Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN 2018 ban hành tạm thời Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình phòng trừ bệnh khảm lá sắn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3710/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 25/09/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vừa ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông Trung ương “Xây dựng mô hình áp dụng giải pháp cấp bách quản lý phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại” theo Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/09/2018.
Cụ thể, định mức giống áp dụng cho nhiệm vụ là từ 12.000 - 14.000 hom; Phân đạm, phân lân, phân kali nguyên chất lần lượt là 140kg, 50kg, 180kg; Thuốc xử lý hom giống định mức là 2.000.000 đồng…
Nhiệm vụ được triển khai trong 5 tháng, sẽ tổ chức tọa đàm tuyên truyền phổ biến 06 lần và 01 lần tham quan, tổng kết mô hình dự án.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định3710/QĐ-BNN-KHCN tại đây
tải Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 3710/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH THUỘC NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG “XÂY DỰNG MÔ HÌNH ÁP DỤNG GIẢI PHÁP CẤP BÁCH QUẢN LÝ PHÒNG TRỪ BỆNH KHẢM LÁ SẮN DO VIRUS GÂY HẠI”
----------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 15/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Tổ tư vấn thẩm định định mức KTKT thành lập theo Quyết định số 3332/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn họp ngày 08/9/2018;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ đột xuất, đặc thù khuyến nông Trung ương “Xây dựng mô hình áp dụng giải pháp cấp bách quản lý phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại” (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI
ÁP DỤNG CHO NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG “XÂY DỰNG MÔ HÌNH ÁP DỤNG GIẢI PHÁP CẤP BÁCH QUẢN LÝ PHÒNG TRỪ BỆNH KHẢM LÁ SẮN DO VIRUS GÂY HẠI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-KHCN ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I/-PHẦN VẬT TƯ
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức tại Quyết định số 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015 | Định mức áp dụng cho nhiệm vụ |
1 | Giống | hom | 12.000 - 14.000 | 12.000 - 14.000 |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | 140 |
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 50 | 50 |
4 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | 180 |
5 | Thuốc xử lý hom giống | đồng | - | 2.000.000 |
6 | Thuốc cỏ | đồng | - | 2.400.000 |
7 | Thuốc BVTV | Kg | - | 04 |
II/-PHẦN TRIỂN KHAI
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức tại Quyết định số 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015 | Định mức áp dụng cho nhiệm vụ |
1 | Thời gian triển khai | tháng | 10 | 05 |
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
| Đối tượng tham gia xây dựng mô hình | ngày | 01 | 01 |
| Đối tượng, nhân rộng mô hình, khuyến nông viên | ngày | 01 | 01 |
3 | Tọa đàm tuyên truyền phổ biến | lần | - | 06 |
4 | Tham quan, tổng kết mô hình dự án | lần | 01 | 01 |
5 | Hội nghị/ hoặc hội thảo (Quy mô vùng dự án) | Lần | 01 | 01 lần/điểm triển khai |
6 | Một (01) cán bộ kỹ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 | 10 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây