Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất

thuộc tính Quyết định 704/2003/QĐ-BKH

Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:704/2003/QĐ-BKH
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Văn Đoan
Ngày ban hành:18/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Công nghiệp, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Ngày 18/09/2003, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH, ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được. Theo Quyết định này, thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp, vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu... thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định704/2003/QĐ-BKH tại đây

tải Quyết định 704/2003/QĐ-BKH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ,
MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN
MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;

- Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;

- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

- Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí;

- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được.

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại:

a) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ- CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng:

a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng:

a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;

b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.

 

Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh mục.

 

Điều 3. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.

 

Điều 4. Quyết định này thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5 năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo


DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm  2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
 

Tên mặt hàng

 

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

 

Ký hiệu quy cách, mô tả
đặc tính kỹ thuật

 

 
 

 

 

Nhóm Phân nhóm 

 

 

1

 

Cát

 

2505

 

 

 

 

 

Cát đen, cát vàng

 

2

 

Thạch anh

 

2506

 

10

 

00

 

Dạng bột màu trắng

 

3

 

Đất sét, bột sét

 

2507

 

00

 

00

 

 

 

4

 

Cao lanh

 

2507

 

00

 

00

 

Al2O3: 21 - 37%

 

5

 

Bentonite cọc nhồi

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

6

 

Bentonite giếng khoan

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

7

 

Bentonite khuôn đúc

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

8

 

Diatomite

 

2512

 

00

 

00

 

Dạng bột

 

9

 

Đá khối, đá tấm và đá lát arble

 

 

2515

6801

 

 

00

 

 

00

 

 

 

10

 

Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase

 

 

2516

 

 

6801

 

 

 

 

00

 

 

 

 

00

 

 

 

11

 

Đá, sỏi xây dựng

 

2517

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Dolomite

 

2518

 

 

 

 

 

Dạng bột màu xám hoặc trắng

 

13

 

Đá vôi và bột đá vôi

 

2521

 

00

 

00

 

 

 

14

 

Vôi

 

2522

 

 

 

 

 

 

 

15

 

Clinker

 

2523

 

10

 

 

 

Để sản xuất ximăng Poóclăng

 

16

 

Ximăng bền suynphát

 

2523

 

30

 

00

 

PCs, PChs

 

17

 

Ximăng Puzolan

 

2523

 

90

 

00

 

PCpuz

 

18

 

Ximăng ít toả nhiệt

 

2523

 

90

 

00

 

PCit

 

19

 

Ximăng Poóclăng

 

2523

 

29

 

 

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

 

20

 

Ximăng Poóclăng trắng

 

2523

 

21

 

00

 

PCw

 

21

 

Mica

 

2525

 

20

 

00

 

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

 

22

 

Felspat

 

2529

 

10

 

00

 

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

 

23

 

Fluorit

 

2529

2529

 

21

22

 

00

 

Dạng bột

 

24

 

Ô xy đóng chai

 

2804

 

40

 

00

 

Độ thuần > 99,6%

 

25

 

Ni tơ đóng chai

 

2804

 

30

 

00

 

Độ thuần > 99,95%

 

26

 

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

 

2811

 

21

 

00

 

Độ thuần > 99,6%

 

27

 

Canxi Clorua (CaCl2)

 

2827

 

20

 

10

 

Dạng bột trắng

 

28

 

Muối ăn

 

2827

 

39

 

00

 

Muối tinh chế và muối công nghiệp

 

29

 

Canxi Carbonat (CaCO3)

 

2836

 

50

 

 

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

 

30

 

Silicat Flour

 

2839

 

90

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

31

 

Barite API

 

2851

 

00

 

90

 

Dạng bột màu be sáng

 

32

 

Biosafe

 

2851

 

00

 

90

 

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng

 

33

 

Axetylen (C2H­2)

 

2901

 

29

 

10

 

Độ thuần > 99,7%

 

34

 

DMC - lub

 

2942

 

00

 

00

 

Dạng lỏng sền sệt, màu tối

 

35

 

Sơn giàn khoan và các kết cấu

 

3208

3209

 

10

90

 

40

90

 

 

 

36

 

Sơn hoá học các loại

 

3208

3209

 

 

 

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

37

 

Dung môi kèm theo sơn

 

3209

 

90

 

90

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

38

 

Keo dán công nghiệp

 

3506

 

 

 

 

 

 

 

39

 

Vữa chịu lửa

 

3816

 

00

 

10

 

Cao nhôm và sa mốt

 

40

 

ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE

 

3917

 

 

 

 

 

 32 mm -  40 mm

 

41

 

èng nhùa nh«m nhiÒu líp

 

3917

 

 

 

 

 

Đường kính trong đến  35mm

 

42

 

ống PVC và phụ tùng

 

3917

 

 

 

 

 

 20 -  200mm

 

43

 

Tấm lợp ván nhựa

 

3920

3921

 

 

 

 

 

0,9mm x 0,8m x 2m

 

44

 

Panel Polyuretan

 

3921

 

13

 

00

 

Dày 50 - 200 mm

 

45

 

Cửa nhựa

 

3925

3925

 

20

30

 

00

00

 

 

 

46

 

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

 

4016

 

99

 

99

 

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

 

47

 

Tấm cao su

 

4016

 

99

 

94

 

 

 

48

 

Thảm cách điện

 

4016

 

99

 

99

 

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x 0,008m

 

49

 

Thảm cao su thể dục thể thao

 

4016

 

99

 

94

 

Kích thước 1 x 0,008 m  trải sân cầu lông

 

50

 

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

 

4407

 

99

 

 

 

 

 

51

 

Gỗ cốp-pha, quy cách

 

4409

 

20

 

 

 

 

 

52

 

Các loại đá lát

 

6801

 

00

 

00

 

 

 

 

53

 

 

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

 

 

6804

 

 

10

 

 

00

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm.

Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày từ 5mm đến 300mm

 

54

 

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

 

6804

 

22

 

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.

Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

 

 

55

 

 

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt  mài chứa trên 99 % là Al2O3

 

 

 

6804

 

 

 

30

 

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm

 

56

 

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

 

6805

 

 

 

 

 

Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

 

57

 

Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông

 

6810

 

 

 

 

 

 

 

58

 

Cột điện bê tông ly tâm

 

6810

 

91

 

90

 

Cho đường dây đến 35 KV

 

59

 

Gạch Block

 

6810

 

11

 

00

 

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

 

60

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

6811

 

 

 

 

 

 

 

61

 

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

 

6811

6811

 

10

20

 

00

00

 

920 x 1500mm

 

62

 

Gạch chịu lửa

 

6902

 

10

 

00

 

Mg - Chrome

Mg - Spinel (MS80, MS86)

 

63

 

Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)

 

 

6904

 

6907

6908

 

 

 

 

 

 

Đến 500mm x 500mm

 

64

 

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp

 

6904

 

 

 

 

 

 

 

65

 

Sứ vệ sinh

 

6910

 

 

 

 

 

Các loại

 

66

 

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang

 

7003

 

7003

7003

7003

7004

7004

7004

7004

7005

7005

7005

7005

 

12

 

12

19

19

20

20

90

90

10

10

21

21

 

20

 

90

20

90

20

90

20

90

20

90

20

90

 

Dày từ 1,5 - 18mm

 

67

 

Kính dán

 

7008

 

00

 

00

 

Dày từ 1,5 - 18mm

 

68

 

Kính gương

 

7009

 

 

 

 

 

Dày từ 1,5 - 18mm

 

69

 

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

 

7210

7210

7210

 

30

61

70

 

11

10

 

Dày từ 1,2 trở xuống

 

70

 

Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)

 

7213

 

7214

7214

7214

 

10

 

10

20

91

 

 

 

 

00

 

 5,5 -  40 mm

 

71

 

Thép hình các loại

 

7216

 

7216

7216

7216

7216

7216

7216

 

10

 

21

22

31

32

33

40

 

00

 

00

00

11

11

11

11

 

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

 

72

 

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

 

7217

 

7217

7217

 

10

 

20

90

 

10

 

10

20

 

1 -  5mm

 

73

 

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

 

7303

 

7303

7303

7303

7303

 

00

 

00

00

00

00

 

11

 

12

13

21

22

 

Loại thông dụng và loại 150 -  600 mm, dài 5 - 6m

 

74

 

ống áp lực, cửa van

 

7304

 

31

 

 

 

Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ  6 - 20mm, áp suất >15at

 

75

 

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

 

7306

 

 

 

 

 

 14 -  115mm

 

76

 

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

 

7306

 

 

 

 

 

 400 -  2.600mm

 

77

 

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

 

7308

 

30

 

00

 

Loại thông dụng

 

78

 

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

 

7308

 

10

 

 

 

Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30

Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26

 

79

 

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

 

7308

 

9406

 

90

 

00

 

10

 

94

 

 

 

80

 

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

 

7308

 

90

 

30

 

Dày 0,25 - 0,55mm

Dài 3500mm

 

81

 

Các loại bể chứa

 

7309

 

00

 

00

 

Loại thông dụng

 

82

 

Các loại thùng phi

 

7310

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

 

83

 

Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09

 

7312

 

 

 

 

 

Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2

 

84

 

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

 

7313

 

00

 

00

 

 

 

85

 

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

 

7314

7314

 

20

50

 

00

00

 

Loại thông dụng

 

86

 

Đinh sắt, thép

 

7317

 

 

 

 

 

 

 

87

 

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

 

7318

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

 

88

 

Dây đồng tròn

 

7408

 

11

 

10

 

Tiết diện từ 16 đến 630mm2

 

89

 

Dây cáp đồng trần

 

7413

7413

 

00

00

 

11

12

 

 

 

90

 

Dây điện các loại

 

7605

8544

 

 

 

 

 

Lõi nhôm không hợp kim

Lõi đồng không hợp kim

 

91

 

Các cấu kiện nhôm định hình

 

7610

7610

 

10

90

 

00

90

 

 

 

92

 

Dây cáp nhôm trần

 

7614

7614

7614

7614

 

90

90

90

90

 

11

12

13

19

 

Tiết diện từ 16 đến 1200mm2

 

93

 

Dây cáp nhôm trần lõi thép

 

7614

7614

7614

7614

 

10

10

10

10

 

11

12

13

19

 

Tiết diện từ 35 đến 1200mm2

 

94

 

Biển báo an toàn

 

8310

 

00

 

90

 

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh

 

95

 

Khớp nối vạn năng

 

8483

 

60

 

00

 

HH50

 

96

 

ống cầu chì

 

8485

 

90

 

90

 

 24 x  32 b»ng composite

 

97

 

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

 

8485

 

90

 

90

 

Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

 

98

 

Cáp điện thoại

 

8544

 

49

 

 

 

Đường kính từ  0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi

 

99

 

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

 

8544

 

 

 

8544

8544

8544

 

11

 

 

 

11

20

20

 

20

 

 

 

30

10

20

 

Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn đến 630mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400mm2

 

100

 

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

 

8544

 

49

 

 

 

CAT5, CAT5E, CAT6

 

101

 

Dây thuê bao điện thoại

 

8544

 

49

 

 

 

Một hoặc nhiều sợi

 

102

 

Cáp sợi quang

 

9001

9001

9001

 

11

12

13

 

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

103

 

Bóng đèn điện các loại

 

9405

 

10

 

20

 

 

 

104

 

Giá phối dây

 

 

 

 

 

 

 

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

 

105

 

Hộp chia dây

 

 

 

 

 

 

 

Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

 


DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
 

Tên mặt hàng

 

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

 

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

 

 
 

 

 

Nhóm Phân nhóm 

 

 

1

 

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

 

7308

 

20

 

11

 

Cho đường dây đến 500 kV

 

2

 

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

 

7308

 

40

 

 

 

Loại thông dụng

 

3

 

Bồn chứa

 

7309

 

00

 

00

 

Đến 4.000 m3

 

4

 

Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén

 

7310

7311

 

 

 

 

 

Đến 1.000 m3 áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV<4000

 

5

 

Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía

 

8402

8402

 

12

12

 

91

99

 

Công suất tới 25 tấn/h

áp suất làm việc tới 30 at

 

6

 

Động cơ đốt trong

 

8408

 

10

 

10

 

Công suất đến 30 CV, loại diesel

 

7

 

Máy bơm nước thuỷ lợi

 

8413

 

81

 

 

 

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m

 

8

 

Máy nén lạnh

 

8414

 

30

 

99

 

Công suất đến 150.000 kcal/h

 

9

 

Máy nén khí

 

8414

 

40

 

00

 

Đến 32 at, 18 m3/h

 

10

 

Quạt công nghiệp

 

8414

8414

 

51

59

 

 

 

Đến 100.000 m3/h

 

11

 

Buồng lạnh (trên bờ)

 

8418

 

50

 

22

 

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

 

12

 

Tủ đông gió

 

8418

 

69

 

90

 

Công suất 100 - 250 kg/mẻ

 

13

 

Tủ đông tiếp xúc

 

8418

 

69

 

90

 

Công suất 500 - 2000 kg/mẻ

 

14

 

Máy làm đá vảy

 

8418

 

69

 

50

 

 

 

15

 

IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu tốc

 

8418

 

69

 

90

 

Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h

 

16

 

Nồi hấp tiệt trùng

 

8419

 

20

 

00

 

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

 

17

 

Tủ sấy

 

8419

 

39

 

19

 

Từ 30 lít đến 200 lít

 

18

 

Máy ép gạch Block

 

8420

 

10

 

90

 

Đến 600 viên/h, 13 kW

 

19

 

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

 

8425

 

11

 

00

 

Sức nâng đến 100 tấn

 

20

 

Máy đóng mở cửa cống tay quay

 

8425

 

19

 

00

 

Sức nâng đến 30 tấn

 

21

 

Tời chạy bằng động cơ điện

 

8425

 

31

 

00

 

Sức nâng đến 50 tấn

 

22

 

Tời các loại

 

8425

 

39

 

00

 

Sức nâng đến 10 tấn

 

23

 

Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại

 

8426

 

11

 

00

 

Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m

 

24

 

Cổng trục

 

8426

 

 

 

 

 

Sức nâng đến 125 tấn

Khẩu độ đến 64 m

 

25

 

Cầu trục

 

8426

 

 

 

 

 

Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)

Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)

 

26

 

Thang máy

 

8428

 

10

 

10

 

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)

 

27

 

Xe lu tĩnh bánh lốp

 

8429

 

40

 

10

 

10 - 12 tấn

 

28

 

Xe lu tĩnh bánh thép

 

8429

 

40

 

10

 

6 - 12 tấn

 

29

 

Xe lu rung bánh thép

 

8429

 

40

 

10

 

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

 

 

30

 

Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gàu khoan đất, đá

 

8431

 

41

 

00

 

: 600 - 2200 mm

 

 

 

Gàu vét đất, đá

 

8431

 

41

 

00

 

: 600 - 2200 mm

 

 

 

Bộ ống đổ bê tông

 

 

 

 

 

 

 

: 219-273 mm, dµi 80 m

 

 

 

ống thổi rửa

 

 

 

 

 

 

 

: 89 mm, dµi 80 m

 

31

 

Máy gặt lúa rải hàng

 

8433

 

51

 

00

 

Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m

Công suất đến 0,5 ha/h

 

32

 

Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

 

8433

 

52

 

00

 

Công suất đến 2,5 tấn/h

 

33

 

Máy xay sát gạo

 

8437

8437

 

80

80

 

10

20

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

34

 

Máy đánh bóng gạo các loại

 

8437

 

80

 

51

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

35

 

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

 

8437

 

10

 

 

 

Công suất đến 10 tấn/h

 

36

 

Dây chuyền sản xuất bia

 

8438

 

40

 

 

 

Công suất đến 2000 lít/ngày

 

37

 

Dây chuyền chế biến bột cá

 

8438

 

80

 

91

 

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

 

38

 

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

 

8439

 

20

 

00

 

Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm

 

39

 

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

 

8439

 

20

 

00

 

Công suất đến 1.500 tấn/năm

 

40

 

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

 

8439

 

20

 

00

 

Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm

 

41

 

Dây chuyên cán thép xâydựng

 

8455

 

21

 

00

 

Công suất đến 30.000 tấn/năm

 

42

 

Máy tiện vạn năng phổ thông

 

8458

 

19

 

 

 

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

 

43

 

Máy khoan cần

 

8459

 

29

 

 

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

 

44

 

Máy khoan bàn

 

8459

 

29

 

 

 

Đường kính đến 13 mm

 

45

 

Máy mài hai đá

 

8460

 

90

 

 

 

Đường kính đến 400 mm

 

46

 

Máy bào ngang phổ thông

 

8461

 

20

 

 

 

Hành trình 650 mm

 

47

 

Máy cưa cần

 

8461

 

50

 

 

 

 

 

48

 

Máy búa hơi

 

8462

 

10

 

 

 

Đến 75 kg

 

49

 

Trạm nghiền sàng đá

 

8474

 

20

 

 

 

Công suất đến 50 tấn/h

 

50

 

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

 

8474

 

31

 

 

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

 

51

 

Máy trộn bê tông cưỡng bức

 

8474

 

31

 

 

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

 

52

 

Trạm trộn bê tông

 

8474

 

31

 

 

 

Công suất đến 80 m3/h

 

53

 

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

 

8474

 

32

 

 

 

Công suất đến 104 tấn/h

 

54

 

Máy tách cát

 

8474

 

10

 

 

 

Công suất 25 - 50 m3/h

 

55

 

Cụm hộp số thuỷ

 

8483

 

40

 

21

 

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

 

56

 

Máy phát điện (trên bờ)

 

8501

 

61

 

 

 

Công suất không quá 75 kVA

 

 

 

 

 

8502

 

11

 

00

 

Điện áp ra 220/240V

 

57

 

Động cơ điện một pha (không kín nước)

 

8501

 

 

 

 

 

Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

 

58

 

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

 

8501

 

 

 

 

 

Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph

 

59

 

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

 

8501

 

 

 

 

 

Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph

 

60

 

Hệ thống nguồn DC- 48V

 

8504

 

40

 

30

 

VITECO -ARGUS (10A-600A)

 

61

 

Hệ thống nguồn

 

8504

 

40

 

90

 

HRS 4500

SDPS 250

 

62

 

Thiết bị nguồn độc lập

 

8540

 

40

 

90

 

DPS 4825

DPS 4850

 

63

 

Thiết bị nguồn 1 chiều

 

8504

 

40

 

90

 

HFCR - 1600

 

64

 

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

 

8504

 

10

 

00

 

220V - 50 Hz

Công suất từ 20W - 40W

 

65

 

Máy biến thế

 

8504

 

8504

8504

 

21

 

22

23

 

 

 

Điện áp đến 110kV

Công suất đến 63MVA

 

66

 

Máy biến dòng điện

 

8504

 

31

 

10

 

Điện áp từ 6 đến 35kV

Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A

 

67

 

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

 

8504

 

31

 

 

10

 

Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

 

68

 

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

 

8504

 

31

 

10

 

Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

 

69

 

Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV

 

8504

 

31

 

 

 

Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

 

70

 

Máy biến áp đo lường trung thế

 

8504

 

32

 

 

 

Đến cấp điện áp 35kV

 

71

 

Đèn lò

 

8513

8513

 

10

10

 

10

20

 

ĐM 10A

 

72

 

Giá nạp đèn lò

 

8513

8513

 

90

90

 

10

20

 

GN 16 - 32 - 48

 

73

 

Máy điện thoại tự động

 

8517

 

19

 

10

 

 

 

74

 

Hộp đấu dây

 

8517

 

30

 

 

 

HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc

 

75

 

Hộp đấu nối

 

8517

 

30

 

 

 

HCN 30, HCN 50

 

76

 

Hộp bảo an thuê bao

 

8517

 

30

 

 

 

DS 391, GDT

 

77

 

Hộp nối dây thuê bao

 

8517

 

30

 

 

 

UD

 

78

 

Tủ đấu cáp điện thoại

 

8517

 

30

 

 

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

 

79

 

Hộp bảo an thuê bao

 

8517

 

30

 

 

 

DS 301

GDT

 

80

 

Măng sông cáp

 

8517

 

30

 

 

 

PMS 1-3

PMS 4-6

 

81

 

Măng sông cáp quang

 

8517

 

30

 

 

 

PMO- 12/72 FO

 

82

 

Thùng thư bưu chính

 

8517

 

30

 

 

 

 

 

83

 

Modem dùng cho mạng Payphone

 

8517

 

50

 

10

 

 

 

84

 

Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN

 

8517

 

50

 

90

 

 

 

85

 

Tổng đài DTS

 

8517

 

50

 

90

 

Đến 80.000 số

 

86

 

Thiết bị cắt lọc sét

 

8517

 

80

 

99

 

LPS

 

87

 

Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line

 

8517

 

80

 

99

 

 

 

88

 

Bảo an 5 điểm MDF

 

8517

 

90

 

90

 

MDF S2000-PTC

 

89

 

Giá đấu dây MDF loại P6000

 

8517

 

90

 

90

 

MDF P6000

 

90

 

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

 

8517

 

90

 

90

 

Nhp003023023

 

91

 

Phiến đấu dây

 

8517

 

90

 

90

 

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10), dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

 

92

 

REF nối cáp

 

8517

 

90

 

90

 

UY2

UY-POSTEF

 

93

 

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

 

8517

 

90

 

90

 

 

 

94

 

Thiết bị chống sét mạng LAN

 

8517

 

80

 

99

 

POSTEF PP-RJ45/16

 

95

 

Thiết bị chống sét trên đường dây

 

8517

 

80

 

99

 

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POFTEF-B180, POSTEF-B480

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

96

 

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

 

8517

 

90

 

90

 

POSTEF DK-2000

 

97

 

Loa các loại

 

8518

 

29

 

 

 

 

 

98

 

Cầu dao cao thế (trên bờ)

 

8535

 

21

 

 

 

Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A đến 1.000A

 

99

 

Aptômát các loại (trên bờ)

 

9536

 

20

 

00

 

U đến 500V

I đến 600A

 

100

 

Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

 

8536

 

50

 

 

 

I đến 3.000A

 

101

 

Khởi động từ (trên bờ)

 

8536

 

90

 

90

 

UCD 220V, 380V

I từ 4A đến 450A

 

 

102

 

 

Tủ điện các loại (trên bờ)

 

 

8537

 

 

 

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

 

103

 

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

 

8537

 

 

 

 

 

Tại các trạm biến áp đến 220kV

 

104

 

Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường

 

8544

 

49

 

12

 

POSTEF DROPWIRE

11 x 0,2

 

105

 

Sứ cách điện

 

8546

 

20

 

 

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

 

106

 

Toa xe lửa chở khách

 

8605

 

00

 

00

 

Các loại

 

107

 

Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất lỏng

 

8606

 

10

 

00

 

Đến 30m3

 

108

 

Toa xe hàng, quy cách

 

8606

 

10

 

00

 

Các loại

 

109

 

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

 

8701

 

 

 

 

 

Từ 8CV đến 20CV

 

110

 

Ô tô chở khách

 

8702

 

10

 

 

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

 

111

 

Ô tô con

 

8703

 

 

 

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

 

112

 

Ô tô tải nhẹ

 

8704

8704

 

21

31

 

 

 

Đến 5 tấn

 

113

 

Tầu khách

 

8901

 

10

 

 

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

 

114

 

Phà tự hành

 

8901

 

10

 

 

 

Các loại

 

115

 

Tầu chở dầu

 

8901

 

20

 

 

 

Trọng tải đến 13.500 tấn

 

116

 

Tàu thuỷ chở hàng

 

8901

 

90

 

 

 

Trọng tải đến 5.000 DWT

 

117

 

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

 

8901

 

90

 

 

 

Sức nâng đến 3.800 tấn

 

118

 

Xà làn biển

 

8901

 

90

 

 

 

Các loại

 

119

 

Xà lan vận tải sông

 

8901

 

90

 

 

 

Các loại

 

120

 

Tàu chuyên dụng chở container

 

8901

 

90

 

 

 

Trong tải tới 1.000 TEU

 

121

 

Tầu cá vỏ gỗ các loại

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 600 CV

 

122

 

Tầu cá vỏ sắt các loại

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 1980 CV

 

123

 

Tàu cá vỏ composite

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 1000 CV

 

124

 

Tầu dịch vụ nghề cá

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 2000 CV

 

125

 

Tầu kiểm ngư

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 600 CV

 

126

 

Tầu kéo biển

 

8904

 

 

 

 

 

Công suất đến 7.000 CV

 

127

 

Tầu thả phao

 

8904

 

 

 

 

 

Công suất đến 3.000 CV

 

128

 

Tầu kéo - đẩy sông

 

8904

 

 

 

 

 

Công suất đến 300 CV

 

129

 

Tầu hút bùn tự hành

 

8905

 

10

 

00

 

Đến 500 m3/h

 

130

 

Tầu hút bùn không tự hành

 

8905

 

10

 

00

 

Đến 3.000 m3/h

Công suất đến 4.170 CV

 

131

 

Tầu cuốc sông và biển

 

8905

 

10

 

00

 

Chiều sâu cuốc 10 - 20m

Công suất đến 3.000 CV

 

132

 

ô næi

 

8905

 

90

 

10

 

Sức nâng đến 20.000 tấn

 

133

 

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

 

8906

 

90

 

90

 

Đến 32 hải lý/h

Công suất đến 3.200 CV

 

134

 

Tầu nghiên cứu biển

 

8906

 

90

 

90

 

Công suất đến 5.000 CV

 

135

 

Cân điện tử

 

9016

 

00

 

10

 

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

136

 

Cân tự động điện tử

 

9016

 

00

 

10

 

Đến 120 tấn

 

137

 

Máy điện châm

 

9018

 

90

 

90

 

DC 6v-2f-c

 

138

 

Công tơ điện 1 pha; 3 pha

 

9028

 

30

 

10

 

U đến 380 V

I đến 100 A

 

139

 

Băng tải các loại

 

 

 

 

 

 

 

Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

 

140

 

Các loại máy xấy thùng quay

 

 

 

 

 

 

 

Công suất đến 1 tấn/h

 

141

 

Các loại Xyclon, lò nung

 

 

 

 

 

 

 

Đến 3,5 m3/h

 

142

 

Card thuê bao của tổng đài điện tử

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

143

 

Cột ăng ten vi ba

 

 

 

 

 

 

 

Cao đến 150m

 

144

 

Dây chuyền chế biến mủ cao su

 

 

 

 

 

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

145

 

Dây chuyền sản xuất phân NPK

 

 

 

 

 

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

 

146

 

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

 

 

 

 

 

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

 

147

 

Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

 

Gầu tải các loại

 

 

 

 

 

 

 

Đến 60 m3/h, cao 25m

 

149

 

Ghi quay xi măng lò đứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Chân vịt đường kính đến 2m

 

151

 

Kích thuỷ lực cho lò Tuynen

 

 

 

 

 

 

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

 

152

 

Lọc bụi tay áo

 

 

 

 

 

 

 

Các loại

 

153

 

Máy cán thô có răng

 

 

 

 

 

 

 

Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h

 

154

 

Máy cán trơn

 

 

 

 

 

 

 

Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h

 

155

 

Máy cấp liệu thùng

 

 

 

 

 

 

 

Đến 60 m3/h

 

156

 

Máy nghiền bi

 

 

 

 

 

 

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph

Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph

(nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra: 0 - 0,074 mm)

 

157

 

Máy nghiền hàm 400 x 600

 

 

 

 

 

 

 

Đến 10 m3/h

 

158

 

Máy nghiền xa luân

 

 

 

 

 

 

 

Đến d = 2800 mm, 40 kW

 

159

 

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

 

 

 

 

 

 

 

Đến 12 m3/h, 130 kW

 

160

 

Máy nhào hai trục có lưới lọc

 

 

 

 

 

 

 

Đến 20 m3/h, 40 kW

 

161

 

Máy thả phao các loại

 

 

 

 

 

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

 

162

 

Máy xoá tem và in cước thay tem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

 

Thiết bị đầu cuối cấp quang

 

 

 

 

 

 

 

STM-1, STM-4, STM-16

 

164

 

Thiết bị đầu nối MDF

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

 

165

 

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

 

 

 

 

 

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

 

166

 

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

 

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

 

 

Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV

 

168

 

Thiết bị vi ba số

 

 

 

 

 

 

 

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

 

169

 

Thiết bị vi ba số ít kênh

 

 

 

 

 

 

 

1 đến 6 kênh

 

170

 

Vận thăng

 

 

 

 

 

 

 

Sức nâng đến 500kg - 3kW

 

171

 

Vít tải các loại

 

 

 

 

 

 

 

Đường kính đến 600mm, dài 30m

 

172

 

Xe goòng lò nung Tuynen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
 

Tên mặt hàng

 

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

 

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

 

 
 

 

 

Nhóm Phân nhóm 

 

 

1

 

Biosafe

 

1515

 

19

 

00

 

Dạng lỏng

 

2

 

Thạch anh

 

2506

 

10

 

00

 

Dạng bột màu trắng

 

3

 

Bentonite API

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

4

 

Bentonite cọc nhồi

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

5

 

Bentonite khuôn đúc

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

6

 

Bentonite giếng khoan

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

7

 

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

 

2508

 

40

 

00

 

Dạng tấm

 

8

 

Dolomite

 

2518

 

 

 

 

 

Dạng bột mày xám và trắng

 

9

 

Xi măng P300

 

2523

 

29

 

10

 

Xây dựng các công trình biển

 

10

 

Xi măng nóng giếng khoan

 

2523

 

90

 

00

 

 

 

11

 

Xi măng Class G

 

2523

 

90

 

00

 

 

 

12

 

Mica

 

2525

 

20

 

00

 

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

 

13

 

Felspat

 

2529

 

10

 

00

 

Dạng bột,  hạt màu trắng hoặc vàng sáng

 

14

 

Dầu nhớt bôi trơn

 

2710

 

99

 

90

 

SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100

 

15

 

Canxi Clorua (CaCl2)

 

2827

 

20

 

10

 

Dạng bột màu trắng

 

16

 

Đá vôi (CaCO3)

 

2836

 

50

 

 

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

 

17

 

Silica Flour

 

2839

 

90

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

18

 

Barite API

 

2851

 

00

 

90

 

Dạng bột màu be sáng

 

19

 

DMC - lub

 

2942

 

00

 

00

 

Dạng nhớt màu tối

 

20

 

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

 

3208

3209

 

10

90

 

40

90

 

 

 

21

 

Sơn hoá học các loại

 

3208

3209

 

 

 

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

22

 

Dung môi kèm theo sơn

 

3209

 

90

 

90

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

23

 

Chất hoá dẻo DOP

 

3812

 

20

 

10

 

 

 

24

 

Bột nhựa PVC

 

3904

 

10

 

 

 

 

 

25

 

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

 

4407

 

99

 

 

 

 

 

26

 

Biển báo hiệu trên giàn khoan

 

8310

 

00

 

90

 

 

 

27

 

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay

 

28

 

Hoá phẩm khoan khác

 

 

 

 

 

 

 

Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu

Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No.704/2003/QD-BKH

Hanoi, September 18,2003

 

 

DECISION

PROMULGATING THE LIST OF EQUIPMENT, MACHINERY AND SPECIAL-USE TRANSPORT MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME; THE LIST OF CONSTRUCTION MATERIALS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME; THE LIST OF SUPPLIES IN SERVICE OF THE OIL AND GAS DEPOSIT PROSPECTION, EXPLORATION AND DEVELOPMENT, WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME

THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT

 

Pursuant to the Government’s Decree No. 61/2003/ND-CP of June 6, 2003,  defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;

Pursuant to the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law and Decree No. 76/2002/ND-CP of September 13, 2002 amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law.

Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam and Decree No. 27/2003/ND-CP of March 19, 2003 amending and supplementing a number of articles of Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;

Pursuant to the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000 detailing the implementation of the Petroleum Law;

At the proposals of the concerned ministries and branches,

 

DECIDES:

 

Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home.

1. The list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from:

a/ Equipment, machinery and special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item a, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;

b/ Equipment, machinery, spare parts, special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Clause 1, Article 55 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law;

2. The list of construction materials which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from those kinds of construction materials which cannot be made at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises which:

Ordinal number

Appellations
of goods items

Codes under the Import Tariffs

Specification signs, description of technical characteristics

 

 

Heading

Sub-heading

 

1

High-tension poles of thermal zinc-coated steel 

7308

20

11

For transmission lines of up to 500 kV

2

Assorted metal scaffoldings, props, shuttering 

7308

40

 

Of common type

3

Tanks

7309

00

00

Up to 4,000 m3

4

Pressure tanks and tanks for compressed gas

7310

7311

 

 

Up to 1,000 m3, working pressure of up to 100 at; with the multiplication product PV of less than 4,000             

5

Assorted steam boilers (fuels: coal, gas, oil, sugarcane bagasse)

8402

8402

12

12

91

99

Output of up to 25 tons/h

Working pressure of up to 30 at

6

Internal combustion engines

8408

10

10

Output of up to 30 CV, diesel type

7

Irrigation water pumps

8413

81

 

Up to Q = 32,000 m3/h, H = 30 - 40m

8

Refrigerating compressors

8414

30

99

Output of up to 150,000 kcal/h

9

Air compressors

8414

40

00

Up to 32 at, 18 m3/h

10

Industrial fans

8414

8414

51

59

 

Up to 100,000 m3/h

11

Refrigerating chambers (ashore)

8418

50

22

Joined with Polyurethane panels, insulated, two sides covered with plastic-coated iron sheets, refrigerating chambers are of a height of up to 10 m and capacity of up to 20,000 m3   

12

Wind freezers

8418

69

90

Output of 100 - 250 kg/batch

13

Contact freezers

8418

69

90

Output of 500 - 2,000 kg/batch

14

Scale ice-maker units

8418

69

50

 

15

IQF of straight net, twisted and instantaneous type

8418

69

90

Freezing output of 200 - 1,000 kg/h

16

Sterilizers

8419

20

00

Of types of 20, 52 and 75 liters

17

Dryers

8419

39

19

Of types of between 30 and 200 liters

18

Block brick-pressers

8420

10

90

Up to 600 bricks/h, 13 kW

19

Sluice-gate -closing and -opening machines, powered by electric motor

8425

11

00

Lifting capacity of up to 100 tons

20

Sluice-gate -opening and-closing machines, hand-operated

8425

19

00

Lifting capacity of up to 30 tons

21

Winches, powered by electric motor

8425

31

00

Lifting capacity of up to 50 tons

22

Assorted winches

8425

39

00

Lifting capacity of up to 10 tons

23

Derricks on assorted river ships, coastal ships

8426

11

00

Lifting capacity of up to 15 tons, reach of 18 m

24

Gantry cranes

8426

 

 

Lifting capacity of up to 125 tons, span of up to 64 m

25

Bridge cranes

8426

 

 

Of one-beam type (lifting capacity of up to 10 tons, span of up to 25 m)

Of two-beam type (lifting capacity of up to 90 tons, span of up to 34 m)

Of tower type (lifting capacity of up to 20 tons, reach of up to 25 m)

26

Lifts

8428

10

10

For people (load of up to 2 tons, speed of up to 1.5 m/s)

For goods (load of up to 5 tons, speed of up to 1.5 m/s)

27

Static pneumatic-tire road rollers

8429

40

10

10 - 12 tons

28

Static steel-wheel road rollers

8429

40

10

6 - 12 tons

29

Vibrating steel-wheel road rollers

8429

40

10

Load of up to 10 tons when vibrating

30

Equipment for driving cast-in-place concrete piles for construction works, including:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Drilling buckets

8431

41

00

F: 600 - 2,200 mm

 

Scrapping buckets

8431

41

00

F: 600 - 2,200 mm

 

Concrete-placing tube sets

 

 

 

F: 219 - 273 mm, 80 m long

 

Cleaning blow-tubes

 

 

 

F: 89 mm, 80 m long

31

Spreading rice harvesters 

8433

51

00

Cutting width of 1.2 - 1.5 m

Output of up to 0.5 ha/h

32

Rice-threaders, with and without motor

8433

52

00

Output of up to 2.5 tons/h

33

Rice-milling machines

8437

8437

80

80

10

20

Output of up to 6 tons/h

34

Assorted rice-polishing machines

8437

80

51

Output of up to 6 tons/h

35

Export rice-processing chains

8437

10

 

Output of up to 10 tons/h

36

Beer  production chains

8438

40

 

Output of up to 2,000 liters/day

37

Fish powder production chains

8438

80

91

Output of up to 80 tons of raw materials/day

38

Krap paper production chains

8439

20

00

Output of up to 1,000 - 5,000 tons/year

39

Votive paper production chains

8439

20

00

Output of up to 1,500 tons/year

40

Tissue paper production chains

8439

20

00

Output of up to 1,000 - 1,500 tons/year

41

Construction steel rolling chains

8455

21

00

Output of up to 30,000 tons/year

42

Common multi-purpose lathes

8458

19

 

Diameter of up to 650 mm, length of 3,000 mm

43

Rod drilling machines

8459

29

 

Drill’s diameter of up to 40 mm, stroke of 400 mm

44

Table drilling machines

8459

29

 

Diameter of up to 13 mm

45

Two-stone grinding machines

8460

90

 

Diameter of up to 400 mm

46

Common shaping machines

8461

20

 

Stroke of 650 mm

47

Rod sawing machines

8461

50

 

 

48

Pneumatic hammers

8462

10

 

Up to 75 kg

49

Stone-grinding and -screening stations

8474

20

 

Output of up to 50 tons/h

50

Concrete-mixing machines of free-drop type

8474

31

 

Up to 250 liters/batch, 5.2 kW

51

Concrete-mixing machines of coercive type

8474

31

 

Up to 500 liters/batch, 10 kW

52

Concrete-mixing stations

8474

31

 

Output of up to 50 80 m3/h

53

Hot-asphalt concrete-mixing stations

8474

32

 

Output of up to 104 tons/h

54

Sand-separating machines

8474

10

 

Output of 25 - 50 m3/h

55

Hydraulic gear box assemblies

8483

40

21

Fitted with diesel motor of up to 15 CV

56

Generators (ashore)

8501

61

 

Output not exceeding  75 kVA

 

 

8502

11

00

Output voltage of 220/240 V

57

Single-phase AC motors (not water-tight)

8501

 

 

Output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuit rotor

58

Three-phase AC motors (not water-tight)

8501

 

 

Output of up to 0.55 kW and 90 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of between 750 rounds/minute and 3,000 rounds/minute

59

Three-phase AC motors (not water-tight)

8501

 

 

Output of between 90 kW and 1,000 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of 600 rounds/minute

60

DC-46V source system

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A - 600A)

 

61

Source system

8504

40

90

HRS 4500

SDPS 250

62

Independent source equipment

8504

40

90

DPS 4825

DPS 4850

63

DC source equipment

8504

40

90

HFCR-1600

64

Ballasts for fluorescent lamps, of tube shape

8504

10

00

220V - 50 Hz

Output of between 20 W and 40 W

65

Voltage transformers

8504

8504

8504

21

22

23

 

Voltage of up to 110 kV

Output of up to 63 MVA

66

Electric current transformers

8504

31

10

Voltage of between 6 and 35 kV

Current transformation ratio 5 - 1,000/5A

67

One-phase voltage transformers (ashore)

8504

31

10

Voltage of between 6 and 35 kV, induction type

68

Three-phase voltage transformers (ashore)

8504

31

10

Voltage of between 6 and 15 kV, induction type

69

Low-voltage 380V and medium-voltage 35kV  instrument transformers

8504

31

 

Primary, up to 2,000 A; secondary, 1 A and 5A

70

Medium-voltage instrument transformers

8504

32

 

Up to a voltage of 35 kV

71

Miner’s lamps

8513

8513

10

10

10

20

DM 10 A

72

Miner’s lamps’ charging stands

8513

8513

90

90

10

20

GN 16 - 32 - 48

73

Automatic telephones

8517

19

10

 

74

Wire connection boxes

8517

30

 

HC, HD, HDTM-50, HPDR, jack batche

75

Connection boxes

8517

30

 

HCN 30, HCN 50

76

Subscriber security boxes

8517

30

 

DS391, General Department of Tax

77

Subscriber line connection boxes

8517

30

 

UD

78

Telephonic cable connection cabinets

8517

30

 

Of iron and composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP-600, KP-1200)

79

Subscriber security boxes

8517

30

 

DS301

GDT

80

Cable sleeves

8517

30

 

PMS 1-3

PMS 4-6

81

Optic fiber cable sleeves

8517

30

 

PMO-12/72 FO

82

Mail boxes

8517

30

 

 

83

Modems used for payphone network

8517

50

10

 

84

DTS-4000-AN accession switchboard system

8517

50

90

 

85

DTS switchboards

8517

50

90

Up to 80,000 numbers

86

Lightning-cutting, screening devices

8517

80

99

LPS

87

P-Line devices to prevent illegal  line connection

8517

80

99

 

88

Five-point security devices MDF

8517

90

90

MDF S2000-PTC

89

MDF-connecting stands of P6000 type

8517

90

90

MDF P6000

90

GANIVO covers of communication cable holes

8517

90

90

Nhp003023023

91

Wire connection slates

8517

90

90

1 pair with grease (BI-1), 10 pairs with grease (BI-10), line SL10, line PO-10 (IDC102), subscriber line (PO-IDF and PO-ID) 

92

REF cable connectors

8517

90

90

UY2

UY-POSTEF

93

Optic transmission PDH Optimux (4E1)

8517

90

90

 

94

Lightning-arresting devices for LAN

8517

80

99

POSTEF PP-RJ45/16

95

Lightning-arresting devices on lines

8517

80

99

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480, used for the postal service

96

Subscriber line-checking instruments

8517

90

90

POSTEF DK-2000

97

Assorted speakers

8518

29

 

 

98

High-voltage switches (ashore)

8535

21

 

Voltage of 6 - 35 kV. Standard current of between 200 A and 1,000 A

99

Assorted automatic circuit breakers (ashore)

8536

20

00

U of up to 500 V

I  of up to 600 A

100

Switches and current-converting switches (ashore)

8536

50

 

I of up to 3,000 A

101

Magnetic starters (ashore)

8536

90

90

Ucd 220 V, 380 V

I of between 4 A and 450 A

102

Electric cabinets (ashores)

8537

 

 

Cabinet shells coated with electrostatic paint, fitted with telephonic equipment or telecommunications equipment inside 

103

Grid control and security cabinets, and transformers

8537

 

 

At transformers of up to 220 kV

 

104

Subscriber telephone lines with reinforced wires 

8544

43

12

POSTEF DROPWIRE 11 X 02

105

Electrically insulated porcelain

8546

20

 

Of ceramics, voltage of up to 35 kV

106

Railway passenger coaches

8605

00

00

All types

107

Composite tank wagons for the transport of fluids

8606

10

00

Up to 30 m3

108

Cargo coaches, standardized

8606

10

00

All types

109

Small tractors, four-wheeled tractors and accompanied ploughs, harrows

8701

 

 

Of between 8 CV and 20 cv

110

Passenger cars

8702

10

 

Of common type, with between 10 and 50 seats

111

Small cars

8703

 

 

Up to 9 seats

112

Light trucks

8704

8704

21

31

 

Up to 5 tons

113

Cruise ships

8901

10

 

Of common type, with up to 300 seats

114

Self-propelled ferryboats

8901

10

 

All types

115

Oil tankers

8901

20

 

Tonnage of up to 13,500

116

Cargo ships

8901

90

 

Tonnage of up to 5,000 DWT

117

Special-purpose barges fitted with assorted cranes

8901

90

 

Lifting capacity of up to 3,800 tons

118

Sea barges

8901

90

 

All types

119

River barges

8901

90

 

All types

120

Container sea liners

8901

90

 

Tonnage of up to 1,000 TEU

121

Fishing vessels with wood shells

8902

 

 

Output of up to 600 CV

122

Fishing vessels with iron shells

8902

 

 

Output of up to 1,980 CV

123

Fishing vessels with composite shells

8902

 

 

Output of up to 1,000 CV

124

Fishing service vessels

8902

 

 

Output of up to 2,000 CV

125

Fishery control vessels

8902

 

 

Output of up to 600 CV

126

Sea tug vessels

8904

 

 

Output of up to 7,000 CV

127

Buoy-laying vessels

8904

 

 

Output of up to 3,000 CV

128

River tug-push vessels

8904

 

 

Output of up to 300 CV

129

Self-propelled dredgers

8905

10

00

Up to 500 m3 /h

130

Non-self-propelled dredgers

8905

10

00

Up to 3,000 m3 /h, output of up to 4,170 CV

131

River and sea dredgers

8905

10

00

Dredging depth of 10-20 m

Output of up to 3,000 CV

132

Floating docks

8905

90

10

Lifting capacity of up to 20,000 tons

133

Special-purpose high-speed ships

8906

90

90

Up to 32 nautical miles/h

Output of up to 3,200 CV

134

Marine research ships

8906

90

90

Output of up to 5,000 CV

135

Electronic scales

9016

00

10

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Used for the postal service

136

Automatic electronic scales

9016

00

10

Up to 120 tons

 

137

Galvanopuncturing machines

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

138

One-phase, three-phase electricity meters

9028

30

10

U of up to 380 V

I of up to 100 A

139

Assorted conveyor belts

 

 

 

Width of up to 2,150 mm, length of up to 100 m

140

Assorted dryers with spinning tanks

 

 

 

Output of up to 1 ton/h

141

Assorted xyclon, furnaces

 

 

 

Up to 3.5 m3/h

142

Subscriber cards of electronic switchboards

 

 

 

Used for the postal service

143

Micro-wave antenna masts

 

 

 

Height of up to 150 m

144

Rubber latex processing chains

 

 

 

Output of up to 6 tons/h

145

NPK fertilizer production chains

 

 

 

Output of up to 30,000 tons/year

146

Micro-biological fertilizer production chains

 

 

 

Output of up to 20 tons/h

147

BH-998P waterway signal lamps

 

 

 

 

148

Assorted buckets

 

 

 

Up to 60 m3 /h. height of 25 m

149

Cement-rotating grate bars of blast furnaces 

 

 

 

 

150

Axes and screw-propellers of ships (of cast copper)

 

 

 

Screw propeller’s diameter of up to 2 m 

151

Hydraulic jacks for tunnel furnaces

 

 

 

Pushing power of up to 60 tons, stroke of 1.6 m

152

Sleeve dust-filters

 

 

 

All types

153

Crude rollers, with teeth

 

 

 

Up to d = 800 mm, l = 400, 15 m3 /h

153

Plain rollers

 

 

 

Up to d = 1,000 mm, l = 800, 20 m3 /h

155

Tank feeders

 

 

 

Up to 60 m3 /h

156

Ball mills

 

 

 

Up to 6 tons/h, number of rounds n = 29.2 rounds/minute

Up to 8 tons/h, n = 23.9 rounds/minute

Up to 14 tons/h, n = 21.4 rounds/minute

(input raw materials: 0-0.25 mm, output product: 0-074 mm)

157

Plate mills 400 x 600

 

 

 

Up to 10 m3 /h

158

Alternate mills

 

 

 

Up to d = 2,800 mm, 40 kW

159

Combine kneading and extruding machines with vacuum pumping

 

 

 

Up to 12 m3 /h, 130 kW

160

Two-axe kneading machines with filtering nets

 

 

 

Up to 20 m3 /h, 40 kW

161

Assorted buoy-floating machines

 

 

 

Lifting capacity of up to 5 tons

162

Stamp-erasing and postage- printing machines

 

 

 

 

163

Optical fiber terminal devices

 

 

 

STM-1, STM-4, STM-16

164

MDF connecting devices

 

 

 

Between 500 and 5,000 pairs

165

Assorted burnt-brick producing equipment

 

 

 

Up to 20 million bricks/year

166

Subscriber loop devices

 

 

 

 

167

Equipment for producing centrifugal water pipes and tubes and reinforced concrete electricity poles  

 

 

 

Up to 300 - 1,500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

168

Digital micro-wave devices

 

 

 

4 x 2. 8 x 2. 16 x 2 Mbit/s

169

Digital micro-wave devices for a small number of channels

 

 

 

Between 1 and 6 channels

170

Vertical lifts

 

 

 

Lifting capacity of up to 500 kg - 3 kW

171

Assorted feeders

 

 

 

Diameter of up to 600 mm, length of 30 m

172

Wagons for tunnel furnaces

 

 

 

 

 a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item b, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;

b/ are exempt from import tax as prescribed at Item e, Clause 1, Article 57 of Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam.

3. The list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, shall be used as a basis for distinction from those kinds of supplies which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities which:

a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Clause 1, Article 55 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law;

b/ are exempt from import tax as prescribed in Clause 1, Article 54 of Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law.

Article 2.- In the course of using the lists, if the customs offices’ opinions are different from those of enterprises, the customs offices shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and handling the differences. If there remain any unresolved differences, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and make decisions or amend and/or supplement the lists.

Article 3.- The list of equipment, machinery and special-purpose transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, promulgated together with this Decision, shall be considered and supplemented to suit the practical situation at the proposals of specialized State management bodies.

Article 4.- This Decision replaces Decisions No. 214/1999/QD-BKH of April 26, 1999; No. 462/2000/QD-BKH of September 15, 2000; No. 227/QD-BKH of May 17, 2001, and No. 229/2001/QD-BKH of May 18, 2001, already promulgated by the Minister of Planning and Investment, and takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.

 

 

FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER




Truong Van Doan

 

LIST OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SPECIAL-USE TRANSPORT MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)

 

 

LIST OF CONSTRUCTION SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME

(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)

Ordinal number

Names of supplies

Code numbers according to the Import Tariffs

Specification signs, description of technical characteristics

 

 

Heading

Sub-heading

 

1

Sand

2505

 

 

Black sand, yellow sand

2

Quartz

2506

10

00

In white powder

3

Clay

2507

00

00

 

4

Kaolin

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

5

Bentonite for cast-in-place piles

2508

10

00

In light yellow powder

6

Bentonite for drilling wells

2508

10

00

In light yellow powder

7

Bentonite in cast molds

2508

10

00

In light yellow powder

8

Diatomite

2512

00

00

In powder

9

Marble  blocks, slabs and slates

2515

6801

 

00

 

00

 

10

Granite, basalt, base and sabbase blocks, slabs and slates.

2516

6810

 

00

 

00

 

11

Construction stone and gravel

2517

 

 

 

12

Dolomite

2518

 

 

In gray or white powder

13

Limestone and limestone powder

2521

00

00

 

14

Lime

2522

 

 

 

15

Clinker

2523

30

00

For production of Portland cement

16

Sulfate-resisting cement

2523

30

00

PCs, PChs

17

Pozzolanic cement

2523

90

00

Pcpuz

18

Low-heat cement

2523

90

00

Pcit

19

Portland cement

2523

29

 

PCB30, PCB40, PC30, PC50

20

White portland cement

2523

21

00

PCw

21

Mica

2525

20

00

In white-clear flakes, of a size of between 16 and 100 mesh

22

Feldspar

2529

10

00

In white or light-yellow powder or granules

23

Fluoride

2529

2529

21

22

00

00

In powder

24

Bottled oxygen

2804

40

00

Purity > 99.6%

25

Bottled nitrogen

2804

30

00

Purity > 99.95%

26

Dioxide carbon (liquid, solid)

2811

21

00

Purity > 99.6%

27

Calcium chloride (CaCl2)

2827

20

10

In white powder

28

Edible salt

2827

39

00

Refined and industrial salt

29

Carbonate calcium (CaCO3)

2836

50

 

In white powder or granules

30

Flour silicate

2839

90

00

In light yellow powder

31

Barite API

2851

00

90

In light beige powder

32

Biosafe

2851

00

90

In paste liquid form, colored from light yellow to yellow 

33

Acetylene (C2H2)

2901

29

10

Purity > 99.7%

34

DMC - lub

2904

00

00

In paste liquid form and dark color

35

Paints for drilling platforms and other structures

3208

3209

10

90

40

90

 

36

Chemical paints of all kinds

3208

3209

 

 

Assorted paints for specific industrial decoration

37

Solvents accompanying paints

3209

90

90

In light yellow powder

38

Industrial adhesives

3506

 

 

 

39

Refractory mortar

3816

00

10

Alum paste and chamotte

40

HDPE plastic tubes for protection of communication cables

3917

 

 

??2 - ??0 mm

41

Multi-layer aluminum plastic tubes

3917

 

 

Inner diameter of up to??????mm

42

PVC tubes and accessories

3917

 

 

?20 - ?200 mm

43

Plastic roofing sheets and boards

3920

3921

 

 

0.9 mm x 0.8 m x 2 m

44

Panels of Polyurethane

3921

13

10

50-150 mm thick

45

Plastic doors

3925

3925

20

30

00

00

 

46

Civil-use water supply and drainage washers

4016

99

99

To be fitted to cast iron, plastic, and concrete pipelines

47

Rubber sheets

4016

99

94

 

48

Electrically insulated carpets

4016

99

99

Voltage of 10-22-35kV, size of 1 x 0.64 x 0.008 m

49

Rubber carpets for physical training and sports

4016

99

94

Size of 1 x 0.008 m for badminton courts

50

Wood for chocking or lining on drilling  platforms

4017

99

 

 

51

Coffering wood of standardized sizes

4409

20

 

 

52

Assorted setts

6801

00

00

 

53

Millstones, grinding wheels or the like

6804

10

00

Made of artificial corundum granules, ceramic adhesive.

Outer diameter of between 5 mm and 900 mm, thickness of between 5 mm and 300 mm

54

Grinding wheels of agglomerated abrasives containing grindstone granules of over 99% of Al203

6804

22

 

 Made of artificial corundum granules.

Available in square, rectangular and other unusual shapes

55

Edge grindstones, metal-cutting stones, containing grindstone granules of over 99% of Al203

6804

30

 

 Made of artificial corundum granules, plastic adhesive.

Wheel-shaped stones, of an outer diameter of between 100 mm and 350 mm, a thickness of between 1.5 mm and 5 mm

56

Artificial abrasive powder (granule)

6805

 

 

Crude and fine granules, made from aluminum bauxite ore 

57

Products of cement and concrete

6810

 

 

 

58

Electricity poles of centrifugal concrete

6810

91

90

For grids of up to 35 kV

59

Block bricks

6810

11

90

Created by compressing cement and sand

60

Products of asbestos cement, cellulose fiber cement or the like

 

6811

 

 

 

 

61

Roofing sheets of fibro-cement and asbestos cement

6811

6811

10

20

00

00

920 x 1,500 mm

62

Refractory bricks

6902

10

00

Mg-Chrome

Mg-Spinel (MS80-, MS86)

63

Walling and flooring tiles (Ceramic, Granite, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)

6904

6907

6908

 

 

Up to 500 mm x 500 mm

64

Building bricks, flooring tiles, roofing tiles

6904

 

 

 

65

Ceramic sanitary ware

6910

 

 

All kinds

66

Flat glass, opacified, reflecting glass

7003

7003

7003

7003

7004

7004

7004

7004

7005

7005

7005

7005

12

12

19

19

20

20

90

90

10

10

21

21

20

90

20

90

20

90

20

90

20

90

20

90

Of a thickness of between 1.5 - 18 mm

67

Multiple-walled glass

7008

00

00

Of a thickness of between 1.5 - 18 mm

68

Mirror

7009

 

 

Of a thickness of between 1.5 - 18 mm

69

Zinc-plated and colored steel sheets

7210

7210

7210

30

61

70

11

10

Of a thickness not exceeding 1.2 mm

70

Steel rods, steel coils of all kinds (round plain and veined)

7213

7214

7214

7214

10

10

20

91

 

 

00

????? - ?40 mm

71

Steel in shapes

7216

7216

7216

7216

7216

7216

7216

10

21

22

31

32

33

40

00

00

00

11

11

11

11

Steel with U, I, L, T shapes, of a height of up 140 mm

72

Common steel wire (black and zinc-plated)

7217

7217

7217

10

20

90

10

10

20

?1 - ?5 mm

73

Cast iron pipes (gray cast iron, ductile cast iron)

7303

7303

7303

7303

7303

00

00

00

00

00

11

12

13

21

22

Those of common types and those with a cross-section of ?150 - ?600 mm and a length of 5 - 6 m

74

High pressure pipes, valve doors

7304

31

 

Of steel for hydropower projects, of a thickness of between 6 and 20 mm, pressure of over 15 at

75

Assorted black or zinc-plated welded steel pipes

7306

 

 

?14 - ?115 mm

76

Assorted large-size twisted welded steel tubes

7306

 

 

?400 - ?2,600 mm

77

Assorted doors and door frames of iron or steel

7308

30

00

Of common types

78

Steel girdles of land-road bridges and railroad bridges 

7308

10

 

Steel girdles of land-road bridges of a span of up to 100 m, a tonnage of H30,

Steel girdles of railway bridges, of a span of up to 100 m, a tonnage of T26,

79

House frameworks, warehouse frameworks, fabricated house structures of steel

7308

9406

90

00

10

94

 

80

Roofing sheets- corrugated zinc-plated or colored steel sheets

7308

90

30

Of a thickness of 0.25-0.55 mm, and a length of 3,500 mm

81

Assorted tanks

7309

00

00

Of common types

82

Assorted casks

7310

 

 

Of common types

83

Lightening-arresting steel cables and stranded wire LK-O9

7312

 

 

Structured of up to 37 fibers, a cross section of up to 170 mm2

84

Zinc-plated wire, barbed wire

7313

00

00

 

85

Steel or iron grill, netting, fencing

7314

7314

20

50

00

00

Of common types

86

Iron and steel nails

7317

 

 

 

87

Screws, bolts, nuts washers

7318

 

 

Of common types

88

Round copper wire

7408

11

10

With a cross section of between 16 and 630 mm2

89

Uncoated copper cable

7413

7413

00

00

11

12

 

90

Assorted electric wires

7605

8544

 

 

Non-alloy aluminum core

91

Shaped aluminum structures

7610

7610

10

90

00

90

Non-alloy copper core

92

Uncoated aluminum cable

7614

7614

7614

7614

90

90

90

90

11

12

13

19

With a cross-section of between 16 and 1,200 mm2

93

Steel-core uncoated aluminum cable

7614

7614

7614

7614

10

10

10

10

11

12

13

19

With a cross-section of between 35 and 1,200 mm2

94

Safety signboards

8310

00

90

Of a mixture of composite plastic and glass fibers

95

Multi-purpose joints

8483

60

00

HH50

96

Tubes of safety fuses

8485

90

90

??4 - ??? of composite

97

Iron and composite boxes of electricity meters

8485

90

90

Boxes of 1, 2, 4, 6 one-phase meters. Boxes of three-phase meters

98

Telephone cables

8544

49

 

Of a diameter of between 0.4 and 0.9 mm, between 6 and 1,200 pairs

99

Cable with core of copper or aluminum, AC, electrically insulated with PE, PVC  for airy medium- and low-voltage lines

8544

8544

8544

8544

11

11

20

20

20

30

10

20

With 1 or two cores, with a cross section of up to 630 mm 2 each core

With 3 or 4 cores, with a cross section of up to 400 mm2 each core

100

Data transmission cables (LAN cables)

8544

49

 

CATS, CATSE, CAT6

101

Telephone subscriber wire

8544

49

 

Single or multiple filaments

102

Optic fiber cable

9001

9001

9001

11

12

13

 

Used for the postal service

103

Assorted bulbs

9405

10

20

 

104

Line connection stands

 

 

 

ODF optical line, IDF intermediate lines

105

Line-separating boxes

 

 

 

Six-way iron boxes, 6-way, 9-way composite boxes

 

LIST OF SUPPLIES IN SERVICE OF OIL AND GAS DEPOSIT PROSPECTION, EXPLORATION AND DEVELOPMENT ACTIVITIES, WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)

Ordinal number

Appellations
of goods items

Codes under the Import Tariff

Specification signs, description of technical characteristics

 

 

Heading

Sub-heading

 

1

Biosafe

1515

19

00

In liquid form

2

Quartz

2506

10

00

In white powder

3

Bentonite API

2508

10

00

In light yellow powder

4

Bentonite for cast-in-place piles

2508

10

00

In light yellow powder

5

Bentonite for casting molds

2508

10

00

 

6

Bentonite for drilling wells

2508

10

00

In light yellow powder

7

Sound- or heat- insulating materials of bazalt

2508

40

00

In sheets

8

Dolomite

2518

 

00

In gray and white powder

9

P300 cement

2523

29

10

 For construction of marine projects

10

Thermal cement for drilling wells

2523

90

00

 

11

Class-G cement

2523

90

00

 

12

Mica

2525

20

00

In white, transparent flakes, of a size of between 16 and 100 mesh

13

Feldspar

2529

10

00

In white or light-yellow powder or granules

14

Lubricating oils

2710

99

90

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5), ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100

15

Calcium chloride (CaCl2)

2827

20

10

In white powder

16

Limestone (CaCO3)

2836

50

 

In white powder or granules

17

Flour silicate

2839

90

00

In light yellow powder

18

Barite API

2851

00

90

In light beige powder

19

DMC - Lub

2942

00

00

In viscous form, dark-colored

20

Paints for drilling platforms and steel structures

3208

3209

10

90

40

90

 

21

Assorted chemical paints

3209

 

 

Assorted paints for specific industrial decoration

22

Solvent, accompanying paints

3209

90

90

In light yellow powder

23

DOP plasticizers

3812

20

10

 

24

PVC plastic powder

3904

10

 

 

25

Wooden boards, for chocking or lining on drilling platforms

4407

99

 

 

26

Signboards on drilling platforms

8310

00

90

 

27

Labor protection devices

 

 

 

Clothes, shoes, boots, helmets, napkins and gloves 

28

Other drilling chemicals

 

 

 

Foaming agents, organic silica polymer, common alum, graphite powder, husks, granite powder, aluminum stearate, NaCl, surface active substances, HCl

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 704/2003/QD-BKH DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe