Thông tư 07/2020/TT-BKHCN thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 07/2020/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2020/TT-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 11/12/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/12/2020, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư 07/2020/TT-BKHCN hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
Cơ sở ươm tạo có chức năng hỗ trợ máy móc, trang thiết bị, cơ sở vật chất kỹ thuật để hoàn thành ý tưởng kinh doanh, hoàn thiện công nghệ, có quy trình ươm tạo DN nhỏ và vừa. Cơ sở kỹ thuật sẽ hỗ trợ các trang thiết bị dùng chung để hoàn thiện sản phẩm, hàng hóa. Khu làm việc chung cung cấp không gian làm việc chung, không gian trưng bày sản phẩm, tiện ích văn phòng…
Cơ cấu tổ chức của bộ máy đối với cơ sở ươm tạo phải đáp ứng: Người đứng đầu các cơ sở phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm công tác liên quan tới một trong các lĩnh vực: đầu tư, tài chính, hỗ trợ phát triển DN, ươm tạo DN, ươm tạo công nghệ; Đội ngũ chuyên gia tư vấn có lý lịch khoa học và hợp đồng chuyên gia với cơ sở ươm tạo;
Ngoài ra cần phải có đội ngũ nhân lực để vận hành các máy móc, trang thiết bị… cũng như hạ tầng vật chất-kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
Cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung báo cáo tình hình hoạt động và gửi về cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND tỉnh nơi đặt trụ sở chính trước ngày 5/12 hằng năm.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/02/2021.
Xem chi tiết Thông tư07/2020/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 07/2020/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ___________ Số: 07/2020/TT-BKHCN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
__________
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017.
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo quy định tại khoản 3 Điều 24 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
HƯỚNG DẪN VIỆC THÀNH LẬP CƠ SỞ ƯƠM TẠO, CƠ SỞ KỸ THUẬT, KHU LÀM VIỆC CHUNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung báo cáo tình hình hoạt động theo Mẫu số 01-BCCS ban hành theo Thông tư này gửi về cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính trước ngày 05 tháng 12 hàng năm.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội: - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo VPCP; - Lưu: VT, PTTTDN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tùng |
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BKHCN ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
____________
Mẫu số 01-BCCS |
Báo cáo của cơ sở ươm tạo/cơ sở kỹ thuật/khu làm việc chung |
Mẫu số 02-BC |
Báo cáo của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về tình hình hoạt động của các cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung |
Mẫu số 01-BCCS
07/2020/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN CƠ SỞ ƯƠM TẠO/CƠ SỞ KỸ THUẬT/KHU LÀM VIỆC CHUNG ___________ Số: .........../BC-....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ......., ngày.... tháng... năm..... |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động hỗ trọ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
Kỳ báo cáo: năm
(Từ tháng 01 năm........................ đến tháng 12 năm )
Kính gửi:1 ................
1. Thông tin chung
- Tên cơ sở: ....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):...................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................ Fax:..................................................
- Người đại diện (Họ và tên, số điện thoại, email):....................................................................
2. Tình hình hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
- Tình hình hỗ trợ theo chức năng hoạt động:.....................................................................................
- Tình hình ưu đãi, hỗ trợ của nhà nước:............................................................................................
- Thuận lợi, khó khăn:........................................................................................................................
(Kèm theo Phụ lục tình hình hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo)
3. Kiến nghị
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Chúng tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trong báo cáo./.
ĐẠI DIỆN
(cơ sở ươm tạo/cơ sở kỹ thuật/ khu làm việc chung
(ký, họ tên, đóng dấu nếu có)
-------------------
1 Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục
Tình hình hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
(Kèm theo Báo cáo số...... /BC-.... của .... về tình hình hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Tên cơ sở ươm tạơ, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung |
Tên cơ quan chủ quản (nếu có) |
Hình thức pháp lý của tổ chức (Công lập/ ngoài công lập/ công tư) |
Tình trạng (đang hoạt động/ ngừng hoạt động/giải thể) |
Lĩnh vực hoạt động |
Thời gian thành lập |
Tổng số lao động (người) |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng) |
Số kinh phí hỗ trợ DNNVV, DNNVV KNST (triệu đồng) |
Số lượng DNNVV, DNNVV KNST được hỗ trợ |
Tổng doanh thu (triệu đồng) |
Tổng lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm (triệu đồng) |
Tiền thuê đất được miễn, giảm (triệu đồng) |
Vay vốn tín dụng ưu đãi3 (triệu đồng) |
Thực hiện nhiệm vụ KH&CN, dự án hỗ trợ của nhà nước (triệu đồng) |
Các ưu đãi, hỗ trợ khác |
1... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------
2 Sử dụng dấu chấm để phân chia hàng nghìn, dấu phẩy để chia số thập phân
3 Vay vốn tín dụng ưu đãi nếu số vốn được vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các quỹ phát triển KH&CN của Nhà nước.
Mẫu số 02-BC
07/2020/TT-BKHCN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ Đơn vị...4 ___________ Số: /BC-....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ......., ngày.... tháng... năm..... |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của các cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung
Kính gửi: Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Thông tin chung:
- Tổng số cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung: .....................................
- Số lượng hồ sơ đang xử lý và tình trạng hồ sơ (nếu có):................................................
- Thông tin liên hệ người báo cáo (họ tên, số điện thoại, email): .................................
2. Hoạt động của các cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung:
- Thuận lợi: ................................................................................................................
- Khó khăn: ................................................................................................................
- Kiến nghị của các cơ sở: .........................................................................................
(Kèm theo Phụ lục Báo cáo tình hình hoạt động của các cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung).
3. Kiến nghị chung:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
........, ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
-----------------------
4 Tên cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục
Tình hình hoạt động của các cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung
(Kèm theo Báo cáo số /BC-.... của... về tình hình hoạt động của các cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung)
Đơn vị tính: Triệu đồng5
STT |
Tên cơ sở |
Tên cơ quan chủ quản (nếu có) |
Hình thức pháp lý của tổ chức (công lập/ ngoài công lập/hợp tác công tư) |
Tình trạng (đang hoạt động/ ngừng hoạt động/ giải thể) |
Lĩnh vực hoạt động |
Thời gian thành lập |
Tổng số lao động (người) |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng) |
Số kinh phí hỗ trợ DNNVV, DNNVV KNST (triệu đồng) |
Số lượng DNNVV, DNNW KNST được hỗ trợ |
Tổng doanh thu (triệu đồng) |
Tổng lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm (triệu đồng) |
Tiền thuê đất được miễn, giảm (triệu đồng) |
Vay vốn tín dụng ưu đãi6 (triệu đồng) |
Thực hiện nhiệm vụ KH&CN, dự án hỗ trợ của nhà nước (triệu đồng) |
Các ưu đãi, hỗ trợ khác |
I |
Cơ sở ươm tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu làm việc chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------------
5 Sử dụng dấu chấm để phân chia hàng nghìn, dấu phẩy để chia số thập phân
6 Vay vốn tín dụng ưu đãi: nêu số vốn được vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các quỹ phát triển KH&CN của Nhà nước.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây