Thông tư 139/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 139/2007/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 139/2007/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 29/11/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 139/2007/TT-BTC
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 139/2007/TT-BTC NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2007
HƯỚNG DẪN CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA QUỸ ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG
Các chi phí nêu tại các điểm 2.1, 2.2 và 2.3 của khoản này được thực hiện theo quy định áp dụng cho công ty nhà nước. Trường hợp pháp luật chưa quy định thì giám đốc Quỹ xây dựng tiêu chuẩn, định mức cho phù hợp, trình Hội đồng quản lý Quỹ ban hành để thực hiện.
- Giám đốc Quỹ xây dựng các định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí gián tiếp, quy chế trả lương trên cơ sở gắn với hiệu quả trình Hội đồng quản lý Quỹ ban hành làm căn cứ điều hành hoạt động của Quỹ.
- Đối với những khoản chi không đúng chế độ, cá nhân quyết định chi phải chịu trách nhiệm bồi hoàn; các khoản chi vượt các định mức được duyệt phải xác định rõ trách nhiệm và có phương án trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xử lý.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ trưỞng ThỨ trưỞng
Trần Xuân Hà
Mẫu số 01/BC-Quỹ……… |
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN |
|
|||||
Quý ……năm …… |
|
|||||
|
|
|
|
|
Đơn vị:triệu đồng |
|
STT |
Nội dung |
Phát sinh trong kỳ |
Dư cuối kỳ |
Tăng/giảm (%) so với kỳ trước |
Ghi chú |
|
P/sinh tăng |
P/sinh giảm |
|||||
I |
NGUỒN |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách địa phương cấp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn Ngân sách địa phương cấp hàng năm |
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn các dự án chương trình của ĐP |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn huy động |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1. |
Huy động bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Vốn từ phát hành trái phiếu Quỹ ĐTPT |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Vốn huy động từ các tổ chức trong nước |
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Huy động từ các tổ chức nước ngoài |
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Vốn huy động từ cá nhân |
|
|
|
|
|
2.2 |
Huy động bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn huy động khác |
|
|
|
|
|
3 |
Thu hồi nợ vay |
|
|
|
|
|
3.1 |
Cho vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Cho vay bằng Việt Nam đồng |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Cho vay bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
3.2 |
Cho vay trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Cho vay bằng Việt Nam đồng |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Cho vay bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
4 |
Vốn uỷ thác, cấp phát cho vay |
|
|
|
|
|
5 |
… |
|
|
|
|
|
II |
SỬ DỤNG NGUỒN |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng dư nợ cho vay |
|
|
|
|
|
1.1 |
Cho vay đầu tư |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hợp vốn cho vay |
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay bằng nguồn vốn Quỹ |
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
|
4 |
Góp vốn thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
5 |
Cho vay uỷ thác |
|
|
|
|
|
6 |
Cho vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng……năm…… |
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
|
Giám đốc |
|
Mẫu số 02/BC-Quỹ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BÁO CÁO CHO VAY |
|||||||||||
Quý ….năm |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
|
||
STT |
Tên đơn vị vay vốn (tên dự án) |
Số cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
Số lãi chưa thu từ khởi công đến kỳ b/cáo |
|||||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Quá hạn |
Khó đòi, khoanh nợ |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I |
Dự án do UBND tỉnh chỉ định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng……năm…… |
|||
|
Lập biểu |
|
|
Phụ trách bộ phận |
|
|
Giám đốc |
|
Mẫu số 03/BC-Quỹ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BÁO CÁO CHO VAY ỦY THÁC |
|||||||||||
Quý ….năm |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
|
||
STT |
Tên đơn vị vay vốn (tên dự án) |
Số cho vay |
Số thu nợ |
Số dư |
Số lãi đã thu từ đầu năm đến kỳ b/cáo |
Số lãi chưa thu từ khởi công đến kỳ b/cáo |
|||||
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Trong kỳ |
Từ đầu năm đến kỳ báo cáo |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Quá hạn |
Khó đòi, khoanh nợ |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I |
Dự án do UBND tỉnh chỉ đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng……năm…… |
|||
|
Lập biểu |
|
|
Phụ trách bộ phận |
|
|
Giám đốc |
|
Mẫu số 04/BC-Quỹ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO THU CHI TÀI CHÍNH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG |
||||
|
Quý ….. |
|
||
|
|
|
Đơn vị: đồng |
|
Số hiệu Tài khoản |
Nội dung |
Số phát sinh trong kỳ |
Luỹ kế cuối kỳ |
Ghi chú |
|
THU NHẬP |
|
|
|
|
Thu từ hoạt động đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
Thu lãi cho vay vốn |
|
|
|
|
Thu phí nhận uỷ thác |
|
|
|
|
Thu thanh lý nhượng bán tài sản |
|
|
|
|
Thu từ các hoạt động uỷ thác |
|
|
|
|
Thu phí, lãi cho vay vốn uỷ thác khác |
|
|
|
|
Thu phí khác |
|
|
|
|
Thu lãi tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
Thu lãi tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
CHI PHÍ |
|
|
|
|
Chi phí nghiệp vụ |
|
|
|
|
Chi trả lãi các khoản huy động |
|
|
|
|
Chi trả phí dịch vụ uỷ thác |
|
|
|
|
Chi bảo hiểm tài sản |
|
|
|
|
Chi phí dịch vụ,hoa hồng môi giới |
|
|
|
|
Chi bù đắp tổn thất tài sản |
|
|
|
|
Chi chênh lệch tỷ giá |
|
|
|
|
Các chi phí nghiệp vụ khác |
|
|
|
|
Chi lập quỹ dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
Chi khác về hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
Chi phí cán bộ viên chức |
|
|
|
|
Chi lương |
|
|
|
|
Chi phụ cấp thành viên HĐQL |
|
|
|
|
Chi ăn giữa ca |
|
|
|
|
Chi trang phục |
|
|
|
|
Chi bảo hộ lao động |
|
|
|
|
Chi nộp BHXH, KPCĐ, BHYT |
|
|
|
|
Chi làm thêm giờ |
|
|
|
|
Chi độc hại |
|
|
|
|
Chi trợ cấp |
|
|
|
|
Chi trợ cấp thôi việc |
|
|
|
|
Chi vật liệu và dụng cụ văn phòng |
|
|
|
|
Chi về tài sản cố định |
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
Chi công tác phí |
|
|
|
|
Chi khác về quản lý |
|
|
|
|
Chi về tạp chí |
|
|
|
|
Chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
|
|
|
|
Chi đoàn thể, xã hội |
|
|
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
CHÊNH LỆCH THU CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………,ngày tháng năm |
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
|
Giám đốc |
PHÂN PHỐI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG CÁC QUỸ |
||||
NĂM…….. |
||||
|
|
|
|
|
TT |
Phân phối thu nhập |
Phát sinh trong kỳ |
Luỹ kế cuối kỳ |
Ghi chú |
1 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
2 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi (3 tháng lương) |
|
|
|
3 |
Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
4 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành |
|
|
|
5 |
Số còn lại bổ sung Quỹ ĐTPT |
|
|
|
|
Tổng cộng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
Phụ trách bộ phận |
|
Giám đốc |
QĐT-BCN |
|
|
|
|
|
||
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐTPT………... THÁNG……..NĂM……. |
|||||||
Ban hành kèm theo Thông tư số 139/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính |
|||||||
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng; riêng các điểm 4.1 và 5.1 báo cáo theo số lượng dự án. |
||||
STT |
Chỉ tiêu |
Dư đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Dư cuối kỳ |
Ghi chú |
||
Tăng |
Giảm |
||||||
1 |
Vốn điều lệ thực có |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn huy động |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hợp vốn với các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp vốn cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phát hành trái phiếu Quỹ ĐTPT địa phương |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Bằng nguồn vốn uỷ thác |
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nhận uỷ thác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Từ ngân sách |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Từ tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Từ tổ chức cá nhân trong nước |
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Số dự án |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Tổng số vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Số vốn đầu tư của Quỹ |
|
|
|
|
|
5 |
Cho vay đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Số dự án |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tổng số vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Số vốn cho vay của Quỹ |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
6 |
Doanh thu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phí |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
|
Giám đốc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây