Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL 2018 Danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi mà việc khai thác, bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên

thuộc tính Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL

Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục, phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập, hồ chứa thủy lợi mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4351/QĐ-BNN-TCTL
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Hoàng Văn Thắng
Ngày ban hành:05/11/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục hồ chứa thủy lợi thuộc phạm vi khai thác 2 tỉnh

Ngày 05/11/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định số 4351/QĐ-BNN-TCTL về việc công bố danh mục, phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập, hồ chứa thủy lợi mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên.

Theo đó, hồ Ia Mơr thuộc phạm vi khai thác và bảo vệ của tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk và do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Các hồ chứa lớn mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên gồm:  Hồ Cấm Sơn, Sông Ray, Núi Cốc,  Đại Lải, Cầu Mới, Suối Giai,…

Ngoài ra, quy định danh sách các đập dâng nhỏ mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên như: Đập Thác Huống, Lạc Tiến, An Trạch,…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05/11/2018.

Xem chi tiết Quyết định4351/QĐ-BNN-TCTL tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 4351/QĐ-BNN-TCTL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI VÀ PHÂN GIAO NHIỆM VỤ QUẢN LÝ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI MÀ VIỆC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ LIÊN QUAN ĐẾN 02 TỈNH TRỞ LÊN

-------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố danh mục, phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập, hồ chứa thủy lợi mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp tục quản lý các đập, hồ chứa thủy lợi tại mục B Phụ lục theo quy định của pháp luật về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo;
- Lưu VT, TCTL (50b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

 

PHỤ LỤC:

DANH MC PHÂN GIAO NHIỆM VỤ QUẢN LÝ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI MÀ VIỆC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ LIÊN QUAN ĐẾN 02 TỈNH TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết số 4351/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên hồ chứa

Dung tích (triệu m3)

Chiều cao (m)

Chiều dài đập (m)

Lưu lượng tràn xả lũ (m3/s)

Phân loại đập, hồ chứa thủy lợi

Phạm vi khai thác và bảo v

Trách nhiệm quản lý

A

ĐẬP, HỒ CHỨA BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ

1

la Mơr

177,8

32,0

3.146

799

Hồ chứa lớn

Gia Lai, Đắk Lắk

Bộ Nông nghiệp và PTNT

B

ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI BNÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

I

Hồ chứa nước mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh tr lên

1

Cấm Sơn

249,8

42,5

230

385

Hồ chứa lớn

Lạng Sơn, Bắc Giang

UBND tỉnh Bắc Giang

2

Sông Ray

215,3

34,0

1.930

2.461

Hồ chứa lớn

Bà Rịa- Vũng Tàu, Đồng Nai

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

3

Núi Cốc

175,5

26,0

480

1.462

Hồ chứa lớn

Thái Nguyên, Bắc Giang, Hà Nội

UBND tỉnh Thái Nguyên

4

Đại Lải

29,7

16,0

3.060

320

Hồ chứa lớn

Vĩnh Phúc, Hà Nội

UBND tỉnh Vĩnh Phúc

5

Cầu Mới

21,0

29,0

931

286

Hồ chứa lớn

Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu

UBND tỉnh Đồng Nai

6

Suối Giai

21,3

15,5

850

35,17

Hồ chứa lớn

Bình Phước, Bình Dương

UBND tỉnh Bình Phước

7

Kim Sơn

17,00

37,5

189

82,0

Hồ chứa lớn

Hà Tĩnh, Quảng Bình

UBND tỉnh Hà Tĩnh

8

Bầu Nhum

7,30

19,8

153

6,7

Hồ chứa lớn

Quảng Trị, Quảng Bình

UBND tỉnh Quảng Trị

II

Đập dâng mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên

1

Thác Huống

 

6,6

91,6

2.630

Đập dâng nhỏ

Thái Nguyên, Bắc Giang

UBND tỉnh Bắc Giang

2

Lạc Tiến

 

20,0

231,1

3.310

Đập dâng lớn

Hà Tĩnh, Quảng Bình

UBND tỉnh Hà Tĩnh

3

An Trạch

 

7,50

48,0

1.447

Đập dâng nh

Đà Nng, Quảng Nam

UBND thành phố Đà Nng

4

Trà Sư

 

2,30

90

500

Đập dâng nhỏ

An Giang, Kiên Giang

UBND tỉnh An Giang

5

Tha La

 

2,30

72

380

Đập dâng nhỏ

An Giang, Kiên Giang

UBND tỉnh An Giang

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất