Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 704/2003/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 704/2003/QĐ-BKH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Văn Đoan |
Ngày ban hành: | 18/09/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Công nghiệp, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định704/2003/QĐ-BKH tại đây
tải Quyết định 704/2003/QĐ-BKH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ,
MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN
MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;
- Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí;
- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được.
1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại:
a) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ- CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.
2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng:
a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng:
a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;
b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
Điều 4. Quyết định này thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5 năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)STT | Tên mặt hàng
| Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
| Ký hiệu quy cách, mô tả
| ||
| Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1
| Cát
| 2505
|
|
| Cát đen, cát vàng
|
2
| Thạch anh
| 2506
| 10
| 00
| Dạng bột màu trắng
|
3
| Đất sét, bột sét
| 2507
| 00
| 00
|
|
4
| Cao lanh
| 2507
| 00
| 00
| Al2O3: 21 - 37%
|
5
| Bentonite cọc nhồi
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
6
| Bentonite giếng khoan
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
7
| Bentonite khuôn đúc
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
8
| Diatomite
| 2512
| 00
| 00
| Dạng bột
|
9
| Đá khối, đá tấm và đá lát arble
| 2515 6801
|
00
|
00
|
|
10
| Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase
| 2516
6801
|
00
|
00
|
|
11
| Đá, sỏi xây dựng
| 2517
|
|
|
|
12
| Dolomite
| 2518
|
|
| Dạng bột màu xám hoặc trắng
|
13
| Đá vôi và bột đá vôi
| 2521
| 00
| 00
|
|
14
| Vôi
| 2522
|
|
|
|
15
| Clinker
| 2523
| 10
|
| Để sản xuất ximăng Poóclăng
|
16
| Ximăng bền suynphát
| 2523
| 30
| 00
| PCs, PChs
|
17
| Ximăng Puzolan
| 2523
| 90
| 00
| PCpuz
|
18
| Ximăng ít toả nhiệt
| 2523
| 90
| 00
| PCit
|
19
| Ximăng Poóclăng
| 2523
| 29
|
| PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50
|
20
| Ximăng Poóclăng trắng
| 2523
| 21
| 00
| PCw
|
21
| Mica
| 2525
| 20
| 00
| Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
22
| Felspat
| 2529
| 10
| 00
| Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
23
| Fluorit
| 2529 2529
| 21 22
| 00
| Dạng bột
|
24
| Ô xy đóng chai
| 2804
| 40
| 00
| Độ thuần > 99,6%
|
25
| Ni tơ đóng chai
| 2804
| 30
| 00
| Độ thuần > 99,95%
|
26
| Carbon dioxit (lỏng, rắn)
| 2811
| 21
| 00
| Độ thuần > 99,6%
|
27
| Canxi Clorua (CaCl2)
| 2827
| 20
| 10
| Dạng bột trắng
|
28
| Muối ăn
| 2827
| 39
| 00
| Muối tinh chế và muối công nghiệp
|
29
| Canxi Carbonat (CaCO3)
| 2836
| 50
|
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
30
| Silicat Flour
| 2839
| 90
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
31
| Barite API
| 2851
| 00
| 90
| Dạng bột màu be sáng
|
32
| Biosafe
| 2851
| 00
| 90
| Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng
|
33
| Axetylen (C2H2)
| 2901
| 29
| 10
| Độ thuần > 99,7%
|
34
| DMC - lub
| 2942
| 00
| 00
| Dạng lỏng sền sệt, màu tối
|
35
| Sơn giàn khoan và các kết cấu
| 3208 3209
| 10 90
| 40 90
|
|
36
| Sơn hoá học các loại
| 3208 3209
|
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng
|
37
| Dung môi kèm theo sơn
| 3209
| 90
| 90
| Dạng bột màu vàng sáng
|
38
| Keo dán công nghiệp
| 3506
|
|
|
|
39
| Vữa chịu lửa
| 3816
| 00
| 10
| Cao nhôm và sa mốt
|
40
| ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE
| 3917
|
|
| 32 mm - 40 mm
|
41
| èng nhùa nh«m nhiÒu líp
| 3917
|
|
| Đường kính trong đến 35mm
|
42
| ống PVC và phụ tùng
| 3917
|
|
| 20 - 200mm
|
43
| Tấm lợp ván nhựa
| 3920 3921
|
|
| 0,9mm x 0,8m x 2m
|
44
| Panel Polyuretan
| 3921
| 13
| 00
| Dày 50 - 200 mm
|
45
| Cửa nhựa
| 3925 3925
| 20 30
| 00 00
|
|
46
| Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng
| 4016
| 99
| 99
| Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông
|
47
| Tấm cao su
| 4016
| 99
| 94
|
|
48
| Thảm cách điện
| 4016
| 99
| 99
| Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x 0,008m
|
49
| Thảm cao su thể dục thể thao
| 4016
| 99
| 94
| Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông
|
50
| Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan
| 4407
| 99
|
|
|
51
| Gỗ cốp-pha, quy cách
| 4409
| 20
|
|
|
52
| Các loại đá lát
| 6801
| 00
| 00
|
|
53
|
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự
|
6804
|
10
|
00
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày từ 5mm đến 300mm
|
54
| Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
| 6804
| 22
|
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác
|
55
|
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99 % là Al2O3
|
6804
|
30
|
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm
|
56
| Bột mài (hạt mài) nhân tạo
| 6805
|
|
| Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm
|
57
| Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông
| 6810
|
|
|
|
58
| Cột điện bê tông ly tâm
| 6810
| 91
| 90
| Cho đường dây đến 35 KV
|
59
| Gạch Block
| 6810
| 11
| 00
| Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát
|
60
| Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
| 6811
|
|
|
|
61
| Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng
| 6811 6811
| 10 20
| 00 00
| 920 x 1500mm
|
62
| Gạch chịu lửa
| 6902
| 10
| 00
| Mg - Chrome Mg - Spinel (MS80, MS86)
|
63
| Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)
|
6904
6907 6908
|
|
|
Đến 500mm x 500mm
|
64
| Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp
| 6904
|
|
|
|
65
| Sứ vệ sinh
| 6910
|
|
| Các loại
|
66
| Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang
| 7003
7003 7003 7003 7004 7004 7004 7004 7005 7005 7005 7005
| 12
12 19 19 20 20 90 90 10 10 21 21
| 20
90 20 90 20 90 20 90 20 90 20 90
| Dày từ 1,5 - 18mm
|
67
| Kính dán
| 7008
| 00
| 00
| Dày từ 1,5 - 18mm
|
68
| Kính gương
| 7009
|
|
| Dày từ 1,5 - 18mm
|
69
| Thép lá mạ kẽm và phủ màu
| 7210 7210 7210
| 30 61 70
| 11 10
| Dày từ 1,2 trở xuống
|
70
| Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)
| 7213
7214 7214 7214
| 10
10 20 91
|
00
| 5,5 - 40 mm
|
71
| Thép hình các loại
| 7216
7216 7216 7216 7216 7216 7216
| 10
21 22 31 32 33 40
| 00
00 00 11 11 11 11
| Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm
|
72
| Dây thép thường (đen và mạ kẽm)
| 7217
7217 7217
| 10
20 90
| 10
10 20
| 1 - 5mm
|
73
| Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)
| 7303
7303 7303 7303 7303
| 00
00 00 00 00
| 11
12 13 21 22
| Loại thông dụng và loại 150 - 600 mm, dài 5 - 6m
|
74
| ống áp lực, cửa van
| 7304
| 31
|
| Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ 6 - 20mm, áp suất >15at
|
75
| Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm
| 7306
|
|
| 14 - 115mm
|
76
| Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn
| 7306
|
|
| 400 - 2.600mm
|
77
| Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép
| 7308
| 30
| 00
| Loại thông dụng
|
78
| Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt
| 7308
| 10
|
| Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26
|
79
| Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép
| 7308
9406
| 90
00
| 10
94
|
|
80
| Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi
| 7308
| 90
| 30
| Dày 0,25 - 0,55mm Dài 3500mm
|
81
| Các loại bể chứa
| 7309
| 00
| 00
| Loại thông dụng
|
82
| Các loại thùng phi
| 7310
|
|
| Loại thông dụng
|
83
| Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09
| 7312
|
|
| Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2
|
84
| Dây mạ kẽm, dây kẽm gai
| 7313
| 00
| 00
|
|
85
| Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép
| 7314 7314
| 20 50
| 00 00
| Loại thông dụng
|
86
| Đinh sắt, thép
| 7317
|
|
|
|
87
| Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc
| 7318
|
|
| Loại thông dụng
|
88
| Dây đồng tròn
| 7408
| 11
| 10
| Tiết diện từ 16 đến 630mm2
|
89
| Dây cáp đồng trần
| 7413 7413
| 00 00
| 11 12
|
|
90
| Dây điện các loại
| 7605 8544
|
|
| Lõi nhôm không hợp kim Lõi đồng không hợp kim
|
91
| Các cấu kiện nhôm định hình
| 7610 7610
| 10 90
| 00 90
|
|
92
| Dây cáp nhôm trần
| 7614 7614 7614 7614
| 90 90 90 90
| 11 12 13 19
| Tiết diện từ 16 đến 1200mm2
|
93
| Dây cáp nhôm trần lõi thép
| 7614 7614 7614 7614
| 10 10 10 10
| 11 12 13 19
| Tiết diện từ 35 đến 1200mm2
|
94
| Biển báo an toàn
| 8310
| 00
| 90
| Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh
|
95
| Khớp nối vạn năng
| 8483
| 60
| 00
| HH50
|
96
| ống cầu chì
| 8485
| 90
| 90
| 24 x 32 b»ng composite
|
97
| Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite
| 8485
| 90
| 90
| Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha
|
98
| Cáp điện thoại
| 8544
| 49
|
| Đường kính từ 0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi
|
99
| Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
| 8544
8544 8544 8544
| 11
11 20 20
| 20
30 10 20
| Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn đến 630mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400mm2
|
100
| Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)
| 8544
| 49
|
| CAT5, CAT5E, CAT6
|
101
| Dây thuê bao điện thoại
| 8544
| 49
|
| Một hoặc nhiều sợi
|
102
| Cáp sợi quang
| 9001 9001 9001
| 11 12 13
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện
|
103
| Bóng đèn điện các loại
| 9405
| 10
| 20
|
|
104
| Giá phối dây
|
|
|
| Dây quang ODF, dây trung gian IDF
|
105
| Hộp chia dây
|
|
|
| Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ
|
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 | Tên mặt hàng
| Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
| Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
| ||
| Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1
| Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng
| 7308
| 20
| 11
| Cho đường dây đến 500 kV
|
2
| Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại
| 7308
| 40
|
| Loại thông dụng
|
3
| Bồn chứa
| 7309
| 00
| 00
| Đến 4.000 m3
|
4
| Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén
| 7310 7311
|
|
| Đến 1.000 m3 áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV<4000
|
5
| Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía
| 8402 8402
| 12 12
| 91 99
| Công suất tới 25 tấn/h áp suất làm việc tới 30 at
|
6
| Động cơ đốt trong
| 8408
| 10
| 10
| Công suất đến 30 CV, loại diesel
|
7
| Máy bơm nước thuỷ lợi
| 8413
| 81
|
| Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m
|
8
| Máy nén lạnh
| 8414
| 30
| 99
| Công suất đến 150.000 kcal/h
|
9
| Máy nén khí
| 8414
| 40
| 00
| Đến 32 at, 18 m3/h
|
10
| Quạt công nghiệp
| 8414 8414
| 51 59
|
| Đến 100.000 m3/h
|
11
| Buồng lạnh (trên bờ)
| 8418
| 50
| 22
| Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3
|
12
| Tủ đông gió
| 8418
| 69
| 90
| Công suất 100 - 250 kg/mẻ
|
13
| Tủ đông tiếp xúc
| 8418
| 69
| 90
| Công suất 500 - 2000 kg/mẻ
|
14
| Máy làm đá vảy
| 8418
| 69
| 50
|
|
15
| IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu tốc
| 8418
| 69
| 90
| Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h
|
16
| Nồi hấp tiệt trùng
| 8419
| 20
| 00
| Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít
|
17
| Tủ sấy
| 8419
| 39
| 19
| Từ 30 lít đến 200 lít
|
18
| Máy ép gạch Block
| 8420
| 10
| 90
| Đến 600 viên/h, 13 kW
|
19
| Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện
| 8425
| 11
| 00
| Sức nâng đến 100 tấn
|
20
| Máy đóng mở cửa cống tay quay
| 8425
| 19
| 00
| Sức nâng đến 30 tấn
|
21
| Tời chạy bằng động cơ điện
| 8425
| 31
| 00
| Sức nâng đến 50 tấn
|
22
| Tời các loại
| 8425
| 39
| 00
| Sức nâng đến 10 tấn
|
23
| Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại
| 8426
| 11
| 00
| Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m
|
24
| Cổng trục
| 8426
|
|
| Sức nâng đến 125 tấn Khẩu độ đến 64 m
|
25
| Cầu trục
| 8426
|
|
| Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)
|
|
|
|
|
| Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m) Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)
|
26
| Thang máy
| 8428
| 10
| 10
| Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)
|
27
| Xe lu tĩnh bánh lốp
| 8429
| 40
| 10
| 10 - 12 tấn
|
28
| Xe lu tĩnh bánh thép
| 8429
| 40
| 10
| 6 - 12 tấn
|
29
| Xe lu rung bánh thép
| 8429
| 40
| 10
| Trọng tải khi rung đến 10 tấn
|
30
| Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:
|
|
|
|
|
| Gàu khoan đất, đá
| 8431
| 41
| 00
| : 600 - 2200 mm
|
| Gàu vét đất, đá
| 8431
| 41
| 00
| : 600 - 2200 mm
|
| Bộ ống đổ bê tông
|
|
|
| : 219-273 mm, dµi 80 m
|
| ống thổi rửa
|
|
|
| : 89 mm, dµi 80 m
|
31
| Máy gặt lúa rải hàng
| 8433
| 51
| 00
| Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m Công suất đến 0,5 ha/h
|
32
| Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ
| 8433
| 52
| 00
| Công suất đến 2,5 tấn/h
|
33
| Máy xay sát gạo
| 8437 8437
| 80 80
| 10 20
| Công suất đến 6 tấn/h
|
34
| Máy đánh bóng gạo các loại
| 8437
| 80
| 51
| Công suất đến 6 tấn/h
|
35
| Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu
| 8437
| 10
|
| Công suất đến 10 tấn/h
|
36
| Dây chuyền sản xuất bia
| 8438
| 40
|
| Công suất đến 2000 lít/ngày
|
37
| Dây chuyền chế biến bột cá
| 8438
| 80
| 91
| Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày
|
38
| Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)
| 8439
| 20
| 00
| Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm
|
39
| Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã
| 8439
| 20
| 00
| Công suất đến 1.500 tấn/năm
|
40
| Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh
| 8439
| 20
| 00
| Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm
|
41
| Dây chuyên cán thép xâydựng
| 8455
| 21
| 00
| Công suất đến 30.000 tấn/năm
|
42
| Máy tiện vạn năng phổ thông
| 8458
| 19
|
| Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm
|
43
| Máy khoan cần
| 8459
| 29
|
| Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm
|
44
| Máy khoan bàn
| 8459
| 29
|
| Đường kính đến 13 mm
|
45
| Máy mài hai đá
| 8460
| 90
|
| Đường kính đến 400 mm
|
46
| Máy bào ngang phổ thông
| 8461
| 20
|
| Hành trình 650 mm
|
47
| Máy cưa cần
| 8461
| 50
|
|
|
48
| Máy búa hơi
| 8462
| 10
|
| Đến 75 kg
|
49
| Trạm nghiền sàng đá
| 8474
| 20
|
| Công suất đến 50 tấn/h
|
50
| Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do
| 8474
| 31
|
| Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW
|
51
| Máy trộn bê tông cưỡng bức
| 8474
| 31
|
| Đến 500 lít/mẻ - 10 kW
|
52
| Trạm trộn bê tông
| 8474
| 31
|
| Công suất đến 80 m3/h
|
53
| Trạm trộn bê tông nhựa nóng
| 8474
| 32
|
| Công suất đến 104 tấn/h
|
54
| Máy tách cát
| 8474
| 10
|
| Công suất 25 - 50 m3/h
|
55
| Cụm hộp số thuỷ
| 8483
| 40
| 21
| Gắn động cơ diesen đến 15 CV
|
56
| Máy phát điện (trên bờ)
| 8501
| 61
|
| Công suất không quá 75 kVA
|
|
| 8502
| 11
| 00
| Điện áp ra 220/240V
|
57
| Động cơ điện một pha (không kín nước)
| 8501
|
|
| Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
|
58
| Động cơ điện ba pha (không kín nước)
| 8501
|
|
| Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph
|
59
| Động cơ điện ba pha (không kín nước)
| 8501
|
|
| Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph
|
60
| Hệ thống nguồn DC- 48V
| 8504
| 40
| 30
| VITECO -ARGUS (10A-600A)
|
61
| Hệ thống nguồn
| 8504
| 40
| 90
| HRS 4500 SDPS 250
|
62
| Thiết bị nguồn độc lập
| 8540
| 40
| 90
| DPS 4825 DPS 4850
|
63
| Thiết bị nguồn 1 chiều
| 8504
| 40
| 90
| HFCR - 1600
|
64
| Balass đèn huỳnh quang dạng ống
| 8504
| 10
| 00
| 220V - 50 Hz Công suất từ 20W - 40W
|
65
| Máy biến thế
| 8504
8504 8504
| 21
22 23
|
| Điện áp đến 110kV Công suất đến 63MVA
|
66
| Máy biến dòng điện
| 8504
| 31
| 10
| Điện áp từ 6 đến 35kV Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A
|
67
| Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)
| 8504
| 31
| 10
| Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng
|
68
| Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)
| 8504
| 31
| 10
| Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng
|
69
| Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV
| 8504
| 31
|
| Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A
|
70
| Máy biến áp đo lường trung thế
| 8504
| 32
|
| Đến cấp điện áp 35kV
|
71
| Đèn lò
| 8513 8513
| 10 10
| 10 20
| ĐM 10A
|
72
| Giá nạp đèn lò
| 8513 8513
| 90 90
| 10 20
| GN 16 - 32 - 48
|
73
| Máy điện thoại tự động
| 8517
| 19
| 10
|
|
74
| Hộp đấu dây
| 8517
| 30
|
| HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc
|
75
| Hộp đấu nối
| 8517
| 30
|
| HCN 30, HCN 50
|
76
| Hộp bảo an thuê bao
| 8517
| 30
|
| DS 391, GDT
|
77
| Hộp nối dây thuê bao
| 8517
| 30
|
| UD
|
78
| Tủ đấu cáp điện thoại
| 8517
| 30
|
| Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)
|
79
| Hộp bảo an thuê bao
| 8517
| 30
|
| DS 301 GDT
|
80
| Măng sông cáp
| 8517
| 30
|
| PMS 1-3 PMS 4-6
|
81
| Măng sông cáp quang
| 8517
| 30
|
| PMO- 12/72 FO
|
82
| Thùng thư bưu chính
| 8517
| 30
|
|
|
83
| Modem dùng cho mạng Payphone
| 8517
| 50
| 10
|
|
84
| Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN
| 8517
| 50
| 90
|
|
85
| Tổng đài DTS
| 8517
| 50
| 90
| Đến 80.000 số
|
86
| Thiết bị cắt lọc sét
| 8517
| 80
| 99
| LPS
|
87
| Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line
| 8517
| 80
| 99
|
|
88
| Bảo an 5 điểm MDF
| 8517
| 90
| 90
| MDF S2000-PTC
|
89
| Giá đấu dây MDF loại P6000
| 8517
| 90
| 90
| MDF P6000
|
90
| Nắp hố cáp thông tin GANIVO
| 8517
| 90
| 90
| Nhp003023023
|
91
| Phiến đấu dây
| 8517
| 90
| 90
| 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10), dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)
|
92
| REF nối cáp
| 8517
| 90
| 90
| UY2 UY-POSTEF
|
93
| Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)
| 8517
| 90
| 90
|
|
94
| Thiết bị chống sét mạng LAN
| 8517
| 80
| 99
| POSTEF PP-RJ45/16
|
95
| Thiết bị chống sét trên đường dây
| 8517
| 80
| 99
| POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POFTEF-B180, POSTEF-B480 Sử dụng cho ngành bưu điện
|
96
| Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao
| 8517
| 90
| 90
| POSTEF DK-2000
|
97
| Loa các loại
| 8518
| 29
|
|
|
98
| Cầu dao cao thế (trên bờ)
| 8535
| 21
|
| Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A đến 1.000A
|
99
| Aptômát các loại (trên bờ)
| 9536
| 20
| 00
| U đến 500V I đến 600A
|
100
| Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ)
| 8536
| 50
|
| I đến 3.000A
|
101
| Khởi động từ (trên bờ)
| 8536
| 90
| 90
| UCD 220V, 380V I từ 4A đến 450A
|
102
|
Tủ điện các loại (trên bờ)
|
8537
|
|
| Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong
|
103
| Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp
| 8537
|
|
| Tại các trạm biến áp đến 220kV
|
104
| Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường
| 8544
| 49
| 12
| POSTEF DROPWIRE 11 x 0,2
|
105
| Sứ cách điện
| 8546
| 20
|
| Bằng gốm điện áp đến 35kV
|
106
| Toa xe lửa chở khách
| 8605
| 00
| 00
| Các loại
|
107
| Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất lỏng
| 8606
| 10
| 00
| Đến 30m3
|
108
| Toa xe hàng, quy cách
| 8606
| 10
| 00
| Các loại
|
109
| Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau
| 8701
|
|
| Từ 8CV đến 20CV
|
110
| Ô tô chở khách
| 8702
| 10
|
| Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi
|
111
| Ô tô con
| 8703
|
|
| Đến 9 chỗ ngồi
|
112
| Ô tô tải nhẹ
| 8704 8704
| 21 31
|
| Đến 5 tấn
|
113
| Tầu khách
| 8901
| 10
|
| Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi
|
114
| Phà tự hành
| 8901
| 10
|
| Các loại
|
115
| Tầu chở dầu
| 8901
| 20
|
| Trọng tải đến 13.500 tấn
|
116
| Tàu thuỷ chở hàng
| 8901
| 90
|
| Trọng tải đến 5.000 DWT
|
117
| Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại
| 8901
| 90
|
| Sức nâng đến 3.800 tấn
|
118
| Xà làn biển
| 8901
| 90
|
| Các loại
|
119
| Xà lan vận tải sông
| 8901
| 90
|
| Các loại
|
120
| Tàu chuyên dụng chở container
| 8901
| 90
|
| Trong tải tới 1.000 TEU
|
121
| Tầu cá vỏ gỗ các loại
| 8902
|
|
| Công suất đến 600 CV
|
122
| Tầu cá vỏ sắt các loại
| 8902
|
|
| Công suất đến 1980 CV
|
123
| Tàu cá vỏ composite
| 8902
|
|
| Công suất đến 1000 CV
|
124
| Tầu dịch vụ nghề cá
| 8902
|
|
| Công suất đến 2000 CV
|
125
| Tầu kiểm ngư
| 8902
|
|
| Công suất đến 600 CV
|
126
| Tầu kéo biển
| 8904
|
|
| Công suất đến 7.000 CV
|
127
| Tầu thả phao
| 8904
|
|
| Công suất đến 3.000 CV
|
128
| Tầu kéo - đẩy sông
| 8904
|
|
| Công suất đến 300 CV
|
129
| Tầu hút bùn tự hành
| 8905
| 10
| 00
| Đến 500 m3/h
|
130
| Tầu hút bùn không tự hành
| 8905
| 10
| 00
| Đến 3.000 m3/h Công suất đến 4.170 CV
|
131
| Tầu cuốc sông và biển
| 8905
| 10
| 00
| Chiều sâu cuốc 10 - 20m Công suất đến 3.000 CV
|
132
| ô næi
| 8905
| 90
| 10
| Sức nâng đến 20.000 tấn
|
133
| Tầu chuyên dụng tốc độ cao
| 8906
| 90
| 90
| Đến 32 hải lý/h Công suất đến 3.200 CV
|
134
| Tầu nghiên cứu biển
| 8906
| 90
| 90
| Công suất đến 5.000 CV
|
135
| Cân điện tử
| 9016
| 00
| 10
| C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện
|
136
| Cân tự động điện tử
| 9016
| 00
| 10
| Đến 120 tấn
|
137
| Máy điện châm
| 9018
| 90
| 90
| DC 6v-2f-c
|
138
| Công tơ điện 1 pha; 3 pha
| 9028
| 30
| 10
| U đến 380 V I đến 100 A
|
139
| Băng tải các loại
|
|
|
| Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m
|
140
| Các loại máy xấy thùng quay
|
|
|
| Công suất đến 1 tấn/h
|
141
| Các loại Xyclon, lò nung
|
|
|
| Đến 3,5 m3/h
|
142
| Card thuê bao của tổng đài điện tử
|
|
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện
|
143
| Cột ăng ten vi ba
|
|
|
| Cao đến 150m
|
144
| Dây chuyền chế biến mủ cao su
|
|
|
| Công suất đến 6 tấn/h
|
145
| Dây chuyền sản xuất phân NPK
|
|
|
| Công suất 30.000 tấn/năm
|
146
| Dây chuyền sản xuất phân vi sinh
|
|
|
| Công suất đến 20 tấn/h
|
147
| Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p
|
|
|
|
|
148
| Gầu tải các loại
|
|
|
| Đến 60 m3/h, cao 25m
|
149
| Ghi quay xi măng lò đứng
|
|
|
|
|
150
| Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)
|
|
|
| Chân vịt đường kính đến 2m
|
151
| Kích thuỷ lực cho lò Tuynen
|
|
|
| Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m
|
152
| Lọc bụi tay áo
|
|
|
| Các loại
|
153
| Máy cán thô có răng
|
|
|
| Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h
|
154
| Máy cán trơn
|
|
|
| Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h
|
155
| Máy cấp liệu thùng
|
|
|
| Đến 60 m3/h
|
156
| Máy nghiền bi
|
|
|
| Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph (nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra: 0 - 0,074 mm)
|
157
| Máy nghiền hàm 400 x 600
|
|
|
| Đến 10 m3/h
|
158
| Máy nghiền xa luân
|
|
|
| Đến d = 2800 mm, 40 kW
|
159
| Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không
|
|
|
| Đến 12 m3/h, 130 kW
|
160
| Máy nhào hai trục có lưới lọc
|
|
|
| Đến 20 m3/h, 40 kW
|
161
| Máy thả phao các loại
|
|
|
| Sức nâng đến 5 tấn
|
162
| Máy xoá tem và in cước thay tem
|
|
|
|
|
163
| Thiết bị đầu cuối cấp quang
|
|
|
| STM-1, STM-4, STM-16
|
164
| Thiết bị đầu nối MDF
|
|
|
| Từ 500 đến 5.000 đôi
|
165
| Thiết bị sản xuất gạch nung các loại
|
|
|
| Đến 20 triệu viên/năm
|
166
| Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)
|
|
|
|
|
167
| Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép
|
|
|
| Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV
|
168
| Thiết bị vi ba số
|
|
|
| 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s
|
169
| Thiết bị vi ba số ít kênh
|
|
|
| 1 đến 6 kênh
|
170
| Vận thăng
|
|
|
| Sức nâng đến 500kg - 3kW
|
171
| Vít tải các loại
|
|
|
| Đường kính đến 600mm, dài 30m
|
172
| Xe goòng lò nung Tuynen
|
|
|
|
|
DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 | Tên mặt hàng
| Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
| Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
| ||
| Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1
| Biosafe
| 1515
| 19
| 00
| Dạng lỏng
|
2
| Thạch anh
| 2506
| 10
| 00
| Dạng bột màu trắng
|
3
| Bentonite API
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
4
| Bentonite cọc nhồi
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
5
| Bentonite khuôn đúc
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
6
| Bentonite giếng khoan
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
7
| Chất cách âm, nhiệt từ Bazan
| 2508
| 40
| 00
| Dạng tấm
|
8
| Dolomite
| 2518
|
|
| Dạng bột mày xám và trắng
|
9
| Xi măng P300
| 2523
| 29
| 10
| Xây dựng các công trình biển
|
10
| Xi măng nóng giếng khoan
| 2523
| 90
| 00
|
|
11
| Xi măng Class G
| 2523
| 90
| 00
|
|
12
| Mica
| 2525
| 20
| 00
| Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
13
| Felspat
| 2529
| 10
| 00
| Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
14
| Dầu nhớt bôi trơn
| 2710
| 99
| 90
| SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100
|
15
| Canxi Clorua (CaCl2)
| 2827
| 20
| 10
| Dạng bột màu trắng
|
16
| Đá vôi (CaCO3)
| 2836
| 50
|
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
17
| Silica Flour
| 2839
| 90
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
18
| Barite API
| 2851
| 00
| 90
| Dạng bột màu be sáng
|
19
| DMC - lub
| 2942
| 00
| 00
| Dạng nhớt màu tối
|
20
| Sơn giàn khoan và các kết cấu thép
| 3208 3209
| 10 90
| 40 90
|
|
21
| Sơn hoá học các loại
| 3208 3209
|
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng
|
22
| Dung môi kèm theo sơn
| 3209
| 90
| 90
| Dạng bột màu vàng sáng
|
23
| Chất hoá dẻo DOP
| 3812
| 20
| 10
|
|
24
| Bột nhựa PVC
| 3904
| 10
|
|
|
25
| Gỗ dùng kê lót giàn khoan
| 4407
| 99
|
|
|
26
| Biển báo hiệu trên giàn khoan
| 8310
| 00
| 90
|
|
27
| Bảo hộ lao động
|
|
|
| Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay
|
28
| Hoá phẩm khoan khác
|
|
|
| Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI
|
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.704/2003/QD-BKH | Hanoi, September 18,2003 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF EQUIPMENT, MACHINERY AND SPECIAL-USE TRANSPORT MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME; THE LIST OF CONSTRUCTION MATERIALS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME; THE LIST OF SUPPLIES IN SERVICE OF THE OIL AND GAS DEPOSIT PROSPECTION, EXPLORATION AND DEVELOPMENT, WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Government’s Decree No. 61/2003/ND-CP of June 6, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law and Decree No. 76/2002/ND-CP of September 13, 2002 amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law.
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam and Decree No. 27/2003/ND-CP of March 19, 2003 amending and supplementing a number of articles of Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000 detailing the implementation of the Petroleum Law;
At the proposals of the concerned ministries and branches,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home.
1. The list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from:
a/ Equipment, machinery and special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item a, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
b/ Equipment, machinery, spare parts, special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Clause 1, Article 55 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law;
2. The list of construction materials which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from those kinds of construction materials which cannot be made at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises which:
Ordinal number | Appellations | Codes under the Import Tariffs | Specification signs, description of technical characteristics | ||
|
| Heading | Sub-heading |
| |
1 | High-tension poles of thermal zinc-coated steel | 7308 | 20 | 11 | For transmission lines of up to 500 kV |
2 | Assorted metal scaffoldings, props, shuttering | 7308 | 40 |
| Of common type |
3 | Tanks | 7309 | 00 | 00 | Up to 4,000 m3 |
4 | Pressure tanks and tanks for compressed gas | 7310 7311 |
|
| Up to 1,000 m3, working pressure of up to 100 at; with the multiplication product PV of less than 4,000 |
5 | Assorted steam boilers (fuels: coal, gas, oil, sugarcane bagasse) | 8402 8402 | 12 12 | 91 99 | Output of up to 25 tons/h Working pressure of up to 30 at |
6 | Internal combustion engines | 8408 | 10 | 10 | Output of up to 30 CV, diesel type |
7 | Irrigation water pumps | 8413 | 81 |
| Up to Q = 32,000 m3/h, H = 30 - 40m |
8 | Refrigerating compressors | 8414 | 30 | 99 | Output of up to 150,000 kcal/h |
9 | Air compressors | 8414 | 40 | 00 | Up to 32 at, 18 m3/h |
10 | Industrial fans | 8414 8414 | 51 59 |
| Up to 100,000 m3/h |
11 | Refrigerating chambers (ashore) | 8418 | 50 | 22 | Joined with Polyurethane panels, insulated, two sides covered with plastic-coated iron sheets, refrigerating chambers are of a height of up to 10 m and capacity of up to 20,000 m3 |
12 | Wind freezers | 8418 | 69 | 90 | Output of 100 - 250 kg/batch |
13 | Contact freezers | 8418 | 69 | 90 | Output of 500 - 2,000 kg/batch |
14 | Scale ice-maker units | 8418 | 69 | 50 |
|
15 | IQF of straight net, twisted and instantaneous type | 8418 | 69 | 90 | Freezing output of 200 - 1,000 kg/h |
16 | Sterilizers | 8419 | 20 | 00 | Of types of 20, 52 and 75 liters |
17 | Dryers | 8419 | 39 | 19 | Of types of between 30 and 200 liters |
18 | Block brick-pressers | 8420 | 10 | 90 | Up to 600 bricks/h, 13 kW |
19 | Sluice-gate -closing and -opening machines, powered by electric motor | 8425 | 11 | 00 | Lifting capacity of up to 100 tons |
20 | Sluice-gate -opening and-closing machines, hand-operated | 8425 | 19 | 00 | Lifting capacity of up to 30 tons |
21 | Winches, powered by electric motor | 8425 | 31 | 00 | Lifting capacity of up to 50 tons |
22 | Assorted winches | 8425 | 39 | 00 | Lifting capacity of up to 10 tons |
23 | Derricks on assorted river ships, coastal ships | 8426 | 11 | 00 | Lifting capacity of up to 15 tons, reach of 18 m |
24 | Gantry cranes | 8426 |
|
| Lifting capacity of up to 125 tons, span of up to 64 m |
25 | Bridge cranes | 8426 |
|
| Of one-beam type (lifting capacity of up to 10 tons, span of up to 25 m) Of two-beam type (lifting capacity of up to 90 tons, span of up to 34 m) Of tower type (lifting capacity of up to 20 tons, reach of up to 25 m) |
26 | Lifts | 8428 | 10 | 10 | For people (load of up to 2 tons, speed of up to 1.5 m/s) For goods (load of up to 5 tons, speed of up to 1.5 m/s) |
27 | Static pneumatic-tire road rollers | 8429 | 40 | 10 | 10 - 12 tons |
28 | Static steel-wheel road rollers | 8429 | 40 | 10 | 6 - 12 tons |
29 | Vibrating steel-wheel road rollers | 8429 | 40 | 10 | Load of up to 10 tons when vibrating |
30 | Equipment for driving cast-in-place concrete piles for construction works, including: |
|
|
|
|
| Drilling buckets | 8431 | 41 | 00 | F: 600 - 2,200 mm |
| Scrapping buckets | 8431 | 41 | 00 | F: 600 - 2,200 mm |
| Concrete-placing tube sets |
|
|
| F: 219 - 273 mm, 80 m long |
| Cleaning blow-tubes |
|
|
| F: 89 mm, 80 m long |
31 | Spreading rice harvesters | 8433 | 51 | 00 | Cutting width of 1.2 - 1.5 m Output of up to 0.5 ha/h |
32 | Rice-threaders, with and without motor | 8433 | 52 | 00 | Output of up to 2.5 tons/h |
33 | Rice-milling machines | 8437 8437 | 80 80 | 10 20 | Output of up to 6 tons/h |
34 | Assorted rice-polishing machines | 8437 | 80 | 51 | Output of up to 6 tons/h |
35 | Export rice-processing chains | 8437 | 10 |
| Output of up to 10 tons/h |
36 | Beer production chains | 8438 | 40 |
| Output of up to 2,000 liters/day |
37 | Fish powder production chains | 8438 | 80 | 91 | Output of up to 80 tons of raw materials/day |
38 | Krap paper production chains | 8439 | 20 | 00 | Output of up to 1,000 - 5,000 tons/year |
39 | Votive paper production chains | 8439 | 20 | 00 | Output of up to 1,500 tons/year |
40 | Tissue paper production chains | 8439 | 20 | 00 | Output of up to 1,000 - 1,500 tons/year |
41 | Construction steel rolling chains | 8455 | 21 | 00 | Output of up to 30,000 tons/year |
42 | Common multi-purpose lathes | 8458 | 19 |
| Diameter of up to 650 mm, length of 3,000 mm |
43 | Rod drilling machines | 8459 | 29 |
| Drill’s diameter of up to 40 mm, stroke of 400 mm |
44 | Table drilling machines | 8459 | 29 |
| Diameter of up to 13 mm |
45 | Two-stone grinding machines | 8460 | 90 |
| Diameter of up to 400 mm |
46 | Common shaping machines | 8461 | 20 |
| Stroke of 650 mm |
47 | Rod sawing machines | 8461 | 50 |
|
|
48 | Pneumatic hammers | 8462 | 10 |
| Up to 75 kg |
49 | Stone-grinding and -screening stations | 8474 | 20 |
| Output of up to 50 tons/h |
50 | Concrete-mixing machines of free-drop type | 8474 | 31 |
| Up to 250 liters/batch, 5.2 kW |
51 | Concrete-mixing machines of coercive type | 8474 | 31 |
| Up to 500 liters/batch, 10 kW |
52 | Concrete-mixing stations | 8474 | 31 |
| Output of up to 50 80 m3/h |
53 | Hot-asphalt concrete-mixing stations | 8474 | 32 |
| Output of up to 104 tons/h |
54 | Sand-separating machines | 8474 | 10 |
| Output of 25 - 50 m3/h |
55 | Hydraulic gear box assemblies | 8483 | 40 | 21 | Fitted with diesel motor of up to 15 CV |
56 | Generators (ashore) | 8501 | 61 |
| Output not exceeding 75 kVA |
|
| 8502 | 11 | 00 | Output voltage of 220/240 V |
57 | Single-phase AC motors (not water-tight) | 8501 |
|
| Output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuit rotor |
58 | Three-phase AC motors (not water-tight) | 8501 |
|
| Output of up to 0.55 kW and 90 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of between 750 rounds/minute and 3,000 rounds/minute |
59 | Three-phase AC motors (not water-tight) | 8501 |
|
| Output of between 90 kW and 1,000 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of 600 rounds/minute |
60 | DC-46V source system | 8504 | 40 | 30 | VITECO-ARGUS (10A - 600A)
|
61 | Source system | 8504 | 40 | 90 | HRS 4500 SDPS 250 |
62 | Independent source equipment | 8504 | 40 | 90 | DPS 4825 DPS 4850 |
63 | DC source equipment | 8504 | 40 | 90 | HFCR-1600 |
64 | Ballasts for fluorescent lamps, of tube shape | 8504 | 10 | 00 | 220V - 50 Hz Output of between 20 W and 40 W |
65 | Voltage transformers | 8504 8504 8504 | 21 22 23 |
| Voltage of up to 110 kV Output of up to 63 MVA |
66 | Electric current transformers | 8504 | 31 | 10 | Voltage of between 6 and 35 kV Current transformation ratio 5 - 1,000/5A |
67 | One-phase voltage transformers (ashore) | 8504 | 31 | 10 | Voltage of between 6 and 35 kV, induction type |
68 | Three-phase voltage transformers (ashore) | 8504 | 31 | 10 | Voltage of between 6 and 15 kV, induction type |
69 | Low-voltage 380V and medium-voltage 35kV instrument transformers | 8504 | 31 |
| Primary, up to 2,000 A; secondary, 1 A and 5A |
70 | Medium-voltage instrument transformers | 8504 | 32 |
| Up to a voltage of 35 kV |
71 | Miner’s lamps | 8513 8513 | 10 10 | 10 20 | DM 10 A |
72 | Miner’s lamps’ charging stands | 8513 8513 | 90 90 | 10 20 | GN 16 - 32 - 48 |
73 | Automatic telephones | 8517 | 19 | 10 |
|
74 | Wire connection boxes | 8517 | 30 |
| HC, HD, HDTM-50, HPDR, jack batche |
75 | Connection boxes | 8517 | 30 |
| HCN 30, HCN 50 |
76 | Subscriber security boxes | 8517 | 30 |
| DS391, General Department of Tax |
77 | Subscriber line connection boxes | 8517 | 30 |
| UD |
78 | Telephonic cable connection cabinets | 8517 | 30 |
| Of iron and composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP-600, KP-1200) |
79 | Subscriber security boxes | 8517 | 30 |
| DS301 GDT |
80 | Cable sleeves | 8517 | 30 |
| PMS 1-3 PMS 4-6 |
81 | Optic fiber cable sleeves | 8517 | 30 |
| PMO-12/72 FO |
82 | Mail boxes | 8517 | 30 |
|
|
83 | Modems used for payphone network | 8517 | 50 | 10 |
|
84 | DTS-4000-AN accession switchboard system | 8517 | 50 | 90 |
|
85 | DTS switchboards | 8517 | 50 | 90 | Up to 80,000 numbers |
86 | Lightning-cutting, screening devices | 8517 | 80 | 99 | LPS |
87 | P-Line devices to prevent illegal line connection | 8517 | 80 | 99 |
|
88 | Five-point security devices MDF | 8517 | 90 | 90 | MDF S2000-PTC |
89 | MDF-connecting stands of P6000 type | 8517 | 90 | 90 | MDF P6000 |
90 | GANIVO covers of communication cable holes | 8517 | 90 | 90 | Nhp003023023 |
91 | Wire connection slates | 8517 | 90 | 90 | 1 pair with grease (BI-1), 10 pairs with grease (BI-10), line SL10, line PO-10 (IDC102), subscriber line (PO-IDF and PO-ID) |
92 | REF cable connectors | 8517 | 90 | 90 | UY2 UY-POSTEF |
93 | Optic transmission PDH Optimux (4E1) | 8517 | 90 | 90 |
|
94 | Lightning-arresting devices for LAN | 8517 | 80 | 99 | POSTEF PP-RJ45/16 |
95 | Lightning-arresting devices on lines | 8517 | 80 | 99 | POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480, used for the postal service |
96 | Subscriber line-checking instruments | 8517 | 90 | 90 | POSTEF DK-2000 |
97 | Assorted speakers | 8518 | 29 |
|
|
98 | High-voltage switches (ashore) | 8535 | 21 |
| Voltage of 6 - 35 kV. Standard current of between 200 A and 1,000 A |
99 | Assorted automatic circuit breakers (ashore) | 8536 | 20 | 00 | U of up to 500 V I of up to 600 A |
100 | Switches and current-converting switches (ashore) | 8536 | 50 |
| I of up to 3,000 A |
101 | Magnetic starters (ashore) | 8536 | 90 | 90 | Ucd 220 V, 380 V I of between 4 A and 450 A |
102 | Electric cabinets (ashores) | 8537 |
|
| Cabinet shells coated with electrostatic paint, fitted with telephonic equipment or telecommunications equipment inside |
103 | Grid control and security cabinets, and transformers | 8537 |
|
| At transformers of up to 220 kV
|
104 | Subscriber telephone lines with reinforced wires | 8544 | 43 | 12 | POSTEF DROPWIRE 11 X 02 |
105 | Electrically insulated porcelain | 8546 | 20 |
| Of ceramics, voltage of up to 35 kV |
106 | Railway passenger coaches | 8605 | 00 | 00 | All types |
107 | Composite tank wagons for the transport of fluids | 8606 | 10 | 00 | Up to 30 m3 |
108 | Cargo coaches, standardized | 8606 | 10 | 00 | All types |
109 | Small tractors, four-wheeled tractors and accompanied ploughs, harrows | 8701 |
|
| Of between 8 CV and 20 cv |
110 | Passenger cars | 8702 | 10 |
| Of common type, with between 10 and 50 seats |
111 | Small cars | 8703 |
|
| Up to 9 seats |
112 | Light trucks | 8704 8704 | 21 31 |
| Up to 5 tons |
113 | Cruise ships | 8901 | 10 |
| Of common type, with up to 300 seats |
114 | Self-propelled ferryboats | 8901 | 10 |
| All types |
115 | Oil tankers | 8901 | 20 |
| Tonnage of up to 13,500 |
116 | Cargo ships | 8901 | 90 |
| Tonnage of up to 5,000 DWT |
117 | Special-purpose barges fitted with assorted cranes | 8901 | 90 |
| Lifting capacity of up to 3,800 tons |
118 | Sea barges | 8901 | 90 |
| All types |
119 | River barges | 8901 | 90 |
| All types |
120 | Container sea liners | 8901 | 90 |
| Tonnage of up to 1,000 TEU |
121 | Fishing vessels with wood shells | 8902 |
|
| Output of up to 600 CV |
122 | Fishing vessels with iron shells | 8902 |
|
| Output of up to 1,980 CV |
123 | Fishing vessels with composite shells | 8902 |
|
| Output of up to 1,000 CV |
124 | Fishing service vessels | 8902 |
|
| Output of up to 2,000 CV |
125 | Fishery control vessels | 8902 |
|
| Output of up to 600 CV |
126 | Sea tug vessels | 8904 |
|
| Output of up to 7,000 CV |
127 | Buoy-laying vessels | 8904 |
|
| Output of up to 3,000 CV |
128 | River tug-push vessels | 8904 |
|
| Output of up to 300 CV |
129 | Self-propelled dredgers | 8905 | 10 | 00 | Up to 500 m3 /h |
130 | Non-self-propelled dredgers | 8905 | 10 | 00 | Up to 3,000 m3 /h, output of up to 4,170 CV |
131 | River and sea dredgers | 8905 | 10 | 00 | Dredging depth of 10-20 m Output of up to 3,000 CV |
132 | Floating docks | 8905 | 90 | 10 | Lifting capacity of up to 20,000 tons |
133 | Special-purpose high-speed ships | 8906 | 90 | 90 | Up to 32 nautical miles/h Output of up to 3,200 CV |
134 | Marine research ships | 8906 | 90 | 90 | Output of up to 5,000 CV |
135 | Electronic scales | 9016 | 00 | 10 | C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Used for the postal service |
136 | Automatic electronic scales | 9016 | 00 | 10 | Up to 120 tons
|
137 | Galvanopuncturing machines | 9018 | 90 | 90 | DC 6v - 2f-c |
138 | One-phase, three-phase electricity meters | 9028 | 30 | 10 | U of up to 380 V I of up to 100 A |
139 | Assorted conveyor belts |
|
|
| Width of up to 2,150 mm, length of up to 100 m |
140 | Assorted dryers with spinning tanks |
|
|
| Output of up to 1 ton/h |
141 | Assorted xyclon, furnaces |
|
|
| Up to 3.5 m3/h |
142 | Subscriber cards of electronic switchboards |
|
|
| Used for the postal service |
143 | Micro-wave antenna masts |
|
|
| Height of up to 150 m |
144 | Rubber latex processing chains |
|
|
| Output of up to 6 tons/h |
145 | NPK fertilizer production chains |
|
|
| Output of up to 30,000 tons/year |
146 | Micro-biological fertilizer production chains |
|
|
| Output of up to 20 tons/h |
147 | BH-998P waterway signal lamps |
|
|
|
|
148 | Assorted buckets |
|
|
| Up to 60 m3 /h. height of 25 m |
149 | Cement-rotating grate bars of blast furnaces |
|
|
|
|
150 | Axes and screw-propellers of ships (of cast copper) |
|
|
| Screw propeller’s diameter of up to 2 m |
151 | Hydraulic jacks for tunnel furnaces |
|
|
| Pushing power of up to 60 tons, stroke of 1.6 m |
152 | Sleeve dust-filters |
|
|
| All types |
153 | Crude rollers, with teeth |
|
|
| Up to d = 800 mm, l = 400, 15 m3 /h |
153 | Plain rollers |
|
|
| Up to d = 1,000 mm, l = 800, 20 m3 /h |
155 | Tank feeders |
|
|
| Up to 60 m3 /h |
156 | Ball mills |
|
|
| Up to 6 tons/h, number of rounds n = 29.2 rounds/minute Up to 8 tons/h, n = 23.9 rounds/minute Up to 14 tons/h, n = 21.4 rounds/minute (input raw materials: 0-0.25 mm, output product: 0-074 mm) |
157 | Plate mills 400 x 600 |
|
|
| Up to 10 m3 /h |
158 | Alternate mills |
|
|
| Up to d = 2,800 mm, 40 kW |
159 | Combine kneading and extruding machines with vacuum pumping |
|
|
| Up to 12 m3 /h, 130 kW |
160 | Two-axe kneading machines with filtering nets |
|
|
| Up to 20 m3 /h, 40 kW |
161 | Assorted buoy-floating machines |
|
|
| Lifting capacity of up to 5 tons |
162 | Stamp-erasing and postage- printing machines |
|
|
|
|
163 | Optical fiber terminal devices |
|
|
| STM-1, STM-4, STM-16 |
164 | MDF connecting devices |
|
|
| Between 500 and 5,000 pairs |
165 | Assorted burnt-brick producing equipment |
|
|
| Up to 20 million bricks/year |
166 | Subscriber loop devices |
|
|
|
|
167 | Equipment for producing centrifugal water pipes and tubes and reinforced concrete electricity poles |
|
|
| Up to 300 - 1,500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV |
168 | Digital micro-wave devices |
|
|
| 4 x 2. 8 x 2. 16 x 2 Mbit/s |
169 | Digital micro-wave devices for a small number of channels |
|
|
| Between 1 and 6 channels |
170 | Vertical lifts |
|
|
| Lifting capacity of up to 500 kg - 3 kW |
171 | Assorted feeders |
|
|
| Diameter of up to 600 mm, length of 30 m |
172 | Wagons for tunnel furnaces |
|
|
|
|
a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item b, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
b/ are exempt from import tax as prescribed at Item e, Clause 1, Article 57 of Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam.
3. The list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, shall be used as a basis for distinction from those kinds of supplies which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities which:
a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Clause 1, Article 55 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law;
b/ are exempt from import tax as prescribed in Clause 1, Article 54 of Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law.
Article 2.- In the course of using the lists, if the customs offices’ opinions are different from those of enterprises, the customs offices shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and handling the differences. If there remain any unresolved differences, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and make decisions or amend and/or supplement the lists.
Article 3.- The list of equipment, machinery and special-purpose transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, promulgated together with this Decision, shall be considered and supplemented to suit the practical situation at the proposals of specialized State management bodies.
Article 4.- This Decision replaces Decisions No. 214/1999/QD-BKH of April 26, 1999; No. 462/2000/QD-BKH of September 15, 2000; No. 227/QD-BKH of May 17, 2001, and No. 229/2001/QD-BKH of May 18, 2001, already promulgated by the Minister of Planning and Investment, and takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
| FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT |
LIST OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SPECIAL-USE TRANSPORT MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)
LIST OF CONSTRUCTION SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)
Ordinal number | Names of supplies | Code numbers according to the Import Tariffs | Specification signs, description of technical characteristics | ||
|
| Heading | Sub-heading |
| |
1 | Sand | 2505 |
|
| Black sand, yellow sand |
2 | Quartz | 2506 | 10 | 00 | In white powder |
3 | Clay | 2507 | 00 | 00 |
|
4 | Kaolin | 2507 | 00 | 00 | Al2O3: 21 - 37% |
5 | Bentonite for cast-in-place piles | 2508 | 10 | 00 | In light yellow powder |
6 | Bentonite for drilling wells | 2508 | 10 | 00 | In light yellow powder |
7 | Bentonite in cast molds | 2508 | 10 | 00 | In light yellow powder |
8 | Diatomite | 2512 | 00 | 00 | In powder |
9 | Marble blocks, slabs and slates | 2515 6801 |
00 |
00 |
|
10 | Granite, basalt, base and sabbase blocks, slabs and slates. | 2516 6810 |
00 |
00 |
|
11 | Construction stone and gravel | 2517 |
|
|
|
12 | Dolomite | 2518 |
|
| In gray or white powder |
13 | Limestone and limestone powder | 2521 | 00 | 00 |
|
14 | Lime | 2522 |
|
|
|
15 | Clinker | 2523 | 30 | 00 | For production of Portland cement |
16 | Sulfate-resisting cement | 2523 | 30 | 00 | PCs, PChs |
17 | Pozzolanic cement | 2523 | 90 | 00 | Pcpuz |
18 | Low-heat cement | 2523 | 90 | 00 | Pcit |
19 | Portland cement | 2523 | 29 |
| PCB30, PCB40, PC30, PC50 |
20 | White portland cement | 2523 | 21 | 00 | PCw |
21 | Mica | 2525 | 20 | 00 | In white-clear flakes, of a size of between 16 and 100 mesh |
22 | Feldspar | 2529 | 10 | 00 | In white or light-yellow powder or granules |
23 | Fluoride | 2529 2529 | 21 22 | 00 00 | In powder |
24 | Bottled oxygen | 2804 | 40 | 00 | Purity > 99.6% |
25 | Bottled nitrogen | 2804 | 30 | 00 | Purity > 99.95% |
26 | Dioxide carbon (liquid, solid) | 2811 | 21 | 00 | Purity > 99.6% |
27 | Calcium chloride (CaCl2) | 2827 | 20 | 10 | In white powder |
28 | Edible salt | 2827 | 39 | 00 | Refined and industrial salt |
29 | Carbonate calcium (CaCO3) | 2836 | 50 |
| In white powder or granules |
30 | Flour silicate | 2839 | 90 | 00 | In light yellow powder |
31 | Barite API | 2851 | 00 | 90 | In light beige powder |
32 | Biosafe | 2851 | 00 | 90 | In paste liquid form, colored from light yellow to yellow |
33 | Acetylene (C2H2) | 2901 | 29 | 10 | Purity > 99.7% |
34 | DMC - lub | 2904 | 00 | 00 | In paste liquid form and dark color |
35 | Paints for drilling platforms and other structures | 3208 3209 | 10 90 | 40 90 |
|
36 | Chemical paints of all kinds | 3208 3209 |
|
| Assorted paints for specific industrial decoration |
37 | Solvents accompanying paints | 3209 | 90 | 90 | In light yellow powder |
38 | Industrial adhesives | 3506 |
|
|
|
39 | Refractory mortar | 3816 | 00 | 10 | Alum paste and chamotte |
40 | HDPE plastic tubes for protection of communication cables | 3917 |
|
| ??2 - ??0 mm |
41 | Multi-layer aluminum plastic tubes | 3917 |
|
| Inner diameter of up to??????mm |
42 | PVC tubes and accessories | 3917 |
|
| ?20 - ?200 mm |
43 | Plastic roofing sheets and boards | 3920 3921 |
|
| 0.9 mm x 0.8 m x 2 m |
44 | Panels of Polyurethane | 3921 | 13 | 10 | 50-150 mm thick |
45 | Plastic doors | 3925 3925 | 20 30 | 00 00 |
|
46 | Civil-use water supply and drainage washers | 4016 | 99 | 99 | To be fitted to cast iron, plastic, and concrete pipelines |
47 | Rubber sheets | 4016 | 99 | 94 |
|
48 | Electrically insulated carpets | 4016 | 99 | 99 | Voltage of 10-22-35kV, size of 1 x 0.64 x 0.008 m |
49 | Rubber carpets for physical training and sports | 4016 | 99 | 94 | Size of 1 x 0.008 m for badminton courts |
50 | Wood for chocking or lining on drilling platforms | 4017 | 99 |
|
|
51 | Coffering wood of standardized sizes | 4409 | 20 |
|
|
52 | Assorted setts | 6801 | 00 | 00 |
|
53 | Millstones, grinding wheels or the like | 6804 | 10 | 00 | Made of artificial corundum granules, ceramic adhesive. Outer diameter of between 5 mm and 900 mm, thickness of between 5 mm and 300 mm |
54 | Grinding wheels of agglomerated abrasives containing grindstone granules of over 99% of Al203 | 6804 | 22 |
| Made of artificial corundum granules. Available in square, rectangular and other unusual shapes |
55 | Edge grindstones, metal-cutting stones, containing grindstone granules of over 99% of Al203 | 6804 | 30 |
| Made of artificial corundum granules, plastic adhesive. Wheel-shaped stones, of an outer diameter of between 100 mm and 350 mm, a thickness of between 1.5 mm and 5 mm |
56 | Artificial abrasive powder (granule) | 6805 |
|
| Crude and fine granules, made from aluminum bauxite ore |
57 | Products of cement and concrete | 6810 |
|
|
|
58 | Electricity poles of centrifugal concrete | 6810 | 91 | 90 | For grids of up to 35 kV |
59 | Block bricks | 6810 | 11 | 90 | Created by compressing cement and sand |
60 | Products of asbestos cement, cellulose fiber cement or the like
| 6811
|
|
|
|
61 | Roofing sheets of fibro-cement and asbestos cement | 6811 6811 | 10 20 | 00 00 | 920 x 1,500 mm |
62 | Refractory bricks | 6902 | 10 | 00 | Mg-Chrome Mg-Spinel (MS80-, MS86) |
63 | Walling and flooring tiles (Ceramic, Granite, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) | 6904 6907 6908 |
|
| Up to 500 mm x 500 mm |
64 | Building bricks, flooring tiles, roofing tiles | 6904 |
|
|
|
65 | Ceramic sanitary ware | 6910 |
|
| All kinds |
66 | Flat glass, opacified, reflecting glass | 7003 7003 7003 7003 7004 7004 7004 7004 7005 7005 7005 7005 | 12 12 19 19 20 20 90 90 10 10 21 21 | 20 90 20 90 20 90 20 90 20 90 20 90 | Of a thickness of between 1.5 - 18 mm |
67 | Multiple-walled glass | 7008 | 00 | 00 | Of a thickness of between 1.5 - 18 mm |
68 | Mirror | 7009 |
|
| Of a thickness of between 1.5 - 18 mm |
69 | Zinc-plated and colored steel sheets | 7210 7210 7210 | 30 61 70 | 11 10 | Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
70 | Steel rods, steel coils of all kinds (round plain and veined) | 7213 7214 7214 7214 | 10 10 20 91 |
00 | ????? - ?40 mm |
71 | Steel in shapes | 7216 7216 7216 7216 7216 7216 7216 | 10 21 22 31 32 33 40 | 00 00 00 11 11 11 11 | Steel with U, I, L, T shapes, of a height of up 140 mm |
72 | Common steel wire (black and zinc-plated) | 7217 7217 7217 | 10 20 90 | 10 10 20 | ?1 - ?5 mm |
73 | Cast iron pipes (gray cast iron, ductile cast iron) | 7303 7303 7303 7303 7303 | 00 00 00 00 00 | 11 12 13 21 22 | Those of common types and those with a cross-section of ?150 - ?600 mm and a length of 5 - 6 m |
74 | High pressure pipes, valve doors | 7304 | 31 |
| Of steel for hydropower projects, of a thickness of between 6 and 20 mm, pressure of over 15 at |
75 | Assorted black or zinc-plated welded steel pipes | 7306 |
|
| ?14 - ?115 mm |
76 | Assorted large-size twisted welded steel tubes | 7306 |
|
| ?400 - ?2,600 mm |
77 | Assorted doors and door frames of iron or steel | 7308 | 30 | 00 | Of common types |
78 | Steel girdles of land-road bridges and railroad bridges | 7308 | 10 |
| Steel girdles of land-road bridges of a span of up to 100 m, a tonnage of H30, Steel girdles of railway bridges, of a span of up to 100 m, a tonnage of T26, |
79 | House frameworks, warehouse frameworks, fabricated house structures of steel | 7308 9406 | 90 00 | 10 94 |
|
80 | Roofing sheets- corrugated zinc-plated or colored steel sheets | 7308 | 90 | 30 | Of a thickness of 0.25-0.55 mm, and a length of 3,500 mm |
81 | Assorted tanks | 7309 | 00 | 00 | Of common types |
82 | Assorted casks | 7310 |
|
| Of common types |
83 | Lightening-arresting steel cables and stranded wire LK-O9 | 7312 |
|
| Structured of up to 37 fibers, a cross section of up to 170 mm2 |
84 | Zinc-plated wire, barbed wire | 7313 | 00 | 00 |
|
85 | Steel or iron grill, netting, fencing | 7314 7314 | 20 50 | 00 00 | Of common types |
86 | Iron and steel nails | 7317 |
|
|
|
87 | Screws, bolts, nuts washers | 7318 |
|
| Of common types |
88 | Round copper wire | 7408 | 11 | 10 | With a cross section of between 16 and 630 mm2 |
89 | Uncoated copper cable | 7413 7413 | 00 00 | 11 12 |
|
90 | Assorted electric wires | 7605 8544 |
|
| Non-alloy aluminum core |
91 | Shaped aluminum structures | 7610 7610 | 10 90 | 00 90 | Non-alloy copper core |
92 | Uncoated aluminum cable | 7614 7614 7614 7614 | 90 90 90 90 | 11 12 13 19 | With a cross-section of between 16 and 1,200 mm2 |
93 | Steel-core uncoated aluminum cable | 7614 7614 7614 7614 | 10 10 10 10 | 11 12 13 19 | With a cross-section of between 35 and 1,200 mm2 |
94 | Safety signboards | 8310 | 00 | 90 | Of a mixture of composite plastic and glass fibers |
95 | Multi-purpose joints | 8483 | 60 | 00 | HH50 |
96 | Tubes of safety fuses | 8485 | 90 | 90 | ??4 - ??? of composite |
97 | Iron and composite boxes of electricity meters | 8485 | 90 | 90 | Boxes of 1, 2, 4, 6 one-phase meters. Boxes of three-phase meters |
98 | Telephone cables | 8544 | 49 |
| Of a diameter of between 0.4 and 0.9 mm, between 6 and 1,200 pairs |
99 | Cable with core of copper or aluminum, AC, electrically insulated with PE, PVC for airy medium- and low-voltage lines | 8544 8544 8544 8544 | 11 11 20 20 | 20 30 10 20 | With 1 or two cores, with a cross section of up to 630 mm 2 each core With 3 or 4 cores, with a cross section of up to 400 mm2 each core |
100 | Data transmission cables (LAN cables) | 8544 | 49 |
| CATS, CATSE, CAT6 |
101 | Telephone subscriber wire | 8544 | 49 |
| Single or multiple filaments |
102 | Optic fiber cable | 9001 9001 9001 | 11 12 13 |
| Used for the postal service |
103 | Assorted bulbs | 9405 | 10 | 20 |
|
104 | Line connection stands |
|
|
| ODF optical line, IDF intermediate lines |
105 | Line-separating boxes |
|
|
| Six-way iron boxes, 6-way, 9-way composite boxes |
LIST OF SUPPLIES IN SERVICE OF OIL AND GAS DEPOSIT PROSPECTION, EXPLORATION AND DEVELOPMENT ACTIVITIES, WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)
Ordinal number | Appellations | Codes under the Import Tariff | Specification signs, description of technical characteristics | ||
|
| Heading | Sub-heading |
| |
1 | Biosafe | 1515 | 19 | 00 | In liquid form |
2 | Quartz | 2506 | 10 | 00 | In white powder |
3 | Bentonite API | 2508 | 10 | 00 | In light yellow powder |
4 | Bentonite for cast-in-place piles | 2508 | 10 | 00 | In light yellow powder |
5 | Bentonite for casting molds | 2508 | 10 | 00 |
|
6 | Bentonite for drilling wells | 2508 | 10 | 00 | In light yellow powder |
7 | Sound- or heat- insulating materials of bazalt | 2508 | 40 | 00 | In sheets |
8 | Dolomite | 2518 |
| 00 | In gray and white powder |
9 | P300 cement | 2523 | 29 | 10 | For construction of marine projects |
10 | Thermal cement for drilling wells | 2523 | 90 | 00 |
|
11 | Class-G cement | 2523 | 90 | 00 |
|
12 | Mica | 2525 | 20 | 00 | In white, transparent flakes, of a size of between 16 and 100 mesh |
13 | Feldspar | 2529 | 10 | 00 | In white or light-yellow powder or granules |
14 | Lubricating oils | 2710 | 99 | 90 | SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5), ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100 |
15 | Calcium chloride (CaCl2) | 2827 | 20 | 10 | In white powder |
16 | Limestone (CaCO3) | 2836 | 50 |
| In white powder or granules |
17 | Flour silicate | 2839 | 90 | 00 | In light yellow powder |
18 | Barite API | 2851 | 00 | 90 | In light beige powder |
19 | DMC - Lub | 2942 | 00 | 00 | In viscous form, dark-colored |
20 | Paints for drilling platforms and steel structures | 3208 3209 | 10 90 | 40 90 |
|
21 | Assorted chemical paints | 3209 |
|
| Assorted paints for specific industrial decoration |
22 | Solvent, accompanying paints | 3209 | 90 | 90 | In light yellow powder |
23 | DOP plasticizers | 3812 | 20 | 10 |
|
24 | PVC plastic powder | 3904 | 10 |
|
|
25 | Wooden boards, for chocking or lining on drilling platforms | 4407 | 99 |
|
|
26 | Signboards on drilling platforms | 8310 | 00 | 90 |
|
27 | Labor protection devices |
|
|
| Clothes, shoes, boots, helmets, napkins and gloves |
28 | Other drilling chemicals |
|
|
| Foaming agents, organic silica polymer, common alum, graphite powder, husks, granite powder, aluminum stearate, NaCl, surface active substances, HCl |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây