Thông tư 05/2007/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các biểu mẫu báo cáo và hướng dẫn thực hiện Quyết định số 52/2007/QĐ-TTg ngày 16/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 05/2007/TT-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2007/TT-BKH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 09/08/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 05/2007/TT-BKH
THÔNG TƯ
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 05/2007/TT-BKH
NGÀY 09 THÁNG 8 NĂM 2007
BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2007/QĐ-TTg NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2007 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 52/2007/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các biểu mẫu báo cáo và hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
- Phân bổ kế hoạch theo từng nguồn vốn ;
- Phân bổ kế hoạch của từng nguồn vốn cho các chương trình, dự án cụ thể;
- Từng nguồn vốn phân bổ theo ngành, lĩnh vực;
- Mức vốn và nguồn vốn để thanh toán nợ các công trình, dự án hoàn thành đúng trong quy hoạch, kế hoạch được duyệt, sử dụng nguồn vốn NSNN, nhưng chưa được bố trí vốn (gọi tắt là thanh toán nợ khối lượng xây dựng cơ bản);
- Thanh toán các khoản chi ứng trước và các khoản tạm ứng kế hoạch các năm sau.
Các báo cáo phải có thuyết minh cụ thể về phương án phân bổ và các văn bản phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư nhà nước của Bộ, ngành, địa phương quản lý.
Bộ Tài chính báo cáo tình hình đăng ký kế hoạch để cấp phát vốn đầu tư thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ, công trái và các nguồn vốn khác có tính chất NSNN; tình hình thu hồi các khoản ứng trước kế hoạch của các cơ quan Trung ương, các Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty nhà nước; tình hình thu hồi các khoản ứng trước từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng thể tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn NSNN, trái phiếu Chính phủ, công trái trong tháng và lũy kế đến thời điểm báo cáo;
- Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư theo nguồn vốn của các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A trong tháng và lũy kế đến tháng báo cáo.
- Báo cáo hàng tháng và lũy kế đến tháng báo cáo về tình hình giải ngân vốn đầu tư NSNN, trái phiếu Chính phủ, công trái, vốn vay và viện trợ;
- Báo cáo tình hình sử dụng dự phòng ngân sách Trung ương và Quỹ dự trữ tài chính của Trung ương;
- Tình hình tạm ứng và chi ứng trước vốn kế hoạch các năm tiếp theo cho đầu tư phát triển trong tháng báo cáo và lũy kế đến tháng báo cáo...
- Kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I Thông tư này theo quý và lũy kế đến quý báo cáo;
- Báo cáo tiến độ thực hiện và giải ngân của các dự án nhóm A, các dự án quan trọng quốc gia. Chi tiết khối lượng thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I Thông tư này theo quý và lũy kế đến quý báo cáo. Dự kiến khả năng thực hiện và giải ngân các dự án này so với kế hoạch năm;
- Báo cáo tổng hợp khối lượng thực hiện và giải ngân của các dự án nhóm B, nhóm C, bao gồm: tổng số dự án nhóm B, C; khối lượng thực hiện và giải ngân theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I Thông tư này theo quý và lũy kế đến quý báo cáo.
- Tình hình huy động vốn hàng quý, 6 tháng;
- Vốn điều lệ của Ngân hàng tại thời điểm báo cáo;
- Tổng dư nợ nguồn vốn tín dụng nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách đến thời điểm báo cáo;
- Tổng hợp khối lượng thực hiện và kết quả giải ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách hàng quý, 6 tháng;
- Chi tiết khối lượng thực hiện, giải ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, bao gồm tín dụng trong nước, cho vay lại nguồn vốn ODA theo quý, 6 tháng của các dự án nhóm A.
- Báo cáo tình hình cấp phát và giải ngân vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN, trái phiếu Chính phủ, công trái, vốn vay và viện trợ và các nguồn vốn khác có tính chất NSNN,...
- Báo cáo tình hình sử dụng dự phòng Ngân sách Trung ương; tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch các năm sau;
- Báo cáo tình hình huy động nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, công trái,...
- Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước theo từng nguồn vốn;
- Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo ngành, lĩnh vực của từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I tại Thông tư này;
- Chi tiết khối lượng thực hiện và kết quả giải ngân của các dự án nhóm A theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I tại Thông tư này;
- Tổng hợp khối lượng thực hiện và giải ngân của các dự án nhóm B, nhóm C, bao gồm: tổng số dự án, tổng số chi theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I tại Thông tư này.
- Tình hình huy động vốn;
- Vốn điều lệ của Ngân hàng tính đến ngày 31/12 hàng năm;
- Tổng dư nợ nguồn vốn tín dụng nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách đến ngày 31/12 hàng năm;
- Tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách;
- Khối lượng thực hiện và giải ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách theo ngành, lĩnh vực;
- Chi tiết khối lượng và giải ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, bao gồm vốn vay trong nước và vốn vay ODA của các dự án nhóm A.
- Tình hình cấp phát và giải ngân vốn đầu tư nguồn NSNN cả năm của từng đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN;
- Tình hình cấp phát và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN theo ngành, lĩnh vực;
- Tình hình cấp phát và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN của các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A;
- Tình hình huy động và sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, công trái;
- Tình hình giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của nước ngoài (ODA);
- Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách Trung ương và Quỹ dự trữ tài chính của Trung ương;
- Tình hình tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch các năm tiếp theo cho đầu tư phát triển;
- Tình hình đầu tư của Trung ương và địa phương từ các nguồn vốn khác có tính chất NSNN, như phí, lệ phí, nguồn thu quảng cáo, phát thanh truyền hình, xổ số kiến thiết,...
Ban hành các mẫu biểu báo cáo kế hoạch, thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển hàng tháng, hàng quý, hàng năm. Các bộ, ngành, địa phương tổ chức thu thập, tổng hợp phản ánh đầy đủ thông tin theo quy định tại các mẫu biểu kèm theo Thông tư này và gửi kèm theo báo cáo kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch theo định kỳ đã quy định tại Thông tư này.
Các báo cáo quy định tại khoản I, II, III Phần II Thông tư này được gửi theo thời hạn và cơ quan nhận báo cáo quy định tại Điều 4 tại Quyết định 52/2007/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2007.
Báo cáo gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đường bưu điện; thư điện tử địa chỉ: vutonghop@mpi.gov.vn ; hoặc fax số: 04.8234453,… Riêng báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị gửi thêm theo đường thư điện tử địa chỉ: diaphuong@mpi.gov.vn .
Tổ chức thực hiện
BỘ TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
BẢNG TỔNG HỢP
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 05 /2007/TT-BKH ngày 09 tháng 8 năm 2007 )
I. Các bộ, cơ quan Trung ương, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác sử dụng nguồn vốn đầu tư nhà nước
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 02/ĐT-TH: Tổng hợp kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N+1.
- Biểu số 03/ĐT-TH: Đăng ký kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn nhà nước theo dự án năm N+1.
- Biểu số 04/ĐT-TH: Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn Ngân sách Nhà nước/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng nhà nước cho các công trình, dự án năm N+1.
- Biểu số 05/ĐT-TH: Kế hoạch đầu tư phát triển theo ngành, lĩnh vực năm N+1.
- Biểu số 06/ĐT-TH: Kế hoạch thanh toán nợ xây dựng cơ bản năm N+1.
- Biểu số 07/ĐT-TH: Kế hoạch trả nợ vốn ứng trước năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 08/ĐT-TH: Báo cáo tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư nhà nước năm N.
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6 tháng
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
- Biểu số 11/ĐT-TH: Báo cáo quý/6 tháng: Tổng hợp thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N.
- Biểu số 12/ĐT-TH: Báo cáo quý, 6 tháng tổng hợp tình hình thực hiện vốn đầu tư nhà nước các dự án nhóm B, C năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 14/ĐT-TH: Báo cáo tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N-1
- Biểu số 15/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước theo ngành, lĩnh vực năm N-1.
- Biểu số 16/ĐT-TH: Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN của các công trình quốc gia, dự án nhóm A năm N-1.
- Biểu số 17/ĐT-TH: Thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N-1.
II. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 01/ĐT-TH: Tổng hợp kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N+1.
- Biểu số 03/ĐT-TH: Đăng ký kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn nhà nước theo dự án năm N+1.
- Biểu số 04/ĐT-TH: Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn Ngân sách Nhà nước/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng nhà nước cho các công trình, dự án năm N+1.
- Biểu số 05/ĐT-TH: Kế hoạch đầu tư phát triển theo ngành, lĩnh vực năm N+1.
- Biểu số 06/ĐT-TH: Kế hoạch thanh toán nợ xây dựng cơ bản năm N+1.
- Biểu số 07/ĐT-TH: Kế hoạch trả nợ vốn ứng trước năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 08/ĐT-TH: Báo cáo tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư nhà nước năm N.
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6 tháng
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
- Biểu số 10/ĐT-TH: Báo cáo quý, 6 tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N.
- Biểu số 12/ĐT-TH: Báo cáo quý, 6 tháng tổng hợp tình hình thực hiện vốn đầu tư nhà nước các dự án nhóm B, C năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 13/ĐT-TH: Báo cáo tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N-1.
- Biểu số 15/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước theo ngành, lĩnh vực năm N-1.
- Biểu số 16/ĐT-TH: Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN của các công trình quốc gia, dự án nhóm A năm N-1.
- Biểu số 17/ĐT-TH: Thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N-1.
III. Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 02/ĐT-TH: Tổng hợp kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N+1.
- Biểu số 03/ĐT-TH: Đăng ký kế hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn nhà nước theo dự án năm N+1.
- Biểu số 04/ĐT-TH: Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn Ngân sách Nhà nước/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng nhà nước cho các công trình, dự án năm N+1.
- Biểu số 05/ĐT-TH: Kế hoạch đầu tư phát triển theo ngành, lĩnh vực năm N+1.
- Biểu số 06/ĐT-TH: Kế hoạch thanh toán nợ xây dựng cơ bản năm N+1.
- Biểu số 07/ĐT-TH: Kế hoạch trả nợ vốn ứng trước năm N+1.
- Biểu số 31/ĐT-TH: Kế hoạch đầu tư vốn của Tập đoàn Kinh tế/Tổng công ty …. năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 08/ĐT-TH: Báo cáo tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư nhà nước năm N.
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6 tháng
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
- Biểu số 11/ĐT-TH: Báo cáo quý/6 tháng: Tổng hợp thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N.
- Biểu số 12/ĐT-TH: Báo cáo quý, 6 tháng tổng hợp tình hình thực hiện vốn đầu tư nhà nước các dự án nhóm B, C năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 14/ĐT-TH: Báo cáo tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N-1.
- Biểu số 15/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước theo ngành, lĩnh vực năm N-1.
- Biểu số 16/ĐT-TH: Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN của các công trình quốc gia, dự án nhóm A năm N-1.
- Biểu số 17/ĐT-TH: Thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N-1.
- Biểu số 32/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch đầu tư vốn của Tập đoàn Kinh tế/Tổng công ty ….. năm N-1.
IV. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
1. Báo cáo kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 18/ĐT-TH: Kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước năm N+1.
- Biểu số 19/ĐT-TH: Kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước theo ngành năm N+1.
- Biểu số 20/ĐT-TH: Kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 21/ĐT-TH: Báo cáo tháng thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển năm N.
- Biểu số 22/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý thực hiện kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6 tháng
- Biểu số 22/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý thực hiện kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N.
- Biểu số 23/ĐT-TH: Báo cáo quý thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư nhà nước năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 24/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư nhà nước năm N-1.
- Biểu số 25/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N-1.
V. Ngân hàng Chính sách xã hội
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 26/ĐT-TH: Kế hoạch tín dụng chính sách năm N+1.
- Biểu số 27/ĐT-TH: Kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất năm N+1
2. Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng
- Biểu số 28/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch tín dụng chính sách năm N (tháng/quý).
3. Báo cáo kết quả tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 29/ĐT-TH: Tình hình thực hiện kế hoạch tín dụng chính sách năm N-1.
- Biểu số 30/ĐT-TH: Thực hiện kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất năm N-1.
VI. Bộ Tài chính
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 33/ĐT-TH: Đăng ký của các bộ, ngành và địa phương kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm N.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 34/ĐT-TH: Thực hiện cấp phát vốn kế hoạch đầu tư phát triển các nguồn vốn (NSNN, vốn vay viện trợ, dự phòng ngân sách Trung ương, quỹ dự trữ tài chính, tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch) năm N (tháng/quý).
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6 tháng
- Biểu số 34/ĐT-TH: Thực hiện cấp phát vốn kế hoạch đầu tư phát triển các nguồn vốn (NSNN, vốn vay viện trợ, dự phòng ngân sách Trung ương, quỹ dự trữ tài chính, tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch) năm N (tháng/quý).
- Biểu số 35/ĐT-TH: Báo cáo quý cấp phát vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 36/ĐT-TH: Thực hiện cấp phát vốn kế hoạch đầu tư phát triển các nguồn vốn năm N-1.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây