Quyết định 80/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về giao dịch cổ phần hoá và đa dạng hoá hình thức sở hữu doanh nghiệp Nhà nước (đợt 2) năm 2000
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 80/2000/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 80/2000/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/07/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 80/2000/QĐ-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 80/2000/QĐ-TTG
NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2000 VỀ GIAO CHỈ TIÊU CỔ PHẦN HÓA
VÀ ĐA DẠNG HÓA HÌNH THỨC SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỢT 2) NĂM 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá sở hữu theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ trong năm 2000 (đợt 2) như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty 91 căn cứ vào chỉ tiêu số lượng giao tại Điều 1 và thẩm quyền quy định tại Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998, Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 triển khai cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KẾ HOẠCH CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 2) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số 80/2000/QĐ-TTg
ngày 07tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số TT |
Địa phương, cơ quan, Tổng công ty 91 |
Tồn của năm 1999 (DN) |
Số lượng đợt 2 năm 2000 (DN) |
Tổng số (DN) |
I |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||
1 |
An Giang |
|
4 |
4 |
2 |
Bắc Kạn |
|
1 |
1 |
3 |
Bình Thuận |
|
6 |
6 |
4 |
Bình Phước |
|
1 |
1 |
5 |
Bạc Liêu |
|
4 |
4 |
6 |
Bình Dương |
1 |
|
1 |
7 |
Cà Mau |
|
2 |
2 |
8 |
Cao Bằng |
4 |
2 |
6 |
9 |
Đắk Lắk |
7 |
7 |
14 |
10 |
Đồng Tháp |
2 |
1 |
3 |
11 |
Đồng Nai |
7 |
5 |
12 |
12 |
Gia Lai |
|
3 |
3 |
13 |
Hải Phòng |
5 |
16 |
21 |
14 |
Hà Tây |
|
6 |
6 |
15 |
Hoà Bình |
|
3 |
3 |
16 |
Hà Giang |
|
2 |
2 |
17 |
Hưng Yên |
1 |
1 |
2 |
18 |
Hà Tĩnh |
3 |
2 |
5 |
19 |
Hải Dương |
1 |
5 |
6 |
20 |
Kon Tum |
5 |
1 |
6 |
21 |
Khánh Hòa |
4 |
5 |
9 |
22 |
Kiên Giang |
|
1 |
1 |
23 |
Lai Châu |
|
1 |
1 |
24 |
Long An |
6 |
4 |
10 |
25 |
Lâm Đồng |
|
7 |
7 |
26 |
Lạng Sơn |
|
2 |
2 |
27 |
Nghệ An |
2 |
7 |
9 |
28 |
Ninh Bình |
|
4 |
4 |
29 |
Phú Yên |
|
2 |
2 |
30 |
Quảng Nam |
2 |
2 |
4 |
31 |
Quảng Ngãi |
|
4 |
4 |
34 |
Quảng Ninh |
2 |
8 |
10 |
33 |
Quảng Bình |
|
4 |
4 |
34 |
Quảng Trị |
|
4 |
4 |
35 |
Sóc Trăng |
|
3 |
3 |
36 |
Sơn La |
2 |
|
2 |
37 |
Thái Bình |
|
2 |
2 |
38 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
4 |
5 |
39 |
Trà Vinh |
|
2 |
2 |
40 |
Thái Nguyên |
|
6 |
6 |
41 |
Tuyên Quang |
2 |
4 |
6 |
42 |
Vĩnh Phúc |
3 |
2 |
5 |
43 |
Vĩnh Long |
2 |
2 |
4 |
44 |
Yên Bái |
|
2 |
2 |
|
Tổng số |
62 |
154 |
216 |
II |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|||
1 |
Bộ Công an |
|
1 |
1 |
2 |
Cục Dự trữ Quốc gia |
|
1 |
1 |
3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 |
7 |
40 |
4 |
Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn |
|
1 |
1 |
5 |
Bộ Văn hoá - Thông tin |
1 |
1 |
2 |
6 |
Bộ Xây dựng |
8 |
10 |
18 |
|
Tổng số |
42 |
21 |
63 |
III |
Các Tổng công ty 91 |
|||
1 |
TCT Cao su |
1 |
1 |
2 |
2 |
TCT Dầu khí |
6 |
|
6 |
3 |
TCT Điện lực |
7 |
|
7 |
4 |
TCT Hoá chất |
2 |
|
2 |
5 |
TCT Hàng không |
1 |
1 |
2 |
6 |
TCT Lương thực miền Bắc |
|
2 |
2 |
7 |
TCT Lương thực miền Nam |
|
2 |
2 |
|
Tổng số |
17 |
6 |
23 |
|
Tổng cộng đợt 2 năm 2000 |
121 |
181 |
302 |
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 80/2000/QD-TTg
|
Hanoi, July 07, 2000
|
Pursuant to the overall plan for reorganization of State enterprises according to Directive No. 20/1998/CT-TTg of April 21, 1998 of the Prime Minister;
At the proposals of the Central Board for Enterprise Management Renewal and the concerned agencies, localities and units,
|
FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER Nguyen Tan Dung |
(Issued together with Decision No. 80/2000/QD-TTg of July 7, 2000 of the Prime Minister)
Ordinal Number
|
Localities, agencies, Corporations 91
|
Left over from 1999 (Enterprises)
|
The number for stage 2 in 2000 (Enterprises)
|
Total (Enterprises)
|
I
|
Provinces and centrally-run cities
|
|
|
|
1
|
An Giang
|
|
4
|
4
|
2
|
Bac Kan
|
|
1
|
1
|
3
|
Binh Thuan
|
|
6
|
6
|
4
|
Binh Phuoc
|
|
1
|
1
|
5
|
Bac Lieu
|
|
4
|
4
|
6
|
Binh Duong
|
1
|
|
1
|
7
|
Ca Mau
|
|
2
|
2
|
8
|
Cao Bang
|
4
|
2
|
6
|
9
|
Dak Lak
|
7
|
7
|
14
|
10
|
Dong Thap
|
2
|
1
|
3
|
11
|
Dong Nai
|
7
|
5
|
12
|
12
|
Gia Lai
|
|
3
|
3
|
13
|
Hai Phong
|
5
|
16
|
21
|
14
|
Ha Tay
|
|
6
|
6
|
15
|
Hoa Binh
|
|
3
|
3
|
16
|
Ha Giang
|
|
2
|
2
|
17
|
Hung Yen
|
1
|
1
|
2
|
18
|
Ha Tinh
|
3
|
2
|
5
|
19
|
Hai Duong
|
1
|
5
|
6
|
20
|
Kon Tum
|
5
|
1
|
6
|
21
|
Khanh Hoa
|
4
|
5
|
9
|
22
|
Kien Giang
|
|
1
|
1
|
23
|
Lai Chau
|
|
1
|
1
|
24
|
Long An
|
6
|
4
|
10
|
25
|
Lam Dong
|
|
7
|
7
|
26
|
Lang Son
|
|
2
|
2
|
27
|
Nghe An
|
2
|
7
|
9
|
28
|
Ninh Binh
|
|
4
|
4
|
29
|
Phu Yen
|
|
2
|
2
|
30
|
Quang Nam
|
2
|
2
|
4
|
31
|
Quang Ngai
|
|
4
|
4
|
32
|
Quang Ninh
|
2
|
8
|
10
|
33
|
Quang Binh
|
|
4
|
4
|
34
|
Quang Tri
|
|
4
|
4
|
35
|
SocTrang
|
|
3
|
3
|
36
|
Son La
|
2
|
|
2
|
37
|
Thai Binh
|
|
2
|
2
|
38
|
Thua Thien Hue
|
14
|
5
|
|
39
|
Tra Vinh
|
|
2
|
2
|
40
|
Thai Nguyen
|
|
6
|
6
|
41
|
Tuyen Quang
|
2
|
4
|
6
|
42
|
Vinh Phuc
|
3
|
2
|
5
|
43
|
Vinh Long
|
2
|
2
|
4
|
44
|
Yen Bai
|
|
2
|
2
|
|
Total
|
62
|
154
|
216
|
II
|
The ministries and ministerial-level agencies
|
|
|
|
1
|
The Ministry of Public Security
|
|
1
|
1
|
2
|
The National Reserve Department
|
|
1
|
1
|
3
|
The Ministry of Agriculture and
|
33
|
7
|
40
|
|
Rural Development
|
|
|
|
4
|
The General Department of
|
|
1
|
1
|
|
Meteorology and Hydrology
|
|
|
|
5
|
The Ministry of Culture and
|
1
|
1
|
2
|
|
Information
|
|
|
|
6
|
The Ministry of Construction
|
8
|
10
|
18
|
|
Total
|
42
|
21
|
63
|
III
|
Corporations 91
|
|
|
|
1
|
Vietnam Rubber Corporation
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Vietnam Petroleum Corporation
|
6
|
|
6
|
3
|
Vietnam Electricity Corporation
|
7
|
|
7
|
4
|
Vietnam Chemicals Corporation
|
2
|
|
2
|
5
|
The Airlines Corporation
|
1
|
1
|
2
|
6
|
The Northern Food Corporation
|
|
2
|
2
|
7
|
The Southern Food Corporation
|
|
2
|
2
|
|
Total
|
17
|
6
|
23
|
|
Total of stage 2 of 2000
|
121
|
181
|
302
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây