Quyết định 25/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 25/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2006/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 10/04/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2006/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 25/2006/QĐ-BNN NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM 2006 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Đăng ký đặc cách 53 loại thuốc (gồm 34 loại thuốc trừ sâu, 07 loại thuốc trừ bệnh, 09 loại thuốc kích thích sinh trưởng, 01 chất dẫn dụ côn trùng, 02 loại thuốc trừ ốc) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2:Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4:Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BNN
ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Abafax 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
2
| Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10WP | Abamectin | 1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài 3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam 10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam | Công ty DV PTNN Đồng Tháp |
3 | Abamine 1.8 EC, 3.6EC | Abamectin | 1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa cam 3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu tương, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
4 | Abasuper 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | sâu đục thân, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
5 | Abatox 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
6 | Abecyny 2.2 EC | Matrine 2% + Abamectin 0.2% | rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
7 | Aceny 1.8 EC, 3.6EC | Abamectin | 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam. | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
8 | Azimex 20 EC | Abamectin | sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
9 | Bimectin 0.5 EC | Azadirachtin | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
10 | Biomax 1EC | Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% | sâu xanh bướm trắng, rệp muội hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội hại cải xanh; bọ nhảy hại cải làn; nhện đỏ, rệp muội hại chè; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội hại quýt | Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
11 | BioRepel 10 DD | Garlic juice | rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Lani |
12 | Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD | Garlic juice | bọ phấn hại cà chua | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
13 | Brightin 1.0 EC | Abamectin | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
14 | Catex 1.8 EC, 3.6 EC | Abamectin | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
15 | Dylan 2EC | Emamectin benzoate | sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
16 | Emaben 0.2 EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
17 | Ematox 1.9EC, 5WG | Emamectin benzoate | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
18 | Faini 0.3 SL | Matrine | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
19 | Fanty 2 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
20 | Hoatox 0.5ME | Emamectin benzoate | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt | Công ty TNHH Trường Thịnh |
21 | July 1.0 EC, 1.9 EC | Emamectin benzoate | sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
22 | Kozomi 0.3 EC | Azadirachtin | sâu cuốn lá hại lúa; bọ nhảy hại bắp cải; nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
23 | Kuraba 1.8 EC | Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
Kuraba 3.6 EC | Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao | |
24 | Newmectin 0.2 ME | Emamectin benzoate | bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
25 | Nimbus 1.8 EC | Abamectin | sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải | Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
26 | Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC | Abamectin | sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
27 | Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC | Abamectin | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng |
28 | Shertin 3.6 EC, 5.0 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
29 | Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC | Abamectin | bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
30 | Soka 25 EC | Petroleum oils 24.5% + Abamectin 0.5 % | nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
31 | Spinki 25SC | Spinosad | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
3 | Thianmectin 0.5 ME | Emamectin benzoate | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
33 | Tungatin 3.6 EC | Abamectin | sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
34 | Tungmectin 1.0EC; 1.9EC | Emamectin benzoate | 1.0EC: sâu xanh bướm trắng hại bắp cải 1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 | Diboxylin 2 SL | Ningnanmycin | đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; mốc xám, đốm lá hại bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo rũ hại đậu tương, lạc, cà phê; thán thư hại cam, chanh; thối quả hại xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
2 | Ellestar 10WP | Polyoxin B | phấn trắng hại bầu bí; bạc lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại cà chua | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
3 | Geno 2005 2 SL | Cytokinin | tuyến trùng hại dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn hại lúa; tuyến trùng, mốc xám hại xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương hại cà chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, nho, nhãn, xoài | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
4 | Map Green 10AS | Citrus oil | mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng hại nho; thán thư hại xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè | Map Pacific PTE Ltd |
5 | Promot Plus WP (Trichoderma spp 5.107 bào tử/g); Promot Plus DD (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum 2.107 bào tử/g) | Trichoderma spp | WP: thối gốc, thối hạch hại bắp cải; chết cây con hại cải thảo DD: đốm nâu, đốm xám hại chè; thối hạch, thối gốc hại bắp cải | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
6 | Tramy 2 SL | Chitosan | tuyến trùng hại cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo rũ hại lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại lúa; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, xoài; mốc xám hại xà lách | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
7 | Valinhut 3 SL, 5 SL | Validamycin | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||
1 | Comcat 150 WP | Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria | kích thích sinh trưởng chè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương, | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
2
| Cozoni 0.1 SP, 0.0075SL | Brassinolide | kích thích sinh trưởng lúa, chè | Công ty CP Nicotex |
3 | Gibusa 110 SL | Gibberellic acid 20g/l + N 30g/l + P2O5 30g/l + K2O 30g/l + vi lượng | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
4 | M.A Maral 10WP | Oligo - Alginate | kích thích sinh trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
5 | ProGibb 10 SP; 40%WSG | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà rốt, cải thảo, cần tây cà chua | Valent BioSciences Corporation USA |
6 | Rizasa 3DD | Oligo – Chitosan | kích thích sinh trưởng và trừ bệnh đạo ôn, lem lép hạt lúa; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh thối ngọn mía; kích thích sinh trưởng chè; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh mốc xám quả dâu tây; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh phấn trắng, rỉ sắt đậu Hà lan; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh mốc sương cà chua | Công ty TNHH Lani |
7 | Super GA3 50T, 100T | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH An Nông |
8 | Super sieu 16 SL | Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng | kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
9
| Tungaba 5T | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nho, xoài | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
Chất dẫn dụ côn trùng: | ||||
1 | Vidumy 10DD | Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol butenoate 1.5% | sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; bọ hà hại khoai lang; ruồi đục quả hại xoài, mận, táo; ruồi đục quả, bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu | Công ty TNHH Công nghệ cao Việt Đức Mỹ |
Thuốc trừ ốc | ||||
1 | Bourbo 8.3 BR | Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4% | ốc bươu vàng hại lúa | Viện Bảo vệ thực vật |
2 | Tictack 13.2 BR
| Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát 2.5%) + Copper sulfate 4% | ốc bươu vàng hại lúa | Viện Bảo vệ thực vật |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây