Quyết định 1521/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, tỉnh Hà Tĩnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1521/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1521/QĐ-BNN-TCTL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/07/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1521/QĐ-BNN-TCTL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 1521/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2011 |
Cấp công trình | IV |
Diện tích lưu vực (km2) | 8,4 |
Diện tích tưới (ha) | 400 |
Mức bảo đảm tưới (%) | 85 |
Tần suất lũ thiết kế (%) | 1,5 |
Tần suất lũ kiểm tra (%) | 0,5 |
Mực nước dâng BT (m) | +15,60 |
Mực nước dâng GC (m) | +16,65 |
Mực nước chết (m) | +11,00 |
Dung tích hồ (triệu m3) | 1,97 |
Dung tích hữu ích (triệu m3) | 1,73 |
Dung tích chết (triệu m3) | 0,24 |
TT | Hạng mục | Thông số | |
Chính | Phụ | ||
I | Đập đất | | |
1 | Cao trình mặt đập (m) | +18,10 | +18,10 |
2 | Cao trình đỉnh TCS (m) | | |
3 | Chiều rộng mặt đập (m) | 5,0 | 5,0 |
4 | Hệ số mái thượng lưu | 3,0 | 2,75 |
5 | Hệ số mái hạ lưu | 2,75 | 2,0 |
II | Tràn xả lũ | | |
1 | Hình thức tràn | Tự do | |
2 | Chiều rộng tràn (m) | 200 | |
3 | Cao trình ngưỡng tràn (m) | +15,6 | |
4 | Lưu lượng thiết kế (m3/s) | 335,3 | |
III | Cống lấy nước | | |
1 | Chế độ chảy | Có áp | |
2 | Khẩu diện (cm) | f80 | |
3 | Cao độ đáy cống | +9,5 | |
Đoạn kênh | QTkế (m3/s) | Độ dốc i | B (m) | H (m) |
K0+000 - K0+028 | 1,056 | 10x10-4 | 1,0 | 1,2 |
K0+028 - K0+753 | 0,169 | 2x10-4 | 0,8 | 0,8 |
K0+753 - K1+500 | 0,13 | 2x10-4 | 0,7 | 0,7 |
K1+500 - K2+480 | 0,1 | 2x10-4 | 0,6 | 0,66 |
Đoạn kênh | QTkế (m3/s) | Độ dốc i | B (m) | H (m) |
K0+000 - K0+597 | 0,887 | 9x10-4 | 1,1 | 0,84 |
K0+597 - K1+915 | 0,814 | 10x10-4 | 1,0 | 0,84 |
K1+915 - K3+088 | 0,620 | 6x10-4 | 1,0 | 0,83 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ KH&ĐT (2 bản); - Bộ TC; - UBND tỉnh Hà Tĩnh; - Kho bạc NN tỉnh Hà Tĩnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh; - Các Vụ KH, TC, Cục QLXDCT; - Lưu: Cục TCTL, VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây