Quyết định 1671/QĐ-TTg 2016 giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Nhà nước 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1671/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1671/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 26/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1671/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1671/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ: KHTC, KTN, TH, TKBT; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Bộ, ngành trung ương/Địa phương | Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2016 (đợt 3) | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||
| TỔNG SỐ | 748.389 | 647.789 | 100.600 |
| TRUNG ƯƠNG | 610.785 | 510.185 | 100.600 |
1 | Văn phòng Quốc hội | 2.000 | 2.000 | |
2 | Văn phòng Chính phủ | 160.000 | 160.000 | |
3 | Bộ Công an | 72.557 | 72.557 | |
4 | Bộ Tư pháp | 20.000 | 20.000 | |
5 | Bộ Tài chính | 15.000 | 15.000 | |
6 | Bộ Công thương | 4.528 | 4.528 | |
7 | Bộ Giao thông vận tải | 15.000 | 15.000 | |
8 | Bộ Xây dựng | 28.200 | 28.200 | |
9 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 100.600 | | 100.600 |
10 | Bộ Y tế | 10.000 | 10.000 | |
11 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 200 | 200 | |
12 | Thanh tra Chính phủ | 5.000 | 5.000 | |
13 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 6.000 | 6.000 | |
14 | Ủy ban Dân tộc | 28.000 | 28.000 | |
15 | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | 7.000 | 7.000 | |
16 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 57.700 | 57.700 | |
17 | Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 45.500 | 45.500 | |
18 | Hội Nông dân Việt Nam | 28.000 | 28.000 | |
19 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam | 5.500 | 5.500 | |
| ĐỊA PHƯƠNG | 137.604 | 137.604 | |
| Khu vực miền núi phía Bắc | 33.868 | 33.868 | |
1 | Hà Giang | 20.000 | 20.000 | |
2 | Lạng Sơn | 5.840 | 5.840 | |
3 | Thái Nguyên | 28 | 28 | |
4 | Hoà Bình | 8.000 | 8.000 | |
| Đồng bằng Sông Hồng | 5.000 | 5.000 | |
5 | Ninh Bình | 5.000 | 5.000 | |
| Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 42.897 | 42.897 | |
6 | Hà Tĩnh | 42.897 | 42.897 | |
| Tây Nguyên | 9.090 | 9.090 | |
7 | Đắc Lắc | 890 | 890 | |
8 | Gia Lai | 8.200 | 8.200 | |
| Đồng bằng Sông Cửu Long | 46.749 | 46.749 | |
9 | Bến Tre | 10.000 | 10.000 | |
10 | Vĩnh Long | 15.000 | 15.000 | |
11 | Kiên Giang | 6.749 | 6.749 | |
12 | Cà Mau | 15.000 | 15.000 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây