Quyết định 2126/QĐ-BYT 2017 đính chính Thông tư 02 giá DV khám chữa bệnh ngoài Quỹ BHYT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2126/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2126/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tại Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/05/2017, Bộ Y tế đã đính chính nội dung của Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/03/2017 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Trong đó, mức giá tối đa của một số dịch vụ y tế đối với người không có thẻ BHYT đã được điều chỉnh so với quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BYT. Cụ thể như, giá dịch vụ đặt nội khí quản chỉ là 555.000 đồng, thay cho mức 1,113 triệu đồng; Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm là 505. 000 đồng, thay vì 4,2 triệu đồng; Soi cổ tử cung là 58.900 đồng, thay vì 6,18 triệu đồng; Soi ối từ 45.900 đồng, thay vì 1,26 triệu đồng.
Bên cạnh đó, dịch vụ điều trị viêm da cơ địa bằng máy được điều chỉnh lên mức 1,082 triệu đồng; trong khi Thông tư số 02/2017/TT-BYT trước đây quy định chỉ là 700.000 đồng; Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,401 triệu đồng, trước đây là 200.000 đồng; Phẫu thuật điều trị u dưới móng trước đây là 180.000 đồng, hiện là 696.000 đồng; Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất trước đây là 67.200 đồng, hiện là 182.000 đồng…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/06/2017.
Xem chi tiết Quyết định2126/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 2126/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 2126/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ 02/2017/TT-BYT NGÀY 15 THÁNG 3 NĂM 2017
CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về Công báo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH
STT Thông tư 02 | STT Thông tư 37 | Tên dịch vụ | Giá tối đa tại Thông tư 02/2017/TT- BYT | Giá tối đa đính chính |
94 | 91 | Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. | 523.000 | 523.000 |
93 | Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay |
| 2.353.000 | |
105 | 101 | Đặt nội khí quản | 1.113.000 | 555.000 |
344 | 336 | Điều trị viêm da cơ địa bằng máy | 700.000 | 1.082.000 |
345 | 337 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 960.000 | 2.041.000 |
346 | 338 | Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 960.000 | 2.317.000 |
347 | 339 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 515.000 | 602.000 |
348 | 340 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 4.200.000 | 505.000 |
349 | 341 | Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 485.000 | 1.761.000 |
350 | 342 | Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 200.000 | 1.401.000 |
351 | 343 | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 180.000 | 696.000 |
744 | 715 | Soi cổ tử cung | 6.180.000 | 58.900 |
745 | 716 | Soi ối | 1.260.000 | 45.900 |
1804 | 1773 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 67.200 | 182.000 |
Đính chính nội dung "Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: thời điểm thực hiện vào tháng 8, tháng 10 hoặc tháng 12 năm 2017 và phải thực hiện trong năm 2017" thành
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây