Quyết định 55/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 55/2003/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2003/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Giang |
Ngày ban hành: | 09/04/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 55/2003/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 55/2003/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 2003 BAN HÀNH TẠM
THỜI CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN CÔNG
TRÌNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
- Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/1/2003 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư XDCB,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT cho một số vùng như sau:
1- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình thuỷ lợi phục vụ tưới lúa (Phụ lục 1):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình hồ chứa, đập dâng, trạm bơm.
2- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm nghiệp (Phụ lục 2):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh, giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn và chế biến ván nhân tạo.
Điều 2: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT được ban hành tạm thời cho một số loại công trình thuộc một số vùng là tài liệu tham khảo cho các Dự án đầu tư do Bộ Nông nghiệp &PTNT quản lý, làm cơ sở tham khảo cho việc ước tính vốn đầu tư xây dựng công trình trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư và lập kế hoạch đầu tư.
Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tiếp tục nghiên cứu, theo dõi tổng kết, bổ sung số liệu để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình ngành Nông nghiệp &PTNT.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục,Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC 1
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
PHỤC VỤ TƯỚI LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2003/QĐ-BNN
ngày 9/4/2003 của Bộ NN&PTNT)
TT |
Các loại hình công trình |
Đơn vị tính |
Suất vốn đầu tư |
||
|
|
|
Vùng núi phía Bắc |
Vùng trung du phía Bắc |
Miền Trung |
1 |
Hồ chứa-Cấp III |
Đồng VN/ha |
67.045.000 |
62.033.000 |
66.940.000 |
|
Xây lắp |
" |
56.117.000 |
51.718.000 |
54.725.000 |
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
35.695.000 |
35.999.000 |
36.223.000 |
|
Đập |
" |
18.693.000 |
23.267.000 |
22.123.000 |
|
Tràn |
" |
5.545.000 |
4.869.000 |
8.156.000 |
|
Cống |
" |
7.109.000 |
2.881.000 |
2.319.000 |
|
Hạng mục CT phụ trợ |
" |
4.176.000 |
4.023.000 |
3.506.000 |
|
Nhà quản lý |
" |
172.000 |
149.000 |
120.000 |
|
Xây lắp kênh |
" |
27.118.000 |
19.247.000 |
18.502.000 |
|
Thiết bị |
" |
328.000 |
298.000 |
1.765.000 |
|
Chi phí khác |
" |
7.462.000 |
7.156.000 |
7.677.000 |
|
Dự phòng |
" |
3.138.000 |
2.869.000 |
2.772.000 |
2 |
Hồ chứa-Cấp IV |
Đồng VN/ha |
75.449.000 |
69.809.000 |
76.954.000 |
|
Xây lắp |
" |
62.809.000 |
57.885.000 |
61.251.000 |
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
44.540.000 |
44.919.000 |
48.787.000 |
|
Đập |
" |
22.940.000 |
28.553.000 |
27.150.000 |
|
Tràn |
" |
10.730.000 |
9.422.000 |
15.782.000 |
|
Cống |
" |
6.235.000 |
2.527.000 |
2.034.000 |
|
Hạng mục CT phụ trợ |
" |
4.145.000 |
3.993.000 |
3.480.000 |
|
Nhà quản lý |
" |
489.000 |
425.000 |
342.000 |
|
Xây lắp kênh |
" |
18.268.000 |
12.966.000 |
12.464.000 |
|
Thiết bị |
" |
740.000 |
672.000 |
3.984.000 |
|
Chi phí khác |
" |
8.302.000 |
7.962.000 |
8.541.000 |
|
Dự phòng |
" |
3.598.000 |
3.290.000 |
3.178.000 |
3 |
Cụm công trình hồ chứa -cấp IV |
Đồng VN/ha |
68.721.000 |
|
|
|
Xây lắp |
" |
57.592.000 |
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
39.259.000 |
|
|
|
Xây lắp kênh |
" |
18.333.000 |
|
|
|
Thiết bị |
" |
- |
|
|
|
Chi phí khác |
" |
8.441.000 |
|
|
|
Dự phòng |
" |
2.689.000 |
|
|
4 |
Công trình đập dâng cấp IV |
Đồng VN/ha |
61.001.000 |
|
|
|
Xây lắp |
" |
52.886.000 |
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
27.942.000 |
|
|
|
Đập |
" |
19.094.000 |
|
|
|
Cống |
" |
3.327.000 |
|
|
|
Hạng mục CT phụ trợ |
" |
4.782.000 |
|
|
|
Nhà quản lý |
" |
740.000 |
|
|
|
Xây lắp kênh |
" |
24.944.000 |
|
|
|
Thiết bị |
" |
168.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
" |
6.027.000 |
|
|
|
Dự phòng |
" |
1.919.000 |
|
|
5 |
Công trình trạm bơm tưới |
Đồng VN/ha |
7.595.000 |
|
11.014.000 |
|
Xây lắp |
" |
3.942.000 |
|
8.539.000 |
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
3.301.000 |
|
2.180.000 |
|
Xây lắp kênh |
" |
962.000 |
|
6.657.000 |
|
Thiết bị |
" |
2.169.000 |
|
1.052.000 |
|
Chi phí khác |
" |
1.075.000 |
|
997.000 |
|
Dự phòng |
" |
408.000 |
|
427.000 |
6 |
Công trình trạm bơm tiêu |
Đồng VN/ha |
9.004.000 |
|
|
|
Xây lắp |
" |
5.048.000 |
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
3.657.000 |
|
|
|
Xây lắp kênh |
" |
1.391.000 |
|
|
|
Thiết bị |
" |
2.212.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
|
1.298.000 |
|
|
|
Dự phòng |
|
446.000 |
|
|
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2003/QĐ-BNN
ngày 09/04/2003 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT)
A- SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH LÂM SINH
TT |
Loài cây, Mô hình, phương thức trồng rừng |
Mật độ (cây/ha) |
Suất đầu tư theo vùng (1000 đ) |
||||||
|
|
|
Miền núi phía Bắc |
Trung du |
Đồng bằng Bắc Bộ |
Duyên hải miền Trung |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Tây Nam Bộ |
I |
Rừng phòng hộ đầu nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Muồng + Keo |
600+1000 |
9.623 |
|
|
8.903 |
9.843 |
8.599 |
8.863 |
2 |
Thông + Keo |
660+1000 |
9.813 |
9.534 |
|
9.514 |
10.465 |
|
|
3 |
Trám + Keo |
660+1000 |
|
|
|
9.766 |
|
|
|
II |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông ba lá thuần loại |
1600 |
10.816 |
10.112 |
|
9.844 |
10.951 |
|
|
2 |
Dầu rái thuần loại |
550 |
|
|
|
4.274 |
|
4.176 |
|
3 |
Lát hoa thuần loại |
2000 |
|
|
|
13.579 |
|
|
|
4 |
Lát hoa + Keo |
560+1100 |
10.395 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dầu rái + Keo |
830+830 |
|
|
|
|
|
|
10.523 |
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch đàn-Giâm hom -Thủ công và máy |
1660 |
15.051 |
|
12.932 |
13.189 |
14.343 |
13.252 |
13.423 |
2 |
Bạch đàn-Nuôi cấy mô - Thủ công |
1111 |
|
13.818 |
|
|
|
|
|
3 |
Keo lai- Giâm hom- Thủ công và máy |
2220 |
19.969 |
19.105 |
17.800 |
19.777 |
20.327 |
14.809 |
18.458 |
4 |
Thông Caribê - Gieo - Thủ công |
1660 |
|
|
|
|
|
19.180 |
19.291 |
5 |
Thông nhựa -Gieo - Thủ công |
1660 |
22.178 |
19.279 |
18.926 |
19.139 |
22.022 |
|
|
B-SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH TẠO GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP CHO 1000 CÂY TIÊU CHUẨN
TT |
Loại cây |
Suất đầu tư cho 1000 cây tiêu chuẩn (1000 đồng) |
1 |
Dầu rái - Từ hạt |
1.013,0 |
2 |
Lát hoa - Từ hạt |
799,9 |
3 |
Muồng đen - Từ hạt |
393,3 |
4 |
Trám -Từ hạt |
1.007,0 |
5 |
Thông nhựa - Từ hạt |
800,9 |
6 |
Thông ba lá - Từ hạt |
713,0 |
7 |
Thông Caribê - Từ hạt |
500,1 |
8 |
Keo lai - Giâm hom |
500,0 |
9 |
Bạch đàn - Giâm hom |
500,0 |
10 |
Bạch đàn - Nuôi cấy mô |
600,0 |
C- SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH CHẾ BIẾN VÁN NHÂN TẠO
TT |
Loại ván nhân tạo |
Nước sản xuất thiết bị |
Công suất nhà máy (m3/năm) |
Suất đầu tư theo vùng (1000 đ) |
|||
|
|
|
|
Miền núi phía Bắc và Trung du |
Bắc, Nam trung Bộ |
Tây Nguyên |
Nam bộ |
1 |
Ván dăm |
Châu á |
16.500 |
2.830,7 |
3.105,6 |
3.462,8 |
2.478,3 |
2 |
Ván dăm |
Châu á |
30.000 |
2.468,6 |
2.708,3 |
3.019,8 |
2.396,7 |
3 |
Ván sợi |
Châu Âu |
54.000 |
2.667,8 |
2.898,7 |
3.232,2 |
2.565,2 |
4 |
Ván sợi |
Châu Âu |
105.000 |
2.453,5 |
2.665,8 |
2.972,5 |
2.359,1 |
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây