Thông tư 82/2017/TT-BTC chế độ báo cáo thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 82/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 82/2017/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 15/08/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/08/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 82/2017/TT-BTC quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
Theo đó, vốn đầu tư công theo quy định tại Luật Ngân sách Nhà nước và Luật Đầu tư bao gồm: Nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách Nhà nước; Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước; Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước do Ngân hàng phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để đầu tư các dự án thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách xã hội.
Chế độ báo cáo được thực hiện dựa trên nguyên tắc: Số liệu báo cáo phải kịp thời, chính xác, trung thực, đầy đủ các nội dung thông tin của dự án theo từng nguồn vốn và đúng thời gian quy định; Danh mục dự án, số vốn bố trí cho từng dự án, từng chương trình của từng Bộ, ngành, địa phương đảm bảo đúng các quyết định giao kế hoạch vốn của cấp có thẩm quyền (bao gồm kế hoạch năm, kế hoạch bổ sung, kế hoạch kéo dài, kế hoạch điều chỉnh); Hằng tháng các cơ quan, đơn vị tổng hợp, báo cáo tổng số vốn đã thanh toán theo từng nguồn vốn, từng chương trình, từng cấp ngân sách của từng địa phương và của từng bộ, ngành…
Thông tư cũng ban hành kèm theo 26 biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công cho các đối tượng cụ thể.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/10/2017 và thay thế Thông tư số 99/2013/TT-BTC ngày 26/07/2013.
Xem chi tiết Thông tư82/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 82/2017/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 82/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG.
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công.
QUY ĐỊNH CHUNG
Các nguồn vốn đầu tư công theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công bao gồm:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
- Đối với kế hoạch giao đầu năm: Sau 05 ngày kể từ ngày Bộ, ngành ký quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho Bộ, ngành.
- Đối với kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: sau 10 ngày kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn được phép kéo dài của Bộ, ngành.
Các Bộ, ngành tổng hợp, báo cáo tình hình giao kế hoạch vốn chi tiết từng dự án theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Các Bộ, ngành tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 28 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
Các Bộ, ngành tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Đối với kế hoạch giao đầu năm: Sau 05 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho địa phương.
- Đối với kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: sau 10 ngày kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn được phép kéo dài của địa phương.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tình hình phân bổ kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn cụ thể. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này
Riêng đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia đề nghị báo cáo tổng số vốn theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Hằng quý, hằng năm: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Riêng đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo tổng số vốn thanh toán theo từng nguồn vốn cụ thể được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn trung hạn trước ngày 28 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này. Riêng vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, xã quản lý và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chỉ báo cáo tổng số vốn theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý (không bao gồm nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng chính sách xã hội, khoản cấp bù chênh lệch lãi suất và vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà) gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, thành phố tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn; riêng nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương cấp huyện, cấp xã quản lý tổng hợp, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 08 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 10 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Hằng tháng trước ngày 17 hằng tháng.
Trước ngày 17 hằng tháng, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Lập báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý (không bao gồm nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng chính sách xã hội, khoản cấp bù chênh lệch lãi suất và vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà) gửi các cơ quan, đơn vị theo các biểu mẫu sau:
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn; riêng vốn cân đối ngân sách địa phương thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý tổng hợp, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp báo cáo tổng số theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 của năm sau năm kế hoạch.
- Hằng tháng: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo tổng số từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
- Hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên.
Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 08 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Hằng tháng, hằng quý, hằng năm: Kho bạc Nhà nước tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Trước ngày 18 hằng tháng, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
Hằng quý, hằng năm Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Giữa kỳ trung hạn trước ngày 10 ngày 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn trước ngày 28 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
Giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty tổng hợp, báo cáo chi tiết dự án theo từng nguồn vốn được quy định tại biểu mẫu nêu trên. Nội dung lập, tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo các cột, các dòng quy định tại biểu mẫu báo cáo được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Giữa kỳ trung hạn: trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: trước ngày 28 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Giữa kỳ trung hạn: trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: trước ngày 28 tháng 02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
- Hằng tháng trước ngày 05 tháng sau; hằng quý (thời gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) trước ngày 10 tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13 tháng) trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.
- Giữa kỳ trung hạn: trước ngày 10 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: trước ngày 28 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
Trường hợp các Ngân hàng khác (ngoài Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội) được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất thực hiện báo cáo tình hình thực hiện cấp bù chênh lệch lãi suất (định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm, giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn) theo Biểu mẫu số 02/NH quy định tại điểm 6.2 nêu trên.
Các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng điều chỉnh tại Thông tư này có trách nhiệm tổng hợp báo cáo theo đúng thời gian và các nội dung báo cáo quy định tại Điều 3, Điều 4 và Phụ lục hướng dẫn nội dung lập các cột tại các biểu (kèm theo) của Thông tư này. Báo cáo được gửi theo đường bưu điện (đối với bản có dấu) đồng thời gửi bản mềm về Bộ Tài chính (trừ các dự án, công trình bí mật quốc gia thực hiện theo chế độ công văn Mật) theo địa chỉ: dautu@mof.gov.vn và gửi về Kho bạc Nhà nước theo chương trình phần mềm báo cáo của hệ thống Kho bạc Nhà nước.
Các cơ quan đơn vị thực hiện chế độ báo cáo và nội dung báo cáo quy định tại Thông tư này bắt đầu từ kỳ báo cáo tháng 11, Quý IV năm 2017 (tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công từ ngày 01 tháng 10 năm 2017).
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN LẬP MỘT SỐ CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO QUY ĐỊNH TẠI CÁC BIỂU MẪU QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
(Kèm theo Thông tư số /2017/TT-BTC ngày tháng năm 2017 của Bộ Tài chính)
1. Các chỉ tiêu liên quan đến dự án đầu tư:
(1). Quyết định đầu tư: Là Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh cuối cùng (nếu có) của cấp có thẩm quyền.
(2). Nhóm dự án (QTQG, A, B, C): căn cứ theo tiêu chí phân loại dự án tại Luật Đầu tư công.
(3). Thời gian KC-HT: Là thời gian ghi tại Quyết định đầu tư dự án ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh gần nhất tại thời điểm báo cáo (nếu có).
(4). Mã số dự án đầu tư: Là mã số được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho từng dự án theo quy định.
2. Các chỉ tiêu liên quan đến nguồn vốn đầu tư:
(1). Vốn Chương trình MTQG: là nguồn vốn NSTW hỗ trợ cho NSĐP để thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG nông thôn mới và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững theo quy định tại Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
(2). Vốn các chương trình mục tiêu: là nguồn vốn NSTW bố trí cho Bộ, ngành và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các dự án đầu tư thuộc các chương trình theo quy định tại Nghị quyết của UBTVQH, Nghị quyết của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước theo từng giai đoạn cụ thể.
(3). Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có): Là nguồn vốn NSTW bổ sung cho các Bộ, ngành, địa phương từ các nguồn: vượt thu, dự phòng ngân sách trung ương; vốn bổ sung từ các khoản thu hồi vốn của ngân sách trung ương đầu tư tại các tổ chức kinh tế, thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần để đầu tư cho các dự án thuộc các Bộ...
(4). Nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước: Là các khoản thu từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà từ hợp đồng phân chia sản phẩm dầu khí và các khoản thu khác (nếu có) được cấp có thẩm quyền cho phép để lại thực hiện các dự án đầu tư của các Bộ, ngành, địa phương.
(5). Nguồn bội chi ngân sách địa phương: Theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Luật NSNN là các khoản vay bù đắp bằng các nguồn vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, vay lại từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại và các khoản vay trong nước khác theo quy định của pháp luật để sử dụng cho đầu tư phát triển.
3. Các chỉ tiêu liên quan đến kế hoạch vốn đầu tư:
(1). Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm: Là số kế hoạch vốn đầu tư do Bộ, ngành, địa phương thực hiện phân bổ chi tiết cho từng dự án theo các Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm của Thủ tướng Chính phủ và của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (bao gồm cả vốn được giao để thu hồi ứng, thanh toán nợ XDCB).
Đối với nguồn vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao cho các địa phương để thực hiện các dự án đầu tư cụ thể; UBND tỉnh, thành phố thực hiện phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án theo đúng các quyết định, văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền.
(2). Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang: Là số kế hoạch vốn của năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thực hiện sang năm tiếp theo.
(3). Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang: Là số kế hoạch vốn kéo dài của năm cuối cùng của giai đoạn trước được tiếp tục thanh toán trong năm đầu tiên của giai đoạn sau theo quy định của cấp có thẩm quyền thông báo cho Bộ, ngành hoặc địa phương.
(4). Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) là số kế hoạch vốn còn lại nhưng đến hết thời hạn quy định không được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thanh toán, phải thực hiện bị hủy bỏ theo quy định của Luật NSNN.
(5). Kế hoạch vốn còn lại tiếp tục được kéo dài thanh toán sang năm sau hoặc giai đoạn sau: Là số kế hoạch vốn còn lại tiếp tục được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thanh toán sang năm sau hoặc giai đoạn sau theo quy định của Luật Đầu tư công.
(6). Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo: Là tổng số kế hoạch vốn đã được cấp có thẩm quyền giao cho dự án đầu tư từ khi khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo.
(7). Lũy kế vốn ứng trước kế hoạch chưa thu hồi từ các năm trước: Là tổng số vốn đã ứng trước từ NSTW cho dự án nhưng đến hết năm trước năm báo cáo chưa được bố trí đủ nguồn để thu hồi vốn ứng trước.
4. Các chỉ tiêu liên quan đến thanh toán kế hoạch vốn đầu tư:
(1). Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư giao trong năm; kế hoạch vốn đầu tư trung hạn; kế hoạch vốn kéo dài; kế hoạch vốn ứng trước: Là số vốn thực tế đã được thanh toán qua KBNN và cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát thanh toán (bao gồn cả vốn thanh toán KLHT, vốn tạm ứng theo chế độ) theo từng loại kế hoạch vốn nêu trên được cấp có thẩm quyền giao trong năm kế hoạch hoặc trong giai đoạn trung hạn cho các Bộ, ngành và địa phương.
(2). Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo: Là tổng số vốn đã thanh toán cho dự án từ khi khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo.
5. Về xác định thời điểm chốt số báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn:
(1). Báo cáo giữa kỳ trung hạn: Báo cáo lũy kế thanh toán kế hoạch vốn từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 30 tháng 6 năm thứ ba của giai đoạn trung hạn.
(2). Báo cáo cả giai đoạn trung hạn: Báo cáo lũy kế thanh toán kế hoạch vốn từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 31 tháng 01 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
6. Về tổng hợp theo ngành, lĩnh vực: Các đơn vị tổng hợp báo cáo các dự án chi tiết theo ngành, lĩnh vực được thống nhất theo thứ tự như sau: (1) Giao thông, (2) Thủy lợi, (3) Y tế, (4) Giáo dục, (5) ngành, lĩnh vực khác (nếu có)…
Biểu số: 01/ĐP-KH
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Kế hoạch năm: Sau 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh, thành phố ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho UBND tỉnh, thành phố.
- Kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: Sau 10 ngày kể từ ngày Bộ KH&ĐT có thông báo cho UBND tỉnh, thành phố.
BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM....
(Ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20... |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo |
Kế hoạch vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm... |
Kế hoạch vốn đầu tư năm. |
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm…. (nếu có) |
||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH |
GIÁM ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
………., ngày tháng năm |
Biểu số: 02/ĐP-TT
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 28/02 của năm sau.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 20...
(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20... - 20... |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... |
Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20…. |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch giao trong năm 20…. |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = (12+13) |
12 |
13 |
14 = (15+16) |
15 |
16 |
17 |
18 = (11-14-17) |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
NGƯỜI LẬP BIỂU |
XÁC NHẬN CỦA KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ |
Ngày tháng năm |
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Biểu số: 03/ĐP-TT
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 20... - 20...
(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20…-20... |
Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = (10+11) |
10 |
11 |
12 = (13+14) |
13 |
14 |
15 |
16 = (9-12-15) |
|
TỔNG SỐ (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
Nơi nhận: |
XÁC NHẬN CỦA KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ |
Ngày tháng năm |
Biểu số: 01/BN-KH
BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG...
Thời gian báo cáo:
- Kế hoạch năm: Sau 05 ngày kể từ ngày Bộ, ngành ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Kế hoạch vốn bổ sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 10 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công cho Bộ, ngành.
- Kế hoạch vốn năm trước kéo dài sang năm sau: Sau 10 ngày kể từ ngày Bộ KH&ĐT có thông báo cho Bộ, ngành.
BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ NĂM.....
(Ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20.. - 20.. |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước năm báo cáo |
Kế hoạch vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm... |
Kế hoạch vốn đầu tư năm…. |
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm…. (nếu có) |
||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước (NSNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Ngày tháng năm |
Biểu số: 02/BN-TT
BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG...
Thời gian báo cáo:
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 28/02 của năm sau.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ NĂM 20.....
(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20..-20.. |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước năm báo cáo |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... |
Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm 20… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch giao trong năm 20…. |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = (12+13) |
12 |
13 |
14 = (15+16) |
15 |
16 |
17 |
18 = (11-14-17) |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước (NSNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Đối với báo cáo quý: tổng hợp số liệu từ cột số 1 đến cột số 16.
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
XÁC NHẬN CỦA KBNN GIÁM ĐỐC KBNN |
Ngày tháng năm |
Biểu số: 03/BN-TT
BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG...
Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/02 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 20... - 20...
(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20…-20... |
Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = (10+11) |
10 |
11 |
12 = (13+14) |
13 |
14 |
15 |
16 = (9-12-15) |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước (NSNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Ngày tháng năm |
Biểu số: 01/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN KHÁC THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NẾU CÓ) NĂM... THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm…. |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||||||||
|
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm…. |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = (10+11) |
10 |
11 |
12 = (13+14) |
13 |
14 |
15 |
16 = (9-12-15) |
||||||||||||||||
|
|
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
2 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
3 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI |
Ngày tháng năm |
Biểu số: 02/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/02 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH NĂM... THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm…. |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm…. |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = (10+11) |
10 |
11 |
12 = (13+14) |
13 |
14 |
15 |
16 = (9-12-15) |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI |
Ngày tháng năm |
Biểu số: 03/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngáy 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM ... THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 20117 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16
|
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 04/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ ….
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM….
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm..,. |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm,... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||
1 |
2 |
3 =(4+5) |
4 |
5 |
6=(7+8) |
7 |
8 |
9 |
10=(3-6-9) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 9 và cột số 10.
|
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 05/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ…
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hằng; tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 vá cột số 16,
|
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 06/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ….
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC: BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM..
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 nôm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước |
Kế hoạch vốn ứng trước |
Vốn ứng trước đã thanh toán từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Kế hoạch vốn ứng còn lại chuyển năm sau (nếu có) |
Vốn còn lại thực hiện hủy dự toán (nếu có) |
Kế hoạch vốn năm được bố trí để thu hồi vốn ứng trước (theo số giải ngân) |
Lũy kế vốn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi |
||||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN hoặc vốn TPCP |
Các năm trước kéo dài sang (nếu có) |
Phát sinh trong năm (nếu có) |
Các năm trước kéo dài sang (nếu có) |
Phát sinh trong năm(nếu có) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=(11+12) |
11 |
12 |
13=(14+15) |
14 |
15 |
16 |
17=(10-13-16) |
18 |
19=(9+13+17-18) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn ngước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 16, 17 và 19.
|
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 07/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo: Trước ngày 17 hàng tháng.
BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẾN NGÀY 15 HÀNG THÁNG
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch Nhà nước giao |
Vốn đã thanh toán từ đầu tháng đến ngày 15 tháng... |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ đầu năm đến ngày 15 tháng. |
Ước tổng số vốn đã thanh toán từ đầu tháng đến hết tháng |
Ước lũy kế vốn đã thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
A |
VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
B |
VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
(1) |
cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN xác nhận, thanh toán
|
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 01/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHÁC (NẾU CÓ) NĂM... THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
|
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
Biểu số: 02/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH NĂM... THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
Biểu số: 03/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM…
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
Biểu số: 04/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM….
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm…. |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm,... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||
1 |
2 |
3 =(4+5) |
4 |
5 |
6=(7+8) |
7 |
8 |
9 |
10=(3-6-9) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 9 và cột số 10.
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
Biểu số: 05/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM…
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn công trái quốc gia (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn công trái quốc gia (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
Biểu số: 06/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 08 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/2 của năm sau.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM..
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 nôm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước |
Kế hoạch vốn ứng trước |
Vốn ứng trước đã thanh toán từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Kế hoạch vốn ứng còn lại chuyển năm sau (nếu có) |
Vốn còn lại thực hiện hủy dự toán (nếu có) |
Kế hoạch vốn năm được bố trí để thu hồi vốn ứng trước (theo số giải ngân) |
Lũy kế vốn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi |
||||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN hoặc vốn TPCP |
Các năm trước kéo dài sang (nếu có) |
Phát sinh trong năm (nếu có) |
Các năm trước kéo dài sang (nếu có) |
Phát sinh trong năm(nếu có) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=(11+12) |
11 |
12 |
13=(14+15) |
14 |
15 |
16 |
17=(10-13-16) |
18 |
19=(9+13+17-18) |
I |
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn ngước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 16, 17 và 19.
|
|
Hà Nội, Ngày tháng năm |
Biểu số: 07/KBNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Thời gian báo cáo: Trước ngày 18 hàng tháng.
BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẾN NGÀY 15 HÀNG THÁNG
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch Nhà nước giao |
Vốn đã thanh toán từ đầu tháng đến ngày 15 tháng... |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ đầu năm đến ngày 15 tháng. |
Ước tổng số vốn đã thanh toán từ đầu tháng đến hết tháng… |
Ước lũy kế vốn đã thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
A |
VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2 |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
B |
VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 01/TĐ.TCT
KHO BẠC DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM, TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY…
Thời gian báo cáo:
- Hằng quý: Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 28/2 của năm sau.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN LÃI DẦU KHÍ NƯỚC CHỦ NHÀ VÀ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC NĂM …
(ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
- Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCDN) |
|
Ngày tháng năm |
Biểu số: 02 /TĐ.TCT
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM, TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY...
Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN LÃI DẦU KHÍ NƯỚC CHỦ NHÀ VÀ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 20..-20..
(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư từ tiền lãi dầu khí của nước chủ nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn đầu tư công khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
- Bộ Tài chính (Vụ ĐT, Vụ NSNN, Cục TCDN) |
|
Ngày tháng năm |
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM |
Biểu số: 01/NHPTVN |
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.
- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM, GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
1 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
2 |
Huy động từ việc phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
3 |
Huy động vốn (qua hệ thống Ngân hàng Phát triển vay để cho vay lại) |
|
|
|
4 |
Vốn khác |
|
|
|
B |
TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ NƯỚC |
|
|
|
1 |
Vốn ODA cho vay lại |
|
|
|
2 |
Dư nợ tín dụng đầu tư |
|
|
|
3 |
Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu |
|
|
|
4 |
Bảo lãnh doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn ngân hàng thương mại |
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
C |
HỖ TRỢ LÃI SUẤT SAU ĐẦU TƯ |
|
|
|
D |
CẤP PHÁT ỦY THÁC ĐẦU TƯ |
|
|
|
Ghi chú:
- Định kỳ báo cáo hàng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
- Định kỳ giữa kỳ và cả giai đoạn 05 năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch trung hạn giai đoạn, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu kỳ đến kỳ báo cáo.
|
|
Ngày tháng năm |
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
Biểu số: 01/NHCSXH |
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.
- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM, GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
1 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
2 |
Nhận vốn cho vay giải quyết việc làm từ NSNN |
|
|
|
3 |
Nhận vốn từ quỹ tín dụng đào tạo |
|
|
|
4 |
Nhận vốn cho vay trả chậm nhà ở từ NSNN |
|
|
|
5 |
Nhận vốn tài trợ ủy thác đầu tư |
|
|
|
6 |
Vay Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
7 |
Vay nước ngoài |
|
|
|
8 |
Tiền gửi của các tổ chức tín dụng, tài chính Nhà nước |
|
|
|
9 |
Nguồn vốn huy động theo lãi suất thị trường |
|
|
|
|
- Vay các NHTM, huy động trên thị trường |
|
|
|
|
- Phát hành trái phiếu |
|
|
|
10 |
Vay vốn tiết kiệm bưu điện |
|
|
|
11 |
Vốn khác |
|
|
|
B |
TỔNG DƯ NỢ (gồm cả vùng khó khăn) |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ chưa tính vùng khó khăn |
|
|
|
1 |
Dư nợ cho vay hộ nghèo |
|
|
|
2 |
Dư nợ cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
3 |
Dư nợ cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
|
4 |
Dự nợ cho vay học sinh sinh viên |
|
|
|
5 |
Dự nợ cho vay giải quyết việc làm |
|
|
|
6 |
Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở |
|
|
|
7 |
Cho vay trồng rừng |
|
|
|
8 |
Cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa (vốn KFW) |
|
|
|
II |
Dư nợ cho vay vòng khó khăn |
|
|
|
Ghi chú:
- Định kỳ báo cáo hàng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
- Định kỳ giữa kỳ và cả giai đoạn 05 năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch trung hạn giai đoạn, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu kỳ đến kỳ báo cáo.
|
|
Ngày tháng năm |
NGÂN HÀNG... |
Biểu số: 02/NH |
Thời gian báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý tiếp theo.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 15/02 năm sau.
- Giữa kỳ trung hạn (báo cáo 2,5 năm): Trước ngày 10/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 05 năm trung hạn: Trước ngày 28/2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM, GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
|
|
1 |
Dư nợ cho vay bình quân |
|
|
|
|
Dư nợ đầu kỳ |
|
|
|
|
Dư nợ cuối kỳ |
|
|
|
2 |
Số dư bình quân các nguồn vốn |
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ |
|
|
|
3 |
Tổng số lãi phải thu cho vay + thu lãi tiền gửi |
|
|
|
4 |
Tổng số lãi phải trả các nguồn vốn |
|
|
|
5 |
Lãi suất bình quân cho vay |
|
|
|
6 |
Lãi suất bình quân các nguồn vốn |
|
|
|
7 |
Chênh lệch lãi suất đề nghị cấp bù |
|
|
|
8 |
Mức phí quản lý được hưởng |
|
|
|
II |
Số phí quản lý được hưởng |
|
|
|
III |
Tổng số chênh lệch lãi suất và phí quản lý đề nghị cấp bù (I+II) |
|
|
|
1 |
Số đã được tạm cấp (thông báo) |
|
|
|
2 |
Số còn thiếu đề nghị bổ sung |
|
|
|
Ghi chú:
- Định kỳ báo cáo hàng tháng, hằng quý và hằng năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch năm, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
- Định kỳ giữa kỳ và cả giai đoạn 05 năm: số liệu tại cột số 3 là kế hoạch trung hạn giai đoạn, cột số 4 là lũy kế thực hiện từ đầu kỳ đến kỳ báo cáo.
|
|
Ngày tháng năm |
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 01/BTC |
Thời gian báo cáo:
- 6 tháng: Trước ngày 20/7 của năm kế hoạch.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/3 của năm sau năm kế hoạch.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM ….
(ĐỊNH KỲ 06 THÁNG, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm… |
Tổng thanh toán vốn đầu tư năm… |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Kế hoạch vốn giao trong năm ... |
Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=(10+11) |
10 |
11 |
12=(13+14) |
13 |
14 |
15 |
16=(9-12-15) |
A |
CÁC DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lI |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 02/BTC |
Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ trung hạn: Trước ngày 20/7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 5 năm trung hạn: Trước ngày 10/3 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN 5 NĂM TRUNG HẠN 20.. - 20..
(ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN 05 NĂM TRUNG HẠN)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhóm (QTQG, A, B, C) |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang giai đoạn sau |
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) |
||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSNN |
Kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang giai đoạn 20.. - 20.. |
Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
Thanh toán kế hoạch vốn giai đoạn trước chuyển sang |
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ trung hạn đến thời điểm báo cáo |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10=(11+12) |
11 |
12 |
13=(14+15) |
14 |
15 |
16 |
17=(10-13-16) |
A |
CÁC DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lI |
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây