Quyết định 2522/QĐ-TTg về đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư 2016 của BHXH Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2522/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2522/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 27/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2522/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 2522/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP; - Kiểm toán Nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, KGVX; - Lưu: VT, KTTH(3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 349.300 |
Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội được trích lại để đầu tư | 349.300 |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh | ||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | | | | 962.668 | 962.668 |
I | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | | | | 21.997 | 21.997 |
1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Thanh Chương | Nghệ An | 2011-2016 | 1276, ngày 5/9/2016 | 10.313 | 10.313 |
2 | Trụ sở BHXH huyện Yên Thành | Nghệ An | 2010-2016 | 1275, ngày 5/9/2016 | 11.684 | 11.684 |
II | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 | | | | 37.466 | 37.466 |
1 | Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 2012-2016 | 1279, ngày 5/9/2016 | 15.677 | 15.677 |
2 | Trụ sở BHXH quận Long Biên | Hà Nội | 2013-2016 | 1270, ngày 5/9/2016 | 21.789 | 21.789 |
III | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 | | | | 42.780 | 42.780 |
1 | Trụ sở BHXH huyện Tiên Du | Bắc Ninh | 2015-2017 | 1263,ngày 05/9/2016 | 20.886 | 20.886 |
2 | Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2015-2017 | 1281, ngày 05/9/2016 | 21.894 | 21.894 |
IV | Các dự án khởi công mới năm 2016 | | | | 860.425 | 860.425 |
1 | Cải tạo trụ sở BHXH tỉnh Bắc Kạn | Bắc Kạn | 2016-2019 | 1160, ngày 12/8/2016 | 75.345 | 75.345 |
2 | Cải tạo trụ sở BHXH tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2016-2018 | 1158, ngày 12/8/2016 | 66.949 | 66.949 |
3 | Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định | Bình Định | 2016-2018 | 1159, ngày 12/8/2016 | 105.272 | 105.272 |
4 | Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế | 2016-2019 | 1138, ngày 12/8/2016 | 99.178 | 99.178 |
5 | Trụ sở BHXH huyện Lương Tài | Bắc Ninh | 2016-2018 | 1139, ngày 12/8/2016 | 21.532 | 21.532 |
6 | Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 2016-2017 | 1357, ngày 23/9/2016 | 21.000 | 21.000 |
7 | Trụ sở BHXH thị xã Phước Long | Bình Phước | 2016-2017 | 1141, ngày 12/8/2016 | 21.113 | 21.113 |
8 | Trụ sở BHXH huyện Tân Yên | Bắc Giang | 2016-2018 | 1161, ngày 12/8/2016 | 26.750 | 26.750 |
9 | Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil | Đắk Nông | 2016-2017 | 1157, ngày 12/8/2016 | 20.431 | 20.431 |
10 | Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom | Đồng Nai | 2016-2017 | 1156, ngày 12/8/2016 | 22.451 | 22.451 |
11 | Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 1154, ngày 12/8/2016 | 25.512 | 25.512 |
12 | Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 2016-2018 | 1140, ngày 12/8/2016 | 23.527 | 23.527 |
13 | Trụ sở BHXH huyện Kim Động | Hưng Yên | 2016-2018 | 1152, ngày 12/8/2016 | 26.750 | 26.750 |
14 | Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ | Hưng Yên | 2016-2018 | 1153, ngày 12/8/2016 | 24.136 | 24.136 |
15 | Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh | Khánh Hòa | 2016-2018 | 1151, ngày 12/8/2016 | 18.830 | 18.830 |
16 | Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm | Lâm Đồng | 2016-2018 | 440, ngày 28/3/2016 | 16.316 | 16.316 |
17 | Trụ sở BHXH huyện Châu Thành | Long An | 2016-2018 | 1150, ngày 12/8/2016 | 20.345 | 20.345 |
18 | Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa | Nghệ An | 2016-2018 | 1148, ngày 12/8/2016 | 19.509 | 19.509 |
19 | Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu | Nghệ An | 2016-2018 | 1149, ngày 12/8/2016 | 23.026 | 23.026 |
20 | Trụ sở BHXH huyện Đông Giang | Quảng Nam | 2016-2018 | 1147, ngày 12/8/2016 | 19.827 | 19.827 |
21 | Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức | Quảng Nam | 2016-2018 | 1146, ngày 12/8/2016 | 20.811 | 20.811 |
22 | Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú | Sóc Trăng | 2016-2018 | 1145, ngày 12/8/2016 | 22.875 | 22.875 |
23 | Trụ sở BHXH quận Hà Đông | Hà Nội | 2016-2018 | 1155, ngày 12/8/2016 | 33.075 | 33.075 |
24 | Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương | Tuyên Quang | 2016-2017 | 1143, ngày 12/8/2016 | 23.864 | 23.864 |
25 | Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc | Thanh Hóa | 2016-2017 | 1144, ngày 12/8/2016 | 21.430 | 21.430 |
26 | Trụ sở BHXH huyện Long Hồ | Vĩnh Long | 2016-2018 | 1142, ngày 12/8/2016 | 19.748 | 19.748 |
27 | Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên | Yên Bái | 2016-2018 | 1162, ngày 12/8/2016 | 20.823 | 20.823 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây