Quyết định 68/2002/QD-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký đặc cách 03 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 68/2002/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 68/2002/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 17/07/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 68/2002/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 68/2002/QĐ-BNN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH 03 LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
----------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho đăng ký đặc cách 03 loại thuốc vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) .
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT - BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/ QĐ - TTg ngày 04/4 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên .
Điều 4. Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP , Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất , kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 68/2002/ QĐ – BNN ngày 17 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Tên hoạt chất xin đăng ký |
Tên thương phẩm xin đăng ký |
Mục đích xin đăng ký |
Tên đơn vị xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
|
|
||
1 |
Nereistoxin |
Chinadan 95 WP, 18 SL, 10 H |
95 WP: sâu đục thân , sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa 18 SL: sâu đục thân , sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại rau họ thập tự . 10 H : sâu đục thân hại lúa, mía |
Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1 |
2 |
Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales |
Bemetent 2 x 10 9 Bộ NN – PTNT/g WP, 2 x 10 9 BT/g DP |
bọ cánh cứng hại dừa ; sâu đục thân , rệp sáp, rầy đen hại mía . |
Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM |
Kích thích sinh trưởng cây trồng |
||||
1 |
Oligo - sacarit |
T & D 20 WP |
kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn. |
Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt |
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 68/2002/QD-BNN | Hanoi, July 17, 2002 |
DECISION
ON THE EXCEPTIONAL REGISTRATION OF 03 PLANT PROTECTION DRUGS INTO THE LIST OF THOSE PERMITTED FOR USE IN VIETNAM
THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to the Government’s Decree No. 73/CP of November 1, 1995 prescribing the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to Articles 5, 28 and 29 of the August 8, 2001 Ordinance on Plant Protection and Quarantine;
At the proposals of the director of the Department for Sciences, Technologies and Product Quality and the director of the Plant Protection Department,
DECIDES:
Article 1.-To permit the exceptional registration of 3 drugs into the list of plant protection drugs permitted for use in Vietnam (the list is enclosed herewith).
Article 2.-The export and/or import of the plant protection drugs issued together with this Decision shall comply with the Agriculture and Rural Development Ministry’s Circular No. 62/2001/TT-BNN of June 5, 2001 guiding the export and/or import of goods subject to specialized agriculture management under the Prime Minister’s Decision No. 46/2001/QD-TTg of April 4, 2001 on the management of goods import and export in the 2001-2005 period.
Article 3.-This Decision takes implementation effect 15 days after its signing.
The Plant Protection Department shall have to guide in detail the safe and efficient use of the above-said plant protection drugs.
Article 4.-The director of the Ministry’s Office, the director of the Plant Protection Department, the director of the Department for Sciences, Technologies and Product Quality, the heads of the units under the Ministry, domestic and foreign organizations and individuals, that manage, produce, trade in and/or use plant protection drugs in Vietnam, shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR EXCEPTIONAL REGISTRATION INTO THE LIST OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR USE IN VIETNAM
(Issued together with Decision No. 68/2002/QD-BNN of July 17, 2002 of the Minister of Agriculture and Rural Development)
| Names of active ingredients applied for registration | Trade names applied for registration | Registration purposes | Names of registration- applying units |
Insecticides | ||||
1 | Nereistoxin | Chinadan 95 WP, 18 SL, 10H | 95 WP: rice borer, roller and brown leaf-hopper 18 SL: rice borer and roller; diamond back moth 10 H: rice and sugarcane borer | The Agricultural Pharmaceuticals Manufacturing Joint-Venture Enterprise PSCO.1 |
2 | Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales | Bemetent 2 x 109 BT/g WP, 2 x 109 BT/g DP | Coconut beetle; sugarcane borer, parlatoria and black leaf-hopper | Sinh Thanh Agricultural Biology Partnership, Ho Chi Minh City |
Plant growth stimulants | ||||
1 | Oligo - sacarit | T & D 20 WP | Cabbage, tea, grape, onion, carrot and gladiolus growth stimulants | Nuclear Research Institute, Da Lat |
| THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây