Quyết định 110/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản

thuộc tính Quyết định 110/2008/QĐ-BNN

Quyết định 110/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:110/2008/QĐ-BNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Việt Thắng
Ngày ban hành:12/11/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 110/2008/QĐ-BNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh thú y 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Việt Thắng

 

 

 

DANH MỤC

Đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản

(ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN

ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

A. TIÊU CHÍ

1. Đối với nhập khẩu: các bệnh nguy hiểm, có khả năng lây lan thành dịch có tên trong Danh mục mới nhất của OIE.

2. Đối với lưu thông trong nước: các bệnh nguy hiểm gây chết hàng loạt, có khả năng lây lan thành dịch đối với các loài nuôi phổ biến của Việt Nam.

B. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU

 

Tên bệnh

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảm

Tên tiếng Việt

Tên La tinh

I. Bệnh cá

Có trong Danh mục OIE

I.1. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV (Epizootic haematopoietic necrosis)

Epizootic haematopoietic necrosis virus - EHNV

- Cá pecca vây đỏ

- Cá hồi sông

Perca fluviatilis

Oncorhynchus mykiss

I.2. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV (Infectious haematopoietic necrosis)

Infectious haematopoietic necrosis virus - IHNV

- Cá hồi sông

- Cá hồi đỏ

- Cá hồi vua

- Cá hồi chó

- Cá hồi masu

- Cá hồi Amago

- Cá hồi bạc

- Cá hồi Đại Tây Dương

Oncorhynchus mykiss

Oncorhynchus nerka

Oncorhynchus tshawytscha

Oncorhynchus keta

Oncorhynchus masou

Oncorhynchus rhodurus

Oncorhynchus kisutch

Salmo salar

I.3. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp)

Spring viraemia of carp virus - SVCV

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

I.4. Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút (Viral haemorrhagic septicaemia)

Viral haemorrhagic septicaemia virus - VHSV

- Cá hồi sông

- Cá hồi nâu

- Cá thyman

- Cá hồi trắng

- Cá chó

- Cá bơn

- Cá trích

- Cá hồi Thái Bình Dương

- Cá tuyết Đại Tây Dương

- Cá tuyết Thái Bình Dương

- Cá efin

- Cá tuyết

Oncorhynchus mykiss

Salmo trutta

Thymallus thymallus

Coregonus spp

Esox lucius

Scophathalmus maximus

Clupea spp.

Oncohynchus spp.


Gadus morhua


Gadus macrocephalus


Gadus aeglefinus

Onos mustelus

I.5 Hội chứng lở loét (Epizootic ulcerative syndrome)

Aphanomyces invadans

Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông

 

I.6. Bệnh do RSIV (Red seabream iridoviral disease)

Red seabream iridovirus (RSIV)

- Cá vược đỏ

- Cá tráp đuôi vàng

- Cá vược

- Cá vẹt Nhật Bản

- Cá mú (song)

Pagrus major

Seriola quinqueradiata

Lateolabrax spp

Oplegnathus fasciatus

Epinephelus spp

I.7. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease)

Koi Herpesvirus (KHV)

Cá chép

Cyprinus carpio

I.8. Bệnh hoại huyết cá hồi (Infectious Salmon anaemia)

Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)

Cá hồi

Salmonnidae

I.9. Bệnh sán lá đơn chủ (Gyrodactylosis)

Gyrodactylus salaris

- Cá hồi Đại Tây Dương

- Cá hồi sông

- Cá hồi chấm

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá thyman

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá hồi nâu

Salmo salar.


Oncorhynchus mykiss

Salvelinus alpinus

Salvelinus fontinalis


Thymallus thymallus

Salvelinus namaycush


Salmo trutta

Các bệnh không có trong Danh mục của OIE

I.10. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy)

Betanodavirus (VNN)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

Epinephelus spp

Lates calcarifer

I.11. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease)

Reovirus/ GCHV

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

Ctenopharyngodon idelluss

Hyphophthalmichthys mobilis

I.12. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC

Edwardsiella ictaluri

- Cá nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá tra

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

II. Bệnh nhuyễn thể.

Danh mục OIE

 

 

 

II.1. Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư (Abalone viral mortality)

Putative herpesvirus

Bào ngư

Haliotis spp

II.2. Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa (Infection with Bonamia exitiosa)

Bonamia exitiosa

Hầu Newzealand

Hầu Úc

Ostrea chilensis

Ostrea angasi

II.3. Bệnh do bào tử Bonamia ostreae (Infection with Bonamia ostreae)

Bonamia ostreae

Hầu

Ostrea spp

II.4. Bệnh do Perkinsus olseni (Infection with Perkinsus olseni)

Perkinsus olseni

- Sò, ngao

- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata

- Hầu

- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea

- Trai

- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii

- Bào ngư

- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates

II.5. Bệnh do Marteilia refringens (Infection with Marteilia refringens)

Marteilia refringens

- Hầu

- Vẹm

Ostrea spp.

Mytilus spp.

II.6. Bệnh do  Perkinsus marinus (Infection with Perkinsus marinus)

Perkinsus marinus

Hầu

Crassostrea virginica

C.gigas

C. ariakensis

C. rhizophorae

II.7. Bệnh do Xenohaliotis californiensis (Infection with Xenohaliotis californiensis)

Xenohaliotis californiensis

Bào ngư

Haliotis spp

III. Các bệnh giáp xác

Danh mục OIE

 

 

 

III.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)

White spot syndrome virus (WSSV)

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

 

III.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm he

Penaeus spp

III.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease - YHV/GAV)

- Yellowhead virus (YHV)

- Gill - associated virus (GAV)

Tôm he

Penaeus spp

III.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú

Penaeus monodon

III.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis - IHHN)

Infectious hypodermal and haematopetic necrosis virus (IHHNV)

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

III.6. Bệnh BV (Tetrahedral baculovirosis)

Nucleopoly-herdovirus (BP)

Các loài tôm he

Penaeus spp

III.7. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease)

Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)

Tôm he

Penaeus spp

III.8. Bệnh trắng đuôi (White tail disease)

Macrobrachi-um rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

III.9. Bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising hepatopancreatitis)

Necrotising Hepatopan - creatitis (NHP)

Tôm he

Penaeus spp

III.10. Bệnh nấm ở tôm (Crayfish plague)

Aphanomyces astaci

- Tôm càng

(white claw crayfish)

- Tôm càng

(Turkish crayfish)

- Tôm càng

(Noble crayfish)

Austropotamobius pallipes

 

Astacus leptodactylus

 

Astacus astacus

Các bệnh không có trong Danh mục OIE

III.11. Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus (BMN - Baculoviral midgut gland necrosis)

BMN - Baculoviral midgut gland necrosis

Tôm sú

Penaeus monodon

IV. Bệnh lưỡng cư

IV.1. Bệnh do ranavirus (Infection with ranavirus)

Ranavirus

Ếch

Rana spp

IV.2. Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis (Infection with Batrachochytrium dendrobatidis)

Batrachochy-trium dendrobatidis

Ếch

Rana spp

 

C. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH LƯU THÔNG TRONG NƯỚC

 

Tên bệnh

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảm

Tên tiếng Việt

Tên La tinh

I. Bệnh cá

Có trong Danh mục OIE

I.1. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp)

Spring viraemia of carp virus - SVCV

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

Các bệnh không có trong Danh mục của OIE

I.2. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy)

Betanodavirus (NNV)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

Epinephelus spp

Lates calcarifer

I.3. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease)

Reovirus/GCHV

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

 

I.4. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC

Edwardsiella ictaluri

- Cá Nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá Tra

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

II. Các bệnh giáp xác

Danh mục OIE

II.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)

White spot syndrome virus (WSSV)

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

 

II.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm he

Penaeus spp

II.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease - YHV/GAV)

- Yellowhead virus (YHV)

- Gill - associated virus (GAV)

Tôm he

Penaeus spp

II.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú

Penaeus monodon

II.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis - IHHN)

Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

II.6. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease)

Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)

Tôm he

Penaeus spp

II.7. Bệnh trắng đuôi

(White tail disease)

Macrobra-chium rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

Các bệnh không có trong Danh mục OIE

II.8. Bệnh hoại tử cơ (Infectious myonecrosis)

Infectious myonecrosis virus (IMNV)

Tôm chân trắng

Penaeus vannamei

II.9. Bệnh phát sáng

Vibrio harveyi, V.parahae-molyticus

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

- Cua

Penaeus monodon

P. vannamei

Scylla spp

 

D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tùy theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới./.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất