Quyết định 74/2001/QĐ-BNN bổ sung 9 loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 74/2001/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 74/2001/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 10/07/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 74/2001/QĐ-BNN về việc bổ sung 09 loại phân bón vào "Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam" ngày 10/7/2001.
Theo đó, bổ sung 09 loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt nam. Việc nhập khẩu các loại phân bón này thực hiện theo qui định tại Thông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 5 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Thứ nhất, Urea - (NH2)CO; AS - (NH4)2SO4; AN - NH4NO3; DAP.
Thứ hai, MAP; MOP – KCl; SOP - K2SO4; KNO3; Sul - Po – Mag.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định74/2001/QĐ-BNN tại đây
tải Quyết định 74/2001/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 74/2001/QĐ-BNN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG 09 LOẠI PHÂN BÓN VÀO “DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứ Thông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 06 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung 09 loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt nam. Việc nhập khẩu các loại phân bón này thực hiện theo qui định tại Thông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 5 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục khuyến nông-khuyến lâm, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 74/ 2001/QĐ-BNN-KNKL ngày 10 tháng 7 năm 2001)
STT | Tên sản phẩm | Thành phần và tỷ lệ [ %; ppm hoặc CPU/g(ml) ] N-P-K | Đơn vị sản xuất, kinh doanh |
1 | Urea - (NH2)CO | 45 - 46% N | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Urê | |||
2 | AS - (NH4)2SO4 | 20 - 21% N | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Amonium sulfate, | |||
3 | AN - NH4NO3 | 33 - 34% N | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Amonium nitrate, | |||
4 | DAP | 18-46-0 | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: | |||
5 | MAP | 10-50-0 đến 11-55-0 | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: | |||
6 | MOP - KCl | 60 - 62% K2O | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Muriate of potash, Potassium chloride, Clorua kali | |||
7 | SOP - K2SO4 | 50% K2O | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Sulfate of potash, Potassium sulfate, Sunphát kali | |||
8 | KNO3 | 13-0-46 | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Potassium nitrate, | |||
9 | Sul - Po - Mag | 22% K2O, 18% S, 10 - 18% MgO | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Sulfate of potash magnesia, Sunphát kali magiê |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây