Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2021/TT-BKHĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 09/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/4/2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT về việc quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
Theo đó, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành 70 mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam. Trong đó có 28 mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư, 22 mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý Nhà nước về đầu tư, 04 mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư và 16 mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý Nhà nước về đầu tư.
Cụ thể, các mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư hoạt động đầu tư trong nước được ban hành bao gồm: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; Đề xuất dự án đầu tư (thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền lập, do nhà đầu tư đề xuất hoặc không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư); Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài…
Thông tư có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư03/2021/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 03/2021/TT-BKHĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
Thông tư này quy định các mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư, nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; Các Phó Thủ tướng CP; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin quốc gia về Đầu tư; - Lưu: VT, ĐTNN. |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng |
---------------
Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM
DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ
XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên mẫu văn bản |
Ký hiệu |
PHỤ LỤC A: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM. |
||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
||
1.
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.1 |
2.
|
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) (Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.2 |
3.
|
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) (Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.3 |
4.
|
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.4 |
5.
|
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.5 |
6.
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.6 |
7.
|
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. (Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.7 |
8.
|
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 49 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.8 |
9.
|
Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Mẫu A.I.9 |
10.
|
Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 50 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.10 |
11.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) |
Mẫu A.I.11.a |
12.
|
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.b |
13.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm) (Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.c |
14.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư) (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.d |
15.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) (Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.đ |
16.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư) (Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.e |
17.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh) (Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.g |
18.
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) |
Mẫu A.I.11.h |
19.
|
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.12 |
20.
|
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.13 |
21.
|
Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.14 |
22.
|
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.15 |
23.
|
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.16 |
24.
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.17 |
25.
|
Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.18 |
26.
|
Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.19 |
27.
|
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.20 |
28.
|
Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư (Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.21 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư |
||
29.
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6 Điều 32, khoản 5 Điều 33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.1 |
30.
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Điểm d khoản 2 Điều 44, điểm d khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.2 |
31.
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm c khoản 2 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.3 |
32.
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, các Điều 44, 45 và 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.4 |
33.
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm đ khoản 2 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.5 |
34.
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) (Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.6 |
35.
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm) (Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.7 |
36.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp mới) (Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.8 |
37.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh) (Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.9 |
38.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) (Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.10 |
39.
|
Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (Điều 43 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.11 |
40.
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.12 |
41.
|
Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành (Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.13 |
42.
|
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất) (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.14 |
43.
|
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư đề xuất) (Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.15 |
44.
|
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định) (Khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.16 |
45.
|
Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư, các khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.17 |
46.
|
Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư và khoản 6 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.18 |
47.
|
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (Khoản 6 Điều 48 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.19 |
48.
|
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.20 |
49.
|
Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (Khoản 1 Điều 58 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.II.21 |
50.
|
Giấy biên nhận hồ sơ (Áp dụng chung đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài) |
Mẫu A.II.22 |
III. Mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư |
||
51.
|
Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.III.1 |
52.
|
Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A. III.2 |
53.
|
Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.III.3 |
54.
|
Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Điểm a, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.III.4 |
IV. Mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư |
||
55.
|
Báo cáo quý về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.1 |
56.
|
Báo cáo năm đánh giá về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.2 |
57.
|
Báo cáo năm về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.3 |
58.
|
Báo cáo năm về danh mục dự án ĐTNN đang có nhà đầu tư quan tâm của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.4 |
59.
|
Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy tờ tương đương (Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.5 |
60.
|
Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy tờ tương đương (Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.6 |
61.
|
Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN (Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.7 |
62.
|
Báo cáo năm của Bộ Tài chính tổng hợp tình hình xuất nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (Khoản 2 Điều 72, Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.8a |
63.
|
Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.8b |
64.
|
Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.8c |
65.
|
Báo cáo tổng hợp năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.9a |
66.
|
Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.9b |
67.
|
Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quốc tịch (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.10a |
68.
|
Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo địa phương (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.10b |
69.
|
Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm e, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.11 |
70.
|
Báo cáo năm của UBND cấp tỉnh về tình hình giao, cho thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm g, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.IV.12 |
PHỤ LỤC B: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI. |
||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
||
1 |
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điều 57, Điều 58, Điều 61 Luật Đầu tư và Điều 75, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.1 |
2 |
Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài) (Điều 57, Điều 58 Luật Đầu tư và Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.2 |
3 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77, Điều 79 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.3 |
4 |
Giải trình đề xuất điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài) (Khoản 5, khoản 6 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.4 |
5 |
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điểm c khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.I.5 |
6 |
Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài) (Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu B.I.6 |
7 |
Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư không có ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài) (Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.7 |
8 |
Thông báo về việc xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (Khoản 5 Điều 60 Luật Đầu tư và khoản 3 Điều 75, điểm c khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.8 |
9 |
Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Khoản 4 Điều 60 Luật Đầu tư và Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.9 |
10 |
Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài). (Khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.10 |
11 |
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài (Điểm a khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.11 |
12 |
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam (Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.I.12 |
13 |
Thông báo chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài (Điểm d khoản 1 Điều 64 Luật Đầu tư và khoản 5 Điều 87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.13 |
14 |
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Khoản 2 Điều 64 Luật Đầu tư và Điều 87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.14 |
15 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.15 |
16 |
Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.16 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư ra nước ngoài |
||
17 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 5 Điều 58 Luật Đầu tư và điểm e khoản 2 Điều 76 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.II.1 |
18 |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ (Điểm e khoản 3 Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.II.2 |
19 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài – chứng nhận lần đầu) (Điều 62 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.II.3 |
20 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính) (Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.II.4 |
21 |
Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Quyết định chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư) (Khoản 3 Điều 64 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.II.5 |
III. Mẫu báo cáo định kỳ của các Bộ, ngành liên quan và nhà đầu tư |
||
22 |
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.III.1 |
23 |
Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.III.2 |
24 |
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài cho năm tài chính (Điểm c khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.III.3 |
25 |
Báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành liên quan (Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.III.4 |
PHỤ LỤC C: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ |
||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia |
||
1 |
Văn bản đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I. 1 |
2 |
Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.2 |
3 |
Đề án hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.3 |
4 |
Bảng dự toán kinh phí của hoạt động xúc tiến đầu tư đề xuất thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.4 |
5 |
Văn bản điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Điểm d, Khoản 2 và Điểm a, Khoản 3 Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.5 |
6 |
Hợp đồng giao nhiệm vụ thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Điểm g, khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.6 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
||
7 |
Văn bản dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm (Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.II.1 |
8 |
Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm (Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.II.2 |
9 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư (Khoản 3, Điều 93, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.II.3 |
III. Mẫu văn bản áp dụng đối với các hoạt động xúc tiến đầu tư khác |
||
10 |
Văn bản về phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước (Khoản 1, Điều 94 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.III.1 |
11 |
Văn bản thông báo kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến hỗn hợp đầu tư, thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế (Khoản 2, Điều 95 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.III.2 |
12 |
Văn bản thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước (Khoản 3, Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.III.3 |
IV. Mẫu báo cáo |
||
13 |
Văn bản thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước (Khoản 3, Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.IV.1 |
14 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.IV.2 |
15 |
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.IV.3 |
16 |
Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ trương đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.IV.4 |
PHỤ LỤC A
MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email.
Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
Mẫu A.I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_______________________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ...
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ...
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ...
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam3):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
||||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ..........................................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế..................................................................................................
3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: .....................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ...............................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
………. |
|
|
2 |
………. |
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :.....................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :................................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :.....................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,.........
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án:........................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản quy định tại các khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
3. Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
4. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
|
……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư (Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)) |
-------------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.
Mẫu A.I.2
Đề xuất dự án đầu tư
(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan có thẩm quyền lập)
(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)
TÊN CƠ QUAN ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ |
Số:….… |
|
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
(Ngày .... tháng ... năm....)
1. Tên dự án (nếu có):...........................................................................................................
2. Mục tiêu hoạt động của dự án:.........................................................................................
3. Địa điểm thực hiện dự án: ...............................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
4. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: …..m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng VNĐ).................................................................
(Trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).
6. Thời hạn hoạt động của dự án: .......................................................................................
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn (nếu có);
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Thông tin về đất đai:
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất;
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có);
d) Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
10. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan.
11. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.
12. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
13. Yêu cầu về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ), (nếu có).
14. Đối với dự án đầu tư xây dựng, đề nghị bổ sung các nội dung:
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
15. Cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
16. Hồ sơ kèm theo
a) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư;
b) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
b) Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản;
c) Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
|
……., ngày ….. tháng …..năm…… Tên cơ quan đề xuất dự án (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
--------------------
[1] Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư này.
Mẫu A.I.3
Đề xuất dự án đầu tư
(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
_____________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư (Ghi tên từng nhà đầu tư theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): (Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai/ Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu/ Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: ghi chi tiết như nội dung tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất).
2.1. Địa điểm khu đất: giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, diện tích, ranh giới, vị trí địa lý):
2.2. Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ diện tích đất và cơ cấu sử dụng đất, thời hạn, tỷ lệ sử dụng đất của từng hạng mục công trình)
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có)
3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có).
4. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
5. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án: Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ...)
6. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan
7. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
8. Giải trình việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
9. Đối với dự án đầu tư xây dựng
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
10. Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ, dự án đầu tư vào khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao, nếu có).
11. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
... ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu A.I.4
Đề xuất dự án đầu tư 1
(Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_______________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án.......................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ...............................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 |
………. |
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có)
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch).
- Công suất thiết kế
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…)
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :...................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :..............................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :...................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án: .......................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Thông tin về đất đai (nếu có)
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai:
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
10. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan (nếu có)
11. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
12. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
13. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
... ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
--------------------
[1] Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mẫu A.I.5
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_____________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………...........(Cơ quan nhà nước có thẩm quyền)
Nhà đầu tư đề nghị chấp thuận nhà đầu tư để thực hiện dự án đầu tư tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số......., ngày cấp...., cơ quan cấp.... với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ..
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ...
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ...
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2
3. Tỷ lệ (dự kiến) về vốn góp của các nhà đầu tư (trong trường hợp có từ 02 nhà đầu tư trở lên).
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ (đã được chấp thuận chủ trương đầu tư)
1. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đã cấp số......../QĐ.........ngày.........
2. Nội dung dự án:
- Tên dự án: .....................................................................................................................
- Mục tiêu: ........................................................................................................................ ………
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: ................................................................................................................
- Tiến độ:.......................................................................................................................... ………
- Địa điểm: ........................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..............................................................................................................
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ (do nhà đầu tư đề xuất)
1. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ...........................................
2. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:......................................................................
- Vốn góp (Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn - ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,..........
- Vốn huy động (dự kiến): ...................................................................................................... ........
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ......................................................... ........
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. …….. (tên nhà đầu tư) cam kết thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại Quyết định số……/QĐ…. ngày…..... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại các điểm b, c, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
|
……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
----------------
1 Là một trong các loại thông tin hoặc giấy tờ sau: Số định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.6
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư có dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số .... và đã trúng đấu giá, trúng thầu tại Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư số.... /Nhà đầu tư được chấp thuận theo Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, nay đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ........
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ........
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ........
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ........
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ........
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ........
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ........
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp: ..........; Cơ quan cấp:..... Địa chỉ trụ sở: ........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ........
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ........
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ........
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ........
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế..................................................................................................
3. Địa chỉ: ............................................................................................................................
4. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
III. NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ/ Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư/QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ.
1. Thông tin về các Quyết định đã cấp:
STT |
Tên Quyết định |
Số Quyết định
|
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Tên dự án:..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ: ..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư / Quyết định chấp thuận nhà đầu tư / Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao các Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư / Quyết định chấp thuận nhà đầu tư liên quan đến dự án.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
|
….…., ngày ….. tháng ….. năm…… Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.7
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/MUA PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ....; Cơ quan cấp:..... ................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ...
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ...
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ...
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
- Tên bằng tiếng Việt........................................................................................................... .
- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................................
- Tên viết tắt (nếu có): .........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ....................... Ngày cấp lần đầu: .............. Ngày điều chỉnh gần nhất (nếu có):
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
4. Loại hình doanh nghiệp:...................................................................................................
5. Địa chỉ trụ sở chính:(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
6.Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Vốn điều lệ:………….(bằng chữ) đồng.
8. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế (nếu có):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
9. Danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
10. Kê khai Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh (nếu có).
Ghi rõ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số.... tại...... (vị trí khu đất)
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP
(chỉ liệt kê giao dịch phát sinh)
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
Giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp |
|||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/ PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
2. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng.
3. Tỷ lệ sở hữu:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN.
V. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ (nếu có)
VI. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).
(Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, năng lực của nhà đầu tư, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
VII. NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không được chấp thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó.
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế nhận vốn góp, cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
... ……., ngày ….. tháng …..năm……
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
---------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.8
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh
(Điều 49 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ...
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ....
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... .....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ......
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ......
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ......
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): .................................................................... .......
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................ .......
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ........................................................................................................................................... ........
3. Ngày cấp:.......................................................................................................................... ........
4. Cơ quan cấp: .................................................................................................................... ....
5. Địa điểm thực hiện dự án: .................................................................................................. ....
6. Mục tiêu dự án: ................................................................................................................. ....
7. Tiến độ:............................................................................................................................. .....
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ............................................................................................................ .
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................................... .
Tên viết tắt (nếu có): ............................................................................................................. ....
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): .............................................................................................................
4. Thời hạn hoạt động (kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành):
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính: ...............................................................................................
Ngày sinh: …….......…......…….Quốc tịch: ..............................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số : ............................................................................
Ngày cấp: .............. ...... Nơi cấp: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
2. Văn bản chứng minh quyền sử dụng địa điểm của nhà đầu tư (hợp đồng hoặc thỏa thuận thuê địa điểm,…..).
|
... …….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
----------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.9
Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng hợp tác kinh doanh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH
VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ....................................................................
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ...........................................................................................................................................
3. Ngày cấp (lần đầu): .................................Điều chỉnh (nếu có):...............................................
4. Cơ quan cấp: ....................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
7. Tiến độ:.............................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài đã cấp:
STT |
Số Giấy |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh
2.1 Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài:......................................................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:........................................................................................................
- Lý do điều chỉnh:..................................................................................................................
2.2 Nội dung điều chỉnh tiếp theo (nếu có):ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1:................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
|
…….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.10
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng HỢP TÁC KINH DOANH
(Điều 50 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... .....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... .....
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ .....
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): .................................................................... .....
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ...........................................................................................................................................
3. Ngày cấp: ..........................................................................................................................
4. Cơ quan cấp: ....................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
7. Tiến độ:.............................................................................................................................
III. NỘI DUNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐĂNG KÝ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ............................................................................................................ .
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................................... .
Tên viết tắt (nếu có):…………………………..............................................................................
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): .............................................................................................................
4. Thời hạn hoạt động (ghi số năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành): ...........................................................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính: ...............................................................................................
Ngày sinh: …….......…......…….Quốc tịch: ..............................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số : ............................................................................
Ngày cấp: .............. ...... Nơi cấp: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt văn phòng điều hành dự án đầu tư (tên văn phòng điều hành) ............................., đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh số.........ngày.........với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt văn phòng điều hành dự án đầu tư: từ ngày.......................................
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động: ................................................................................
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản theo quy định tại khoản 2 Điều 50 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản khác có liên quan.
|
... …….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.a
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
(Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[1]
(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
Kính gửi: ………(Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án trong trường hợp chuyển nhượng một phần (hoặc toàn bộ) dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: .......................................................................................... ..
Ngày sinh: ............. …………. Quốc tịch: ............................................................................... ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[2] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[3] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... .................. Quốc tịch: ..............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ...................…………. Quốc tịch: ...........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)4 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)5 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ................................ Quốc tịch: ........... ....
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: .....................................................................................................
- Tiến độ:..........................................................................................................................
- Địa điểm: .......................................................................................................................
- Thời hạn dự án: .............................................................................................................
IV. DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án)
1. Nội dung dự án dự kiến chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
2. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
V. GIẢI TRÌNH VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng:
2. Giải trình về việc đáp ứng các điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 46 của Luật Đầu tư.
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VII. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu việc chuyển nhượng dự án không được chấp thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Trường hợp việc chuyển nhượng thuộc quy định tại Điểm a Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, thì Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được thay thế bằng văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư tại Biểu mẫu A.I.11.b của Thông tư này.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[3] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
5 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.b
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
(Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư)
(Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………...........(Cơ quan nhà nước có thẩm quyền)
Nhà đầu tư đề nghị chấp thuận nhà đầu tư khi nhận chuyển nhượng dự án đầu tư (không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư) được quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.......(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: .................................. Quốc tịch: ...........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ............................... Quốc tịch: ...............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ....................... …………. Quốc tịch: ...........................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ........................... Quốc tịch: ................ .
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................
- Tiến độ:..........................................................................................................................
- Địa điểm: .......................................................................................................................
- Thời hạn dự án: .............................................................................................................
IV. DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án)
1. Nội dung dự án dự kiến chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án:................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
2. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
V. GIẢI TRÌNH VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng.
2. Giải trình về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 và khoản 1 Điều 46 Luật Đầu tư.
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VII. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương dự án tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Nhà đầu tư chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.c
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm)
(Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
(Trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
là tài sản bảo đảm)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Bên nhận bảo đảm (hoặc nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có)/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) (nếu có)/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có).........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
1. Bên nhận bảo đảm là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh:.............. …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Bên nhận bảo đảm là tổ chức tín dụng / tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng /tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ...................…. Quốc tịch: ................... .......
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Bên nhận bảo đảm tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ....................... …………. Quốc tịch: ...........................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ........................... Quốc tịch: ................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG CHUYỂN NHƯỢNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ : .............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
IV. GIẢI TRÌNH VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng:
2. Các văn bản liên quan đến nội dung chuyển nhượng và việc đáp ứng các điều kiện nhận chuyển nhượng của nhà đầu tư quy định tại Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (nếu có).
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VI. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Bên nhận bảo đảm Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.d
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư)
(Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp nhà đầu tư có dự án đầu tư thực hiện chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư khi thực hiện việc chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư theo Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có) / Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) (nếu có)/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có).........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: .......................................................................................... ..
Ngày sinh: ......................…………. Quốc tịch: ........................................................................ ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ..
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... .............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... .……. Quốc tịch: ...............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dự án thứ nhất
a) Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
2. Dự án tiếp theo 3: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với dự án thứ nhất
III. NỘI DUNG DỰ ÁN SAU KHI ĐƯỢC CHIA/TÁCH/SÁP NHẬP
1. Dự án thứ nhất
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
2. Dự án tiếp theo 4: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với dự án thứ nhất
IV. GIẢI TRÌNH VIỆC CHIA/TÁCH/SÁP NHẬP
1. Lý do, cơ sở đề nghị thực hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư:
2. Giải trình vệc đáp ứng các điều kiện và các văn bản liên quan đến việc đáp ứng các điều kiện chia/tách/sáp nhập dự án quy định tại Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
3. Giải trình về đáp ứng các ưu đãi đầu tư sau khi chia, tách, sáp nhập dự án (nếu có).
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Trong trường hợp sáp nhập dự án
4 Trong trường hợp chia, tách dự án
Mẫu A.I.11.đ
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị tổ chức lại đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN/CÁC DỰ ÁN
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Tên dự án:..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
Thông tin của dự án tiếp theo (nếu có): kê khai như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ BỊ TỔ CHỨC LẠI
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ..............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …..........…. Quốc tịch: .............. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ...
III. THÔNG TIN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRÊN CƠ SỞ CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ.
- Tên dự án:........................................................................................................................... .
- Mục tiêu:............................................................................................................................. .
- Tổng vốn đầu tư ................................................................................................................. ..
- Quy mô dự án: .................................................................................................................... ..
- Địa điểm: ............................................................................................................................ ..
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
IV. GIẢI TRÌNH
1. Giải trình lý do, cơ sở đề nghị thực hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư
2. Phương án xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư trong quá trình chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
3. Các văn bản liên quan đến việc đáp ứng các điều kiện thực hiện dự án sau khi tổ chức lại (nếu có)
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện đối với trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
3. Các tài liệu có liên quan khác.
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Tổ chức kinh tế bị tổ chức lại Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
Mẫu A.I.11.e
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)
(Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[1]
(Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư …. (tên nhà đầu tư) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn với các nội dung như sau:
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư góp vốn[2]
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……....... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[3] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/ tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[4] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……....... ……. Quốc tịch: ....................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Nhà đầu tư nhận góp vốn: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư góp vốn
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GÓP VỐN
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
- Tên dự án:..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung góp vốn và việc đáp ứng các điều kiện góp vốn bằng việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
III. THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ĐEM GÓP VỐN
1. Tài liệu về tư cách pháp lý:….. (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê đất.)
2. Mã số:….. do….. (tên cơ quan cấp) ngày….tháng…năm….
3. Diện tích sử dụng đất:........................................................................................................
4. Mục đích sử dụng đất:........................................................................................................
5. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất:….. (được Nhà nước giao; thuê đất của Nhà nước trả tiền một lần/hàng năm; nhận chuyển nhượng;...).
6. Thông tin về tài sản trên đất:...............................................................................................
7. Các thông tin khác (nếu có):................................................................................................
IV. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ SAU KHI ĐÃ GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
V. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ ĐƯỢC THÀNH LẬP / TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN GÓP VỐN
1.Thông tin về tổ chức kinh tế
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)5 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ...........................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... ……. Quốc tịch: ............................................... .
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Tỷ lệ góp vốn điều lệ:
STT |
Tên thành viên góp vốn |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
Tổ chức kinh tế được thành lập/Tổ chức kinh tế nhận góp vốn Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Trường hợp góp một phần quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư không thuộc các trường hợp tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư thì nhà đầu tư nhận góp vốn sử dụng văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư tại Biểu mẫu A.I.11.b của Thông tư này thay thế cho văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (khoản 5 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
[2] Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
[3] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[4] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
5 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.g
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)
(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư …. (tên nhà đầu tư) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
a. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... …………. Quốc tịch: ...................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
b. Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..............................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …. Quốc tịch: . .......................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Nhà đầu tư nhận hợp tác kinh doanh: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư tại mục 1
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
- Tên dự án:..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
3. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
III. THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tài liệu về tư cách pháp lý:…(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê đất…)
2. Mã số:….. do….. (tên cơ quan cấp) ngày….tháng…năm….
3. Diện tích sử dụng đất:........................................................................................................
4. Mục đích sử dụng đất:........................................................................................................
5. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất:….. (được Nhà nước giao; thuê đất của Nhà nước trả tiền một lần/hàng năm; nhận chuyển nhượng;...).
6. Thông tin về tài sản trên đất:...............................................................................................
7. Các thông tin khác (nếu có):................................................................................................
IV. NỘI DUNG HỢP TÁC KINH DOANH
1. Tên, địa chỉ, người đại diện có thẩm quyền của các bên tham gia hợp đồng:.........................
2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:........................................................................................
3. Mục tiêu và phạm vi hoạt động đầu tư kinh doanh:...............................................................
4. Đóng góp của các bên tham gia hợp đồng và phân chia kết quả đầu tư kinh doanh giữa các bên:
5. Tiến độ và thời hạn thực hiện hợp đồng:.............................................................................
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
Nhà đầu tư nhận hợp tác kinh doanh Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.h
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[1]
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có), nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[2] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[3] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..............................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương): ...................................................
- Nay đề nghị sửa thành: .......................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh: .............................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: ....................................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ......................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .................................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo gồm:
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức hoặc văn bản tương đương đối với nhà đầu tư là cá nhân;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[3] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.12
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Khoản 1 Điều 44, Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày… tháng… năm …)
Kính gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án (nêu tên của tổ chức) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày.... tháng.... năm .... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký): ........., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp đã góp của từng nhà đầu tư và thời điểm hoàn tất việc góp vốn):
- Vốn huy động (ghi số giá trị đã huy động và nguồn vốn) trong đó:
+Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :.......................................................................................
+Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :.................................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :.....................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ thực các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
2. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có):
- Việc đăng ký tài khoản báo cáo tình hình thực hiện dự án trên trang web của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Việc thực hiện các quy định về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động…
3. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án tính từ thời điểm thực hiện báo cáo gần nhất trên trang điện tử www.dautunuocngoai.gov.vn hoặc gần nhất báo cáo tại lần điều chỉnh dự án đầu tư gần nhất:
- Doanh thu: ..........................................................................................................................
- Giá trị xuất, nhập khẩu: .......................................................................................................
- Lợi nhuận:...........................................................................................................................
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:.................................................................................................
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có); mức thu nhập bình quân của người lao động ........................................................................................................................
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính: .................................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:............................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có): ..............................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba......................................................................................................................................
- Tình hình chấp hành các quy định pháp luật về môi trường, xây dựng…và các quy định pháp luật khác
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.13
Văn bản thông báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: .........................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính (nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn: .......................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động: ...........................................................................
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp: ............................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có): ..............................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ....................................................................................................................................
IV. NỘI DUNG NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)....................., đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số .............., do ……. (tên cơ quan cấp) cấp ngày.............. với nội dung như sau:
1. Nội dung ngừng hoạt động:................................................................................................
2. Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày... tháng... năm đến ngày .... tháng .... năm ......)
3. Giải trình lý do ngừng hoạt động:........................................................................................
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:......................................................................................
- Kế hoạch góp vốn: ..............................................................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động:.........................................................
5. Kiến nghị về việc miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
|
...……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.14
Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, Khoản 2 Điều 55 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………...........(Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ...
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..........................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. NỘI DUNG GIA HẠN
1. Nội dung gia hạn thời hạn hoạt động
- Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đã quy định tại các văn bản: Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương):
- Nay đề nghị gia hạn thêm: .......... (số năm), đến năm ............................................................
2. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện gia hạn hoạt động quy định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định 31/2021/NĐ-CP: ..................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC3 (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Hồ sơ quy định tại iểm a Khoản 2 Điều 55 Nghị định 31/2021/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy phép đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)......... (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
|
……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Trong trường hợp đề nghị gia hạn đồng thời đề nghị điều chỉnh dự án
Mẫu A.I.15
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
(ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)...... (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấp phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………… do …… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:..........., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày......................
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của dự án
- Tình hình góp vốn và huy động các nguồn vốn:
- Tình hình xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
- Tình hình thực hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ......
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)............................. đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ..............., do ................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày........ với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của dự án: từ ngày... tháng... năm.......
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động: ...................................................................................
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật có liên quan.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
Hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh (trong trường hợp doanh nghiệp vẫn hoạt động theo thông tin doanh nghiệp tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh)
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động của dự án (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.16
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có)...... (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư /số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày.............
3. Mã số thuế........................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp): ..............
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp.
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.17
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
........(tên Nhà đầu tư) đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:..........., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...............................................................................................
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐÃ CẤP
1. Thông tin về các giấy đã cấp:..............................................................................................
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
2. Lý do cấp lại:.....................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
|
……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.18
Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ............, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung hiệu đính:
2.1. Nội dung hiệu đính 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp: .......................................
- Nay đăng ký sửa thành: ......................................................................................................
- Lý do hiệu đính: ..................................................................................................................
2.2. Nội dung hiệu đính tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp.
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.19
Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
NỘP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
1. Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)...... (số, ngày cấp, cơ quan cấp) đề nghị nộp lại Giấy phép đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
2. Lý do nộp lại:....................................................................................................................
3. Nhà đầu tư cam kết:
a. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b. Triển khai dự án theo quy định của pháp luật về quy hoạch, đất đai, môi trường, xây dựng và tuân thủ quy định của pháp luật có liên quan.
4. Tài liệu kèm theo
Bản gốc các Giấy phép đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đã cấp.
|
... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.20
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư
(Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức số: ………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:……., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...............................................................................................
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Điện thoại: ................ Fax:.................... Email:.................... Website (nếu có): ..........................
5. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC* (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 |
………. |
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
6. Vốn điều lệ: ………. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
7. Tỷ lệ góp vốn của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
||
VNĐ |
Tương đương USD |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
II. Báo cáo thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................
2. Số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:...................
3. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
4. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch).
- Công suất thiết kế
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…)
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
5. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
6. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
7. Tổng vốn đầu tư của dự án: ……. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
8. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày ...........................................................
9. Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :....................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :..............................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :...................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
10. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án tính từ lúc dự án triển khai đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
11. Số lao động sử dụng (tính từ lúc dự án triển khai)
Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có); mức thu nhập bình quân của người lao động
12. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính (tính từ lúc dự án triển khai)
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba,.........
13. Việc chấp hành các quy định pháp luật về môi trường, xây dựng…và các quy định pháp luật khác
14. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đang được hưởng (nếu có).
15. Các khó khăn và những kiến nghị cần giải quyết (nếu có):
III. TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
…., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.21
Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư
(Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư và khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư cho Dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..............................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên dự án:......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................
- Tiến độ:..........................................................................................................................
- Địa điểm: .......................................................................................................................
- Thời hạn dự án: .............................................................................................................
III. THÔNG TIN VỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
1. Đề nghị ghi rõ ưu đãi đầu tư theo quy định tại văn bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật mới có hiệu lực gồm: loại ưu đãi, điều kiện hưởng ưu đãi, mức ưu đãi (nếu có).
2. Nội dung văn bản quy phạm pháp luật được ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung có quy định làm thay đổi ưu đãi đầu tư đã áp dụng đối với nhà đầu tư theo mục 1 nêu trên.
IV. ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VỀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 13 LUẬT ĐẦU TƯ
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
- Bản sao các Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ các giấy tờ pháp lý quy định về ưu đãi đầu tư đã cấp.
- Các giấy tờ khác có liên quan.
Nơi nhận:
|
……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
Mẫu A.II.1
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
(Khoản 6 Điều 32, khoản 5 Điều 33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…
|
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm……)
__________________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có) và ý kiến của các cơ quan liên quan,
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của ......... .;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án …………. với các nội dung sau đây:
1. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
2. Tên dự án (nếu có): ..........................................................................................................
3. Mục tiêu dự án: ................................................................................................................
4. Quy mô dự án[2]: ...............................................................................................................
5. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):....................................
6. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm (được tính từ ngày nhà đầu tư được cấp văn bản chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
7. Địa điểm thực hiện dự án:................................................................................................
8. Tiến độ thực hiện dự án:
- Tiến độ góp vốn và tiến độ dự kiến huy động các nguồn vốn;
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
- Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):............................................................................................
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
Ghi rõ hình thức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và căn cứ, điều kiện áp dụng (nếu có).
11. Các điều kiện khác để thực hiện dự án đầu tư (nếu có):.................................................
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
a) .........................................................................................................................................
b) .........................................................................................................................................
2. Giao……..tổ chức đấu giá (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất), ……. chịu trách nhiệm về tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư để thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật xã hội hóa, pháp luật chuyên ngành (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu thầu).
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thời điểm có hiệu lực của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư:...................................
2. …..(tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được gửi cho…………. (tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu VT,…. |
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
[1] Áp dụng đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
[2] Đối với dự án có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ: Sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư bàn giao cho địa phương, nếu có
Mẫu A.II.2
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
(Điểm d khoản 2 Điều 44, điểm d khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ[2]
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm….)
(điều chỉnh lần thứ…: ngày…. tháng…. năm…..)
_____________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số…. do…….chấp thuận ngày…..;
Căn cứ văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày……… của .........
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của .…. (tên dự án) đã được chấp thuận tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số……. do ............ (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận ngày……với những nội dung điều chỉnh như sau:
1. Nội dung điều chỉnh thứ nhất:
Nội dung ….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........:
............................................”.
2. Nội dung điều chỉnh thứ hai:
Nội dung ….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........:
............................................”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ......và là một bộ phận không tách rời của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ... tháng ... năm... và các Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số ......, điều chỉnh lần thứ....... ngày .... (nếu có).
2. …..(Tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được gửi cho…………. (tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu: VT,….. |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Áp dụng đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
[2] Áp dụng cả trường hợp điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư quy định tại khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
Mẫu A.II.3
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm c khoản 2 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ ĐỒNG THỜI CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
_________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của ......... .;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư với nội dung như sau:
1. Nhà đầu tư
a. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
b. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như tại mục a và b ở trên.
2. Tên dự án (nếu có): ..........................................................................................................
3. Mục tiêu dự án: ................................................................................................................
4. Quy mô dự án3: ...............................................................................................................
5. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):....................................
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
6. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm (được tính từ ngày nhà đầu tư được cấp văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
7. Địa điểm thực hiện dự án:................................................................................................
8. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
- Vốn góp (Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn - ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................
- Vốn huy động (dự kiến): ......................................................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):............................................................................................
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
Ghi rõ hình thức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và căn cứ, điều kiện áp dụng (nếu có).
11. Các điều kiện khác để thực hiện dự án đầu tư (nếu có):.................................................
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1. .........................................................................................................................................
2. .........................................................................................................................................
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thời điểm có hiệu lực của quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư:....................................
2. …(tên các cơ quan, cá nhân, tổ chức kinh tế) có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu: VT,….. |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Đối với dự án có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ: Sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư bàn giao cho địa phương, nếu có.
Mẫu A.II.4
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, các Điều 44, 45 và 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
ĐỒNG THỜI CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
(điều chỉnh lần thứ…: ngày…. tháng…. năm)
______________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số……do……cấp ngày……
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của ......... .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của dự án ……(tên dự án) đã được chấp thuận tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư số……. do ............ (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận ngày……với nội dung điều chỉnh như sau:
1. Nội dung điều chỉnh thứ nhất:
Nội dung ..….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư /Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........: ............................................”
2. Nội dung điều chỉnh thứ hai:
Nội dung ..….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư /Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........: ............................................”
3……………
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1. .........................................................................................................................................
2. .........................................................................................................................................
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ......và là một bộ phận không tách rời của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số .............do .......(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và các Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số ....., điều chỉnh lần thứ...... ngày .... (nếu có).
2. …..(tên cơ quan, tổ chức, cá nhân) có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu: VT,….. |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.5
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm đ khoản 2 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm…)
____________
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 21 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ chấp thuận chủ trương số….. ngày…. tháng… năm….;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định về việc đấu giá / đấu thầu số …. ngày..... tháng .....năm.... của ..........;
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận ……..(tên Nhà đầu tư) là nhà đầu tư thực hiện dự án …….(tên dự án) đã được chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số……ngày …… của ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) với nội dung như sau:
Điều 1. Thông tin về Nhà đầu tư thực hiện dự án
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... .
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ..
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
3. Tỷ lệ (dự kiến) về vốn góp của các nhà đầu tư (trong trường hợp có từ 02 nhà đầu tư trở lên).
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Thông tin về Dự án đầu tư theo kết quả trúng đấu giá/đấu thầu
1. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ...........................................
2. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:.....................................................................
- Vốn góp (Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn - ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,...................
- Vốn huy động (dự kiến): ......................................................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 3. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm (được tính từ ngày nhà đầu tư được cấp Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
Điều 4. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư); một bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trong trường hợp dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư); một bản gửi …………. (tên cơ quan tổ chức đấu giá/tên cơ quan tổ chức đấu thầu) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)) |
Mẫu A.II.6
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án)
(Khoản 6, khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP )
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm…..)
(điều chỉnh lần thứ….: ngày…. tháng….năm….)
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ chấp thuận chủ trương số….. ngày…. tháng… năm….;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của .........
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận điều chỉnh Nhà đầu tư thực hiện Dự án …….(tên dự án) được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có) số....., ngày......do......(cơ quan nhà nước có thẩm quyền) cấp với các nội dung như sau:
Điều 1. Nhà đầu tư chuyển nhượng
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................................................................................
......(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ......; ngày cấp: ........; Cơ quan cấp:...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.......................................................................................... ......
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ......
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. ......
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... .............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... ........……. Quốc tịch: .....................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ............................................................................ ..
Ngày cấp: .............. Nơi cấp: ..... ...........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... .....
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
Điều 2. Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[3] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................................................................................
......(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: ......; ngày cấp: ........; Cơ quan cấp:...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ...............................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……............. ...…. Quốc tịch: .............. ...
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ............................................................................
Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: .........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
Điều 3. Nội dung dự án chuyển nhượng
1. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án: Ghi lại thông tin nội dung dự án tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
2. Đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án:
a. Nội dung dự án chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:....................................................................................................................
- Tiến độ:...............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
b. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án............................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:....................................................................................................................
- Tiến độ:...............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
Điều 4. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên các nhà đầu tư); một bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trong trường hợp dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu VT,… |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[3] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.7
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm)
(Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP )
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm…..)
(điều chỉnh lần thứ….: ngày…. tháng….năm….)
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ chấp thuận chủ trương số….. ngày…. tháng… năm….;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của .........
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận điều chỉnh Nhà đầu tư thực hiện Dự án …….(tên dự án) được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số......ngày ..... (nếu có) với các nội dung như sau:
Điều 1. Bên nhận bảo đảm
1. Bên nhận bảo đảm là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: ……...…………. Quốc tịch: ...................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................
2. Bên nhận bảo đảm là tổ chức tín dụng / tổ chức:
Tên tổ chức tín dụng /tổ chức: ...............................................................................................
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ......; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp: .............. ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng /tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……............……. Quốc tịch: .....................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... .
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... ..
Bên nhận bảo đảm tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
Điều 2. Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[3] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................. ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: .....; ngày cấp: ....; Cơ quan cấp: .......
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ...............................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ...............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... ...
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
Điều 3. Nội dung dự án chuyển nhượng
1. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án là tài sản bảo đảm: Ghi lại thông tin nội dung dự án tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
2. Đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án là tài sản bảo đảm:
a. Nội dung dự án chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:....................................................................................................................
- Tiến độ:...............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
b. Nội dung dự án còn lại
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:....................................................................................................................
- Tiến độ:...............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
Điều 4. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên các nhà đầu tư); một bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trong trường hợp dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu VT,… |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[3] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.8
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp mới)
(Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………..
Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.......................................................................................... ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................. ...
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.......................................................................................... .....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... .....
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. .....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ......
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... .....
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 |
………. |
|
|
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi.....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):..........................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................
3...........................................................................................................................................
Điều 4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
|
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.9
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh)
(Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ[1]
Mã số dự án: …………..
Chứng nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng nhận điều chỉnh lần thứ…..: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);
Căn cứ bản án của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ...... tháng ........ năm ........; được đăng ký điều chỉnh ............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án). (bổ sung cho mẫu QĐ CTCT điều chỉnh)
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................. .
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. .
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: .........................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... ..
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), giấy tớ pháp lý của tổ chức số:…………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày………; Mã số thuế:...............................................................................................................................................
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 |
………. |
|
|
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi.....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):..........................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư/tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................
3...........................................................................................................................................
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan) cấp ngày ..........
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, tổ chức kinh tế thực hiện dự án được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Áp dụng cả trường hợp điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư quy định tại khoản 1 và điểm e khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.10
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)
(Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………….
Chứng nhận lần đầu: Ngày .....tháng ........năm .....
Chứng nhận cấp đổi/cấp lại/hiệu đính/điều chỉnh lần thứ ...: Ngày .....tháng ... năm ......
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của .......;
Căn cứ bản đề nghị cấp đổi/cấp lại/hiệu đính/điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư .............. (tên dự án); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày .............. được đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; và được đăng ký điều chỉnh[1] .......... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, Ví dụ: đổi từ Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư, tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.......................................................................................... ..
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ...........
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức …………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày………Mã số thuế:...............................................................................................................................................
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư (ghi lại toàn bộ nội dung của dự án đầu tư)
1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 |
………. |
|
|
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ........... (bằng chữ) đồng, tương đương ...... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
-Vốn góp để thực hiện dự án: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ........................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất...), và cơ sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó.
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (Ghi nhận toàn bộ nội dung các điều kiện đối với dự án quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó).
3...........................................................................................................................................
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) số ............... do .............(tên cơ quan cấp) cấp ngày............
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Áp dụng đối với trường hợp cấp đổi/cấp lại/hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đồng thời điều chỉnh dự án đầu tư
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.11
Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
(Điều 43 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
THỎA THUẬN KÝ QUỸ
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰÁN ĐẦU TƯ
Số …………
Ngày……. tháng……năm……
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .....do ...... cấp ngày .......(nếu có)
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
Các bên:
1. Cơ quan đăng ký đầu tư (tên cơ quan, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ, …)......................................................................................................................................................
2. Nhà đầu tư (tên nhà đầu tư, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ,…….): ghi từng nhà đầu tư hoặc Tổ chức kinh tế.......................................................................................................
THỎA THUẬN
Điều 1: Áp dụng biện pháp bảo đảm thực hiện dự án đầu tư đối với dự án ..........(tên dự án); mã số dự án/số quyết định chủ trương đầu tư: ...... do ..... (tên cơ quan cấp), cấp ngày .........
Nhà đầu tư thực hiện việc ký quỹ với nội dung như sau:
1. Số tiền ký quỹ:…… ……………(bằng chữ) đồng
2. Thông tin về tài khoản nhận tiền ký quỹ của Cơ quan đăng ký đầu tư:
- Tên chủ tài khoản/Tên người hưởng (Cơ quan đăng ký đầu tư):.............................................
- Số Tài khoản:......................................................................................................................
- Tên Ngân hàng:....................................................................................................................
- Địa chỉ của Ngân hàng:.........................................................................................................
3. Thời hạn nộp tiền ký quỹ: trước ngày .....tháng ... năm ....
Điều 2: Việc thực hiện ký quỹ và hoàn trả ký quỹ được thực hiện theo quy định tại Điều …..Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Điều 3: Việc bảo lãnh nghĩa vụ ký quỹ được thực hiện theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Điều 4: Thỏa thuận này được lập thành .....(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án, 01 bản gửi cho ……. (tên Ngân hàng nhận ký quỹ) và 01 bản lưu tại ... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
NHÀ ĐẦU TƯ |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.12
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
(Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
(chứng nhận lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
(chứng nhận thay đổi lần thứ…: ngày…. tháng…. năm)
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .....do ...... cấp ngày ..............................................
Căn cứ..................................................................................................................................
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Xét văn bản đề nghị thành lập văn phòng điều hành và hồ sơ kèm theo do....... (tên nhà đầu tư) nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành dự án đầu tư ................ (tên dự án), mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .............. do .................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày....... tháng ...... năm ........ với các nội dung sau:
Điều 1: Nội dung đăng ký Văn phòng điều hành dự án đầu tư.
1. Tên văn phòng điều hành: ..................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng: ............................................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành: .....................................................
4. Thời hạn hoạt động: ..........................................................................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Giới tính: …, Ngày sinh: …......…......…, Quốc tịch: ................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số..............................................................................
Ngày cấp: .............. ...... Nơi cấp: .........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...................................................................
(Trong trường hợp điều chỉnh) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký (điều chỉnh) hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh số .................do .......(tên cơ quan cấp) cấp ngày ......
Điều 2: Giấy chứng nhận thành lập văn phòng điều hành này được lập thành ......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.13
Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
văn phòng điều hành
(Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ..................................................................................................................................
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh:
- Tên văn phòng điều hành: ....................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... tháng ..... năm ........và điều chỉnh ngày…… tháng ……. năm ...............................................................................................................
- Lý do chấm dứt hoạt động: .................................................................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.14
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do nhà đầu tư đề xuất)
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Xét văn bản thông báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư ngày….của .....(ghi tên nhà đầu tư).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ngừng hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày ……… của tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức số :…. do………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………và điều chỉnh ngày…...
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng….năm ….đến ngày….. tháng…. năm….)
Điều 2: Đề nghị tổ chức kinh tế thực hiện thông báo cho …. (tên cơ quan đăng ký đầu tư) về việc tiếp tục thực hiện dự án khi hết thời gian ngừng nêu tại Điều 1 và tuân thủ theo quy định của pháp luật khi tiếp tục thực hiện dự án.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cơ quan thuế địa phương[1] (nếu có) - Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Trường hợp ngừng hoạt động của dự án đầu tư vì lý do bất khả kháng thì nhà đầu tư được Nhà nước miễn tiền thuê đất, giảm tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra
Mẫu A.II.15
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư)
(Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư )
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ Biên bản giữa Cơ quan đăng ký đầu tư và nhà đầu tư……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ngừng hoạt động một phần / toàn bộ của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày ……….
- Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức số:…. do………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày …… và điều chỉnh ngày ……….
- Phạm vi dự án ngừng hoạt động (một phần hoặc toàn bộ dự án):............................................
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng….năm ….đến ngày….. tháng…. năm….).
- Lý do ngừng (ghi rõ lí do theo khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư):...................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm tiếp tục thực hiện dự án khi hết thời gian ngừng nêu tại Điều 1 khi khắc phục được lý do ngừng hoạt động và tuân thủ các theo quy định của pháp luật khi tiếp tục thực hiện dự án.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan liên quan (nếu có); - Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.16
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do Thủ tướng Chính phủ quyết định)
(Khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số………… ngày …………….;
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ngừng hoạt động một phần / toàn bộ của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ........., do ...........(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày……… của ….. (tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
- Phạm vi dự án ngừng hoạt động (một phần hoặc toàn bộ dự án):............................................
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng….năm ….đến ngày….. tháng…. năm….).
- Lý do ngừng (ghi rõ lí do theo khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư):...................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm tiếp tục thực hiện dự án khi hết thời gian ngừng nêu tại Điều 1 và tuân thủ các theo quy định của pháp luật khi tiếp tục thực hiện dự án.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Ngoại giao, Kế hoạch và Đầu tư; Quốc phòng, Công an; - Bộ ngành liên quan (nếu có); - UBND cấp tỉnh (nơi có dự án); - Cơ quan đăng ký đầu tư (nơi có dự án); |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.17
Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư, các khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ Biên bản giữa Cơ quan đăng ký đầu tư và nhà đầu tư……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ Quyết định thu hồi đất số…. (nếu có);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ........., do ...........(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày……… của ….. (tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
- Lý do chấm dứt hoạt động (ghi rõ lí do theo khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư): .............................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) cũng chấm dứt hiệu lực tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực (nếu có).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,… |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.18
Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư và Khoản 6 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP )
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh)/Quyết định chủ trương đầu tư số ........ngày ........, do .............. (tên cơ quan) cấp.
- Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số…. do………(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ………..., điều chỉnh lần thứ ….. ngày ……
- Phần dự án bị chấm dứt:......................................................................................................
- Lý do chấm dứt một phần dự án (ghi rõ lí do theo khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư)......................
- Phần dự án còn lại tiếp tục hoạt động...................................................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm chấm dứt một phần hoạt động của dự án và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật. Nhà đầu tư có trách nhiệm thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư và điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có) theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,…. |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.19
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh
(Khoản 6 Điều 48 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/QĐ… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư số….. do….cấp ngày……;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (hoặc các văn bản có giá trị tương đương) (đối với trường hợp doanh nghiệp đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Hoặc
Hủy bỏ nội dung về dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (hoặc các văn bản có giá trị tương đương) (đối với doanh nghiệp vẫn hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ........., do ...........(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày……… của ….. (tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
- Lý do thu hồi/hủy bỏ nội dung dự án đầu tư: ........................................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT,…
|
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.20
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Tên nhà đầu tư
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 21 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Xét văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)....... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
Cơ quan đăng ký đầu tư tỉnh/thành phố….......... thông báo:
1. Nhà đầu tư/Các nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào công ty...... (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
Nhà đầu tư thứ nhất
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................... ..
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):......................................................................................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................. ..
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ...
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: .....; ngày cấp: .....; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):......................................................................................... ..
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... .............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... ..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
2. Giá trị và tỷ lệ góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của các nhà đầu tư như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
Giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp |
|||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:
3.1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
3.2. Mã số doanh nghiệp/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/ Quyết định thành lập số: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày:……....
3.3. Vốn điều lệ (bằng số): …VNĐ.
3.4. Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. Một số điều kiện (nếu có): 4. Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện):
|
||||
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,… |
THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.21
Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư
(Khoản 1 Điều 58 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Số: …………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TẢI THÔNG BÁO TRÊN CỔNG THÔNG TIN
QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ
(về việc yêu cầu nhà đầu tư liên lạc với Cơ quan đăng ký đầu tư để giải quyết việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư)
Kính gửi: Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Yêu cầu nhà đầu tư …………….(tên nhà đầu tư) liên hệ với …………(tên cơ quan đăng ký đầu tư) để giải quyết việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư như sau:
1. Thông tin về nhà đầu tên
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:...................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.......................................................................................... ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................. ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................... ..
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
2. Thông tin về dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó,
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :...................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :............................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :..................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Thông tin về tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Tên doanh nghiệp: ................................................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................................
Vốn điều lệ của doanh nghiệp: ...............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .............
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ............................................................................ ..
Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ......................................................................................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………. Email:...............................................
4. Thông tin liên hệ của Cơ quan đăng ký đầu tư:
- Tên cơ quan: ......................................................................................................................
- Địa chỉ cơ quan:...................................................................................................................
-Điện thoại:........Email:...........................................................................................................
Thông tin về người liên hệ của Cơ quan đăng ký đầu tư:
- Họ tên:................................................................................................................................
- Chức danh: .........................................................................................................................
- Đơn vị công tác: .................................................................................................................
- Điện thoại: ………….. Email: …………………………………………….............
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày đăng thông báo này, nếu nhà đầu tư không liên lạc với cơ quan đăng ký đầu tư thì việc chấm dứt hoạt động của dự án sẽ được giải quyết theo quy định của pháp luật.....
5. Văn bản gửi kèm (bản sao):
- Văn bản gửi nhà đầu tư yêu cầu liên lạc với Cơ quan đăng ký đầu tư;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh).
- Văn bản khác:
|
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.22
Giấy biên nhận hồ sơ
(Áp dụng chung đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài)
TÊN CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GBN- ……. |
….…. , ngày ….. tháng ….. năm … |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ ….
Họ và tên người tiếp nhận Hồ sơ:................ .........................................................
Chức vụ, đơn vị công tác:......................................................................................
Đã tiếp nhận hồ sơ của:
Ông (bà): .................................Địa chỉ:.................... Số điện thoại: .....................
Loại hồ sơ: ……………………………………..
Hồ sơ bao gồm:
1..............................................................................................................................
2. ............................................................................................................................
3..............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
............................................................................................................................../.
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN và đóng dấu (nếu có)) |
PHỤ LỤC B
MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư
Mẫu B.I.1
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Điều 57, Điều 58, Điều 61 Luật Đầu tư và Điều 75, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:………………….……. Ngày sinh: ………………….………Quốc tịch: ……
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số: …; ngày cấp………; Cơ quan cấp:…
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..……………………
Địa chỉ thường trú: ……………....………………………..……………….……..……
Chỗ ở hiện tại: ……………………….………..……………………..………………..
Địa chỉ liên hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện tại): ………………………………….
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có): …………
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………………………
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ……; ngày cấp…….; Cơ quan cấp…
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..………………
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có):………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ……………………
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………….………… Ngày sinh: ……………….…….Quốc tịch: …..…………
Chức danh:…………………………………………….………………
… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số: …….; ngày cấp ……; Cơ quan cấp …
Địa chỉ thường trú: ………………………..………………...………….………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………….……...…………………..……………………
[Nhà đầu tư tích [x] chọn kiểu nhà đầu tư phù hợp]
£ |
Doanh nghiệp Nhà nước Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu (nếu có): … Tỉ lệ % vốn nhà nước:… |
£ |
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ lệ % vốn nước ngoài:… |
£ |
Tổ chức kinh tế khác |
2. Thông tin của nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): Kê khai tương tự thông tin như nhà đầu tư thứ nhất
3. Đối tác nước ngoài tham gia dự án (nếu có):
a. Trường hợp đối tác là cá nhân:
Họ tên:………………….……… Quốc tịch: …………...……………
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số: ……; ngày cấp……; Cơ quan cấp ……
b. Trường hợp đối tác là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………...……
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp…….; Cơ quan cấp……
Đăng ký đầu tư sang … (quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) theo hình thức:
[Nhà đầu tư tích [x] vào một trong những hình thức đầu tư quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư]
£ |
Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư |
£ |
Đầu tư theo hình thức Hợp đồng … (ghi rõ tên loại hợp đồng) ở nước ngoài |
£ |
Góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý tổ chức kinh tế đó |
£ |
Hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư: … |
II. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên dự án: ... (nhà đầu tư tự xác định, trong đó có gắn với mục tiêu hoạt động chính)
2. Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ... [ghi rõ đối với hình thức đầu tư quy định tại điểm a và c khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư; tên tổ chức kinh tế bằng tiếng Anh, kèm dịch tiếng Việt (nếu có)]
- Tên giao dịch (nếu có): ...
- Địa chỉ trụ sở: ... [ghi đầy đủ địa chỉ trụ sở chính thức hoặc dự kiến ở nước ngoài. Địa chỉ được ghi bằng tiếng Anh, kèm dịch tiếng Việt (nếu có)]
3. Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư: ... [chỉ ghi đối với trường hợp hoạt động đầu tư thuộc diện có tài liệu xác nhận địa điểm quy định tại Điều 73 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP]
4. Mục tiêu và quy mô hoạt động:
- Mục tiêu chính (nhà đầu tư tự xác định): …
- Mục tiêu khác (nếu có): ….
- Quy mô dự án (đối với dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư): ... [công suất, diện tích,...]
5. Vốn đầu tư ra nước ngoài:
5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án tại nước ngoài là ... (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư).
Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là ...(bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ...(bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ...(bằng chữ) đô la Mỹ.
(Tỷ giá … ngày … của …)
5.2. Hình thức vốn góp đầu tư ra nước ngoài:
Hình thức vốn |
Tiền mặt (1) |
Máy móc, thiết bị, hàng hóa (2) |
Tài sản khác (ghi rõ) (3) |
Tổng (1+2+3) |
||||
Đơn vị tính |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
[Từng nhà đầu tư giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài]
… (ghi rõ tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ sở hữu: ...........................
- Vốn vay: ………………………….
- Lợi nhuận thu được từ dự án đầu tư ra nước ngoài được giữ lại để thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài: …
[- Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, nhà đầu tư giải trình và cam kết về việc tuân thủ quy định tại Điều 70 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước, nhà đầu tư giải trình và cam kết về việc tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp]
… (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
5.4. Nhu cầu sử dụng phần vốn đầu tư ra nước ngoài
[Không áp dụng với hình thức theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư]
- Vốn cố định: (ghi rõ số tiền cho từng hạng mục dự kiến sử dụng nếu có của dự án. Ví dụ: xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi, máy móc, thiết bị, trang thiết bị văn phòng, chi phí sửa chữa nâng cấp, các tài sản cố định khác)……………………đơn vị tính:………… (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
- Vốn lưu động: ………………………….. đơn vị tính:………… (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
5.5. Vốn cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay và/hoặc bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay:
Đơn vị tính: … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
Tên nhà đầu tư |
Số tiền |
|
Cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
Bảo lãnh cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
|
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
Tổng cộng |
|
|
5.6. Vốn đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (có xác nhận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép chuyển): (nếu có)
- Văn bản cho phép của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số … ngày ...
- Số tài khoản ngoại tệ trước đầu tư3[3]... tại Ngân hàng ...
6. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong thời hạn … tháng
- Đi vào hoạt động: Trong thời hạn … tháng
7. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có): …
8. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có): ...
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết các nội dung sau đây:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Đầu tư;
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO
- …
(Nhà đầu tư nộp kèm theo các văn bản theo quy định tại Điều 75 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ; hoặc Điều 78 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với các trường hợp còn lại)
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
3[3]Khoản 3 Điều 3 của Thông tư số 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
Mẫu B.I.2
Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương)
(Điều 57, Điều 58 Luật Đầu tư và Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) nhà đầu tư giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất: ...
2. Tên nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần ghi tên, không cần ghi các thông tin khác]
II. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên dự án: ... [như ghi tại Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
Hình thức đầu tư ra nước ngoài: ... [như ghi tại Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Tên tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ... [như ghi tại Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
Địa chỉ trụ sở: ...
3. Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư: ... [như ghi tại Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
4. Mục tiêu và quy mô hoạt động: [như ghi tại Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
- Mục tiêu chính: ...
- Mục tiêu khác (nếu có): …
- Quy mô dự án (đối với dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư): .
5. Vốn đầu tư ra nước ngoài:
5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án tại nước ngoài là ... (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là ... (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó phần vốn đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài là … (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ (nếu có).
5.2. Giải trình làm rõ cơ sở xác định quy mô đầu tư của dự án; nội dung đầu tư cụ thể của dự án; phương án huy động vốn đầu tư; cơ cấu nguồn vốn đầu tư; các giai đoạn đầu tư (nếu có).
5.3. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
[Từng nhà đầu tư giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
… (ghi rõ tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ sở hữu: ...
- Vốn vay: ...
- Dự kiến nguồn vốn vay (Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)…, giá trị, thời hạn, lãi suất): …
- Lợi nhuận thu được từ dự án đầu tư ra nước ngoài được giữ lại để thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài: …
[- Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, nhà đầu tư giải trình về việc tuân thủ quy định tại Điều 70 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước, nhà đầu tư giải trình về việc tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp]
5.4. Vốn cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay và/hoặc bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay:
Đơn vị tính: … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
Tên nhà đầu tư |
Số tiền |
|
Cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
Bảo lãnh cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
|
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
… |
|
|
Tổng cộng |
|
|
6. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong thời hạn ... tháng
- Đi vào hoạt động: Trong thời hạn … tháng
7. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước ngoài; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị (nếu có): ...
8. Đánh giá sự cần thiết phải đầu tư ra nước ngoài: …
9. Phân tích rủi ro: ...
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
Đơn vị tính: … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
|
Tên chỉ tiêu
|
Năm hoạt động thứ 1: (theo năm tài chính) |
Năm hoạt động tiếp theo |
… |
Tổng |
1=2+3+…. |
Doanh thu |
|
|
|
|
2 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
|
|
3 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
4 |
Lợi nhuận trước thuế: |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận sau thuế: |
|
|
|
|
6=7+8 |
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam Trong đó: |
|
|
|
|
7 |
- Sử dụng đầu tư ở nước ngoài Ghi rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
|
|
|
|
8 |
+ Chuyển về Việt Nam |
|
|
|
|
9 |
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam (VND) |
|
|
|
|
11. Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: ...
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Đầu tư.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.3
Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77, Điều 79 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày ... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[Cách ghi: Đề nghị kê khai thông tin mới nhất của Nhà đầu tư]
1. Thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:………………………………..…Ngày sinh: ………………Quốc tịch: ……..
… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số: … ngày cấp……; Cơ quan cấp……
Địa chỉ thường trú: ……………....………………………..……………….……..……..
Chỗ ở hiện tại: ……………………….………..……………………..…………………
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..…………………….
Địa chỉ liên hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện tại): …………………………………
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có): …………
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp: ……………………………………………………….……
… (Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số:…..ngày cấp:……..; Cơ quan cấp……
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………..
Mã số thuế: ……………………………………………………………………….…….
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email:……………………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………….………… Ngày sinh: ……………….…….Quốc tịch: …..………
Chức danh:…………………………………………….…………………………
… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số: …….; ngày cấp …..; Cơ quan cấp…
Địa chỉ thường trú: ………………………..………………...………….……………
Chỗ ở hiện tại: ………………………….……...…………………..……………..…
[Nhà đầu tư tích [x] chọn kiểu nhà đầu tư phù hợp]
£ |
Doanh nghiệp Nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu (nếu có): … Tỉ lệ % vốn nhà nước:… (trường hợp doanh nghiệp có nhiều cổ đông là doanh nghiệp nhà nước thì nêu rõ tỉ lệ % của từng cổ đông có vốn nhà nước) |
£ |
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ lệ % vốn nước ngoài:… |
£ |
Tổ chức kinh tế khác |
2. Thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): Kê khai tương tự thông tin như nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: …
2. Địa điểm thực hiện: ...
3. Mục tiêu hoạt động: …
4. Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam: …
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
(Các) nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh các nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- …(Nội dung sẽ được điều chỉnh, ví dụ: vốn đầu tư ra nước ngoài/mục tiêu chính/…) đã quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày... hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh lần thứ … ngày … là: … (ghi chi tiết nội dung đề nghị điều chỉnh)
- Nay đề nghị điều chỉnh thành: …
- Lý do điều chỉnh: ...
- Tài liệu chứng minh đính kèm (nếu có): ...
- Đối với trường hợp tăng vốn đầu tư ra nước ngoài thì nhà đầu tư giải trình về việc tăng vốn như sau:
(i) Hình thức của phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm:
Hình thức vốn |
Tiền mặt (1) |
Máy móc, thiết bị, hàng hóa (2) |
Tài sản khác (ghi rõ) (3) |
Tổng (1+2+3) |
||||
Đơn vị tính |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
(ii) Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm: [Từng nhà đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn của phần vốn đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh như sau]
… (ghi rõ tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ sở hữu: ...
- Vốn vay tại Việt Nam chuyển ra nước ngoài: ...
- Lợi nhuận thu được từ dự án đầu tư ra nước ngoài được giữ lại để thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài: …
[- Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, nhà đầu tư giải trình về việc tuân thủ quy định tại Điều 70 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước, nhà đầu tư giải trình về việc tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp]
… (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
(iii) Nhu cầu sử dụng phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm [Không áp dụng với hình thức theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư]
- Vốn cố định: (ghi rõ số tiền cho từng hạng mục dự kiến sử dụng nếu có của dự án. Ví dụ: xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi, máy móc, thiết bị, trang thiết bị văn phòng, chi phí sửa chữa nâng cấp, các tài sản cố định khác)……………………đơn vị tính:………… (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
- Vốn lưu động: ………………………….. đơn vị tính:………… (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
(iv) Vốn cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay và/hoặc bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay:
Đơn vị tính: … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
Tên nhà đầu tư |
Số tiền |
|
Cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
Bảo lãnh cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
|
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Nội dung điều chỉnh 2 (nếu có): Ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1
IV. NỘI DUNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ (nếu có)
[Đối với những nội dung điều chỉnh đã được cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo khoản 2 Điều 63 của Luật Đầu tư]
(Các) nhà đầu tư đã điều chỉnh các nội dung sau:
-… [ví dụ thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu khác…]
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết các nội dung sau đây:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Đầu tư;
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
VI. TÀI LIỆU KÈM THEO
(Nhà đầu tư nộp kèm theo các văn bản quy định tại Điều 77 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ; hoặc Điều 78 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với các trường hợp còn lại)
…, ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu - nếu có)
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
Mẫu B.I.4
Giải trình đề xuất điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Áp dụng đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương)
(Khoản 5, 6 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
GIẢI TRÌNH ĐỀ XUẤT
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) nhà đầu tư … (ghi rõ tên nhà đầu tư) giải trình về đề xuất điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài ... (tên dự án) đã được cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số … ngày ... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất: ...
2. Tên nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần ghi tên, không cần ghi các thông tin khác]
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều chỉnh 1: (ví dụ: điều chỉnh thay đổi địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư, thay đổi mục tiêu chính...)
Nội dung sau khi điều chỉnh: ...
2. Nội dung điều chỉnh 2 (nếu có): Ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1
* Trong trường hợp có nội dung điều chỉnh tăng vốn, cơ cấu nguồn vốn trong đó có sử dụng vốn vay, nhà đầu tư làm rõ về dự kiến nguồn vốn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)…, giá trị, thời hạn, lãi suất.
III. NỘI DUNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ (nếu có)
[Đối với những nội dung điều chỉnh đã được cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo khoản 2 Điều 63 của Luật Đầu tư]
(Các) Nhà đầu tư đã điều chỉnh các nội dung sau:
-… [ví dụ thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu khác…]
IV. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Đánh giá sự cần thiết phải điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài: ...
Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước ngoài; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị (nếu có): ...
Dự kiến hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi điều chỉnh dự án: …
Đơn vị: …. (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Năm thứ 1 sau điều chỉnh: (theo năm tài chính) |
Năm tiếp theo sau điều chỉnh |
… |
Tổng |
1=2+3+… |
Doanh thu |
|
|
|
|
2 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
|
|
3 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
4 |
Lợi nhuận trước thuế: |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận sau thuế: |
|
|
|
|
6=7+8 |
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam. Trong đó: |
|
|
|
|
7 |
+ Sử dụng đầu tư ở nước ngoài Ghi rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
|
|
|
|
8 |
+ Chuyển về Việt Nam |
|
|
|
|
9 |
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam (VNĐ) |
|
|
|
|
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Đầu tư.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.5
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đến thời điểm đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Điểm c khoản 3 Điều 63 của Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư … (ghi rõ tên nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày/tháng/năm...(đến thời điểm đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) như sau:
1. Tiến độ thực hiện dự án:
- Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số … ngày cấp... cơ quan cấp… (nếu có)
- … [mô tả đầy đủ hoạt động kinh doanh của dự án sau khi đi vào hoạt động chính thức/bắt đầu kinh doanh, so sánh với tiến độ thực hiện dự án trong Giấy chứng nhận dăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài [nêu rõ đã thực hiện các mục tiêu hoạt động nào nếu dự án có nhiều hơn một mục tiêu hoạt động].
3. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
3.1. Tài khoản chuyển vốn bằng tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản: ...; Ngân hàng mở tài khoản: ...
3.2. Vốn đã chuyển ra nước ngoài (tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận dăng ký đầu tư ra nước ngoài): …
3.3. Mục đích sử dụng vốn: (nêu rõ vốn đã chuyển ra nước ngoài đã được sử dụng như thế nào, nhằm mục đích gì)
3.4. Tiền chuyển về Việt Nam (lũy kế đến thời điểm đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận dăng ký đầu tư ra nước ngoài), trong đó:
- Lợi nhuận: …
- Các khoản tiền khác (nêu rõ tiền gì, nếu có):…
4. Số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài thực hiện dự án tại thời điểm báo cáo: ...
5. Các vấn đề khác và đánh giá chung: [các nội dung khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư muốn mô tả, ví dụ: thực hiện an sinh xã hội ở nước tiếp nhận đầu tư...]
(Các) nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.6
Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ
(Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài)
(Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ CÂN ĐỐI NGUỒN NGOẠI TỆ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư... (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư tại nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án/Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Địa chỉ trụ sở: ...
Địa điểm thực hiện dự án: ...
Mục tiêu chính của dự án: ...
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư: ... (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ
Nhà đầu tư... (ghi rõ tên nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng ... (ghi rõ tên, tổ chức tín dụng được phép) với số dư[1] tính đến ngày ... là ... (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)/đô la Mỹ để thực hiện dự án đầu tư.
[Gửi kèm theo văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ đủ để đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư]
(Các) nhà đầu tư … (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn ngoại tệ và tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
[1] Số lượng ngoại tệ bằng hoặc lớn hơn vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư
Mẫu B.I.7
Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng
(Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư không có ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài)
(Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Theo đề nghị của nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ..., tổ chức tín dụng ... (ghi rõ tên tổ chức tín dụng được phép) cam kết bán cho nhà đầu tư (trường hợp bán ngoại tệ) và/hoặc cam kết cho nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) vay (trường hợp cho vay ngoại tệ) số lượng ngoại tệ ... (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)/đô la Mỹ để thực hiện dự án ... (ghi rõ tên dự án/tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài) tại ... (ghi tên quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) trong trường hợp nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) đáp ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.8
Thông báo về việc xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
(Khoản 5 Điều 60 Luật Đầu tư và khoản 3 Điều 75, điểm c khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN CƠ QUAN THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…, ngày … tháng … năm … |
THÔNG BÁO
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của công ty/tổ chức/cá nhân ...
Căn cứ đề nghị của công ty/tổ chức/cá nhân ... tại văn bản số ... ngày ...;
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của công ty/tổ chức/cá nhân ... do ... (ghi tên cơ quan thuế) theo dõi, quản lý;
... (ghi tên cơ quan thuế) xác nhận công ty/tổ chức/cá nhân ... đã hoàn thành nghĩa vụ thuế (không còn nợ đọng thuế quá hạn) theo kê khai đến ngày... tháng... năm ...;
... (ghi tên cơ quan thuế) thông báo để công ty/tổ chức/cá nhân ... được biết./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu B.I.9
Quyết định đầu tư ra nước ngoài[1]
(Áp dụng đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Khoản 4 Điều 60 Luật Đầu tư, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
|
…, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH/NGHỊ QUYẾT[2]
(V/v đầu tư ra nước ngoài)
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/CHỦ TỊCH CÔNG TY/ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/CHỦ SỞ HỮU/…
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2021/TT-BKHĐT ngày ... tháng ... năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Biên bản họp số … ngày … tháng … năm … của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị/… (ghi rõ tên nhà đầu tư)(nếu có);
Căn cứ Điều lệ của … (ghi rõ tên nhà đầu tư).
QUYẾT ĐỊNH/QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đầu tư ra nước ngoài với các nội dung sau
1. Thông tin hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Hình thức đầu tư ra nước ngoài: … (một trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c và đ khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư)
Tên dự án:…
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): …
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư (đối với dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư): …
2. Mục tiêu và quy mô hoạt động
Mục tiêu chính: …
Mục tiêu khác: …
Quy mô dự án (đối với dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư): ...
3. Vốn đầu tư ra nước ngoài
Vốn đầu tư ra nước ngoài của … (ghi rõ tên nhà đầu tư) là …, trong đó:
(i) Hình thức vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Tiền mặt: ...
- Máy móc, thiết bị, hàng hóa trị giá: …
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản) trị giá: ...
(ii) Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư: …
- Vốn vay (nếu có): …
(iii) Vốn cho vay và/hoặc bảo lãnh ra nước ngoài:
- Cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay (nếu có): …
- Bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay (nếu có): ...
[Cách ghi vốn đầu tư: ghi bằng số và bằng chữ, bằng loại ngoại tệ dùng để đầu tư; sau đó, quy đổi sang đô la Mỹ]
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao … (đơn vị, cá nhân) …
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định/nghị quyết này có hiệu lực kể từ …; …(đơn vị, cá nhân có liên quan) có trách nhiệm thi hành quyết định/nghị quyết này.
Nơi nhận: - Lưu... |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA …(tổ chức ra quyết định/nghị quyết…) |
[1] Đối với nhà đầu tư là cá nhân/hộ kinh doanh, Quyết định đầu tư ra nước ngoài được thay bằng Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài hợp lệ
[2] Nhà đầu tư tự xác định hình thức pháp lý văn bản theo quy định của pháp luật
Mẫu B.I.10
Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài[1]
(Áp dụng đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư, Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ |
|
…, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH/NGHỊ QUYẾT[2]
(V/v điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài)
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/CHỦ TỊCH CÔNG TY/ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG/
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/CHỦ SỞ HỮU/…
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2021/TT-BKHĐT ngày ... tháng ... năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Biên bản họp số … ngày … tháng … năm … của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị/…(ghi rõ tên nhà đầu tư)(nếu có);
Căn cứ Điều lệ của … (ghi rõ tên nhà đầu tư).
QUYẾT ĐỊNH/QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài với các nội dung sau
1. Nội dung điều chỉnh 1:
(Nội dung điều chỉnh[3]) quy định tại Điều … của Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số … cấp lần đầu ngày …, điều chỉnh lần … ngày … (nếu có):
“…” (trích dẫn nội dung hiện hành quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
Nay điều chỉnh như sau:
“…” (ghi rõ nội dung điều chỉnh mới)
Lý do điều chỉnh: …
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (nếu có): ghi tương tự theo nội dung điều chỉnh 1
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao … (đơn vị, cá nhân) …
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định/nghị quyết này có hiệu lực kể từ …; …(đơn vị, cá nhân có liên quan) có trách nhiệm thi hành quyết định/nghị quyết này.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA …(tổ chức ra quyết định/nghị quyết…) |
[1] Đối với nhà đầu tư là cá nhân/hộ kinh doanh, Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài được thay bằng Bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài hợp lệ
[2] Nhà đầu tư tự xác định hình thức pháp lý văn bản theo quy định của pháp luật
[3] Ví dụ: Vốn đầu tư ra nước ngoài/mục tiêu chính/hình thức đầu tư/…
Mẫu B.I.11
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài
(Điểm a khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO
Thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
(Các) nhà đầu tư … (ghi rõ tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ... thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài như sau:
- Đã được quốc gia/vùng lãnh thổ ... (tên quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) chấp thuận hoạt động đầu tư tại văn bản số ... ngày ... hoặc được tổ chức kinh tế … (tổ chức nhà đầu tư mua cổ phần, phần vốn góp) chứng nhận sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc các hình thức chấp thuận khác theo quy định của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
- Địa chỉ trụ sở tại quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư: … (ghi chi tiết địa chỉ).
- Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài số ... mở tại ... (tên tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).
- Hoạt động đầu tư được thực hiện từ tháng ... năm ...
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư/Bản sao văn bản chứng nhận sở hữu cổ phần, văn bản ghi nhận thành viên, cổ đông (đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua phần vón góp)/Bản sao các văn bản khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản sao văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài (nếu có);
- Bản sao các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.12
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án
đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam
(Khoản 2 Điều 68 của Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
THÔNG BÁO
Kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
(Các) nhà đầu tư ... (tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., thông báo thời hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam như sau:
1. Năm tài chính … (ghi rõ năm tài chính, ví dụ: 01/01/2020-31/12/2020)
Ngày có báo cáo quyết toán thuế của năm … (năm tài chính nêu trên): Ngày …
Lợi nhuận của dự án trong năm … (năm tài chính nêu trên) như sau:
|
Tên chỉ tiêu
|
Số tiền |
|
|
(loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
USD |
|
1 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của nhà đầu tư Việt Nam |
|
|
2 |
Lợi nhuận của nhà đầu tư Việt Nam đã chuyển về nước |
|
|
3 = 1+2 |
Lợi nhuận còn lại |
|
|
2. Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam:
Nhà đầu tư thông báo kéo dài thời hạn chuyển về Việt Nam số lợi nhuận còn lại: … (bằng chữ) đô la Mỹ đến ngày ... tháng ... năm ... theo quy định tại khoản 2 Điều 68 của Luật Đầu tư.
Lý do kéo dài thời hạn: ...
Nhà đầu tư cam kết chuyển số lợi nhuận còn lại nêu trên về nước đúng thời hạn quy định và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
Tài liệu gửi kèm: Báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương của dự án tại nước ngoài cho năm tài chính ...
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.13
Thông báo chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài
(Điểm d khoản 1 Điều 64 Luật Đầu tư và khoản 5 Điều 87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
THÔNG BÁO
Chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Nhà đầu tư … (ghi rõ tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., điều chỉnh lần … ngày … (nếu có) với nội dung như sau:
Tên dự án/Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Địa điểm thực hiện: …
Mục tiêu hoạt động: …
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư: ... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ……….. đô la Mỹ.
Số tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài ... tại Ngân hàng ...
Vốn đã chuyển ra nước ngoài: ... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ.
Tiền và giá trị tài sản đã chuyển về nước: ….(loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ.
Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài: ……
Nhà đầu tư dự kiến thực hiện việc chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho ………… (tên nhà đầu tư nước ngoài).
Giá trị chuyển nhượng: ... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ.
Căn cứ quy định tại khoản 5 Điều 87 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) xin thông báo để Quý Ngân hàng được biết.
Nhà đầu tư cam kết chuyển toàn bộ các khoản thu được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam sau khi hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, thanh lý dự án và thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật.
Văn bản thỏa thuận về việc chuyển nhượng vốn kèm theo (nếu có).
Nơi nhận: |
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.I.14
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Khoản 2 Điều 64 của Luật Đầu tư, Điều 87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., điều chỉnh lần ... ngày ... (nếu có) như sau:
I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:………………….……. Ngày sinh: ………………….………Quốc tịch: ……..
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số: ……; ngày cấp……; Cơ quan cấp:…
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..……………………..
Địa chỉ thường trú: ……………....………………………..……………….……..…….
Chỗ ở hiện tại: ……………………….………..……………………..…………………
Địa chỉ liên hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện tại): ………………………………….
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có): ………..
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………………………..
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ……; ngày cấp…….; Cơ quan cấp…
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………..
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..……………………..
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có):…………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………..
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY
Vốn lũy kế đã chuyển ra nước ngoài từ khi bắt đầu triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án: … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ.
Tiền chuyển về Việt Nam (bao gồm vốn, lợi nhuận lũy kế, khoản thu sau thanh lý, …) thông qua số tài khoản … mở tại … (tên tổ chức tín dụng) là…. (bằng chữ) … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ.
Tài sản khác chuyển về Việt Nam: … (ghi rõ loại tài sản) trị giá … (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương … đô la Mỹ.
Đánh giá kết quả dự án (trường hợp không hiệu quả thì nêu rõ lý do):…
III. CHẤM DỨT DỰ ÁN
1. Nhà đầu tư đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại điểm … khoản 1 Điều 64 của Luật Đầu tư.
2. Nhà đầu tư trình bày về các hoạt động đã tiến hành để chấm dứt dự án3:[3]…
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết các nội dung sau:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
3. Nhà đầu tư cam kết đã hoàn thành thủ tục thanh lý dự án theo đúng quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và hiện tại không còn vướng mắc phát sinh liên quan đến dự án.
VI. TÀI LIỆU KÈM THEO
- Bản chính Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và các bản điều chỉnh (nếu có).
- Tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc thanh lý dự án tại nước ngoài.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
3[3]Ví dụ: Việc thanh lý dự án/giải thể công ty/rút vốn khỏi dự án/thủ tục kết thúc đầu tư ở quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư/việc đưa lao động Việt Nam về nước/…
Mẫu B.I.15
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) đã được cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., nay đề nghị cấp lại Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
I . THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (ghi thông tin hiện tại của nhà đầu tư)
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:………………….……. Ngày sinh: ………………….………Quốc tịch: …….
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số: ……; ngày cấp……; Cơ quan cấp:..
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..……………………
Địa chỉ thường trú: ……………....………………………..……………….……..…
Chỗ ở hiện tại: ……………………….………..……………………..……………….
Địa chỉ liên hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện tại): ………………………………
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có): ………
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………………………..
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ……; ngày cấp…….; Cơ quan cấp…
Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..…………………
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có):…………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………..……… Ngày sinh: ………….Quốc tịch: …………
Chức danh:…………………………………………….……………………………
II. THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐÃ CẤP
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày ..., điều chỉnh lần ... ngày ... (nếu có)
Tên dự án: ...
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Tình hình hoạt động của dự án đến nay: ...
III. ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Nhà đầu tư đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ...
Lý do đề nghị cấp lại: ...
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Bản đề nghị này.
Tài liệu kèm theo (nếu có): ...
…, ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu - nếu có)
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
Mẫu B.I.16
Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., nay đề nghị hiệu đính nội ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài như sau:
I . THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (ghi thông tin hiện tại của nhà đầu tư)
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:………………….……. Ngày sinh: ………………….………Quốc tịch: …….
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số: …; ngày cấp……; Cơ quan cấp:…..
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..…………………….
Địa chỉ thường trú: ……………....………………………..……………….……..…….
Chỗ ở hiện tại: ……………………….………..……………………..…………………
Địa chỉ liên hệ (trường hợp khác với chỗ ở hiện tại): ………………………………….
Điện thoại: …………….………Fax: …………………Email (nếu có): …………
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………………………...
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ……; ngày cấp….; Cơ quan cấp……
Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ……………………….………..……………………..…………………….
Điện thoại: …………….…Fax:…………………Email (nếu có):……………………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở): ………………………..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………….… Ngày sinh: ………….Quốc tịch: …………
Chức danh:…………………………………………….……………………………
II. THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐÃ CẤP
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày ..., điều chỉnh lần ... ngày ... (nếu có)
Tên dự án: ...
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Tình hình hoạt động của dự án đến nay: ...
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH
(Các) nhà đầu tư đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày ..., điều chỉnh lần ... ngày ... (nếu có) như sau:
1. Nội dung hiệu đính 1
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: ............................
- Nay đề nghị hiệu đính như sau: ............................................................................................
- Lý do hiệu đính: ..................................................................................................................
2. Nội dung hiệu đính tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nội dung hiệu đính 1
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Văn bản đề nghị này.
Tài liệu kèm theo:
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài có nội dung đề nghị hiệu đính;
- … (nếu có)
…, ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu - nếu có)
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
Mẫu B.II.1
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
(Khoản 5 Điều 58 Luật Đầu tư và điểm e khoản 2 Điều 76 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: …./… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hà Nội, ngày….. tháng…. năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài cho Dự án ... của … (tên nhà đầu tư)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ …;
Xét đề nghị cấp/điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... và tài liệu giải trình, bổ sung nộp ngày ... (nếu có);
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản/báo cáo thẩm định số … ngày ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài cho Dự án ... của … (ghi rõ tên nhà đầu tư) với các nội dung sau:
1. Nhà đầu tư thực hiện Dự án: (tên, địa chỉ, mã số doanh nghiệp) ...
2. Địa điểm thực hiện Dự án: …
3. Mục tiêu hoạt động của Dự án: …
4. Vốn đầu tư ra nước ngoài, nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài (bằng loại ngoại tệ dùng để đầu tư, sau đó quy đổi sang đô la Mỹ): …
5. Cơ chế, chính sách đặc biệt, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
6. Các nội dung khác (nếu có):………….
Điều 2. (Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan về đầu tư ra nước ngoài)
Điều 3. (Trách nhiệm của nhà đầu tư; tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có))
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (Thủ trưởng các cơ quan liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Các tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 2, 3, 4); - Nhà đầu tư); - Lưu: VT....
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu B.II.2
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài của
Thủ tướng Chính phủ
(Điểm e khoản 3 Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: …./… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hà Nội, ngày….. tháng…. năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài
cho Dự án ... của … (tên nhà đầu tư)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ …;
Xét đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của … (tên nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... và tài liệu giải trình, bổ sung nộp ngày ... (nếu có);
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản/báo cáo thẩm định số … ngày ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài cho Dự án ... của …(tên nhà đầu tư) với các nội dung sau:
1. Nhà đầu tư thực hiện Dự án (nếu có): …(ghi tên, địa chỉ, mã số doanh nghiệp)
2. Địa điểm thực hiện Dự án (nếu có): …
3. Mục tiêu hoạt động của Dự án (nếu có): …
4. Vốn đầu tư ra nước ngoài, nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài (bằng loại ngoại tệ dùng để đầu tư, sau đó quy đổi sang đô la Mỹ) (nếu có): …
5. Cơ chế, chính sách đặc biệt, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có): …
Điều 2:
(Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đến đầu tư ra nước ngoài)
Điều 3
(Trách nhiệm của nhà đầu tư; tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có))
Điều 4
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (Thủ trưởng các cơ quan liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Các tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 2, 3, 4); - Nhà đầu tư); - Lưu: VT....
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu B.II.3
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài – chứng nhận lần đầu)
(Điều 62 Luật Đầu tư)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mã số: ……………….
Chứng nhận lần đầu ngày ... tháng ... năm ...
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; hoặc Căn cứ Nghị định số …/NĐ-CP ngày … của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2021/TT-BKHĐT ngày ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ (văn bản) số ... ngày ... của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... và các tài liệu giải trình, bổ sung nộp ngày ... (nếu có).
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà/các nhà đầu tư:
1. Thông tin của nhà đầu tư thứ 1: ...;
2. Thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ...,
(cách ghi: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Ghi tên; mã số doanh nghiệp, cơ quan cấp; địa chỉ trụ sở; Đối với cá nhân: Ghi tên; ngày sinh, tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư số, ngày cấp, cơ quan cấp, mã số thuế; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện tại)
đăng ký đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư tại ... (tên quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
Điều 1:
Hình thức đầu tư ra nước ngoài: … (một trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c và đ khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư)
Tên dự án: …
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): …
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư: ... (đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư).
Điều 2:
1. Mục tiêu hoạt động
Mục tiêu chính:…
Mục tiêu khác:…
2. Quy mô dự án (đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư) ...
3. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có):…
Điều 3:
1. Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư là ..., trong đó bằng tiền mặt là ..., bằng máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá ... là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay/lợi nhuận giữ lại tại nước ngoài, trong đó:
- (Nhà đầu tư thứ nhất) góp ...: trong đó bằng tiền mặt là ..., bằng máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá ..., là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay/lợi nhuận giữ lại tại nước ngoài, trong đó vốn cho tổ chức ở nước ngoài vay là …/bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay là ...
- (Nhà đầu tư tiếp theo - nếu có) góp …
(Cách ghi vốn đầu tư: ghi bằng số và bằng chữ, bằng loại ngoại tệ dùng để đầu tư; sau đó, quy đổi sang đô la Mỹ)
2. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong thời hạn … tháng;
- Đi vào hoạt động: Trong thời hạn … tháng.
Điều 4:
(Các) nhà đầu tư có trách nhiệm:
- Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 (gọi tắt là Luật Đầu tư), Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài, chịu trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra nước ngoài, tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật có liên quan (áp dụng đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước).
- Thực hiện việc chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 66 của Luật Đầu tư và Điều 82 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Thực hiện chuyển lợi nhuận về nước theo quy định tại Điều 68 của Luật Đầu tư.
- Thực hiện chế độ báo cáo bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định tại Điều 73 của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 83 của Nghị định 31/2021/NĐ-CP (bao gồm thông báo thực hiện dự án, báo cáo định kỳ quý/năm, báo cáo sau khi có quyết toán thuế tại nước ngoài, báo cáo theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước).
Điều 5:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này được lập thành ...(bằng chữ) bản; ... bản chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc lưu tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú, cơ quan thuế nơi xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư, cơ quan đại diện chủ sở hữu của nhà đầu tư (nếu có).
|
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu B.II.4
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh/
cấp lại/hiệu đính)
(Điều 63 của Luật Đầu tư/Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mã số:………………
Chứng nhận lần đầu ngày … tháng … năm …
Chứng nhận điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính lần thứ … ngày … tháng … năm …
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; hoặc Căn cứ Nghị định số …/NĐ-CP ngày … của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số …/BKHĐT-TT ngày ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ (văn bản) số ... ngày ... của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương/điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương/điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
Căn cứ Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., cấp điều chỉnh lần … ngày… (nếu có) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của ... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... và các tài liệu giải trình, bổ sung nộp ngày ... (nếu có).
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
(Các) nhà đầu tư … (ghi rõ tên nhà đầu tư) thực hiện hoạt động đầu tư … (tên dự án) tại Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số … ngày …, điều chỉnh lần … ngày … (nếu có) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, được đăng ký điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính các nội dung sau:
- … (nội dung điều chỉnh, ví dụ: vốn đầu tư ra nước ngoài và/hoặc mục tiêu hoạt động chính và/hoặc … - áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
Thông tin về hoạt động đầu tư sau khi điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính như sau:
1. Thông tin của nhà đầu tư thứ 1: ...;
2. Thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ...,
(cách ghi: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Ghi tên; mã số doanh nghiệp, cơ quan cấp; địa chỉ trụ sở; Đối với cá nhân: Ghi tên; ngày sinh, tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư số, ngày cấp, cơ quan cấp, mã số thuế; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện tại)
đăng ký đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư tại ... (tên quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
Điều 1:
Hình thức đầu tư ra nước ngoài: … (một trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c và đ khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư)
Tên dự án: …
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): …
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư: ... (đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư).
Điều 2:
1. Mục tiêu hoạt động:
Mục tiêu chính:…
Mục tiêu khác:…
2. Quy mô dự án (đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư) ...
3. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có):….
Điều 3:
1. Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư là ..., trong đó bằng tiền mặt là ..., bằng máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá ... là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay/lợi nhuận giữ lại tại nước ngoài, trong đó:
- (Nhà đầu tư thứ nhất) góp ...: trong đó bằng tiền mặt là..., bằng máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá ...., là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay/lợi nhuận giữ lại tại nước ngoài, trong đó vốn cho tổ chức ở nước ngoài vay là…/bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay là ...
- (Nhà đầu tư tiếp theo) góp … (nếu có).
(Cách ghi vốn đầu tư: ghi bằng số và bằng chữ, bằng loại ngoại tệ dùng để đầu tư; sau đó, quy đổi sang đô la Mỹ)
2. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Trong thời hạn … tháng;
- Đi vào hoạt động: Trong thời hạn … tháng.
Điều 4:
(Các) nhà đầu tư có trách nhiệm:
- Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định 31/2021/NĐ-CP) và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài, chịu trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra nước ngoài, tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật có liên quan (áp dụng đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước).
- Thực hiện việc chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 66 của Luật Đầu tư và thực hiện chuyển lợi nhuận về nước theo quy định tại Điều 68 của Luật Đầu tư.
- Thực hiện chế độ báo cáo bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định tại Điều 73 của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 83 của Nghị định 31/2021/NĐ-CP (bao gồm thông báo thực hiện dự án, báo cáo định kỳ quý/năm, báo cáo sau khi có quyết toán thuế tại nước ngoài, báo cáo theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước).
Điều 5:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số … ngày …
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này không có giá trị xác nhận vốn đầu tư ra nước ngoài đã được thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính hợp pháp của khoản đầu tư đó (áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này được lập thành ... (bằng số và bằng chữ) bản;... bản chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc lưu tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú, cơ quan thuế nơi xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư, cơ quan đại diện chủ sở hữu của nhà đầu tư (nếu có).
|
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu B.II.5
Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu Quyết định chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư)
(Khoản 3 Điều 64 Luật Đầu tư)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: … /QĐ-BKHĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ...
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ..., điều chỉnh lần … ngày… của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) kèm hồ sơ nộp ngày ... và các tài liệu giải trình, bổ sung nộp ngày ... (nếu có).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày ... cho ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) theo khoản ... Điều 64 của Luật Đầu tư.
Điều 2. (Tên nhà đầu tư):
1. Chịu trách nhiệm về việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định tại Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 (Luật Đầu tư), Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước, thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với người lao động theo quy định tại Luật Đầu tư, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. (Tên nhà đầu tư) có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này được lập thành … (…) bản; bản chính cấp cho (nhà đầu tư), bản gốc lưu tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú, cơ quan thuế nơi xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư, cơ quan đại diện chủ sở hữu của nhà đầu tư (nếu có).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: Cục ĐTNN. |
BỘ TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu B.III.3
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài cho năm tài chính
(Điểm c khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI CHO
NĂM TÀI CHÍNH ...
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
(Các) nhà đầu tư… (ghi rõ tên nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày... như sau:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số:...; cấp ngày ..., điều chỉnh lần … ngày … (nếu có)
Tên dự án/tổ chức kinh tế ở nước ngoài:...
Tài khoản chuyển vốn bằng tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản: ...; Ngân hàng mở tài khoản: ...
Đánh giá kết quả đầu tư kinh doanh:
1. Ngày có báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm: ...
2. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
|
Chỉ tiêu Đơn vị tính:.. (loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
(Năm tài chính) |
Lũy kế từ năm đi vào hoạt động đến hết (năm tài chính) |
---|---|---|---|
1= 2+3 +… |
Doanh thu |
|
|
2 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
3 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
… |
… |
|
|
4 |
Lợi nhuận trước thuế: |
|
|
5 |
Lợi nhuận sau thuế: |
|
|
6=7+8 |
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam Trong đó: |
|
|
7 |
+ Sử dụng đầu tư tiếp ở nước ngoài |
|
|
8 |
+ Chuyển về Việt Nam |
|
|
9 |
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam |
(USD/VND) |
(USD/VND) |
10 |
Tình hình thu hồi vốn về nước |
(USD/VND) |
(USD/VND) |
3. Giải trình về nghĩa vụ chuyển lợi nhuận về nước, thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam [theo các quy định tại Điều 67, 68 Luật Đầu tư]: ...
IV. KIẾN NGHỊ (nếu có)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và tài liệu gửi kèm.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
- Báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm... theo quy định của pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu B.III.4
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư ra nước ngoài của các Bộ, ngành có liên quan
(Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN CƠ QUAN
Số: .../....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Tình hình quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thực hiện quy định tại khoản … Điều 99 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư, …(tên cơ quan) báo cáo về tình hình quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài như sau:
1. Tình hình xây dựng và ban hành chính sách liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan: …
2. Tình hình quản lý nhà nước về đầu tư ra nước ngoài thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan: …
3. Kiểm tra, thanh tra, giám sát theo thẩm quyền đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài thuộc chức năng quản lý của cơ quan: …
4. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo về hoạt động đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư đối với cơ quan theo quy định pháp luật chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài: (Bảng tổng hợp số liệu theo chức năng quản lý liên ngành kèm theo, nếu có) …
5. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …
|
…, ngày ... tháng ... năm ... (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
PHỤ LỤC C
MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia
Mẫu C.I.1
Văn bản đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm
(Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ[1] Số:………………….. V/v đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Căn cứ Điều ... Luật Đầu tư, Điều ... Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021, Thông tư số .. /2021/TT-BKHĐT ngày ... quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số.. ngày...., (Tên cơ quan chủ trì) xin báo cáo và đề xuất một số nội dung sau:
(Trong văn bản phải đề cập các nội dung: đánh giá sơ bộ kết quả hoạt động xúc tiến đầu tư năm trước; điều kiện, xu thế và bối cảnh gắn với tiềm năng của vùng, lãnh thổ; sự cần thiết, tác động, ý nghĩa của các hoạt động đối với liên kết vùng. Từ đó, nêu những lĩnh vực, đối tác cần hướng tới...)
Do đó, cần phải thực hiện các hoạt động đề xuất... hướng tới... (đạt mục tiêu, kết hợp ngân sách kèm xã hội hóa...).
(Tên cơ quan chủ trì) đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư đưa .... (số lượng) hoạt động xúc tiến đầu tư vào chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm .... với tổng kinh phí đề xuất... triệu đồng, trong đó: ...triệu đồng từ nguồn kinh phí của Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia.
(Tên cơ quan chủ trì) xin gửi kèm theo các tài liệu:
1. Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia;
2. Đề án của từng hoạt động xúc tiến đầu tư;
3. Bảng dự toán kinh phí của từng hoạt động xúc tiến đầu tư đề xuất.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, tổng hợp các hoạt động nêu trên vào chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm…../.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
[1] Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mẫu C.I.2
Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm
(Áp dụng cho hồ sơ đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 92
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ[1] ___________ |
....., ngày….. tháng… năm… |
BIỂU TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ QUỐC GIA NĂM ……
(Kèm theo đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia tại công văn số…ngày… tháng… năm… của …)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên hoạt động xúc tiến đầu tư |
Loại hoạt động[2] |
Thời gian tổ chức |
Đơn vị chủ trì thực hiện[3] |
Địa điểm tổ chức |
Địa bàn/ tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí |
||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Chương trình xúc tiến đầu tư Quốc gia |
Ngân sách của Bộ/địa phương |
Khác (xã hội hóa) |
Tổng kinh phí
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(10)+(11)+(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: đối với trường hợp điều chỉnh/bổ sung, đánh dấu (*) ở cột số (1) đối với các hoạt động đã điều chỉnh; dấu (**) đối với các hoạt động bổ sung; và gạch ngang toàn bộ dòng đối với các hoạt động đề nghị hủy bỏ (gạch ngang).
Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên, đơn vị, ký, điện thoại, email)
-----------
Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM
[1] Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
[2] Nội dung hoạt động quy định tại Điều 88 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
[3] Đơn vị chủ trì thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư nêu tại Cột (2)
Mẫu C.I.3
Đề án hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia
(Áp dụng cho hồ sơ đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia quy định tại
Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ[1] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________________ |
Số: ………….. |
..... , ngày… tháng… năm….. |
ĐỀ ÁN
(Tên hoạt động xúc tiến đầu tư)
(Loại hoạt động)[2]:……
Kính gửi: ……………………...[3]
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2021/TT-BKHĐT ngày ... tháng ... năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ hướng dẫn xây dựng chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số….ngày… tháng…năm...
……
1. Sự cần thiết
- Phù hợp với định hướng thu hút đầu tư, đặc điểm, tiềm năng, thế mạnh của vùng, lãnh thổ;
- Phù hợp với xu hướng và nhu cầu của nhóm đối tác, nhà đầu tư dự kiến xúc tiến đầu tư.
2. Nội dung hoạt động
- Thời gian thực hiện;
- Địa điểm (trong nước/nước ngoài);
- Đối tượng dự kiến tham gia;
- Quy mô hoạt động;
- Ngành/Lĩnh vực/Địa bàn (tỉnh/vùng/quốc gia) kêu gọi đầu tư;
- Các nội dung chi tiết khác …
3. Phương thức triển khai
- Phương thức tổ chức4:
- Đơn vị phối hợp:
+ Tổ chức, cơ quan trong nước;
+ Tổ chức, cơ quan nước ngoài;
+ Doanh nghiệp trong nước, nước ngoài.
4. Kế hoạch triển khai và tiến độ thực hiện
STT |
Hạng mục công việc |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
5. Kinh phí:
Tổng kinh phí (1)5: ………………. triệu đồng, trong đó:
- Phần sử dụng kinh phí từ chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (2): …. triệu đồng
- Ngân sách của Bộ, địa phương (3): ………………. triệu đồng
- Nguồn khác (xã hội hóa) (4): ………………. triệu đồng
6. Dự toán kinh phí từ chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia6 (gửi kèm theo)
7. Đánh giá đóng góp của hoạt động xúc tiến đầu tư
(Dự kiến những đóng góp của hoạt động xúc tiến đầu tư đối với phát triển kinh tế - xã hội của Bộ, ngành, địa phương, vùng)
Sau khi triển khai hoạt động xúc tiến đầu tư, (Tên đơn vị chủ trì) sẽ có báo cáo kết quả gửi (Tên cơ quan chủ trì) để tổng hợp gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu) |
(Lưu ý: Đối với trường hợp điều chỉnh, đề nghị tạo bảng cho tất cả các nội dung và chia 2 cột thể hiện trước và sau điều chỉnh. Đối với trường hợp bổ sung theo ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư như quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 92 Nghị định 31/2021/NĐ-CP, đề nghị tạo bảng cho tất cả các nội dung bổ sung, chia 2 cột thể hiện trước và sau điều chỉnh, và để trống cột trước)
Mẫu C.I.4
Bảng dự toán kinh phí của hoạt động xúc tiến đầu tư đề xuất thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia
(Áp dụng cho hồ sơ đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
.... , ngày… tháng… năm…..
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ TỪ CHƯƠNG TRÌNH
XÚC TIẾN TƯ QUỐC GIA
(Tên hoạt động xúc tiến đầu tư)
(Kèm theo Đề án số... ngày.... của....)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3)*(4) |
(6) |
I. |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: |
Lưu ý: Đối với trường hợp điều chỉnh, đề nghị tạo hai cột thể hiện trước và sau điều chỉnh đối với các nội dung có thay đổi. Đối với trường hợp bổ sung, đề nghị thể hiện nội dung bổ sung từ cột (1) đến (5) và ghi chú là ”bổ sung” vào cột (6). Đối với trường hợp hủy bỏ, đề nghị gạch ngang toàn bộ (gạch ngang).
|
Người lập bảng (Ghi rõ họ tên, đơn vị, ký, điện thoại, email) |
[1] Đơn vị chủ trì thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư (Cột 5 Mẫu C.I.2)
[2] Điền tên hoạt động dự kiến triển khai quy định tại Điều 88 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. Có thể gộp các hoạt động vào cùng một Đề án, nhưng phải đảm bảo từng hoạt động đáp ứng đủ các nội dung nêu trong mẫu Đề án này.
[3] Tên cơ quan chủ trì
4 Theo quy định tại Điều 89 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
5 Tổng dự toán kinh phí (1) = (2) + (3) +(4)
6 Dự toán xây dựng theo mẫu C.I.4
Mẫu C.I.5
Văn bản điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia
(Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia quy định tại điểm d, khoản 2 và điểm a, khoản 3 Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ[1]
Số:………………….. V/v điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thực hiện ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số .... ngày .... / .... /20.... về yêu cầu điều chỉnh, bổ sung đối với đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm ....[2], ...(Tên cơ quan chủ trì) gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư các nội dung điều chỉnh/bổ sung như sau:
(Trong văn bản phải nêu được các nội dung sau: nội dung điều chỉnh; lý do, căn cứ điều chỉnh; tính phù hợp của việc điều chỉnh ....)
Phụ lục gửi kèm:
(i) Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia sau điều chỉnh/bổ sung (áp dụng mẫu C.I.2);
(ii) Đề án của hoạt động xúc tiến đầu tư điều chỉnh/bổ sung (áp dụng mẫu C.I.3);
(iii) Bảng dự toán kinh phí cho hoạt động xúc tiến đầu tư điều chỉnh/bổ sung (áp dụng mẫu C.I.4).
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, tổng hợp, bổ sung, điều chỉnh đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm…./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
[1] Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
[2] Trường hợp Chương trình XTĐT quốc gia đã được phê duyệt thì bổ sung thêm căn cứ là Quyết định phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Mẫu C.I.6
Hợp đồng giao nhiệm vụ thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia
(Điểm g, khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
....., ngày...... tháng........ năm 20........
HỢP ĐỒNG GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ QUỐC GIA[1]
Hợp đồng số:............................
Tên hoạt động: ………………………………………………………….
- Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Thông tư số .../2021/TT-BKHĐT ngày ... tháng ... năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Căn cứ Quyết định phê duyệt Chương trình XTĐT Quốc gia năm ….. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Đề án số… ngày…
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A):
- Do Ông/Bà....................................................................................................................
- Chức vụ:......................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:............................................ Email:............................................................
- Tài khoản số… tại…….
2. Bên nhận (Bên B):
- Do Ông/Bà:...................................................................................................................
- Chức vụ:.......................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:............................................ Email:...........................................................
- Tài khoản số:..............................................................tại ...........................................
Hai bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng với các điều khoản sau:
Điều 1. Giao và nhận thực hiện nhiệm vụ
Bên A giao và Bên B nhận Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ …. đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Hợp đồng), chi tiết nhiệm vụ tại Đề án số ….. ngày …/…/…. (kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện Hợp đồng là............. tháng, từ tháng...... năm 20..... đến tháng..... năm 20.....
Điều 3. Giá trị hợp đồng
Tổng kinh phí ..............................
Bằng chữ: …..
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết, phối hợp, hướng dẫn Bên B trong quá trình triển khai thực hiện Hợp đồng;
b) Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền, hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong Hợp đồng.
c) Kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình Bên B thực hiện Hợp đồng;
………….. (Quyền và nghĩa vụ khác do 2 Bên thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật)
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Tổ chức triển khai các nhiệm vụ được giao đảm bảo chất lượng và tiến độ thực hiện theo Đề án;
b) Cam kết thực hiện và bàn giao báo cáo và/hoặc sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các nội dung đã đề xuất và được phê duyệt;
c) Được quyền tự quyết định và chịu trách nhiệm việc sử dụng phần kinh phí được giao để thực hiện nhiệm vụ;
d) Tổ chức đấu thầu theo quy định hiện hành để lựa chọn các đơn vị có năng lực, chuyên môn, ký hợp đồng trực tiếp cung cấp dịch vụ (nếu có);
e) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
g) Tiếp nhận, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với nhiệm vụ theo quy định của pháp luật;
i) Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện và gửi cho Bên A để tiến hành việc đánh giá, nghiệm thu theo quy định pháp luật;
………….. (Quyền và nghĩa vụ khác do 2 bên thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật)
Điều 5. Nghiệm thu, thanh quyết toán
(Điều khoản này bao gồm các nội dung về hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán, thời hạn nộp, tiến độ thanh toán…; Các bên có thể bổ sung nội dung thỏa thuận khác liên quan đến nghiệm thu, thanh quyết toán phù hợp với quy định của pháp luật).
Điều 6. Lưu giữ hồ sơ, chứng từ
Toàn bộ tài liệu, chứng từ gốc liên quan đến việc thực hiện các hoạt động của Hợp đồng này do bên B bảo quản, lưu giữ theo các quy định hiện hành.
Toàn bộ hồ sơ chứng từ gửi về Bên A là bản photocopy có đóng dấu sao y bản chính của đơn vị chủ trì.
Điều 7. Điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng
(Các bên thỏa thuận về các trường hợp điều chỉnh, chấm dứt hợp đồng căn cứ theo tình hình thực tế và quy định của pháp luật hiện hành).
Điều 8. Trường hợp bất khả kháng
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh sự kiện bất khả kháng theo quy định của pháp luật làm cho một hoặc hai bên không thể thực hiện được một phần hay toàn bộ nghĩa vụ được quy định tại hợp đồng này, thì Bên bị ảnh hưởng có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Bên kia bằng văn bản, đồng thời tổ chức lập Biên bản đánh giá thiệt hại do sự kiện bất khả kháng gây ra để làm cơ sở xem xét giải quyết.
Điều 9. Điều khoản thực hiện
(Các bên thỏa thuận về các điều khoản thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định pháp luật hiện hành).
Điều 10: Hiệu lực hợp đồng.
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký hợp đồng.
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý Hợp đồng theo luật định.
3. Hợp đồng được lập thành 06 bộ, Bên A giữ 04 bộ, Bên B giữ 02 bộ, các bộ Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau./.
BÊN A |
BÊN B |
[1] Mẫu biểu bao gồm những thông tin cơ bản, các bên có thể thỏa thuận thêm các nội dung khác tùy thuộc vào bối cảnh, nhiệm vụ cụ thể nhưng phải đảm bảo các nội dung phù hợp với quy định của pháp luật.
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư
của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mẫu C.II.1
Văn bản dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm
(Áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH Số: ………………….. V/v dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư năm … |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..... , ngày …. tháng ….. năm ….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
I. Dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư năm …….
- Đánh giá sơ bộ hoạt động xúc tiến đầu tư của năm trước
- Quan điểm, định hướng, mục tiêu của chương trình xúc tiến đầu tư
- Dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư (trong đó nêu rõ lý do, sự phù hợp…)
II. Tổ chức thực hiện
III. Kiến nghị, đề xuất
Phụ lục gửi kèm
(i) Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư năm…(Mẫu C.II.2);
(ii) Danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm (Mẫu A.IV.4).
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
Mẫu C.II.2
Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm
(Áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
_________
....., ngày….. tháng… năm…
BIỂU TỔNG HỢP DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM …..
(Kèm theo Văn bản dự kiến Chương trình xúc tiến đầu tư năm … của Bộ/UBND cấp tỉnh… tại công văn số….ngày.., tháng… năm…)
Đơn vị: chương trình XTĐT
TT |
Tên hoạt động xúc tiến đầu tư |
Loại hoạt động xúc tiến đầu tư[1] |
Thời gian tổ chức |
Đơn vị chủ trì thực hiện[2] |
Địa điểm tổ chức |
Mục đích/ Nội dung của hoạt động |
Địa bàn/ tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí |
||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Tên đơn vị |
Quốc tịch/Tỉnh, thành phố |
Ngân sách cấp |
Khác (xã hội hóa) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: đối với trường hợp điều chỉnh/bổ sung, đánh dấu (*) ở cột số (1) đối với các hoạt động đã điều chỉnh; dấu (**) đối với các hoạt động bổ sung; và gạch ngang toàn bộ dòng đối với các hoạt động đề nghị hủy bỏ (gạch ngang).
Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên, đơn vị, ký, điện thoại, email)
[1] Nội dung hoạt động quy định tại Điều 88, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
[2] Đơn vị chủ trì thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư tại Cột 2
Mẫu C.II.3
Văn bản đề nghị điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư
(Áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định
tại Khoản 3, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH Số:………………….. V/v đề nghị điều chỉnh Chương trình xúc tiến đầu tư năm …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..... , ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số.... ngày.., Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh năm....tại Quyết định số .... ngày .... / .... / 20.....
Căn cứ tình hình thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm... và quy định tại Khoản 3 Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo và xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh/bổ sung Chương trình xúc tiến đầu tư năm... như sau:
(Trong văn bản phải nêu được các nội dung sau: nội dung điều chỉnh; lý do, căn cứ điều chỉnh; tính phù hợp của việc điều chỉnh ....)
Phụ lục gửi kèm:
(i) Quyết định số .... ngày .... / .... / 20..... phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh năm....
(ii) Biểu tổng hợp chương trình xúc tiến đầu tư sau điều chỉnh/ bổ sung (Mẫu C.II.2);
Kính đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, có ý kiến để Bộ/Ủy ban nhân dân tỉnh có cơ sở triển khai tổ chức thực hiện…./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
---------------------
Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM
III. Mẫu văn bản áp dụng đối với các hoạt động xúc tiến đầu tư khác
Mẫu C.III.1
Văn bản về phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước
(Khoản 1, Điều 94 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ[1] Số:………………….. V/v phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..... , ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thực hiện chỉ đạo của.... tại công văn số.... ngày.., (Tên cơ quan chủ trì) được giao tổ chức thực hiện hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước trong đó có hoạt động xúc tiến đầu tư.
Căn cứ quy định tại Khoản 1 Điều 94 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, (Tên cơ quan chủ trì) đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến về Phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước, cụ thể như sau:
1. Tên hoạt động xúc tiến đầu tư
2. Thời gian thực hiện
3. Địa điểm (trong nước/nước ngoài)
4. Thành phần dự kiến tham gia[2]
5. Quy mô hoạt động
6. Lĩnh vực/Địa bàn kêu gọi đầu tư
7. Các hoạt động chính (bao gồm danh mục giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/chấp thuận chủ trương đầu tư/thỏa thuận dự kiến trao/ký kết)
8. Cơ quan, tổ chức phối hợp thực hiện
9. Chương trình dự kiến
10. Phương án tổ chức thực hiện
11. Kinh phí[3]
12. Thông tin liên hệ
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, có ý kiến về các nội dung nêu trên, để (Tên cơ quan chủ trì) có cơ sở triển khai tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
Mẫu C.III.2
Văn bản thông báo kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến hỗn hợp đầu tư, thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế
(Khoản 2, Điều 95 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ[4]
Số:………………….. V/v thông báo kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến hỗn hợp đầu tư, thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Căn cứ quy định tại Khoản 2, Điều 95 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, (Tên cơ quan chủ trì) xin thông báo kế hoạch tổ chức các hoạt động xúc tiến hỗn hợp thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế có nội dung liên quan đến xúc tiến đầu tư như sau:
1. Tên hoạt động xúc tiến đầu tư
2. Thời gian thực hiện
3. Địa điểm (trong nước/nước ngoài)
4. Thành phần dự kiến tham gia[5]
5. Quy mô hoạt động
6. Lĩnh vực/Địa bàn kêu gọi đầu tư
7. Các hoạt động chính: (bao gồm danh mục giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/chấp thuận chủ trương đầu tư/thỏa thuận dự kiến trao/ký kết)
8. Cơ quan, tổ chức phối hợp thực hiện
9. Chương trình dự kiến
10. Phương án tổ chức thực hiện
11. Kinh phí[6]
12. Thông tin liên hệ
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, thống nhất để (Tên cơ quan chủ trì) có cơ sở triển khai tổ chức thực hiện… ./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
Mẫu C.III.3
Văn bản thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước
(Khoản 3, Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC/CÁ NHÂN[7] Số:………………….. V/v thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..... , ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư ......
Căn cứ quy định tại Khoản 3 Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, (Tên đơn vị tổ chức/Cá nhân) xin thông báo kế hoạch tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư như sau:
1. Tên hoạt động xúc tiến đầu tư
2. Mục tiêu
3. Thời gian thực hiện
4. Địa điểm (trong nước/nước ngoài)
5. Thành phần dự kiến tham gia[8]
6. Quy mô hoạt động
7. Lĩnh vực/Địa bàn kêu gọi đầu tư
8. Các hoạt động chính (bao gồm danh mục giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/chấp thuận chủ trương đầu tư/thỏa thuận dự kiến trao/ký kết)
9. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân phối hợp thực hiện
10. Chương trình dự kiến
11. Phương án tổ chức thực hiện
12. Kinh phí
Thông tin đầu mối liên hệ:… (tên người liên hệ, số điện thoại, email)
Nơi nhận: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để t/b); |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA ĐƠN VỊ TỔ CHỨC CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên) |
IV. Biểu mẫu báo cáo
Mẫu C.IV.1
Văn bản thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước
(Khoản 3 Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC/CÁ NHÂN[9] Số:………………….. V/v thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..... , ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư ......
Căn cứ quy định tại Khoản 3 Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, (Tên đơn vị tổ chức/Cá nhân) xin thông báo kết quả hoạt động xúc tiến đầu tư đã thông báo tại văn bản số... ngày..... như sau:
1. Tên hoạt động xúc tiến đầu tư
2. Thời gian thực hiện
3. Địa điểm (trong nước/nước ngoài)
4. Thành phần tham gia thực tế
5. Quy mô hoạt động
6. Các hoạt động chính
7. Kinh phí
8. Kết quả đạt được[10]
Thông tin đầu mối liên hệ:… (tên người liên hệ, số điện thoại, email)
Nơi nhận: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để t/b); |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA ĐƠN VỊ TỔ CHỨC CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
[1] Cơ quan được giao thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước
[2] Bộ, ngành, địa phương; đối tượng tổ chức/hiệp hội/doanh nghiệp/cá nhân dự kiến mời tham dự (số lượng, lĩnh vực hoạt động….)
[3] Ngân sách/nguồn xã hội hóa
[4] Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
[5] Bộ, ngành, địa phương; đối tượng tổ chức/hiệp hội/doanh nghiệp/cá nhân dự kiến mời tham dự (số lượng, lĩnh vực hoạt động….)
[6] Ngân sách hoặc nguồn xã hội hóa
[7] Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư
[8] Bộ, ngành, địa phương; đối tượng tổ chức/hiệp hội/doanh nghiệp/cá nhân dự kiến mời tham dự (số lượng, lĩnh vực hoạt động….)
[9] Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư
[10] Bao gồm danh mục GCNĐKĐT/Chủ trương đầu tư/MOU trao/ký kết (vốn, nhà đầu tư, thời hạn thực hiện…)
Mẫu C.IV.2
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Khoản 1 Điều 103, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH Số:………………….. V/v báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..... , ngày….. tháng… năm….. |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
I. Kết quả thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia do Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh triển khai
1. Đánh giá kết quả thực hiện, mức độ hoàn thành theo mục tiêu đề ra[1]
2. Những hạn chế, bất cập và nguyên nhân
II. Kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm ..... của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Đánh giá kết quả thực hiện, mức độ hoàn thành theo mục tiêu đề ra của chương trình xúc tiến đầu tư năm….
2. Đánh giá hiệu quả công tác xây dựng chương trình xúc tiến đầu tư
3. Những hạn chế, bất cập và nguyên nhân
III. Kiến nghị, đề xuất
Phụ lục gửi kèm
(i) Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm ….;
(ii) Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ trương đầu tư;
(iii) Danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm (Mẫu A.IV.4).
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
[1] Đánh giá kết quả cho từng hoạt động thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia đã được phê duyệt
Mẫu C.IV.3
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Khoản 1 Điều 103, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
....., ngày….. tháng… năm…..
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm … của Bộ/ Ủy ban nhân dân tỉnh… tại công văn số….ngày.., tháng… năm…)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên hoạt động xúc tiến đầu tư |
Loại hoạt động [1] |
Thời gian tổ chức |
Đơn vị chủ trì thực hiện[2] |
Địa điểm tổ chức |
Địa bàn/ tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí |
Kinh phí quyết toán |
|||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Ngân sách của Bộ/địa phương |
Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia |
Khác (xã hội hóa) (nếu có) |
Ngân sách của Bộ/địa phương |
Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia |
Khác (xã hội hóa) (nếu có) |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---------------
Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM
[1] Nội dung hoạt động quy định tại Điều 88, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
[2] Đơn vị chủ trì thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư tại Cột 2
Mẫu C.IV.4
Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ trương đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Khoản 1 Điều 103, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
..... , ngày….. tháng… năm…..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT/THỎA THUẬN ĐẦU TƯ/CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm … của Bộ/ Ủy ban nhân dân tỉnh… tại công văn số….ngày… tháng… năm…)
STT |
Tên dự án |
Đối tác[1] |
Địa điểm dự án |
Ngành/ Lĩnh vực |
Quy mô, công suất |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
Tình hình thực hiện triển khai[2] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
----------------
Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM
[1] Tên công ty, nhà đầu tư; quốc gia/vùng lãnh thổ
[2] Thời điểm và bối cảnh ký; tình hình triển khai đến nay, kết quả triển khai; khó khăn, vướng mắc; dự kiến kế hoạch triển khai thời gian tới
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT _____________ |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ________________________ |
No. 03/2021/TT-BKHDT |
Hanoi, April 09, 2021 |
CIRCULAR
Prescribing the forms and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities
_______________
Pursuant to Law No. 61/2020/QH14 on Investment dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of November 12, 2015, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
At the proposal of the Director of the Foreign Investment Agency;
The Minister of Planning and Investment hereby promulgates the Circular prescribing the forms and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities.
Article 1. Scope of regulation
This Circular prescribes the forms and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities.
Article 2. Subjects of application
1. The investors that conduct investment activities in Vietnam and offshore investment activities.
2. Competent state management agencies in charge of investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities.
3. Other organizations and individuals involved in investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities.
Article 3. Forms and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities
1. Forms and reports related to investment activities in Vietnam are provided in Appendix A.
2. Forms and reports related to offshore investment activities are provided in Appendix B.
3. Forms and reports related to investment promotion activities are provided in Appendix C.
Article 4. Guidance on signing of documents and reports
1. For investment through establishment of economic organizations in Vietnam: Before establishing an economic organization, the investor shall sign documents of investment formalities. After the economic organization is established, the competent at-law representative of this organization shall sign documents of investment formalities.
2. For investment through capital contribution or purchase of shares or capital contributions in Vietnam: Investors contributing capital or purchasing of shares or capital contributions or competent at-law representatives of economic organizations invested by foreign investors to contribute capital or purchase shares or capital contributions shall sign documents of investment formalities.
3. For investment through establishment of economic organizations in Vietnam: Parties engaged in the business co-operation contract shall sign documents of investment formalities and documents related to investment activities.
4. The investors specified in Article 68 of the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Investment Law regarding offshore investment registration shall sign documents and reports related to offshore investment activities.
Article 5. Responsibility of implementation
Competent state management agencies in charge of investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities, investors conducting investment activities in Vietnam and offshore investment activities, organizations and individuals conducting investment promotion activities and concerned organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.
Article 6. Implementation provisions
1. This Circular takes effect from the date of its signing and replaces the Circular No. 16/2015/TT-BKHDT dated November 18, 2015 of the Minister of Planning and Investment, prescribing the forms of investment formalities and reports on investment activities in Vietnam and the Circular No. 03/2018/TT-BKHDT dated October 17, 2018 of the Minister of Planning and Investment, on guiding and promulgating forms for implementation of offshore investment procedures.
2. Any problems arising in the course of implementation of this Circular should be reported by related organizations and individuals to the Ministry of Planning and Investment for guidance./.
|
THE MINISTER
Nguyen Chi Dung |
---------------
The List and System of forms and reports attached to this Circular are published at the address: https://bit.ly/3sa8qpM
LIST OF FORMS AND REPORTS RELATED TO INVESTMENT ACTIVITIES IN VIETNAM, OFFSHORE INVESTMENT AND INVESTMENT PROMOTION ACTIVITIES
(Attached to the Circular No. 03/2021/TT-BKHDT dated April 09, 2021 of the Minister of Planning and Investment)
No. |
Symbol |
No. |
APPENDIX A: FORMS AND REPORTS RELATED TO INVESTMENT ACTIVITIES IN VIETNAM. |
||
I. Forms applicable to investors |
||
|
Written request for investment project implementation (Point a, Clause 1, Article 33 of the Law on Investment and Clause 1, Article 36 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.1 |
|
The investment project proposal (Projects subject to approval of investment policies formulated by competent state agencies) (Point b, Clause 2, Article 33 of the Law on Investment) |
Form A.I.2 |
|
The investment project proposal (Projects subject to approval of investment policies proposed by investors) (Point d, Clause 1, Article 33 of the Law on Investment) |
Form A.I.3 |
|
The investment project proposal (Project is not subject to approval of investment policy) (Clause 1, Article 36 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.4 |
|
Application for approval of investors (Clause 3, Article 29 of the Law on Investment, Clauses 1 and 2, Article 30 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.5 |
|
Application for an Investment Registration Certificate (Clauses 2 and 4, Article 35 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.6 |
|
Application for capital contribution/share purchase/purchase of contributed capital by foreign investors. (Clause 2, Article 26 of the Law on Investment) |
Form A.I.7 |
|
Application for establishment of executive offices by a foreign investor in a business cooperation contract (Article 49 of the Law on Investment) |
Form A.I.8 |
|
Application for adjustment of executive offices by a foreign investor in a business cooperation contract |
Form A.I.9 |
|
Notice of termination of executive offices by a foreign investor in a business cooperation contract (Article 50 of the Law on Investment) |
Form A.I.10 |
|
Application for investment project adjustment (In case of transfer of part or the whole investment project) |
Form A.I.11.a |
|
Application for approval of investor adjustment (In case of project transfer does not change the content of approval of investment policy) (Clause 8, Article 48 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.11.b |
|
Application for adjustment of investment project (For the investor receives the transfer of the investment project as security) (Article 49 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.11.c |
|
Application for investment project adjustment (For division, separation and merger of investment projects) (Article 50 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.11.d |
|
Application for adjusting investment projects (For division, splitting, consolidation, merger or transformation of economic organizations) (Article 51 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.11.dd |
|
Application for adjusting investment projects (For capital contribution by land use rights, land-attached assets under investment projects) (Article 52 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.11.e |
|
Application for adjusting investment projects (For using land use rights and land-attached assets under investment projects for business cooperation) (Article 53 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.11.g |
|
Application for investment project adjustment (For other cases) |
Form A.I.11.h |
|
Report on the project’s implementation up to the time of adjustment (Clause 1, Article 44, Clause 2, Article 47 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.12 |
|
Investor's notice of termination of investment contract (Clause 1, Article 47 of the Law on Investment) |
Form A.I.13 |
|
Application for extension of the operation duration of the investment project (Clause 4, Article 44 of the Law on Investment, Clause 2, Article 55 of the Decree 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.14 |
|
Notice of termination of investment contract (Points a, b and c, Clause 1, Articles 48 of the Law on Investment) |
Form A.I.15 |
|
Application for replacement of Investment Registration Certificate (Point a, Clause 1, Article 127 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.16 |
|
Application for re-grant of Investment Registration Certificate (Clause 1, Article 41 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.17 |
|
Application for correction of information of Investment Registration Certificate (Clause 1, Article 41 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.18 |
|
Application for return of Investment Registration Certificate (Article 42 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.19 |
|
Report for implementation of investment projects (Points b and c, Clause 2, Article 37, Article 72 of the Law on Investment) |
Form A.I.20 |
|
Written request for application of investment security measures (Clause 4, Article 13 of the Law on Investment, Clause 3, Article 4 of the Decree 31/2021/ND-CP) |
Form A.I.21 |
II. Forms for State regulatory agencies in charge of investment |
||
|
Decision on approval of investment policy (Clause 6 Article 32, Clause 5 Article 33, Point d Clause 7 Article 33 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.1 |
|
Decision approving the adjustment of investment policy (Point d Clause 2 Article 44, Point d Clause 2 Article 45 and Clause 3, Article 46 Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.2 |
|
Decision on concurrent approval of investment policy and investor (Clause 4, Article 29 of the Law on Investment, point c, Clause 2, Article 29 of the Decree 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.3 |
|
Decision on concurrent approval of adjustment of investment policy and investor (Clause 4, Article 29 of the Law on Investment, Articles 44, 45 and 46 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.4 |
|
Decision on approval of investor (Clause 3, Article 29 of the Law on Investment, Point dd, Clause 2, and Clause 4, Article 30 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.5 |
|
Decision on approval of change of investor (For the investors transfer part or the whole of investment projects) (Clauses 6 and 8, Article 48 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.6 |
|
Decision on approval of change of investor (For the investor receives the transfer of the investment project as security) (Clause 4, Article 49 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.7 |
|
Investment Registration Certificate (For new issuance) (Clause 1, Article 38 of the Law on Investment) |
Form A.II.8 |
|
Investment Registration Certificate (For adjustment) (Articles under Section 4, Chapter IV of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.9 |
|
Investment Registration Certificate (For replacement, re-grant and correction) (Article 41 and Article 127 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.10 |
|
Written agreement on security deposit for implementation of investment projects (Article 43 of the Law on Investment) |
Form A.II.11 |
|
Operation registration certificate of the executive office (Clause 5, Article 49 of the Law on Investment) |
Form A.II.12 |
|
Written decision to revoke the operation registration certificate of the executive office (Clause 3, Article 50 of the Law on Investment) |
Form A.II.13 |
|
Decision on suspension of operation of the investment project (Recommended by the investor) (Clause 1, Article 47 of the Law on Investment) |
Form A.II.14 |
|
Decision on suspension of operation of the investment project (Recommended by the state management agency in charge of investment) (Clause 2, Article 47 of the Law on Investment) |
Form A.II.15 |
|
Decision on suspension of operation of the investment project (Decided by the Prime Minister) (Clause 3, Article 47 of the Law on Investment) |
Form A.II.16 |
|
Decision on termination of entire operation of the investment project (Clause 2, Article 48 of the Law on Investment, Clauses 2, 3, 4, 5, Article 57, Clause 2, Article 58, Article 59, Article 60 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.17 |
|
Decision on termination of partial operation of the investment project (Clause 2, Article 48 of the Law on Investment, Clause 6, Article 57 of the Decree 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.18 |
|
Decision on revocation of Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License (Clause 6, Article 48 of the Law on Investment) |
Form A.II.19 |
|
Notice of satisfaction of requirements for capital contribution, share purchase, purchase of contributed capital by foreign investors. (Article 26 Investment Law, Article 66 Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.20 |
|
Application for publication of notices on the National Investment Portal (Clause 1, Article 58 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.II.21 |
|
Dossier receipt (Applicable to investment activities in Vietnam and offshore investment from Vietnam) |
Form A.II.22 |
III. Form of periodic reports of economic organizations implementing investment projects |
||
|
Quarterly reports on implementation of the investment project (Point a, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 1, Clause 2, Article 102 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A.III.1 |
|
Annual reports on implementation of the investment project (Point a, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 1, Clause 3, Article 102 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form A. III.2 |
|
Quarterly report on the implementation of foreign investment cooperation in the oil and gas field of Vietnam Oil and Gas Group (Point a, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 2, Article 102 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.III.3 |
|
Annual report on the implementation of foreign investment cooperation in the oil and gas field of Vietnam Oil and Gas Group (Point a, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 3, Article 102 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.III.4 |
IV. Form of periodic report of state management agencies in charge of investment |
||
|
Quarterly report on foreign investment by the Investment Registration Agency and Provincial-level People’s Committee (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 1, Clause 2, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.1 |
|
Annual report on assessment of foreign investment by the Investment Registration Agency and Provincial-level People’s Committee (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 1, Clause 2, Article 101, Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.2 |
|
Annual report on foreign investment by the Investment Registration Agency and Provincial-level People’s Committee (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 1, Clause 2, Article 101, Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.3 |
|
Annual report on the list of foreign investment projects currently interested by investors of the Investment Registration Agency and the Provincial-level People’s Committee (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 1, Clause 2, Article 101, Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.4 |
|
Quarterly reports of state management agencies in charge of investment under specialized laws on the issuance of new Investment Certificates/equivalent papers (Point d, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.5 |
|
Quarterly reports of state management agencies in charge of investment under specialized laws on the modification of Investment Certificates/equivalent papers (Point d, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.6 |
|
Quarterly reports of state management agencies in charge of investment under specialized laws on suspension or termination of foreign investment projects (Point d, Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.7 |
|
Annual summary report of the Ministry of Finance on import and export of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment, and Point a, Clause 3, Article 101 of the Decree 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.8a |
|
Annual report of the Ministry of Finance on export of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point a, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.8b |
|
Annual report of the Ministry of Finance on import of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point a, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.8c |
|
Annual summary report of the Ministry of Finance on financial situation and remittances to the budget of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point a, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.9a |
|
Annual report of the Ministry of Finance on financial situation and remittances to the budget of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point a, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.9b |
|
Annual report of the Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs on foreign workers by nationality of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point dd, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.10a |
|
Annual report of the Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs on foreign workers by locality of foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point dd, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.10b |
|
Annual report of the Ministry of Science and Technology on technology transfer at foreign-invested business organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point e, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.11 |
|
Annual report of the provincial-level People’s Committee on the allocation, lease and use of land at foreign-invested economic organizations (Clause 2, Article 72 of the Law on Investment and Point g, Clause 3, Article 101 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form A.IV.12 |
APPENDIX B: FORM OF DOCUMENTS AND REPORTS RELATED TO OFFSHORE INVESTMENT ACTIVITIES FROM VIETNAM |
||
I. Forms applicable to investors |
||
1 |
Offshore investment registration document (Applicable to all dossiers of application for offshore investment registration Certificate) (Article 57, Article 58, Article 61 of the Law on Investment and Article 75, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.1 |
2 |
Proposal of offshore investment projects (Applicable to the application for offshore investment registration certificate subject to approval of the offshore investment policy) (Article 57, Article 58 of the Law on Investment and Article 75 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.2 |
3 |
Written request for modification of an offshore investment registration certificate (Applicable to all dossiers for modification of offshore investment registration certificates) (Article 63 of the Law on Investment and Article 77, Article 79 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.3 |
4 |
Explanations about the request for modification of an offshore investment registration certificate (Applicable to dossiers for modification of offshore investment registration certificates subject to investment policy approval) (Clause 5 and 6, Article 63 of the Law on Investment and Article 77 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.4 |
5 |
Report on the operation of the offshore investment (Applicable to all dossiers of application for adjustment of offshore investment registration Certificate) (Point c, Clause 3, Article 63 of the Law on Investment) |
Form B.I.5 |
6 |
Written commitment to self-balancing foreign currency sources (Applicable to the case where the investor has enough foreign currencies to transfer abroad to implement the offshore investment project) (Point dd, Clause 1, Article 57, Clause 2, Article 61 of the Law on Investment and Clause 2, Article 75, and Point b, Clause 1, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form B.I.6 |
7 |
Written commitment to self-arranging foreign currency amounts of the credit institution (Applicable to the case where the investor has no foreign currency to transfer abroad to implement the offshore investment project) (Point dd, Clause 1, Article 57, Clause 2, Article 61 of the Law on Investment and Clause 2, Article 75, and Point b, Clause 1, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.7 |
8 |
Notice of confirmation of fulfillment of the tax payment obligation (Clause 5, Article 60 of the Law on Investment and Clause 3, Article 75, point c, Clause 1, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.8 |
9 |
Offshore investment decision (Applicable to investors being organizations/enterprises registered for offshore investment) (Clause 4, Article 60 of the Law on Investment and Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.9 |
10 |
Decision on modification of offshore investment activities (Applicable to investors being organizations/enterprises registering to adjust offshore investment activities). (Clause 3, Article 63 of the Law on Investment and Article 75 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.10 |
11 |
Notice of implementation of offshore investment activities (Point a, Clause 3, Article 73 of the Law on Investment and Clause 2, Article 83 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.11 |
12 |
Notice of extension of time limit for transfer of the offshore investment project’s profits to Vietnam (Clause 2, Article 68 of the Law on Investment) |
Form B.I.12 |
13 |
Notice of transfer of the entire offshore investment capital to foreign investors (Point d, Clause 1, Article 64 of the Law on Investment and Clause 5, Article 87 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.13 |
14 |
Application for invalidation of an offshore investment registration certificate (Clause 2, Article 64 of the Law on Investment and Article 87 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.14 |
15 |
Application for re-grant of an offshore Investment Registration Certificate (Article 81 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.15 |
16 |
Application for correction of an offshore Investment Registration Certificate (Article 81 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.I.16 |
II. Forms for State regulatory agencies on offshore investment |
||
17 |
Decision approving offshore investment policy by the Prime Minister (Clause 5, Article 58 of the Law on Investment and Point e, Clause 2, Article 76 of the Decree No. 31/2021/ND-CP). |
Form B.II.1 |
18 |
Decision approving the adjustment of the offshore investment policy by the Prime Minister (Point e, Clause 3, Article 77 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.II.2 |
19 |
Offshore Investment Registration Certificate (Form of offshore investment registration certificate – certified for the first time) (Article 62 of the Law on Investment) |
Form B.II.3 |
20 |
Offshore Investment Registration Certificate (Form of offshore investment registration certificate applicable to the cases of modification/re-grant/correction of information herein) (Article 63 Investment Law and Article 81 Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.II.4 |
21 |
Decision on invalidation of an offshore investment registration certificate (Form of decision on invalidation of an offshore investment registration certificate of the Ministry of Planning and Investment) (Clause 3, Article 64 of the Law on Investment) |
Form B.II.5 |
III. Form of periodic reports of relevant ministries, sectors and investors |
||
22 |
Quarterly report on the operation of the offshore investment project (Point b, Clause 3, Article 73 of the Law on Investment and Clause 2, Article 83 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.III.1 |
23 |
Annual report on the operation of the offshore investment project (Point b, Clause 3, Article 73 of the Law on Investment and Clause 2, Article 83 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.III.2 |
24 |
Report on the operation of the offshore investment in the financial year (Point c, Clause 3, Article 73 of the Law on Investment) |
Form B.III.3 |
25 |
Annual reports of relevant ministries and sectors (Article 99 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form B.III.4 |
APPENDIX C: FORM OF DOCUMENTS AND REPORTS RELATED TO INVESTMENT PROMOTION ACTIVITIES |
||
I. Form applicable to the national investment promotion program |
||
1 |
Written proposal for implementation of the annual national investment promotion program (Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.I. 1 |
2 |
Summary table of proposals for implementation of the annual national investment promotion program (Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.I.2 |
3 |
Investment promotion scheme of the national investment promotion program (Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.I.3 |
4 |
Table of cost estimates of proposed investment promotion activities under national investment promotion program (Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.I.4 |
5 |
Form for adjustment of the national investment promotion program (Point d, Clause 2 and Point a, Clause 3, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.I.5 |
6 |
Contract on assignment of tasks to carry out investment promotion activities under the national investment promotion program (Point g, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.I.6 |
II. Forms applicable to investment promotion programs of ministries/provincial-level People’s Committees |
||
7 |
Proposed annual investment promotion program (Point a, Clause 2, Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.II.1 |
8 |
Summary table of proposals for the annual investment promotion program (Point a, Clause 2, Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.II.2 |
9 |
Written request for adjustment of the investment promotion program (Clause 3, , Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.II.3 |
III. Forms applicable to other investment promotion activities |
||
10 |
Form for investment promotion plans in high-level State foreign affairs (Clause 1, Article 94 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.III.1 |
11 |
Notice of a plan to organize mixed promotion activities of trade, tourism, and economic diplomacy (Clause 2, Article 95 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.III.2 |
12 |
Notice of organization of investment promotion activities not funded by the State budget (Clause 3, Article 96 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.III.3 |
IV. Report forms |
||
13 |
Notice of completion of investment promotion activities not funded by the State budget (Clause 3, Article 96 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.IV.1 |
14 |
Report on implementation results of investment promotion program of the Ministry/provincial-level People's Committee (Clause 1, Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.IV.2 |
15 |
Summary table of implementation of the investment promotion program of the Ministry/Provincial-level People’s Committee (Clause 1, Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.IV.3 |
16 |
Report on implementation of commitments/agreements/investment policies of the Ministry/Provincial-level People’s Committee (Clause 1, Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP) |
Form C.IV.4 |
APPENDIX A:
FORMS AND REPORTS RELATED TO INVESTMENT ACTIVITIES IN VIETNAM.
(Attached to the Circular No. 03/2021/TT-BKHDT dated April 09, 2021 of the Minister of Planning and Investment)
I. Forms applicable to investors
Form A.I.1
Application for investment project implementation
(Point a, Clause 1, Article 33 of the Law on Investment and Clause 1, Article 36 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
_______________________________
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT IMPLEMENTATION
To: ……….. (The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency)
Investors proposes to implement investment projects as follows:
I. INVESTOR
1. First investor:
a) For individuals:
Full name: …………………Gender: ……………………..
Date of birth: ………….. Nationality:....... ...
...... (Documents on the legal status of the of the individual1) No.:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................................. ...
Permanent residential address:…………………………………....
Current residential address: ………………………………………....
Tax identification number (in Vietnam - if any):………………….....
Tel: …………….Fax: ……………….Email:………………………..
b) For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: …………………………………………...
...(Document on the legal status of the of the organization2) No.: ......; date of issue: .......; Issuer:.....
Office address: ……....
Tax identification number (in Vietnam - if any):………....
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):…....
Charter capital ratio of foreign investors (only for enterprises/economic organizations incorporated in Vietnam3):
No. |
Name of foreign investor(s) |
Nationality |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD |
||||
|
|
|
|
|
|
Ratio of foreign general partners in the partnership (only for partnerships incorporated in Vietnam):............... ..........................................................................................
Information about the legal representative of the registered enterprise/organization, including:
Full name: …………………Gender: ........................................................
Date of birth:
Nationality:.....
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address:..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................
2. Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as for the first investor.
II. INFORMATION ON THE ECONOMIC ORGANIZATION EXPECTED TO BE ESTABLISHED (for foreign investors under the form of economic organizations)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Form of economic organization..........................................................
3. Charter capital:…….. VND (in letters) and …… USD (in letters) (exchange rate ..... date ..... of .......).
4. Charter capital contribution ratio of each investor:
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD |
|||
|
|
|
|
|
III. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Name of project, project location:
1.1. Name of the project: ..........................................................................
1.2. Project location: ................................................................................
(For projects located outside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city. For projects located inside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the street number, lot number, name, district and province/city).
2. Project objectives:
No. |
Operation objectives
|
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
………. |
|
|
2 |
………. |
|
|
Remarks:
- The first business line stated means the main business line of the project.
- (*) Codes by CPC shall apply only to business lines that require foreign investors to meet defined criteria for obtaining the Investment Registration Certificate.
3. Project scale:
Describe the scale by criteria (if any):
- Area: expected area of land, water surface and construction site (m2 or ha):
- Land areas suitable for planning: m2 (except for the land area of the red-line boundary or the land areas in contrary to the planning);
- Design capacity;
- Products and services provided;
- Estimated scale of construction architecture (construction area, floor area, number of floors, building height, construction density, land use coefficient ...);
In the case of a multi-stage project, each phase is described above.
In case there is an investment objective to build houses (for sale, lease or lease-purchase), urban areas must clearly state:
- Area of construction land:…. m2;
- Building area for housing:.... m2;
- Type of housing (townhouses, apartments, villas, etc., as prescribed by the Law on Housing);
- Number of houses: ………… units;
- Population size: …… people;
- Location of the project in urban area: .... (yes/no);
- Projects within the protection scope of relics recognized as national monuments or special national monuments by competent agencies: ..... (yes/no);
- Projects in restricted development areas or historic inner cities (defined in urban planning projects) of special urban areas: ….. (yes/no);
4. Investment capital and capital mobilization plan:
4.1. Total investment amount: ….... VND (in letters) and …… USD (in letters) (exchange rate ..... date ..... of .......,), in which:
- Contributed capital of investor: ... VND (in letters) or ……………. USD (in letters)
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in figures), in which:
+ Loans from credit institutions:..............................................................
+ Mobilized capital from shareholders, members, from other entities:.......
+ Mobilized capital from other sources (specify source):..........................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
4.2. Investment funds:
a) Contributed capital (detailed by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%)
|
Contribution methods (*) |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Remarks:
(*) Contribution methods: specify values of cash, machinery, equipment, land use right and technological know-how,...........................................................................
b) Mobilized capital: specify the amount of capitals, capital mobilization methods (loans from credit institutions/ the holding company, etc.) and expected progress.
c) Profits left by investors for reinvestment (if any): ..................................
5. Operation duration of projects:..........................................................
6. Project implementation progress: (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital sources;
b) Progress in implementing the main operational objectives of the investment projects;
c) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any);
d) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any);
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated).
IV. INVESTOR/ORGANIZATION'S COMMITMENT
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the Decision on approve investment policy/the Investment Registration Certificate.
3. Commitments to bear all expenses and risks in case the project is not approved.
4. For investors that are Vietnamese citizens concurrently having foreign citizenship: For applying market access conditions and investment procedures as prescribed for domestic investors, all rights and interests of a foreign investor under domestic law or under any international treaty shall be waived.
V. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents as prescribed in Clause 1, Article 33 of the Law on Investment.
2. Documents as prescribed in Clause 2, Article 31 of the Decree No. 31/2021/ND-CP, for projects subject to approval of investment policies (if any).
3. Legal documents on construction, housing and real estate business for investment projects on housing construction, urban areas, and real estate business.
4. Other relevant dossiers (if any).
|
……., date ….. month ….. year…… Investor Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
-------------------------
1 Is one of the following documents: Personal identification numbers, citizen’s identity card, people's identity card, passport, other lawful personal identification papers.
2 Is one of the following documents: Establishment Decision, Enterprise Registration Certificate, other equivalent documents.
3 Attach a list of members and foreign shareholders in the case of a limited liability company or a joint stock company.
Form A.I.2
Investment project proposal
(Projects subject to approval of investment policies formulated by competent agencies)
(Point b, Clause 2, Article 33 of the Law on Investment)
Name of agency proposing the project ___________ |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM _______________________ |
No:….… |
|
INVESTMENT PROJECT PROPOSAL1
(date ….. month ….. year....)
1. Name of project (if any):
2. Operation objectives of projects:
3. Project location:
(For projects located outside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city. For projects located inside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the street number, lot number, name, district and province/city).
4. Project scale:
Describe the scale by criteria (if any):
- Area of land, water surface and ground to be used (m2 or ha);
- Land areas suitable for planning: ….. m2 (except for the land area of the red-line boundary or the land areas in contrary to the planning);
- Design capacity;
- Products and services provided;
- Estimated scale of construction architecture (construction area, floor area, number of floors, building height, construction density, land use coefficient ...);
In the case of a multi-stage project, each phase is described above.
In case there is an investment objective to build houses (for sale, lease or lease-purchase), urban areas must clearly state:
- Area of construction land:…. m2;
- Building area for housing:.... m2;
- Type of housing (townhouses, apartments, villas, etc., as prescribed by the Law on Housing);
- Number of houses: ………… units;
- Population size: …… people;
- Location of the project in urban area: .... (yes/no);
- Projects within the protection scope of relics recognized as national monuments or special national monuments by competent agencies: ..... (yes/no);
- Projects in restricted development areas or historic inner cities (defined in urban planning projects) of special urban areas: ….. (yes/no);
5. Estimated total investment amount: (VND) …………………….
(For proposal to select an investor in accordance with the law on bidding, the proposal for preliminary addition to the total project implementation cost is determined on the basis of the total investment of the project in accordance with the law on construction, excluding the cost of compensation, support and resettlement).
6. Operation duration of projects: …………………….
7. Project implementation schedule (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital sources (if any);
b) Progress in implementing the main operational objectives of the projects;
c) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any);
d) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any);
(In case a project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated).
8. Assessment of socio-economic impacts and benefits of projects:
The most important impacts brought by the project to the socio-economic development of the locality and industry (job creation, budget payment, export, technology transfer, etc.).
9. Land information:
a) The current status of land use at the project site in accordance with the provisions of the law on land;
b) Conditions for land recovery for projects subject to land recovery;
c) Expected demand for land use (if any);
d) Preliminary estimate of compensation, support and resettlement plan for changing the use purpose of rice-growing land, protection forest land or special-use forest land for other purposes in case projects under the competence of the National Assembly or the Prime Minister to approve investment policies (if any).
10. Explanation of the conformity of project with the relevant planning.
11. Preliminary assessment of environmental impacts (if any) in accordance with the law on environmental protection.
12. Estimated form of investor selection and conditions for investors (if any).
13. Requirements on technology used in investment projects (for projects subject to appraisal and consultation on technology in accordance with the law on technology transfer), (if any).
14. For construction investment projects, following contents shall be added:
a) For investment projects on construction of houses and urban areas: supplementing explanations of requirement of urban development goals and orientations, housing development programs and plans; expected division of the project into components (if any); preliminary investment divergence plan to ensure synchronization requirements; preliminary structure of housing products and the setting aside of land fund for social housing development; preliminary plan for investment in construction and management of urban infrastructure inside and outside the project scope, in which preliminary proposals for urban infrastructure that investors retain for business investment, urban infrastructure market that the investor is responsible for handing over or proposing to hand over to the locality;
b) For construction investment projects that do not fall into the cases specified at Point a of this Clause: supplement the proposed project division into components (if any).
15. Special mechanisms and policies (if any).
16. Attached dossiers
a) Documents as prescribed in Clause 2, Article 33 of the Law on Investment;
b) Documents as prescribed in Clause 2, Article 31 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
b) Legal documents on construction, housing and real estate business for investment projects on housing construction, urban areas, and real;
c) Other relevant dossiers (if any).
|
……., date ….. month ….. year…… Name of agency proposing the project (Signature, full name, title and stamp) |
--------------------
[1] For the law on construction stipulates the preparation of a pre-feasibility study report, competent state agencies shall use the pre-feasibility study report instead of this investment project proposal.
Form A.I.3
Investment project proposal
(Projects subject to approval of investment policies proposed by investors)
(Point d, Clause 1, Article 33 of the Law on Investment)
_____________________
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
INVESTMENT PROJECT PROPOSAL
(Enclosed to Application for investment project implementation
date ….. month ….. year....)
I. INVESTOR/FORMS OF INVESTOR SELECTION
1. Name of investors (Specify)
2. Forms of investor selection (if any): (Auction of land use rights in accordance with the land law/Bidding to select investors in accordance with the bidding law/Concurrently approve investment policy and investors not through auction of land use rights or bidding for investor selection)
We hereby propose to implement investment projects as follows:
II. PROPOSAL TO IMPLEMENTATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Contents of project name, project implementation location, objectives, scale, capital, capital mobilization plan, time limit and project implementation schedule: Specify as Application for investment project implementation
2. Proposal of land use demand (for projects that require the State to allocate or lease land, or permit the change of land use purpose).
2.1. Land location: overall introduction of the land (address, area, boundaries, geographical location):
2.2. Current status of land use at the project site in accordance with the law on land (make a table of current status of land use, map of current land use)
2.3. Estimated land use demand (specify land area and land use structure, term, land use rate of each construction)
2.4. Explain the satisfaction of conditions for land allocation, land lease, change of land use purpose for implementation of investment projects in accordance with the law on land
2.5. Estimated plan and schedule for land allocation, land lease, land use purpose conversion in accordance with the provisions of the law on land.
2.6. Preliminary estimate of compensation, support and resettlement plan for changing the use purpose of rice-growing land, protection forest land or special-use forest land for other purposes in case projects under the competence of the National Assembly or the Prime Minister to approve investment policies (if any)
3. Documents/or certificates of land use right (if any).
4. Labor demand (specify the number of domestic workers and foreign workers for each stage)
5. Assessment of socio-economic impacts and benefits of projects: The most important impacts brought by the project to the socio-economic development of the locality and industry (job creation, budget payment, export, technology transfer.
6. Explanation of the conformity of project with the relevant planning
7. Preliminary assessment of environmental impacts (if any) in accordance with the law on environmental protection
8. Explanation of the satisfaction of market access conditions applicable to foreign investors (if any)
9. For construction investment projects
a) For investment projects on construction of houses and urban areas: supplementing explanations of requirement of urban development goals and orientations, housing development programs and plans; expected division of the project into components (if any); preliminary investment divergence plan to ensure synchronization requirements; preliminary structure of housing products and the setting aside of land fund for social housing development; preliminary plan for investment in construction and management of urban infrastructure inside and outside the project scope, in which preliminary proposals for urban infrastructure that investors retain for business investment, urban infrastructure market that the investor is responsible for handing over or proposing to hand over to the locality;
b) For construction investment projects that do not fall into the cases specified at Point a of this Clause: supplement the proposed project division into components (if any).
10. Explanations about the technology used in the investment project (for projects subject to appraisal of, or solicitation of opinions on, technologies in accordance with the law on technology transfer, investment projects in hi-tech zones as prescribed by law on high technology, if any).
11. Explanation of the project meets conditions on investment per unit and labor used for the project subject to the issuance of the Investment Registration Certificate (if any)
III. INCENTIVE PROPOSAL, INVESTMENT SUPPORT (specify legal basis for proposals)
1. Incentives on corporate income tax (if any)
Legal basis for incentives (specify applicable laws and articles)
2. Incentives on import duty (if any)
Legal basis for incentives (specify applicable laws and articles)
3. Incentives on exemption and reduction of land rental, land use levy and land use (if any)
Legal basis for incentives (specify applicable laws and articles)
4. Incentives on accelerated depreciation, or increase of deductible expenses when calculating taxable incomes (if any)
5. Special investment incentives (if any)
6. Investment support proposal (if any)
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any) |
Form A.I.4
Investment project proposal1
(Project is not subject to approval of investment policy)
(Clause 1, Article 36 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
_______________________
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
INVESTMENT PROJECT PROPOSAL
(Enclosed to Application for investment project implementation
date ….. month ….. year....)
I. NAME OF INVESTOR(S)
(Specify)
We hereby propose to implement investment projects as follows:
II. PROPOSAL TO IMPLEMENTATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Name of project, project location:
1.1. Name of the project............................................................................
1.2. Project location: ................................................................................
(For projects located outside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city. For projects located inside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the street number, lot number, name, district and province/city).
2. Project objectives:
No. |
Operation objectives
|
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
( Main business lines) |
|
|
2 |
………. |
|
|
Remarks:
- The first business line stated means the main business line of the project.
- (*) Codes by CPC shall apply only to business lines that require foreign investors to meet defined criteria for obtaining the Investment Registration Certificate.
3. Project scale:
Describe the scale by criteria (if any)
- Area of land, water surface and ground to be used (m2 or ha)
- Land areas suitable for planning: m2 (except for the land area of the red-line boundary or the land areas in contrary to the planning).
- Design capacity
- Products and services provided
- Estimated scale of construction architecture (construction area, floor area, number of floors, building height, construction density, land use coefficient ...)
In the case of a multi-stage project, each phase is described above.
In case there is an investment objective to build houses (for sale, lease or lease-purchase), urban areas must clearly state:
- Area of construction land:…. m2;
- Building area for housing:.... m2;
- Type of housing (townhouses, apartments, villas, etc., as prescribed by the Law on Housing);
- Number of houses: ………… units;
- Population size: …… people;
- Location of the project in urban area: .... (yes/no);
- Projects within the protection scope of relics recognized as national monuments or special national monuments by competent agencies: ..... (yes/no);
- Projects in restricted development areas or historic inner cities (defined in urban planning projects) of special urban areas: ….. (yes/no);
4. Investment
4.1. Total investment amount: ….... VND (in letters) and …… USD (in letters) (exchange rate ..... date ..... of .......,), in which:
- Contributed capital of investor: ... VND (in letters) or ……………. USD (in letters)
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in letters), in which:
+ Loans from credit institutions:............................................................
+ Mobilized capital from shareholders, members, from other entities:.....
+ Mobilized capital from other sources (specify source):........................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
4.2. Investment funds:
a) Contributed capital (detailed by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%)
|
Contribution methods (*) |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Remarks:
(*) Contribution methods: specify values of cash, machinery, equipment, land use right and technological know-how,
b) Mobilized capital: specify the amount of capitals, capital mobilization methods (loans from credit institutions/ the holding company, etc.) and expected progress.
c) Profits left by investors for reinvestment (if any): ..................................
5. Operation duration of projects: .........................................................
6. Project implementation schedule (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital sources;
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
7. Labor demand: specify the number of domestic workers and foreign workers for each stage)
8. Assessment of socio-economic impacts and benefits of projects:
- The most important impacts brought by the project to the socio-economic development of the locality and industry (job creation, budget payment, export, technology transfer,..).
9. Land information (if any)
a) The current status of land use at the project site in accordance with the provisions of the law on land:
b) Conditions for land recovery for projects subject to land recovery
c) Expected demand for land use
10. Explanation of the conformity of project with the relevant planning (if any)
11. Preliminary assessment of environmental impacts (if any) in accordance with the law on environmental protection
12. Explanation of the satisfaction of investment conditions applicable to foreign investors (if any)
13. Explanation of the satisfaction of conditions on investment rate and labor use (if any)
III. INCENTIVE PROPOSAL, INVESTMENT SUPPORT (specify legal basis for proposals)
1. Incentives on corporate income tax (if any)
Legal basis for incentives (specify applicable laws and articles)
2. Incentives on import duty (if any)
Legal basis for incentives (specify applicable laws and articles)
3. Incentives on exemption and reduction of land rental, land use levy and land use (if any)
Legal basis for incentives (specify applicable laws and articles)
4. Incentives on accelerated depreciation, or increase of deductible expenses when calculating taxable incomes (if any)
5. Special investment incentives (if any)
6. Investment support proposal (if any)
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any) |
--------------------
For an ongoing investment project, the investment project proposal replaced with a report on project implementation from the time of commencement of the project implementation to the time of application for an investment registration certificate.
Form A.I.5
Application for approval of investors
(Clause 3, Article 29 of the Law on Investment, Clauses 1 and 2, Article 30 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
_____________________
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR APPROVAL OF INVESTORS
To: ………...........(Competent state agencies)
The investor requests for approval of the investor to implement the investment project in the Decision on approval of the investment policy No........, date of issue..... with the following contents:
I. INVESTORS INFORMATION
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ..
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ..
...... (Documents on the legal status of the of the individual) 1 number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ..
Permanent residential address:.................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ...
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................ ...
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ...
...(Document on the legal status of the of the organization)2 No.: ......; date of issue: .......; Issuer:..............................................................................................................
Office address: ......................................................................................... ...
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):....... ...
Co-investors (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2
3. Ratio (expected) of contributed capital of investors (in case there are 02 or more investors).
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD (if any) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. INFORMATION ON INVESTMENT PROJECTS (approved for investment policy)
1. Decision on approve investment policy issued No...../QD.......date.......
2. Contents of the project:
- Name of the project: .....................................................................................................................
- Objectives: ........................................................................................ ………
- Total investment amount
.............................................................................................................
- Project scale: ................................................................................................................
- Progress:............................................................................................ ………
- Location: ........................................................................................................................
- Project duration: ..............................................................................................................
III. INFORMATION ON INVESTMENT PROJECTS (proposed by investors)
1. Investment project capital (preliminary total cost, if any):
- Contributed capital of investor: ... VND (in letters) or ……………. USD (in figures) (exchange rate ..... date... of .......).
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in figures).
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ...........................................
2. Project implementation progress:
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital:...................
- Contributed capital (Progress, rate and method of capital contribution - detailed by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
Contribution methods (*) |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Contribution methods: specify values of cash, machinery, equipment, land use right and technological know-how,...
- Mobilized capital (expected): ................................................................. ........
- Profits left by investors for reinvestment (if any): .................................... ........
b) Progress in implementing the main operational objectives of the investment projects;
c) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any);
d) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any);
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated).
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. …….. (name of the investor) commits to implement the project approved by ……. (the policy-approving agency) in Decision No.……/QD…. dated according to the prescribed schedule and satisfying the land use conditions as prescribed by the law on land, housing, construction, real estate business, business investment conditions business (if any) and other conditions as prescribed by relevant laws.
2. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
3. Commitments to bear all expenses and risks in case the project is not approved.
V. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents as prescribed at Points b, c, e, g and h, Clause 1, Article 33 of the Law on Investment.
2. Other related documents.
|
……., date ….. month ….. year … Investor Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any)
|
----------------
1 Is one of the following information or documents: Personal identification numbers, citizen’s identity card, people's identity card, passport, other lawful personal identification papers.
2 Is one of the following documents: Establishment Decision, Enterprise Registration Certificate, other equivalent documents.
Form A.I.6
Application for an Investment Registration Certificate
(Clauses 2 and 4, Article 35 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
_________________
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
APPLICATION FOR GRANT OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
To: ……….. (Investment registration agency)
Investors whose projects are approved for investment policies in Decision No. .... and have won the auction or bid in the Decision on approval of the auction winning result or the Decision approving the investor selection result No.... The investor approved under the Decision on approval of investor, now requests for an Investment Registration Certificate with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ........
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ........
...... (Documents on the legal status of the of the individual) 1 number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ........
Permanent residential address:.................................................................. ........
Current residential address: ...................................................................... ........
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ........
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................ ........
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ........
...(Document on the legal status of the of the organization)2 No.: ...; Date of issue: .......; Issuer:..... Office address: ................................................................................. ........
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ........
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):....... ........
Information about the legal representative of the registered enterprise/organization, including:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ........
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ........
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2
II. INFORMATION ON THE economic organization EXPECTED TO BE ESTABLISHED (if any)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Form of economic organization..........................................................
3. Address: .............................................................................................
4. Charter capital: VND (in letters) and …… USD (in letters) (exchange rate ..... date ..... of .......).
5. Charter capital contribution ratio of each investor:
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD |
|||
|
|
|
|
|
III. CONTENTS OF THE DECISION ON APPROVAL OF INVESTMENT POLICY/Decision on approval of auction winning result or Decision on approval of investor selection result/DECISION ON APPROVAL OF INVESTOR.
1. Information about granted Decision:
No. |
Name of Decision |
Decision number
|
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Contents of the project
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress: ...............................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval of the investment policy/Decision on approval of the auction winning result or Decision on approval of the result of investor selection/Decision on approval of investor/Investment registration certificate.
V. ATTACHED DOSSIERS
1. Copies of the Decision on approval of investment policies/Decision on approval of auction winning results or Decision on approval of investor selection results/Decision on approval of investors related to the project.
2. Other related documents.
|
….…., date ….. month ….. year…… economic organizations executing the investment project Legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and stamp (if any). |
------------------
1 Is one of the following documents: Personal identification numbers, citizen’s identity card, people's identity card, passport, other lawful personal identification papers.
2 Is one of the following documents: Establishment Decision, Enterprise Registration Certificate, other equivalent documents.
Form A.I.7
Application for capital contribution/share purchase/purchase of contributed capital by foreign
(Clause 2, Article 26 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
APPLICATION FOR CAPITAL CONTRIBUTION/SHARE PURCHASE/PURCHASE OF CONTRIBUTED CAPITAL
To: ……….. (Investment registration agency)
Investors register for capital contribution/share purchase/purchase of capital contribution to ……(name of organization)….with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ..
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ..
...... (Documents on the legal status of the of the individual) 1 number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Permanent residential address:.................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ...
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................ ...
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
...(Document on the legal status of the of the organization)2 No.: ......; date of issue: .......; Issuer:..... ........................................................................................................
Office address: ......................................................................................... ...
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):....... ...
Information about the legal representative of the registered enterprise/organization, including:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ...
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ...
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Permanent residential address: .................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ...
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ...
Co-investors (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2.
II. INFORMATION ON THE economic organization RECEIVING CAPITAL/ SHARES/ CAPITAL CONTRIBUTIONS:
1. Name of economic organization:
- Name in Vietnamese:
- Name in foreign language (if any): ........................................................
- Abbreviated name (if any): ...................................................................
2. Business code: ....................... Date of the first issue: .............. Date of the latest adjustment (if any):...........................................................................................
3. Tax identification number:.................................................................
4. Form of the enterprise:........................................................................
5. Headquarters address: (For projects located outside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city. For projects located inside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the street number, lot number, name, district and province/city).
6. Lines of business
No. |
Name of business lines |
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Charter capital:…….. VND (in letters).
8. Existence ratio of charter capital holding ratio of a foreign investor in a economic organization (if any);
No. |
Name of foreign investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD (if any) |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
9. List of owners, members, founding shareholders and list of owners, members, shareholders being foreign investors (if any);
10. Declare the certificate of land use right at the border island, communes, wards, towns; coastal communes, wards and towns; other areas affecting national defense and security (if any).
Specify the Land Use Right Certificate No.... at...... (location)
III. INFORMATION ON CAPITAL CONTRIBUTION/SHARE PURCHASE/PURCHASE OF CONTRIBUTED CAPITAL
(Specify only transactions)
No. |
Name of foreign investor(s) |
Nationality |
Value of contributed capital |
Expected transaction value of capital contribution/share purchase/purchase of contributed capital contracts |
|||
VND |
USD (if any) |
Percentage (%) |
VND |
USD (if any) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. INFORMATION ON THE economic organization AFTER RECEIVING CAPITAL/ SHARES/ CAPITAL CONTRIBUTIONS:
1. Name of economic organization:
2. Charter capital:…….. VND (in letters).
3. Percentage:
No. |
Name of foreign investor(s) |
Nationality |
Value of contributed capital |
||
VND |
USD (if any) |
Percentage (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lines of business
No. |
Name of business lines |
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Codes by CPC shall apply only to business lines that require foreign investors to meet defined criteria for obtaining the Investment Registration Certificate.
V. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS OF economic organizations (if any)
VI. EXPLANATION OF THE SATISFACTION OF MARKET ACCESS CONDITIONS APPLICABLE TO FOREIGN INVESTORS (if any)
Explanation of the satisfaction of the conditions for the percentage of charter capital ownership; the form of investment, the scope of activities, the capacity of the Vietnamese investor and partner participating in the implementation of investment activities and the conditions other according to the provisions of Vietnamese law and international treaties)
VII. INVESTORS AND economic organizations WITH FOREIGN INVESTORS CONTRIBUTING CAPITAL, BUYING SHARES OR BUYING CAPITAL CONTRIBUTIONS SHALL COMMIT TO:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Investment Registration Certificate.
3. Commitments to bear all expenses and risks in case the capital contribution, purchase of shares or contributed capital is not approved.
VIII. ATTACHED DOSSIERS
1. Copies of documents on legal status of individuals, organizations contributing capital, buying shares, purchasing capital contributions and economic organizations with foreign investors.
2. Agreement in principle on capital contribution, share purchase, purchase of capital contributions between foreign investors and organizations, or between foreign investors and shareholders or members of the organizations.
3. Copies of the certificate of land use rights of the economic organization receiving the capital contribution, share or purchase of the contributed capital portion of the foreign investor (for the case specified at Point b, Clause 4, Article 65 of the Decree No. 31/ 2021/ND-CP).
... ……., date ….. month ….. year……
economic organizations receive capital contributions, purchase shares, and purchase capital contributions Legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and stamp (if any). |
Investor Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any) |
---------------------
1 Is one of the following documents: Personal identification numbers, citizen’s identity card, people's identity card, passport, other lawful personal identification papers.
2 Is one of the following documents: Establishment Decision, Enterprise Registration Certificate, other equivalent documents.
Form A.I.8
Application for establishment of executive offices by a foreign investor
in a business cooperation contract
(Article 49 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
APPLICATION FOR
ESTABLISHMENT OF EXECUTIVE OFFICES BY A FOREIGN INVESTOR
IN A BUSINESS COOPERATION CONTRACT
To: ……….. (Investment registration agency)
Investors register the establishment of executive offices by a foreign investor in a business cooperation contract with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ...
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ....
...... (Documents on the legal status of the of the individual) 1 number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Permanent residential address:.................................................................. ....
Current residential address: ...................................................................... ....
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ....
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................ .....
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. .....
...(Document on the legal status of the of the organization)2 No.: ......; date of issue: .......; Issuer:..............................................................................................................
Office address: ......................................................................................... ......
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ......
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):....... ......
Representative office address in Vietnam (if any): ..................................... .......
II. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Name of the project: ............................................................................. .......
2. Project code/Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License No: .......................................................................... ........
3. Date of issue:........................................................................................ ........
4. Issuer: .................................................................................................. ....
5. Project location: ................................................................................... ....
6. Project objectives: ................................................................................ ....
7. Progress:.............................................................................................. .....
III. CONTENTS OF REGISTRATION OF INVESTMENT PROJECT EXECUTIVE OFFICE
1. Name of the office:
Name in Vietnamese: ............................................................................. .
Name in foreign language (if any): .......................................................... .
Abbreviated name (if any): ....................................................................... ....
2. Office address (specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city): .................................................................................................
3. Scope of operation of the executive office (specify each content and scope of operation of the Executive office): ....................................................................................
4. Duration of operation (from the date of issuance of Operation registration certificate of the executive office): ....................................................................................
5. Information of the chief of executive office:
Full name: …………….. Gender: .............................................................
Date of birth: …….......…......……. Nationality: ........................................
Document on the legal status of the of the individuals No.: ........................
Date of issue: .. ..... Issued by: ..................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Operation registration certificate of the executive office.
V. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents specified at Points b, c and d, Clause 4, Article 49 of the Law on Investment (specify attached documents).
2. Documents proving the investor's right to use the location (contract or agreement to lease the location,...).
|
... …….., date ….. month ….. year … Investor Signature, full name, title and stamp (if any) |
----------------------
1 Is one of the following documents: Personal identification numbers, citizen’s identity card, people's identity card, passport, other lawful personal identification papers.
2 Is one of the following documents: Establishment Decision, Enterprise Registration Certificate, other equivalent documents.
Form A.I.9
Application for adjustment of executive offices by a foreign investor
in a business cooperation contract
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR ADJUSTMENT OF
EXECUTIVE OFFICES BY A FOREIGN INVESTOR
IN A BUSINESS COOPERATION CONTRACT
To: ……….. (Investment registration agency)
Investors register the adjustment of executive offices by a foreign investor in a business cooperation contract with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................
Date of birth:... ………….Nationality:......................................................
...... (Documents on the legal status of the of the individual) 1 number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address:..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. .....
...(Document on the legal status of the of the organization)2 No.: ......; date of issue: .......; Issuer:..............................................................................................................
Office address: .........................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):.......
Representative office address in Vietnam (if any): .....................................
II. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Name of the project: .............................................................................
2. Project code/Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License No: ..........................................................................
3. Date of the first issue: ................................................. Adjustment (if any):
4. Issuer: ..................................................................................................
5. Project location: ...................................................................................
6. Project objectives: ................................................................................
7. Progress:..............................................................................................
III. CONTENTS OF ADJUSTMENT OF OPERATION REGISTRATION CERTIFICATE OF THE EXECUTIVE OFFICE BY FOREIGN INVESTORS
1. Operation registration certificate of the executive office by foreign investors
No. |
Certificate No. |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
2. Adjustment
2.1 Adjustment 1:
- Contents specified in the operation registration certificate of the executive office by foreign investors:.............................................................................................
- Correction requested:.............................................................................
- Reason of the adjustment:.......................................................................
2.2 Other adjustment (if any): specify the same as the Adjustment 1: .......
3. Documents related to the adjusted contents (if any).
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Operation registration certificate of the executive office.
|
…….., date ….. month ….. year … Investor (Signature, full name, title and stamp (if any) |
------------------
1 Is one of the following documents: Personal identification numbers, citizen’s identity card, people's identity card, passport, other lawful personal identification papers.
2 Is one of the following documents: Establishment Decision, Enterprise Registration Certificate, other equivalent documents.
Form A.I.10
Notice of termination of operation of executive offices by a foreign investor in a business COOPERATION CONTRACT
(Article 50 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
NOTICE OF
TERMINATION OF OPERATION OF EXECUTIVE OFFICES BY A FOREIGN INVESTOR IN A BUSINESS COOPERATION CONTRACT
To: ……….. (Investment registration agency)
Investors register the notice of termination of executive offices by a foreign investor in a business cooperation contract with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................ ..
Date of birth:... ………….Nationality:...................................................... ...
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Permanent residential address:.................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ....
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ....
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................ ....
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. .....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ......; date of issue: .......; Issuer:.....................................................................................................
Office address: ......................................................................................... .....
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... .....
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):....... .....
Representative office address in Vietnam (if any): ..................................... .....
II. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Name of the project: .............................................................................
2. Project code/Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License No: ..........................................................................
3. Date of issue: .........................................................................................
4. Issuer: ..................................................................................................
5. Project location: ...................................................................................
6. Project objectives: ................................................................................
7. Progress:..............................................................................................
III. CONTENTS OF REGISTERED INVESTMENT PROJECT EXECUTIVE OFFICE
1. Name of the office:
Name in Vietnamese: ............................................................................. .
Name in foreign language (if any): .......................................................... .
Abbreviated name (if any):…………………………. .....................................
2. Office address (specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city):
3. Scope of operation of the executive office (specify each content and scope of operation of the Executive office): ....................................................................................
4. Duration of operation (from the date of issuance of Operation registration certificate of the executive office): ...........................................................................................
5. Information of the chief of executive office:
Full name: …………….. Gender: .............................................................
Date of birth: …….......…......……. Nationality: ........................................
Document on the legal status of the of the individuals No.: ........................
Date of issue: .. ..... Issued by: ..................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................
IV. CONTENTS OF TERMINATION OF INVESTMENT PROJECT EXECUTIVE OFFICE
Notice of termination of investment project executive office (name of executive office) ................................. granted the operation registration certificate of the executive office for foreign investors in the business cooperation contract No...........date.........with the following contents:
1. Time to termination of investment project executive office: from:.........
2. Explanation of reasons for termination: ...............................................
V. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Complying with relevant Vietnamese laws.
VI. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents as prescribed in Clause 2, Article 50 of the Law on Investment.
2. Other relevant documents.
|
... …….., date ….. month ….. year … Investor Signature, full name, title and stamp (if any) |
Form A.I.11.a
Application for investment project adjustment
(In case of transfer of part or the whole investment project)
(Article 48 Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT ADJUSTMENT
(For transfer part or the whole of investment projects)
To: ……… (he Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency)
The investor requests to adjust the project in case of transferring part (or the whole) of the investment project specified in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License (if any) No........, date ........., issued by .................(competent state agencies) with the following contents:
I. THE TRANSFEROR
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ................................................... ..
Date of birth: ......... …………. Nationality: .............................................. ..
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Tax identification number (in Vietnam– if any):......................................... ...
Permanent residential address: .................................................................. ....
Current residential address: ...................................................................... ....
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ....
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ...........................
Title: ………………… Date of birth: ……... .................. Nationality: .......
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2
II. THE INVESTOR RECEIVING TRANSFERRED
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ...................…………. Nationality: ......................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ............................
Title: ………………… Date of birth: ................................ Nationality: ..... ....
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2.
III. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT
1. Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Contents of the investment project:
- Name of the project:...........................................................................
- Objectives:.........................................................................................
- Total investment amount: ...................................................................
- Project scale: .....................................................................................................
- Progress:............................................................................................
- Location: ...........................................................................................
- Project duration: ................................................................................
IV. TRANSFER PROJECTS (for transferring the partial projects)
1. Contents of the project to be transferred to the investor receiving the transfer:
- Name of the project: ..............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
- Current status of implementation: ...........................................................
2. Contents of the remaining project of the transferor
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
- Current status of implementation:...........................................................
V. Explanation of the transfer
1. Reasons of the transfer request:
2. Explanation on satisfaction of the conditions for transfer of investment projects specified in Clause 1, Article 46 of the Law on Investment.
VI. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h this Appendix.
VII. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Investment Policy Approval/Investment Registration Certificate.
3. Commitments to bear all expenses and risks in case the project transfer is not approved.
VIII. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents enclosed with Clause 5, Article 48 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
2. Other relevant documents (if any).
The investor receiving transferred Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any) |
... ……., date ….. month ….. year … The transferor: Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
Form A.I.11.b
Application for approval of investor adjustment
(In case the transfer of a project does not change the approval of the investment policies in one of the cases specified at Points a, b, c, d, dd and e, Clause 3, Article 41 of the Law on Investment)
(Clause 8, Article 48 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR APPROVAL OF INVESTOR ADJUSTMENT
To: ………...........(Competent state agencies)
The investor requests the investor's approval when receiving the transfer of an investment project (does not change the content of the policies approval in one of the cases specified at Points a, b, c, d, dd and e Clause 3, Article 41 of the Law on Investment) shall be specified in the Decision on approval of investment policies........(No, date of issue, issuer) (if any) with the following contents:
I. THE TRANSFEROR
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: .................................. Nationality: ........................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the registered enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ...........................
Title: ………………… Date of birth: ............................... Nationality: ...............
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
II. THE INVESTOR RECEIVING TRANSFERRED
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ................................................................................ …………. Nationality: ............
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the registered enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ............................
Title: ………………… Date of birth: ........................... Nationality: .......... .
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
III. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT
1. Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Contents of the investment project:
- Name of the project:...........................................................................
- Objectives:.........................................................................................
- Total investment amount: ...................................................................
- Project scale: ....................................................................................................
- Progress:............................................................................................
- Location: ...........................................................................................
- Project duration: ................................................................................
IV. TRANSFER PROJECTS (for transferring the partial projects)
1. Contents of the project to be transferred to the investor receiving the transfer:
- Name of the project:................................................................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
- Current status of implementation:...........................................................
2. Contents of the remaining project of the transferor
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
- Current status of implementation:...........................................................
V. Explanation of the transfer
1. Reasons of the transfer request.
2. Explanation on satisfaction of requirements specified at Points b, c and d, Clause 4, Article 33 and Clause 1, Article 46 of the Law on Investment.
VI. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h this Appendix.
VII. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License.
3. Continue to implement the project approved by ……. (the policy-approving agency) in the Document No.……/QD…. date ..... according to the prescribed schedule and satisfying the land use conditions as prescribed by the law on land, housing, construction, real estate business, business investment conditions (if any) and other conditions as prescribed by relevant laws.
VIII. ATTACHED DOSSIERS
1. Attached documents specified in Clause 5, Article 48 of the Decree No. 31/2021/ND-CP.
2. Other relevant documents (if any).
The transferor: Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
... ……., date ….. month ….. year … The investor receiving transferred Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any) |
Form A.I.11.c
Application for investment project adjustment
(In case the investor receives the project transfer as security)
(Article 49 Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR APPROVAL OF INVESTOR ADJUSTMENT
(For the investor receives the project transfer
as security)
To: The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency
The secured party (or the investor receiving the investment project transfer) requests for adjustment of the investment project as specified in the Decision on approval (modification) of investment policies (if any)/Investment registration Certificate(modification) (if any)/ Decision on approval of (modification) investor (if any).........(No, date of issue, issuer) with contents as follows:
I. SECURED PARTY
1. Secured party is an individual:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth:... …………. Nationality: ....................................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. Secured party is a credit institution/institution:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the credit institution/institution, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ...........................
Title: ………………… Date of birth: ...................…. Nationality: ............. .......
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-secured parties (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2
II. THE INVESTOR RECEIVING TRANSFERRED
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ................................................................................ …………. Nationality: ............
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the registered enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ............................
Title: ………………… Date of birth: ........................... Nationality: ..........
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
III. TRANSFER CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT
1. Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
2. Contents of the investment project:
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress: ...............................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
- Summary of project implementation progress: ........................................
IV. EXPLANATION OF THE TRANSFER
1. Reasons of the transfer request:
2. Documents related to the content of the transfer and the satisfaction of conditions for receiving the transfer specified in Article 49 of the Decree No. 31/2021/ND-CP (if any).
V. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h this Appendix.
VI. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License.
3. Continue to implement the project approved by ……. (the policy-approving agency) in the Document No.……/QD…. date ..... according to the prescribed schedule and satisfying the land use conditions as prescribed by the law on land, housing, construction, real estate business, business investment conditions (if any) and other conditions as prescribed by relevant laws.
VII. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents enclosed with Clause 3, Article 49 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
2. Other relevant documents (if any).
The investor receiving transferred Investor shall sign, clearly state full name, title and stamp (if any) |
... ……., date ….. month ….. year … Secured party Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
Form A.I.11.d
Application for investment project adjustment
(For division, separation and merger of investment projects)
(Article 50 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT ADJUSTMENT
(For division, separation and merger of investment projects)
To: The Ministry of Planning and Investment/Investment registration
The investor proposes to adjust the investment project when dividing/separating/merging an investment project according to Decision on approval (modification) of investment policies (if any)/Investment registration Certificate(modification) (if any)/ Decision on approval of (modification) investor (if any).........(No, date of issue, issuer) with contents as follows:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ................................................... ..
Date of birth: ......................…………. Nationality: ................................... ..
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ..
Tax identification number (in Vietnam– if any):......................................... ..
Permanent residential address: .................................................................. ..
Current residential address: ...................................................................... ..
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ...
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam– if any):......................................... ...
Office address: ......................................................................................... ...
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ....
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ .............................
Title: ………………… Date of birth: ……... .……. Nationality: .............................
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
II. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT
1. First project
a) Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Contents of the investment project:
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
- Summary of project implementation progress: ........................................
2. Second project: Declaration of second project’s information shall be made as the first project
III. PROJECT CONTENT AFTER BEING DIVIDED/SEPARATED/MERGED
1. First project
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
2. Second project: Declaration of second project’s information shall be made as the first project
IV. EXPLAINING OF DIVISION/SEPARATION/MERGER
1. Reasons and grounds for proposing division/separation/merger of investment projects:
2. Explanation of the satisfaction of the conditions and documents related to the satisfaction of the conditions for division/separation/merger of the project specified in Article 50 of the Decree No. 31/2021/ND-CP.
3. Explanation of the satisfaction of investment incentives after division, separation or merger of the project (if any).
V. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h this Appendix.
VI. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License.
3. Continue to implement the project approved by ……. (the policy-approving agency) in the Document No.……/QD…. date ..... according to the prescribed schedule and satisfying the land use conditions as prescribed by the law on land, housing, construction, real estate business, business investment conditions (if any) and other conditions as prescribed by relevant laws.
VII. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents enclosed with Clause 3, Article 50 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
2. Other relevant documents (if any).
|
... ……., date ….. month ….. year … Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.11.dd
Application for investment project adjustment
(For division, separation, merger, transformation of the type of economic organization)
(Article 51 Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR ADJUSTING INVESTMENT PROJECTS (For division, splitting, consolidation, merger or transformation of economic organizations)
To: The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency
Investors being reorganized economic organizations request adjustment of investment projects according to Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License (if any) No........, date ........., issued by .................(competent state agencies) with the following contents:
I. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS
1. Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Contents of the project
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
- Summary of project implementation progress: ........................................
Information of the second project (if any): declaration of sthe second project’ information shall be made as in sections 1 and 2.
II. INFORMATION ON REORGANIZED ECONOMIC ORGANIZATION
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Office address: ......................................................................................... ...
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ....
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ..............................
Title: ………………… Date of birth: ……... …..........…. Nationality: ............ ...
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Permanent residential address: .................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ...
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ...
III. INFORMATION ON INVESTMENT PROJECTS IS FORMED ON THE BASIS OF DIVISION, SEPARATION, CONSOLIDATION, MERGER OR TRANSFORMATION OF ECONOMIC ORGANIZATIONS.
- Name of the project:............................................................................... .
- Objectives:............................................................................................. .
- Total investment amount.
- Project scale: ......................................................................................... ..
- Location: ............................................................................................... ..
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
IV. EXPLANATION
1. Explanation of reasons and grounds for requesting the division/separation/merger of the investment project
2. A plan for handling assets, rights and obligations related to the investment project during the process of division, separation, consolidation, merger, or transformation of the type of economic organization
3. Documents related to satisfaction the project implementation conditions after reorganization (if any)
V. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h of this Appendix
VI. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License.
3. Continue to implement the project approved by ……. (the policy-approving agency) in the Document No.……/QD…. date ..... according to the prescribed schedule and satisfying the land use conditions as prescribed by the law on land, housing, construction, real estate business, business investment conditions (if any) and other conditions as prescribed by relevant laws.
VII. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents enclosed with Clause 2, Article 51 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
2. Documents evidencing satisfaction of conditions for the case specified in Clause 6, Article 51 of the Decree No. 31/2021/ND-CP.
3. Other relevant documents.
|
... ……., date ….. month ….. year … Reorganized economic organization Legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and stamp (if any). |
Form A.I.11.e
Application for investment project adjustment
(For capital contribution with land use rights, land-attached assets under investment projects)
(Article 52 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT ADJUSTMENT
(For capital contribution with land use rights, land-attached assets
under investment projects)
To: The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency
Investor …. (Name of investor) requests for adjustment of the investment project in case of using the land use rights and land-attached assets under the investment project to contribute capital with the following contents:
I. NAME OF INVESTOR(S)
1. Contributing investors
a) For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……........... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
b) For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ...........................
Title: ………………… Date of birth: ……....... ……. Nationality: ..................
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. Capital-receiving investors: Declaration of information shall be made as the contributing investors
II. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT WITH LAND USE RIGHTS AND LAND-ATTACHED ASSETS USED FOR CAPITAL CONTRIBUTION
1. Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Project contents is specified in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
- Summary of project implementation progress: ........................................
3. Documents related to the contents of capital contribution and the satisfaction of conditions for capital contribution by the use of land use rights and land-attached assets under the investment project specified in Clause 2, Article 52 of the Decree No. 31 2021/ND-CP.
III. INFORMATION ON LAND USE RIGHTS AND LAND-ATTACHED ASSETS UNDER THE INVESTMENT PROJECT OF THE INVESTOR ENTITLED TO CONTRIBUTE CAPITAL
1. Document on the legal status:….. (Certificate of land use right/Land lease contract.)
2. Code:….. issued by ..……… (Name of issuer), date.........month.....year.....
3. Land use area: ......................................................................................
4. Purpose of land use:..............................................................................
5. Grounds for establishment of land use rights: ..... (allocated by the State; leased land by the State with one-time/annual payment; received transfer;...).
6. Information about assets on the land area: .............................................
7. Other information (if any):.....................................................................
IV. CONTENT OF THE INVESTMENT PROJECT AFTER HAVING CONTRIBUTED CAPITAL WITH LAND USE RIGHTS AND LAND-ATTACHED ASSETS
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
V. INFORMATION ON ECONOMIC ORGANIZATIONS ESTABLISHED / ECONOMIC ORGANIZATIONS AFTER RECEIVING CAPITAL CONTRIBUTION
1.Information on economic organizations
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: .......................................
Title: ………………… Date of birth: ……... ……. Nationality: ................ .
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. Percentage:
No. |
Name of member |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD |
|||
|
|
|
|
|
VI. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h of this Appendix
VI. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License.
3. Continue to implement the project approved by ……. (the policy-approving agency) in the Document No.……/QD…. date ..... according to the prescribed schedule and satisfying the land use conditions as prescribed by the law on land, housing, construction, real estate business, business investment conditions (if any) and other conditions as prescribed by relevant laws.
VII. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents enclosed with Clause 3, Article 52 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
2. Other related documents.
Economic organization established/Economic organization receiving capital contribution Legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and stamp (if any) |
... ……., date ….. month ….. year … Investors use land use rights and land-attached assets under investment projects Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
Form A.I.11.g
Application for investment project adjustment
(For using land use rights, land-attached assets under investment projects for business cooperation)
(Article 53 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT ADJUSTMENT
(For using land use rights, land-attached assets under investment projects for business cooperation)
To: The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency
Investor …. (Name of investor) requests for adjustment of the investment project in case of using the land use rights and land-attached assets under the investment project for business cooperation with the following contents:
I. NAME OF INVESTOR(S)
1. Investors use land use rights, land-attached assets under investment projects for business cooperation
a. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... …………. Nationality: ............................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
b. For organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: .......................................................
Title: ………………… Date of birth: ……... …. Nationality: . .......................
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. Investors receiving business cooperation: Declaration of the information shall be made as the investors in section 1
II. CONTENTS OF THE INVESTMENT PROJECT WITH LAND USE RIGHTS AND LAND-ATTACHED ASSETS USED FOR BUSINESS COOPERATION
1. Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Project contents is specified in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License:
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount: .......................................................................
- Project scale: .........................................................................................
- Location: ...............................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Project duration: ....................................................................................
- Summary of project implementation progress: ........................................
3. Explain the satisfaction of conditions for using land use rights and land-attached assets under investment projects for business cooperation specified in Clause 2, Article 52 of the Decree No. 31/2021/ND-CP.
III. INFORMATION ABOUT THE INVESTOR'S LAND USE RIGHTS AND LAND-ATTACHED ASSETS UNDER THE INVESTOR'S INVESTMENT PROJECT
1. Documents on legal status:… (Certificate of land use right/Land lease contract…)
2. Code:….. issued by ..……… (Name of issuer), date.........month.....year.....
3. Land use area:.......................................................................................
4. Purpose of land use:..............................................................................
5. Grounds for establishment of land use rights: ..... (allocated by the State; leased land by the State with one-time/annual payment; received transfer;...).
6. Information about assets on the land area:..............................................
7. Other information (if any):.....................................................................
IV. CONTENT OF BUSINESS COOPERATION
1. Names, addresses and representatives of the parties to the contract: ........
2. Project location:....................................................................................
3. Objectives and scope:...........................................................................
4. Contributions and distribution of the results: .........................................
5. Progress and duration of contract performance:......................................
V. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h of this Appendix
VI. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License.
VII. ATTACHED DOSSIERS
1. Documents enclosed with Clause 3, Article 53 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
2. Other related documents.
Investors receiving business cooperation: Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
... ……., date ….. month ….. year … Investors use land use rights and land-attached assets under investment projects Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
Form A.I.11.h
Application for investment project adjustment
(In case of other adjustment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR INVESTMENT PROJECT ADJUSTMENT
To: The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency
The investor requests to adjust the investment project specified in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License .........(No., date, issuer) (if any), with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ....... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Office address: ......................................................................................... ...
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ....
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ..............................................................
Title: ………………… Date of birth: ……... …....…. Nationality: .......................
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
II. INFORMATION ON economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT (if any)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Enterprise ID number/Reference number of Investment License/Certificate of Investment/Decision on Establishment: ………issued by ..………. (name of issuer) date of the first time issue: …………, latest adjustment (if any) date:............................
3. Tax identification number:.................................................................
III. ADJUSTMENT CONTENTS
1. Contents of adjustment of Decisions on approval (modification) of investment policies (if any), Decisions on approval (modification) of investors (if any), Decisions on concurrent approval (modification) of investment policy and investor (if any) (for an investment project that has already been approved, when transferring the project, it changes the content of the investment policy approval specified at Points a, b, c, d, dd, e, Clause 3, Article 41 of the Law on Investment).
a. Adjustment 1:
- The content is specified in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any) (or documents of equivalent value): .............................................................................................................
- Adjustment requested: ...........................................................................
- Explanation of reasons and grounds for adjustment: ................................
b. Other adjustment (specify the same as the Adjustment 1): ....................
2. Adjustment contents of Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License:
a. Adjustment 1:
- Contents specified in Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License: .............................................
- Correction requested: .............................................................................
- Reason of the adjustment: ......................................................................
b. Other adjustment (specify the same as the Adjustment 1): ....................
3. Documents related to the adjusted contents (if any).
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Decision on approval of the investment policy/Decision on approval of investor/Decision on concurrently approval of investment policy and investor/Investment registration certificate.
V. ATTACHED DOSSIERS
1. Attached documents include:
- Report on the project’s implementation up to the time of adjustment;
- The investor's decision on adjustment of the investment project for organizations or an equivalent document for individuals;
- Explanations or documents related to the adjustment of the contents specified at Points b, c, d, dd, e, g, h, Clause 1, Article 33 of the Law on Investment
In which: Investor's decision on investment project adjustment is the Decision and valid copies of minutes of meetings held by the Board of members/the General Meeting of Shareholders/ general partners/ owners of the economic organizations executing the project or other legal documents as prescribed by law.
2. Copies of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License .........(No, date of issue, issuer) (if any).
|
... ……., date ….. month ….. year … Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.12
Report on the project’s implementation up to the time of adjustment
(Clause 1, Article 44, Clause 2, Article 47 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
REPORT FOR IMPLEMENTATION OF INVESTMENT PROJECTS
(enclosed with application for adjustment of Investment Registration Certificate…date…month…year)
To: ………..(Investment registration agency)
The economic organization implementing the project (name of the organization) shall report on the project's operation status (name of project, project code, date of issuance, issuer) to the date....month. ... year .... with the following contents:
1. Project implementation progress: (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital:
Total realized investment capital (specify the amount of disbursed capital and its proportion to the total registered investment): ........., in which:
- Contributed capital (specify the amount of capital contributed by each investor and the time of completion of capital contribution):
- Mobilized capital (specify mobilized value and capital source) in which:
+ Loans from credit institutions:..............................................................
+ Mobilized capital from shareholders, members, from other entities:.......
+ Mobilized capital from other sources (specify source):..........................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
b) Progress in implementing the main operational objectives of the investment projects;
c) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any);
d) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any);
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated).
2. Progress of implementation of other contents specified in the Investment Registration Certificate or Decision on approval of investment policies (if any):
- The registration of an account to report on the project implementation on the website of the Ministry of Planning and Investment
- The implementation of regulations on issuance of Certificate of eligibility for operation...
3. Summary of the project's operation from the time of making the most recent report on the website www.dautunuocngoai.gov.vn or the most recent report at the most recent adjustment of the investment project:
- Revenue: ...............................................................................................
- Import and export value: ........................................................................
- Profit:....................................................................................................
- Investment incentives:............................................................................
- Number of workers: The total workers, the number of Vietnamese and foreign workers (if any); average income ...................................................................................
- Status of financial obligation fulfillment: ................................................
- Paid taxes, charges and land rental:.........................................................
- Debt taxes, charges and land rental (if any): ............................................
- Financial obligations to other related parties (if any): salaries for workers, payments to third parties.....................................................................................................
The observance of legal regulations on environment, construction and other legal regulations
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.13
Notice of suspension of investment project execution
(Clause 1, Article 47 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
NOTICE OF SUSPENSION OF INVESTMENT PROJECT EXECUTION
To: ……….. (Investment registration agency)
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ....... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: .........................................................
Title: ………………… Date of birth: ……... …....…. Nationality: .......................
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
II. INFORMATION ON ECONOMIC ORGANIZATIONS EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT (if any)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Enterprise ID number/Reference number of Investment License/Certificate of Investment/Decision on Establishment: ………issued by ..………. (name of issuer) date of the first time issue: …………, latest adjustment (if any) date:............................
3. Tax identification number:.................................................................
III. PROJECT OPERATION STATUS AND FULFILLMENT OF FINANCIAL OBLIGATIONS TO THE STATE
1. Project operation status
1.1. Implementation of administrative procedures (specify performed and undone procedures):
1.2. Project implementation progress (specified in stages for investment projects with multiple phases):
- Progress of capital contribution and mobilization of capital: ....................
- Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any): ...........................................................................................................
- Progress of project objectives: ................................................................
2. Status of financial obligation fulfillment
- Paid taxes, charges and land rental: ........................................................
- Debt taxes, charges and land rental (if any): ............................................
- Financial obligations to other related parties (if any): salaries for workers, payments to third parties, ....................................................................................................
IV. CONTENTS OF SUSPENSION OF INVESTMENT PROJECT EXECUTION
Notice of suspension of investment project execution (name of project) ............................. whose Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License No................., issued by ................. (name of issuer) date of issue............... with the following contents:
1. Contents...............................................................................................
2. Time of suspension (from date...month...year to date....month...year......)
3. Explanation of reasons for suspension:..................................................
4. Plan to continue project implementation: ...............................................
- Capital contribution plan: .......................................................................
- Progress of basic construction and putting the project into operation: .......
5. Proposal on the exemption or reduction of land rent and land use levy during the suspension to solve the consequences caused by force majeure (if any).
V. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Investment Registration Certificate.
V. ATTACHED DOSSIERS
1. Copies of the Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License .........(No, date of issue, issuer) (if any).
2. Investor's decision on project suspension (the Decision and valid copies of minutes of meetings held by the Board of members/the General Meeting of Shareholders/ general partners/ owners of the economic organizations executing the project or other legal documents under provisions of the Laws).
|
...……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.14
Written request for extension of the operation duration of the investment project
(Clause 4, Article 44 of the Law on Investment, Clause 2, Article 55 of the Decree 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
WRITTEN REQUEST FOR EXTENSION OF THE OPERATION TERM OF THE INVESTMENT PROJECT
To: ………...........(The Ministry of Planning and Investment/Investment registration agency)
The investor requests to extend the operation term of the investment project as prescribed in the Investment License/Business License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any), Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any)........(no. , date of issue, issuer) with the following contents:
I. INVESTOR
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ....... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any): ........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ....
Office address: ......................................................................................... ...
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ...
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ..........................................................
Title: ………………… Date of birth: ……... …....…. Nationality: .......................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
II. INFORMATION ON economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT (if any)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Enterprise ID number/Reference number of Investment License/Certificate of Investment/Decision on Establishment: ………issued by ..………. (name of issuer) date of the first time issue: …………, latest adjustment (if any) date: ............................
3. Tax identification number: ................................................................
III. EXTENSION CONTENTS
1. Contents of extension of operation duration
- The operation duration of the investment project is prescribed in the following documents: Investment License/Business License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any), Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any) (or in equivalent value documents): ...........................................................................
- Extension requested: .......... (number of years), to year ......... ..................
2. Explanations of the fulfillment of conditions for extension of operation specified in Clause 4, Article 44 of the Law on Investment and Clause 4, Article 27 of the Decree 31/2021/ND-CP: .............................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
IV. OTHER ADJUSTMENTS (if any):
Investors declare according to the form guided in the Form A.I.11.h this Appendix.
V. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. a) Investors shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Strictly comply with Laws of Vietnam and provisions of the Investment License/Business License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any), Decision on approval of investment policy (if any)/Decision on approval of investor (if any)/Decision on approval of investment policy concurrently with investor approval (if any)
VI. ATTACHED DOSSIERS
1. Dossier prescribed at Point a, Clause 2, Article 55 of the Decree 31/2021/ND-CP.
2. Copy of investment License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any), Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any)......... (number, date of issue, issuer).
|
……., date ….. month ….. year … Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.15
Notice of termination of investment contract
(Point a, b and c, clause 1, Articles 48 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
NOTICE OF TERMINATION OF INVESTMENT CONTRACT
To: ……….. (Investment registration agency)
I. INVESTOR
(declare information about the Investor prescribed in Investment License/Business License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any), Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any)....... (number, date of issue, issuer).
II. INFORMATION ON economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT (if any)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Enterprise ID number/Reference number of Investment License/Certificate of Investment/Decision on Establishment: ………… issued by ....... (name of issuer) date of the first time issue:…………, latest adjustment (if any) date...................................
3. Tax identification number:.................................................................
III. PROJECT OPERATION STATUS AND FULFILLMENT OF FINANCIAL OBLIGATIONS TO THE STATE TO THE DATE OF TERMINATION
1. Project operation status
- Status of capital contribution and capital mobilization:
- Status of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any):
- Status of project objectives:
2. Status of financial obligation fulfillment
- Paid taxes, charges and land rental:
- Debt taxes, charges and land rental (if any):
- Financial obligations to other related parties (if any): salaries for employees, payments to third parties, ......
IV. CONTENTS OF TERMINATION OF INVESTMENT CONTRACT
Notice of termination of investment contract (name of project) ............................. whose Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License No................., issued by ................. (name of issuer) date of issue ........ with the following contents:
1. Time of termination: ……., date ….. month ….. year.
2. Explanation of reasons for termination: .................................................
V. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. a) Investors shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Strictly complying with relevant laws.
VI. ATTACHED DOSSIERS
1. Original Investment Registration Certificate/Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any.
Or copy of the Investment Certificate/Investment License/Business License (in case the enterprise is still operating according to the enterprise information in the Investment Certificate/Investment License/Business License)
2. Investor's decision on project termination (the Decision and valid copies of minutes of meetings held by the Board of members/the General Meeting of Shareholders/ general partners/ owners of the economic organizations executing the project or other legal documents under provisions of the Laws).
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.16
Application for replacement of Investment Registration Certificate
(Point a, Clause 1, Article 127 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
APPLICATION FOR REPLACEMENT OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
To: ……….. (Investment registration agency)
The economic organization applies to replace the Investment Certificate/Investment License (modification)/Business License (modification) or papers of equivalent legal validity to the Investment Registration Certificate with the following contents:
I. INVESTOR
Declare information about the Investor as prescribed in the Investment License/Business License (if any), Investment Certificate (if any)...... (number, date of issue, issuer).
II. INFORMATION ON economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT
1. Name of economic organization: ………………….
2. Enterprise ID number/Reference number of Investment License/Certificate of Investment/Decision on Establishment: ………issued by. (name of issuer) date of the first time issue:…………, latest adjustment (if any) date...........................................
3. Tax identification number..................................................................
III. CONTENTS OF REGISTRATION FOR REPLACEMANT OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
1. Investment certificate/Investment license (modification)/Business license (modification) or other papers of equivalent legal validity have been issued:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Information requested in the Investment Registration Certificate (refer to the application form for Investment Registration Certificate stipulated in this Circular according to the existing Investment certificate/Investment license modification)/Business license (modification) or other papers of equivalent legal validity): ..................................................................
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. a) Investors shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Investment Registration Certificate.
V. ATTACHED DOSSIERS
Copy of Investment certificate/Investment license (modification)/Business license (modification) or other existing papers of equivalent legal validity.
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.17
Application for re-grant of Investment Registration Certificate
(Clause 1, Article 41 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
APPLICATION FOR RE-GRANT OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
To: ……….. (Investment registration agency)
........(name of investor) requesting re-grant of Investment Registration Certificate with the following contents:
I. INVESTOR
Declare information about the Investor prescribed in the Investment Registration Certificate (number, date of issue, issuer).
II. INFORMATION ON economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT (if any)
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Enterprise ID number/Establishment Decision No.: ………issued by. (name of issuer) date of the first time issue:…………, latest adjustment (if any) date........
3. Tax identification number:.................................................................
III. CONTENTS OF THE GRANTED INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
1. Information about granted certificate.....................................................
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
2. Reason for re-grant: .............................................................................
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. a) Investors shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Investment Registration Certificate.
V. ATTACHED DOSSIERS
Copy of Investment Registration Certificates (if any).
|
……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.18
Application for correction of information of Investment Registration Certificate
(Clause 1, Article 41 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR CORRECTION OF INFORMATION OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
To: ……….. (Investment registration agency)
The economic organization requesting for correction of information of Investment Registration Certificate with the following contents:
I. INVESTOR
Declare information about the Investor prescribed in the Investment Registration Certificate (number, date of issue, issuer).
II. INFORMATION ON economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT (if any)
1. Name of economic organization: ………………….
2. Enterprise ID number/Establishment Decision No.: ………issued by. (name of issuer) date of the first time issue: ............, latest adjustment (if any) date:........
3. Tax identification number:.................................................................
III. CORRECTION OF INFORMATION OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
1. Granted Investment Registration Certificates:
No. |
Name of Certificate |
Certificate No./ project code |
Date of issue |
Issuer |
Remarks (Valid or expired) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Correction contents:
2.1. Correction 1:
- Contents prescribed in the granted Investment Registration Certificate: ...
- Correction requested: .............................................................................
- Reasons for correction: ..........................................................................
2.2. Other corrections (specify the same as the Correction 1): ..................
IV. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. a) Investors shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Comply with the provisions of Vietnamese law and the provisions of the Investment Registration Certificate.
V. ATTACHED DOSSIERS
Copy of granted Investment Registration Certificates.
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.19
Application for return of Investment Registration Certificate
(Article 42 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
APPLICATION FOR RETURN OF INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
To: ……….. (Investment registration agency)
1. Investor specified in Investment License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any), Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on approval (modification) of investment policy concurrently with investor approval (if any). (number, date of issue, issuer) request to return the Investment License (if any), Investment Certificate (if any), Investment Registration Certificate (if any).
2. Reason for return:...............................................................................
3. Investor's commitments:
a. a) Investors shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
b. Implement the project in accordance with the law on planning, land, environment, construction and comply with relevant laws.
4. Attached documents
Originals of granted Investment Licenses (if any), Investment Certificates (if any) and Investment Registration Certificates (if any).
|
... ……., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.20
Report for implementation of investment projects
(Points b and c, Clause 2, Article 37, Article 72 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
REPORT FOR IMPLEMENTATION OF INVESTMENT PROJECTS
To: ……….. (Investment registration agency)
I. economic organizations EXECUTING THE INVESTMENT PROJECT
1. Name of economic organization: ........................................................
2. Document on the legal status of the of the organization ………issued by ..……………. (name of issuer) date of the first time issue:…………, latest adjustment (if any) date.................................................................................................................
3. Tax identification number:.................................................................
4. Head office address:
(For projects located outside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city. For projects located inside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the street number, lot number, name, district and province/city).
Tel: ................ Fax:.................... Email:.................... Website (if any): ........
5. Lines of business
No. |
Operation objectives |
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
( Main business lines) |
|
|
2 |
………. |
|
|
Remarks:
- The first business line stated means the main business line of the project.
- (*) Codes by CPC shall apply only to business lines that require foreign investors to meet defined criteria for obtaining the Investment Registration Certificate.
6. Charter capital: ………. (in numbers) VND and equivalent to …… (in numbers) USD (exchange rate ..... date ..... of .......).
7. Capital contribution ratio of each investor:
No. |
Name of investor(s) |
Nationality |
Contributions |
||
VND |
USD |
Percentage (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
II. Report for implementation of investment projects as follows:
1. Name of investment project: .................................................................
2. Number of Investment License/Investment Certificate/Investment Registration Certificate: ......................................................................................................
3. Project objectives: ................................................................................
4. Project scale:
Describe the scale by criteria (if any):
- Area of land, water surface and ground to be used (m2 or ha)
- Land areas suitable for planning: m2 (except for the land area of the red-line boundary or the land areas in contrary to the planning).
- Design capacity
- Products and services provided
- Estimated scale of construction architecture (construction area, floor area, number of floors, building height, construction density, land use coefficient ...)
In the case of a multi-stage project, each phase is described above.
In case there is an investment objective to build houses (for sale, lease or lease-purchase), urban areas must clearly state:
- Area of construction land:…. m2;
- Building area for housing:.... m2;
- Type of housing (townhouses, apartments, villas, etc., as prescribed by the Law on Housing);
- Number of houses: ………… units;
- Population size: …… people;
- Location of the project in urban area: .... (yes/no);
- Projects within the protection scope of relics recognized as national monuments or special national monuments by competent agencies: ..... (yes/no);
- Projects in restricted development areas or historic inner cities (defined in urban planning projects) of special urban areas: ….. (yes/no);
5. Project location: ...................................................................................
(For projects located outside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the address, street/hamlet, ward/commune, district, province/city. For projects located inside industrial parks, export-processing zones, hi-tech zones and economic zones: specify the street number, lot number, name, district and province/city).
6. Area of land, water surface to be used (if any): .............. m2 or ha
7. Total investment capital of the project: ……. (in numbers) VND and equivalent to …… (in numbers) USD (exchange rate ..... date ..... of .......).
8. Operation duration of projects: ......years, from date ...............................
9. Progress in implementing the main operational objectives of the investment project: (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital sources;
Total realized investment capital (specify the amount of disbursed capital and its proportion to the total registered investment), in which:
- Contributed capital of investor: ... VND (in letters) or ……………. USD (in figures) (exchange rate ..... date... of .......).
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in figures), in which:
+ Loans from credit institutions: ...........................................................
+ Mobilized capital from shareholders, members, from other entities:.....
+ Mobilized capital from other sources (specify source):........................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
10. Summary of the project's operation from the time of project implementation to the reporting time:
- Revenue
- Import and export value:
- Profit:
11. Number of workers (from the time the project was implemented)
The total workers, the number of Vietnamese and foreign workers (if any); average income
12. Status of financial obligations (from the time of project implementation)
- Paid taxes, charges and land rental:
- Debt taxes, charges and land rental (if any):
- Financial obligations to other related parties (if any): salaries for workers, payments to third parties,,.........
13. The observance of legal regulations on environment, construction and other legal regulations
14. Investment incentives and support (if any).
15. Difficulties and recommendations (if any):
III. ORGANIZATION'S COMMITMENT:
1. a) Organization shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Complying with relevant Vietnamese laws.
|
…., date ….. month ….. year…… Investor/economic organization executing the investment project Investor/legal representative of the economic organization shall sign, clearly write his/her full name, title and seal (if any). |
Form A.I.21
Written request for application of investment security measures
(Clause 4, Article 13 of the Law on Investment, Clause 3, Article 4 of the Decree 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness ________________________
WRITTEN REQUEST FOR APPLICATION OF INVESTMENT SECURITY MEASURES
To: ……….. (Investment registration agency)
The Investor requests the application of investment security measures for the Project as prescribed in Clause 4, Article 13 of the Law on Investment with the following contents:
I. INVESTORS INFORMATION
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ....... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ..............................................................
Title: ………………… Date of birth: ……... …....…. Nationality: .......................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
II. INFORMATION OF INVESTMENT PROJECTS
- Name of the project:...........................................................................
- Objectives: ........................................................................................
- Total investment amount: ...................................................................
- Project scale: ....................................................................................................
- Progress: ...........................................................................................
- Location: ...........................................................................................
- Project duration: ................................................................................
III. INFORMATION OF INVESTMENT INCENTIVES
1. Clearly stating investment incentives provided in legal documents promulgated before a new legal document takes effect, specifying: type of incentive, conditions for enjoying incentives and incentive levels (if any).
2. Provisions of the issued legal document or amending and supplementing document that change the investment incentives already applied to the investor according to Section 1 above.
IV. Proposal of the investor on application of investment guarantee measures specified in Clause 4, Article 13 of the Law on Investment.
V. INVESTOR'S COMMITMENTS:
1. Investor shall be held responsible before law for the lawfulness, accuracy and truthfulness of their dossier contents and documents sent to competent state agencies.
2. Complying with Vietnamese laws.
VI. ATTACHED DOSSIERS
- Copies of Investment Licenses/Investment Certificates/Investment Registration Certificates/legal papers on investment incentives.
- Other related certificates.
Recipients:
|
……., date ….. month ….. year…… Investor Investor shall sign, clearly state full name, title and seal (if any). |
II. Forms for State regulatory agencies in charge of investment
Form A.II.1
Decision on approval of investment policy
(Clause 6 Article 32, Clause 5 Article 33, Point d Clause 7 Article 33 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QD-…
|
|
DECISION ON APPROVAL OF INVESTMENT POLICY
(first time issued: date ….. month ….. year……)
__________________
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any) and opinions of relevant agencies,
Considering the appraisal report No. …… date........ month ........ of ......... .;
DECIDES:
Article 1. Approval of project investment policy …………. with the following contents:
1. Method of investor selection (for the case of investor selection to implement the project in the form of land use right auction or investor selection bidding)
2. Name of project (if any): .....................................................................
3. Project objectives: ..............................................................................
4. Project scale: ......................................................................................
5. Investment project capital (preliminary total cost, if any): ......................
6. Operation duration of projects: …. year (from the date on which the investor is granted the decision on approval of investor or Investment Registration Certificate. For investment projects that are allocated land or leased land or changed land use purpose by the State, their operation duration shall be counted from the date on which the decisions on land allocation, land lease or change of land use purpose are issued to the investors)
7. Project location:..................................................................................
8. Project implementation progress:
- Progress of capital contribution and expected progress of mobilization of capital sources;
- Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
- Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
9. Applied technology (if any): .................................................................
10. Incentives, investment support and conditions for application (if any):
Specify the form of incentives, investment support and conditions for application (if any).
11. Other conditions for implementing the investment project (if any):........
Article 2. Organization of implementation
1. Responsibilities of agencies, organizations and individuals involved in the implementation of investment projects:
a) .............................................................................................................
b) ............................................................................................................
2. Assigning ...... auction organization (for the case of selection of investor to implement a project by auction of land use rights or bidding), ……. be responsible for organizing the bidding to select investors to comply with the provisions of the law on bidding, the law on socialization, and the specialized law (for the case of selection of investors to implement the projects by bidding).
Article 3. Implementation provisions
1. Effective date of Decision on approve investment policy:.......................
2. ..... (name of agency, organization, individual) shall be responsible for the implementation of this Decision.
3. This decision shall be sent to…………. (name of the agency, organization or individual submitting the application) and a copy for archive at …………. (name of agency approving the investment policy).
Recipients: - As Article 3; - Agencies participating in the appraisal; - Investment registration agencies; - The local People's Committee; - Archive. |
HEAD OF AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY (sign/stamp) |
Form A.II.2
Decision approving the adjustment of investment policy
(Point d Clause 2 Article 44, Point d Clause 2 Article 45, Clause 3 Article 46 Decree No. 31/2021/ND-CP)
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QĐ-… |
|
DECISION APPROVING THE ADJUSTMENT OF INVESTMENT POLICY
(first time issued: date ….. month ….. year….)
(adjusted time:.... date ….. month ….. year…..)
_____________
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to the Decision on approval investment policy No…. by…….approval date….;
Pursuant to the written request for adjustment of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on ... (if any),
Considering the appraisal report No. …… date........ of .........
DECIDES:
Article 1. Approving the adjustment of investment policy of ..... (name of project) approved in Decision on approval investment policy/Decision on approval adjustment of investment policy (if any) No……. by ............ (name of agency approving the investment policy) approval date ……with the following adjustments:
1. Adjustment 1:
Contents ..... specified in Article ..... Decision on approval investment policy/Decision on approval adjustment of investment policy (if any) No……. date ..... adjusted as follows:
“Article…………:
............................................”.
2. Adjustment 2:
Contents ..... specified in Article ..... Decision on approval investment policy/Decision on approval adjustment of investment policy (if any) No……. date ..... adjusted as follows:
“Article…………:
............................................”.
Article 3. Organization of implementation
Responsibilities of agencies, organizations and individuals involved in the implementation of investment projects:
1..............................................................................................................
2..............................................................................................................
Article 4. Implementation provisions
1. This Decision on approval the adjustment of investment policy takes effect from the date of ...... and is an integral part of the Decision on Approval of Investment Policy No........... ............issued by .......(name of issuer) for the first time dated ... month ... year... and Decisions on approval the adjustment of investment policy No......, adjusted for the ........ date.... (if any).
2. ..... (name of agency, organization, individual) shall be responsible for the implementation of this Decision.
3. This decision shall be sent to…………. (name of the agency, organization or individual submitting the application) and a copy for archive at …………. (name of agency approving the investment policy).
Recipients: - As Article 4; - Agencies participating in the appraisal; - Investment registration agencies; - The local People's Committee; - Archives at: Clerical Section |
HEAD OF AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.3
Decision on concurrent approval of investment policy and investor
(Clause 4, Article 29 of the Law on Investment, point c, Clause 2, Article 29 of the Decree 31/2021/ND-CP)
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QD-… |
|
DECISION ON CONCURRENT APPROVAL OF INVESTMENT POLICY AND INVESTOR
(first time issued: date ….. month ….. year)
_________
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any),
Considering the appraisal report No. …… date........ month ........ of ......... .;
DECIDES:
Article 1. Concurrent approval of investment policy and investor following contents:
1. Investor
a. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................
Date of birth:... ………….Nationality:......................................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address:..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................
b. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):.......
Co-investors (if any): specify the same as section a and b.
2. Name of project (if any): .....................................................................
3. Project objectives: ..............................................................................
4. Project scale: ......................................................................................
5. Investment project capital (preliminary total cost, if any):.......................
- Contributed capital of investor: ... VND (in letters) or ……………. USD (in letters) (exchange rate ..... date... of .......).
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in letters).
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
6. Operation duration of projects: …. year (from the date on which the investor is granted the decision on concurrent approval of investment policy and investor or Investment Registration Certificate. For investment projects that are allocated land or leased land or changed land use purpose by the State, their operation duration shall be counted from the date on which the decisions on land allocation, land lease or change of land use purpose are issued to the investors)
7. Project location:..................................................................................
8. Project implementation progress:
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital:
- Contributed capital (Progress, rate and method of capital contribution - detailed by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
Contribution methods (*) |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Contribution methods: specify values of cash, machinery, equipment, land use right and technological know-how, ...........................................................................
- Mobilized capital (expected): .................................................................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
9. Applied technology (if any): .................................................................
10. Incentives, investment support and conditions for application (if any):
Specify the form of incentives, investment support and conditions for application (if any).
11. Other conditions for implementing the investment project (if any):........
Article 2. Organization of implementation
Responsibilities of agencies, organizations and individuals involved in the implementation of investment projects:
1. .............................................................................................................
2. .............................................................................................................
Article 3. Implementation provisions
1. Effective date of Decision on approve investment policy:.......................
2. … (names of agencies, individuals, and organizations) are responsible for the implementation of this Decision.
3. This decision shall be grant to…………. (Name of investor) and a copy is kept at …………. (name of agency approving the investment policy).
Recipients: - As Article 3; - Agencies participating in the appraisal; - Investment registration agencies; - The local People's Committee; - Archives at: Clerical Section |
HEAD OF AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.4
Decision on concurrent approval of investment policy and investor
(Clause 4, Article 29 of the Law on Investment, Articles 44, 45 and 46 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QD-… |
|
DECISION ON CONCURRENT APPROVAL OF INVESTMENT POLICY AND INVESTOR
(first time issued: date ….. month ….. year)
(adjusted:…: date ….. month ….. year)
______________
AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to Decision on concurrent approval of investment policy and investor No…… issued by.... date of issue....
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any),
Considering the appraisal report No. …… date........ month ........ of ......... .
DECIDES:
Article 1. Concurrent approval of investment policy and investor ……(name of project) approved in Decision on concurrent approval of investment policy and investor No.……. issued by ............ (name of agency approving the investment policy) approval date ……with the following adjustments:
1. Adjustment 1:
Contents ..... specified in Article ..... Decision on concurrent approval of investment policy and investor/Decision on concurrent approval adjustment of investment policy and investor (if any) No……. date ..... adjusted as follows:
“Article…………: ............................................”
2. Adjustment 2:
Contents ..... specified in Article ..... Decision on concurrent approval of investment policy and investor/Decision on concurrent approval adjustment of investment policy and investor (if any) No……. date ..... adjusted as follows:
“Article…………: ............................................”
3……………
Article 2. Organization of implementation
Responsibilities of agencies, organizations and individuals involved in the implementation of investment projects:
1. .............................................................................................................
2. .............................................................................................................
Article 3. Implementation provisions
1. This Decision on concurrent approval the adjustment of investment and investor policy takes effect from the date of ...... and is an integral part of the Decision on concurrent approval of investment policy and investor No........... ............Issued by........(name of issuer) for the first time dated....... and Decisions on approval the adjustment of investment policy No...... for the ........ date.... (if any).
2. ..... (name of agency, organization, individual) shall be responsible for the implementation of this Decision.
3. This decision shall be grant to…………. (Name of investor) and a copy is kept at …………. (name of agency approving the investment policy).
Recipients: - As Article 3; - Agencies participating in the appraisal; - Investment registration agencies; - The local People's Committee; - Archives at: Clerical Section |
HEAD OF AGENCIES APPROVING THE INVESTMENT POLICY (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.5
Decision on approval of investor
(Clause 3, Article 29 of the Law on Investment, Point dd, Clause 2, and Clause 4, Article 30 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
COMPETENT STATE AGENCIES |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QD-… |
|
DECISION ON APPROVAL OF INVESTOR
(first time issued: date ….. month ….. year…)
____________
COMPETENT STATE AGENCIES
________
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to approval of policy No...... date.... year….;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any),
Considering the appraisal report on the auction/tender No.…. day ..... month..... year.... of ..........;
DECIDES:
Approved …….(name of Investor) is the investor implementing the project …….(name of project ) has been approved the investment policy in the Decision on approval the investment policy No.……date… … of ……. (name of agency approving the investment policy) with the following adjustments:
Article 1. Information of the Investor
1. For individuals:
Full name: …………………Gender: ........................................................
Date of birth:... ………….Nationality:......................................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address:..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Tel: …………….Fax: ……………….Email: ............................................ .
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ..
(A document on the legal status of the of the organization) No.: ...; Date of issue: .......; Issuer:..............................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ..
Office address: ......................................................................................... ..
Tel: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (if any):....... ..
Co-investors (if any): specify the same as section 1 and 2.
3. Ratio (expected) of contributed capital of investors (in case there are 02 or more investors).
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
|
VND |
USD (if any) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Article 2. Information of investment project according to the winning auction/tender results
1. Investment project capital (preliminary total cost, if any):
- Contributed capital of investor: ... VND (in letters) or ……………. USD (in letters) (exchange rate ..... date... of .......).
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in letters).
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ...........................................
2. Project implementation progress:
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital:...................
- Contributed capital (Progress, rate and method of capital contribution - detailed by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
Contribution methods (*) |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*): Contribution methods: specify values of cash, machinery, equipment, land use right and technological know-how,...........................................................................
- Mobilized capital (expected): .................................................................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
Article 3. Operation duration of projects: …. year (from the date on which the investor is granted the Decision on approval of investor or Investment Registration Certificate. For investment projects that are allocated land or leased land or changed land use purpose by the State, their operation duration shall be counted from the date on which the decisions on land allocation, land lease or change of land use purpose are issued to the investors)
Article 4. This decision shall be grant to…………. (name of investor); a copy sent to the Ministry of Planning and Investment (in case the project has been approved by the National Assembly or the Prime Minister for investment policies); a copy sent to…………. (name of auction organization/name of bidding agency) and a copy for archive at …………. (Investment registration agency).
Recipients:
|
HEAD OF COMPETENT STATE AGENCIES (signature, full name, title and stamp)) |
Form A.II.6
Decision on approval of change of investor
(For the investors transfer part or the whole of investment projects)
(Clause 6, Clause 8, Article 48 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
COMPETENT STATE AGENCIES |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QD-… |
|
DECISION ON APPROVAL OF CHANGE OF INVESTOR
(first time issued: date ….. month ….. year…..)
(adjusted:….: date ….. month ….. year…..)
COMPETENT STATE AGENCIES
________
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to approval of policy No...... date.... year….;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any),
Considering the appraisal report No. …… date........ month ........ of .........
DECIDES:
Approving the adjustment Investor implementing the Project ..... (name of project) ............................. whose Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License (if any) No........, date ........., issued by .................(competent state agencies) with the following contents:
Article 1. The transferor:
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ....... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: ..............................................................
......(A document on the legal status of the of the organization) No.: ......; date of issue: .........; Issuer:....
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ......
Office address: ......................................................................................... ......
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ .............................
Title: ………………… Date of birth: ……... ........……. Nationality: .....................
Document on the legal status of the of the individuals No.: ........................ ..
Date of issue: .. Issued by: ............................... ...........................................................................................
Permanent residential address: .................................................................. .....
Current residential address: ...................................................................... ....
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... .....
Co-investors (if any): declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2
Article 2. The investor receiving transferred
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……... ....... …………. Nationality: ....................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: ..............................................................
......(A document on the legal status of the of the organization) No.: ......; date of issue: .........; Issuer:....
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................
Title: ………………… Date of birth: ……............. ...…. Nationality: ....... ...
Document on the legal status of the of the individuals No.: ........................
Date of issue: ........ Issued by: ..................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
Co-investors (if any): Declaration of co-investors’ information shall be made as in sections 1 and 2.
Article 3. Contents of the transfer project
1. For transferring the entire project: Record information on project content in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License (if any).
2. For transferring the partial project:
a. Contents of the project transferred to the investor receiving the transfer:
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
b. Contents of the remaining project of the transferor
- Name of the project................................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
Article 4. This decision shall be grant to…………. (name of investors); a copy sent to the Ministry of Planning and Investment (in case the project has been approved by the National Assembly or the Prime Minister for investment policies) and a copy archives at……………. (Investment registration agency).
Recipients: - As Article 4; - The local People's Committee; - Archive. |
HEAD OF COMPETENT STATE AGENCIES (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.7
Decision on approval of change of investor
(For the investor receives the transfer of the investment project as security)
(Clause 4, Article 49 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
COMPETENT STATE AGENCIES |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /QD-… |
|
DECISION ON APPROVAL OF CHANGE OF INVESTOR
(first time issued: date ….. month ….. year…..)
(adjusted:….: date ….. month ….. year…..)
COMPETENT STATE AGENCIES
________
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to approval of policy No...... date.... year….;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any),
Considering the appraisal report No. …… date........ month ........ of .........
DECIDES:
Approving the adjustment Investor implementing the Project ..... (name of project) ............................. whose Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License (if any) No........, date ........., (if any) with the following contents:
Article 1. Secured party
1. Secured party is an individual:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: ……...…………. Nationality: .............................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. Secured party is a credit institution/institution:
Name of credit institution/institution: ........................................................
(A document on the legal status of the of the organization) No.: ......; date of issue: .........; Issuer: ....
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ......
Information about the legal representative of the credit institution/institution, including:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ............................
Title: ………………… Date of birth: ……............……. Nationality: .....................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. .
Permanent residential address: .................................................................. .
Current residential address: ...................................................................... ..
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ..
Co-secured parties (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2
Article 2. The investor receiving transferred
1. For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ...
2. For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ....
(A document on the legal status of the of the organization) number: .....; date of issue: .....; Issuer: .......
Tax identification number (in Vietnam - if any):........................................ ....
Office address: ......................................................................................... ...
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ....
Information about the legal representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: ...............
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Permanent residential address: .................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ...
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ...
Co-investors (if any): declaration of secured parties’ information shall be made as in sections 1 and 2
Article 3. Contents of the transfer project
1. For transferring the entire project as collateral: Record information on project content in Decision on approval (modification) of investment policy (if any), Decision on approval (modification) of investor (if any), Decision on concurrently approval (modification) of investment policy and investor (if any)/Investment Registration Certificate (if any)/Investment Certificate/Investment License/Business License (if any).
2. For transferring the partial project as collateral:
a. Contents of the project transferred to the investor receiving the transfer:
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
b. Contents of the remaining project
- Name of the project:...............................................................................
- Objectives:.............................................................................................
- Total investment amount:.......................................................................
- Project scale:..........................................................................................
- Progress:................................................................................................
- Location:...............................................................................................
- Project duration:.....................................................................................
Article 4. This decision shall be grant to…………. (name of investors); a copy sent to the Ministry of Planning and Investment (in case the project has been approved by the National Assembly or the Prime Minister for investment policies) and a copy archives at……………. (Investment registration agency).
Recipients: - As Article 4; - The local People's Committee; - Archive. |
HEAD OF COMPETENT STATE AGENCIES (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.8
Investment Registration Certificate
(In case of new issue)
(Clause 1, Article 38 of the Law on Investment)
INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Project code: ……………..
First certification: date ….. month ….. year……..
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Decision on approval (modification) of investment policy No.….date....issued by..... (if any);
Pursuant to Decision on concurrent approval (modification) of investment policy and investor No…… date.... issued by.... (if any);
Pursuant to Decision on approval (modification) of investor No.….date....issued by..... (if any);
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached documents submitted by the Investor(s) dated ..... and additional documents (if any) submitted on .....,
NAME OF INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Investor certification:
1. First investor:
a) For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ...
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Permanent residential address: .................................................................. ...
Current residential address: ...................................................................... ....
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ...
b) For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. .....
(A document on the legal status of the of the organization) number: ...; Date of issue: .........; Issuer:....
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... .....
Office address: ......................................................................................... .....
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... .....
Information about the legal representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ................................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: .................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ......
Permanent residential address: .................................................................. .....
Current residential address: ...................................................................... .....
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... .....
2. Co-investors (if any): declaration of co-investors’ information shall be made as per that of the first investor.
(In case there are 5 or more investors, the investment registration agency may choose to write the list of investors in the attached appendix).
Register for implementation of investment projects as follows:
Article 1: Contents of the investment project
1. Name of investment project (in capital letters): .....................................
2. Project objectives: ................................................................................
No. |
Objectives
|
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
( Main business lines) |
|
|
2 |
………. |
|
|
3. Project scale: ........................................................................................
4. Project location: ...................................................................................
5. Area of land, water surface to be used (if any): .............. m2 or ha
6. Total investment capital of the project: ......... VND (in letters), and ....... USD (in letters) (rate ..... date ..... of .......), in which:
- Contributed capital:…………VND (in letters) and …………….. ……………..USD (in letters), accounting for ………% the total investment. Value, ratio and methods of contribution (specify by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
Contribution methods |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in letters),
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
7. Operation duration of projects: ...... years from the date of issuance of Investment Registration Certificates
8. Project implementation progress: (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and expected mobilization of capital;
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
Article 2: Investment incentives and support:
The following incentives and supports shall be applied to the project:
1. Incentives on corporate income tax:
- Legal basis of incentives.........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any): ........................................
2. Incentives on import duty:
- Legal basis of incentives:........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
3. Incentives on exemption and reduction of land rental, land use levy and land use tax:
- Legal basis of incentives:........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
4. Incentives on accelerated depreciation, or increase of deductible expenses when calculating taxable incomes (if any)
- Legal basis of incentives:........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
5. Special investment incentives and support (if any): ............................
Article 3. Regulations for investors implementing projects:
1. Investors and organizations must carry out the procedures for registration for the grant of user accounts on the National Investment Information System according to the provisions of the Law.
2. Conditions for investors implementing projects (if any): ..........................
3..............................................................................................................
Article 4. This investment registration certificate is made in .... (in letters) originals; each investor is granted 01 copy, 01 copy for archive at:.... (name of investment registration agency) and submitted on the National Investment Information System.
|
Form A.II.9
Investment Registration Certificate
(In case of adjustment)
(Articles under Section 4, Chapter IV of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Project code: …………..
First certification: Date ….. month ….. year .....
Certificate of adjustment....: Date ….. month ….. year .....
Pursuant to Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form for implementation of investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Decision on approval (modification) of investment policy No.….date....issued by..... (if any);
Pursuant to Decision on concurrent approval (modification) of investment policy and investor No…… date.... issued by.... (if any);
Pursuant to Decision on approval (modification) of investor No.….date....issued by..... (if any);
Pursuant to the judgment of Court/decision of Arbitration...... (if any);
Pursuant to the Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License No. ..... issued by ...... dated .......;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to the written request for adjustment of Investment Registration Certificate and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on ... (if any),
NAME OF INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Certificate:
Investment project ............(name of project); project code ................, by .......... (name of issuer) issue date ...... month ........ year .......; registered to adjust .......... (briefly summarize adjustments, e. g.: increase in investments or changes in project objectives). (Addition to the form QD CTCT)
Information on investment projects after adjustment:
1. Investor
a) For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: .................................................................. .
Current residential address: ...................................................................... .
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... .
b) For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ..
..(Documents on the legal status of the of the organization) No.: .; date of issue: .....; Issuer: .....
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Office address: .........................................................................................
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... .
Information about the legal representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: .........................................................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: ............
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: .................................................................................. ..
Permanent residential address: .................................................................. ..
Current residential address: ...................................................................... ..
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................... ..
2. Co-investors (if any): declaration of co-investors’ information shall be made as per that of the first investor.
(In case there are 5 or more investors, the investment registration agency may choose to write the list of investors in the attached appendix).
economic organizations executing the investment project: ……………(name of economic organization), legal documents of the organization No:…………. issued by ..……………. (name of issuer) date of the first time issue…………, latest adjustment (if any) date………; Tax identification number:............................................................
Register for implementation of investment projects as follows:
Article 1: Contents of the investment project
1. Name of investment project: .................................................................
2. Project objectives: ................................................................................
No. |
Operation objectives
|
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
( Main business lines) |
|
|
2 |
………. |
|
|
3. Project scale: ........................................................................................
4. Project location: ...................................................................................
5. Area of land, water surface to be used (if any): ....... m2 or ha
6. Total investment capital of the project: ......... VND (in letters), and ....... USD (in letters) (rate ..... date ..... of .......), in which:
- Contributed capital:…………VND (in letters) and …………….. ……………..USD (in letters), accounting for ………% the total investment. Value, ratio and methods of contribution (specify by each investor):
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
Contribution methods |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
- Mobilized capital: ……. VND (in letters) or ……………. USD (in letters),
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
7. Operation duration of projects: ...... years from the date of issuance of Investment Registration Certificates
8. Project implementation progress: (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and expected mobilization of capital;
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
Article 2: Investment incentives and support:
The following incentives and supports shall be applied to the project:
1. Incentives on corporate income tax:
- Legal basis of incentives.........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
2. Incentives on import duty:
- Legal basis of incentives:........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
3. Incentives on exemption and reduction of land rental, land use levy and land use tax:
- Legal basis of incentives:........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
4. Incentives on accelerated depreciation, or increase of deductible expenses when calculating taxable incomes
- Legal basis of incentives:........................................................................
- Subjects and conditions for incentives (if any):........................................
5. Special investment incentives and support (if any): ............................
Article 3. Regulations for investors/organizations implementing projects:
1. Investors and organizations must carry out the procedures for registration for the grant of user accounts on the National Investment Information System according to the provisions of the Law.
2. Conditions for investors implementing projects (if any): ..........................
3..............................................................................................................
Article 4: This Investment Registration Certificate comes into effect from the date of its signature and replaces the Investment Registration Certificate No………….issued by…………..(name of issuer) on……………..
Article 5. This investment registration certificate is made in .... (in letters) originals; each investor and the organization executing the project shall keep one copy and one copy shall be kept at:.... (name of investment registration agency) and submitted on the National Investment Information System.
Recipients: - As Article 5; - Archives at: Clerical Section
|
HEAD OF INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.10
Investment Registration Certificate
(For replacement, re-grant and correction)
(Article 41 and Article 127 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Project code: ……………….
First certification: Date ….. month ….. year .....
Certificate of replacement/re-grant/correction/adjustment for the:.... time Date ….. month ….. year.......
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to the Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License No. ..... issued by ...... dated .......;
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus.......;
Pursuant to the application for replacement/re-grant/correction/adjustment of the Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License and attached dossiers submitted by.... date .....and additional dossiers filed date.... (if any),
NAME OF INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Certificate:
Investment projects .............. (name of project); project code/Investment Registration Certificate /Investment Certificate/Investment License/Business License No................, issued by... ............. (name of issuer) issued date ..............be replaced to Certificate of investment registration; and be registered for adjustment .......... (briefly summarize adjustments, e. g.: replace from Investment License/Investment Certificate, increase investment capital, change project operation objectives).
Information on investment projects after adjustment:
1. Investor
a) For individuals:
Full name: …………………… Gender: ...................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (A document on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
b) For enterprises/organizations:
Name of enterprise/organization: .............................................................. ..
..(Documents on the legal status of the of the organization) No.: .; date of issue: .....; Issuer: ......
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ..
Office address: ......................................................................................... ..
Tel: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ...... ..
Information about the legal representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ............................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: ...........
...... (Documents on the legal status of the of the individual) number:.......; Date of issue.......; Place of issue: ..................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Current residential address: ......................................................................
Tel: ……………. Fax: ………………. Email: ..........................................
2. Co-investors (if any): declaration of co-investors’ information shall be made as per that of the first investor.
economic organizations executing the investment project: ……………(name of economic organization), legal documents of the organization…………. issued by ..……………. (name of issuer) the first time issued…………, latest adjustment (if any) dated………; Tax identification number:..........................................................
Register for implementation of investment projects as follows:
Article 1: Contents of investment projects (record all contents of investment projects)
1. Name of investment project: .................................................................
2. Project objectives: ................................................................................
No. |
Operation objectives
|
Code of business lines by VSIC (level 4) |
CPC (*) code (for business lines specified in CPC, if any) |
1 |
( Main business lines) |
|
|
2 |
………. |
|
|
3. Project scale: ........................................................................................
4. Project location: ...................................................................................
5. Area of land, water surface to be used (if any): ....... m2 or ha
6. Total investment capital of the project: ........... VND (in letters), and ....... USD (in letters) (rate ..... date ..... of .......), in which:
- Contributed capital: ............... VND (in letters), and ....... ……………..USD (in letters), accounting for ………% the total investment. Value, rate, method and progress of capital contribution:
No. |
Name of investor(s) |
Contributions |
Percentage (%) |
Contribution methods |
Contribution progress |
|
VND |
USD |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Remarks:
(*): Contribution methods: specify values of cash, machinery, equipment, land use right and technological know-how,...........................................................................
b) Mobilized capital: specify the amount of capitals, capital mobilization methods (loans from credit institutions/ the holding company, etc.) and expected progress.
c) Profits left by investors for reinvestment (if any): ..................................
7. Operation duration of projects: ...... years from the date of first issuance of Investment Registration Certificate.
8. Project implementation progress: (specify by month (or quarter)/year. For example: January (or first quarter) 2021):
a) Progress of capital contribution and mobilization of capital sources;
b) Progress of basic construction and putting the construction into operation or exploitation (if any)
c) Preliminary plan for investment divergence or subproject division (if any)
(In case an investment project is divided into several phases, the progress of each stage must be clearly stated)
Article 2: Investment incentives and support
Specify all investment incentives (corporate income tax incentives, import tax incentive, land rental incentives…) and legal basis, effective date (if any) prescribed in the Investment License, Business License and Investment Registration Certificate.
Article 3. Regulations for investors implementing projects:
1. Investors and organizations must carry out the procedures for registration for the grant of user accounts on the National Investment Information System according to the provisions of the Law.
2. Requirements for project investors (Specify all contents of conditions for the project specified in the Investment License, Business License, Investment Certificate).
3..............................................................................................................
Article 4: This Investment Registration Certificate takes effect from the date of signing and replaces the provisions on investment project content in the Investment Certificate/Investment License (modification)/Business License (modification) No.................. issued by ........(name of issuer) date of issue........... .
Article 5. This investment registration certificate is made in .... (in letters) originals; each investor is granted 01 copy, 01 copy for archive at:.... (name of investment registration agency) and submitted on the National Investment Information System.
Recipients: - As Article 5; - Archives at: Clerical Section
|
HEAD OF INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.11
Written agreement on security deposit for implementation of investment projects
(Article 43 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness _______________________
AGREEMENT ON SECURITY DEPOSIT FOR IMPLEMENTATION OF INVESTMENT PROJECTS
No.…………
Date ….. month ….. year…..……
Pursuant to the Investment Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2021/ND-CP detailing a number of articles of the Law on investment dated March 26, 2021;
Pursuant to Circular No…/2021/TT-BKHDT dated…. of the Minister of Planning and Investment stipulating the form for implementation of investment activities in Vietnam, offshore investment of Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Decision on approval (modification) of investment policy No.….date....issued by..... (if any);
Pursuant to Decision on concurrent approval (modification) of investment policy and investor No…… date.... issued by.... (if any);
Pursuant to Decision on approval (modification) of investor No.….date....issued by..... (if any);
Pursuant to the Investment Registration Certificate No. ..... issued by ...... dated ....... (if any)
Pursuant to … stipulates the functions, tasks, powers and organizational apparatus of... ;
Pursuant to the written request for implementation of the investment project and the attached dossier submitted by ..... filed on ..... and the additional dossier submitted on .... (if any),
Parties:
1. Investment Registration Agency (name of the Investment Registration Agency, headquarters address, telephone number, fax, website, representative, title, ...)..
2. Investor (name of the investor, headquarters address, telephone number, fax, website, representative, title,…….): specify name of each investor/organization..............
AGREEMENT
Article 1: Application of methods to security for implementation of the investment project for the project ....... (project name); project code/investment policy decision No: ...... issued by ..... (Name of issuer), date of issue .........
The investors make a deposit as follows:
1. Deposit amount: …… …………… VND (in letters)
2. Information of the deposit receiving account of the Investment Registration Agency:
- Name of account holder/beneficiary (the Investment Registration Agency)
- Account No.:..........................................................................................
- Bank name:............................................................................................
- Bank address:.........................................................................................
3. Date of deposit: Before date ….. month ….. year….. .
Article 2: The deposit implementation and refund shall be made in accordance with Article ... of the Decree No. 31/2021/ND-CP on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment dated November 12, 2015 of the Government;
Article 3: The guarantee the deposit obligation shall comply with the provisions of Article 26 of the Decree No. 31/2021/ND-CP detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment dated March 26, 2021 of the Government.
Article 4: This agreement is made in…….(in letters) originals; each investor shall keep one copy; the other 3 copies shall be kept by the economic organization executing the project, (name of the receiving bank) and ... (name of investment registration agency).
INVESTOR |
HEAD OF INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (signature, full name, title and stamp) |
Form A.II.12
Operation registration certificate of the executive office
(Clause 5, Article 49 of the Law on Investment)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ……………… |
|
OPERATION REGISTRATION CERTIFICATE OF THE EXECUTIVE OFFICE OF THE FOREIGN INVESTOR IN THE BUSINESS COOPERATION CONTRACT
(Certification for the first time on .... ...........................................[date])
(Certification of change for the ... time on ...........................................[date])
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to the Investment Registration Certificate No. ... dated ... issued by ...
Pursuant to ..............................................................................................
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... ;
Considering the written request for the establishment of the executive office and the attached documents of .... (Insert name of the investor) submitted on ... and additional dossiers submitted on ... (if any),
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Certifies:
1. Investors:
a) For the investor being an individual:
Full name: ………………… Gender: .......................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (Document proving the legal status of the individual)[1] No. .......; dated.......; issued by: ..................................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Present address: ......................................................................................
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................
b) For the investor being an enterprise/organization:
Name of the organization/enterprise: ........................................................ ..
..(Document proving the legal status of the organization)2 No. ...; dated .......; issued by: .....
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Head office address: .................................................................................
Tel.: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): ....
Information about the at-law representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................ ............................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: ............
...... (Document proving the legal status of the individual) No. .......; dated.......; issued by: ........................................................................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Present address: .......................................................................................
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: .........................................
2. The next investor (if any): Insert the same contents as the one of the first investor.
Register the establishment of the executive office of the investment project (Insert name of the project), project/investment registration certificate/investment certificate/investment license/business license No. .............. dated ............. issued by .................. (Insert name of the issuing agency) with the following contents:
Article 1: Contents of registration of investment project’s executive office.
1. Name of the executive office: ...............................................................
2. Address of the office: ...........................................................................
(For a project outside of industrial parks, export processing zones, hi-tech parks, economic zones: Insert number of the house, street/village, ward/commune, urban district/rural district, province/city. For a project in an industrial park, export processing zone, hi-tech park or economic zone: Insert street or number of the lot…, name of area, urban district/rural district, province/city).
3. Contents and scope of operation of the executive office: ........................
4. Duration of operation: ..........................................................................
5. Information of head of the executive office:
Full name (in capital letters): ...................................................................
Gender: …, Date of birth: …......…......…, Nationality: ..............................
Document proving the legal status of the individual No..............................
Dated: ............. ..... Issued by: ..................................................................
Permanent residential address: ..................................................................
Present address: .......................................................................................
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: .........................................
(In case of adjustment) The operation registration certificate of the executive office of the foreign investor in this business cooperation contract takes effect from the signing date and replaces the operation (adjustment) registration certificate of the executive office of the foreign investor in the business cooperation contract No. ................. dated ...... issued by .......(Insert name of the issuing agency).
Article 2: This certificate of establishment of the executive office is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency.
Recipients: - Same as Article 2; - For archive: at Clerical Section, etc.
|
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.13
Written decision to revoke the operation registration certificate of
the executive office
(Clause 3, Article 50 of the Law on Investment)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to...............................................................................................
Pursuant to investment registration certificate/investment certificate/investment license/business license/investment policy decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to ...... (documents, materials as direct grounds for termination of the investment project’ operation);
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency);
Considering the document of ....... (Competent agency, if any),
DECIDES:
Article 1: Revoke the operation registration certificate of the executive office of the foreign investor in the business cooperation contract:
- Name of the executive office: .................................................................
- The operation registration certificate of the executive office of the foreign investor in the business cooperation contract No. ... issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency). ............................................................................
- Reasons for forcible termination of operation: .........................................
Article 2: The investor is responsible for completing the liquidation procedures in accordance with the law.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency.
Recipients: - Same as Article 3; - For archive: at Clerical Section, etc.
|
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.14
Decision on suspension of operation of the investment project
(Recommended by the investor)
(Clause 1, Article 47 of the Law on Investment)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency);
Pursuant to ...... (documents, materials as direct grounds for suspension of the investment project’ operation);
Considering the written notice on suspension of the investment project dated ..... of ..... (Insert name of the investor).
DECIDES:
Article 1: Suspend the operation of the following investment project:
- Project name: .........................................................................................
- Project/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... (issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency)) of the economic organization implementing the project: ……….(Insert name of the economic organization), Document proving the legal status of the organization No. …. issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency).
- Duration of operation suspension (from ... [Date] to ... [Date])
Article 2: The economic organizations must notify…. (name of the investment registration agency) on the implementation of the project after the suspension duration defined in Article 1 and comply with the law regulations upon such implementation.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy; the economic organization implementing the project is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency.
Recipients: - Same as Article 3; - Local tax agency[2] (if any) - For archive: at Clerical Section, etc.
|
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.15
Decision on suspension of operation of the investment project
(Recommended by the state management agency in charge of investment)
(Clause 2, Article 47 of the Law on Investment)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency);
Pursuant to the Minutes between the investment registration agency and the investor … (documents, materials as direct grounds for suspension of the investment project’ operation);
Considering the document of ....... (Competent agency, if any),
DECIDES:
Article 1: Suspend the operation of a part/whole of the investment project:
- Project name: .........................................................................................
Project/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ...
issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency).
- The economic organization implementing the project: ……….(Insert name of the economic organization), Document proving the legal status of the organization No. …. issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency).
- Scope of operation suspension (of a part/whole of the investment project):
- Suspension duration (from ... [Date] to ... [Date]).
- Reasons for the suspension (clearly state the reasons according to Clause 2, Article 47 of the Law on Investment):................................................................................
Article 2: The investor is responsible for implementing the project after the suspension duration specified in Article 1 when the reasons for the suspension are overcame and complying with law regulations upon the implementation.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy; the economic organization implementing the project is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency.
Recipients: - Same as Article 3; - Relevant agencies (if any); - For archive: at Clerical Section, etc.
|
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.16
Decision on suspension of operation of the investment project
(Decided by the Prime Minister)
(Clause 3, Article 47 of the Law on Investment)
THE PRIME MINISTER |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency;
Considering the proposal of the Ministry of Planning and Investment at the Official Dispatch No. ... dated ...;
Considering the document of ....... (the competent agency, if any),
DECIDES:
Article 1: Suspend the operation of a part/whole of the investment project:
- Project name: .........................................................................................
- Project/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... (issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency)) of ... (name of the economic organization implementing the project) operating under the Enterprise Establishment Certificate/Establishment Decision No. ... issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the agency).
- Scope of operation suspension (of a part/whole of the investment project):
- Suspension duration (from ... [Date] to ... [Date]).
- Reasons for the suspension (clearly state the reasons according to Clause 3, Article 47 of the Law on Investment):................................................................................
Article 2: The investor is responsible for implementing the project after the suspension duration specified in Article 1 and complying with law regulations upon the implementation.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy; the economic organization implementing the project is granted 01 copy.
Recipients: - Same as Article 3; - Office of the Government; - Ministries of: Foreign Affairs, Planning and Investment; National Defence, Public Security; - Relevant ministries and branches (if any); - Provincial-level People’s Committee (in which the project is located); - The investment registration agency (in which the project is located); |
THE PRIME MINISTER (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.17
Decision on termination of entire operation of the investment project
(Clause 2, Article 48 of the Law on Investment, Clauses 2, 3, 4, 5, Article 57, Clause 2, Article 58, Article 59, Article 60 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency);
Pursuant to the Minutes between the investment registration agency and the investor … (documents, materials as direct grounds for suspension of the investment project’ operation);
Pursuant to the Decision on land recovery No. ... (if any);
Considering the document of ....... (Competent agency, if any),
DECIDES:
Article 1: Terminate the operation of the investment project:
- Project name: .........................................................................................
- Project/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... (issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency)) of ... (name of the economic organization implementing the project) operating under the Enterprise Establishment Certificate/Establishment Decision No. ... issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the agency).
- Reason for operation (clearly state reasons according to Clause 2, Article 48 of the Law on Investment): ................................................................................................
Article 2: The investor is responsible for completing the procedures for liquidation of the investment project and fulfilling the investor's obligations in accordance with the law.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy; the economic organization implementing the project is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency. The decision on approval of the investment policy and the decision on approval of the adjusted investment policy (if any) are also invalidated at the effective date of this Decision (if any).
Recipients: - Same as Article 3; - For archive: at Clerical Section, etc. |
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.18
Decision on termination of partial operation of the investment project
(Clause 2, Article 48 of the Law on Investment, Clause 6, Article 57 of the Decree 31/2021/ND-CP)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to ...... (documents, materials as direct grounds for termination of the investment project’ operation);
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency);
Considering the document of ....... (Competent agency, if any),
DECIDES:
Article 1: Terminate the partial operation of the investment project:
- Project name: .........................................................................................
- Project/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License (adjusted)/Business License (adjusted)/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by .... (Insert name of the agency).
- The economic organization implementing the project: ... (Insert name of the economic organization) operating under the Enterprise Establishment Certificate/Establishment Decision No. ... issued on ... [Date] and adjusted for the ... time on ... [Date] by ... (Insert name of the agency).
- The part of the project to be terminated:..................................................
- Reasons for terminating part of the project (state the reasons according to Clause 2, Article 48 of the Law on Investment).................................................................
- The part of the project to continue to be operated:....................................
Article 2: The investor is responsible for terminating the partial operation of the investment project and fulfilling the investor's obligations in accordance with the law. The investor is responsible for carrying out procedures for adjusting the investment project and adjusting the decision on approval of the investment policy (if any) according to regulations.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy; the economic organization implementing the project is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency.
Recipients: - Same as Article 3; - For archive: at Clerical Section, etc. |
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.19
Decision on revocation of Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License
(Clause 6, Article 48 of the Law on Investment)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ...../QD... |
……[place], ……[Date] |
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... dated ..... issued by ....;
Pursuant to ...... (documents, materials as direct grounds for termination of the investment project’ operation);
Pursuant to the Decision on terminating the operation of investment project No. ..... dated .... issued by ......;
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... (Insert name of the investment registration agency);
Considering the document of ....... (Competent agency, if any),
DECIDES:
Article 1: Revoke the Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License (or documents with equivalent value) (in case the enterprise has issued a Enterprise Registration Certificate to replace the business registration content in the Investment License or Investment Certificate (also the Business Registration Certificate)
Or
Remove the contents of the investment project in the Investment Certificate/Investment License/Business License (or equivalent documents) (in case the enterprise still operates under the Investment License, Investment Certificate (also the Business Registration Certificate)
- Project name: .........................................................................................
- Project/Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License/Business License/Investment Policy Decision No. ... (issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency)) of ... (Insert name of the economic organization implementing the project) operating under the Enterprise Establishment Certificate/Establishment Decision No. ... issued on ... [Date] and adjusted on ... [Date] by ... (Insert name of the agency).
- Reasons for revocation/cancellation of investment project contents: .........
Article 2: The investor is responsible for completing the procedures for liquidation of the investment project and fulfilling the investor's obligations in accordance with the law.
Article 3: This Decision takes effect on …... This Decision is made into ......(in words) copies; Each investor is granted 01 copy; the economic organization implementing the project is granted 01 copy and 01 copy is kept at the investment registration agency.
Recipients: - Same as Article 3; - Clerical Section for archive, etc.
|
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
Form A.II.20
Notice of satisfaction of requirements for capital contribution, share purchase, purchase of contributed capital by foreign investors
Article 26 of the Law on Investment, Article 66 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
PEOPLE'S COMMITTEE OF THE PROVINCE/
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. ………… |
……[place], ……[Date] |
NOTICE
On satisfaction of requirements for capital contribution, share purchase, purchase of contributed capital
by foreign investors
To: Name of the investor
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2016/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to the Circular No. …/2021/TT-BKHDT dated ... of the Minister of Planning and Investment providing the forms of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to the ... defining the functions, tasks, powers and organizational structure of ... ;
Considering the written registration for capital contribution, share purchase, purchase of contributed capital submitted on ... [Date] and supplementing dossier submitted on ... [Date] by ... (Insert name of the investor) (if any),
The investment registration agency of the province/city ... notifies:
1. The following investor(s) meet(s)/do (does) not meet the requirements for capital contribution/share purchase/purchase of contributed capital into the company...... (name of the company the investor(s) who intend(s) to implement capital contribution, share purchase, purchase of contributed capital) operating under the Enterprise Registration Certificate/Establishment Decision No….issued on ……and adjusted on………… by……(name of the agency).
The first investor:
a) For the investor being an individual:
Full name: ………………… Gender: .......................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (Document proving the legal status of the individual)[3] No. .......; dated.......; issued by: .................................................................................................................. ..
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ..
Permanent residential address: .................................................................. ..
Present address: ....................................................................................... .
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: ....................................... ..
b) For the investor being an enterprise/organization:
Name of the organization/enterprise: ........................................................ ...
....(Document proving the legal status of the organization)[4] No. .....; dated: .....; issued by:.....
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ..
Head office address: ................................................................................. ..
Tel.: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): .... ..
Information about the at-law representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ................ .............................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: .............
...... (Document proving the legal status of the individual) No. .......; dated.......; issued by: ........................................................................................................................ ..
Permanent residential address: .................................................................. ...
Present address: ....................................................................................... ..
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: ......................................... ..
The next investor(s) (if any): Insert the same contents as the one of the first investor.
2. Value and ratio of capital contribution, share purchase and purchase of contributed capital by investors are as follows:
No. |
Name of the foreign investor |
Nationality |
Value of contributed capital according to the charter capital |
Expected transaction value of capital contribution/share purchase/contributed capital purchase contract |
|||
VND |
USD equivalent (if any) |
Ratio (%) |
VND |
USD equivalent (if any) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Information about the economic organization after capital contribution/share purchase/purchase of contributed capital (if requirements are met) are as follows:
3.1. Name of the economic organization: ..................................................
3.2. Identification number of the enterprise/ Investment License/Business License/Investment Certificate/Establishment Decision No. issued on ... [Date] and adjusted for the last time (if any) on ... [Date] by ... (Insert name of the issuing agency).
3.3. The charter capital (in figures): VND ….
3.4. Foreign investors’ holding rates of the charter capital:
No. |
Name of the foreign investor |
Nationality |
Value of contributed capital according to the charter capital |
||
VND |
USD equivalent (if any) |
Percentage (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Business line:
No. |
Name of the business line |
Code of the business line according to VSIC (Vietnam Standard Industrial Classification System) (Get the level-4 business line code) |
Code of the business line according to CPC (provisional Central Product Classification) (for the business line with CPC code) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. Some conditions (if any): 4. Reasons (for cases failing to meet the conditions):
|
||||
Recipients: - As above;
- For archive: at Clerical Section, etc. |
THE HEAD OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY (sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal) |
|||
Form A.II.21
Application for publication of notices on the National Investment Portal
(Clause 1, Article 58 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY No. …………….. |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
APPLICATION FOR PUBLICATION OF NOTICES
ON THE NATIONAL INVESTMENT PORTAL
(On requiring the investors to contact the investment registration agency to resolve the termination of operation of the investment project)
To: Foreign Investment Department - The Ministry of Planning and Investment.
Pursuant to the Law No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 on Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2021/ND-CP of March 26, 2021 on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
NAME OF THE INVESTMENT REGISTRATION AGENCY
Requires the investor(s) ... (Insert name of the investor(s)) to contact ... (Insert name of the investment registration agency) to resolve the termination of operation of the investment project as follows:
1. Information about the investors
The first investor:
a) For the investor being an individual:
Full name: ………………… Gender: .......................................................
Date of birth: …….......…………. Nationality: ..........................................
...... (Document proving the legal status of the individual)[5] No. .......; dated.......; issued by: ..................................................................................................................
Tax identification number (in Vietnam - if any):.........................................
Permanent residential address: ..................................................................
Present address: .......................................................................................
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................
b) For the investor being an enterprise/organization:
Name of the organization/enterprise: ........................................................
...(Document proving the legal status of the organization)2 No. ......; dated: ......; issued by:...
Tax identification number (in Vietnam - if any):......................................... ...
Head office address: ................................................................................. ...
Tel.: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (if any): .... ..
Information about the at-law representative of the enterprise/organization:
Full name: ……………………………. Gender: ...........................................................................................................................................................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: .............
...... (Document proving the legal status of the individual) No. .......; dated.......; issued by: ........................................................................................................................ ..
Permanent residential address: .................................................................. ..
Present address: ....................................................................................... ..
Tel.: ……………. Fax: ………………. Email: ......................................... ..
The next investor(s) (if any): Insert the same contents as the one of the first investor.
2. Information about the investment project
1. Name of the project (in capital letters): .................................................
2. Targets of the project: ..........................................................................
3. Scale of the project: ..............................................................................
4. Place for performing the project: ...........................................................
5. Area of land, water surface to be used (if any): .............. m2 or ha
6. The total of the investment capital of the project: VND ......... (in words), equivalent to USD ... (in words) (according to the exchange rate announced on .....[Date] of.......), in which,
- Contributed capital of investors: VND ... (in words) and equivalent to USD ... (in words).
- Mobilized capital: VND ……. (in words), equivalent to USD ... (in words), in which:
+ Loans from credit institutions:............................................................
+ Capital raised from shareholders, members, other entities:...................
+ Capital raised from other sources (clearly state the source):.................
- Profits left by investors for reinvestment (if any): ....................................
7. Term of operation of the project: ... years, from the issuing date of investment registration certificate.
3. Information about the economic organization implementing the project
Names of the enterprise: ...........................................................................
Type of enterprise: ...................................................................................
The head-office address; ..........................................................................
Business line: ...........................................................................................
Charter capital of the enterprise: ...............................................................
At-law representative of the enterprise:
Full name: ……………………………. Gender: ...........................................................................................................................................................
Title: ………………… Date of birth: ……...……................ Nationality: .............
Document proving the legal status of the individual No. ............................ ..
Dated: .................. Issued by: .................................................................. ..
Permanent residential address: .................................................................. ..
Present address: ....................................................................................... ..
Tel.: ……………. Fax: ………..………. Email:
4. Contact information of the investment registration agency:
- Name of the agency: ..............................................................................
- Address of the agency:............................................................................
-Tel.::........Email:.....................................................................................
Information about the contact person of the investment registration agency:
- Full name:..............................................................................................
- Title: .....................................................................................................
- Workplace: ............................................................................................
- Tel.: ………….. Email: …………………………………………….............
Within 90 days from the date of posting this notice, if the investor(s) does/do not contact the investment registration agency, the project's operation termination shall be handled in accordance with the law.... .
5. Attached documents (copy):
- A written request to contact the investment registration agency that is sent to the investor;
- Investment Registration Certificate/Investment Certificate/Investment License (adjusted)/Business License (adjusted).
- Other documents:
|
Form A.II.22
Dossier receipt
(Applicable to investment activities in Vietnam and offshore investment from Vietnam)
NAME OF THE COMPETENT STATE AGENCY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /GBN- ……. |
….…. ……[place], ……[Date] |
RECEIPT
Of the dossier ...
Full name of the recipient: ... .........................................................
Position and workplace: .............................................................................
Has received the dossier of:
Mr/Mrs: .................................Address:.................... Tel: .....................
Type of dossier: ……………………………………..
Such a dossier must comprise:
1..............................................................................................................................
2. ............................................................................................................................
3..............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
............................................................................................................................../.
|
THE RECIPIENT and stamp with a seal (if any)) |
APPENDIX B
FORMS OF DOCUMENTS AND REPORTS RELATED TO
OFFSHORE INVESTMENT ACTIVITIES FROM VIETNAM
(Issued together with the Circular No. 03/2021/TT-BKHDT dated April 09, 2021
of the Minister of Planning and Investment)
I. Forms applicable to investors
Form B.I.1
Offshore investment registration document
(Applicable to all dossiers of application for offshore investment registration Certificate)
(Article 57, Article 58, Article 61 of the Law on Investment and Article 75, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________
OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION DOCUMENT
To: The Ministry of Planning and Investment
The investor(s) register(s) for offshore investment with the following contents:
I. INVESTORS
1. Information of the first investor:
a. In case the investor is an individual:
Full name: ………………….……. Date of birth: ………………….………Nationality: ……
…(Document proving the legal status of the individual)[6] No. …; dated………; issued by:…
Tax identification number: ……………………….………..……………………..……………………
Permanent residential address: ……………....………………………..……………….……..……
Present address: ……………………….………..……………………..………………..
Contact address (if it is different from the present address): ………………………………….
Tel.: …………….………Fax: …………………Email (if any): …………
b. In case the investor is an organization/enterprise:
Name of the organization/enterprise: …………………………………………………………
…(Document proving the legal status of the organization)[7] No. ……; dated…….; issued by…
Head office address: ……………………………………………………………………
Tax identification number: ……………………….………..……………………..………………
Tel.: …………….………Fax: …………………Email (if any):………
Contact/transaction address (if it is different from the head office address): ……………………
Information about the at-law representative of the organization/enterprise registering the investment, including:
Full name: ………….………… Date of birth: ……………….…….Nationality: …..…………
Title:…………………………………………….………………
… (Document proving the legal status of the individual) No. …….; dated ……; issued by …
Permanent residential address: ………………………..………………...………….………………
Present address: ………………………….……...…………………..……………………
[Investors shall check [x] to choose the right type of investor]
£ |
State-owned enterprise Name of the owner-representing agency (if any): … Percentage of state capital:… |
£ |
The foreign-invested economic organization Percentage of foreign capital:… |
£ |
Other economic organizations |
2. Information of the next Vietnamese investor (if any): Declare with the same contents as the one of the first investor.
3. Foreign partners participating in the project: (if any):
a. In case the partner is an individual:
Full name:………………….……… Nationality: …………...……………
...(Document proving the legal status of the individual) No. ……; dated……; issued by ……
b. In case the partner is an organization/enterprise:
Name of the organization/enterprise: …………………………………………...……
...(Document proving the legal status of the organization) No. ……; dated……; issued by ……
Registers for the investment in … (investment-receiving country/territory) in the form of:
[Investors shall check [x] to one of the investment forms specified at Points a, b, c, dd, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment]
£ |
Establishing an economic organization in accordance with the laws of host country/territory; |
£ |
Making investment in the form of overseas contract ... (Clearly state the type of contract) |
£ |
Contributing capital to, or purchasing shares or contributed capital amounts at, an overseas economic organization to participate in managing such economic organization |
£ |
Other forms of investment in accordance with the laws of host country/territory: etc. |
II. OFFSHORE INVESTMENT ACTIVITIES FROM VIETNAM
1. Project name: ... (Investors determine in their own, ensuring it is associated with main operation targets)
2. Name of the overseas economic organization: ... [Clearly state for the forms of investment specified at Points a and c, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment; name of economic organization in English, with Vietnamese translation (if any)]
- Trading name (if any): ...
- The head-office address: ... [Insert fully the overseas official or expected head-office address. Address is written in English, with Vietnamese translation (if any)]
3. Location of investment activity implementation: ... [Only insert in case of investment activities subject to documents confirming the location specified in Article 73 of the Decree No. 31/2021/ND-CP]
4. Targets and scale of activities:
- Main targets (the investors shall determine on their own): ...
- Other targets (if any): ....
- Scale of the project (for projects subject to documents confirming the location of investment project implementation): ... [capacity, area, etc.]
5. Offshore investment capital:
5.1. The total overseas investment capital of the project is... (in words) … (the foreign currency used for investment).
The offshore investment capital of Vietnamese investor(s) is ...(in words) ... (the foreign currency used for investment), equivalent to VND ...(in words), equivalent to USD ... (in words).
(According to the exchange rate … dated … of …)
5.2. Form of capital contribution for offshore investment:
Form of the capital: |
Cash (1) |
Machinery, equipment and goods (2) |
Other assets (clearly state) (3) |
Total (1+2+3) |
||||
Unit |
(the foreign currency used for investment) |
USD |
(the foreign currency used for investment) |
USD |
(the foreign currency used for investment) |
USD |
(the foreign currency used for investment) |
USD |
(Name of the first investor) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Name of the next investor(s)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Offshore investment capital sources:
[Each investor explains about the source of offshore investment capital]
… (clearly state name of the investor) using capital source as follows:
- Equity: ...........................
- Loans: ………………………….
- Profits from offshore investment projects are retained to carry out overseas investment activities: ...
[- In case the investors are economic organizations having over 50% of their charter capital held by foreign investors, the investors shall explain and commitment to compliance with Article 70 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
- In case the investors are state-owned enterprises, the investors shall explain and commit to compliance with the law on management and use of state capital invested in production and business at enterprises]
… (clearly state name of the investor) commits to the legitimacy of the offshore investment capital sources and commit to taking responsibility for the project's efficiency.
5.4. The need to use the offshore investment capital
[Not applicable to the form prescribed at Point c, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment]
- Fixed capital: (clearly state the amount for each item expected to be used, if any, of the project. For example: construction of factories, warehouses, machinery, equipment, office equipment, repair and upgrade costs, other fixed assets)…………………… unit:…… …… (the foreign currency used for investment)
- Working capital: ………………………….. Unit:………… (the foreign currency used for investment)
5.5. Capital loaned to overseas economic organizations and/or used to guarantee loans of overseas economic organizations:
Unit: … (The foreign currency used for investment)
Name of the investor |
Amount of money |
|
Loaned to overseas economic organizations |
Used to guarantee loans of overseas economic organizations |
|
(Name of the first investor) |
|
|
(Name of the next investor(s)) |
|
|
Total |
|
|
5.6. Capital that has been transferred abroad before the grant of the Offshore Investment Registration Certificate (certified by the State Bank of Vietnam for transfer): (if any)
- Written permission of the State Bank of Vietnam No. ... dated ...
- Foreign-currency pre-investment account number3[8]... at the Bank ...
6. Progress of investment activities from the date of issuance of the Offshore Investment Registration Certificate:
- Completing investment procedures in foreign countries: Within…months
- Starting the operation: Within…months
7. Investment incentives and support (if any): ...
8. Investor's requests (if any): ...
III. INVESTOR COMMITMENTS
Investors commit to the following contents:
1. Take responsibility before the law for the legality, accuracy and truthfulness of the contents of the dossier as prescribed at Point a, Clause 1, Article 6 of the Decree No. 31/2021/ND-CP and take responsibility for the efficiency of their offshore investment activities as prescribed in Clause 2, Article 51 of the Law on Investment;
2. Comply with the Vietnamese law, the provisions of the Offshore Investment Registration Certificate and the laws of the country/territory receiving the investment.
IV. ATTACHED DOCUMENTS
- …
(The investor shall enclose the documents prescribed in Article 75 of the Decree No. 31/2021/ND-CP, for projects subject to under the National Assembly/Prime Minister’s investment policy approval; or Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP, for the remaining cases)
|
……[place], ……[Date] |
Form B.I.2
Proposal of offshore investment projects
(Applicable to the application for offshore investment registration certificate subject to approval of the offshore investment policy)
(Article 57, Article 58 of the Law on Investment and Article 75 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________
PROPOSAL OF OFFSHORE INVESTMENT PROJECTS
The investor(s) explains the offshore investment project as follows:
I. INVESTORS
1. Name of the first investor: ...
2. Name of the next investor (if any): ...
[Only insert the name, other information is not required]
II. OFFSHORE INVESTMENT ACTIVITIES FROM VIETNAM
1. Project name: ... [Insert the same contents as the one in the written registration for offshore investment]
Form of offshore investment ... [Insert the same contents as the one in the written registration for offshore investment]
2. Name of the economic organization established abroad: ... [Insert the same contents as the one in the written registration for offshore investment]
Head office address: ...
3. Location of investment activity implementation: ... [Insert the same contents as the one in the written registration for offshore investment]
4. Targets and scale of activities: [Insert the same contents as the one in the written registration for offshore investment]
- Main targets: ...
- Other targets (if any): ...
- Scale of the project (for projects subject to documents confirming the location of investment project implementation): .
5. Offshore investment capital:
5.1. The total overseas investment capital of the project is... (in words) ... (the foreign currency used for investment), equivalent to USD ... (in words).
Offshore investment capital of Vietnamese investor(s) is (in words) ... (the foreign currency used for investment), equivalent to VND ... (in words), equivalent to USD ... (in words), in which the amount of capital that has been transferred abroad before the grant of the Offshore Investment Registration Certificate is ... (in words) ... (the foreign currency used for investment), equivalent to VND ... (in words), equivalent to USD ... (in words) (if any).
5.2. Explanation to clarify the basis for determining the investment scale of the project; specific investment contents of the project; investment capital raising plan; structure of investment capital sources; investment stages (if any).
5.3. Offshore investment capital sources:
[Each investor explains the source of offshore investment capital sources as follows]
… (clearly state name of the investor) uses the capital sources as follows:
- Equity: ...
- Loans: ...
- Expected loan sources (Loans from credit organization (in Vietnam and abroad) ...., value, time limit, interest rate): ...
- Profits earned from offshore investment projects are retained to carry out offshore investment activities: ...
[- In case the investors are economic organizations having over 50% of their charter capital held by foreign investors, the investors shall explain the compliance with Article 70 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
- In case the investors are state-owned enterprises, the investors shall explain and commit to compliance with the law on management and use of state capital invested in production and business at enterprises]
5.4. Capital loaned to overseas economic organizations and/or used to guarantee loans of overseas economic organizations:
Unit: … (the foreign currency used for investment)
Name of the investor |
Amount of money |
|
Loaned to overseas economic organizations |
Used to guarantee loans of overseas economic organizations |
|
(Name of the first investor) |
|
|
(Name of the next investor(s)) |
|
|
... |
|
|
Total |
|
|
6. Progress of investment activities of the project from the date of issuance of the Offshore Investment Registration Certificate:
- Completing investment procedures in foreign countries: Within ... months
- Starting the operation: Within…months
7. Solutions for supplying raw materials, fuel and materials to meet the needs of offshore investment activities with the supply from Vietnam (if any): ...
Main technological process and plan for purchase of machinery and equipment (if any): ...
8. Assessment of the necessity for offshore investment: ...
9. Risk analysis: ...
10. Expected economic efficiency and fulfillment of financial obligations:
Unit: ... (the foreign currency used for investment)
|
Name of the criterion
|
The first operation year: (According to the fiscal year) |
The next operation year: |
... |
Total |
1=2+3+…. |
Turnover |
|
|
|
|
2 |
From activity/product... |
|
|
|
|
3 |
From activity/product... |
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
4 |
Pre-tax profits: |
|
|
|
|
5 |
After-tax profits: |
|
|
|
|
6=7+8 |
Distributed profits of Vietnamese investors In which: |
|
|
|
|
7 |
- Used for offshore investment Clearly state the portion of profits retained for offshore investment, which have been undergone procedures for adjusting the Offshore Investment Registration Certificate. |
|
|
|
|
8 |
+ For transfer to Vietnam |
|
|
|
|
9 |
+ For fulfillment of obligations toward the Vietnamese State: |
|
|
|
|
11. General assessment of economic efficiency, expected ability and time to recover investment capital: ...
III. INVESTOR COMMITMENTS
Take responsibility before the law for the legality, accuracy and truthfulness of the contents of the dossier as prescribed at Point a, Clause 1, Article 6 of the Decree No. 31/2021/ND-CP and take responsibility for the efficiency of their offshore investment activities as prescribed in Clause 2, Article 51 of the Law on Investment;
|
……[place], ……[Date] |
Form B.I.3
Written request for modification of an offshore investment registration certificate
(Applicable to all dossiers for modification of offshore investment registration certificates)
(Article 63, the Law on Investment and Article 77, Article 79 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
WRITTEN REQUEST FOR MODIFICATION
OF AN OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
To: The Ministry of Planning and Investment
Investor(s) hereby requests the modification of his/her/its investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated … issued by the Ministry of Planning and Investment as follows:
I. THE INVESTOR
[Notes: Latest information of the investor shall be filled in the form]
1. Information of the first Vietnamese investor:
a. If the investor is an individual:
Full name: …………………… Date of birth: ……… Nationality: ……......
… (Document proving the legal status of the individual)[9] No. … dated……issued by……
Permanent residential address: ……………....……………………….…….
Present address: ……………………….……….…………………………...
Tax identification number: ……………………….……….……………….
Contact address (if it is different from the present address): ……………….
Tel.: …………….… Fax: ………………… Email (if any): ………………
b. If the investor is an organization/enterprise:
Name of the organization/enterprise: ………………………………………
… (Document proving the legal status of the organization)[10] No.……. dated: ……. issued by……
Head office address: …………………………………………………………
Tax identification number: …………………………………………………
Tel.: ………….……… Fax: ………………… Email: …………………….
Contact/Trading address (if it is different from the head office address): …………………………………………………………………………………….
Information about the at-law representative of the organization/enterprise registering for investment, including:
Full name: ………….…… Date of birth: …………… Nationality: ….........
Position: …………………………………………….……………………….
… (Document proving the legal status of the individual) No. …….; dated …. issued by…
Permanent residential address: ……………………….……………….........
Present address: ………………………….……...………………….………
[The investor shall check the box [x] to select the appropriate type of investor]
£ |
State-owned/State-invested enterprise Name of the agency representing the owner (if any): … Percentage of the State’s capital: … (If the enterprise has many shareholders being State-owned enterprises, the percentage of the State’s capital of each shareholder shall be specified) |
£ |
Foreign-invested economic organization Percentage of the foreign capital: … |
£ |
Other economic organizations |
2. Information of another Vietnamese investor (if any): Fill in the information as required for the first investor
II. INFORMATION ABOUT THE OFFSHORE INVESTMENT ACTIVITY
1. Name of the overseas economic organization: …
2. Address of the investment implementation site: ...
3. Operational objectives: …
4. Offshore investment capital of the Vietnamese investor: …
III. TO-BE-MODIFIED CONTENTS
Investor(s) registers for modification of the following contents:
1. The first content to be modified:
- … (the content which will be modified; For example, offshore investment/main objectives/…) stated in the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ... or the offshore investment registration certificate modified for the … time on … as: … (Fill in detail the content to be modified)
- Hereby requests to modify it as: …
- Reason for the modification: ...
- Written evidence attached herewith (if any): ...
- If the offshore investment capital is to be increased, the investor shall explain about the increase of the capital as follows:
(i) Type of the increased amount of the offshore investment capital:
Form of capital |
Cash (1) |
Machinery, equipment, commodities (2) |
Other assets (clearly stated) (3) |
Total (1+2+3) |
||||
Unit |
(Foreign currency used for investment) |
USD |
(Foreign currency used for investment) |
USD |
(Foreign currency used for investment) |
USD |
(Foreign currency used for investment) |
USD |
(Name of the first investor) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Name of another investor) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
(ii) Source of the increased amount of the offshore investment: [Each of the Vietnamese investors shall explain about the source of his/her/its to-be-modified offshore investment capital amount as follows]
… (Full name of the investor) use the following capital source:
- Equity: ...
- Capital borrowed in Vietnam and transferred abroad: ...
- Profits earned from offshore investment projects and retained for overseas investment activities: …
[- If the investor is an economic organization of which foreign investors holding over 50% of its charter capital, such investor shall explain about the compliance with Article 70 of the Decree No. 31/2021/ND-CP;
- If the investor is a State-owned enterprise, such investor shall explain about the compliance with the Law on Management and Use of State Capital Invested in Production and Business at Enterprises]
… (Full name of the investor) guarantees the legitimacy of offshore investment capital sources and commits to taking responsibility for the project's efficiency.
(iii) Use demand for the increased portion of the offshore investment capital [Not applicable to the forms specified at Point c, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment]
- Fixed capital: (Clearly fill in the amount for each item to be used (if any) of the project. For example, construction of factories, warehouses, machinery, equipment, office supplies, repair and upgrade costs, other fixed assets) …………………… Unit: ………… (Foreign currency used for investment)
- Working capital: …………………………. Unit: ………… (Foreign currency used for investment)
(iv) Amounts provided as loans for, and/or used to guarantee loans of overseas economic organizations:
Unit: … (Foreign currency used for investment)
Name of the investor |
Amounts |
|
Provided as loans for overseas economic organizations |
Used to guarantee loans of overseas economic organizations |
|
(Name of the first investor) |
|
|
(Name of another investor) |
|
|
Total |
|
|
2. Another content to be modified (if any): Fill in the information as required for the first content to be modified
IV. CONTENTS WHICH HAVE BEEN MODIFIED ON THE NATIONAL INVESTMENT INFORMATION SYSTEM (if any)
[For the modified contents that have been updated on the National Investment Information System in accordance with Clause 2, Article 63 of the Law on Investment]
Investor(s) has modified the following contents:
-… [For example, information about the investor, other objectives…]
V. COMMITMENTS OF THE INVESTOR
The investor commits to:
1. Taking accountability to the laws about the legitimacy, accuracy, and truthfulness of the contents in the dossier as prescribed at Point a, Clause 1, Article 6 of the Decree No. 31/2021/ND-CP and taking responsibility for the efficiency of his/her/its offshore investment activities in accordance with the provisions of Clause 2, Article 51 of the Law on Investment.
2. Complying with the provisions of Vietnam’s laws, the regulations of the offshore investment registration certificate and the regulations of the country/territory where the investment is made (host country/territory).
VI. ATTACHED DOCUMENTS
(The investor shall attach herewith the documents as prescribed in Article 77 of the Decree No. 31/2021/ND-CP in cases where the project is subject to investment policy approval by the National Assembly/Prime Minister; or Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP in other cases)
... (place of signing), ... (date of signing)
Name of the investor (individual investor/owner of household business/at-law representative of the organization/enterprise; each investor shall sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal – if any)
Form B.I.4
Explanations about the request for modification of an offshore investment registration certificate
(Applicable to dossiers for modification of offshore investment registration certificates subject to investment policy approval)
(Clauses 5, 6, Article 63 of the Law on Investment and Article 77 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_______________________
EXPLANATIONS ABOUT THE REQUEST
FOR MODIFICATION OF AN OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
Investor(s) … (full name of the investor) hereby explains about the request for modification of the offshore investment ... (name of the project) with an investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. … dated ... as follows:
I. THE INVESTOR
1. Name of the first Vietnamese investor: ...
2. Name of another Vietnamese investor (if any): ...
[Only fill in the name of the investor, not other information]
II. TO-BE-MODIFIED CONTENTS
1. The first content to be modified: (For example, changes in the address of the investment implementation site, changes in the main objectives...)
The modified content: ...
2. Another content to be modified (if any): Fill in the information as required for the first to-be-modified content
* In case of capital increase or modification of capital structure using loans, the investor shall clarify the expected loan source: Loans from (domestic and foreign) credit institutions ..., the value, term, and interest rate of the loans.
III. CONTENTS WHICH HAVE BEEN MODIFIED ON THE NATIONAL INVESTMENT INFORMATION SYSTEM (if any)
[For the modified contents that have been updated on the National Investment Information System in accordance with Clause 2, Article 63 of the Law on Investment]
Investor(s) has modified the following contents:
-… [For example, information about the investor, other objectives…]
IV. ASSESSMENT OF THE NEED TO MODIFY THE OFFSHORE INVESTMENT ACTIVITY
Assessment of the need to modify the offshore investment activity: ...
Solutions for supplying raw materials, fuels, and materials to meet the needs of the offshore investment; including the supply from Vietnam (if any): ...
Main technological processes and procurement plans of machinery and equipment (if any): ...
Projected economic efficiency and fulfillment of financial obligations after the modification of the project: …
Unit: …. (Foreign currency used for investment)
No. |
Criteria |
The first year after the modification: (in a financial year) |
The second year after the modification |
… |
Total |
1=2+3+… |
Revenue |
|
|
|
|
2 |
From an activity/product... |
|
|
|
|
3 |
From an activity/product... |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
4 |
Profits before tax: |
|
|
|
|
5 |
Profits after tax: |
|
|
|
|
6=7+8 |
Profits shared to the Vietnamese investor, including: |
|
|
|
|
7 |
+ Used to carry out overseas investment Clearly state the portion of profits retained for carrying out overseas investment activities that have undergone procedures for modifying the offshore investment registration certificate |
|
|
|
|
8 |
+ Transferred to Vietnam |
|
|
|
|
9 |
+ Used to fulfill obligations to the State of Vietnam (VND) |
|
|
|
|
General assessment of the economic efficiency, the possibility and projected time to recover the investment capital: …
V. COMMITMENTS OF THE INVESTOR
Taking accountability to the laws about the legitimacy, accuracy, and truthfulness of the contents in the dossier as prescribed at Point a, Clause 1, Article 6 of the Decree No. 31/2021/ND-CP and taking responsibility for the efficiency of his/her/its offshore investment activities in accordance with the provisions of Clause 2, Article 51 of the Law on Investment.
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.5
Report on the operation of the offshore investment
From the date of obtaining an offshore investment registration certificate to the date of requesting the modification of the offshore investment registration certificate
(Point c, Clause 3, Article 63 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_______________________
REPORT ON THE OPERATION OF THE OFFSHORE INVESTMENT
To: The Ministry of Planning and Investment
Investor(s) … (full name of the investor) hereby reports the operation of the offshore investment project by ... (by the date of requesting the modification of the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate) as follows:
1. Project implementation progress:
- Written investment approval of the host country No. … dated ... issued by … (if any)
- … [fully describe the project's business activities after being officially put into operation/starting business, compared with the project implementation schedule stated in the offshore investment registration certificate]
2. The implementation situation of the objectives stated in the offshore investment registration certificate [clearly state which operational objectives have been performed if the project has more than one operational objective].
3. Disbursement of the offshore investment capital
3.1. The account to transfer capital in cash abroad:
Account No.: ...; opened at the bank: ...
3.2. Capital transferred abroad (by the date of requesting the modification of the offshore investment registration certificate): …
3.3. Purposes of the capital: (Clearly state how the capital transferred abroad has been used and for what purpose)
3.4. Money transferred to Vietnam (accumulated by the date of requesting the modification of the offshore investment registration certificate), including:
- Profits: …
- Other amounts (specify the amounts of money, if any): …
4. Number of Vietnamese workers sent abroad to implement the project by the time of making the report: ...
5. Other issues and general assessment: [other contents related to the project that the investor wants to describe; For example, social security in the host country...]
Investor(s) commits to taking full accountability for the accuracy of the contents of the report.
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.6
Written commitment to self-balancing foreign currency sources
(Applicable to the case where the investor has enough foreign currencies to transfer abroad to implement the offshore investment project)
(Point dd, Clause 1, Article 57 and Clause 2, Article 61 of the Law on Investment, Clause 2, Article 75 and Point b, Clause 1, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
WRITTEN COMMITMENT TO SELF-BALANCING FOREIGN CURRENCY SOURCES
To: The Ministry of Planning and Investment
Investor(s)... (full name of the investor) hereby commits to self-balancing the sources of foreign currency which will be transferred abroad to implement the offshore investment project with the following contents:
Name of the project/Name of the overseas economic organization: ...
Head office address: ...
Address of the project implementation site: ...
Main objectives of the project: ...
Offshore investment capital of the investor: ... (in words) … (foreign currency used for investment), equal to … USD.
The investor ... (full name of the investor) has foreign currency amounts in the account at the Bank ... (clearly fill in the name and the authorized credit institution) with the balance[11] by ... (date) equal to ... (in words) … (foreign currency used for investment)/USD for implementing the investment project.
[Attach herewith the document of the credit institution certifying that the balance of the investor’s foreign currency account is sufficient for offshore investment]
Investor(s) … (full name of the investor) guarantees the legitimacy of the foreign currency sources as well as the truthfulness and accuracy of the declared contents.
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.7
Written commitment to self-arranging foreign currency amounts of the credit institution
(Applicable to the case where the investor has no foreign currency to transfer abroad to implement the offshore investment project)
(Point dd, Clause 1, Article 57 and Clause 2, Article 61 of the Law on Investment, Clause 2, Article 75 and Point b, Clause 1, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_______________________
WRITTEN COMMITMENT TO SELF-ARRANGING FOREIGN CURRENCY AMOUNTS OF THE CREDIT INSTITUTION
At the request of the investor ... (full name of the investor) in document No. ... dated ..., the credit institution ... (full name of the authorized credit institution) commits to selling (in case of selling foreign currencies) and/or providing as loans (in case of borrowing foreign currencies) to the investor ... (full name of the investor) an amount of ... (in words) … (foreign currency used for investment)/USD to implement the project ... (full name of the project/overseas economic organization) in ... (full name of the host country/territory) if the investor ... (full name of the investor) meet the conditions to buy or borrow foreign currencies as prescribed by law provisions.
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.8
Notice of confirmation of fulfillment of the tax payment obligation
(Clause 5, Article 60 of the Law on Investment, Clause 3, Article 75 and Point c, Clause 1, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE TAX OFFICE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. …………. |
... (place of signing), ... (date of signing) |
NOTICE OF CERTIFICATION
Of fulfillment of the enterprise/organization/individual’s
tax payment obligation
...
At the request of the enterprise/organization/individual ... in document No. ... dated ...;
Based on the data on tax payment obligation of the company/organization/individual ... monitored and managed by ... (name of the tax office);
... (name of tax office) certifies that the company/organization/individual ... has fulfilled his/her/its tax payment obligation (without overdue tax arrears) according to the declarations by …. (date);
... (name of the tax office) hereby notifies the company/organization/individual ..../.
Recipients: |
COMPETENT REPRESENTATIVE |
Form B.I.9
Offshore investment decision[12]
(Applicable to the case of obtaining the offshore investment registration certificate)
(Clause 4, Article 60 of the Law on Investment, Article 78 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE INVESTOR |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ________________________ |
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
DECISION/RESOLUTION[13]
(On offshore investment)
THE MEMBERS’ COUNCIL/COMPANY PRESIDENT/GENERAL MEETING OF SHAREHOLDERS/BOARD OF DIRECTORS/OWNER/…
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Law on Enterprises No. 59/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ..., 2021 of the Ministry of Planning and Investment prescribing the forms and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities;
Pursuant to the meeting minute No. … dated … of the members’ council/general meeting of shareholders/board of directors/… (full name of the investor) (if any);
Pursuant to the Charter of … (full name of the investor).
HEREBY DECIDES/RESOLVES:
Article 1. To make offshore investment with the following contents
1. Information about the offshore investment
Form of the offshore investment: … (one of the forms prescribed at Points a, b, c and dd, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment)
Name of the project: …
Name of the overseas economic organization (if any): …
Address of the investment implementation site (as for the project with documents determining the address of the project implementation site): …
2. Objectives and scale
Main objectives: …
Other objectives: …
Scale of the project (as for the project with documents determining the address of the project implementation site): ...
3. Offshore investment capital
The offshore investment capital of … (full name of the investor) is …, including:
(i) Form of the offshore investment capital:
- Cash: ...
- Machinery, equipment, commodities valued at: …
- Other assets (clearly state the kinds of assets) valued at: ...
(ii) Offshore investment capital sources:
- Equity of the investor: …
- Borrowed capital (if any): …
(iii) Loans and/or guarantees abroad:
- Provided as loans for overseas economic organizations (if any): …
- Used to guarantee loans of overseas economic organizations (if any): ...
[The investment capital shall be stated herein in numbers and in words, in the foreign currency used for investment; and then converted to USD]
Article 2. Organization of implementation
To assign … (units and individuals) to …
Article 3. Effect
This decision/resolution takes effect from…; … (relevant units and individuals) shall be responsible for the implementation of this decision/resolution.
Recipients: - (relevant units and individuals); - Archived at ... |
COMPETENT REPRESENTATIVE OF … (the organization issuing the decision/resolution…) |
Form B.I.10
Decision on modification of offshore investment activities[14]
(Applicable to dossiers for modification of offshore investment registration certificates)
(Clause 3, Article 63 of the Law on Investment, Article 75 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE INVESTOR |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM _______________________ |
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
DECISION/RESOLUTION[15]
(On modification of offshore investment activities)
THE MEMBERS’ COUNCIL/COMPANY PRESIDENT/GENERAL MEETING OF SHAREHOLDERS/BOARD OF DIRECTORS/OWNER/…
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to the Law on Enterprises No. 59/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ..., 2021 of the Ministry of Planning and Investment prescribing the forms and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment and investment promotion activities;
Pursuant to the meeting minute No. … dated … of the members’ council/general meeting of shareholders/board of directors/… (full name of the investor) (if any);
Pursuant to the Charter of … (full name of the investor).
HEREBY DECIDES/RESOLVES:
Article 1: To modify the offshore investment activities with the following contents
1. The first content to be modified:
(To-be-modified content[16]) stated in Article … of the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. … issued for the first time on …, modified for the …time on … (dated) (if any):
“…” (cite the content currently stated in the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate)
Hereby modified as follows:
“…” (clearly state the modified content)
Reason for modification: …
2. Another content to be modified (if any): Fill in the information as required for the first to-be-modified content
Article 2. Organization of implementation
To assign … (units and individuals) to …
Article 3. Effect
This decision/resolution takes effect from…; … (relevant units and individuals) shall be responsible for the implementation of this decision/resolution.
Recipients: - (relevant units and individuals); - Archived at ... |
COMPETENT REPRESENTATIVE OF … (the organization issuing the decision/resolution…) |
Form B.I.11
Notice of implementation of overseas investment activities
(Point a, Clause 3, Article 73 of the Law on Investment and Clause 2, Article 83 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
NOTICE
Of implementation of overseas investment activities
To: |
- The Ministry of Planning and Investment;
|
Investor(s) … (full name of the investor), granted by the Ministry of Planning and Investment an offshore investment registration certificate No. ... dated ..., hereby notifies the implementation of the overseas investment activities as follows:
- The country/territory ... (name of the host country/territory) has approved the investment activities in document No. ... dated ..., or the economic organization ... (the organization of which the investor buys shares or capital contributions) has certified the ownership of shares or capital contribution, or other forms of approval as prescribed by the laws of the host country/territory.
- Head office address in the host country/territory: … (Fill in the address in detail).
- Offshore investment account No. ... opened at ... (name of the authorized credit institution in Vietnam).
- The investment activities have been implemented since ... (date)
Attached documents:
- A copy of the offshore investment registration certificate;
- A copy of the written investment approval of the host country/territory, or a copy of the written certification of the ownership of shares, the written recognition of members or shareholders (in the case of capital contribution, share purchase, purchase of capital contributions), or a copy of other documents with equivalent legal validity;
- A copy of the written confirmation of foreign exchange transaction registration related to the offshore investment activities (if any);
- Copies of other relevant documents (if any).
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.12
Notice of extension of time limit for transfer of the offshore investment project’s profits to Vietnam
(Clause 2, Article 68 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_______________________
NOTICE
Of extension of time limit for transfer of the offshore investment project’s profits to Vietnam
To: |
- The Ministry of Planning and Investment
|
Investor(s) ... (name of the investor), granted by the Ministry of Planning and Investment an investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ..., hereby notifies the time limit for transfer of the profits to Vietnam as follows:
1. Financial year … (clearly fill in the financial year; For example, 01/01/2020-31/12/2020)
Date of issuance of a tax finalization statement of the year … (the abovementioned financial year): …
Profits earned from the project in the year … (the abovementioned financial year) as follows:
|
Criteria
|
Amount |
|
|
(Foreign currency used for investment) |
USD |
|
1 |
Profits after tax shared to Vietnamese investor |
|
|
2 |
Profits of the Vietnamese investor transferred to Vietnam |
|
|
3 = 1+2 |
Remaining profits |
|
|
2. Notification of extension of the time limit for transferring profits to Vietnam:
The investor hereby notifies that the time limit for transferring the remaining profits equal to: … (in words) USD to Vietnam is extended to ... (date) in accordance with the provisions of Clause 2, Article 68 of the Law on Investment.
Reasons for the extension: ...
The investor commits to transferring the abovementioned remaining profits to Vietnam within the prescribed time limit and take responsibility for the truthfulness and accuracy of the declared contents.
Attached documents: The tax finalization statement or a document of equivalent legal validity of the overseas project in the financial year ...
|
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.13
Notice of transfer of the entire offshore investment capital to foreign investors
(Point d, Clause 1, Article 64 of the Law on Investment and Clause 5, Article 87 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_______________________
NOTICE
Of transfer of the entire offshore investment capital
to foreign investors
To: The State Bank of Vietnam
The investor … (full name of the investor) granted by the Ministry of Planning and Investment an investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the … time on … (date) (if any) with the following contents:
Name of the project/Name of overseas economic organization: ...
Address of the implementation site: …
Operational objectives: …
Offshore investment capital of the investor: ... (Foreign currency used for investment), equal to ………. USD.
Offshore investment account No. ... opened at the bank ...
Capital transferred abroad: ... (Foreign currency used for investment), equal to … USD.
Cash and value of assets transferred to Vietnam: …. (Foreign currency used for investment), equal to … USD.
Implementation schedule of offshore investment activities: ……
The investor expects to transfer the whole the whole amount of his/her/its offshore investment capital to ………… (name of the foreign investor).
Value of the transfer: ... (Foreign currency used for investment), equal to … USD.
Pursuant to Clause 5, Article 87 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment, the investor ... (full name of the investor) hereby inform the State Bank about the transfer.
The investor commits to transferring all the incomes earned from the offshore investment activities to Vietnam after completing the procedures for transferring and liquidating the project and carrying out the procedures for invalidation of the offshore investment registration certificate in accordance with the law provisions.
Attached herewith the written agreement on capital transfer (if any).
Recipients: |
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.14
Application for invalidation of an offshore investment registration certificate
(Clause 2, Article 64 of the Law on Investment and Article 87 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
APPLICATION
For invalidation of an offshore investment registration certificate
To: The Ministry of Planning and Investment
Investor(s) ... (full name of the investor) hereby requests for invalidation of the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the ... time on ... (date) (if any) as follows:
I. INFORMATION ABOUT THE INVESTOR
a. If the investor is an individual:
Full name: …………………. Date of birth: ………… Nationality: ……....
… (Document proving the legal status of the individual)[17] No. ……; dated……; issued by: ……
Tax identification number: ……………………….……….………………...
Permanent residential address: ……………....……………………………...
Present address: ……………………….……….…………………………....
Contact address (if it is different from the present address): ……………….
…………………………………………………………………………………….
Tel.: …………….……… Fax: ………………… Email (if any): ………….
b. If the investor is an organization/enterprise:
Name of the organization/enterprise: ……………………………………….
… (Document proving the legal status of the organization)[18] No. ……; dated…….; issued by ……
Head office address: ………………………………………………………….
Tax identification number: ……………………….……….………………...
Tel.: …………….……… Fax: ………………… Email (if any): ………….
Contact/Trading address (if it is different from the head office address): …………………………………………………………………………………….
II. OPERATION OF THE PROJECT BY FAR
Accumulated capital transferred abroad from the beginning of the project implementation to the time of request for termination of the project: … (Foreign currency used for investment), equal to … USD.
Money transferred to Vietnam (including capital, accumulated profits, proceeds after liquidation...) via the account No. … opened at … (name of the credit institution) is…. (in words) … (Foreign currency used for investment), equal to … USD.
Other assets transferred to Vietnam: … (clearly fill in the kinds of assets) valued at … (Foreign currency used for investment), equal to … USD.
Assessment of the project’s results (if it is ineffective, clearly state the reasons): …
III. TERMINATION OF THE PROJECT
1. The investor hereby requests the termination of the offshore investment registration certificate in accordance with the provisions at Point …, Clause 1, Article 64 of the Law on Investment.
2. The investor specifies herein about the activities he/she/it has done to terminate the project3:[19]…
IV. COMMITMENTS OF THE INVESTOR
The investor commits to:
1. Taking full responsibility for the truthfulness and accuracy of the contents in the dossier.
2. Strictly complying with the provisions of the Vietnam’s laws, the regulations of the offshore investment registration certificate and the laws of the host country/territory.
3. That the investor has completed procedures for liquidation of the project in accordance with the law provisions of the host country and currently has no problem related to the project.
VI. ATTACHED DOCUMENTS
- The original investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate and its amendments (if any).
- Documents proving the complete liquidation of the overseas project.
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.I.15
Application for re-grant of an offshore investment registration certificate
(Request form for re-grant of an offshore investment registration certificate)
(Article 81 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_______________________
APPLICATION
For re-grant of an offshore investment registration certificate
To: The Ministry of Planning and Investment
The investor ... (full name of the investor), who has been granted an investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ..., hereby requests for the re-grant of the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate.
I. INFORMATION ABOUT THE INVESTOR (fill in the latest information of the investor)
a. If the investor is an individual:
Full name: …………………. Date of birth: …………. Nationality: ………
… (Document proving the legal status of the individual)[20] No. ……; dated…… issued by…
Tax identification number: ……………………….……….………………...
Permanent residential address: ……………....……………………….…......
Present address: ……………………….…………………………………….
Contact address (if it is different from the present address): ……………….
…………………………………………………………………………………….
Tel.: …………….……… Fax: ………………… Email (if any): ………….
b. If the investor is an organization/enterprise:
Name of the organization/enterprise: ……………………………………….
… (Document proving the legal status of the organization)[21] No. ……; dated…….; issued by …
Head office address: ………………………………………………………….
Tax identification number: ……………………….…………………………
Tel.: …………….……… Fax: ………………… Email (if any): ………….
Contact/Trading address (if it is different from the head office address): …………………………………………………………………………………….
Information about the at-law representative of the organization/enterprise registering for investment, including:
Full name: ………………… Date of birth: ………. Nationality: ………….
Position: …………………………………………….……………………….
II. INFORMATION ABOUT THE GRANTED OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
The offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the ... time on ... (date) (if any)
Name of the project: ...
Name of the overseas economic organization: ...
Operation of the project by far: ...
III. REQUEST FOR RE-GRANT OF THE OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
The investor hereby requests the Ministry of Planning and Investment to re-grant the offshore investment registration certificate No. ... dated ...
Reasons for re-grant: ...
IV. COMMITMENTS OF THE INVESTOR
The investor commits to fully taking accountability to the laws for the legitimacy, truthfulness, and accuracy of the contents in this written request.
Attached documents (if any): ...
... (place of signing), ... (date of signing)
Name of the investor (individual investor/owner of household business/at-law representative of the organization/enterprise; each investor shall sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal – if any)
Form B.I.16
Application for correction of information on an offshore investment registration certificate
(Request form for correction of information on an offshore investment registration certificate)
(Article 81 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
APPLICATION
For correction of information on an offshore investment registration certificate
To: The Ministry of Planning and Investment
The investor ... (full name of the investor), who has been granted an offshore investment registration certificate No. ... dated ..., hereby requests the correction of information on the offshore investment registration certificate as follows:
I. INFORMATION ABOUT THE INVESTOR (fill in the latest information of the investor)
a. If the investor is an individual:
Full name: ………………….… Date of birth: ………… Nationality: …….
… (Document proving the legal status of the individual)[22] No. …; dated……by: ….
Tax identification number: ………………….……….……………………...
Permanent residential address: ……………....……………………………...
Present address: ……………………….………………….………………....
Contact address (if it is different from the present address): ……………….
…………………………………………………………………………………….
Tel.: …………….… Fax: ………………… Email (if any): ………………
b. If the investor is an organization/enterprise:
Name of the organization/enterprise: ……………………………………….
… (Document proving the legal status of the organization)[23] No. ……; dated….; issued by……
Head office address: ………………………………………………………….
Tax identification number: ……………………….………………….……...
Tel.: …………….… Fax: …………… Email (if any): …………………….
Contact/Trading address (if it is different from the head office address): …………………………………………………………………………………….
Information about the at-law representative of the organization/enterprise registering for investment, including:
Full name: ………………… Date of birth: ………… Nationality: ………
Position: ………………………………………….…………………………
II. INFORMATION ABOUT THE GRANTED OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
The offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the ... time on ... (date) (if any)
Name of the project: ...
Name of the overseas economic organization: ...
Operation of the project by far: ...
III. TO-BE-CORRECTED CONTENTS
Investor(s) hereby requests the Ministry of Planning and Investment to correct the information on the offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the ... time on ... (date) (if any) as follows:
1. The first content to be corrected
- The content stated in the offshore investment registration certificate: .......
- Hereby corrected as follows: ..................................................................
- Reasons for correction: ..........................................................................
2. Another content to be corrected (if any): fill in the information as required for the first to-be-corrected content
IV. COMMITMENTS OF THE INVESTOR
The investor commits to fully taking accountability to the laws for the legitimacy, accuracy, truthfulness of the contents in this written request.
Attached documents:
- The original offshore investment registration certificate with the information to be corrected;
- … (if any)
... (place of signing), ... (date of signing)
Name of the investor (individual investor/owner of household business/at-law representative of the organization/enterprise; each investor shall sign, clearly state his/her name and position, and stamp with a seal – if any)
II. Forms of documents applicable to State management agencies on investment
Form B.II.1
Decision approving offshore investment policy by the Prime Minister
(Clause 5, Article 58 of the Law on Investment and Point e, Clause 2, Article 76 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE PRIME MINISTER No. …. /… |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM _________________________ Hanoi, ... (date of signing) |
DECISION
Approving offshore investment policy for the project ... of … (name of the investor)
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the Government dated June 19, 2015; the Law dated November 22, 2019, amending, and supplementing a number of articles of the Law on Organization of the Government and the Law on Organization of Local Administration;
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to…;
At the request for grant/modification of an offshore investment registration certificate of ... (name of the investors) attached with the dossier submitted on ... and the additional and explanatory documents submitted on ... (if any);
At the proposal of the Ministry of Planning and Investment in the appraisal document/report No… dated…
HEREBY DECIDES:
Article 1. Approve the offshore investment policy for the project ... of … (full name of the investor) with the following contents:
1. The investor of the project: (name, address, enterprise identification number) ...
2. Address of the project implementation site: …
3. Operational objectives of the project: …
4. Offshore investment capital, offshore investment capital sources (in the foreign currency used for investment, then converted to USD): …
5. Mechanisms, special policies, incentives, investment support and their eligibility requirements (if any).
6. Other contents (if any): ………….
Article 2. (Responsibilities of relevant State management agencies on offshore investment)
Article 3. (Responsibilities of the investor; relevant organizations and individuals (if any))
Article 4. This Decision takes effect from the date of signing. (Heads of relevant agencies) shall take responsibility for the implementation of this Decision.
Recipients: - Organizations and individuals mentioned in Article 2, 3, 4; - The investor; - Archived at: Clerical Section…
|
THE PRIME MINISTER (His/her signature, full name, and seal) |
Form B.II.2
Decision approving the adjustment of the offshore investment policy by the Prime Minister
(Point e, Clause 3, Article 77 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE PRIME MINISTER No. …. /… |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM _________________________ Hanoi, ... (date of signing)
|
DECISION
Approving the adjustment of the offshore investment policy
for the project ... of … (name of the investor)
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the Government dated June 19, 2015; the Law dated November 22, 2019, amending, and supplementing a number of articles of the Law on Organization of the Government and the Law on Organization of Local Administration;
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to…;
At the request for modification of an offshore investment registration certificate of ... (name of the investors) attached with the dossier submitted on ... and the additional and explanatory documents submitted on ... (if any);
At the proposal of the Ministry of Planning and Investment in the appraisal document/report No… dated…
HEREBY DECIDES:
Article 1:
Approve the adjustment of the offshore investment policy for the project ... of … (full name of the investor) with the following contents:
1. The investor of the project (if any): … (fill in the name, address, enterprise identification number)
2. Address of the project implementation site (if any): …
3. Operational objectives of the project (if any): …
4. Offshore investment capital, offshore investment capital sources (in the foreign currency used for investment, then converted to USD) (if any): …
5. Mechanisms, special policies, incentives, investment support and their eligibility requirements (if any): …
Article 2:
(Responsibilities of relevant State management agencies on offshore investment)
Article 3:
(Responsibilities of the investor; relevant organizations and individuals (if any))
Article 4:
This Decision takes effect from the date of signing. (Heads of relevant agencies) shall take responsibility for the implementation of this Decision.
Recipients: - Organizations and individuals mentioned in Article 2, 3, 4; - The investor; - Archived at: Clerical Section…
|
THE PRIME MINISTER (His/her signature, full name, and seal) |
Form B.II.3
Offshore investment registration certificate
(Form of offshore investment registration certificate – certified for the first time)
(Article 62 of the Law on Investment)
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
No. ……………….
Certified for the first time on ...
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment; or pursuant to Decree No. …/ND-CP dated … of The Government prescribing offshore investment in oil and gas activities;
Pursuant to Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ..., 2021 of the Ministry of Planning and Investment providing the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to (document) No. ... dated ... of the National Assembly/the Prime Minister on approval of offshore investment policy (in cases where the project is subject to offshore investment policy approval);
At the request for grant of an offshore investment registration certificate of ... (name of the investors) attached with the dossier dated ..., and the additional and explanatory documents submitted on ... (if any).
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
Hereby certifies that the investor(s):
1. Information about the first investor: ...;
2. Information about another investor (if any): ...,
(Notes: As for organizations and enterprises: Fill in the name; enterprise identification number, issuing agency; head office address; As for individuals: Fill in the name; date of birth, the number, date of issuance, and issuing authority of the document proving the legal status of the investor, tax identification number; permanent residential address; present address)
has registered for carrying out offshore investment activities in ... (name of the host country/territory).
Article 1:
Form of offshore investment: … (one of the forms prescribed at Points a, b, c and dd, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment)
Name of the project: …
Name of the overseas economic organization (if any): …
Address of the investment implementation site: ... (as for the project with documents determining the address of the project implementation site).
Article 2:
1. Operational objectives
Main objectives: …
Other objectives: …
2. Scale of the project (as for the project with documents determining the address of the project implementation site) ...
3. Incentives and investment support (if any): …
Article 3:
1. The offshore investment capital of the investor(s), equal to ... including ... in cash as well as machinery, equipment, commodities, and other assets valued at ..., is the equity of the investor/borrowed capital/retained overseas profits, in which:
- (The first investor) contributed ...: including … in cash as well as machinery, equipment, commodities, and other assets valued at ..., which is the equity of investor/borrowed capital/retained overseas profits, inclusive of the capital provided as loan for overseas organizations equal to …/used to guarantee loans of overseas economic organizations equal to ...
- (Another investor - if any) contributed …
(Notes: The investment capital should be stated in numbers and words, in the foreign currency used for investment; then, converted to USD)
2. Implementation schedule of the investment project since the date of obtaining the offshore investment registration certificate:
- Complete overseas procedures for investment: Within the time limit of … month(s);
- Put into operation: Within the time limit of … month(s).
Article 4:
Investor(s) shall:
- Comply with the provisions of the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 (hereinafter referred to as Law on Investment), Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment (Decree No. 31/2021/ND-CP) and other provisions of Vietnam’s laws within the scope of implementation of offshore investment; take responsibility for the competence, form and legal validity of the offshore investment decision, take responsibility for the efficiency of his/her/its offshore investment activities.
- Take responsibility for managing, using, and preserving the State’s capital in the course of carrying out offshore investment activities in accordance with relevant law provisions (applicable to the projects using State capital).
- Transfer the offshore investment capital abroad in accordance with the provisions in Article 66 of the Law on Investment and Article 82 of the Decree No. 31/2021/ND-CP. Transfer profits to Vietnam in accordance with the provisions in Article 68 of the Law on Investment.
- Comply with the reporting regime in writing and through the National Investment Information System in accordance with the provisions in Article 73 of the Law on Investment and Article 83 of the Decree 31/2021/ND-CP (including written notice of implementation of the project, quarterly/annual reports, overseas tax finalization reports, and other reports as prescribed by the law provisions on management and use of State capital).
Article 5:
This offshore investment registration certificate takes effect from the date of signing.
This offshore investment registration certificate is made into ... (in words) copies; of which ... official copies are handed to ... (name of each investor), the original is archived by the Ministry of Planning and Investment, and other copies are sent to the State Bank of Vietnam, the Ministry of Finance, the Ministry of Foreign Affairs, the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs, line ministries, the People's Committee of the province or municipality where the investor is headquartered or registers for permanent residence, the tax office where the investor's tax payment obligation fulfillment is confirmed, and the owner's representative of the investor (if any).
|
THE MINISTER |
Form B.II.4
Offshore investment registration certificate
(Form of offshore investment registration certificate applicable to the cases of modification/re-grant/correction of information herein)
(Article 63 of the Law on Investment, Article 81 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
OFFSHORE INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
No.………………
Certified for the first time on ...
Modified/re-granted/corrected of information hereon for the … time on …
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment; or pursuant to Decree No. …/ND-CP dated … of The Government prescribing offshore investment in oil and gas activities;
Pursuant to Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ..., 2021 of the Ministry of Planning and Investment providing the form of documents and reports related to investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to (document) No. ... dated ... of the National Assembly/the Prime Minister on approval of offshore investment policy or adjustment hereof (in cases where the project is subject to approval of offshore investment policy or adjustment hereof);
Pursuant to the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the … time on … (if any) by the Ministry of Planning and Investment;
At the request for modification/re-grant/correction of information on the offshore investment registration certificate of ... (name of the investors) attached with the dossier submitted on ..., and the additional and explanatory documents submitted on ... (if any).
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
Herby certifies that:
Investor(s) … (full name of the investor), who has been implementing the investment … (name of the project) stated in the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. … dated …, modified for the … time on … (if any) by the Ministry of Planning and Investment, is allowed to modify/re-grant/correct the following contents:
- … (to-be-modified contents; For example, offshore investment and/or main operational objectives and/or … - applicable to the case of modifying the offshore investment registration certificate)
Information about the investment activities after the modification/re-grant/correction as follows:
1. Information about the first investor: ...;
2. Information about another investor (if any): ...,
(Notes: As for organizations and enterprises: Fill in the name; enterprise identification number, issuing agency; head office address; As for individuals: Fill in the name; date of birth, the number, date of issuance, and issuing authority of the document proving the legal status of the investor, tax identification number; permanent residential address; present address)
has registered for carrying out offshore investment activities in ... (name of the host country/territory).
Article 1:
Form of offshore investment: … (one of the forms prescribed at Points a, b, c and dd, Clause 1, Article 52 of the Law on Investment)
Name of the project: …
Name of the overseas economic organization (if any): …
Address of the investment implementation site: ... (as for the project with documents determining the address of the project implementation site).
Article 2:
1. Operational objectives:
Main objectives: …
Other objectives: …
2. Scale of the project (as for the project with documents determining the address of the project implementation site) ...
3. Incentives and investment support (if any): …
Article 3:
1. The offshore investment capital of the investor(s), equal to ... including ... in cash as well as machinery, equipment, commodities, and other assets valued at ..., is the equity of the investor/borrowed capital/retained overseas profits, in which:
- (The first investor) contributed ...: including … in cash as well as machinery, equipment, commodities, and other assets valued at ..., which is the equity of investor/borrowed capital/retained overseas profits, inclusive of the capital provided as loan for overseas organizations equal to …/used to guarantee loans of overseas economic organizations equal to ...
- (Another investor - if any) contributed …
(Notes: The investment capital should be stated in numbers and words, in the foreign currency used for investment; then, converted to USD)
2. Implementation schedule of the investment project since the date of obtaining the offshore investment registration certificate:
- Complete overseas procedures for investment: Within the time limit of … month(s);
- Put into operation: Within the time limit of … month(s).
Article 4:
Investor(s) shall:
- Comply with the provisions of the Law on Investment, Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment (Decree No. 31/2021/ND-CP) and other provisions of Vietnam’s laws within the scope of implementation of offshore investment; take responsibility for the competence, form and legal validity of the offshore investment decision, take responsibility for the efficiency of his/her/its offshore investment activities.
- Take responsibility for managing, using, and preserving the State’s capital in the course of carrying out offshore investment activities in accordance with relevant law provisions (applicable to the projects using State capital).
- Transfer the offshore investment capital abroad in accordance with the provisions in Article 66 of the Law on Investment and Article 82 of the Decree No. 31/2021/ND-CP. Transfer profits to Vietnam in accordance with the provisions in Article 68 of the Law on Investment.
- Comply with the reporting regime in writing and through the National Investment Information System in accordance with the provisions in Article 73 of the Law on Investment and Article 83 of the Decree 31/2021/ND-CP (including written notice of implementation of the project, quarterly/annual reports, overseas tax finalization reports, and other reports as prescribed by the law provisions on management and use of State capital).
Article 5:
This offshore investment registration certificate takes effect from the date of signing and replaces the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. … dated …
This offshore investment registration certificate does not certify the implemented offshore investment capital as well as the legitimacy of such investment (applicable to the case of modifying the offshore investment registration certificate).
This offshore investment registration certificate is made into ... (in words) copies; of which ... official copies are handed to ... (name of each investor), the original is archived by the Ministry of Planning and Investment, and other copies are sent to the State Bank of Vietnam, the Ministry of Finance, the Ministry of Foreign Affairs, the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs, line ministries, the People's Committee of the province or municipality where the investor is headquartered or registers for permanent residence, the tax office where the investor's tax payment obligation fulfillment is confirmed, and the owner's representative of the investor (if any).
|
THE MINISTER |
Form B.II.5
Decision on invalidation of an offshore investment registration certificate
(Form of decision on invalidation of an offshore investment registration certificate of the Ministry of Planning and Investment)
(Clause 3, Article 64 of the Law on Investment)
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT No. … /QD-BKHDT
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM _______________________ Hanoi, ... (date of signing) |
DECISION
On invalidation of the offshore investment registration certificate No. ...
_____________
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate No. ... dated ..., modified for the ... time on… by the Ministry of Planning and Investment;
At the request for invalidation of the investment license/offshore investment certificate/offshore investment registration certificate of ... (full name of the investor) attached with the dossier submitted on ..., and the additional and explanatory documents submitted on ... (if any).
HEREBY DECIDES:
Article 1. To invalidate the offshore investment registration certificate No. ... granted by the Ministry of Planning and Investment on ... (date) to ... (full name of the investor) in accordance with Clause ..., Article 64 of the Law on Investment.
Article 2. (Name of the investor) shall:
1. Take responsibility for terminating operation of the offshore investment project in accordance with the provisions of the host country and transfer the whole capital, legitimate assets to Vietnam in accordance with the provisions of the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020 (the Law on Investment), Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment (Decree No. 31/2021/ND-CP) and other relevant law provisions.
2. Fulfill the financial obligations to the State, fully take responsibilities towards employees as prescribed in the Law on Investment, Decree No. 31/2021/ND-CP, and other relevant law provisions.
Article 3.
1. This Decision takes effect from the date of signing.
2. (Name of the investor) shall take responsibility for implementing this Decision.
Article 4. This Decision is made into ... (…) copies; of which ... the official copy is handed to ... (the investor), the original is archived by the Ministry of Planning and Investment, and other copies are sent to the State Bank of Vietnam, the Ministry of Finance, the Ministry of Foreign Affairs, the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs, line ministries, the People's Committee of the province or municipality where the investor is headquartered or registers for permanent residence, the tax office where the investor's tax payment obligation fulfillment is confirmed, and the owner's representative of the investor (if any).
Recipients: - As mentioned in Article 4; - Archived at FIA. |
THE MINISTER (His/her signature, full name, and seal) |
Form B.III.3
Report on the operation of the offshore investment in the financial year
(Point c, Clause 3, Article 73 of the Law on Investment)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
________________________
REPORT ON THE OPERATION OF THE OFFSHORE INVESTMENT IN THE FINANCIAL YEAR ...
To: |
- The Ministry of Planning and Investment - The State Bank of Vietnam
|
Investor(s)… (full name of the investor) hereby reports on the operation of offshore investment project by ... (date) as follows:
The offshore investment registration certificate No....; granted on ..., modified for the ... time on … (if any)
Name of the project/overseas economic organization: ...
The account to transfer capital in cash abroad:
Account No. ...; opened at the bank: ...
Assessment of the investment results:
1. The date of issuance of a tax finalization statement/a document of equivalent legal validity of the overseas project in the financial year: ...
2. Assessment of the economic efficiency and fulfillment of financial obligations:
|
Criteria Unit: … (Foreign currency used for investment) |
(The financial year) |
Accumulated from the year of putting into operation until the end of (the financial year) |
1= 2+3 +… |
Revenue |
|
|
2 |
From activity/product... |
|
|
3 |
From activity/product... |
|
|
… |
… |
|
|
4 |
Profits before tax: |
|
|
5 |
Profits after tax: |
|
|
6=7+8 |
Profits shared to the Vietnamese investor, including: |
|
|
7 |
+ Used to carry out further overseas investment |
|
|
8 |
+ Transferred to Vietnam |
|
|
9 |
+ Used to fulfill obligations to the State of Vietnam (VND) |
(USD/VND) |
(USD/VND) |
10 |
Inbound transfer of capital |
(USD/VND) |
(USD/VND) |
3. Explanations about the obligations to transfer profits to Vietnam and fulfill the financial obligations to the State of Vietnam [As prescribed in Articles 67, 68 of the Law on Investment]: ...
IV. RECOMMENDATIONS (if any)
V. COMMITMENTS OF THE INVESTOR
Take responsibility for the accuracy of the contents in the report and documents attached therewith.
VI. ATTACHED DOCUMENTS
- A tax finalization statement/a document of equivalent legal validity of the overseas project in the financial year … as prescribed by the laws of the host country/territory.
|
... (place of signing), ... (date of signing) |
Form B.III.4
Report on State management of offshore investment activities of relevant ministries and agencies
(Article 99 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE AGENCY
No. .../....
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
REPORT
On State management of offshore investment activities
To: |
The Ministry of Planning and Investment |
In accordance with Clause …, Article 99 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding a number of articles of the Law on Investment, … (name of the agency) hereby reports on its State management of offshore investment activities as follows:
1. The formulation and promulgation of policies related to the offshore investment activities within the ambit of its functions and tasks: …
2. The State management on offshore investment within the ambit of its functions and tasks: …
3. The examination, inspection, and supervision within its competence towards the offshore investment activities under its management: …
4. The compliance with the reporting regime on offshore investment activities of the investor to the agency in accordance with specialized law provisions related to offshore investment: (attach herewith the summary of data under its interdisciplinary management, if any) …
5. Recommendations (if any): …
|
... (place of signing), ... (date of signing) HEAD OF THE AGENCY (His/her signature, full name, position, and seal) |
APPENDIX C
FORMS OF DOCUMENTS AND REPORTS RELATED TO INVESTMENT PROMOTION ACTIVITIES
(Issued together with Circular No. 03/2021/TT-BKHDT dated April 9, 2021 of the Minister of Planning and Investment)
I. Forms applicable to the national investment promotion program
Form C.I.1
Written proposal for implementation of the annual national investment promotion program
(Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE PRESIDING AGENCY[24] No.……………… Proposing implementation of the national investment promotion program of the year … |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
Pursuant to Article ... of the Law on Investment, Article ... of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated 26/3/2021, Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ... providing the forms of implementation of investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion, and the guidelines of the Ministry of Planning and Investment in official document No…. dated ...., (Name of the presiding agency) hereby reports and proposes the following contents:
(In the document, the following contents must be mentioned: preliminary assessment of the results of investment promotion activities in the previous year; conditions, trends and contexts associated with the potential of the region or territory; the necessity, impact, and meaning of the activities to regional connectivity. Thus, state the areas and partners to aim for...)
Therefore, it is necessary to implement the proposed activities ... for ... (achieving the objectives, combining budget with socialized sources...).
(Name of the presiding agency) suggests the Ministry of Planning and Investment to include .... (quantity) of investment promotion activities into the national investment promotion program of the year .... with the total proposed budget of VND ... million, of which: VND ... million is allocated from the funding of the National Investment Promotion Program.
(Name of the presiding agency) attaches herewith the following documents:
1. A summary table of proposals for implementation of the national investment promotion program;
2. Scheme of each investment promotion activity;
3. A table of cost estimates for each proposed investment promotion activity.
The Ministry of Planning and Investment should consider and incorporate the abovementioned activities into the national investment promotion program of the year…./.
Recipients: |
HEAD OF THE PRESIDING AGENCY (His/her signature, full name, position, and seal) |
Form C.I.2
Summary table of proposals for implementation of the annual national investment promotion program
(Applicable to the dossier of proposal for implementation of the national investment promotion program as prescribed at Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE PRESIDING AGENCY[25] __________ |
... (place of signing), ... (date of signing) |
SUMMARY TABLE OF PROPOSALS FOR IMPLEMENTATION OF THE NATIONAL INVESTMENT PROMOTION PROGRAM OF THE YEAR ……
(Attached with the written proposal for implementation of the national investment promotion program in document No. … dated … issued by …)
Unit: VND million
No. |
Name of the investment promotion activity |
Type of activity[26] |
Time of organization |
Unit presiding over the organization[27] |
Place of organization |
Area/province/ region calling for investment |
Coordinating unit |
Funding |
||||
In Vietnam |
In foreign countries |
The national investment promotion program |
Budget of the ministry/locality |
Others (socialized) |
Total funding |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) = (10) + (11) + (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Notes: In case of adjustment/addition, mark (*) in Column (1) for adjusted activities; mark (**) for additional activities; and strikethrough the entire line for activities that are suggested to be cancelled (strikethrough).
COMPILER OF THE SUMMARY TABLE (His/her full name, agency, signature, telephone number, and email) |
-----------
The list and system of forms of documents and reports issued together with this Circular can be found at: https://bit.ly/3sa8qpM
Form C.I.3
Investment promotion scheme of the national investment promotion program
(Applicable to the dossier of proposal for implementation of the national investment promotion program as prescribed at Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE PRESIDING UNIT[28] |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM __________________________ |
No. ……… |
... (place of signing), ... (date of signing) |
SCHEME
(Name of the investment promotion activity)
(Type of the activity)[29]:……
To: ……………………...[30]
Pursuant to the Law on Investment No. 61/2020/QH14 dated June 17, 2020;
Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
Pursuant to Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ..., 2021 of the Ministry of Planning and Investment providing the forms for implementation of investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
Pursuant to the guidelines on development of the investment promotion program of the Ministry of Planning and Investment in official document No…. dated…
……
1. Necessity
- In line with the orientation of attracting investment, the characteristics, potentials and strengths of the region or territory;
- In line with the trends and needs of the group of partners or investors intended to promote the investment.
2. Contents of the activity
- Time of organization;
- Place of organization (in Vietnam/foreign countries);
- Expected participants;
- Scale of the activity;
- Sector/Area/Region (province/region/country) calling for investment;
- Other details...
3. Method of organization
- Method of organization4:
- Agencies in coordination to organize the activity:
+ Domestic organizations, agencies;
+ Foreign organizations, agencies;
+ Foreign/domestic enterprises.
4. Organization plan and implementation schedule
No. |
Work items |
Commencing time |
Concluding time |
Presiding unit |
Coordinating unit |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
5. Funding:
Total funding (1)5: ………………. VND million, including:
- Allocated from the funding of the national investment promotion program (2): …. VND million
- Budget of the ministry/locality (3): ………………. VND million
- Other sources (socialized) (4): ………………. VND million
6. Cost estimates from the national investment promotion program6 (attached herewith)
7. Assessment of the contribution of the investment promotion activity
(Projected contributions of the investment promotion activity to the socio-economic development of the ministry, sector, locality, or region)
After the investment promotion activity is organized, (Name of the presiding unit) will send a report on the results to (Name of the presiding agency) in order to summarize and submit to the Ministry of Planning and Investment in accordance with the provisions in Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021, detailing, and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment.
Recipients: |
HEAD OF THE PRESIDING UNIT (His/her signature, full name, position, and seal) |
(Notes: In cases of adjustment, all contents shall be shown in tables, each of which shall be divided into 2 columns, one for the contents before being adjusted and another for the contents after being adjusted. In cases of addition in accordance with the opinions of the Ministry of Planning and Investment as prescribed at Point c, Clause 2, Article 92 of the Decree 31/2021/ND-CP, all additional contents shall be shown in tables, each of which shall be divided into 2 columns, one for the contents before being adjusted (leaving blanks therein) and another for the contents after being adjusted)
Form C.I.4
Table of cost estimates for proposed investment promotion activities under the national investment promotion program
(Applicable to the dossier of proposal for implementation of the national investment promotion program as prescribed at Point b, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE PRESIDING UNIT |
... (place of signing), ... (date of signing)
TABLE OF COST ESTIMATES FROM
THE NATIONAL INVESTMENT PROMOTION PROGRAM
(Name of the investment promotion activity)
(Attached with the Scheme No. ... dated ... of ...)
Unit: VND million
No. |
Work items |
Unit |
Quantity |
Unit price |
Amount |
Notes |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) *(4) |
(6) |
I. |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
In words: |
Notes: In cases of adjustment, the adjusted contents shall be shown in two columns, one for the contents before being adjusted and another for the contents after being adjusted. In cases of addition, additional contents shall be shown in between Columns (1) and (5), the word "Additional" shall be shown in Column (6). In case of cancellation, the entire line of the cancelled activity shall be struck-through (strikethrough).
|
Compiler of the table (His/her full name, agency, signature, telephone number, and email) |
Form C.I.5
Written request for adjustment of the national investment promotion program
(Applicable to the adjustment of investment promotion activities under the national investment promotion program as prescribed at Point d, Clause 2 and Point a, Clause 3, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE PRESIDING AGENCY[31] No.……………… Requesting adjustment of the national investment promotion program of the year … |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
Based on the opinions of the Ministry of Planning and Investment in official document No. .... dated ...., 20.... requiring adjustment and supplementation to the proposal for implementation of the national investment promotion program of the year ....[32], ... (Name of the presiding agency) report to the Ministry of Planning and Investment the adjustments/additions as follows:
(The following contents must be stated herein: to-be-adjusted contents; reason, bases for adjustment; suitability of the adjustment...)
Attached appendices:
(i) A summary table of proposals for implementation of the adjusted/supplemented national investment promotion program (using Form C.I.2).
(ii) The scheme of the investment promotion activity to be adjusted/supplemented (using Form C.I.3).
(iii) A table of cost estimates for the adjusted/supplemented investment promotion activity (using Form C.I.4).
The Ministry of Planning and Investment should consider, summarize, and supplement or adjust the proposal for implementation of the national investment promotion program of the year …./.
Recipients: |
HEAD OF THE PRESIDING AGENCY (His/her signature, full name, position, and seal)
|
Form C.I.6
Contract on assignment of tasks to organize investment promotion activities under the national investment promotion program
(Point g, Clause 2, Article 92 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------------
... (place of signing), ..., 20... (date of signing)
CONTRACT ON TASK ASSIGNMENT OF ORGANIZING AN INVESTMENT PROMOTION ACTIVITY UNDER THE NATIONAL INVESTMENT PROMOTION PROGRAM[33]
Contract No.............................
Name of the activity: ………………………………………………………….
- Pursuant to the Civil Code No. 91/2015/QH13 dated November 24, 2015;
- Pursuant to Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment;
- Pursuant to Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
- Pursuant to Circular No. .../2021/TT-BKHDT dated ..., 2021 of the Ministry of Planning and Investment providing the forms for implementation of investment activities in Vietnam, offshore investment from Vietnam and investment promotion;
- Pursuant to the Decision approving the National Investment Promotion Program of the year .... of the Minister of Planning and Investment;
- Pursuant to the Scheme No… dated…
WE, namely:
1. Task owner (Party A):
- Represented by Mr./Ms................................................................................
- Position: .......................................................................................................
- Address: .......................................................................................................
- Tel.: ......................................... Email: ........................................................
- Account No. … opened at …….
2. Assignee (Party B):
- Represented by Mr./Ms................................................................................
- Position: .......................................................................................................
- Address: .......................................................................................................
- Tel.: ......................................... Email: ........................................................
- Account No. … opened at …….
Hereby agree and sign the contract with the following articles:
Article 1. Assignment of task
Party A assigns Party B to perform the task …. in this task assignment contract approved by the competent agency (hereinafter referred to as the contract), of which details are specified in the Scheme No … dated … (attached herewith).
Article 2. Duration of contract
The contract shall be performed in ............. month(s), from …, 20… to …, 20…
Article 3. Contract value
Total funds: ..............................
In words: ….
Article 4. Rights and obligations of the parties
1. Rights and obligations of Party A
a) Provide necessary information, coordinate, and guide Party B in the course of implementing the contract;
b) Promptly consider and settle within its competence, or submit to the competent authority to settle, the recommendations and proposals of Party B on adjusting professional contents, funds, and other arising issues in the contract.
c) Check, monitor, and urge Party B to perform the contract;
………….. (Other rights and obligations agreed upon by the two sides in accordance with the law provisions)
2. Rights and obligations of Party B
a) Perform the assigned task with the quality and progress as required by the Scheme;
b) Commit to implementing and handing over the final report and/or product that fully meets the proposed and approved contents;
c) Have the right to decide by his/her/its own and take responsibility for the use of the allocated funds to perform the task;
d) Organize bidding according to current law provisions to select qualified and specialized units, and sign direct service provision contracts with them (if any);
e) Request Party A to provide necessary information to perform the contract;
g) Receive and use the funds for the right purposes, in accordance with the current regime and in an effective manner;
h) Comply with the law provisions in the course of performing the contract. Create favorable conditions and provide sufficient information for the management agencies in the supervision, examination, and inspection of the task in accordance with the law provisions;
i) Make a report on performance results and send it to Party A for assessment and acceptance in accordance with the law provisions;
………….. (Other rights and obligations agreed upon by the two sides in accordance with the law provisions)
Article 5. Appraisal and acceptance of results, payment, and finalization of funds
(This Article shall cover the contents of the dossiers of appraisal and acceptance of the results, payment and finalization of the funds, their submission deadlines, payment schedule, …; The parties may add other agreed contents related to the appraisal and acceptance of the results, payment, and finalization of the funds in accordance with the law provisions).
Article 6. Keeping of dossiers and documents
All original documents and papers related to the implementation of activities of this contract shall be preserved and kept by Party B in accordance with the current law provisions.
All dossiers and documents sent to Party A are certified true copies of the original, stamped by the presiding agency.
Article 7. Adjustment and termination of contract
(The parties shall reach agreement on the cases of adjusting and terminating the contract based on the actual situation and in accordance with the current law provisions).
Article 8. Force majeure circumstances
In the course of performing the contract, if a force majeure event as prescribed by the law provisions causes one party or both parties to be unable to perform part or all of the obligations as prescribed in this contract, the affected party shall be responsible for promptly notifying the other party in writing, and at the same time making a record of damage assessment caused by the force majeure event to serve as a basis for consideration and settlement.
Article 9. Implementation provisions
(The parties shall reach agreement on the implementation provisions of the contract in accordance with the current law provisions).
Article 10: Contractual effect
1. The contract takes effect from the date the two parties sign the contract.
2. The contract shall expire after the two parties liquidate the contract in accordance with the law provisions.
3. The contract is made into 06 official copies, of which Party A keeps 04, Party B keeps 02. All official copies of the contract have the same legal validity./.
PARTY A |
PARTY B |
II. Forms applicable to investment promotion programs of ministries/provincial-level People’s Committees
Form C.II.1
Proposed annual investment promotion program
(Applicable to the investment promotion program of a ministry/provincial-level People’s Committee as prescribed at Point a, Clause 2, Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021)
NAME OF THE MINISTRY/PROVINCIAL-LEVEL PEOPLE’S COMMITTEE No. ……………… Proposed annual investment promotion program of the year … |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
I. Proposed annual investment promotion program of the year …
- Preliminary assessment of the investment promotion activities of previous year
- Perspectives, orientations, and objectives of the investment promotion program
- Proposed investment promotion program (clearly state the reasons, suitability…)
II. Organization of implementation
III. Recommendations
Attached appendices
(i) A summary table of the proposed activities of the investment promotion program of the year… (Form C.II.2);
(ii) A list of investment projects that investors are interested in (Form A.IV.4).
Recipients: |
HEAD OF THE AGENCY
|
Form C.II.2
Summary table of proposed activities for the annual investment promotion program
(Applicable to the investment promotion program of a ministry/provincial-level People’s Committee as prescribed at Point a, Clause 2, Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE MINISTRY/PROVINCIAL-LEVEL PEOPLE’S COMMITTEE
_________
... (place of signing), ... (date of signing)
SUMMARY TABLE OF PROPOSED ACTIVITIES OF THE INVESTMENT PROMOTION PROGRAM OF THE YEAR ….
(Attached with the proposed annual investment promotion program of the year … of the Ministry of …/the People’s Committee of… in official document No. … dated …)
Unit: Investment promotion program
No. |
Name of the investment promotion activity |
Type of the investment promotion activity[34] |
Time of organization |
The presiding unit[35] |
Place of organization |
Objectives/Contents of the activity |
Area/province/region calling for investment |
Coordinating unit |
Funding |
||||
In Vietnam |
In foreign countries |
Name of the unit |
Nationality/Province, city |
Allocated from the State budget |
Others (socialized) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Notes: In case of adjustment/addition, mark (*) in Column (1) for adjusted activities; mark (**) for additional activities; and strikethrough the entire line for activities that are suggested to be cancelled (strikethrough).
|
Compiler of the summary table (His/her full name, agency, signature, telephone number, and email) |
Form C.II.3
Written request for adjustment of the investment promotion program
(Applicable to the investment promotion program of a ministry/provincial-level People’s Committee as prescribed in Clause 3, Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021)
NAME OF THE MINISTRY/PROVINCIAL-LEVEL PEOPLE’S COMMITTEE No.……………… Requesting adjustment of the investment promotion program of the year … |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
Based on the opinions of the Ministry of Planning and Investment in official document No.... dated ..., the Ministry/provincial-level People's Committee has approved its investment promotion program of the year … in Decision No. .... dated ...., 20...
Based on the implementation of investment promotion program of the year... and the provisions of Clause 3, Article 93 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment, The Ministry/provincial-level People's Committee hereby reports and asks for opinions of the Ministry of Planning and Investment on the adjustment/supplementation of the investment promotion program of the year ... as follows:
(In the document, the following contents must be mentioned: to-be-adjusted contents; reasons and bases for adjustment; suitability of the adjustment....)
Attached appendices:
(i) Decision No. .... dated ...., 20... approving the investment promotion program of the year.... of the ministry/provincial-level People's Committee
(ii) A summary table of the adjusted/supplemented investment promotion program (Form C.II.2);
The Ministry of Planning and Investment should consider and give opinions to the Ministry/Provincial People's Committee to serve as a basis for implementing …./.
Recipients: |
HEAD OF THE AGENCY (His/her signature, full name, position, and seal)
|
---------------------
The list and system of forms of documents and reports issued together with this Circular can be found at: https://bit.ly/3sa8qpM
III. Forms applicable to other investment promotion activities
Form C.III.1
Investment promotion plans in high-level State foreign affairs
(Clause 1, Article 94 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE PRESIDING AGENCY[36] No.……………… Investment promotion plans in high-level State foreign affairs |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
Following the directions of .... in official document No. .... dated …, (Name of the presiding agency) is assigned to organize high-level State foreign affairs with investment promotion activities.
Pursuant to Clause 1, Article 94 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment, (Name of the presiding agency) hereby requests the Ministry of Planning and Investment to give opinions on the investment promotion plans for the high-level State foreign affairs, as follows:
1. Name of the investment promotion activity
2. Time of organization
3. Place of organization (in Vietnam/foreign countries)
4. Expected participants[37]
5. Scale of the activity
6. Sector/Locality calling for investment
7. Main activities (including the list of investment registration certificates/written investment policy approvals/agreements to be handed/signed)
8. Agencies and organizations in coordination to organize the activity
9. Draft agenda
10. Organization plan
11. Funds[38]
12. Contacts
The Ministry of Planning and Investment should consider and give opinions to the abovementioned contents for (name of the presiding agency) to serve as a basis for implementation./.
Recipients: |
HEAD OF THE PRESIDING AGENCY
|
Form C.III.2
Notice of a plan to organize mixed promotion activities of trade, tourism, and economic diplomacy
(Clause 2, Article 95 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021)
NAME OF THE PRESIDING AGENCY[39]
No.……………… Notifying the plan to organize mixed promotion activities of trade, tourism, and economic diplomacy |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
Pursuant to Clause 2, Article 95 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment, (Name of the presiding agency) hereby notifies the plan to organize the mixed promotion activity of trade, tourism and economic diplomacy with contents related to investment promotion as follows:
1. Name of the investment promotion activity
2. Time of organization
3. Place of organization (in Vietnam/foreign countries)
4. Expected participants[40]
5. Scale of the activity
6. Sector/Locality calling for investment
7. Main activities (including the list of investment registration certificates/written investment policy approvals/agreements to be handed/signed)
8. Agencies and organizations in coordination to organize the activity
9. Draft agenda
10. Organization plan
11. Funds[41]
12. Contacts
The Ministry of Planning and Investment shall consider and agree on the abovementioned contents for (name of the presiding agency) to serve as a basis for implementing …./.
Recipients: |
HEAD OF THE PRESIDING AGENCY |
Form C.III.3
Notice of organization of investment promotion activities not funded by the State budget
(Clause 3, Article 96 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021)
NAME OF THE ORGANIZER[42] No.……………… Notifying the organization of the investment promotion activity
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The provincial/municipal Department of Planning and Investment …
Pursuant to Clause 3, Article 96 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment, (Name of the organizer) hereby notifies the organization of the investment promotion activity as follows:
1. Name of the investment promotion activity
2. Objectives
3. Time of organization
4. Place of organization (in Vietnam/foreign countries)
5. Expected participants[43]
6. Scale of the activity
7. Sector/Locality calling for investment
8. Main activities (including the list of investment registration certificates/written investment policy approvals/agreements to be handed/signed)
9. Agencies, organizations, enterprises, individuals in coordination to organize the activity
10. Draft agenda
11. Funds
Contacts: … (his/her name, telephone number, email)
Recipients: - MPI (to notify); - Archived at Clerical Section… |
COMPETENT REPRESENTATIVE OF THE INSTITUTIONAL ORGANIZER
INDIVIDUAL ORGANIZER (His/her signature and full name) |
IV. Forms of reports
Form C.IV.1
Notice of completion of investment promotion activities not funded by the State budget
(Clause 3, Article 96 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021)
NAME OF THE ORGANIZER[44] No.……………… Notifying the conclusion of the investment promotion activity |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The provincial/municipal Department of Planning and Investment…
Pursuant to Clause 3 of Article 96 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Investment, (Name of the organizer) hereby notifies the results of the investment promotion activity notified at document No ... dated … as follows:
1. Name of the investment promotion activity
2. Time of organization
3. Place of organization (in Vietnam/foreign countries)
4. Actual participants
5. Scale of the activity
7. Sector/Locality calling for investment
8. Main activities
7. Funds
8. Results[45]
Contacts: … (his/her name, telephone number, email)
Recipients: - MPI (to notify); - Archived at Clerical Section… |
COMPETENT REPRESENTATIVE OF THE INSTITUTIONAL ORGANIZER
INDIVIDUAL ORGANIZER (His/her signature and full name) |
Form C.IV.2
Report on implementation results of the investment promotion program of a ministry/provincial-level People’s Committee
(Clause 1, Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021)
NAME OF THE MINISTRY/PROVINCIAL-LEVEL PEOPLE’S COMMITTEE No.……………… Reporting implementation results of the investment promotion program of the year … |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ... (place of signing), ... (date of signing) |
To: The Ministry of Planning and Investment
I. Implementation results of the investment promotion activity under the national investment promotion program implemented by the Ministry/provincial-level People’s Committee
1. Assessment of the implementation results, completion levels of the set objectives[46]
2. Limitations, shortcomings, and their causes
II. Implementation results of the investment promotion program of the year .... of the Ministry/provincial-level People’s Committee
1. Assessment of the implementation results, completion levels of the set objectives of the investment promotion program of the year….
2. Assessment of efficiency of the elaboration of the investment promotion program
3. Limitations, shortcomings, and their causes
III. Recommendations
Attached appendices
(i) A summary table of implementation of the investment promotion program of the year …;
(ii) A report on implementation of the commitments/agreements/investment policies;
(iii) A list of investment projects interested by investors (Form A.IV.4).
Recipients: |
HEAD OF THE AGENCY |
Form C.IV.3
Summary table of implementation of the investment promotion program of the ministry/provincial-level People’s Committee
(Clause 1, Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE MINISTRY/PROVINCIAL-LEVEL PEOPLE’S COMMITTEE
... (place of signing), ... (date of signing)
SUMMARY TABLE OF IMPLEMENTATION OF THE INVESTMENT PROMOTION PROGRAM
(Attached with the report on implementation results of the investment promotion program of the year … of the Ministry of …/the People’s Committee of … in official document No. … dated …)
Unit: VND million
No. |
Name of the investment promotion activity |
Type of activity[47] |
Time of organization |
The presiding unit[48] |
Place of organization |
Area/province/region calling for investment |
Coordinating unit |
Funds |
Finalized funds |
|||||
In Vietnam |
In other countries |
Budget of the ministry/locality |
Allocated from the national investment promotion program |
Others (socialized) (if any) |
Budget of the ministry/locality |
Allocated from the national investment promotion program |
Others (socialized) ) (if any) |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---------------
The list and system of forms of documents and reports issued together with this Circular can be found at: https://bit.ly/3sa8qpM
Form C.IV.4
Report on implementation of commitments/agreements/investment policies of the ministry/provincial-level People’s Committee
(Clause 1, Article 103 of the Decree No. 31/2021/ND-CP)
NAME OF THE MINISTRY/PROVINCIAL-LEVEL PEOPLE’S COMMITTEE
... (place of signing), ... (date of signing)
REPORT ON IMPLEMENTATION OF THE COMMITMENTS/AGREEMENTS/INVESTMENT POLICIES
(Attached with the report on implementation results of the investment promotion program of the year … of the Ministry of …/the People’s Committee of … in official document No. … dated …)
No. |
Name of the project |
Partner[49] |
Location of the project |
Sector/Section |
Scale/capacity |
Total investment capital (VND million) |
Implementation[50] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
----------------
The list and system of forms of documents and reports issued together with this Circular can be found at: https://bit.ly/3sa8qpM
Appendix A_III-IV issued together with the Circular No. 03/2021/TT-BKHDT
Appendix B_III.1-III.2 issued together with the Circular No. 03/2021/TT-BKHDT
[1] One of the following documents: personal identification, citizen’s identity card, people’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
2 One of the following documents: establishment decision, enterprise registration certificate or other documents with equivalent legal validity.
[2] In case of suspension of the investment project due to force majeure, the investor shall be exempted from land rent or have the land use levy reduced by the State during the suspension duration in order to overcome the consequences caused by the force majeure event.
[3] One of the following papers: personal identification, citizen’s identity card, people’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
[4] One of the following documents: establishment decision, enterprise registration certificate or other documents with equivalent legal validity.
[5] One of the following documents: personal identification, citizen’s identity card, people’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
2 One of the following documents: establishment decision, enterprise registration certificate or other documents with equivalent legal validity.
[6] One of the following documents: personal identification, citizen’s identity card, people’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
[7] One of the following documents: enterprise registration certificate, establishment certificate, establishment decision or other documents with equivalent legal validity.
3[8]Clause 3, Article 3 of the Circular No. 12/2016/TT-NHNN dated June 29, 2016 of the State Bank of Vietnam guiding the foreign exchange management of offshore investment activities.
[9] One of the following documents: personal identification, People’s identity card, citizen’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
[10] One of the following documents: enterprise registration certificate, establishment certificate, establishment decision or other documents with equivalent legal validity.
[11] The amount in the foreign currency shall be equal to or greater than the investor's offshore investment.
[12] As for the investor being an individual/household business, the offshore investment decision shall be replaced by a valid offshore investment registration document.
[13] The investor shall determine the legal form of the document in accordance with to the law provisions
[14] As for the investor being an individual/household business, the decision on modification of offshore investment activities shall be replaced by a valid written request for modification of the offshore investment registration certificate.
[15] The investor shall determine the legal form of the document in accordance with to the law provisions
[16] For example, offshore investment capital/main objectives/form of investment/…
[17] One of the following documents: personal identification, People’s identity card, citizen’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
[18] One of the following documents: enterprise registration certificate, establishment certificate, establishment decision or other documents with equivalent legal validity.
3-2[19] For example, liquidation of the project/dissolution of the company/withdrawal of capital from the project/investment termination procedures in the host country/territory/repatriation of Vietnamese workers/…
[20] One of the following documents: personal identification, People’s identity card, citizen’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
[21] One of the following documents: enterprise registration certificate, establishment certificate, establishment decision or other documents with equivalent legal validity.
[22] One of the following documents: personal identification, People’s identity card, citizen’s identity card, passport, and other lawful personal identification papers
[23] One of the following documents: enterprise registration certificate, establishment certificate, establishment decision or other documents with equivalent legal validity.
[24] A ministry/People's Committee of a province or municipality
[25] A ministry/People's Committee of a province or municipality
[26] Activities specified in Article 88 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021
[27] The unit presiding over the organization of the investment promotion activity stated in Column (2)
[28] The unit presiding over the organization of the investment promotion activity (Column 5, Form C.I.2)
[29] Fill in the name of the to-be-organized activity as prescribed in Article 88 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021. Activities can be included in one scheme, but it must ensure that each activity meets all the contents required in this scheme form.
[30] Name of the presiding agency
4 As prescribed in Article 89 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021
5 Total estimated funding (1) = (2) + (3) +(4)
6 The funding estimate shall be made using Form C.I.4
[31] A ministry/People’s Committee of a province or municipality
[32] If the National Investment Promotion Program has been approved, the approval decision of the Minister of Planning and Investment shall be added as an additional basis.
[33] The form includes only basic information, so the parties can agree to add other contents depending on the context and specific tasks but must ensure that the contents are consistent with the law provisions.
[34] Activities specified in Article 88 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021
[35] The unit presiding over the organization of the investment promotion activity stated in Column (2)
[36] The agency assigned to organize the investment promotion activity in the high-level State foreign affairs
[37] Ministries, sectors, and localities; organizations/associations/enterprises/individuals intended to attend (quantity, fields of operation…)
[38] Allocated from the State budget/socialized sources
[39] Ministries, ministerial-level agencies, People’s Committees of provinces and municipalities
[40] Ministries, sectors, and localities; organizations/associations/enterprises/individuals intended to attend (quantity, fields of operation…)
[41] Allocated from the State budget/socialized sources
[42] Agencies, organizations, enterprises, and individuals organizing the investment promotion activities
[43] Ministries, sectors, and localities; organizations/associations/enterprises/individuals intended to attend (quantity, fields of operation…)
[44] Agencies, organizations, enterprises, and individuals organizing the investment promotion activities
[45] Including the list of investment registration certificates/investment policies/MOUs that were handed/signed (their capital, investors, time limits for implementation...)
[46] Assessing the results of each activity under the approved national investment promotion program
[47] Activities specified in Article 88 of the Decree No. 31/2021/ND-CP dated March 26, 2021
[48] The unit presiding over the organization of the investment promotion activity stated in Column (2)
[49] Name of the company, investor; country/territory
[50] Time and context of signing; implementation progress by now, implementation results; difficulties, shortcomings; draft implementation plan for time to come
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây