Quyết định 69/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 69/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 69/2008/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 03/06/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 69/2008/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 69/2008/QĐ-BNN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 03 tháng6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11, ngày 24/3/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Vụ Pháp chế; - Lưu VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Bùi Bá Bổng |
DANH MỤC
GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
PHẢI CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2008/QĐ-BNN
ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Mục | Tiêu chuẩn áp dụng | Ghi chú | |
I. Các giống cây công nghiệp lâu năm thuộc loài | ||||
1 | Cây chè | 10 TCN 742:2006 | Giống chè LDP1 | |
10 TCN 980:2006 | Giống Phúc Vân Tiên | |||
10 TCN 981:2006 | Giống Kim Tuyên | |||
2 | Cao su | 10 TCN 901:2006 | Cây giống: tum trần và tum bầu | |
II. Các giống cây ăn quả lâu năm thuộc loài | ||||
1 | Xoài | 10 TCN 473:2001 |
| |
2 | Sầu riêng | 10 TCN 477:2001 |
| |
3 | Chôm chôm | 10 TCN 474:2001 |
| |
4 | Bơ | 10 TCN 630:2006 |
| |
5 | Măng cụt | 10 TCN 475:2001 |
| |
6 | Hồng | 10 TCN 466:2001 |
| |
7 | Nhãn | 10 TCN 464:2001 | Giống nhãn phía Bắc | |
10 TCN 476:2001 | Giống nhãn phía Nam | |||
8 | Vải | 10 TCN 465:2001 |
| |
9 | Cam, quýt | 10 TCN 631:2006 |
| |
10 | Bưởi | 10 TCN 629:2006 |
| |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây