Quyết định 198/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 198/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 198/2000/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 11/12/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 198/2000/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 198/2000/QĐ/BTC
NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 164/2000/QĐ/BTC NGÀY 10/10/2000
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghi của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức giá tối thiểu một số mặt hàng thuộc nhóm 1 tại Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
I/ Thay thế mục 5 nhóm 1 như sau: |
|
|
5. Rượu vang (trừ rượu vang có ga) nồng độ đến 20o, đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 05 lít/01 đơn vị bao bì): |
|
|
5.1 Vin de table các loại |
lít |
1,50 |
5.2 Vin de pays các loại |
lít |
2,00 |
5.3 Một số loại rượu vang cụ thể: |
|
|
- Château La Dame Blanche - Haut Medoc |
lít |
4,00 |
- Château larose Trintaudon - Haut Medoc |
lít |
8,00 |
- Château Houissant - ST Estephe |
lít |
6.50 |
- Château Bonnet d' Armens - ST Emilion Grand Cru |
lít |
6,50 |
- Château Martinens - Margaux |
lít |
9,00 |
- Saint - Emilion B.P de Rothchind |
lít |
5,00 |
- St Estephe Château Beau Site Haut Vignoble |
lít |
6,50 |
- Sauternes Pavoid' or - Bordeaux |
lít |
6,50 |
- Chasagne Motrachet - Lupe' & Cholet |
lít |
6,00 |
- Cotes de Nuit Villages - Bouchard Aine & Fils |
lít |
6,00 |
- Aloxe - Corton Joseph Drouhin |
lít |
10,00 |
- Chablis Ler Cru " Les Vaillons" Bouchard Aine & Fils |
lít |
7,00 |
- Deer valley |
lít |
2,00 |
- Almaden |
lít |
2,00 |
- Estate cellars |
lít |
2,00 |
- René Barbier |
lít |
2,00 |
- Le Mounant bergerac |
lít |
2,00 |
- Le Mounant cotes de duras |
lít |
2,00 |
- President Brut |
lít |
2,00 |
- SPY - WINE Cooler từ 5o đến 7o |
lít |
1,00 |
- Sangria OLE Cooler 7o |
lít |
1,00 |
- Rosso Balestra |
lít |
1,50 |
- Dolce Vita Bianco |
lít |
1,50 |
- Dolce Vita Rosso |
lít |
1,50 |
- Dolce Novella |
lít |
1,50 |
- Mediteo |
lít |
1,50 |
- Chateau Golden Royal sản xuất tại Trung Quốc |
lít |
2,00 |
- Powilly Frisse Georges Duboeut |
lít |
6,00 |
- Sancerre "Les Fondettes" Sauvion |
lít |
5,50 |
- Coonawarra Cabernet Sauvignon |
lít |
5,50 |
- Limestone Ridge Shiraz Cabernet |
lít |
11,00 |
- Pyrus Red Wine |
lít |
11,00 |
- Rhymney Sauvignon Blanc |
lít |
4,50 |
- Chalambar Shiraz |
lít |
4,50 |
5.4 Các loại rượu vang khác |
lít |
2,50 |
II/ Thay thế mục 6, nhóm 1 như sau: |
|
|
6. Rượu vang có ga (Sparkling wine, vin mousseux, Sâm-banh... trừ loại Champagne) |
lít |
2,00 |
III/ Thay thế mục 7, nhóm 1 như sau: |
|
|
7.Rượu Champagne: |
|
|
7.1 Một số loại cụ thể: |
|
|
- Krug Grande Cuvee Champagne |
lít |
41,00 |
- Charles Heidsieck Brut Champagne |
lít |
15,00 |
- Charles Heidsieck Rose Champagne |
lít |
24,00 |
- Piper Heidsieek Brut Champagne |
lít |
6,00 |
7.2 Rượu Champagne khác |
lít |
3,00 |
IV/ Điều chỉnh giá mặt hàng Label 5 thuộc điểm 8.2.1 và chuyển mặt hàng rượu Napoleon Brandy tại điểm 8.2.2, mục 8 nhóm 1 sang mục 11, nhóm 1 như sau: |
|
|
8.2.1 Rượu Scotch Whisky |
|
|
- Label 5 |
lít |
2,50 |
11. Các loại rượu khác: |
|
|
- Bols Liquor các loại đến dưới 30o |
lít |
2,50 |
- Campari các loại đến dưới 30o |
lít |
2,50 |
- Napoleon Brandy các loại |
lít |
2,50 |
- Loại khác |
lít |
4,00 |
V.Thay thế mục 10, nhóm 1 như sau: |
|
|
10.Rượu trắng, rượu sâm...... Hàn Quốc: |
|
|
10.1 Rượu trắng các loại |
lít |
1,50 |
10.2 Rượu sâm các loại: |
|
|
10.2.1 Jinro Ginseng Ju ki |
lít |
6,50 |
10.2.2 Rượu sâm loại khác |
lít |
8,00 |
10.3 Loại khác |
lít |
7,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày kể từ ngày ký đối với những mặt hàng có mức giá tối thiểu cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định 164/2000/QĐ/BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đối với các mặt hàng có giá tối thiểu bằng hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC ngày 10/10/2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính; những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây