Quyết định 295/QĐ-CN-TĂCN 2019 phạm vi chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 295/QĐ-CN-TĂCN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 295/QĐ-CN-TĂCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày ban hành: | 15/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, chỉ định bổ sung các phép thử thức ăn chăn nuôi đối với phòng Thử nghiệm 1 – Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Vinacert. Công ty có địa chỉ tại tầng 4, tòa nhà 130, Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội. Danh mục các phép thử được chỉ định bổ sung cụ thể như sau:
- Phép thử xác định hàm lượng Tiamulin, phương pháp thử V11-84-LC/MS/MS;
- Phép thử xác định hàm lượng Amoxicillin, phương pháp thử V11-145-LC/MS/MS;
- Phép thử xác định hàm lượng Neomycin, phương pháp thử V11-102-LC/MS/MS;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 11/7/2020.
Xem chi tiết Quyết định295/QĐ-CN-TĂCN tại đây
tải Quyết định 295/QĐ-CN-TĂCN
BỘ NÔNG NGHIỆP ----------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung phạm vi chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
--------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký bổ sung phạm vi chỉ định phòng thử nghiệm của Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Vinacert;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định bổ sung các phép thử thức ăn chăn nuôi tại Phụ lục đính kèm đối với Phòng Thử nghiệm 1 - Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Vinacert (Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà số 130, Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 0243.634.1933; Fax: 0243.634.1137; Email: director@vinacert.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày ký đến ngày 11/7/2020.
Điều 3. Phòng Thử nghiệm 1 - Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định Vinacert có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Phòng Thử nghiệm 1 - Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định Vinacert và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Công ty CPCN và GĐ Vinaccrt. - TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải); - Vụ KHCN & MT (để biết). - Cục QLCLNLSTS (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết); - Lưu: VT, TĂCN. | Q. CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục các phép được chỉ định bổ sung của Phòng Thử nghiệm 1 - Công ty Cổ
phần Chứng nhận và Giám định Vinacert
(Ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-CN-TĂCN, ngày 15 tháng 7 năm 2019
của Cục Chăn nuôi)
Số TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo | Phương pháp thử |
1 | Xác định hàm lượng Tiamulin | TĂCN | 3 mg/kg | V11-84- LC/MS/MS |
2 | Xác định hàm lượng Amoxicillin | TĂCN | 6 mg/kg | V11-145- LC/MS/MS |
3 | Xác định hàm lượng Colistin | TĂCN | 0,3% | V11-153-HPLC-UV |
4 | Xác định hàm lượng Erythromycin | TĂCN | 1,5 mg/kg | V11-86-LC/MS/MS |
5 | Xác định hàm lượng Sulfadimethoxine | TĂCN | 90 µg/kg | V11-194- LC/MS/MS |
6 | Xác định hàm lượng Virginiamycin | TĂCN | 3 mg/kg | V11-195- LC/MS/MS |
7 | Xác định hàm lượng Neomycin | TĂCN | 6 mg/kg | V11-102- LC/MS/MS |
8 | Xác định hàm lượng NaHCO3 | Nguyên liệu TĂCN | 0,11% | QCVN 4-13:2010/BYT V11-85 |
9 | Xác định hàm lượng Glucan tổng số, β -glucan, mannan | Nguyên liệu TĂCN | β -Glucan: 1,29%: 0,39% | V11-226-UHPLC-RI |
10 | Xác định hàm lượng Lactose bằng UHPLC-RI | Nguyên liệu TĂCN | 2,64% | V11-241-UHPLC-RI |
11 | Xác định hàm lượng Sorbitol bằng UHPLC-RI | Nguyên liệu TĂCN | 2,52% | V11-243-UHPLC-RI |
12 | Xác định hàm lượng Glucose bằng UHPLC-RI | Nguyên liệu TĂCN | 2,7% | V11-268-UHPLC-RI |
13 | Xác định hàm lượng Cysteamine bằng UHPLC-PDA | TĂCN | 30 mg/kg | V11-104-UHPLC- PDA |
14 | Xác định hàm lượng SiO2 | Nguyên liệu TĂCN | 0,72% | V11-216 |
15 | Xác định hàm lượng Canxi | TĂCN | 27,54 mg/kg | V11-206-MP-AES |
16 | Xác định hàm lượng Saccharin sodium | Nguyên liệu TĂCN | 0,48% | V11-244-UHPLC- PDA |
17 | Xác định hàm lượng protein thô theo phương pháp DUMAS | TĂCN | 1,23% | V11-267-DUMAS |
18 | Xác định hàm lượng xơ thô bằng phương pháp ANKOM | TĂCN | 0,77 - 60,90% | V11-274 - ANKOM |
19 | Phương pháp định lượng Bacillus spp. | TĂCN | 2 X 104 (CFU/g) | BS EN 15784:2009 V12-27 |
20 | Phương pháp định lượng Saccharomyces spp. | TĂCN | Dạng lỏng: 1 CFU/ml Dạng rắn: 10 CFU/g | TCVN 82751,2:2010 V12-32 |
21 | Phương pháp định lượng Lactobacillus spp. | TĂCN | Dạng lỏng: 1 CFU/ml Dạng rắn: 10 CFU/g | BS EN 15787:2009 V12-35 |
22 | Phương pháp định lượng Saccharomyces spp. | TĂCN | Dạng lỏng: 1 CFU/ml Dạng rắn: 10 CFU/g | BS EN 15789:2009 V12-41 |
23 | Phương pháp định tính Salmonella spp. trên máy MDS | TĂCN | 1 CFU/25g | AOAC 2016.01 V12-42 |
24 | Phương pháp định tính Salmonella spp. | TĂCN | 1 CFU/25g | TCVN 107801:2017 (V12-06) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây