Quyết định 1893/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng apatit đến năm 2020, có xét đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1893/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1893/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 20/10/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1893/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------- Số: 1893/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2014
|
STT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
Năm 2025
|
Năm 2030
|
1
|
Quặng apatit ≥32% P2O5
|
nghìn tấn
|
2.124
|
3.641
|
3.641
|
3.641
|
2
|
Quặng apatit ≥23% P2O5
|
nghìn tấn
|
1.110
|
1.480
|
1.480
|
1.480
|
Tổng số
|
nghìn tấn
|
3.234
|
5.121
|
5.121
|
5.121
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh Lào Cai; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Hóa chất Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). M |
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng |
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
- Tài nguyên và trữ lượng đã thăm dò và dự báo tính đến 31/12/2011
Loại quặng
|
Tài nguyên, trữ lượng (nghìn tấn)
|
||||
Trữ lượng
|
TN 333
|
Cộng(TL+TN)
|
TN dự báo (334a+334b)
|
Tổng cộng
|
|
QI
|
40.500
|
9.440
|
49.940
|
5.790
|
55.730
|
QIII
|
189.450
|
54.980
|
244.430
|
19.820
|
264.250
|
QII
|
137.490
|
106.480
|
243.970
|
579.780
|
823.750
|
QIV
|
158.560
|
142.360
|
300.920
|
1.177.580
|
1.478.500
|
Tổng cộng
|
526.000
|
313.260
|
839.260
|
1.782.970
|
2.622.230
|
TT
|
Tên khu mỏ/cụm khai trường
|
QI (KS5)
|
QII (KS5)
|
QIII (KS4-6-7)
|
QIV (KS4-6-7)
|
Cộng
|
||||
Nghìn/ tấn
|
P2O5
(%) |
Nghìn/ tấn
|
P2O5
(%) |
Nghìn/ tấn
|
P2O5
(%) |
Nghìn/ tấn
|
P2O5
(%) |
|
||
1
|
Ngòi Đum - Đông Ho
|
339
|
34
|
22.491
|
20,91
|
3.673
|
14,13
|
17.190
|
12,21
|
43.693
|
2
|
Làng Tác
|
349
|
38,6
|
2.243
|
22,23
|
6.425
|
14,67
|
|
|
9.017
|
3
|
Làng Mòn
|
2.191
|
34,1
|
5.339
|
22,39
|
36.855
|
13,60
|
5.790
|
11,74
|
50.175
|
4
|
Cam Đường 1
|
414
|
37,6
|
3.563
|
28,20
|
801
|
15,96
|
|
|
4.778
|
5
|
Cam Đường 2-3
|
166
|
37,2
|
4.910
|
26,28
|
4.747
|
14,88
|
|
|
9.823
|
6
|
Mỏ Cóc cánh 3
|
|
|
9.556
|
28,36
|
961
|
16,76
|
|
|
10.517
|
7
|
Mỏ Cóc cánh 4
|
1.655
|
36,4
|
6.314
|
28,71
|
6.308
|
14,57
|
|
|
14.277
|
8
|
Làng Cóc
|
13
|
38
|
11.703
|
27,81
|
517
|
14,82
|
|
|
12.233
|
9
|
Làng Cáng 1
|
|
|
6.034
|
26,18
|
1.103
|
14,88
|
|
|
7.137
|
10
|
Làng Cáng 2
|
|
|
7.808
|
25,86
|
5.048
|
15,07
|
|
|
12.856
|
11
|
Khu Mỏ Cóc (1-2)
|
|
|
|
|
|
|
112.070
|
10,35
|
112.070
|
12
|
Bắc Nhạc Sơn
|
12.680
|
35,9
|
31.400
|
22,89
|
44.208
|
16,44
|
25.563
|
10,18
|
113.851
|
13
|
Làng Cáng 3
|
499
|
35,6
|
3.509
|
26,04
|
5.066
|
14,50
|
18.397
|
10,99
|
27.471
|
14
|
Làng Cáng 4 - Làng Mô
|
802
|
34,7
|
2.853
|
24,67
|
5.769
|
14,59
|
9.100
|
10,51
|
18.524
|
15
|
Phú Nhuận, Tam Đỉnh - Làng Phúng
|
9.169
|
30,8
|
8.248
|
18,88
|
37.522
|
15,18
|
15.050
|
11,4
|
69.989
|
16
|
Cộng
|
28.277
|
34,1
|
125.971
|
24,16
|
159.003
|
14,94
|
203.160
|
10,74
|
516.411
|
17
|
Kho lưu (quặng III)
|
|
|
|
|
33.424
|
14,40
|
|
|
33.424
|
18
|
Tổng Cộng
|
28.277
|
34,1
|
125.971
|
24,16
|
192.427
|
14,94
|
203.160
|
10,74
|
549.835
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên dự án/Khu vực thăm dò
|
Mục tiêu thăm dò
|
Giai đoạn hoàn thành
|
|
Đến năm 2020
|
Năm
2021 - 2030 |
|||
1
|
Khu Bắc Nhạc Sơn 24, 25, 26
|
Tổng cộng: 27 triệu tấn
Quặng I: 3 triệu tấn Quặng II: 10 triệu tấn Quặng III: 7 triệu tấn Quặng IV: 7 triệu tấn |
27 triệu tấn
|
-
|
2
|
Khu Bắc Nhạc Sơn Thăm dò 27, 28, 29
|
Tổng cộng: 34 triệu tấn
Quặng I: 3 triệu tấn Quặng II: 10 triệu tấn Quặng III: 14 triệu tấn Quặng IV: 7 triệu tấn |
-
|
34
|
3
|
Thăm dò quặng II, quặng IV khu Trung tâm (khu Ngòi Đum - Làng Tác) đến mức -500 m
|
Tổng cộng: 163 triệu tấn
Quặng II: 74 triệu tấn Quặng IV: 89 triệu tấn |
122 triệu tấn
|
41 triệu tấn
|
4
|
Thăm dò khu vực Bát Xát - Lũng Pô
|
100 triệu tấn quặng các loại
|
|
100 triệu tấn
|
5
|
Tổng cộng
|
324 triệu tấn
|
149
|
175
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên mỏ/ khai trường
|
Công suất khai thác
(Nghìn tấn QNK/năm) |
Ghi chú
|
|
Đến năm 2020
|
Năm 2021 - 2030
|
|
||
1
|
23 (Bắc Nhạc Sơn)
|
420
|
330
|
Đầu tư mới
|
2
|
24 (Bắc Nhạc Sơn)
|
230
|
90
|
Đầu tư mới
|
3
|
25 (Bắc Nhạc Sơn)
|
300 - 600
|
600 - 900
|
Đầu tư mới
|
4
|
26 (Bắc Nhạc Sơn)
|
-
|
700
|
Đầu tư mới
|
5
|
19 (Làng Mòn)
|
1.440
|
1.350
|
Đầu tư mới
|
-
|
1.900
|
Mở rộng
|
||
6
|
18 (Làng Mòn)
|
370
|
-
|
Đầu tư mới
|
7
|
Cụm 14, 15a, 15b (Ngòi Đum - Làng Tác)
|
1.430
|
1.430
|
Cải tạo mở rộng
|
8
|
13 (Ngòi Đum - Làng Tác)
|
-
|
1.024
|
Cải tạo mở rộng
|
9
|
30 (Ngòi Đum - Làng Tác)
|
-
|
450
|
Đầu tư mới
|
10
|
Cụm mỏ Cóc
|
4.000
|
3.850
|
Cải tạo mở rộng
|
11
|
10 (Cam Đường 1)
|
100
|
100
|
Cải tạo mở rộng
|
12
|
3 (Cam Đường 2)
|
675
|
50
|
Cải tạo mở rộng
|
13
|
35 - 36 (Làng Cáng - Làng Mô)
|
450
|
|
Đầu tư mới
|
14
|
38 - 39 -40 (Phú Nhuận)
|
500
|
500
|
Đầu tư mới
|
15
|
Cụm 42 - 1, 42 - 2 (Tam Đỉnh)
|
-
|
1.250
|
Đầu tư mới
|
16
|
44, 45 - 1, 45 - 2 (Làng Phúng)
|
1.075
|
1.075
|
Đầu tư mới
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên Nhà máy tuyển
|
Chất lượng quặng
|
Công suất tuyển
(Nghìn tấn quặng tinh/năm) |
Ghi chú
|
|
Đến năm 2020
|
Năm
2021 - 2030 |
|
|||
1
|
Mở rộng nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn 1 (liên kết)/ hoặc đầu tư mới Nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn 2, công suất 300 - 350 nghìn tấn/năm.
|
≥32% P2O5
|
650 - 700
|
650 - 700
|
Cải tạo mở rộng Nhà máy Bắc Nhạc Sơn 1 (liên kết) /hoặc đầu tư mới Nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn 2 công suất 300 - 350 nghìn tấn/năm trong trường hợp không liên kết.
|
2
|
Xây dựng mới nhà máy tuyển quặng III Làng Phúng
|
≥32% P2O5
|
250
|
250
|
Đầu tư mới
|
3
|
Xây dựng Nhà máy tuyển quặng II Đông Hồ
|
≥32% P2O5
|
800
|
800
|
Đầu tư mới
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên Nhà máy tuyển/ công suất thiết kế
|
Mỏ/Khai trường cung cấp
|
Khối lượng cung cấp theo quặng nguyên khai
(nghìn tấn/năm) |
Chất lượng (% P2O5)
|
|
Đến năm 2020
|
Năm
2021 - 2030 |
|
|||
I
|
Quy hoạch cung cấp quặng apatit cho các nhà máy tuyển quặng
|
||||
1
|
Mở rộng Nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn 1 lên 650 - 700 nghìn tấn/năm hoặc đầu tư mới nhà máy Bắc Nhạc Sơn 2, công suất 300 - 350 nghìn tấn/năm
|
23, 24, 25, 26; 20- 22; 19 và 18
|
2.450
|
2.450
|
≥ 14%
|
2
|
Nhà máy tuyển Tằng Loỏng; Cam Đường
|
14, 15a, 15b; 13 30; Cụm Mỏ Cóc (1+2, 32, Làng Cáng 1, 2); 10 (CĐ 1); 3 (CĐ 2); 35 - 36; 38, 39, 40; kho lưu QIII
|
3.570
|
3.570
|
≥ 14%
|
3
|
Nhà máy tuyển Làng Phúng
|
42-1,42-2, 44, 45- 1, 45-2
|
875
|
875
|
≥ 14%
|
4
|
Nhà máy tuyển QII Đông Hồ
|
14, 15a, 15b; 13; Mỏ Cóc (1+2, 32, Làng Cáng 1, 2)
|
1.600
|
1.600
|
≥ 23%
|
II
|
Quy hoạch cung cấp quặng tuyển cho cơ sở sản xuất phân bón/hóa chất
|
||||
1
|
Nhà máy sản xuất supe lân:
Nhà máy Lâm Thao;
Nhà máy Long Thành và Nhà máy Lào Cai
|
+ QI nguyên khai,
+ Quặng tuyển II Nhà máy tuyển Đông Hồ
|
+ QI: 420
+ QII: 360
|
+ QI: 420
+ QII: 360
|
≥ 32%
|
2
|
Nhà máy sản xuất lân nung chảy:
Nhà máy Văn Điển; Nhà máy Ninh Bình; Nhà máy Lâm Thao; Nhà máy Lào Cai và Nhà máy Tiến Nông
|
QII nguyên khai từ các khai trường
|
QIINK: 1.180- 1.480
|
QIINK: 1.180 - 1.480
|
≥23%
|
3
|
Nhà máy sản xuất phân DAP:
Nhà máy Đình Vũ (1) Nhà máy Lào Cai (2) Nhà máy số 3
|
- QIII từ Nhà máy tuyển Tằng Loỏng, Cam Đường, Bắc Nhạc Sơn, Làng Phúng
- Quặng tuyển II Nhà máy tuyển Đông Hồ
|
+ QIII: 1.162- 1.720
+ QII:22
|
+ QIII: 1.720
+ QII: 22
|
≥ 32%
|
4
|
Sản xuất Axit Photphoric H3PO4
|
- Quặng tuyển II quặng II Nhà máy tuyển Đông Hồ
- Quặng tuyển III Nhà máy tuyển Tằng Loỏng
|
+ QIII: 250-355
+ QII: 389
|
+ QIII: 250
+ QII: 389
|
≥ 32%
|
5
|
Sản xuất photpho vàng P4
|
Quặng I, II nguyên khai từ các khai trường
|
+ QII NK: 640
+ QII: 480
|
+ QIINK: 640 + Tinh QII: 480
|
≥ 23%
≥ 32%
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên hạng mục dự án
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Giai đoạn đầu tư (tỷ đồng)
|
|
Đến năm 2020
|
Năm
2021 - 2030 |
||||
1
|
Đường bộ đoạn từ biên giới khai trường 20 - 22 đến biên giới khai trường 26
|
km
|
8,5
|
52
|
16
|
2
|
Cải tạo đường bộ đoạn đi qua khai trường Ngòi Đum - Làng Tác
|
Km
|
5
|
40
|
-
|
|
Tổng
|
92
|
16
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Lĩnh vực đầu tư
|
Giai đoạn đầu tư (tỷ đồng)
|
Tổng
|
|
Đến năm 2020
|
2021 - 2030
|
|
||
I
|
Vốn hỗ trợ NSNN
|
|
|
|
1
|
Khoa học công nghệ
|
30
|
-
|
30
|
2
|
Lập Quy hoạch
|
2
|
|
2
|
II
|
Vốn khác
|
|
|
|
1
|
Thăm dò địa chất
|
334
|
118
|
452
|
2
|
Khai thác mỏ (bao gồm cả đầu tư thiết bị, đền bù GPMB....)
|
1.705
|
28
|
1.733
|
3
|
Xây dựng Nhà máy tuyển
|
3.500
|
0
|
3.500
|
4
|
Hạ tầng cơ sở
|
92
|
16
|
108
|
5
|
Dự phòng
|
602
|
16
|
618
|
|
Tổng cộng
|
6.310
|
178
|
6.488
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây