Quyết định 1643/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm Korea Testing Certification - KR0006

thuộc tính Quyết định 1643/QĐ-BTTTT

Quyết định 1643/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm Korea Testing Certification - KR0006
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1643/QĐ-BTTTT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Xuân Công
Ngày ban hành:05/10/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------
Số: 1643/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:
Korea Testing Certification – KR0006
Địa chỉ: 22, Heungan-daero 27beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 31/8/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Nguyễn Minh Hồng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để p/h);
- Các Tổ chức CNHQ (để t/h);
- Lưu: VT, KHCN.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




Xuân Công
 
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin v phòng thử nghiệm:
Tên: Korea Testing Certification – KR0006
Địa chỉ: 22, Heungan-daero 27beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Korea
Người liên lạc: Young-Sik, Kim
Điện thoại: +82-31-428-5650
Email: tele2k@ktc.re.kr
2. Phạm vi được tha nhận

TT
n sn phm
Quy định kỹ thuật
1.
Thiết bị đầu cuốiThiết bị đầu cuối
1.1
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
1.2
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
1.3
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
2.
Thiết bị vô tuyếnThiết bị vô tuyến
2.1
Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ
QCVN 54:2011/BTTTT
3.
Thiết bị công nghệ thông tinThiết bị công nghệ thông tin
3.1
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.2
Máy tính xách tay (laptop and portable computer)
TCVN 7189:2009(CISPR 22:2006)
3.3
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.4
Thiết bị định tuyến (router)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.5
Thiết bị tập trung (hub)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.6
Thiết bị chuyển mạch (switch)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.7
Thiết bị cổng (gateway)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.8
Thiết bị cầu (bridge)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
3.9
Thiết bị tường lửa (firewall)
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Lao động-Tiền lương, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất