Thông tư 20/2015/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 20/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2015/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 01/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 20/2015/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 20/2015/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Cổng TTĐT Chính phủ; Công báo; Website Bộ NN&PTNT; Website Tổng cục Thủy sản; - Lưu: VT, TCTS (10). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
TT | Tên thiết bị | Dạng kiểm tra | |
Lần đầu/định kỳ | Hàng năm | ||
(1) | Trang bị an toàn | ||
- | Xuồng cấp cứu | H,N, T | H, N, T |
- | Phao bè cứu sinh | H,N, T | H, N |
- | Dụng cụ nổi | N | N |
- | Phao tròn | N | N |
- | Phao áo | N | N |
(2) | Phương tiện tín hiệu | ||
- | Đèn tín hiệu hành trình | N, T | N, T |
- | Đèn tín hiệu nhấp nháy (chớp) | N,T | N, T |
- | Đèn tín hiệu đánh cá | N,T | N, T |
- | Phương tiện tín hiệu âm thanh | N, T | N, T |
- | Pháo hiệu | N | N |
- | Vật hiệu | N | N |
(3) | Thiết bị vô tuyến điện | ||
- | Máy thu phát vô tuyến MF/HF | H,N, T | N, T |
- | Máy thu chuyên dụng thông tin dự báo thiên tai (SSB) | H,N, T | N, T |
- | Máy thu phát vô tuyến điện thoại cực ngắn VHF | H,N, T | N, T |
- | Máy thu phát VHF hai chiều | H,N, T | N, T |
- | Thiết bị phát báo ra đa | N, T | N, T |
- | Thiết bị truyền thanh chỉ huy | H,N, T | N, T |
(4) | Trang thiết bị hàng hải | ||
- | Ra đa hàng hải | H,N, T | N, T |
- | La bàn từ lái | N, T | N, T |
- | Máy đo sâu | N, T | N, T |
- | Máy thu định vị vệ tinh GPS | H,N, T | N, T |
- | Đồng hồ bấm giây | N, T | N, T |
- | Dụng cụ đo độ nghiêng | N, T | N, T |
- | Đèn tín hiệu ban ngày | N,T | N, T |
- | Ống nhòm hàng hải | N,T | N, T |
Chú thích: - H: Hồ sơ - T: Thử hoạt động - N: Kiểm tra bên ngoài. |
Loại tàu | Chiều dài (m) | Số lượng phao tròn cứu sinh | ||
Tổng số | Có đèn tự cháy sáng | Có dây ném cứu sinh | ||
Tàu chế biến, dịch vụ thủy sản | L <> | 4 | 1 | Đối với các tàu L ≥ 24, mỗi mạn có ít nhất 1 chiếc có dây ném không phải là các phao có đèn tự sáng và tín hiệu khói |
24≤ L <> 45 ≤ L <> L ≥ 75 | 6 8 10 | 50% nhưng không nhỏ hơn 4 | ||
Tàu đánh cá, thu mua thủy sản | L <>(1) 12 ≤ L < > 24 ≤ L <> L ≥ 45 | 1 2 4 6 | 0 1 2 4 | |
Chú thích: (1) Đối với tàu lắp máy chính có tổng công suất ≥ 50 sức ngựa |
Phương tiện cứu sinh Vùng hoạt động | Định mức trang bị phương tiện cứu sinh và VTĐ của Phương tiện cứu sinh (% số người trên tàu hoặc chiếc) | |||
Xuồng cấp cứu | Phao bè cứu sinh | Dụng cụ nổi | Phao áo | |
Tàu tàu chế biến, dịch vụ thủy sản | ||||
1. Tàu cấp không hạn chế | 01 (1) | 50% mỗi mạn | - | 100% (+ số trực ca) |
2. Tàu cấp HCI, HCII | | |||
L ≥ 75 | 01(1) | 50% mỗi mạn | - | |
45 ≤ L < 75=""> | - | 100% mỗi mạn | - | |
24≤ L < 45=""> | - | 75% mỗi mạn | - | |
3. Tàu cấp HCIII | | |||
L ≥ 75 | - | 100% mỗi mạn | - | |
45 ≤ L < 75=""> | - | - | 100% mỗi mạn | |
24≤ L < 45=""> | - | - | 75% mỗi mạn | |
12≤ L <> | - | - | 50%mỗi mạn | |
Tàu đánh cá, thu mua thủy sản | ||||
1. L > 45 | - | 50% mỗi mạn | - | 100% (+ số trực ca) |
2. KHC, HCI, HC II | | |||
a. 24 ≤ L < 45=""> | - | - | 75% mỗi mạn | |
b. 12≤ L <> | - | - | 50%(2) mỗi mạn | |
3. HC III | | |||
12 ≤ L < > | - | - | 50%(2) mỗi mạn | |
L <>(3) | - | - | - | |
Chú thích bảng 2.2.2: (1) Xuồng cấp cứu có thể thay bằng xuồng cứu sinh (nếu chúng thỏa mãn yêu cầu đối với xuồng cấp cứu) (2) Đăng kiểm có thể xem xét thay dụng cụ nổi bằng phao tròn. (3) Đối với tàu lắp máy chính có tổng công suất ≥ 50 sức ngựa. Các từ viết tắt được sử dụng trong Bảng 2.2.2 L: Chiều dài tàu (m) HC: Vùng hoạt động: biển hạn chế KHC: Vùng hoạt động: biển không hạn chế |
Đèn tín hiệu hành trình | Phương tiện tín hiệu âm thanh | Vật liệu màu đen | |||||||
Đèn cột (trắng) | Đèn mạn (2) | Đèn đuôi tàu (trắng) | Đèn chiếu 3600 | Còi | Chuông | Quả cầu | Hình thoi | ||
Xanh (phải) | Đỏ (trái) | | Trắng | Đỏ | | | | | |
2/1(3) | 1 | 1 | 1 | 2/1(3) | 2 | 1(4) | 1(5) | 3 | 01 |
Chú thích: (1) Đối với tàu cá không có cabin lái không yêu cầu trang bị như bảng 2.3.1 nhưng phải có ít nhất một đèn cầm tay và sẵn sàng báo hiệu cho các tàu khác tránh va. (2) Trên các tàu cá có chiều dài nhỏ hơn 20 mét, các đèn mạn có thể được kết hợp thành một đèn kép 2 màu đặt ở mặt phẳng dọc trục của tàu, sao cho màu đỏ bên trái và màu xanh bên phải tàu. (3) Tử số - Áp dụng cho tàu có chiều dài bằng và lớn hơn 50 m. Mẫu số - Áp dụng cho tàu có chiều dài nhỏ hơn 50 m. (4) Tàu cá có chiều dài từ 12 m trở lên phải trang bị. Tàu cá có chiều dài nhỏ hơn 12 m lắp máy có tổng công suất ≥ 50 sức ngựa, không nhất thiết phải trang bị còi nhưng phải trang bị phương tiện khác để phát tín hiệu âm thanh có hiệu quả. (5) Tàu cá có chiều dài từ 20 m trở lên. |
TT | Loại tàu | Đèn tín hiệu Chiếu sáng 3600 | Vật liệu | | ||
Hình chóp | | |||||
Trắng | Đỏ | Xanh | | | ||
1 | Tàu đánh cá lưới kéo đang kéo lưới(1) | 1 | - | 1 | 2(2) | |
2 | Tàu đánh cá (trừ tàu đánh cá lưới kéo đang kéo lưới) các dụng cụ bắt cá trải ra dưới nước theo chiều ngang không lớn hơn 150 m | 1 | 1 | - | 2(2) | |
3 | Tàu đánh cá (trừ tàu đánh cá lưới kéo đang kéo lưới) có dụng cụ trải ra dưới nước theo chiều ngang lớn hơn 150 m | 2 | 1 | - | 3(3) | |
Chú thích: (1) Có thể trang bị thêm đèn dùng cho những tàu có chiều dài nhỏ hơn 50 m theo yêu cầu tại bảng 2.3.4. (2) Hai hình chóp nón đặt quay đỉnh vào nhau, cái nọ cách cái kia theo đường thẳng đứng. (3) 02 chóp nón đặt như (2), chiếc còn lại đặt quay đỉnh lên phía trên và đặt về phía có dụng cụ đánh cá. | |
Vùng hoạt động | Pháo dù (màu đỏ) | Pháo hiệu cầm tay (màu đỏ) | Tín hiệu khói nổi được (màu da cam) |
Vùng không hạn chế | 8 | 4 | 4 |
Hạn chế I và II | 4 | 2 | 2 |
Hạn chế III | 0 | 2 | 2 |
TT | Tên đèn | Màu sắc | Cường độ sáng, candela | Tầm nhìn tối thiểu, HL | Góc nhìn của đèn trong mặt phẳng nằm ngang | | |||||
Đèn loại I | Đèn loại II | Đèn loại III | Đèn loại I | Đèn loại II | Đèn loại III | Góc chiếu sáng | Phân bổ góc nhìn | | |||
1 | Đèn cột | Trắng | 94,0 | 52,0 | 4,3 | 6 | 5(1) | 2 | 2250 | 112,50 mỗi bên của mặt phẳng đối xứng nhìn từ mũi | |
2 | Đèn đuôi | Trắng | 12,0 | 4,3 | 4,3 | 3 | 2 | 2 | 1350 | Nhìn theo góc 67,50 mỗi mạn theo hướng từ đuôi tàu | |
3 | Đèn hành trình mạn phải | Xanh | 12,0 | 4,3 | 0,9 | 3 | 2 | 1 | 112,50 | 112,50 về phía mạn phải nhìn từ mũi tàu | |
4 | Đèn hành trình mạn trái | Đỏ | 12,0 | 4,3 | 0,9 | 3 | 2 | 1 | 112,50 | 112,50 về phía mạn trái nhìn từ mũi tàu | |
5 | Đèn hành trình kết hợp 2 màu | Xanh, Đỏ | - | 4,3 | 0,9 | - | 2 | 1 | 2250 | 112,50 về mỗi mạn nhìn thẳng từ mũi tàu, mạn phải xanh, mạn trái đỏ | |
6 | Đèn hành trình kết hợp 3 màu | Xanh, Đỏ, Trắng | - | - | 0,9 | - | - | 1(2) | 3600 | Góc xanh 112,50 mạn phải nhìn thẳng từ mũi tàu, góc đỏ 112,50 mạn trái nhìn thẳng từ mũi tàu. Góc trắng 1350 nhìn theo góc 67,50 ở mỗi mạn nhìn theo hướng từ đuôi tàu | |
7 | Đèn chiếu sáng 3600 | Trắng, Đỏ, Xanh | 12,0 | 4,3 | 4,3 | 3 | 2 | 2 | 3600 | Nhìn mọi phía theo mặt phẳng ngang | |
8 | Đèn chớp chiếu sáng 3600 | Vàng | 12,0 | 4,3 | 4,3 | 3 | 2 | 2 | 3600 | Nhìn mọi phía theo mặt phẳng ngang | |
9 | Đèn chiếu xung quanh bổ sung(3) đối với tàu đánh cá bằng lưới vét gần nhau | Trắng, Đỏ, Xanh | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1 | 3600 | Nhìn mọi phía theo mặt phẳng ngang | |
10 | Đèn chiếu sáng 3600 cho các tàu thuyền hoặc vật được kéo khó phát hiện | Trắng, Đỏ, Xanh | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 3 | 3 | 3 | 3600 | Nhìn mọi phía theo mặt phẳng ngang | |
Chú thích: (1) Trên các tàu cá có chiều dài L< 24="" m,="" tầm="" nhìn="" tối="" thiểu="" 3="" hải=""> (2) Tầm nhìn tối thiểu của góc trắng là 2 hải lý (3) Tầm nhìn không được nhỏ hơn 1 hải lý, nhưng phải nhỏ hơn các đèn tròn khác trên tàu | |
TT | Chiều dài tàu (m) | Dải tần cơ bản | Áp lực âm thanh tối thiểu, db(1) | Tầm nghe, HL(2) |
1 | L ≥ 75 | 130÷ 350 | 138 | 1,5 |
2 | 24 ≤ L <> | 250÷ 700 | 130 | 1,0 |
3 | 12 ≤ L <> | - | 120 | 0,5 |
Chú thích: (1) Ở cách xa còi 1 m theo hướng có cường độ âm thanh lớn nhất, áp lực âm thanh tại vùng xung quanh theo phạm vi tần số từ 180 ÷ 700 Hz (+1%) không được nhỏ hơn trị số cho trong bảng. (2) Theo hướng cường độ âm thanh lớn nhất trong điều kiện trời lặng gió. |
TT | Chiều dài tàu (m) | Đường kính ngoài phần miệng chuông (mm) | Khối lượng dùi đánh chuông |
1 | L ≥ 24 | D ≥ 300 | M ≥ 3% khối lượng chuông |
2 | 12 ≤ L <> | D ≥ 200 |
TT | Chiều dài tàu (m) | Kích thước vật hiệu (m) | ||
Hình cầu | Hình nón | Hình thoi | ||
1 | L ≥ 24 | Đường kính 0,6 | Đường kính đáy và chiều cao 0,6 | Đường chéo ngắn 0,6 |
2 | 12 ≤ L <> | Đường kính 0,3 | Đường kính đáy và chiều cao 0,3 | Đường chéo ngắn 0,3 |
TT | Chiều dài tàu (m) | Khoảng cách (m) |
1 | L ≥ 24 | 1,5 |
2 | 12 ≤ L <> | 1,0 |
Tên thiết bị Vùng hoạt động | Số lượng theo vùng hoạt động | |||||||
Máy thu phát vô tuyến MF/HF(1) | Máy thu chuyên dụng thông tin dự báo thiên tai (SSB) (2) | Máy thu phát vô tuyến điện thoại sóng cực ngắn VHF | Máy thu phát VHF hai chiều cầm tay | Thiết bị phản xạ rađa (Radar-Transponder) | Pháo vô tuyến chỉ báo sự cố qua vệ tinh (S.EPIRB) | Thiết bị truyền thanh chỉ huy | ||
Có bộ phận gọi chọn số DSC trên kênh 70 | Có bộ phận thu trực canh DSC trên kênh 70 | | | | | |||
Tàu tàu chế biến, dịch vụ thủy sản | ||||||||
1. Tàu cấp không hạn chế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2. Tàu cấp HCI, HCII | ||||||||
L ≥ 75 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
45 ≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
24≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3. Tàu cấp HCIII | ||||||||
L ≥ 75 | 1 | 1 | - | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
45 ≤ L <> | 1 | 1 | - | - | 1 | - | 1 | 1 |
24≤ L <> | - | 1 | - | - | 1 | - | 1 | - |
Tàu đánh cá, thu mua thủy sản | ||||||||
1. L > 45m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2. KHC, HCI, HC II | | | | | | | ||
24 ≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | - | - | - |
3. HC III | ||||||||
12 ≤ L < > | - | 1 | - | - | - | - | - | - |
L <>(3) | - | 1(4) | - | - | - | - | - | - |
Chú thích: (1) Với các tàu cá mà do hình thức khai thác luôn phải đi kèm nhau từ hai tàu trở lên thì phải có một tàu được trang bị, các tàu còn lại phải được trang bị thiết bị vô tuyến điện đảm bảo liên lạc thường xuyên với tàu kia trong mọi điều kiện. (2) Có thể thay bằng máy thu trực canh ở tần số cấp cứu vô tuyến điện thoại 2182KHz (3) Đối với tàu lắp máy chính có tổng công suất ≥ 50 sức ngựa (4) Có thể thay bằng Radio trực canh nghe thông báo thời tiết. |
TT | Công suất máy phát | Tiết diện thanh dẫn (mm2) |
1 | Dưới 50 W | 25 |
2 | Từ 50 W- 100 W | 50 |
3 | Trên 100 W | 100 |
Tên thiết bị Vùng hoạt động | Số lượng theo vùng hoạt động | |||||||
La bàn từ lái | Máy đo sâu(1) | Máy thu định vị vệ tinh (GPS) | Ra đa hàng hải | Đồng hồ bấm giây | Dụng cụ đo độ nghiêng | Đèn tín hiệu ban ngày | ống nhòm hàng hải | |
Tàu tàu chế biến, dịch vụ thủy sản | ||||||||
1. Tàu cấp không hạn chế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2. Tàu cấp HCI, HCII | ||||||||
L ≥ 75 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
45 ≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
24≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3. Tàu cấp HCIII | ||||||||
L ≥ 75 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
45 ≤ L <> | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
24≤ L <> | 1 | - | - | 1 | 1 | 1 | - | 1 |
Tàu đánh cá, thu mua thủy sản | ||||||||
1. L > 45m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2. KHC, HCI, HC II | ||||||||
24 ≤ L <> | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12≤ L <> | 1 | 1(2) | 1 | - | 1 | 1 | - | 1 |
3. HC III | ||||||||
12 ≤ L < > | 1 | 1(2) | - | - | - | 1 | - | - |
L <>(3) | - | - | - | - | - | 1 | - | - |
Chú thích: (1) Khuyến khích thay thế bằng máy đo sâu dò cá. (2) Khuyến khích áp dụng. (3) Đối với tàu lắp máy chính có tổng công suất ≥ 50 sức ngựa. |
TT | Tên thiết bị | Số lượng theo vùng hoạt động | Ghi chú | |
Không hạn chế, hạn chế I | Hạn chế II, III | |||
1 | Hải đồ vùng chạy tàu | 1 | - | Hải đồ này phải đúng kích thước qui định và phải được cập nhập thường xuyên |
2 | Các bảng thuỷ triều vùng chạy tàu | 1 | 1 | Ấn phẩm phải được cập nhật mới nhất |
3 | Bảng hiệu chỉnh độ lệch la bàn | 1 | - | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây