Quyết định 1897/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Chỉ định Phòng đo kiểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1897/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1897/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 30/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1897/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------------- Số: 1897/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Chỉ định Phòng đo kiểm
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO LƯỜNG - THỬ NGHIỆM
Thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT - CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 619/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2009 về việc Chỉ định Phòng đo kiểm.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để đăng website); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng |
Phụ lục
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1897 /QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng Đo lường - Thử nghiệm
Thuộc: Trung tâm Kỹ thuật - Cục Tần số Vô tuyến điện
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 1931/QĐ-BTTTT ngày 24/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kỹ thuật thuộc Cục Tần số Vô tuyến điện; Quyết định số 179/QĐ-CTSVTĐ ngày 16/4/2009 của Cục trưởng Cục Tần số Vô tuyến điện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Đo lường – Thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật.
Địa chỉ: Số 115 phố Trần Duy Hưng, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT | Danh mục | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Sản phẩm viễn thông và CNTT |
|
| Thiết bị công nghệ thông tin | TCVN 7189:2002 |
| Thiết bị đầu cuối viễn thông | TCN 68-190:2003 TCN 68-192:2003 |
| Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên | TCN 68-180:1999 TCN 68-192:2003 TCN 68-198:2001 TCN 68-199:2001 TCN 68-201:2001 TCN 68-202:2001 TCN 68-204:2001 TCN 68-205:2001 TCN 68-206:2001 TCN 68-214:2002 TCN 68-215:2002 TCN 68-219:2004 TCN 68-220:2004 TCN 68-229:2005 TCN 68-230:2005 TCN 68-231:2005 TCN 68-232:2005 TCN 68-233:2005 TCN 68-235:2006 TCN 68-236:2006 TCN 68-237:2006 TCN 68-238:2006 TCN 68-239:2006 TCN 68-240:2006 TCN 68-241:2006 TCN 68-242:2006 TCN 68-243:2006 TCN 68-244:2006 TCN 68-246:2006 TCN 68-247:2006 TCN 68-248:2006 TCN 68-249:2006 TCN 68-250:2006 TCN 68-251:2006 TCN 68-252:2006 *** |
| Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện | TCN 68-192:2003 TCN 68-243:2006 *** |
4. | Thiết bị truyền dẫn vi ba số | TCN 68-137:1995 (*) TCN 68-156:1995 (*) TCN 68-158:1995 (*) TCN 68-234:2006 (*) |
II | Công trình viễn thông |
|
| Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) | TCN 68-141:1999 (**) TCN 68-135:2001 |
| Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | TCN 68-141:1999 (**) TCN 68-135:2001 |
| Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | TCN 68-141:1999 (**) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
Ghi chú:
- *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”, Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;
- (*): Chỉ áp dụng chỉ tiêu phần vô tuyến;
- (**): Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây