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

 

6

GSX 3-2-1 số 1

%

HC: 35; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

 

7

GSX 3-2-1 số 2

%

HC: 40; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

 

8

Sao Vàng 8

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-2; MgO: 1,5; Mn: 0,15; Zn: 0,3; Cu: 0,7; B: 0,05; Fe: 0,15; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

 

 

pH: 6,8

 

9

Sao Vàng 9

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O:2,5-2-4; CaO:1; MgO:1; S:0,5; SiO2:2; Độ ẩm:20

 

 

pH: 5-7

 

10

Đạt Nông 3-6-6 (Grow More 3-6-6; Flower & Bloom 3-6-6)

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 3-6-6; Axit Amin: 25,32; Độ ẩm: 18

CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]

 

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

 

11

Đạt Nông 6-3-3 (Grow More 6-3-3; Palm Food 6-3-3)

%

HC: 42; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Axit Amin: 42,12; Độ ẩm: 18

 

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

 

12

Đạt Nông 5-5-5 (Grow More 5-5-5; All Purpose Soil Builder 5-5-5)

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Amin: 31,72; Độ ẩm: 18

 

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

 

13

 Đạt Nông 8-2-2 (Grow More 8-2-2; Lawn Food 8-2-2)

%

HC: 72,6; N-K2O-Ca: 8-2-2; Axit Amin: 50,53; Độ ẩm: 18

 

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

 

14

 Đạt Nông 4-5-3 (Grow More 4-5-3; Fruit&Vegetable 4-5-3)

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 4-5-3; Axit Amin: 32,56; Độ ẩm: 18

 

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

 

15

DBC Bio(01) 3-3-2

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; CaO: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH DBC

 

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 500; Fe: 100; Mg: 100

 

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 106 mỗi loại

 

 

pH: 6-7

 

16

DBC Bio(02) 1,5-1,5-3

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-3; CaO: 3; Độ ẩm: 20

 

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 500; Fe: 100; Mg: 100

 

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 106 mỗi loại

 

 

pH: 6-7

 

17

H&A Super Humic

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Một thành viên H&A

 

18

ACB 1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,2-2; SiO2: 3,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hóa Sinh Phong Phú

 

ppm

Ca: 1100; Mg: 1100; S: 1100; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; B: 100; NAA: 20; GA3: 20; Cytokinin: 20

 

 

pH: 5-7

 

19

ACB 2

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 : 2,5-4,5; Độ ẩm: 20

 

ppm

Ca: 1800; Mg: 1800; S: 1800; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; B: 100; GA3: 10; Cytokinin: 10; Axit Folic: 68; Axit Aspartic: 68

 

 

pH: 5-7

 

20

Nhãn Con Rồng

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT CP TM Hùng Ngọc

 

 

pH: 5,5

 

21

BIOMASS-màu mỡ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-2; CaO: 2; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20

CT CP Hóc Môn

 

 

pH: 6,7

 

22

BIOMASS-Bội Thu

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5: 3-3; Độ ẩm: 20

 

 

pH: 7

 

23

Hoa Mai-03

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Ca: 5; Mg: 0,7; Cu: 0,02; Fe: 0,01; Zn: 0,02; Độ ẩm: 20

CT CP Huỳnh Mai

 

 

pH: 5,5-6,5

 

24

Đài Việt

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTKHKTNN Lâm Anh Phát

 

 

pH: 5,5

 

25

Tiên Hộ Lúa 1

%

HC: 28; Axit Humic: 10,3 ; N-P2O5-K2O: 2,5-1,6-1,3; Ca: 2,24; S: 1,7; Độ ẩm: 20

CT TNHH Miền Tây

 

26

Tiên Hộ Lúa 2

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 3,27; Mg: 0,14; Độ ẩm: 20

 

27

NACOMIX 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

 

 

pH: 5,5

 

28

Nam Nông Phát 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Nông Phát

 

 

pH: 5,5

 

29

DacofaSuper 007

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

 

 

pH: 5,5

 

30

NT-CON GÀ THÁI 003

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Ca: 0,5; Mg: 0,08; Cu: 0,05; Fe: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM &DV Nông Tiến

 

 

pH: 5-7

 

31

PL - SỐ 6

%

HC: 23,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,95-1,55; CaO: 5; MgO: 0,9; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100; B: 20

 

 

pH: 5-7

 

32

Nguyên Phú 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMDV Phú Châu

 

 

pH: 5,5

 

33

Polyfa CF

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20

Liên hiệp KHSXCN Sinh học và Môi trường

 

ppm

 αNAA: 50

 

34

Polyfa CFM

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

 

ppm

αNAA: 50

 

35

Lân hữu cơ sinh học

%

HC: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

CT CP Sông Gianh

 

36

Lân hữu cơ sinh học cá Lam Giang

%

HC: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

 

37

NAMKINH 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 2,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

 

 

pH: 5,5

 

38

Suối Tre

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CS Phân bón HC Suối Tre

 

39

SC999

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

 

 

pH: 5,5-6

 

40

Sinh hoá hữu cơ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

DN Tiến Nông Thanh Hoá

 

41

Vedagro

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 3,8-0,1-1,8; Axit Glutamic: 1; Alanine: 0,2; Lisine: 0,1

CT CP HH VedanViệt Nam

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

 

42

VK (6-5-5)+ CaO

%

HC: 26; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-5-5; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

 

43

Maruzen 999

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,6-1,0; Ca: 0,36; Mg: 0,33; Fe: 0,46; Mn: 0,015; Độ ẩm: 20

CT TNHH TATS Việt Thăng

 

ppm

Cu: 17; Zn: 86

 

44

Việt Tiệp

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20

CT CP VTNN Việt Tiệp

 

 

pH: 5,5

 

45

VN-02

%

HC: 40; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 4; MgO: 2; S: 2; Cu: 0,25; Fe: 0,2; Zn: 1,5; Mn: 0,25; B: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Nhật

 

ppm

Mo: 100; NAA: 500

 

46

Wokozim

%

HC: 25,6 N-K20: 7-1

CT CP CN TCSH Vĩnh Thịnh [NK từ Ấn Độ]

 

ppm

Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100

 

 

pH: 7,07; Tỷ trọng: 1,01

 

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Powhumus

%

HC: 70; Axit Humic: 60, K2O: 12; Độ ẩm: 15

CT TNHH An Hưng Tường

 

 

pH: 5-7

 

2

Vi lượng HVK-301B

%

HC: 16; N- P2O5- K2O: 4-3-3; Độ ẩm: 20

CS SX phân bón HVK An Thạnh

 

ppm

B: 150; Cu: 200; Mg: 1000; Zn: 700

 

3

HCK Xanh

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP Chuyển giao Công Nghệ Cao

 

4

DONA 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH KD BĐS Cường Phát

 

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

 

5

ĐTN 3-2-3

%

HC: 15; N - P2O5 - K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông

 

6

ĐTN 2-6-0

%

HC: 15; N - P2O5: 2 - 6; Độ ẩm: 20

 

7

Trái đất

%

HC: 15; N-P205-K20: 1-5-2; Mg0: 3; Ca0: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Đất Phúc

 

ppm

Zn: 100; Cu: 100; B: 100; Fe: 250

 

8

ĐA-Nomic 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 20

 

9

ĐA-Pomic 5-3-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 20

 

10

ĐA-Mimic 4-2-2

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 20

 

11

Long Điền 3

%

HC: 20; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP Gia Lương

 

12

Long Điền 4

%

HC: 20; Axit Humic: 3,3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 1,1; MgO: 0,14; Độ ẩm: 20

 

13

GSX 8-0-2,5

%

HC: 15; N-K2O: 8-2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

14

GSX 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

 

15

GSX 4-4-0

%

HC: 15; N-P2O5: 4-4; Độ ẩm: 20

 

16

H&A 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Một thành viên H&A

 

17

H&A 8-3-3

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 8-3-3; Độ ẩm: 20

 

18

HAC -16

%

HC: 18; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-1-1; Ca: 3; Mg: 0,25; S: 0,4; Zn: 0,05; Fe: 0,05; Cu: 0,03; B: 0,05; Mn: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM Hoàng Ân

 

19

Khoáng Hữu cơ lân 0.8.0

%

HC: 40; P2O5: 8; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH&Phân bón Hoá Sinh

 

20

Hỗn hợp 3.3.3.40

%

HC: 40; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

 

21

Đa vi lượng HUĐAVIL+TE

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 11; Độ ẩm: 20

Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện Hoá học các HCTN

 

22

BIOMASS-Lộc Phát

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; CaO: 2; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Hóc Môn

 

ppm

Zn: 200; Fe: 150; Mn: 500

 

23

HUMICO 3-5-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân hữu cơ HUMIC Quảng Ngãi

 

24

HUMIX 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hữu Cơ

 

 

pH: 5,5

 

25

Hoa Mai-01

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N - P2O5 - K2O: 4 - 2 - 2; Ca: 5; Mg: 0,5; Cu: 0,02; Fe: 0,02; Zn: 0,04; α-NAA: 0,02; Độ ẩm: 20

CT CP Huỳnh Mai

 

 

pH: 5,5-6,5

 

26

Hoa Mai-02

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 3; Mg: 0,5; Cu: 0,02; Fe: 0,02; Zn: 0,04; GA3: 0,02; Độ ẩm: 20

 

 

pH: 5,5-6,5

 

27

NACOMIX

%

HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

 

 

pH: 5,5

 

28

H2

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; P2O5 :8; Độ ẩm: 20

CT TNHH HC & PB Nam Việt Tân

 

29

NVT-02

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

 

30

NT-CON GÀ THÁI 001

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 5; Mg: 0,2; Cu: 0,04; Fe: 0,04; Zn: 0,04; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM &DV Nông Tiến

 

 

pH: 5-7

 

31

PL - SỐ 8

%

HC: 23,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,95-1,55; CaO: 5; MgO: 0,9; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100; B: 20

 

 

pH: 5-7

 

32

AMUSI chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15,9; N-P2O5-K2O: 6,7 - 3,4 - 4,4; Độ ẩm: 13

CT TNHH Rồng Vàng [NK từ Trung Quốc]

 

mg/kg

Hg: 1,9; Pb: 64,8; Cd: 1,8; As: 1,2; Ni: 64,3; Cr: 84,6

 

Cfu/g

VSV (N): 1,4x103; VSV (P): 2,5x102; VSV (X): 2x102

 

 

pH: 6,6

 

33

BG 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP Sinh học Thế Kỷ

 

34

BG 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

 

35

BG 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-4; Độ ẩm: 20

 

36

NPK Sông Gianh

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 10-5-10

CT CP Sông Gianh

 

37

NPK Sông Gianh

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 10-5-5

 

38

Sông Gianh 4-2-3

%

HC: 15; N-P205-K20: 4-2-3; Ca0: 4; Mg0: 2

 

ppm

B: 600 Mn: 600 Zn: 600 Cu: 600

 

Cfu/g

Rhizobium; Bacillsmycoidec; Bacillsomelianskii: 1 x 106 mỗi loại

 

39

Sông Gianh 4-2-2

%

HC: 23; N-P205-K20: 4-2-2; Ca: 2; Mg: 1,5

 

ppm

B: 600; Mn: 600; Zn: 600; Cu: 600

 

Cfu/g

Rhizobium; Bacillsmycoidec; Aspergillsfumigatus: 1x106 mỗi loại

 

40

Sông Gianh 1-4-3

%

HC: 23; N-P205-K20: 1-4-3; Ca: 4; Mg0: 2

 

ppm

B: 600 Mn: 600 Zn: 600 Mo: 600 

 

Cfu/g

Rhizobium; Bacillsmycoidec; Aspergillsfumigatus: 1x106 mỗi loại

 

41

Phân khoáng trộn có bổ sung HC

%

HC: 9; N-P2O5-K2O: 5-10-3

 

42

NAMKINH

%

HC: 23; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 3-1-4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

 

 

pH: 5,5

 

43

SM 3-4-2

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP SU MO

 

44

SC999

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

 

 

pH: 5,5-6

 

45

Green Field (dạng bột, hạt)

%

HC: 20,4; N-P2O5-K2O: 3,2-2,3-3,0; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thái Phong

 

46

Green Field (dạng lỏng)

%

HC: 20,4; N-P2O5-K2O: 3,2-2,3-3,0

 

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,16

 

47

A&P

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 2-4,2-2,1; Ca: 1; Si: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,6; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thanh Hoa A&P

 

 

pH: 6,2

 

48

Địa Sinh Kim 5.1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thành Lân

 

ppm

Zn: 100; B: 50

 

49

HVP-ORGANIC

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3,5-3-1,8; Ca: 6; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

CT CP DVKTNN Tp. Hồ Chí Minh

 

ppm

Fe: 1.800; Mn: 600; Zn: 330; Cu: 50; B: 15; Mo: 4

 

 

pH: 6-7

 

50

HVP 301 B bón lót

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

 

51

HVP 401B (chuyên cà phê)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 7-3-4; Ca: 4; Mg: 2; Độ ẩm: 20

 

ppm

 Fe: 760; Cu: 160; Zn: 140; Mn: 90; B: 50

 

52

HVP 401B (chuyên tiêu)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-5; Ca: 4; Mg: 2; Độ ẩm: 20

 

ppm

Fe: 760; Cu: 160; Zn: 140; Mn: 90; B: 50

 

53

HVP 401B

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Ca: 3; Mg: 2; Độ ẩm: 20

 

ppm

Fe: 460; Cu: 160; Zn: 140; Mn: 90; B: 50

 

54

HVP-ORGANIC

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3,5-3-1,8; Ca: 6; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

CT CP DVKTNN TP Hồ Chí Minh

 

ppm

Fe: 1.800; Mn: 600; Zn: 330; Cu: 50; B: 15; Mo: 4

 

 

pH: 6-7

 

55

HVP-401.BT

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 3-4-3; Ca: 3; Mg: 2; Độ ẩm: 20

 

ppm

Fe: 400; Cu: 160; Zn: 140; Mn: 90; B: 50

 

 

pH: 6,5-7

 

56

KOMIX CNN1

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 22; MgO: 7; Độ ẩm: 20

CT CP Thiên Giang

 

57

KOMIX CNN2

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; N-P2O5-K2O: 1,4-4,5-3; CaO: 22,2; MgO: 7,7; Độ ẩm: 20

 

58

KOMIX CL2

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; N-P2O5-K2O: 3-1-4; CaO: 22; MgO: 7,7; Độ ẩm: 20

 

59

KOMIX CL3

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; N-P2O5-K2O: 2,1-3,8-3; CaO: 20,8; MgO: 6,8; Độ ẩm: 20

 

60

Hữu cơ khoáng

%

HC:15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

DN Tiến Nông Thanh Hoá

 

61

Vi Lượng VK1

%

HC: 22; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

 

 ppm

Cu: 20; Zn: 80; Mn: 250; Fe: 1650

 

62

VK2

%

HC: 20; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5; Độ ẩm: 20

 

ppm

Cu: 20; Zn: 80; Mn: 250; Fe: 1650

 

63

Việt Tiệp 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTNN Việt Tiệp

 

 

pH: 5,5

 

64

Việt Tiệp 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

 

 

pH: 5,5

 

65

VN-01

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5: 1-9; CaO: 7; MgO: 7; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Nhật

 

ppm

Cu: 500; Fe: 100; Zn: 500; Mn: 500; Mo: 10; B: 300; NAA: 500

 

66

VO-01

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Axit Fulgavic: 2; N-P2O5-K2O: 3-3-3; CaO: 10; MgO: 2; S: 1; SiO2: 5,2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Nhật; CT TNHH Phân bón Thắng Hưng Phát

 

ppm

Cu: 150; Fe: 100; Zn: 150; Mn: 100; Mo: 8; B: 200; GA3: 500; Nitrophenol: 100

 

67

VO-2

%

HC: 15; Axit Humic: 5; Axit Fulgavic: 2; N-P2O5-K2O: 5-5-5; CaO: 10; MgO: 2; S: 1; SiO2: 5,2; Độ ẩm: 20

 

ppm

Cu: 150; Fe: 100; Zn: 150; Mn: 100; Mo: 8; B: 200; GA3: 500; Nitrophenol: 100

 
IV. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

ANCROP

%

N-P2O5-K2O: 1,39-3,06-2,22; MgO: 1,44; B2O3: 0,22; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX Mực in & TM Toàn Trẻ [NK từ Malaysia]

 

Cfu/g

Nấm men: 8x105 (Saccharomyces sake: 5,5x107; Zygosaccharomyces: 5x107); Vi khuẩn: 6,6x105 (Bacillus natto: 2,7x108; Spingobacterium: 1,7x105; Pediococcus: 1,7x105; Thermomonospora: 2,7x108); Xạ khuẩn (Actinomyces): 5,5x107; Nấm: 2,2x105 (Aspergillus Oryzae: 4,4x106; Aspergillus Oryzae White: 1,7x105; Aspergillus Sojae, Rhizopus, Penicillium: 4,4x106 mỗi loại )

 

2

DBC Trichoderma

%

Độ ẩm: 30

CT TNHH DBC

 

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 108 mỗi loại

 

3

HUĐAVIL+TE

%

HC: 13; N-P2O5-K2O: 6

Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN

 

CFU/g

Azotobacter chroococum; Bacillus megaterium, Thermactirinomyces, Cellulomonas sp: 1x106 mỗi loại

 

4

BiO-Green-A

Cfu/g

Lactobacillus acidophilus; Saccharomyces cerevisiae: 1.108 mỗi loại

CT CP TM Toàn Cầu Xanh

 

5

Maruzen 333

%

HC: 5,24; N-P2O5-K2O: 0,37-0,03-0,24; Ca: 0,075; Mg: 0,026

CT TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng

 

ppm

Fe: 72; Mn: 91; Cu: 4,2; Zn: 17

 

Cfu/ml

Lactobacillus sporengenes, Photosynthetic bacteria, Pseudomonas sp, Streptomyces saraticus: 1x107 mỗi loại

 

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

ALATCA EMZ-USA

%

HC: 15

CT CP KT&CB Khoáng sản ALATCA [NK từ Hoa Kỳ]

 

Cfu/ml

Aerobic Bacter: 5x107; Anaerobic Bacter: 5x107; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại

 

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1

 

2

ĐTN BIORGAMIC

%

HC: 20; P2O5: 1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông

 

Cfu/g

VSV (Azotobacter, Bacillus, Trichoderma): 1x 106 mỗi loại

 

3

ĐA-Humic 3-1-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Ca: 3; Mg: 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phân bón Đất Phúc

 

Cfu/g

VSV cố định đạm: 1x106

 

4

HAC 10

%

HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30

CT TNHH TM Hoàng Ân

 

Cfu/g

Baccilus sp: 1x106

 

 

pH: 5,5-6,5

 

5

Hoa Mai-04

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Ca: 5; Mg: 0,7; Cu: 0,02; Fe: 0,02; Zn: 0,02; Độ ẩm: 30

CT CP Huỳnh Mai

 

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5,5-6,5

 

6

KG - Tricho

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 30

CT NLN Kiên Giang

 

Cfu/g

Trichoderma: 1x107

 

 

pH: 7,3

 

7

HUĐAVIL

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 3: Độ ẩm: 30

Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN

 

 CFU/g

Azotobacter chroococum; Bacillus megaterium, Thermactirinomyces, Cellulomonas sp: 1x106 mỗi loại

 

8

LN 02

%

HC: 22; N-P2O5 -K2O: 2-1,5-1,5; Mg: 0,05; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTMDV Lợi Nông

 

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus polymyxa: 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5,5-6,5

 

9

NT-CON GÀ THÁI 002

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Ca: 5; Mg: 0,1; Cu: 0,04; Fe: 0,04; Zn: 0,05; Độ ẩm:30

CT TNHH SXTM &DV Nông Tiến

 

ppm

Bacllus megaterium; Trichoderma: 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5-7

 

10

NT-CON GÀ THÁI 004

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Ca: 0,5; Mg: 0,08; Cu: 0,05; Zn: 0,04; Độ ẩm: 30

 

ppm

Azotobacter, Bacillus megaterium: 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5-7

 

11

PL - VI SINH

%

HC: 16; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-0,8-0,5; CaO: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

Mg: 100; Fe: 150; Zn: 150; Cu: 150; Mn: 150; B: 100

 

Cfu/g

VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5-7

 

12

Thế Kỷ

%

HC: 15; Độ ẩm: 20

CT CP Sinh học Thế Kỷ

 

Cfu/g

Azotobacter, Bacillus subtilis, Tricoderma sp: 1x106 mỗi loại

 

13

Sông Gianh

%

HC: 15; Axit Humic 2,5; P2O5: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT CP Sông Gianh

 

Cfu/g

Aspergillus sp. 1x106; Azotobacter: 1x106; Bacillus: 1x106

 

14

SM Trichoderma

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT CP SU MO

 

Cfu/g

Azotobacter; Aspergillus niger,Trichoderma: 1x106 mỗi loại

 

15

TPH 01

%

HC: 24; N-P2O5 -K2O: 2-2-1; Mg: 0,05; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Độ ẩm: 30

CT CP Tân Phước Hưng

 

Cfu/g

Azotobacter sp; Tricoderma sp: 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5,5-6,5

 

16

A&P

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 1-2,4-1,2; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thanh Hoa A&P

 

Cfu/g

VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

 

17

Tam Nông

%

HC: 25; Axit Humic: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-5; Ca: 10; Mg: 5; Zn: 1; Độ ẩm: 14

CT TNHH TM&DV Thái Sơn [NK từ Trung Quốc]

 

Cfu/g

Bacillus subtilis:0,7x107; Bacillus Lacterosporus; Bacillus mucilaginosus:0,6x107 mỗi loại

 

 

pH: 7

 

18

Tam Nông 1

%

HC: 25; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 12-4-9; CaO: 10; MgO: 2; Fe: 0,3; Mn: 0,2; Cu: 0,1; Zn: 0,3; B: 0,1; Độ ẩm: 14

 

Cfu/g

Bacillus subtilis:0,7x107;Bacillus Lacterosporus;Bacillus mucilaginosus:0,6x107 mỗi loại

 

 

pH: 7

 

19

Tam Nông 2

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2,5; Độ ẩm: 14

CT TNHH TM&DV Thái Sơn [NK từ Trung Quốc]

 

Cfu/g

Bacillus subtilis:0,7x107;Bacillus Lacterosporus;Bacillus mucilaginosus:0,6x107 mỗi loại

 

 

pH: 7

 

20

Tam Nông 3

%

HC: 30; Axit Humic: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-5; CaO: 10; MgO: 2; Fe: 0,3; Mn: 0,2; Cu: 0,1; Zn: 0,3; B: 0,1; Độ ẩm: 14

 

Cfu/g

Bacillus subtilis:0,7x107; Bacillus Lacterosporus; Bacillus mucilaginosus:0,6x107 mỗi loại

 

 

pH: 7

 

21

Thiên Hoàng
(TH-HCVS)

%

HC: 15; Axit Humic: 1,2; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thiên Hoàng Viễn Thông

 

Cfu/g

Tricoderma viride; Bacillus sutilis; Azotobacter chrococcum: 1x106 mỗi loại

 

22

TN

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Axit Humic: 1,5

DN Tiến nông Thanh Hoá

 

CFU/g

 Aspergillsfumigatus:1x106

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Agro-Feed

%

Mg: 4,1; Ca: 3,9; Mn: 1,2; Zn: 1,4; B: 1,1; S: 3; Độ ẩm: 2

CT TNHH Thương mại ACP

 

2

Boron (Bopower)

%

B: 15

 

 

pH: 8,5-9; Tỷ trọng: 1,39-1,396

 

3

Calcium-Boron (Boplus)

%

Ca: 12; B: 4; Độ ẩm: 2

 

4

Number One

%

MgO: 9,0; Mn: 4,0; Fe: 4,0; S: 3,0; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005; Độ ẩm: 7

 

5

Humate Sen Vàng 12

%

Axit Humic: 12; K2O: 2; Mg: 0,5; S: 2; SiO2: 1; Nitrophenol: 0,2

CT TNHH An Hưng Tường

 

ppm

B: 1200; Cu: 1600; Mn: 1200; Mo: 600; Zn: 800; Fe: 2000

 

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,4

 

6

Humate Sen Vàng 6666

%

Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 6-6-6; Mg: 1; S: 1,5; Chitosan Oligo Saccharite: 0,2

 

ppm

B: 500; Cu: 400; Mn: 500; Mo: 500; Zn: 500; Fe: 200

 

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,25

 

7

AVI Organic 1

%

N-P2O5-K2O: 4-3-4

CT CP Quốc tế Anh Việt [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

 

8

AVI Organic 2

%

N-P2O5-K2O: 6-1-1

 

 

pH: 6,58; Tỷ trọng: 1,0

 

9

AVI Organic 3

%

Axit Humic: 8

 

 

pH: 12; Tỷ trọng: 1,12

 

10

HVK-901N

%

Axit Humic: 0,15; N-P2O5-K2O: 5-5-2,5

CS SX phân bón HVK An Thạnh

 

11

HVK-501N

%

Axit Humic: 0,15; N-P2O5-K2O: 2,5-3,0-2,5

 

ppm

B: 100; Cu: 40; Mo: 50; Mg: 300; Zn:370

 

12

HVK-301N

%

Axit Humic: 0,15; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5

 

ppm

B: 70; Cu: 30; Mo: 35; Mg: 250; Zn: 25

 

13

ASAHI STAR

%

N-P2O5-K2O: 8-7-8; B2O3: 0,5; MnO: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Mo: 0,05; Spreader: 0,25

CT ASAHI Chemical MFG.Co.Ltd

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

 

14

BV - 01

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-5-3; Mg: 0,07; Fe: 0,05; Zn: 0,02; GA3: 0,1; α-NAA: 0,2

CT CPSXTMDV XNK VTNN Bách Việt

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,25

 

15

Phomix

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 10-5-5 

CT CP Bình Điền MEKONG

 

ppm

Zn: 15; Mn: 15; Cu: 20; Gibberillin: 10; Axit Amin: 1500 (Methionine; Glutamic Axit, Trytophan, Alanine, Cysteine)

 

16

DACCORD 902

%

N-P2O5-K2O: 20-2,5-2,5; Zn: 0,04; Mo: 0,0005; Mn: 0,003; Co: 0,005; Cu: 0,025

CT CP Thuốc sát trùng Cần Thơ

 

 

pH: 7-9; Tỷ trọng: 1,18-1,2

 

17

Coffevina

%

Độ ẩm: 12

CT TNHH Công nghệ Sinh thái Lúa Việt Nam

 

mg/kg

Cu: 350; Zn: 750; Mn: 500

 

18

VIPPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT TNHH Kinh doanh BĐS Cường Phát

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

 

19

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

 

20

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

 

21

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

 

22

Aggrand Natural Organic (0-12-0)

%

P2O5: 12

CT TNTT Cửu Long [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

 

23

Agriplex 2 Micromix (0-3-5)

%

P2O5-K2O: 3-5; Mg: 1,8; S: 3; B: 0,02; Fe: 5; Mn: 1,2; Zn: 0,5

 

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

 

24

Aggrand Natural Organic (4-1-1)

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1

 

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,2

 

25

Expert Gardener All Pupose Plant Food (20-30-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Độ ẩm: 8

 

ppm

Zn: 500; Mn: 500

 

26

Expert Gardener Orchid Food (19-31-17)

%

N-P2O5-K2O: 19-31-17; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07; Độ ẩm: 8

 

27

Expert Gardener Liquid Tomato Food (9-10-15)

%

N-P2O5-K2O: 9-10-15; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,13

 

28

Expert Gardener Bloom Plus Liquid Plant Food (5-30-5)

%

N-P2O5-K2O: 5-30-5; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

 

pH: 6-7,2; Tỷ trọng: 1,2

 

29

Expert Gardener Liquid Rose Food (10-12-12)

%

N-P2O5-K2O: 10-12-12; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2

 

30

Expert Gardener Bloom Plus Plant Food (10-60-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

 

31

Expert Gardener Lawn Food (40-4-4+IRON)

%

N-P2O5-K2O: 40-4-4; Fe: 0,12; Độ ẩm: 10

 

32

Expert Gardener Rose Food (19-24-24)

%

N-P2O5-K2O: 19-24-24; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

 

33

Expert Gardener Azlea; Camellia Rhododendron Plant Food (33-11-11)

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07; Độ ẩm: 9

 

34

Gardener’s Best All Purpose (15-30-15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

 

35

Liquid Plant Food (10-15-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-15-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

CT TNTT Cửu Long [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,13

 

36

Nutriculture General Purpose-20.20.20 (Lawn-Plex 2)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mg: 0,05; S: 0,07; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0009; Zn: 0,05; Độ ẩm: 8

 

37

Nutriculture Blossom Setter 6.30.30 (Sea Pal)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 0,16; S: 3,5; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

 

38

Roots 2 Stand-Up (0-2-12)

%

P2O5-K2O: 2-12; Si: 7

 

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

 

39

STP Tomatoes Additive

%

N: 3,8; Ca: 5,5; MgO: 0,3

 

 

pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,1

 

40

Sea Pal Bloom Plus (2-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 2-10-10

 

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

 

41

TQ - Thiên Thời

%

N-P2O5 -K2O: 5-25-12; MgO: 10

CT TNHH SX&TMDV
Dạ Yến

 

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,08-1,31

 

42

TQ - Hoa Lợi

%

Axit Humic: 4; N-P2O5 -K2O: 3-5-3

 

ppm

Zn: 500; B: 100

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,2

 

43

TQ - Hoa Nắng

%

N-P2O5 : 5-27; Zn: 1,5; NAA: 0,5

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,2

 

44

TQ - Bốn Mùa

%

N-P2O5 -K2O: 3-5-3; α-NAA: 0,3; GA3: 0,2

 

ppm

Zn: 500; B: 100

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,2

 

45

DBC-tốt rễ 4-4-3+TE

%

N-P2O5 -K2O: 4-4-3; CaO: 1; MgO: 1

CT TNHH DBC

 

ppm

Axit amin: 2000 (Histidine: 500; Methionine: 500; Lysine: 1000); Zn: 100; Fe: 500; B: 200; Cu: 50; Mn: 300; Mo: 10

 

46

DBC-dinh dưỡng cao 8-8-5+TE

%

N-P2O5 -K2O: 8-8-5; CaO: 1; MgO: 1

 

ppm

Axit amin: 2000 (Histidine: 500; Methionine: 500; Lysine: 1000); Zn: 100; Fe: 500; B: 200; Cu: 50; Mn: 300; Mo: 10

 

47

DBC-To hạt 2-2-6+TE

%

N-P2O5 -K2O: 2-2-6; CaO: 3; MgO: 3

 

ppm

Axit amin: 2000 (Histidine: 500; Methionine: 500; Lysine: 1000); Zn: 100; Fe: 500; B: 200; Cu: 50; Mn: 300; Mo: 10

 

48

DBC-Tăng trưởng 30-10-10+TE

%

N-P2O5 -K2O: 30-10-10; CaO: 3; MgO: 3

CT TNHH DBC

 

ppm

Axit amin: 2000 (Histidine: 500; Methionine: 500; Lysine: 1000); Zn: 100; Fe: 500; B: 200; Cu: 50; Mn: 300; Mo: 10)

 

49

DBC-mầm hoa 10-20-10+TE

%

N-P2O5 -K2O: 10-20-10; CaO: 3; MgO: 3

 

ppm

Axit amin: 2000 (Histidine: 500; Methionine: 500; Lysine: 1000); Zn: 100; Fe: 500; B: 200; Cu: 50; Mn: 300; Mo: 10)

 

50

DBC-To quả 10-15-30+TE

%

N-P2O5 -K2O: 10-15-30; CaO: 3; MgO: 3

 

ppm

Axit amin: 2000 (Histidine: 500; Methionine: 500; Lysine: 1000); Zn: 100; Fe: 500; B: 200; Cu: 50; Mn: 300; Mo: 10)

 

51

Sao Vàng 1 Tổng hợp

%

N-P2O5 -K2O: 6-4-4

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

 

ppm

Mg: 50; Zn: 30; Mn: 200; B: 100; Fe: 300; Mo: 200

 

52

Sao Vàng 2

%

N-P2O5 -K2O: 1-3-2, NAA: 0,3; GA3: 0,03

 

ppm

Mg: 50; Zn: 30; Mn: 200; B: 100; Fe: 300; Mo: 200

 

53

Sao Vàng 3 Canxi cao

%

N: 6; CaO: 23; Mg: 1,5

 

ppm

Zn: 30; Mn: 200; B: 100; Fe: 300; Mo: 200

 

54

Sao Vàng 4 Bo cao

%

B: 11

 

55

Sao Vàng 5 Lân cao

g/l

P2O5 -K2O: 250-65; Mg: 80

 

ppm

Mn: 50; Zn: 50; Cu: 50; B: 50

 

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,13

 

56

Sao Vàng 7

%

Axit Humic: 12; N-P2O5 -K2O: 6-4-4

 

57

Đạt Nông 33-11-11 (Acid Plant Food 33-11-11)

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,05; Mo: 0,05; Độ ẩm: 15

CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]

 

58

Đạt Nông 20-30-30 (All Purpose Plant Food 20-30-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

59

Đạt Nông 10-15-10 (All Purpose Plant Food 10-15-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-15-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

60

Đạt Nông 10-60-10 (Bloom Plant Food 10-60-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]

 

61

Đạt Nông 5-30-5 (Bloom Plant Food 5-30-5)

%

N-P2O5-K2O: 5-30-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

62

Đạt Nông 0-25-20 (Growmore 0-25-20; Phos-Gard 0-25-20)

%

P2O5-K2O: 25-20; Độ ẩm: 15

 

63

Growmore Fertaplex PK; Fertamic; Bio-Agriplex

%

P2O5-K2O: 4-4; Mg: 1,0; Fe: 5,0; Mn: 0,5; Zn: 0,5

 

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,2

 

64

Grow more Fish Emulsion; Alaska; Algaefish; Fish Emulsion

%

N-P2O5-K2O: 5-1-1; Ca: 0,01; Mg: 0,1; S: 0,5; Na: 1 

 

 ppm

Zn: 5; Mn: 5; Cu: 5

 

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,2

 

65

Growmore (6-30-30); Bud & Blossom Booster (6-30-30)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Ca: 0,05; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,10; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

66

Đạt Nông 15-30-15 (Growmore 15-30-15; All Purpose Plant Food 15-30-15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,20; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

67

Đạt Nông 20-20-20 (Growmore 20-20-20; All Purpose Plant Food 20-20-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Ca: 0,05; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,10; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

68

Đạt Nông 30-10-10 (Growmore 30-10-10; Soil Acidifier Plant Food 30-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Ca: 0,05; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

69

Đạt Nông 12-0-40 (Growmore 12-0-40; Bud & Blossom Booster 12-0-40)

%

N-P2O5-K2O: 12-0-40; Ca: 3,0; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,10; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

 

70

Đạt Nông 10-55-10 (Growmore 10-55-10; Super Bloomer 10-55-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,07; Zn: 0,02; Độ ẩm: 15

 

71

Đạt Nông 10-8-6 (Growmore 10-8-6; Gro-Folan 10-8-6)

%

N-P2O5-K2O: 10-8-6; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,02; Zn: 0,01

CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,1

 

72

Đạt Nông 4-17-5 (Growmore 4-17-5; Bloom&Root 4-17-5)

%

N-P2O5-K2O: 4-17-5; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,3; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,03; Zn: 0,01

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,1

 

73

Growmore (1-18-18); Bud & Flower Booster (1-18-18)

%

N-P2O5-K2O: 1-18-18; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,03; Zn: 0,01

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,1

 

74

Đạt Nông 5-0-2 (Growmore 5-0-2; Foliage Booster 5-0-2)

%

N-P2O5-K2O: 5-0-2; Mg: 0,6; S: 4,0; Cu: 0,01; Fe: 1,0; Zn: 4,0

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,1

 

75

Đạt Nông 40-4-4 (Lawn Plant Food 40-4-4)

%

N-P2O5-K2O: 40-4-4; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Cu: 0,07; B: 0,02; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 15

 

76

Đạt Nông 19-31-17 (Orchid Plant Food 19-31-17)

%

N-P2O5-K2O: 19-31-17; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Cu: 0,07; B: 0,02; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 15

 

77

Đạt Nông 19-24-24 (Rose Plant Food 19-24-24)

%

N-P2O5-K2O:19-24-24; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Độ ẩm: 15

 

78

Đạt Nông 0-1-5 (Rootplex-Iron; Seaweed Extract 0-1-5)

%

P2O5-K2O: 1-5; Fe: 3,0; Zn: 0,05

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,1

 

79

Đạt Nông 18-19-30 (Tomato Plant Food 18-19-30)

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 15

 

80

Grow more Vitamin B1; Liquinox Start; Vitamin B1; Vitamax

%

Vitamin B1: 0,1; P2O5: 2,0; Fe: 0,1; αNAA: 0,04

 

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,1

 

81

Grow more Bio-Cozyme W-S-C; Bio Cozyme; Resyst; Bio-Agrostim

%

N-K2O: 0,1-5; Fe: 10; Axit Humic: 8; Vitamin E: 0,5; Vitamin B: 0,5; Vitamin C: 0,5; Axit Amin: 1; Độ ẩm: 15

 

82

Grow more Jump Start; RX Plant Tonic; Super Thrive

%

N-P2O5-K2O: 0,1-0,025-0,1; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Mg: 0,03; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,001

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,1

 

83

GSX 01

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-5; Mg: 0,02; Cu: 0,04; Zn: 0,04; Axit Glutamic: 0,02; Cytokini: 0,02; GA3: 0,02; Nitrophenol: 0,05

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

84

GSX 02

%

Axit Humic: 2; N-P2O5: 3-6; Mg: 0,04; Cu: 0,05; Vitamin B1: 0,01; Vitamin C: 0,02; α-NAA: 0,4

 

85

GSX 03

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 5-20-2; Mg: 0,5; GA3: 0,1; α-NAA: 0,1

 

86

H&A 6-2-2

%

N-P2O5 -K2O: 6-2-2

CT TNHH Một thành viên H&A

 

ppm

S: 500; Mg: 500; Fe: 300; Cu: 300; Zn: 300; Mn: 150; Mo: 50

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

 

87

HT 15-15-15

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3; Độ ẩm: 5-15

CT TNHH Hiệp Thanh

 

ppm

Cu: 200; Zn: 200

 

88

HT Lân Cao

%

N-P2O5-K2O: 10-32-8; CaO: 1,5; MgO: 2; S: 1

 

ppm

Cu: 100; Zn: 200; B: 50; Mn: 100

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13

 

89

ACB 1 (dạng lỏng)

%

N-P2O5 -K2O: 6-3,5-3,5

CT TNHH Hóa Sinh Phong Phú

 

ppm

Ca; Mg; S: 1000 mỗi loại; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200; Si: 1000; Co: 20

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

90

ACB 1 (dạng bột)

%

N-P2O5 -K2O: 6-3,5-3,5; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200; Si: 1000; Co: 20

 

91

ACB 2 (dạng bột)

%

N-P2O5 -K2O: 1,5-6,5-1,5; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200

 

92

ACB 2 (dạng lỏng)

%

N-P2O5 -K2O: 1,5-6,5-1,5

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

93

ACB 3 (dạng lỏng)

%

N-P2O5 -K2O: 1,5-3,5-1,5

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 20

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

94

ACB 3 (dạng bột)

%

N-P2O5 -K2O: 1,5-3,5-1,5; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 20

 

95

ACB 4 (dạng lỏng)

%

N-P2O5 -K2O: 4,5-1,5-1,5

CT TNHH Hóa Sinh Phong Phú

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

96

ACB 4 (dạng bột)

%

N-P2O5 -K2O: 4,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200

 

97

ACB 5 (dạng bột)

%

N-P2O5 -K2O: 1,5-2,5-3,5; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

S: 1000; Mn: 500; Cu: 600; B: 200; NAA: 40; GA3: 40; Cytokinin: 40

 

98

ACB 5 (dạng lỏng)

%

N-P2O5 -K2O: 1,5-2,5-3,5

 

ppm

S: 1000; Mn: 500; Cu: 600; B: 200; NAA: 40; GA3: 40; Cytokinin: 40

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

99

ACB 6 (dạng bột)

%

Độ ẩm: 5-10

 

ppm

N-P2O5 -K2O: 15000-15000-15000; Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200; Paclobutrazole: 1500

 

100

ACB 6 (dạng lỏng)

ppm

N-P2O5 -K2O: 15000-15000-15000; Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 200; Paclobutrazole: 1500

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

101

ACB 7 (dạng lỏng)

%

N: 4,3

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Zn: 600; Cu: 600

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

102

ACB 7 (dạng bột)

%

N: 4,3; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 1000; S: 1000; Zn: 600; Cu: 600

 

103

HAC -12

%

Cu: 12; Ca: 12; Độ ẩm: 5-15

CT TNHH TM Hoàng Ân

 

104

HAC -15

%

B: 20

 

ppm

Mg: 100; Zn: 200; Cu: 100; S: 100

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

 

105

HAC -17

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 : 5-22; Mg: 0,2; α-NAA: 0,2

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

 

106

HAC 7-5-22

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 7-5-22; Độ ẩm: 5-15

CT TNHH TM Hoàng Ân

 

ppm

Cu: 300; B: 300;Zn; Mg; Fe; GA3: 200 mỗi loại; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200

 

107

HAC-09

%

N-K2O: 1-4; Zn: 0,01; Cu: 0,01; B: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,01; Paclobutrazole: 0,5; Độ ẩm: 5-15

 

108

HAC -11

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O : 5-2-1

 

ppm

Mg: 200; α-NAA: 200; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 200

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

 

109

BIOMASS- Phú Gia

%

Axit Humic: 25; K2O: 2; NAA: 4; Độ ẩm: 9

CT CP Hóc Môn

 

110

BIOMASS- Xanh Tươi

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 4-4-2; NAA: 0,4

 

ppm

Mg: 300; Zn: 200; Cu: 200; B: 50

 

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,03

 

111

BIOMASS - chống đổ ngã

%

N-P2O5 -K2O: 4-3-2; NAA: 0,4; SiO2: 1,5

 

ppm

Monoglutamatnatri: 30; Mg: 300; Zn: 200; Cu: 200; B: 50

 

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05

 

112

BIOMASS- Lân cao, nhiều hoa

%

N-P2O5 -K2O: 6-22-8; CaO: 1,5; MgO: 2; S: 4; NAA: 0,4

 

ppm

Zn: 200; Cu: 100; Mn: 100; B: 50

 

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,08

 

113

BIOMASS- Quả ngọt đẹp

%

N-K2O: 4,5-8,5; CaO: 2; NAA: 0,4; SiO2: 2

 

ppm

Zn: 400; Fe: 100; Cu: 200; Mn: 400; B: 50

 

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,07

 

114

HUMIX (5-8-8)

%

N-P2O5-K2O: 5-8-8; Mg: 0,8; Ca: 0,75; B: 0,1

CT TNHH Hữu Cơ

 

ppm

Fe: 30; Cu: 70; Mn: 10

 

 

pH: 5,6-7; Tỷ trọng: 1,05-1,1

 

115

Hoa Mai-05

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 5-30-6; Mg: 0,7; GA3: 0,02

CT CP Huỳnh Mai

 

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05-1,35

 

116

Hoa Mai-06

%

Axit Humic: 10; N-P2O5 -K2O: 4-5-3; Mg: 0,2; Cu: 0,02; Fe: 0,01; Zn: 0,02; GA3: 0,02; SiO3: 0,03

 

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

117

Hoa Mai-08

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 5-30; Mg: 0,3; Cu: 0,01; Fe: 0,02; Zn: 0,02; B: 0,05; SiO2: 0,03

 

118

Kim Sơn Nông 1 (Raja-Fish)

%

HC: 2; N-P2O5 -K2O: 5-5-3; MgO: 1; Mn: 0,015; Fe: 0,015; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,02; Vitamin B1: 0,05

CT TNHH TM Kim Sơn Nông

 

 

pH: 7-7,3; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

119

Kim Sơn Nông 2 (Raja-Vitamin Plus)

%

N-P2O5 -K2O: 2-5-5; MgO: 0,2; S: 0,05; Mn: 0,3; Fe: 0,15; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Vitamin B1: 0,05; Vitamin C: 0,01

 

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

120

LN 07

%

N-P2O5: 1,3-4,6; Cu: 0,2; B: 0,15; Zn: 0,2; Pachlobutrazol: 0,5

CT TNHH SXTMDV Lợi Nông

 

121

LN 08

%

N-K2O: 5-40; Mg: 0,03; Mn: 0,02; Cu: 0,02; Zn: 0,03; B: 0,03; Mo: 0,01; Fe: 0,01; Fugavic: 0,4; GA3: 0,2

 

122

Lân Cao

%

P2O5 : 15

CT TNHH Masago

 

g/l

K2O: 65; Mg: 80; Mn: 5; Zn: 5; Cu: 5; B: 5

 

 

pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

123

MSg-08

%

N-P2O5 -K2O: 3,5-2,5-5

 

ppm

Mn: 1500; Fe: 1500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

 

pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12

 

124

MSg-09

%

N-P2O5 -K2O: 5-5-5

 

ppm

Mn: 100; Fe: 100; Zn: 50; Mg: 40; B: 70; Mo: 30

 

 

pH: 6,9-7,2; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

125

MSg-01

%

N-P2O5 -K2O: 4-6-4; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,05

 

 

pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

126

MSg-02

%

N-P2O5 -K2O: 7-7-4; SiO2: 1; Mg: 0,3; Axit Glutamic: 0,3

 

 

pH: 7,2-7,4; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

127

MSg-03

%

N-P2O5 -K2O: 4-5-6; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05

 

 

pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

128

MSg-10

%

N-P2O5 -K2O: 6-3,5-3,5; Mn: 0,3; Fe: 0,15; Zn: 15; Cu: 0,05; B: 0,05

 

 

pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

129

MSg-04 (K. Humat)

%

Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 1,5-2-6; Glycine: 0,2; NAA: 0,1

 

ppm

Mn: 100; Fe: 20; Zn: 35; Cu: 100; Mg: 1700; B: 70; Mo: 10

 

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

130

MSg-06

%

N-P2O5-K2O: 7-5-9; Mn:0,3; Zn:0,2; Cu:0,2; B:0,02; Vitamin B1:0,05; Axit Glutamic:0,5

CT TNHH Masago

 

 

pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,05-1,12

 

131

MSg-14

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,02; Methionine: 0,2

 

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12

 

132

MSg-07

%

N-P2O5-K2O: 3-5-3; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,02; Methionine: 0,2

 

 

pH: 6,7-7; Tỷ trọng: 1,05-1,12

 

133

Mỹ Nhật 21K

%

Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 5-5-5

CT TNHH TMDVSX Mỹ Nhật

 

ppm

Mg: 300; Fe: 100; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; Zn: 100; Cu: 100

 

134

Mỹ Nhật Boly

%

N-P2O5 -K2O: 6-30-30; Mg: 3

 

ppm

Fe: 150; Mn: 150; B: 20; Mo: 10; Zn: 50; Cu: 50

 

135

Mỹ Nhật MK 7.5.44+TE

%

N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10-12

 

ppm

Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12

 

 

pH: 5-7

 

136

Mỹ Nhật-Siêu Humic

%

Axit Humic: 70; K2O: 10

 

ppm

S: 1200

 

137

Mỹ Nhật- 19K

%

Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; Mg: 5

 

ppm

S: 40; Fe: 80; Mn: 60; B: 50; Mo: 30; Zn: 70; Cu: 90

 

138

Mỹ Nhật 17-0-17

%

N-K2O: 17-17

 

ppm

Fe: 200; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

 

139

Mỹ Nhật K-Humate

%

Axit Humic: 24; N-P2O5 -K2O: 4,5-4-3,5

 

ppm

Fe: 50; Cu: 30; Zn: 30; Mn: 10; Mg: 100; B: 80

 

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

 

140

Mỹ Nhật K-Ra hoa

%

Axit Humic: 19; N-P2O5-K2O: 4-3,5-3,5

 

ppm

Fe: 50; Cu: 30; Zn: 30; Mn: 10; Mg: 100; B: 150

 

 

pH: 5,4-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

 

141

NVT 01

%

N-P2O5-K2O: 16-16-16; Độ ẩm: 3-8

CT TNHH HC & PB Nam Việt Tân

 

ppm

Ca: 2000; Mg: 2000; Fe: 1000; Zn: 2000; B: 2000

 

142

Kẽm chelate

g/l

N: 65; ZnO: 160

CT TNHH Hoá nông Việt Mỹ

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25-1,28

 

143

VIMY - Bo kẽm

g/l

N: 65; ZnO: 100; B2O3: 310

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25-1,28

 

144

 VIMY 7-5-44

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44, S: 5; Độ ẩm: 5-8

 

ppm

MgO: 60; Zn: 40; Mn: 50; B: 30

 

145

VIMY Kali cao

g/l

N-K2O: 70-430

 

ppm

S: 160; B: 250; Cu: 50; Zn: 500

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,32-1,35

 

146

Hợp Trí BON

%

Thiourea: 99; Độ ẩm: 1

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí [NK từ Trung Quốc]

 

147

Hợp Trí SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70; Độ ẩm: 20

 

148

Hợp Trí PHOS - K

%

P2O5- K2O: 44-7,4

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí [NK từ Hoa Kỳ và Anh]

 

%

MgO: 10

 

 

pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,46-1,5

 

149

Hợp Trí BORON

g/l

B: 10,9

 

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,35-1,39

 

150

Hợp Trí HK 7-5-44 + TE

%

N-P2O5- K2O: 7-5-44; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

151

Hợp Trí HK 10-45-10 + TE

%

N-P2O5- K2O: 10-45-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2

 

152

Hợp Trí HK 10-55-10 + TE

%

N-P2O5- K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2

 

153

Hợp Trí HK 9-15-32 + TE

%

N-P2O5- K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 2

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

154

Hợp Trí HK 20-20-20 + TE

%

N-P2O5- K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 5

 

155

Hợp Trí HK 12-26-26 + TE

%

N-P2O5- K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012; Độ ẩm: 5

 

156

PP 013

%

N-P2O5-K2O: 4-4,8-6; Axit Humic: 2,7; Axit Fulvic: 2,7; Ca: 4,2; Mg: 1,7

CT TNHH Hoá Sinh Phong phú

 

mg/l

S: 100; Mn: 2.200; Zn: 2.000; B: 200; GA3: 96

 

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

157

PP 041

%

Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 3,8; N-P2O5-K2O: 6-3-3,6; Ca: 3,7; Mg: 3

 

mg/l

S: 100; Cu: 2.200; Mn: 2.700; Zn: 2.300; B: 2

 

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

158

PP 053

%

Axit Humic: 3,7; Axit Fulvic: 3,8; N-P2O5-K2O: 1-1-6; Ca: 3,7; Mg: 2

 

mg/l

Cu: 2.700; Mn: 3.000; Zn: 2.300; B: 100; GA3: 38

 

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

159

PP 054

%

Axit Humic: 3,8; Axit Fulvic: 2,7; N-P2O5-K2O: 4,8-5-4,8; Ca: 3,8; Mg: 1,5

 

mgl

S: 100; Cu: 700; Mn: 3.000; Zn: 3.000; B: 100; GA3: 2.700

 

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

160

HT-BASA.01

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87

CT TNHH MTV SX TM DV Phân bón Hoàn Thiện

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

161

HT-TRA.BASA

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

162

HT-09

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

163

Ko Nong

%

MgO: 3,3; Mn: 2,0

CT TNHH Long Sinh [NK từ Thái Lan]

 

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0

 

164

Land King

%

MgO: 2,6; Mn: 1,2; Vitamin B1: 0,85 Axit amin Phosphoric: 0,006; NH4+: 2,5

 

 

pH: 4,3; Tỷ trọng: 1,0

 

165

SUM

%

MgO: 5,0; B: 1,3; Zn: 3,0

CT TNHH Long Sinh [NK từ Thái Lan]

 

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0

 

166

Yang Kin Su

%

K2O: 3,0; MgO: 6,6; B: 1,6; Vitamin B1: 0,6 Axit amin Phosphoric: 0,008

 

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,0

 

167

Worng Weilin Mei

%

H3PO4: 33; MgO: 4,6

 

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0

 

168

GRE-PO

%

N-K2O: 2,6-1,9; Anhydric nitric (HN03): 1,5; NaCl: 1,7Axit Aspartic : 2,69; Serine: 1,44

 

ppm

Fe: 9,5

 

mg/l

Vitamin B1: 26; Vitamin B6: 14

 

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0

 

169

GRE-CHA

%

N-K2O: 1,3-0,8; Anhydric phosphoric (H3P04): 0,8; Axit Glutamic : 4,9; Alanine: 3,82

 

ppm

Fe: 10

 

mg/l

Vitamin B1: 25; Vitamin B2: 20

 

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0

 

170

GRO-RO

%

N-K2O: 2,3-3; Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1; Threonine: 0,82; Valine: 1,09

 

ppm

Fe: 9,8

 

mg/l

Vitamin B2: 30; Vitamin B6: 15

 

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,0

 

171

FRETOX

%

N-K2O:3-1; Anhydric phosphoric (H3P04):2,1; Phenylalanine:1; Lysine:1,77; Arginine:2,91

 

ppm

Fe: 10

 

mg/l

Vitamin B1: 26; Vitamin B2: 30; Vitamin B6: 15

 

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,0

 

172

LK - 1

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2

CT TNHH Lương Khánh

 

ppm

S: 600; Fe: 65

 

173

LK - 02

%

N-P2O5-K2O: 9-5-4; Mg: 0,1; Ca: 0,2; B: 0,1

 

ppm

Fe: 100; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 300

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

174

MX (F.Bo)

%

N-P2O5-K2O: 10-25-20; B: 1; Độ ẩm: 10

CT TNHH SX&TM Mai Xuân

 

ppm

Cu: 200; Mo: 200; Zn: 200; Mn: 200; Fe: 200

 

175

Super Bo

%

B: 10,9

CT TNHH MAP Pacific Việt Nam

 

176

MB-01

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2,5-2-5

CT CP BVTV Miền Bắc

 

ppm

S: 1000; Mn: 700; Fe: 65

 

177

Mosan cho lúa, bắp (Mosan-Super Humate)

g/l

N-P2O5-K2O: 108-108-54; Axit Humic: 76

CT TNHH MOSAN

 

ppm

Mo: 400; Cu: 1000; Mn: 100; Zn: 1500; Mg: 2000; S: 200

 

 

pH: 8-8,5; Tỷ trọng: 1,25

 

178

Agri - Gro Foliar Blend

%

B: 0,03; Co: 0,002; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,002

CT TNHH MTB
[NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25

 

179

Agri - Gro

%

B: 0,05; Zn: 0,05

 

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25

 

180

Agri - Cal

%

Ca: 10

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25

 

181

Nam Nông Phát 01

%

Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6

CT TNHH Nam Nông Phát

 

ppm

Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200

 

182

Nam Nông Phát 8-3-10

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-3-10

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 400; Cu: 100; B: 200; GA3: 50

 

183

Nam Nông Phát 01

%

N-P2O5-K2O: 3-4-6

 

ppm

Ca: 800; Mg: 400; Cu: 100; B: 200; GA3: 50

 

184

Nam Nông Phát 02

%

N-K2O: 1-8

 

ppm

Mg: 200; Mn: 200; Zn: 200; Cu: 200

 

185

Nam Nông Phát 04

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-4-4

CT TNHH Nam Nông Phát

 

ppm

S: 300; Mn: 500; B: 500; Zn: 600

 

186

Nam Nông Phát 03

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2-2-2

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 300; Fe: 400; B: 200

 

187

PENTA TRON

%

S: 2; Cu: 1; Axit humic: 10; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH SX DV Thao Dương [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

 

188

SUPER TRON

%

N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Các chất hoạt hoá có nguồn gốc HC: 15,52

CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH TM C&T [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

 

189

SUN-SHIELD

%

Polypeptit: 14; Axit amin: 30; Agryletic: 25

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

 

190

NP-SIÊU LÂN

g/l

P2O5-K2O: 500-75; MgO: 100

CT TNHH XD Nhà Phố

 

 

pH: 0,5-1,2; Tỷ trọng: 1,5-1,8

 

191

N3M

%

N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Cu: 0,2; Zn: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,2

CS sinh hoá Nông Phú Lâm

 

192

HVP 10-12-8

%

N-P2O5-K2O: 10-12-8

CT CP DVKTNN TP Hồ Chí Minh

 

ppm

α-NAA:3000; Mg:800; Fe:450; Zn:400; Mn:400; Cu:400; B:200; Mo:25; Vitamin B1:500

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng:1,27

 

193

HVP 10-40-20

%

N-P2O5-K2O: 10-40-20; Độ ẩm: 20

 

ppm

α-NAA: 3000; Mg: 5000; Ca: 1000; B: 250; Fe: 150; Mn: 100; Zn: 100

 

194

HVP - TĐT

%

N-P2O5-K2O: 3-1-2

 

ppm

α-NAA: 3000; Fe: 300; Mo: 200; Mn: 200; B: 100; Mg: 50; Zn: 30

 

 

pH:6-7; Tỷ trọng: 1,2

 

195

HVP 6-6-4 K.HUMAT

%

N-P2O5-K2O: 6-6-4, Humat: 3

CT CP DVKTNN TP Hồ Chí Minh

 

ppm

Mg: 1500; Fe: 450; Zn: 400; Mn: 350; Cu: 300; B: 200; Mo: 20

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng:1,18

 

196

HVP 20-20-15 SR

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15

 

ppm

α-NAA: 800; Mn: 400; Zn: 350; Fe: 300; B: 200; Mg: 200; Mo: 10; Co: 5; Vitamin B1: 500

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng:1,4

 

197

HVP 6-3-6

%

N-P2O5-K2O: 6-3-6

 

ppm

α-NAA: 3000; Mg: 500; B: 250; Fe: 400; Mn: 500; Zn: 200; Cu: 140; Mo: 15; Co: 10; vitamin B1: 600

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng:1,25

 

198

HVP 5-35-6

%

N-P2O5-K2O: 5-35-6; CaO: 3; Mg: 6

 

ppm

Sodium Nitrophenol: 2000; Fe: 150; Mn: 150; B: 3500; Cu: 200; Zn: 240; Vitamin B1: 200

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng:1,4

 

199

HVP 10-50-10

%

N-P2O5-K2O: 10-50-10; S: 0,2; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mg: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 20

 

200

Vg

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20

CT TNHH MTV Nguyệt Minh

 

ppm

 Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng:1,1-1,15

 

201

RDA 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 5

CT TNHH Nông Sinh

 

202

BIOFA 1191

%

N-P2O5-K2O: 21-21-12; Độ ẩm: 5

 

203

HP 506C

%

Ca: 2,5; Mo: 0,02

 

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,31

 

204

NT-CON GÀ THÁI 005

%

N-P2O5-K2O: 6-38-10; Mg: 5; α-NAA: 0,4

CT TNHH SXTM &DV Nông Tiến

 

 

pH: 4-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14

 

205

NT-CON GÀ THÁI 006

%

Axit Humic: 3; N-K2O:7-42; Mg: 0,5; Cu:0,05; Fe: 0,05; Zn: 0,06; GA3:0,2; Độ ẩm: 5-10

 

206

NT-CON GÀ THÁI 007

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 6-6-4; Mg: 0,08; Cu: 0,05; Fe: 0,05; Zn: 0,06; α-NAA: 0,2

 

 

pH: 4-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14

 

207

NT-CON GÀ THÁI 008

%

N-P2O5: 2-8; Mg: 0,7; Fe:0,05; Vitamin B1:0,2; Vitamin C:0,4; Cytokinin:0,2; α-NAA: 0,2

 

 

pH: 4-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14

 

208

PL-LÂN HUMAT

%

P2O5: 20; Axit Humic: 5

CT TNHH Phan Lê

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

 

209

PL-KALI HUMAT

%

K2O: 15; Axit Humic: 6

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

 

210

PL-SỐ 40

%

N-P2O5-K2O: 15-10-15; CaO: 1; MgO: 2

 

ppm

Fe: 600; Zn: 170; Cu: 160; Mn: 500; B: 150; Mo: 10; Vitamin C: 30

 

211

 PL-SỐ 1

%

Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 2,6-2,7-6,8; CaO: 0,5

 

ppm

Mg: 50; Fe: 100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 1000; GA3: 20; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Aspatic axit: 2; Cysteine: 2; Glycine: 2; Lysine: 2; Tryptophan: 2)

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

 

212

PL-CABO

%

N: 2; CaO: 12,5; B: 3,5

 

ppm

Mg: 50; Fe: 100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 1000; GA3: 10; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Threonine: 2; Cysteine: 2; Glycine: 2; Lysine: 2; Tryptophan: 2)

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4

 

213

PL-BOGA

%

B: 6

 

ppm

GA3: 500

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4

 

214

PL-HUMAT

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 4,6-3,7-2,8; CaO: 0,5

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

 

215

Phát Việt

%

Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 10-3-8

CT TNHH SX-DV Phát Việt

 

ppm

Ca: 1000; S: 500; Zn: 150; Cu: 200

 

216

Phát Nông

%

Axit Humic:2; N-P2O5-K2O: 10-10-10

 

ppm

Mn: 100; Cu: 200; Zn: 150; B: 200

 

217

Phát Dân

%

Axit Humic:5; N-P2O5-K2O: 15-5-12; Độ ẩm: 8

 

ppm

S: 1000; Mn: 200; Cu: 500; Zn: 500

 

218

Phát Thôn

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10; Độ ẩm: 8

 

ppm

S: 200; Cu: 200; Zn: 200; B: 500

 

219

Nguyên Phú 01

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; α-NAA: 0,1

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

ppm

B: 1000; Mo: 100

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10

 

220

Nguyên Phú 02

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8; α-NAA: 0,1

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10

 

221

Nguyên Phú 03

%

N-P2O5-K2O: 5-5-6; α-NAA: 0,4

 

ppm

B: 1000; Mo: 50

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,11

 

222

Nguyên Phú 04

%

N-P2O5-K2O: 10-8-6

 

ppm

B: 1000; Cu: 2000; Fe: 2000; Zn: 4000; Mn: 5000; Mo: 50

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10

 

223

Nguyên Phú 05

%

N-P2O5-K2O: 3-4-6

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

ppm

Ca: 700; Mn: 300

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10

 

224

Nguyên Phú 07

%

N-P2O5-K2O: 6-2-6

 

ppm

Ca: 800; Mg: 400

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10

 

225

Nguyên Phú 08

%

N-P2O5-K2O: 8-8-3

 

ppm

Mg: 200; Mn: 200

 

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,10

 

226

Bine-Blue (Bine-Xanh Dương)

%

N-P2O5-K2O: 1,05-0,1-0,96; Alanine: 0,44; Glycine: 0,3; Valine: 0,29; Leucine: 0,28; Isoleucine: 0,18; Threonine: 0,14; Serine: 0,2; Proline: 0,22; Axit Aspatic: 0,34; Methionine: 0,04; Axit Glutamic: 0,58; Phenylalanine: 0,19; Lysine: 0,33; Histidine: 0,16; Tyrosine: 0,12

DN TN Phúc Tài [NK từ Đài Loan]

 

 

pH: 6,85; Tỷ trọng: 1,12

 

227

Bine-Green (Bine-Xanh Lá)

%

N-P2O5-K2O: 1,66-0,19-0,73; Alanine: 0,78; Glycine: 0,44; Valine: 0,32; Leucine: 0,32; Isoleucine: 0,3; Threonine: 0,23; Serine: 0,44; Proline: 0,3; Axit Aspatic: 0,42; Methionine: 0,04; Axit Glutamic: 0,72; Phenylalanine: 0,18; Lysine: 0,44; Histidine: 0,16; Tyrosine: 0,14

 

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,12

 

228

Bine-Yellow (Bine-Vàng)

%

N-P2O5-K2O: 1,36-0,13-1,33; Alanine: 0,38; Glycine: 0,44; Valine: 0,22; Leucine: 0,26; Isoleucine: 0,17; Threonine: 0,16; Serine: 0,2; Proline: 0,22; Axit Aspatic: 0,45; Methionine: 0,09; Axit Glutamic: 0,59; Phenylalanine: 0,16; Lysine: 0,71; Histidine: 0,15; Tyrosine: 0,24

 

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,11

 

229

Bine-Red (Bine-Đỏ)

%

N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Alanine: 0,73; Glycine: 0,95; Valine: 0,31; Leucine: 0,47; Isoleucine: 0,18; Threonine: 0,23; Serine: 0,19; Proline: 0,23; Axit Aspatic: 0,73; Methionine: 0,1; Axit Glutamic: 0,8; Phenylalanine: 0,21; Lysine: 0,69; Histidine: 0,18; Tyrosine: 0,2

 

 

pH: 6,85; Tỷ trọng: 1,12

 

230

PHU MY-ĐN 2-9-9

%

Axit Humic: 10; N-P205-K20: 2-9-9

CT CP SX&XD Phú Mỹ - Đồng Nai

 

ppm

GA3: 50

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

 

231

ARROW - QUANO.B

%

N-K2O: 10-5; B2O3: 31,5; MgO: 2; Sodium-5-Nitroguaiacolate: 0,015; Sodium-0-Nitrophenolate: 0,03, Sodium-P-Nitrophenolate: 0,045; Sodium-2,4-Dinitrophenolate: 0,005; Độ ẩm: 5

CT TNHH TMSX Quang Nông

 

ppm

Zn: 50; Mn: 80; Fe: 70; Mo: 60

 

232

ARROW - QUANO.C

%

N: 10; B2O3: 1,5; MgO: 0,2; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Mo: 0,0005; Co: 0,005; TiO2: 0,5; Fe2O3: 0,3; SiO2: 0,5; CaO: 0,2; Cytokinin: 0,1; Độ ẩm: 5

 

233

ARROW - QUANO.N

%

MgO: 5; Sodium-5-Nitroguaiacolate: 0,075; Sodium-0-Nitrophenolate: 0,15, Sodium-P-Nitrophenolate: 0,225; Sodium-2,4-Dinitrophenolate: 0,037

 

ppm

Mn: 100; Fe: 100; Cu: 80; Zn: 80; B: 50; Mo: 40; Co: 20

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng:1,2

 

234

ARROW - QUANO.M

%

N-P2O5-K2O: 30-5-10; MgO: 2,5; Sodium-5-Nitroguaiacolate: 0,015; Sodium-0-Nitrophenolate: 0,03, Sodium-P-Nitrophenolate: 0,045; Sodium-2,4-Dinitrophenolate: 0,005; Độ ẩm: 5

 

ppm

Mn: 100; Fe: 90; Zn: 20; B: 70; Mo: 80

 

235

ARROW - QUANO.ZINCA

g/l

ZnO: 710

 

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,6

 

236

Canxi Bo

%

CaO: 2; B: 6; Mn: 0,2; Zn: 0,05; Cu: 0,05

DN TN Quang Trường [NK từ Thái Lan]

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

237

Thái Lan-QT 7.5.44

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 7-5-44; NAA: 0,5; Độ ẩm: 3-8

 

ppm

Mn: 1500; Fe: 1500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

 

pH: 6,8-7,1

 

238

Kim Ngưu chuyên cho rau, lúa

%

HC: 2; N: 1,5; S: 1,6

CT CP Cao su Sài Gòn- KYMDAN

 

ppm

Cu: 250; Fe: 20

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1

 

239

Kim Ngưu - 04 chuyên cho rau và lúa

%

HC: 2; N: 1,5

 

ppm

Cu: 250

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05

 

240

ST Bo Canxi

%

Ca: 4; B: 5

CT CP Sáng Thiện

 

ppm

Vitamin B1: 5000; GA3: 5000

 

241

ST Kali

%

N-P2O5-K2O: 7-4-44

 

ppm

Cu: 2000; Mg: 1000; Zn: 2000; NAA: 4500

 

242

ST Tiên Nông

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

 

ppm

Mg: 1000; Cu: 2000; Zn: 2000; NAA: 4500

 

243

ST 04-08

%

N-P2O5-K2O: 15-20-15

 

ppm

Mg: 1000; Cu: 2000; Zn: 2000; NAA: 4500

 

244

Sông Gianh 101

%

N-P2O5-K2O: 10-4,4-2,8

CT CP Sông Gianh

 

mg/l

Fe: 2,8; Mn: 1,7; Zn: 2,5; B: 1

 

245

Sông Gianh 201

%

N-P2O5-K2O: 10,5-4,4-2,8

 

mg/l

Fe: 2,8; Mn: 1,7; Zn: 2,5; B: 1

 

246

Sông Gianh 301

%

N-P2O5-K2O: 14-35-22

 

247

SM Số 3+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

CT CP SU MO

 

ppm

Fe: 1000; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mn: 500; Mo: 50

 

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,1

 

248

SM Humat-K

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-4-4

 

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,1

 

249

Phú Nông

%

N-P2O5-K2O: 0,01-0,01-0,01; GA3: 0,15; Độ ẩm: 10

CT TNHH MTV Suối Mơ

 

250

Hoàng Nông

%

N-P2O5-K2O: 0,02-0,01-0,02; GA3: 0,2; Độ ẩm: 10

 

251

GIPBEN

%

N-P2O5-K2O: 0,01-0,02-0,03; GA3: 0,25; Độ ẩm: 10

 

252

TAM NÔNG AMINO

g/l

Axit humic: 5,5; N-P2O5-K2O: 25-40-80; Axit amin: 35 (Proline: 8; Alanine: 6,5; Leucine: 11,5; Asparaginic: 4; Glycine: 5)

CT TNHH Tam Nông

 

mg/l

Ca: 1000; Mg: 1000; Zn: 750; B: 1000; Cu: 200; Mn: 100

 

253

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05

DNTN TM Tân Qui [NK từ Bỉ]

 

254

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05

 

255

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 20-20-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Ca: 0,05

 

256

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,15; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05

 

257

Miracle-gro 5-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,06

DNTN TM Tân Qui [NK từ Hà Lan]

 

258

Miracle-gro 18-18-21

%

N-P2O5-K2O: 18-18-21; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,06; Mg: 0,05

 

259

Miracid 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,325; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07

 

260

Miracle-Gro

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

 

261

Miracle-Gro ;  loom Booter: 10-52-10

%

N-P2O5-K2O: 10-52-10; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,15; Mn: 0,05

 

262

Miracle-Gro; Quick Stast: 4-12-4

%

N-P2O5-K2O: 4-12-4 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05

 

263

Poly Feed

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15 

DNTN TM Tân Qui

 

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; B: 200; Zn:150; Cu: 110; Mo: 70

 

264

Poly Feed

%

N-P2O5-K2O: 19-19-19

 

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; B: 200; Zn: 150; Cu: 110; Mo: 70

 

265

Poly Feed

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 3 

 

ppm

Zn: 75; Mo: 35; Fe: 500; Mn: 250; B: 100; Cu: 55

 

266

SURE 99 (Thiourea>99%)

%

N: 33; S: 33

DNTN TM Tân Qui [NK từ Trung Quốc]

 

267

Tiger

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Mo: 0,001; Zn: 0,02

DNTN TM Tân Qui [NK từ Hoa Kỳ]

 

268

Tiger

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mo: 0,01; Zn: 0,02

 

269

Tiger

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Mo: 0,001; Zn: 0,02

 

270

Trường sinh SC999

%

Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 9-9-9; S: 0,5; Mg: 0,2

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

 

ppm

Mn: 300; Cu: 400; Zn: 200

 

 

pH: 5,5-6,0; Tỷ trọng: 1,08

 

271

TN Bo số 1

%

B: 15

CT VTNN Tây Nguyên

 

 

pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,11-1,15

 

272

Địa Sinh Kim 1.1

%

HC: 4; N: 2; Arginine: 0,18; Methionine: 0,17; Proline: 0,4; Threonine: 0,38; Triptophan: 0,41; Tyrosine: 0,37; Valine: 0,27

CT TNHH Thành Lân

 

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,12

 

273

Địa Sinh Kim 2.1

%

HC: 4; N: 2; Alanine: 0,31; Histidine: 0,41; Isoleucine: 0,38; Serine: 0,4;

 

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,12

 

274

Địa Sinh Kim 3.1

%

HC: 3; N: 5

 

ppm

Zn: 100; B: 50; Cu: 100

 

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,15

 

275

Địa Sinh Kim 4.1

%

HC: 4; N-P2O5-K2O: 6-1-3; CaO: 1; MgO: 1

 

ppm

Zn: 100; B: 50; Cu: 100

 

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2

 

276

Địa Sinh Kim 6.1

%

HC: 4; N-P2O5-K2O: 5-2-3; Arginine: 0,15; Methionine: 0,15; Proline: 0,3; Threonine: 0,3; Isoleucine: 0,3; Serine: 0,2

 

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,12

 

277

 HVP 301

%

N-P2O5-K2O: 3-4-4; Axit Humic:1

CT CP DVKT NN TP. HCM

 

 mg/l

Mg: 850; Mn: 850; Zn: 800; Cu: 750; B: 200; Fe: 200; Mo:3

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,16

 

278

HVP 301 N (chuyên nấm)

%

N-P2O5-K2O: 7-6-4; Axit Humic:0,1; Mg: 0,018; B: 0,005; Zn: 0,005; Mo: 0,0005; Cu: 0,005

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,24

 

279

HVP 401 N (chuyên cây ăn trái)

%

N-P2O5-K2O: 8-6-5; Axit Humic: 0,1

 

ppm

Mg: 1200; Fe: 800; Cu: 450; B: 200; Mn: 200; Mo: 2

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,25

 

280

HVP 401 N (chuyên lúa)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-3; Axit Humic: 0,1

 

ppm

Zn: 800; Fe: 800; Cu: 450; B: 200; Mn: 200; Mo: 2

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14

 

281

HVP 401 N (chuyên đậu)

%

N-P2O5-K2O: 3-8-8; Axit Humic: 0,1

 

ppm

Zn: 700; Cu: 400; B: 200; Mn: 500; Mo: 2; Mg: 1300

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,18

 

282

HVP 401 N (chuyên rau, cây cảnh)

%

N-P2O5-K2O: 6-3-3; Axit Humic: 0,1

 

ppm

Zn: 750; Mn: 250; B: 120; Mg: 800; Mo: 2

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,24

 

283

HVP 801 S

%

N-P2O5-K2O: 10-8-11

 

ppm

Fe: 1000; Mg: 1000; Cu: 550; Zn: 450; Mo: 5; Co: 3; B: 150; Mn: 400

 

 

pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,15

 

284

HVP-1601WP (Chuyên cà phê)

%

N-P2O5-K2O: 20-15-25; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Zn: 0,15; Cu: 0,05; Fe: 0,15; B: 0,02; Mo: 0,005

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,83

 

285

HVP 1601 WP

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Fe: 0,15; Cu: 0,07; Zn: 0,06; B: 0,02; Mo: 0,0008; Mn: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05

 

286

HVP 1601 WP (21-21-21)

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

 

ppm

Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,83

 

287

HVP 1601 WP (30-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

 

ppm

Fe: 500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,73

 

288

HVP 1601 WP (10-20-30)

%

N-P2O5-K2O: 10-20-30 

CT CP DVKT NN TP. HCM

 

ppm

Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

 

289

HVP 1601 WP LB (22-20-12)

%

N-P2O5-K2O: 22-20-2

 

ppm

Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 0,8

 

290

HVP-801S (Chuyên cà phê)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-9

 

mg/l

Mg: 1000; Mn: 400; Zn: 450; Cu: 550; Fe: 1000; B: 150; Mo: 5; Co: 5; Vitamin B1: 150

 

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,17

 

291

HVP 901S

%

N-P2O5-K2O: 9-9-6 

 

mg/l

Mg: 1200; Fe: 1000; Zn: 650; Cu: 200; Mn: 600; B: 200; Mo: 15; Co: 10; Vitamin B1: 250

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,11

 

292

HVP 902S

%

N-P2O5-K2O: 5-8-8

 

mg/l

Mg: 1500; Fe: 1000; Zn: 650; Cu: 700; Mn: 550; B: 250; Mo: 15; Co: 10; Vitamin B1: 250

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,23

 

293

HVP 501 S

%

N-P2O5-K2O: 9-7-5 

 

ppm

Zn: 450; Mn: 500; Cu: 300; Mg: 900; Co: 10; B: 200; Fe: 20; Mo: 15; Vitamin B1: 100

 

 

pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,17

 

294

TNS cây trồng Quả 101

%

N-P2O5-K2O: 35-0,2-2; bNOA: 0,2; B: 0,6; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,006; Zn: 0,5; Độ ẩm: 20

CS Thiên Hải Ngọc

 

295

Toba - Dưỡng Trái (Toba Fuit)

%

N-P2O5-K2O: 4-6-9; Zn: 0,1; B: 0,15

CT TNHH SX-TM TÔBA

 

 

pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,4

 

296

Toba - Lân Cao (Toba Sun)

%

N-P2O5-K2O: 8 - 58 - 8; Zn: 0,05; Mn: 0,05; Fe: 0,1; Độ ẩm: 2-8

 

297

Toba Ra Hoa (Flower 94)

%

N-K2O: 7-30; α NAA: 0,1; Độ ẩm: 2-8 

 

ppm

Zn: 1500

 

298

TOBA-TSL

%

N-P2O5-K2O: 5 - 5 - 5; βNOA: 0,05; Độ ẩm: 2-8

 

299

Fitomix

%

 HC:0,2; Dextran:0,001; Cu:0,06; B:0,02; Co:0,005; Fe:0,03; Mg:0,02; Mn:0,06; Ca:0,01

CT CP Trường Sơn

 

ppm

Chitosan: 20

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,1

 

300

AKAVACIN (KAVACIN)

%

N-P2O5-K2O: 4-4-4; Agrmyxin: 0,01; Axit amin: 0,02; Cu: 0,08; Zn: 0,06; B: 0,03; Fe: 0,03; Mg: 0,02; Mn: 0,06; Ca: 0,01; Polioxcin: 0,01 ; Độ ẩm: 7

 

ppm

Chitosan: 1

 

301

PS 906

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2; Dextran: 0,002; Cu: 0,07; Zn: 0,05; B: 0,03; Mo: 0,0005; Fe: 0,02; Mg: 0,02; Mn: 0,05; Độ ẩm: 7

 

ppm

Chitosan: 1

 

302

TRS 108

%

N-P2O5-K2O: 7-5-3; Dextran: 0,002; Axit amin: 0,01; Cu: 0,07; Zn: 0,06; B: 0,03; Mo: 0,0005; Fe: 0,02; Mg: 0,02; Mn: 0,05; Ca: 0,01; Độ ẩm: 7

 

ppm

Chitosan: 20

 

303

Superrmix

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

CT Thuốc sát trùng Việt Nam

 

mg/kg

αNAA: 3800

 

304

CQ

%

N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

 

305

RQ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 50; Zn: 800; Mo: 50

 

306

Super Growth

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Fe: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001

CT TNHH Việt Hóa Nông (NK từ Mỹ)

 

307

Super Harvest

%

N-P2O5-K2O: 10-10-30; Fe: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001

 

308

Super Balance

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Fe: 0,07; Mn: 0,03; B: 0,02; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001

 

309

Super Giant

%

N-P2O5-K2O: 10-40-10; Fe: 0,07; Mn: 0,03; B: 0,02; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001

 

310

Việt Thăng 786 [Maruzen 786 (Enzym Serie)]

%

N-P2O5-K2O: 2,5-5,1-3,2; Ca: 6,6; Mg: 0,8

CT TNHH TA TS Việt Thăng

 

ppm

Fe: 1000; Mn: 1000; Cu: 1000; B: 1000

 

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

 

311

Việt Thăng 888 [Maruzen 888 (Enzym Serie)]

%

N-P2O5-K2O: 1,3-0,01-3; Ca: 0,7; Mg: 0,4

 

ppm

Fe: 250; Mn: 250; Cu: 250; B: 250

 

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

 
nhayDanh mục phân bón tại Mục VI Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT được sửa đổi bởi Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 70/2010/TT-BNNPTNT theo quy định tại Mục B.nhay
VII. CHẤT HỖ TRỢ CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

TA - Dolomite

%

Ca: 65; Mg: 30

CT TNHH Phân bón Đất Phúc

 
Bổ sung

PHỤ LỤC 2:

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BỊ LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2010/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)


A. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

III. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

8

Vi sinh HUĐAVIL

%

HC: 13; N-P2O5(hh)-K2O: 6; (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co)≥1

Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN

CFU/g

VSV(N,P,X): 1.106 ~1.107mỗi chủng

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

4

HUĐAVIL

%

HC: 23; N-P2O5(hh)-K2O:3

LH KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN

 CFU/g

 VSV(NPX): 3.106~107 mỗi chủng

V- PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Vedagro

%

HC≥ 23 N-P2O5(hh)-K2O≥3,8-0,1-1,8

Ct CP HH VedanViệt Nam

10

Grow More 30-6-6; Flower & Bloom 3-6-6

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 3-6-6; axit Amin: 25,32

CT TNHH Đạt Nông

ppm

 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)≥8000

11

Grow More 6-3-3; Palm Food 6-3-3

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 6-3-3; axit Amin: 42,12

ppm

 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)> 8000

12

Grow More 5-5-5; All Purpose Soil Builder 5-5-5

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 5-5-5; axit Amin: 31,72

ppm

 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)> 8000

13

 Grow More 8-2-2; Lawn Food 8-2-2

%

HC: 72,6; N-K2O-Ca: 8-2-2; axit Amin: 50,53

ppm

 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)>8000

14

 Grow More 4-5-3; Fruit &Vegetable 4-5-3

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 4-5-3; axit Amin: 32,56

ppm

 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)>8000

21

Lân hữu cơ sinh học

%

HC: 23,5; P2O5: 3,2; axit Humic: 5,6

Công ty phân bón Sông Gianh

24

VK (6-5-5)+ CaO

%

HC: 26; N-P2O5-K2O:6-5-5; Axit Humic: 6; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

31

Phú Nông 99-1

%

HC: 23,0~24,0; N-P2O5(hh)-K2O: 0,5-0,6-0,1; Axit Humic: 4,99; (Fe, Cu, Mn, Co):0,93

CS SX phân bón HCSH Phú Nông Kiên Giang

46

TN

%

HC: 23; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1

DN Tiến nông Thanh Hoá

Cfu/g

VSV (X): 1x106

47

Sinh hoá hữu cơ

%

HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-1-1 axit Humic:1

V- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

15

HVP 301 B bón lót

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-2

CT CP DVKTNN TP. HCM

16

HVP 401B (chuyên cà phê)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 7-3-4; Ca: 4; Mg: 2

ppm

 Fe:760; Cu:160; Zn:140; Mn:90; B:50

17

HVP 401B (chuyên tiêu)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-5; Ca: 4; Mg: 2

ppm

Fe:760; Cu:160; Zn:140; Mn:90; B:50

18

HVP 401B

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Ca: 3; Mg: 2

ppm

Fe: 460; Cu: 160; Zn: 140; Mn: 90; B: 50

26

NPK Sông Gianh

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 10-5-5

Công ty Phân bón Sông Gianh

27

NPK Sông Gianh

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 10-5-10

29

Green Field

%

HC: 20,4; N-P2O5-K2O: 3,2-2,3-3,0

CT TNHH Thái Phong

30

Khoáng Hữu cơ lân 0.8.0

%

HC: 40 H3PO4hh: 8

Công ty Thanh Bình

31

Phân bón hỗn hợp 3.3.3.40

%

HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

47 

HCK vi lượng VK1

%

HC: 22; N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5; axit Humic: 6

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

 ppm

(Cu, Fe, Zn, Mn)> 2000

48

HCK Vi lượng VK2

%

HC: 20; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5; Độ ẩm: 20

ppm

(Cu, Fe, Zn, Mn) > 2000

56 

Hữu cơ khoáng

%

HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:3-2-3

DN Tiến Nông Thanh Hoá

58

Hữu cơ đa vi lượng HUĐAVIL

%

HC≥15; N-P2O5(hh)-K2O: 11; (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co) >0,1

Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện Hoá học các HCTN

VII. PHÂN BÓN LÁ

2

ASAHI STAR

%

N-P2O5-K2O: 8-7-8; B2O3: 0,5; MnO: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Mo: 0,05; Spreader: 0,25

CT ASAHI Chemical MFG.Co.Ltd

54

Agro-Feed

%

Mg: 4,1; Ca: 3,94; Mn: 1,18; Zn: 1,35; B: 1,05; S: 3

CT TNHH Thương mại ACP

55

Boron (Bopower)

%

B: 15

56

Calcium-Boron (Boplus)

%

Ca: 12; B: 4

57

Number One

%

MgO: 9,0; Mn: 4,0; Fe: 4,0; S: 3,0; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005

75

Aggrand Natural Organic (0-12-0)

%

P2O5: 12

CT Thuốc Thú y Cửu Long (Mekong Vet)

76

Agriplex 2 Micromix (0-3-5)

%

P2O5-K2O: 3-5; Mg: 1,8; S: 3; B: 0,02; Fe: 5; Mn: 1,2; Zn: 0,5

77

Aggrand Natural Organic (4-1-1)

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1

78

Expert Gardener All Pupose Plant Food (20-30-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1 

ppm

Zn: 500; Mn: 500

79

Expert Gardener Orchid Food (19-31-17)

%

N-P2O5-K2O: 19-31-17; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07

80

Expert Gardener Liquid Tomato Food (9-10-15)

%

N-P2O5-K2O: 9-10-15; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

81

Expert Gardener Bloom Plus Liquid Plant Food (5-30-5)

%

N-P2O5-K2O: 5-30-5; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

82

Expert Gardener Liquid Rose Food (10-12-12)

%

N-P2O5-K2O: 10-12-12; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

83

Expert Gardener Bloom Plus Plant Food (10-60-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

84

Expert Gardener Lawn Food (40-4-4+IRON)

%

N-P2O5-K2O: 40-4-4; Fe: 0,12

85

Expert Gardener Rose Food (19-24-24)

%

N-P2O5-K2O: 19-24-24; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

86

Expert Gardener Azlea; Camellia Rhododendron Plant Food (33-11-11)

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07

CT Thuốc Thú y Cửu Long (Mekong Vet)

87

Gardener’s Best All Purpose (15-30-15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

88

Liquid Plant Food (10-15-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-15-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

89

Nutriculture General Purpose-20.20.20 (Lawn-Plex 2)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mg: 0,05; S: 0,07; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0009; Zn: 0,05

90

Nutriculture Blossom Setter 6.30.30 (Sea Pal)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 0,16; S: 3,5; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

91

Roots 2 Stand-Up (0-2-12)

%

P2O5-K2O: 2-12; Si: 7

92

STP Tomatoes Additive

%

N: 3,8; Ca: 5,5; MgO: 0,3

93

Sea Pal Bloom Plus (2-10-10)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-10-10

94

Acid Plant Food (33-11-11)

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,05; Mo: 0,05

CT TNHH Đạt Nông

95

All Purpose Plant Food (20-30-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

96

All Purpose Plant Food (10-15-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-15-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

97

Bloom Plant Food (10-60-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

98

Bloom Plant Food (5-30-5)

%

N-P2O5-K2O: 5-30-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

99

Growmore (0-25-20); Phos-Gard (0-25-20)

%

P2O5-K2O: 25-20

100

Grow more Fertaplex PK; Fertamic; Bio-Agriplex

%

P2O5-K2O: 4-4; Mg: 1,0; Fe: 5,0; Mn: 0,5; Zn: 0,5

101

Grow more Fish Emulsion; Alaska; Algaefish; Fish Emulsion

%

N-P2O5-K2O: 5-1-1; Ca: 0,01; Mg: 0,1; S: 0,5; Na: 1 

CT TNHH Đạt Nông

 ppm

Zn: 5; Mn: 5; Cu: 5

102

Growmore (6-30-30); Bud & Blossom Booster (6-30-30)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Ca: 0,05; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,10; Zn: 0,05

103

Growmore (15-30-15); All Purpose Plant Food (15-30-15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,20; Zn: 0,05

104

Growmore (20-20-20); All Purpose Plant Food (20-20-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Ca: 0,05; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,10; Zn: 0,05

105

Growmore (30-10-10); Soil Acidifier Plant Food (30-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Ca: 0,05; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Zn: 0,05

106

Growmore (12-0-40); Bud & Blossom Booster (12-0-40)

%

N-P2O5-K2O: 12-0-40; Ca: 3,0; Mg: 0,1; S: 0,2; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,10; Zn: 0,05

107

Growmore (10-55-10); Super Bloomer (10-55-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Mg: 0,1 S: 0,2 B: 0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,07 Zn: 0,02

108

Growmore (10-8-6); Gro-Folan (10-8-6)

%

N-P2O5-K2O: 10-8-6; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,02; Zn: 0,01

109

Growmore (4-17-5); Bloom&Root (4-17-5)

%

N-P2O5-K2O: 4-17-5; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,3; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,03; Zn: 0,01

110

Growmore (1-18-18); Bud & Flower Booster (1-18-18)

%

N-P2O5-K2O: 1-18-18; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,03; Zn: 0,01

111

Growmore (5-0-2); Foliage Booster (5-0-2)

%

N-P2O5-K2O: 5-0-2; Mg: 0,6; S: 4,0; Cu: 0,01; Fe: 1,0; Zn: 4,0

112

Lawn Plant Food (40-4-4)

%

N-P2O5-K2O: 40-4-4; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Cu: 0,07; B: 0,02; Mo: 0,0005

113

Orchid Plant Food (19-31-17)

%

N-P2O5-K2O: 19-31-17; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Cu: 0,07; B: 0,02; Mo: 0,0005

114

Rose Plant Food (19-24-24)

%

N-P2O5-K2O:19-24-24; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05

115

Rootplex-Iron; Seaweed Extract (0-1-5)

%

P2O5-K2O: 1-5; Fe: 3,0; Zn: 0,05

116

Tomato Plant Food (18-19-30)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 18-19-30; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Mg: 0,05

150

Ko nong

%

MgO: 3,3; Mn: 2,0

CT TNHH Long Sinh [NK từ Đài Loan]

151

Land King

%

MgO: 2,6; Mn: 1,2; Vitamin B1: 0,85 Axit amin Phosphoric: 0,006; NH4+: 2,5

152

SUM

%

MgO: 5; B: 1,3; Zn: 3

153

Yang kin su

%

K2O: 3,0; MgO: 6,6; B: 1,6; Vitamin B1: 0,6 Axit amin Phosphoric: 0,008

154

Worng weilin mei

%

H3PO4: 33; MgO: 4,6

155

FLOWER; F-Bo

%

N-P2O5-K2O: 10-25-20; B: 1

CT TNHH SX&TM Mai Xuân

ppm

Cu: 200; Mo: 200; Zn: 200; Mn: 200; Fe: 200

176

 HVP 301

%

N-P2O5-K2O: 3-4-4; Humat:1

CT CP DVKT NN TP. HCM

 mg/l

Mg: 850 Mn: 850 Zn: 800 Cu: 750 B: 200 Fe: 200 Mo:3

177

HVP 301 N (chuyên nấm)

%

N-P2O5-K2O:7-6-4; Axit Humic:0,1; Mg:0,018; B:0,005; Zn:0,005; Mo:0,0005; Cu:0,005

178

HVP 401 N (chuyên cây ăn trái)

%

N-P2O5-K2O: 8-6-5; Humat: 0,1

ppm

Mg: 1200; Fe: 800; Cu: 450; B: 200; Mn: 200; Mo: 5

179

HVP 401 N (chuyên lúa)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-3; Humat: 0,1

ppm

Zn: 800; Fe: 800; Cu: 450; B: 200; Mn: 200; Mo: 5

180

HVP 401 N (chuyên đậu)

%

N-P2O5-K2O: 3-8-8; Humat: 0,1

ppm

Zn: 700; Cu: 400; B: 200; Mn: 500; Mo: 5; Mg: 1300

181

HVP 401 N (chuyên rau, cây cảnh)

%

N-P2O5-K2O: 6-3-3; Humat: 0,1

ppm

Zn: 750; Mn: 250; B: 120; Mg: 800; Mo: 5

182

HVP 801 S

%

N-P2O5-K2O: 10-8-11

ppm

Fe≥ 1000; Mg≥ 1.000; Cu≥ 550; Zn≥ 450; Mo≥ 5; Co≥ 3

183

HVP-1601WP (Chuyên cà phê)

%

N-P2O5-K2O: 20-15-25; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Zn: 0,15; Cu: 0,05; Fe: 0,15; B: 0,02; Mo: 0,005

184

HVP 1601 WP

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Fe: 0,15; Cu: 0,07; Zn: 0,06; B: 0,02; Mo: 0,0008; Mn: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05

185

HVP 1601 WP (21-21-21)

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

ppm

Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

186

HVP 1601 WP (30-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

CT CP DVKT NN TP. HCM

ppm

Fe: 500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

187

HVP 1601 WP (10-20-30)

%

N-P2O5-K2O: 10-20-30 

ppm

Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

188

HVP 1601 WP LB (22-20-12)

%

N-P2O5-K2O: 22-20-2

ppm

Fe: 1500; Zn: 1500; Mg: 500; B: 200; Mo: 50; Ca: 500; S: 2000

189

HVP-801S (Chuyên cà phê)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-9

mg/l

Mg: 1000; Mn: 400; Zn: 450; Cu: 550; Fe: 1000; B: 150; Mo: 5; Co: 5; Vitamin B1> 150

190

HVP 901S

%

N-P2O5-K2O: 9-9-6 

mg/l

Mg: 1200; Fe: 1000; Zn: 650; Cu: 200; Mn: 600; B: 200; Mo: 15; Co: 10; Vitamin B1: 250

191

HVP 902S

%

N-P2O5-K2O: 5-8-8

mg/l

Mg: 1500; Fe: 1000; Zn: 650; Cu: 700; Mn: 550; B: 250; Mo: 15; Co: 10; Vitamin B1: 250

192

HVP 501 S

%

N-P2O5-K2O: 9-7-5 

ppm

Zn: 450; Mn: 500; Cu: 300; Mg: 900; Co: 10; B: 200; Fe: 20; Mo: 15; Vitamin B1: 100

 267

HVK-901N

%

N-P2O5hh-K2O: 5-5-2,5 Humat Na: 0,15

CS phân bón HVK An Thạnh

 268

HVK-501N

%

N-P2O5hh-K2O: 2,5-3,0-2,5 Humat Na:0,15

ppm

B: 100 Cu: 40 Mo: 50 Mg: 300 Zn:370

 269

HVK-301N

%

N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,5-1,5 Humat Na:0,15

ppm

B: 70 Cu: 30 Mo: 35 Mg: 250 Zn: 25

275

FITOMIX

%

 HC:0,2; Dextran:0,001; Cu:0,06; B:0,02; Co:0,005; Fe:0,03; Mg:0,02; Mn:0,06; Ca:0,01

CT CP Trường Sơn

ppm

Chitosan: 20

276

KAVACIN

%

N-P2O5-K2O: 4-4-4; Agrmyxin: 0,01; Axit amin: 0,02; Cu: 0,08; Zn: 0,06; B: 0,03; Fe: 0,03; Mg: 0,02; Mn: 0,06; Ca: 0,01; Polioxcin: 0,01

ppm

Chitosan: 1

277

PS 906

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2; Dextran: 0,002; Cu: 0,07; Zn: 0,05; B: 0,03; Mo: 0,0005; Fe: 0,02; Mg: 0,02; Mn: 0,05

ppm

Chitosan: 1

278

TRS 108

%

N-P2O5-K2O: 7-5-3; Dextran: 0,002; Axit amin: 0,01; Cu: 0,07; Zn: 0,06; B: 0,03; Mo: 0,0005; Fe: 0,02; Mg: 0,02; Mn: 0,05; Ca: 0,01

ppm

Chitosan: 20

286

Maruzen 786 (Enzym Serie)

%

N-P2O5-K2O: 2,5-5,1-3,2; Ca: 6,6; Mg: 0,8

CT TNHH Thức ăn thuỷ sản Việt Thăng

ppm

(Fe, Mn, Cu, B)>5000

287

Maruzen 888 (Enzym Serie)

%

N-P2O5-K2O: 1,3-0,01-3; Ca: 0,7; Mg: 0,4

ppm

(Fe, Mn, Cu, B)>1000

329

Toba Fuit

%

N-P2O5-K2O: 4-6-9; Zn: 0,1; B: 0,15

CT TNHH SX-TM TÔBA

330

Toba Sun

%

N-P2O5-K2O: 8-58-8; Zn: 0,05; Mn: 0,05; Fe: 0,10

349

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05

DNTN TM Tân Qui [NK từ Bỉ]

350

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05

351

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 20-20-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Ca: 0,05

352

Ever Green

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,15; Mn: 0,15; Mo: 0,005; Zn: 0,15; Ca: 0,05; S: 0,2; Mg: 0,05

353

Miracle-gro 5-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,15; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,06

DNTN TM Tân Qui [NK từ Hà Lan]

354

Miracle-gro 18-18-21

%

N-P2O5-K2O: 18-18-21; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,06; Mg: 0,05

355

Miracid 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,325; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07

356

Miracle-Gro

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

357

Miracle-Gro ;  loom Booter: 10-52-10

%

N-P2O5-K2O: 10-52-10; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,15; Mn: 0,05

358

Miracle-Gro; Quick Stast: 4-12-4

%

N-P2O5-K2O: 4-12-4 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05

359

Poly Feed

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15 

DNTN TM Tân Qui

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; B: 200; Zn:150; Cu: 110; Mo: 70

360

Poly Feed

%

N-P2O5-K2O: 19-19-19

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; B: 200; Zn: 150; Cu: 110; Mo: 70

361

Poly Feed

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 3 

ppm

Zn: 75; Mo: 35; Fe: 500; Mn: 250; B: 100; Cu: 55

362

SURE 99 (Thiourea>99%)

%

N: 33; S: 33

DNTN TM Tân Qui [NK từ Trung Quốc]

363

Tiger

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Mo: 0,001; Zn: 0,02

DNTN TM Tân Qui [NK từ Hoa Kỳ]

364

Tiger

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mo: 0,01; Zn: 0,02

365

Tiger

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; B: 0,01; Cu: 0,01; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Mo: 0,001; Zn: 0,02

VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

8

Grow more Vitamin B1; Liquinox Start; Vitamin B1; Vitamax

%

Vitamin B1: 0,1; P2O5: 2,0; Fe: 0,1; αNAA: 0,04

CT TNHH ĐẠT NÔNG

9

Grow more Bio-Cozyme W-S-C; Bio Cozyme; Resyst; Bio-Agrostim

%

N-K2O: 0,1-5,0; Fe: 10; axit Humic, humate: 8,0 Vitamin E, B, C, đƯỜNG TỰ NHIÊN, Carbohydrate, axit Amin: 6,0

10

Grow more Jump Start; RX Plant Tonic; Super Thrive

%

N-P2O5-K2O: 0,1-0,025-0,1; Fe: 0,1; Zn: 0,05; Mg: 0,03; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,001

26

Superrmix

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

CT Thuốc sát trùng Việt Nam

mg/kg

αNAA: 3800

32

TNS cây trồng Quả 101

%

N-P2O5-K2O: 35-0,2-2; bNOA: 0,2; B: 0,6; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,006; Zn: 0,5; Độ ẩm: 20

CS Thiên Hải Ngọc

33

Flower

%

N-K2O: 7-30; α NAA: 0,1 

CT TNHH SX-TM TÔBA

ppm

Zn: 1500

34

TOBA-TSL

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; βNOA: 0,05

36

Polyfa CF

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-3-1; humat: 1~5

Viện CN Sinh học-Liên hiệp KHSXCN Sinh học và Môi trường

ppm

 αNAA: 50

37

Polyfa CFM

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; humat: 1~5

ppm

αNAA: 50

B. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

90

Hữu cơ khoáng vi lượng HVK-301B

%

HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 4,0-3,0-3,0

CS phân bón HVK An Thạnh

 

ppm

B: 150 Cu: 200 Mg: 1000 Zn: 700

 

III- PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

10

Hà Gia 1

 

HC: 28; N-P2O5(hh)-K2O: 0,8-1,6-1,3; Ca: 2,24; S: 1,7; Axit humic: 10,3

CT CP ĐTPT Hà Gia

 

11

Hà Gia 2

%

HC: 30; N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-1-1; Ca: 3,27; Mg: 0,14; Axit humic: 0,26

 

30

Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang

%

HC: 23,5; P2O5: 3,2; axit Humic: 5,6

CT phân bón Sông Gianh

 

VI- PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

35

Super Bo

%

B: 10,9

CT TNHH MAP Pacific Việt Nam

 

128

GRE-PO

%

N-K2O: 2,6-1,9; Anhydric nitric (HN03): 1,5; NaCl: 1,7Axit Aspartic : 2,69; Serine: 1,44

CT TNHH Long Sinh

 

ppm

Fe: 9,5

 

mg/lít

Vitamin B1: 26; Vitamin B6: 14

 

129

GRE-CHA

%

N-K2O: 1,3-0,8; Anhydric phosphoric (H3P04): 0,8; Axit Glutamic : 4,9; Alanine: 3,82

 

ppm

Fe: 10

 

mg/lít

Vitamin B1: 25; Vitamin B2: 20

 

130

GRO-RO

%

N-K2O: 2,3-3; Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1; Threonine: 0,82; Valine: 1,09

 

ppm

Fe: 9,8

 

mg/lít

Vitamin B2: 30; Vitamin B6: 15

 

131

FRETOX

%

N-K2O:3-1;Anhydric phosphoric (H3P04):2,1;Phenylalanine:1;Lysine:1,77;Arginine:2,91

 

ppm

Fe: 10

 

mg/lít

Vitamin B1: 26; Vitamin B2: 30; Vitamin B6: 15

 

 167

HP 506C

%

Ca: 2,5; Mo: 0,02

CT TNHH Nông Sinh

 

 212

Sông Gianh 101

%

N-P2O5-K2O: 10-4,4-2,8

CT Sông Gianh

 

mg/l

Fe: 2,8; Mn: 1,7; Zn: 2,5; B: 1

 

213

Sông Gianh 201

%

N-P2O5-K2O: 10,5-4,4-2,8

 

mg/l

Fe: 2,8; Mn: 1,7; Zn: 2,5; B: 1

 

214

Sông Gianh 301

%

N-P2O5-K2O: 14-35-22

 

304

NBM

%

N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Cu: 0,2; Zn: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,2

CS Sinh hoá Nông Phú Lâm

 

C. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

38

Wokozim

%

HC: 25,6 N-K20: 7-1

CT CP KD Vật tư NL, TS Vĩnh Thịnh

 

ppm

Fe: 900 Cu: 500 Zn: 1.800 Mn: 2.100

 

VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

36

NPK Sông Gianh

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 10-5-5

CT Phân bón Sông Gianh

 

37

Sông Gianh 4-2-3

%

HC: 15; N-P205-K20: 4-2-3; Ca0: 4; Mg0: 2

 

ppm

B: 600 Mn: 600 Zn: 600 Cu: 600

 

CFU/g

VSV cố định đạm (Rhizobium; Azotobacter; Pseudomonas): 1 x 106; VSV phân giải lân (Bacillsmycoidec; Bacillsubtibi): 1 x 106; VSV phân giải xenlulo (Bacillsomelianskii; Aspergillsfumigatus): 1 x 106

 

38

Sông Gianh 4-2-2

%

HC: 23 N-P205(hh)-K20: 4-2-2 Ca+Mg: 3,5

CT Phân bón Sông Gianh

 

ppm

B: 600 Mn: 600 Zn: 600 Cu: 600

 

 CFU/g

VSV cố định đạm (Rhizobium; Azotobacter; Pseudomonas): 1 x 106; VSV phân giải lân (Bacillsmycoidec; Bacillsubtibi): 1 x 106; VSV phân giải xenlulo (Bacillsomelianskii; Aspergillsfumigatus): 1 x 106

 

39

Sông Gianh 1-4-3

%

HC: 23 N-P205(hh)-K20: 1-4-3 Ca: 4 Mg0: 2

 

ppm

B: 600 Mn: 600 Zn: 600 Mo: 600 

 

 CFU/g

VSV cố định đạm (Rhizobium; Azotobacter; Pseudomonas): 1 x 106 ; VSV phân giải lân (Bacillsmycoidec; Bacillsubtibi): 1 x 106; VSV phân giải xenlulo (Bacillsomelianskii; Aspergillsfumigatus): 1 x 106

 

40

Phân khoáng trộn có bổ sung HC

%

HC: 9; N-P2O5-K2O: 5-10-3

 

43

Trái đất

%

HC: 15 N-P205(hh)-K20: 1-5-2 Mg0: 3 Ca0: 3

CT TNHH SX TM Tấn Phúc

 

ppm

Zn: 100 Cu: 100 B: 100 Fe: 250

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

41

FBT 2-9-9

%

Axit Humic: 10; N-P205-K20: 2-9-9

CT TNHH SXTM Ba Con Rồng

 

ppm

GA3: 50

 

X. CHẤT HỖ TRỢ CẢI TẠO ĐẤT

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

2

TA Dolomite

%

Ca: 65; Mg: 30

CT TNHH SX&TM Tấn Phúc

 

D. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

III- PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

10

Maruzen

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 1,8-0,6-1,0; Ca: 0,36; Mg: 0,33; Fe: 0,46; Mn: 0,015

CT TNHH TA TS Việt Thăng

 

ppm

Cu: 1700; Zn: 8600

 

V- PHÂN VI SINH VẬT

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

2

Maruzen

%

HC: 5,24; N-P2O5-K2O: 0,37-0,03-0,24; Ca: 0,075; Mg: 0,026

CT TNHH TA TS Việt Thăng

 

ppm

Fe: 7200 Mn: 9100 Cu: 420 Zn: 1700

 

Cfu/ml

Lactobacillus sporengenes, Photosynthetic bacteria, Pseudomonas sp, Streptomyces saraticus: 1x10mỗi loại

 

VI- PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

58

Phomix

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5 

Công ty Phân bón Bình Điền

 

ppm

Zn: 15; Mn: 15; Cu: 20; Gibberillin: 10

 

88

Mosan cho lúa, bắp (Mosan-Super Humate)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Humat: 7

Công ty TNHH MOSAN

 

ppm

Mo: 400 Cu: 1000 Mn: 100 Zn: 1500 Mg: 2000 S: 200

 

Đ. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 67 /2007/QĐ-BNN, ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

 Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

11

Ta-Nomic 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

 

12

Ta-Pomic 5-3-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

 

13

Ta-Mimic 4-2-2

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

 

VII. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

 Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

5

Ta-Humic 3-1-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Ca: 3; Mg: 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

 

Cfu/g

VSV cố định đạm: 1x106

 

IX. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

 Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

26

Đa Thu _ A

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87

CT TNHH Ích Viễn

 

27

Đa Thu

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33

 

28

Đa Thu 1

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015

 

E. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

95

VIPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT CP TM Thiên Minh

 

96

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

97

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

98

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

 

G. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

76

Biomass - 15-15-15

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3

CT CP Hóc Môn

 

ppm

Cu: 200; Zn: 200

 

100

RDA 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

CT TNHH Nông Sinh

 

101

BIOFA 1191

%

N-P2O5-K2O: 21-21-12

 

H. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

 

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

24

DONA 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP Môi trường Đồng Xanh

 

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

 

V. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

61

NACOMIX KH 702

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20

CT TNHH Nam Điền

 

ppm

 Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

 

80

RQ

%

N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

 

81

CQ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 50; Zn: 800; Mo: 50

 

I. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2009/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

15

VIANCO-1 MIX

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

DNTN VIỆT ẤN

 

16

VIENCO-2 MIX

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

 

17

VIEANCO-3 MIX

%

HC: 35; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

 

18

VIANCO-4 MIX

%

HC: 40; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

 

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

42

VIANCO 8-0-2,5

%

HC: 15; N-K2O: 8-2,5; Độ ẩm: 20

DNTN Việt Ấn

 

43

VIANCO 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

 

44

VIANCO 4-4-0

%

HC: 15; N-P2O5: 4-4; Độ ẩm: 20

 

 

 

 

 

 

 

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

21

Sông Gianh

%

HC: 15; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

 

Cfu/g

Aspergillus sp. 1x106; Azotobacter: 1x106; Bacillus: 1x106

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

75

BON

%

Thiourea 99

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

76

PHOS - K

%

P2O5- K2O:44-7,4

 

%

MgO:10

 

77

BORON

%

B: 10,9 (159g/l)

 

78

SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70

 

79

HK 7-5-44

%

N-P2O5- K2O: 7-5-44; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

80

HK 10-45-10

%

N-P2O5- K2O: 10-45-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

81

HK 10-55-10

%

N-P2O5- K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

82

HK 9-15-32

%

N-P2O5- K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

83

HK 20-20-20

%

N-P2O5- K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

84

HK 12-26-26

%

N-P2O5- K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

204

TN Bo số 1

%

B: 35

CT VTNN Tây Nguyên

 

 

pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,11-1,15

 

207

SUPER TRON

%

N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Các chất hoạt hoá có nguồn gốc HC: 15,52

CT TNHH TM C&T (NK từ Hoa Kỳ)

 

K. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

15

Suối Tre

%

HC: 28; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2,6-3,8-1,5; Độ ẩm: 20

Hộ KD cá thể Nguyễn Văn Thành

 

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

8

AMUSI chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15,9; N-P2O5-K2O: 6,7 - 3,4 - 4,4; Độ ẩm: 13

CT TNHH Đại Thanh [NK từ Trung Quốc]

 

mg/kg

Hg: 1,9; Pb: 64,8; Cd: 1,8; As: 1,2; Ni: 64,3; Cr: 84,6

 

Cfu/g

VSV (N): 1,4x103; VSV (P): 2,5x102; VSV (X): 2x102

 

 

pH: 6,6

 

17

SM 3-4-2

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV SX Thanh Tân

 

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

8

SM Trichoderma

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH MTV SX Thanh Tân

 

Cfu/g

VSV (N,P,Trichoderma): 1x10mỗi loại

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

21

SUN-SHIELD

%

Polypeptit: 14; Axit amin: 30; Agryletic: 25

CT TNHH Thương mại C&T (NK từ Hoa Kỳ)

 

44

NP-SIÊU LÂN

g/l

P2O5-K2O: 500-75; MgO: 100

CT TNHH XD Nhà Phố

 

 

pH: 6,5

 

71

SM Số 3+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

CT TNHH MTV SX Thanh Tân

 

ppm

Fe: 1000; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mn: 500; Mo: 50

 

72

SM Humat-K

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-4-4

 

73

PENTA TRON

%

S: 2; Cu: 1; Axit humic: 10; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

CT TNHH SX DV Thao Dương (NK từ Hoa Kỳ)

 

80

TH 02

%

N-P2O5-K2O: 4-4,8-6; Axit Humic: 2,7; Axit Fulvic: 2,7; Ca: 4,2; Mg: 1,7

CT TNHH TM Trường Hải

 

mg/l

S: 100; Mn: 2.200; Zn: 2.000; B: 200; GA3: 96

 

81

TH 03

%

Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 3,8; N-P2O5-K2O: 6-3-3,6; Ca: 3,7; Mg: 3

 

mg/l

S: 100; Cu: 2.200; Mn: 2.700; Zn: 2.300; B: 2

 

82

TH 07

%

Axit Humic: 3,7; Axit Fulvic: 3,8; N-P2O5-K2O: 1-1-6; Ca: 3,7; Mg: 2

 

mg/l

Cu: 2.700; Mn: 3.000; Zn: 2.300; B: 100; GA3: 38

 

83

TH 08

%

Axit Humic: 3,8; Axit Fulvic: 2,7; N-P2O5-K2O: 4,8-5-4,8; Ca: 3,8; Mg: 1,5

 

mgl

S: 100; Cu: 700; Mn: 3.000; Zn: 3.000; B: 100; GA3: 2.700

 

L. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2009/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

9

LƯỠI CÀY VÀNG- BAO ĐỎ

%

HC: 23,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,95-1,55; CaO: 5; MgO: 0,9; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100; B: 20

 

 

pH: 5-7

 

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

8

LƯỠI CÀY VÀNG- BAO XANH

%

HC: 15,5; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 4,5-2,5-1; CaO: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

Fe: 120; Zn: 120; Cu: 120; Mn: 120; B: 50

 

 

pH: 5-7

 

VI. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

7

TINOMIX

%

HC: 20; P2O5: 1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x 10mỗi loại

 

8

LƯỠI CÀY VÀNG - VI SINH

%

HC: 16; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-0,8-0,5; CaO: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

Mg: 100; Fe: 150; Zn: 150; Cu: 150; Mn: 150; B: 100

 

Cfu/g

VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 5-7

 

11

NL-P2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Phân HCSH Tấn Phát

 

Cfu/g

Trichoderma: 1x107

 

 

pH: 7,3

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

29

HUMIX (5-8-8)

%

N-P2O5-K2O: 5-8-8; Mg: 0,8; Ca: 0,75; B: 0,1

CT TNHH Hữu Cơ

 

ppm

Fe: 30; Cu: 70; Mn: 10

 

30

HUMIX (9-5-4)

%

N-P2O5-K2O: 9-5-4; Mg: 0,1; Ca: 0,2; B: 0,1

 

ppm

Fe: 100; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 300

 

41

LƯỠI CÀY VÀNG -LÂN HUMAT

%

P2O5: 20; Axit Humic: 5

CT TNHH Phan Lê

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

 

42

LƯỠI CÀY VÀNG -KALI HUMAT

%

K2O: 15; Axit Humic: 6

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

 

43

LƯỠI CÀY VÀNG -SỐ 40

%

N-P2O5-K2O: 15-10-15; CaO: 1; MgO: 2

 

ppm

Fe: 600; Zn: 170; Cu: 160; Mn: 500; B: 150; Mo: 10; Vitamin C: 30

 

44

 LƯỠI CÀY VÀNG -SỐ 1

%

Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 2,6-2,7-6,8; CaO: 0,5

 

ppm

Mg: 50; Fe: 100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 1000; GA3: 20; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Aspatic axit: 2; Cysteine: 2; Glycine: 2; Lysine: 2; Tryptophan: 2)

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

 

45

LƯỠI CÀY VÀNG -CABO

%

N: 2; CaO: 12,5; B: 3,5

 

ppm

Mg: 50; Fe: 100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 1000; GA3: 10; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Threonine: 2; Cysteine: 2; Glycine: 2; Lysine: 2; Tryptophan: 2)

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4

 

46

LƯỠI CÀY VÀNG -BOGA

%

B: 6

CT TNHH Phan Lê

 

ppm

GA3: 500

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4

 

47

LƯỠI CÀY VÀNG -HUMAT

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 4,6-3,7-2,8; CaO: 0,5

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

 

78

NL-P7 (10-32-8)

%

N-P2O5-K2O: 10-32-8; CaO: 1,5; MgO: 2; S: 1

CT TNHH SXTM Phân HCSH Tấn Phát

 

ppm

Cu: 100; Zn: 200; B: 50; Mn: 100

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất