Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thức ăn chăn nuôi theo tập quán

thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT

Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2019/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:11/02/2019
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

18 loại thức ăn chăn nuôi theo tập quán được phép lưu hành

Ngày 11/02/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.

Theo đó, ban hành Danh mục 18 loại thức ăn chăn nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam, cụ thể:

- Thức ăn có nguồn gốc thực vật: Ngô (ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sản phẩm khác chỉ từ ngô); thóc (thóc, gạo, tấm, cám gạo…); lúa mì (mì hạt, bột mì, cám mì…); đậu tương (đậu tương hạt, bột đậu tương nguyên dầu)…

- Thức ăn có nguồn gốc động vật: Thức ăn có nguồn gốc từ thủy sản (bột cá, bột đầu tôm, bột và vỏ tôm…); thức ăn có nguồn gốc từ động vật trên cạn (bột huyết, bột xương, bột thịt xương)…

- Sữa và sản phẩm từ sữa: Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng); sữa nguyên bơ; bột sữa gầy…

Thông từ này thay thế cho Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 11/02/2019.

Xem chi tiết Thông tư02/2019/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 02/2019/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2019

Căn cNghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;

Căn cứ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

Bộ tởng Bộ Nông nghiệp Và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:
1. Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam.
2. Danh mục sản phẩm nguyên liệu đơn dùng làm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.
2. Bãi bỏ Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này đã được Cơ quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được thực hiện kiểm tra xác nhận chất lượng theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- L
ãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ, C
ơ quan ngang Bộ;
- UB
ND các tnh, TP. trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Các đơn v
có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Sở NN&PTNT các t
nh, TP. trực thuộc trung ương;
- Công bá
o Chính phủ;
- Cổng thông tin
điện tChính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. DANH MC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

1.1. Thc ăn có nguồn gốc thực vật

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phẩm

1.1.1

Ngô

Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sn phẩm khác chỉ tngô được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.2

Thóc

Thóc, gạo, tấm, cám gạo và các sn phẩm khác chtừ thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.3

Lúa mì

Mì hạt, bột mì, cám mì và các sn phẩm khác chtừ lúa mì được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.4

Gluten

Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi

1.1.5

Đậu tương

Đậu tương hạt, bột đậu tương nguyên dầu (cả vhoặc tách v) và các sản phm khác chỉ từ đậu tương được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.6

Khô dầu

Khô du đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cái, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô du lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin

1.1.7

Sắn

Sắn củ, sắn bột, sn lát và các sản phm khác chỉ từ sắn được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.8

Hạt các loại

Hạt đi mạch, hạt yến mạch, hạt cao lương (hạt lúa miến), hạt kê, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt đậu xanh, hạt đậu Hà Lan, hạt lạc và các sản phm khác chỉ từ các hạt này được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.9

Thức ăn thô

C khô, ctươi các loại; rơm các loại; vtrấu các loại

1.1.10

Phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc (DDGS - Distillers Dried Grains Solubles)

Có hàm lượng protein thô không nhhơn 25,0; hàm lượng xơ thô không lớn hơn 12,0 (tính theo % khối lượng)

1.1.11

Mía

Mía, sn phẩm và phụ phẩm chỉ từ mía được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi

1.1.12

Các loại củ

Khoai tây, khoai lang, khoai môn, khoai sọ

1.1.13

Các loại bã

Bã rượu, bã bia, bã dứa, bã đậu, bã sắn được dùng làm thức ăn chăn nuôi

1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phm

1.2.1

Thức ăn có nguồn gc từ thủy sản

Bột cá, bột đầu tôm, bột vỏ tôm, bột vsò, bột cua, bột gan mực

1.2.2

Thức ăn có nguồn gc từ động vt trên cạn

Bột huyết, bột hemoglobin, bột xương, bột thịt xương, bột thịt, bột gia cầm, bột lông vũ thy phân

1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa

TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phẩm

1.3.1

Sa và sản phẩm từ sữa

- Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng).

- Lactose có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng).

- Sữa nguyên bơ.

- Bột sữa gầy.

- Các sn phm được tách từ sữa.

1.4. Sản phẩm dầu, mỡ

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi

Dạng sản phẩm

1.4.1

Dầu, mỡ

Dầu, m có nguồn gốc từ thực vật, động vật

1.4.2

Dầu cá

Dầu cá có hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng)

2. DANH MỤC SN PHM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

2.1. Axit amin

STT

Tên thức ăn chăn nuôi

Công thức hóa học

Yêu cu kỹ thuật (%)

Dạng hợp cht

Dạng axit amin

2.1.1

L-Arginine

C6H14N4O2

-

≥ 98,5 (1)

2.1.2

L-Cysteine hydrochloride

C3H8ClNO2S

-

≥ 98,5 (1)

2.1.3

L-Cysteine hydrochloride monohydrate

C3H8ClNO2S.H2O

-

≥ 98,5 (1)

2.1.4

L-Isoleucine

C6H13N2O

-

≥ 98,5 (1)

2.1.5

L-Leucine

C6H13N2O

-

≥ 98,5 (1)

2.1.6

L-Lysine

(dạng lng)

C6H14N2O2

-

≥ 50,0

2.1.7

L-Lysine hydrochloride

C6H15ClN2O2

≥ 98,5 (1)

≥ 78,0 (1)

2.1.8

L-Lysine sulfate

C6H16N2O6S

≥ 65,0 (1)

≥ 51,0 (1)

2.1.9

DL-Methionine

C5H11NO2S

-

≥ 98,5

2.1.10

L-Methionine

C5H11NO2S

-

≥ 90,0 (1)

2.1.11

L-Serine

C3H7NO3

-

≥ 98,5 (1)

2.1.12

L-Threonine

C4H9NO3

-

≥ 97,5 (1)

2.1.13

L-Tryptophan

C11H12N2O2

-

≥ 98,0

2.1.14

L-Valine

C5H11NO2

-

≥ 98,5 (1)

Ghi c: (1) tính theo vật chất khô.

2.2. Vitamin

STT

Tên thức ăn chăn nuôi

Công thức hóa học

Yêu cầu kỹ thut

Dạng hợp cht

Dạng vitamin

2.2.1

Vitamin A

(Retinyl)

C20H30O

-

≥ 1 x 106 IU/g

2.2.2

Vitamin A

(Retinyl acetate)

C22H32O2

-

- Dạng bột:

≥ 5 x 105 IU/g;

- Dạng du:

≥ 2,5 x 106 IU/g.

2.2.3

Vitamin A

(Retinyl palmitate)

C36H60O2

-

- Dạng bột:

≥ 2,5 x 105 IU/g;

- Dạng du:

≥ 1,7 x 106 IU/g

2.2.4

Vitamin B1

(Thiamine hydrochloride)

C12H17ClN4OS.HCl

≥ 98,0 %(1)

≥ 87,8 % (1)

2.2.5

Vitamin B1

(Thiamine mononitrate)

C12H17N4OS.NO3

≥ 98,0 % (1)

≥ 90,1 % (1)

2.2.6

Vitamin B2

(Riboflavin)

C17H20N4O6

-

≥ 80,0 % (1)

2.2.7

Vitamin B3

(Niacin/Nicotinic acid)

C6H5NO2

-

≥ 98,0 % (1)

2.2.8

Vitamin B3

(Niacinamide/ Nicotinamide)

C6H6N2O

-

≥ 98,0 % (1)

2.2.9

Vitamin B5

(D-Calcium pantothenate/DL-Calcium pantothenate)

C18H32CaN2O10

≥ 98,0 %(1)

≥ 45,5%

2.2.10

Vitamin B6

(Pyridoxine hydrochloride)

C8H11NO3.HCl

≥ 98,0 %(1)

≥ 80,7 % (1)

2.2.11

Vitamin B9

(Folic acid)

C19H19N7O6

-

≥ 95,0 %(1)

2.2.12

Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

C63H88CoN14O14P

-

≥ 96,0 % (1)

2.2.13

Vitamin C

(L-Ascorbic acid)

C6H8O6

-

≥ 97,0%

2.2.14

Vitamin C

(L-Ascorbic acid-6-palmitate)

C22H38O7

≥ 95,0 %

≥ 40,3%

2.2.15

Vitamin C

(L-Calcium ascorbate)

C12H14CaO12.2H2O

≥ 98,0%

≥ 80,5%

2.2.16

Vitamin C

(L-Sodium ascorbate)

C6H7NaO6

≥ 98,0%

≥ 87,1%

2.2.17

Vitamin C

(Sodium calcium ascorbyl phosphate)

C6H6O9P.CaNa

≥ 95,0 %

≥ 35,0%

2.2.18

Vitamin D2 (Ergocalciferol)

C28H44O

≥ 97,0 %

≥ 4,0 x 107 IU/g

2.2.19

Vitamin D3

(Cholecalciferol)

C27H44O

-

- Dạng dầu:

≥ 1,0 x 106 IU/g;

- Dạng bột:

≥ 5,0 x 105 IU/g

2.2.20

Vitamin E

(RRR-α-Tocopherol)

C29H50O2

-

≥ 50,0 %

2.2.21

Vitamin E

(DL-α-Tocopherol acetate)

C31H52O3

- Dạng dầu:

≥ 92,0 %

- Dạng bột:

≥ 50,0 %

- Dạng dầu:

≥ 920 IU/g

- Dạng bột:

≥ 500 IU/g

2.2.22

Vitamin H

(D-Biotin)

C10H16N2O3S

-

≥ 97,5 %

2.2.23

Vitamin K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite)

C17H18N2O6S

≥ 96,0 %

≥ 43,9 % (dạng menadione)

2.2.24

Vitamin K3

(Menadione nicotinamide bisulfite)

C17H16N2O6S

≥ 96,0 %

≥ 43,9 % (dạng menadione)

≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide)

2.2.25

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulfite)

C11H9O5NaS.3H2O

≥ 96,0 %

50,0 % (dạng menadione)

Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.

2.3. Khoáng

STT

Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học

Công thức hóa học

Yêu cầu kỹ thuật, %

Dạng hợp chất

Dạng nguyên tố

2.3.1

Calcium carbonate

CaCO3

≥ 98,0 (1)

Ca ≥ 39,2 (1)

2.3.2

Dicalcium phosphate

CaHPO4.2H2O

-

P ≥ 16,5; Ca: 20,0-25,0

2.3.3

Monocalcium phosphate

Ca(H2PO4)2.H2O

-

P ≥ 22,0; Ca: 15,0-18,0

2.3.4

Muối ăn

NaCl

-

Na ≥ 35,7; Cl ≥ 55,2

Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.

2.4. Nguyên liệu đơn khác

Số TT

Tên thức ăn chăn nuôi/hp chất hóa học

Công thức hóa học

Chtiêu kỹ thuật

Dạng hợp chất

Dạng nguyên tố

2.4.1

Urê (Urea) (1)

CH4N2O

-

Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nh hơn 46,0 (tính theo % khối lưng)

Ghi chú: (1)chỉ dùng làm thức ăn bổ sung cho gia súc nhai lại

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất