Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS hàng hóa chuyên ngành XNK

thuộc tính Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT

Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:24/2017/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:15/11/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bảng mã số HS đối với hàng hóa lĩnh vực nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản

Bảng mã số HS đối với hàng hóa lĩnh vực nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu như thuốc bảo vệ thực vật, phân bón… đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017.

Cụ thể, ban hành kèm theo Thông tư là 24 Phụ lục gồm các Bảng mã số HS đối với: Thuốc bảo vệ thực vật; Phân bón; Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam; Hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước; Hàng hóa thực phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm, thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Bộ; Danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính); Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản; Các loài thủy sản cấm xuất khẩu; Giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản…

Bên cạnh đó, Bộ còn ban hành Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp; Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam; Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch; Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.

 

Xem chi tiết Thông tư24/2017/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------

Số:  24/2017/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Hà Nội, ngày 15  tháng 11 năm 2017

THÔNG TƯ
Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành
 xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
---------------------------

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng các Tổng cục: Lâm nghiệp,Thủy sản; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các phụ lục sau đây:
1. Phụ lục 01: Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực vật;
2. Phụ lục 02: Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam;
3. Phụ lục 03: Bảng mã số HS đối với Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam;
4. Phụ lục 04: Bảng mã số HS đối với phân bón;
5. Phụ lục 05: Bảng mã số HS đối với Danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
6. Phụ lục 06: Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
7. Phụ lục 07:  Bảng mã số HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước;
8. Phụ lục 08: Bảng mã số HS đối với hàng hóa thực phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm, thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
9. Phụ lục 09: Bảng mã số HS đối với Danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính);
10. Phụ lục 10: Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp;
11. Phụ lục 11: Bảng mã số HS thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản;
12. Phụ lục 12: Bảng mã số HS sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
13. Phụ lục 13: Bảng mã số HS các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện;
14. Phụ lục 14: Bảng mã số HS các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm;
15. Phụ lục 15: Bảng mã số HS các loài thủy sản cấm xuất khẩu;
16. Phụ lục 16: Bảng mã số HS về lĩnh vực khai thác thủy sản;
17. Phụ lục 17: Bảng mã số HS giống thủy sản nhập khẩu thông thường;
18. Phụ lục 18: Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
19. Phụ lục 19: Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu;
20. Phụ lục 20: Bảng mã số HS Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;
21. Phụ lục 21. Bảng mã số HS các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam;
22. Phụ lục 22: Bảng mã số HS đối với Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch;
23. Phụ lục 23: Bảng mã số HS đối với Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch;
24. Phụ lục 24: Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế các văn bản và Phụ lục sau đây:
a) Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục áp mã số HS hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản;
b) Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam;
c) Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
d) Quyết định số 5481/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS đối với Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu;
đ) Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
e) Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS  ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố mã HS đối với các Danh mục quản lý hàng hóa chuyên ngành thủy sản tại Việt Nam;
g) Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch;
h) Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
i) Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước;
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
3. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 04 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị  thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, bổ sung./.

Nơi nhận:      

- Văn phòng Chính phủ;

- Lãnh đạo Bộ;

- Tổng cục Hải quan;

- Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Các đơn vị thuộc Bộ;

- Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;

- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);

- Lưu VT, PC (150 bản). 

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

Hà Công Tuấn

Phụ lục 01

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm  2017

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

3808.91.90

- - - Loại khác

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

- - - Dạng bình xịt:

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

3808.92.19

- - - - Loại khác

3808.92.90

- - - Loại khác

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

3808.93.19

- - - - Loại khác

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

3808.94.90

- - - Loại khác

 

 

3808.99

- - Loại khác:

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

3808.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

Phụ lục 02

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

MÃ HS

TÊN CHUNG (COMMON NAMES)

MÃ HS

TÊN THƯƠNG  PHẨM (TRADE NAMES )

2903.82.00

Aldrin

3808.59.10

Aldrex, Aldrite…

2903.81.00

BHC, Lindane 

3808.59.10

Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor , Carbadan  4/4 G;  Sevidol  4/4 G

2620.91.00

Cadmium compound (Cd)

3808.91.99

Cadmium compound (Cd)

2903.82.00

Chlordane

3808.52.90

Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...

2903.92.00

DDT

3808.52.90

Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...

2910.40.00

Dieldrin

3808.59.10

Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...

2920.30.00

Endosulfan

3808.59.10

Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND

2910.50.00

Endrin

3808.59.10

Hexadrin...

2903.82.00

Heptachlor

3808.59.10

Drimex, Heptamul, Heptox…

2903.89.00

Isobenzen

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen

2903.89.00

Isodrin

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin

2620.21.00

Lead  (Pb)

3808.92.90

Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb)

2930.80.00

Methamidophos

3808.59.10.

Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC,  60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...

2920.11.00

Methyl Parathion

3808.59.10

Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;  Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...

2924.12.20

Monocrotophos

3808.59.10

Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...

2920.11.00

Parathion Ethyl

3808.59.10

Alkexon , Orthophos , Thiopphos ...

2908.19.00

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate

3808.59.10

Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột,  PBB 100 bột

2908.11.00

Pentachlorophenol

3808.59.10

CMM 7 dầu lỏng

2924.12.10

Phosphamidon

3808.59.10

Dimecron 50 SCW/ DD...

2903.89.00

Polychlorocamphene

3808.59.10

Toxaphene, Camphechlor

3808.59.10

Strobane

2925.21.00

Chlordimeform

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform

2620.60.00

Arsenic (As)

2931.90.41

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng)

2931.90.49

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác)

2930.90.90

Captan 

3808.92.90

Captane 75 WP,  Merpan 75 WP...

2930.80.00

Captafol

3808.59.10

Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt)

3808.59.10

Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác)

2903.92.00

Hexachlorobenzene

3808.5910

Anticaric, HCB...  (dạng bình xịt)

3808.59.10

Anticaric, HCB...  (dạng khác)

2852.10.90

Mercury (Hg)

3808.59.10

Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt)

3808.59.10

Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác)

2804.90.00

Selenium (Se)

3808.92.90

Các hợp chất của Selen

 

 

3808.99.90

Hợp chất của Tali  (Talium compond (Tl))

2918.91.00

2.4.5 T

3808.59.29

Brochtox , Decamine , Veon …(dạng bình xịt)

3808.59.29

Brochtox , Decamine , Veon… (dạng khác)

 

 

Phụ lục 03

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN

KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm  2017 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

- Côn trùng

 

 

0106.41.00

-- Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

0106.49.00

-- Loại khác

 

 

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

 

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

 

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

0601.20.90

- - Loại khác

 

 
       

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

 

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

 

 

0602.10.90

- - Loại khác

 

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

 

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

 

 

0602.90.40

- -  Gốc cây cao su có chồi

 

 

0602.90.50

- -  Cây cao su giống

 

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

 

 

0602.90.90

- - Loại khác

 

 
       

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

- Tươi:

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

 

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

 

 

0603.13.00

- - Phong lan

 

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

 

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

 

 

0603.19.00

- - Loại khác

 

 

0603.90.00

- Loại khác

 

 
       

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.20.90

- - Loại khác

 

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0701.10.00

- Để làm giống

 

 

0701.90

- Loại khác

   

0701.90.90

- - Loại khác

 

 
       

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

0703.10.11

- - - Củ giống

 

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

0703.10.21

- - - Củ giống

 

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

0703.20.10

- - Củ giống

 

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

0703.90.10

- - Củ giống

 

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

 

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

 

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

 

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

 

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

0705.21.00

-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 
       

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp

 

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 
       

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0709.20.00

- Măng tây

 

 

0709.30.00

- Cà tím

 

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 
       

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC

 

0710.80.00

- Rau khác

 

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 
       

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại đã bảo quản tạm thời  (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

 

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.40.90

- - Loai khác

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

 

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

- Dừa:

 

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

 

0801.19

- - Loại khác

Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại

 

0801.19.10

- - - Dừa non

 

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

-  Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

0802.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0803.10.00

- Chuối lá

 

 

0803.90

- Loại khác

 

 

0803.90.10

- - Chuối ngự

 

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 
       

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

0804.50.20

- - Quả xoài

 

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

0805.10.10

- - Tươi

 

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

 

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

0806.10.00

- Tươi

 

 

0806.20.00

- Khô

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng

 

 

 

 

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

 

0807.20.00

- Quả đu đủ:

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,

 

 

0808.10.00

- Quả táo

 

 

0808.30.00

- Quả lê

 

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

 

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

 

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

 

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

 

 

0810.90.60

- - Quả me

 

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

 

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

 

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

 

0813.30.00

- Quả táo

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

 

0813.40.20

- - Quả me

 

 

0813.40.90

- - Quả khác

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

 
       

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Gừng:

 

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

 

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

1001.11.00

- - Hạt giống

 

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1001.91.00

- - Hạt giống

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

1001.99.11

- - - - Meslin

 

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

 

 

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

 

1001.99.99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

1002.10.00

- Hạt giống

 

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

 

1003.10.00

- Hạt giống

 

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

 

1004.10.00

- Hạt giống

 

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

 

1005.10.00

- Hạt giống

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

1005.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

1006.10.10

- - Để gieo trồng

 

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

1006.30.30

- - Gạo nếp

 

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

 

1006.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

 

1007.10.00

 - Hạt giống

 

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

 

- Kê:

 

 

1008.21.00

- - Hạt giống

 

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

 

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

 

 

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

 

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

- Bột mì

 

 

1101.00.19

- - Loại khác

 

 

1101.00.20

- Bột meslin

 

 

 

 

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

 

1102.20.00

- Bột ngô

 

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

1102.90.10

- - Bột gạo

 

 

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

 

 

1102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì:

 

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

 

1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

 

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

 

 

 

 

 

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago:

 

 

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

 

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

 

1107.10.00

- Chưa rang

 

 

1107.20.00

- Đã rang

 

 

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg

 

 

- Tinh bột:

 

 

1108.11.00

- - Tinh bột mì

 

 

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

 

 

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

 

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

1108.19.90

- - - Loại khác

 

 
       

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

 

 

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1201.10.00

-  Hạt giống

 

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

1202.30.00

- Hạt giống

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi  (cơm) dừa khô.

 

 

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

 

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

 

 

- Hạt bông:

 

 

1207.21.00

- - Hạt

 

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

 

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

 

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

 

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

 

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

 

 

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

 

 

1209.29.90

- - - Loại khác

 

 

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

1209.91.10

- - - Hạt hành

 

 

1209.91.90

- - - Loại khác

 

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)

 

 

1209.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

 

 

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

 

1211.20.00

- Rễ cây nhân sâm

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

1211.30.00

- Lá coca

 

 

1211.40.00

- Thân cây anh túc

 

 

1211.50.00

- Cây ma hoàng

 

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

   

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

 

 

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

 

 

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

 

 

1211.90.16

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

 

1211.90.94

- - - Mảnh gỗ đàn hương

 

 

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)

 

 

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

 

 

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum

 

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii

 

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

 

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

 

 

1212.29.19

- - - - Loại khác

 

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)

 

 

1212.93

- - Mía:

 

 

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

 

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận

 

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 
       

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

 

 

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

 

 

1214.10.00

-  Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1214.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

 

 

 

 

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

 

 

1401.10.00

- Tre

 

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

1401.20.10

- - Nguyên cây:

 

 

1401.90.00

- Loại khác

 

 
       

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

1404.20.00

- Xơ của cây bông

 

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu

 

 

1404.90.30

- - Bông gòn

 

 

 

- - Loại khác

 

 

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

 

 

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

 

 

1404.90.99

- - - Loại khác

 

 
       

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

 

 

 

 

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

 

 

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

 

 

 

 

 

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

 

 

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2004.10.00

- Khoai tây

Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền  sẵn đã đông lạnh

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

 

2005.60.00

- Măng tây

 

 

2005.70.00

- Ô liu

 

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

2008.11.10

- - - Lạc rang

   

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

2008.19.10

- - - Hạt điều

 

 

2008.19.90

- - - Loại khác

 

 

2008.20.00

- Dứa

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

2008.30.90

- - Loại khác

 

 

2008.40.00

- Lê:

 

 

2008.50.00

- Mơ:

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

2008.60.90

- - Loại khác

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

2008.70.90

- - Loại khác

 

 

2008.80.00

- Dâu tây:

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.97.90

- - - Loại khác

 

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

2008.99.10

- - - Quả vải

 

 

2008.99.20

- - - Quả nhãn

 

 

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.99.90

- - - Loại khác

   
       

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

2102.10.00

Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

 

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

 

2302.30

- Từ lúa mì

 

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

 

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

 

 

2303.10.90

- - Loại khác

 

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

 

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

 
 

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

 

 

2304.00.10

-  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

 

 

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

 

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

 

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

 

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

 

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

 

 

2306.49

- -  Loại khác:

 

 

2306.49.10

- - -  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

 

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

 

 

2306.50.00

-  Từ dừa hoặc cùi dừa

 

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

 

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

 

2306.90

-  Loại khác:

 

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

 

2309.90.19

- - -  Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.40

- - Loại Burley

 

 

2401.10.50

- -  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

 

2401.10.90

- -  Loại khác

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

 

2401.20.40

- - Loại Burley

 

 

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.90

- - Loại khác

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

 

2401.30.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

 

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

 

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

 

2403.91.90

- - - Loại khác

   

 

 

 

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

 

 

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

 

 

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

4401.39.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

   

4403.21.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.21.90

- - Loại khác

 

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

   

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

   

4403.22.90

- - - Loại khác

   

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

   

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

   

4403.23.90

- - - Loại khác

   

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

   

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

   

4403.24.90

- - - Loại khác

   

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

   

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

   

4403.25.90

- - - Loại khác

   

4403.26

- - Loại khác:

   

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

   

4403.26.90

- - - Loại khác

   

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

   

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.41.90

- - - Loại khác

 

 

4403.49

- - Loại khác:

 

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.49.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.91.90

- - - Loại khác

 

 

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.93.90

- - - Loại khác

 

 

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.94.90

- - - Loại khác

 

 

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.95.90

- - - Loại khác

 

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.96.90

- - - Loại khác

 

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.97.90

- - - Loại khác

 

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.99

- - Loại khác:

 

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.

 

 

4404.10.00

- Từ cây lá kim

 

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

4404.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

 

 

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

 

 

 

 

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

 

 

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

 

 

4407.19.00

- - Loại khác

 

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.21.90

- - - Loại khác

 

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.22.90

- - - Loại khác

 

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.25.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.25.29

- - - - Loại khác

 

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.26.90

- - - Loại khác

 

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.27.90

- - - Loại khác

 

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.28.90

- - - Loại khác

 

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.39

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.49

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.59

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.69

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.79

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.89

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

 

 

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

 

 

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

 

 

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.99

- - - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

4407.91.90

- - - Loại khác

 

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.92.90

- - - Loại khác

 

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

 

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

 

 

4407.93.90

- - - Loại khác

 

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.94.90

- - - Loại khác

 

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.95.90

- - - Loại khác

 

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.96.90

- - - Loại khác

 

 

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.97.90

- - - Loại khác

 

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12,  44.13

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

 

 

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

 

 

 

 

 

 

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13

 

4421.99

- Loại khác:

 

 

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

 

 

 

 

 

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

 

 

 

 

 

 

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

 

 

 

 

 

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

 

5202.10.00

- Phế liệu sợi

Trừ phế liệu chỉ

 

 

- Loại khác:

 

 

5202.91.00

- - Bông tái chế

 

 

5202.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

 

 

 

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

 

5301.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

 

 

5302.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

5303.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.05

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

 

5305.00.10

- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

 

 

- Xơ dừa và các xơ chuối abaca:

 

 

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

 

 

5305.00.22

- - Xơ dừa khác

 

 

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

 

 

 

 

 

 

53.06

Sợi lanh.

 

 

5306.10.00

- Sợi đơn

 

 

 

 

 

 

53.07

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

 

5307.10.00

- Sợi đơn

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ lục 04

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI PHÂN BÓN

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm  2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

- Loại khác:

 

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92;

 

 

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

3102.29.00

- - Loại khác

 

3102.30.00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

3102.40.00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón

 

3102.50.00

- Natri nitrat

 

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

 

- Supephosphat:

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

3103.19

- - Loại khác:

 

3103.19.90

- - - Loại khác

 

3103.90

- Loại khác:

 

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

3104.20.00

- Kali clorua

 

3104.30.00

- Kali sulphat

 

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

3105.59.00

- - Loại khác

 

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng;

 

 

 

 

Phụ lục 05

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 
 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Ghi chú

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0701.90

- Loại khác:

 

 

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

kg

 

 

0701.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

 

0703.10.19

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

 

0703.10.29

- - - Loại khác

kg

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

0703.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

0703.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

kg

 

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

kg

 

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

kg

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

kg

 

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

kg

 

 

0704.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

kg

 

 

0705.19.00

- - Loại khác

kg

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

kg

 

 

0705.29.00

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

kg

 

 

0706.10.20

- - Củ cải

kg

 

 

0706.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

kg

 

 

0708.20.20

- - Đậu dài

kg

 

 

0708.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0709.20.00

- Măng tây

kg

 

 

0709.30.00

- Cà tím

kg

 

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

kg

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg

 

 

0709.59.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0709.60.90

- - Loại khác

kg

 

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

kg

 

 

0709.92.00

- - Ô liu

kg

 

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

kg

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

kg

 

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

kg

 

 

0709.99.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

 

 

0710.10.00

- Khoai tây

kg

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

 

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

 

 

0710.29.00

- - Loại khác

kg

 

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

 

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

kg

 

 

0710.80.00

- Rau khác

kg

 

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

 

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.40.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.51.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.59.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

kg

 

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

kg

 

 

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

 

 

0712.20.00

- Hành tây

kg

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

 

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

kg

 

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

kg

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg

 

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)

kg

 

 

0712.39.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

kg

 

 

0712.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

0713.10.90

- - Loại khác

kg

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

 

0713.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

0713.31.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

0713.32.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

0713.33.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

0713.34.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

0713.35.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

 

0713.39.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

 

0713.40.90

- - Loại khác

kg

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

0713.50.90

- - Loại khác

kg

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

 

 

0713.60.90

- - Loại khác

kg

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

 

0713.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

 

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

kg

 

 

0714.10.19

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

kg

 

 

0714.10.99

- - - Loại khác

kg

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

kg

 

 

0714.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

kg

 

 

0714.30.90

- - Loại khác

kg

 

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

kg

 

 

0714.40.90

- - Loại khác

kg

 

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

kg

 

 

0714.50.90

- - Loại khác

kg

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

kg

 

 

0714.90.19

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

kg

 

 

0714.90.99

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

kg

 

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

kg

 

 

0801.19

- - Loại khác:

 

 

 

0801.19.10

- - - Dừa non (SEN)

kg

 

 

0801.19.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

kg

 

 

0802.80.00

- Quả cau

kg

 

 

0802.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

 

 

0803.10.00

- Chuối lá

kg

 

 

0803.90

- Loại khác:

 

 

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (SEN)

kg

 

 

0803.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

 

 

0804.10.00

- Quả chà là

kg

 

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

kg

 

 

0804.30.00

- Quả dứa

kg

 

 

0804.40.00

- Quả bơ

kg

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

 

0804.50.10

- - Quả ổi

kg

 

 

0804.50.20

- - Quả xoài

kg

 

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

 

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

 

0805.10.10

- - Tươi

kg

 

 

0805.10.20

- - Khô

kg

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

kg

 

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

kg

 

 

0805.29.00

- - Loại khác

kg

 

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

kg

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

kg

 

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg

 

 

0805.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

 

0806.10.00

- Tươi

kg

 

 

0806.20.00

- Khô

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

kg

 

 

0807.19.00

- - Loại khác

kg

 

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

 

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

kg

 

 

0808.30.00

- Quả lê

kg

 

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

 

0809.10.00

- Quả mơ

kg

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

kg

 

 

0809.29.00

- - Loại khác

kg

 

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

kg

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

 

0809.40.10

- - Quả mận

kg

 

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

kg

 

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

kg

 

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

kg

 

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

kg

 

 

0810.50.00

- Quả kiwi

kg

 

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

kg

 

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

kg

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

kg

 

 

0810.90.20

- - Quả vải

kg

 

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

kg

 

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

kg

 

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

kg

 

 

0810.90.60

- - Quả me

kg

 

 

0810.90.70

- - Quả khế

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

kg

 

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

kg

 

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

kg

 

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

kg

 

 

0810.90.99

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

kg

 

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

kg

 

 

0811.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

 

 

0812.10.00

- Quả anh đào

kg

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

kg

 

 

0812.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

 

0813.10.00

- Quả mơ

kg

 

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

kg

 

 

0813.30.00

- Quả táo (apples)

kg

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

kg

 

 

0813.40.20

- - Quả me

kg

 

 

0813.40.90

- - Quả khác

kg

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:

 

 

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

 

 

0901.11.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

 

 

0901.12.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

0901.21.10

- - - Chưa xay

kg

 

 

0901.21.20

- - - Đã xay

kg

 

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

0901.22.10

- - - Chưa xay

kg

 

 

0901.22.20

- - - Đã xay

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

 

 

0902.10.10

- - Lá chè

kg

 

 

0902.10.90

- - Loại khác

kg

 

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

0902.20.10

- - Lá chè

kg

 

 

0902.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

 

 

0902.30.10

- - Lá chè

kg

 

 

0902.30.90

- - Loại khác

kg

 

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

 

 

0902.40.10

- - Lá chè

kg

 

 

0902.40.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

0904.11.10

- - - Trắng

kg

 

 

0904.11.20

- - - Đen

kg

 

 

0904.11.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904.12.10

- - - Trắng

kg

 

 

0904.12.20

- - - Đen

kg

 

 

0904.12.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0904.21.90

- - - Loại khác

kg

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0904.22.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

 

 

 

 

- Gừng:

 

 

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

kg

 

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

 

1001.19.00

- - Loại khác

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

 

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

kg

 

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)

kg

 

 

1001.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

 

1002.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

 

 

1003.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

 

 

1004.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

kg

 

 

1005.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

 

1006.10.90

- - Loại khác

kg

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

kg

 

 

1006.20.90

- - Loại khác

kg

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

kg

 

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (2)

kg

 

 

1006.30.99

- - - Loại khác

kg

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

 

 

1007.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

kg

 

 

 

- Kê:

 

 

 

1008.29.00

- - Loại khác

kg

 

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

kg

 

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

kg

 

 

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

kg

 

 

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

kg

 

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

 

- Dạng tấm:

 

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

kg

 

 

1103.13.00

- - Của ngô

kg

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1103.19.10

- - - Của meslin

kg

 

 

1103.19.20

- - - Của gạo

kg

 

 

1103.19.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

kg

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1104.19.10

- - - Của ngô

kg

 

 

1104.19.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

kg

 

 

1104.23.00

- - Của ngô

kg

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

kg

 

 

1104.29.90

- - - Loại khác

kg

 

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

kg

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

1201.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

kg

 

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg

 

 

 

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

kg

 

 

1205.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

kg

 

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

kg

 

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

 

1207.99.40

- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)

kg

 

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

kg

 

 

1207.99.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

 

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum (SEN)

kg

 

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

kg

 

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp. (SEN)

kg

 

 

1212.21.14

- - - - Gelidium spp. (SEN)

kg

 

 

1212.21.15

- - - - Sargassum spp. (SEN)

kg

 

 

1212.21.19

- - - - Loại khác

kg

 

 

1212.21.90

- - - Loại khác

kg

 

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

kg

 

 

1212.93

- - Mía đường:

 

 

 

1212.93.90

- - - Loại khác

kg

 

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

kg

 

 

1212.99

- - Loại khác:

 

 

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

kg

 

 

1212.99.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

kg

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

 

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

kg

 

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

kg

 

 

 

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.

 

 

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

kg

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

 

2001.90.10

- - Hành tây

kg

 

 

2001.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

 

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

kg

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

 

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

kg

 

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

kg

 

 

2002.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

 

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

kg

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

kg

 

 

2003.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

 

 

2004.10.00

- Khoai tây

kg

 

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

kg

 

 

2004.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

 

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

 

 

2005.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

2005.10.90

- - Loại khác

kg

 

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

 

 

- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:

 

 

 

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

kg

 

 

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

2005.20.99

- - - Loại khác

kg

 

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

kg

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

 

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

2005.59.90

- - - Loại khác

kg

 

 

2005.60.00

- Măng tây

kg

 

 

2005.70.00

- Ô liu

kg

 

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

kg

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

2005.91.00

- - Măng tre

kg

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

 

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

2005.99.90

- - - Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 06

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC

GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mã hàng

Tên hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

10061010

Lúa

Hạt lúa để làm giống

 

10011100

Lúa mì Durum

Hạt lúa mì Durum để làm giống

 

10019100

Lúa mì khác

Hạt lúa mì khác để làm giống

 

10021000

Lúa mạch đen

Hạt lúa mạch đen để làm giống

 

10031000

Lúa đại mạch

Hạt lúa đại mạch để làm giống

 

10041000

Yến mạch

Hạt yến mạch để làm giống

 

10082100

Hạt kê để làm giống

 

12074090

Vừng 

Hạt vừng để làm giống

 

12011000

Đậu tương

Hạt đậu tương để làm giống

 

12023000

Lạc

Hạt lạc để làm giống

 

10071000

Cao lương (Lúa miến)

Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống

 

10051000

Ngô

Hạt ngô để làm giống

 

6021090

Sắn

Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống

 

6029090

Sắn

Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống

 

12091000

Củ cải đường

Hạt giống của củ cải đường để làm giống

 

12099190

Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ...

Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... để làm giống

 

7139010

Đậu đen

Hạt đậu đen để làm giống

 

7133210

Đậu đỏ

Hạt đậu đỏ để làm giống

 

7133510

Đậu đũa

Hạt đậu đũa để làm giống

 

7134010

Đậu lăng

Hạt đậu lăng để làm giống

 

7133310

Đậu trắng

Hạt đậu trắng để làm giống

 

12011000

Đậu tương rau

Hạt đậu tương rau để làm giống

 

7133110

Đậu xanh

Hạt đậu xanh để làm giống

 

7131010

Đậu Hà Lan 

Hạt đậu Hà Lan để làm giống

 

7132010

Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ)

Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống

 

7133110

Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek

Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống

 

7133210

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống

 

7133410

Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean)

Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống

 

7135010

Đậu tằm, đậu ngựa

Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống

 

7136010

Đậu triều, đậu săng

Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống

 

7139010

Đậu khác

Hạt đậu khác để làm giống

 

12099190

Dưa chuột

Hạt dưa chuột để làm giống

 

12099990

Dưa hấu

Hạt dưa hấu để làm giống

 

12099990

Dưa lê

Hạt dưa lê để làm giống

 

12099990

Dưa hồng

Hạt dưa hồng để làm giống

 

7031011

Hành tây

Củ hành tây để làm giống

 

12099110

Hành tây

Hạt hành tây để làm giống

 

7031021

Hành

Củ hành để làm giống

 

12099190

Hành

Hạt hành để làm giống

 

7031021

Hẹ

Củ hẹ để làm giống

 

12099190

Hẹ

Hạt hẹ để làm giống

 

7039010

Kiệu

Củ kiệu để làm giống

 

12099190

Kiệu

Hạt kiệu để làm giống

 

7032010

Tỏi

Củ tỏi để làm giống

 

12099190

Tỏi

Hạt tỏi để làm giống

 

7039010

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

12099190

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

6011000

Khoai lang

Củ khoai lang để làm giống

 

6011000

Khoai sọ

Củ khoai sọ để làm giống

 

6011000

Khoai môn

Củ khoai môn để làm giống

 

6011000

Từ

Củ từ để làm giống

 

7011000

Khoai tây

Củ khoai tây để làm giống

 

6029090

Nấm

Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống

 

12099990

Ớt cay làm gia vị

Hạt ớt cay để làm giống

 

12099190

Ớt rau

Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống

 

12099190

Cà chua

Hạt cà chua để làm giống

 

6022000

Cà chua

Cây ghép của cà chua

 

12099190

Họ cà

Hạt giống của các loại cây họ cà

 

12099190

Bầu

Hạt bầu để làm giống

 

12099190

Hạt bí để làm giống

 

12099190

Mướp

Hạt mướp để làm giống

 

12099190

Cà rốt

Hạt cà rốt để làm giống

 

12099990

Dưa lưới

Hạt dưa lưới để làm giống

 

12099990

Dưa vàng

Hạt dưa vàng để làm giống

 

6021010

Hoa phong lan

Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống

 

6029010

Hoa phong lan

Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống

 

6029020

Hoa phong lan

Cây phong lan để làm giống

 

6029020

Hoa phong lan

Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống

 

6024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng để làm giống

 

6024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống

 

6011000

Hoa Lily

Củ hoa lily để làm giống

 

6029090

Hoa Lily

Cây lily nuôi cấy mô để làm giống

 

6021090

Hoa cúc

Cành cúc để làm giống

 

6029090

Hoa cúc

Cây cúc để làm giống

 

6029090

Hoa cúc

Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

12093000

Hoa cúc

Hạt hoa cúc để làm giống

 

6023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên giống để làm giống

 

6023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

6011000

Củ các loài hoa khác

Củ các loài hoa khác để làm giống

 

6021090

Cành các loài hoa khác

Cành các loài hoa khác để nhân giống

 

6029090

Cây các loài hoa khác

Cây các loài hoa khác để làm giống

 

6029090

Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác

Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống

 

12093000

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống

 

12099990

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài cây khác để làm giống

 

12092100

Cỏ linh lăng (Alfalfa)

Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống

 

12092200

Cỏ ba lá (Trifolium spp)

Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống

 

12092300

Cỏ đuôi trâu

Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống

 

12092400

Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống

 

12092500

Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống

 

12092910

Cỏ đuôi mèo

Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống

 

12092990

Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác

Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống

 

12072100

Bông vải

Hạt bông để làm giống

 

6021090

Dâu 

Cành dâu để làm giống

 

6029090

Dâu 

Cây dâu để làm giống

 

12129310

Mía

Hom giống của mía để làm giống

 

6021090

Thuốc lá

Cành ghép của cây thuốc lá để làm giống

 

6029090

Thuốc lá

Cây thuốc lá để làm giống

 

6021090

Cà phê

Cành ghép của cây cà phê để làm giống

 

6029090

Cà phê

Cây cà phê để làm giống

 

9011190

Cà phê

Hạt cà phê để làm giống

 

6021090

Cao su

Cành ghép của cây cao su để làm giống

 

6029050

Cao su

Cây giống cao su loại tum trần

 

6029050

Cao su

Cây giống cao su loại có bầu

 

6021090

Chè

Cành (hom) chè để làm giống

 

6029090

Chè

Cây chè để làm giống

 

6029090

Chè

Cây chè để làm giống

 

6021090

Ca cao

Cành ghép của cây ca cao để làm giống

 

6029090

Ca cao

Cây ca cao để làm giống

 

6021090

Điều

Cành ghép của cây điều để làm giống

 

6029090

Điều

Cây điều để làm giống

 

6022000

Dừa

Cây dừa để làm giống

 

6021090

Bưởi

Cành ghép của cây bưởi để làm giống

 

6022000

Bưởi

Cây bưởi để làm giống

 

6021090

Cam

Cành ghép của cây cam để làm giống

 

6022000

Cam

Cây cam để làm giống

 

6021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống

 

6022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

 

6021090

Chanh

Cành ghép của cây chanh để làm giống

 

6022000

Chanh

Cây chanh để làm giống

 

6021020

Thanh long

Cành thanh long để làm giống

 

6029090

Thanh long

Cây thanh long để làm giống

 

6021090

Chôm chôm

Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống

 

6022000

Chôm chôm

Cây chôm chôm để làm giống

 

6029090

Chuối

Cây chuối để làm giống

 

6021090

Đào

Cành ghép của cây đào để làm giống

 

6022000

Đào

Cây đào để làm giống

 

6022000

Đu đủ

Cây đu đủ để làm giống

 

6022000

Dứa

Cây dứa để làm giống

 

6022000

Lạc tiên

Cây lạc tiên để làm giống

 

6021090

Hồng

Cành ghép của cây hồng để làm giống

 

6022000

Hồng

Cây hồng để làm giống

 

6021090

Hồng xiêm

Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống

 

6022000

Hồng xiêm

Cây hồng xiêm để làm giống

 

6021090

Khế

Cành ghép của cây khế để làm giống

 

6022000

Khế

Cây khế để làm giống

 

6021090

Cành ghép của cây lê để làm giống

 

6022000

Cây lê để làm giống

 

6021090

Mận

Cành ghép của cây mận để làm giống

 

6022000

Mận

Cây mận để làm giống

 

6021090

Măng cụt

Cành ghép của cây măng cụt để làm giống

 

6022000

Măng cụt

Cây măng cụt để làm giống

 

6021090

Nhãn

Cành ghép của cây nhãn để làm giống

 

6022000

Nhãn

Cây nhãn để làm giống

 

6021090

Nho

Cành ghép của cây nho để làm giống

 

6022000

Nho

Cây nho để làm giống

 

6021090

Ổi

Cành ghép của cây ổi để làm giống

 

6022000

Ổi

Cây ổi để làm giống

 

6021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống

 

6022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

 

6021090

Roi

Cành ghép của cây roi để làm giống

 

6022000

Roi

Cây roi để làm giống

 

6021090

Sầu riêng

Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống

 

6022000

Sầu riêng

Cây sầu riêng để làm giống

 

6021090

Táo

Cành ghép của cây táo để làm giống

 

6022000

Táo

Cây táo để làm giống

 

6021090

Vải

Cành ghép của cây vải để làm giống

 

6022000

Vải

Cây vải để làm giống

 

6021090

Xoài

Cành ghép của cây xoài để làm giống

 

6022000

Xoài

Cây xoài để làm giống

 

Phụ lục 07

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN,

GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

-- Từ cây lá kim

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

Từ cây thông (Pinus spp), loại khác

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác :

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) :

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

 

- Gỗ từ cây lá kim

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp)

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp)

m3

4407.19.00

- - loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

440725.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.69

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

kg/ m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/ m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

kg/ m3/chiếc

4408.39.10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

kg/ m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/ m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/ m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/ m3/chiếc

4408.90.90

- - - Loại khác

kg/ m3/chiếc

 

 

Phụ lục 08

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA THỰC PHẨM  (PHỐI CHẾ)

CÓ NGUỒN GỐC NÔNG, LÂM, THỦY SẢN NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

THUỘC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

Mã hàng

Mô tả sản phẩm

Đơn vị tính

Ghi chú

1601

 

 

1601.00.10

1601.00.90

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ.

-Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

1601

- Giò (Bao gồm các sản phẩm Giò lợn, Giò gà, Giò bò...)

- Giò pha trộn (giò hỗn hợp): Giò lợn có pha các loại khác (thịt khác+ mộc nhĩ, nấm hương;  Giò gà có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác;  Giò bò có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác; ...).

- Giò hỗn hợp pha trộn của các loại thịt khác.

kg

 

1602.90.90

Chả:  Chả của các loại thịt (chả thịt lợn, chả thịt bò, chả thịt gà...); Chả pha trộn của các loại thịt

kg

 

1602.90.90

Thịt bao bột (Thịt + bột+ gia vị...)

- Thịt gà bao bột (có thêm gia vị hoặc không);

- Thịt lợn bao bột bột (có thêm gia vị hoặc không;

- Thịt bò bao bột (có thêm gia vị hoặc không).

-Các loại thịt khác bao bột.

kg

Thịt trên 20%

1602.90.90

Thịt hộp:

- Thịt lợn hộp (nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không);

- Thịt bò hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không);

- Thịt gà hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không);

- Thịt hộp các loại khác..

kg

 

1602.90.90

Nem chua (nguyên liệu gồm: Thịt, bì, bột gạo,  các loại rau khác)

kg

 

1602.90.90

Nem (nguyên liệu: Thịt lợn, trứng (hoặc không),  rau, củ và các nguyên liệu thực phẩm khác)

kg

Thịt trên 20%

1602.20.00

Pate (nguyên liệu: Gan, thịt, bột mỳ, gia vị...).

kg

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

kg

 

2103.10.00

Nước xốt đậu tương

kg

 

2103.20.00

Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

kg

 

2103.30.00

 Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

kg

 

2103.90.11

 Tương ớt

kg

 

2103.90.12

 Nước mắm

kg

 

2103.90.19

Nước tương và nước chấm

kg

 

2103.90.29

 Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp

kg

 

 

* Đối với sản phẩm phối chế thủy sản việc lập danh mục sản phẩm không khả thi do từng loài thủy sản có HS khác nhau, HS của sản phẩm còn phụ thuộc vào tỷ lệ các thành phần cấu thành.

 

Phụ lục 09

BẢNG MÃ SỐ HS

ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI (KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng  11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

Tên hàng

Mã HS

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

25.01

- Muối thực phẩm

25010010

- Muối công nghiệp:

 

-- Muối mỏ chưa qua chế biến

25010020

-- Loại khác

25010099

- Muối tinh

25010092

- Nước biển

25010050

 

 

 

 

Phụ lục 10

BẢNG MÃ SỐ HS

ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15   tháng 11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

 

Tên hàng

Mã HS

Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp

8424

- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay

84244110

- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ:

 

- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong

84244120

- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện

84244190

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt.

8432

- Máy cày

84321000

- Máy bừa đĩa

84322100

- Máy cào, máy xới

84322900

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy:

 

- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất

84323100

- - Loại khác

84323900

Thiết bị cầm tay dùng trong lâm nghiệp

8467

- Cưa xích cầm tay

8467.81.00

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô.

8433

- Máy gặt đập liên hợp

84335100

- Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc)

8433.59.90

- Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay

84332000

- Máy đóng kiện rơm, cỏ

84334000

Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).

87.01

Máy kéo dùng trong nông nghiệp

8701.10

- Máy kéo 2 bánh:

8701,10

-- Công suất không quá 22,5 kW

87011011

-- Công suất lớn hơn 22,5 kW

87011091

- Loại khác:

 

-- Công suất không quá 18 kW

87019110

-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW

87019210

-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW

87019310

-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW

87019410

-- Công suất trên 130 kW

87019510

 

Phụ lục 11

BẢNG MÃ SỐ HS THỨC ĂN,

NGUYÊN LIU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

I. DANH MỤC HS CHO NHÓM SẢN PHẨM

TT

Tên nhóm hàng

Mã HS

A

Thức ăn thủy sản thành phẩm

 

1

Thức ănhoàn chỉnh loại dùng cho tôm

2309.90.13

2

Thức ăn hoàn chỉnh loại khác

2309.90.19

3

Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

1212.29.20

4

Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg)

0511.91.20

5

Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

2309.90.20

6

Loại khác

2309.90.90

B

Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản

 

1

Lúa mì:

 

 

Mì hạt

1001.99.99

 

 

1001.19.00

 

Cám mì (dạng bột hoặc viên)

2302.30

 

Bột mì

1101.00.19

 

 

1101.00.11

 

Tinh bột mì

1108.11.00

 

Gluten lúa mì

1109.00.00

2

Ngô:

 

 

Ngô hạt

1005.90.90

 

Ngô mảnh

1104.19.10

 

Ngô bột dạng bột thô

1103.13.00

 

Tinh bột ngô

1108.12.00

3

Đậu tương:

 

 

Đậu tương hạt

1201.90.00

 

Bột đậu tương

1208.10.00

4

Các loại khô dầu:

 

 

Khô dầu đậu tương

2304.00.90

 

Khô dầu lạc

2305.00.00

 

Khô dầu khác

2306

5

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản

 

 

Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng)

2301.20.10

 

Bột cá (loại có hàm lượng protein  ≥ 60% tính theo trọng lượng)

2301.20.20

 

Bột vỏ sò

0508.00.20

 

Bột đầu tôm

0511.91.90

 

 

2301.20.90

 

Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...)

2301.20.90

 

Dầu gan cá

1504.10.90

 

Dầu cá

1504.20.90

 

Dầu mực, dầu gan mực

1506.00.00

 

Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble

0511.91.90

 

2301.20.90

6

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

 

Bột thịt

2301.10.00

 

Bột phụ phẩm chế biến thịt

2301.10.00

 

Bột máu

0511.99.90

 

Bột lông vũ

0505.90

7

Axit amin

 

 

Lysine

2922.41.00

 

Methionine

2930.40.00

 

Tryptophane

2922.50.90

 

Axit amin khác (amino acid)

2922.50.90

8

Các loại vitamin

 

 

Vitamin A

2936.21.00

 

Vitamin B1

2936.22.00

 

Vitamin B2

2936.23.00

 

Vitamin B6

2936.25.00

 

Vitamin B12

2936.26.00

 

Vitamin C

2936.27.00

 

Vitamin E

2936.28.00

 

Vitamin B3 hoặc Vitamin B5

2936.24.00

 

Vitamin khác

2936.29.00

9

Nguyên liệu khác

 

 

Các muối phosphate

2835

 

- Monocanxiphotphat

2835.26.00

 

- Dicanxiphotphat

2835.25.90

 

Lecithine

2923.20.10

 

Choline chloride

2923.10.00

 

Vi sinh vật

3002.90.00

 

Enzyme

3507.90.00

 

 

3507.10.00

 

 

Phụ lục 12

BẢNG MÃ SỐ HS SẢN PHẨM XỬ LÝ

MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11      năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Thành phần

Mã HS

1

Zeolite

2842.10.00

2

Dolomite

 

 

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

2518.10.00

 

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

2518.20.00

3

Vôi sống, vôi tôi

 

 

- Vôi sống

2522.10.00

 

- Vôi tôi

2522.20.00

 

- CaCO­3

2836.50.90

4

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

3808.94.90

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…)

2842.90.90

6

Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme, …)

3002.90.00

7

Saponin(Chất chiết từ cây Yucca schidigerahoặc cây bã trà (Tea seed meal))

3808.99.90

 

Phụ lục 13

BẢNG MÃ SỐ HS

 CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày  15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Đối tượng

Tên khoa học

Mã HS

Điều kiện

1

Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

0306.31.10

200 mm trở lên

2

Tôm hùm đá

Panulirus homarus

0306.31.10

175 mm trở lên

3

Tôm hùm đỏ

Panulirus longipes

0306.32.10

160 mm trở lên

4

Tôm hùm lông

Panulirus stimpsoni

0306.31.10

160 mm trở lên

5

Tôm hùm bông

Panulirus ornatus

0306.31.10

230 mm trở lên

6

Tôm hùm xanh

Panulirus versicolor

0306.31.10

167 mm trở lên

7

Tôm hùm xám

Panulirus poliphagus

0306.31.10

200 mm trở lên

8

Các loài cá mú (cá song)

Epinephelus spp.

0301.99.11

500 g/con trở lên

0301.99.52

9

Cá cam (cá cam sọc đen)

Seriola nigrofasciata

0301.19.90

200 mm trở lên

0301.99.39

10

Cá măng biển

Chanos chanos

0301.19.90

500 g/con trở lên

0301.99.31

0301.99.39

11

Cá mú vàng nước ngọt

Maccullochella peelii peelii

0301.11.99

400 g/con trở lên

0301.99.40

12

Cá ba sa

Pangasius bocourli

0302.72.90

Không còn sống

0303.24.00

0304.32.00

0304.51.00

0304.62.00

0304.93.00

0305.31.00

0305.44.00

0305.59.20

0305.64.00

13

Cá tra

Pangasianodon hypophthalmus

0302.89.19

Không còn sống

0303.89.19

0304.49.00

0304.59.00

0304.89.00

0304.99.00

0305.39.90

0305.49.00

0305.59.20

0305.69.10

14

Cá chình nhọn

Anguilla borneensis

0301.92.00

Được nuôi

15

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

0301.92.00

Được nuôi

16

Cá chình mun

Anguilla bicolor

0301.92.00

Được nuôi

17

Cá chình Nhật

Anguilla japonica

0301.92.00

Được nuôi

18

Ếch đồng

Rana rugulosa

0106.90.00

Được nuôi

19

Cua biển

Scylla serrata

0306.24.10

200g/con trở lên

 

Phụ lục 14

BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP

NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

 

Đối tượng

Tên khoa học

Mã HS

TT

 

- Cá sống khác

 

 

A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ

 

I

Các loài cá

 

1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

0301.99.59

 

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

0301.99.90

2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

0301.99.59

 

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

0301.99.90

3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

0301.99.59

 

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

0301.99.90

4

Cá Cam

Seriola dumerili

0301.99.59

 

Cá Cam

Seriola dumerili

0301.99.90

5

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

0301.99.59

 

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

0301.99.90

6

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

0301.99.59

 

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

0301.99.90

7

Cá Đối mục

Mugil cephalus

0301.99.59

 

Cá Đối mục

Mugil cephalus

0301.99.90

8

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

0301.99.59

 

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

0301.99.90

9

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

0301.99.59

 

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

0301.99.90

10

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

0301.99.59

 

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

0301.99.90

11

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

0301.99.59

 

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

0301.99.90

12

Cá Măng biển

Chanos chanos

0301.99.59

13

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma

0301.99.52

14

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

0301.99.52

15

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

0301.99.52

16

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

0301.99.52

17

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus

0301.99.52

18

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna

0301.99.52

19

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus

0301.99.52

20

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

0301.99.52

21

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis

0301.99.52

22

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus

0301.99.52

23

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina

0301.99.52

24

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

0301.99.52

25

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus

0301.99.52

26

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

0301.99.52

27

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fascialus

0301.99.52

28

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus

0301.99.52

29

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

0301.99.59

 

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

0301.99.90

30

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

0301.99.59

 

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

0301.99.90

31

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

0301.99.59

 

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

0301.99.90

32

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

0301.99.59

 

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

0301.99.90

33

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

0301.99.59

 

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

0301.99.90

34

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

0301.99.59

 

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

0301.99.90

II

Các loài giáp xác

 

1

Cua Biển

Scylla paramamosain

0306.33.00

2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata

0306.33.00

3

Cua Cà ra

Erischei sinensis

0306.33.00

4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus

0306.33.00

5

Tôm He Ấn Độ

Penaeus indicus

0306.36.29

6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus

0306.36.29

7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

0306.31.20

8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

0306.31.20

9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

0306.31.20

10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

0306.31.20

11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus merguiensis

0306.36.29

12

Tôm Nương

Penaeus orientalis

0306.36.29

13

Tôm Ráo

Metapenaeus ensis

0306.36.29

14

Tôm Sú

Penaeus monodon

0306.36.11

15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei

0306.36.12

16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

0306.36.29

III

Các loài nhuyễn thể

 

1

Bàn mai

Atrina pectinata

0307.91.10

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

0307.81.10

3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846

0307.81.10

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758

0307.81.10

5

Điệp quạt

Mimachlamys crass

0307.91.10

6

Hàu cửa sông

Crasostrea rivularis

0307.11.10

7

Hàu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg, 1793

0307.11.10

8

Hàu Belchery

Crasostrea Belchery

0307.11.10

9

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831

0307.42.10

10

Ngán

Austriella corrugata

0307.91.10

11

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758

0307.71.10

12

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata

0307.71.10

13

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851

0307.71.10

14

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807

0307.91.10

15

Sò huyết

Arca granoso (thuộc họ Arcadae)

0307.71.10

16

Sò lông

Anadara subcrenata (thuộc họ Arcadae)

0307.71 10

17

Sò Nodi

Anadara nodifera (thuộc họ Arcadae)

0307.71.10

18

Trai ngọc môi đen

Pinctada margarifera

0307.91.10

19

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972

0307.91.10

20

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901

0307.91.10

21

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

0307.91.10

22

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

0307.91.10

23

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884

0307.91.10

24

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758

0307.31.10

IV

Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt...

 

 

1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus.

0308.90.10

2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina

0308.90.10

3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka

0308.11.10

4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra

0308.11.10

5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767

0308.90.10

V

Các loài rong, tảo biển

 

 

1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana

1212.21.90

2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides

1212.21.90

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

1212.21.90

4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)

1212.21.90

5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada

1212.21.90

6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis

1212.21.90

7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

1212.21.90

8

Rong mơ

Sargassum spp

1212.21.90

9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

1212.21.90

B. Đối tượng nuôi nước ngọt

 

 

I

Các loài cá nuôi nước ngọt

 

 

1

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus

0301.99.49

2

Cá Ba sa

Pangasius bocourti

0301.99.49

3

Cá Bông lau

Pangasius krempfi

0301.99.49

4

Cá Bống cát

Glossogobius giuris

0301.99.49

5

Cá Bống cau

Butis butis

0301.99.49

6

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch

0301.99.49

7

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

0301.99.49

8

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926

0301.99.49

9

Cá Chạch

Mastacembelus

0301.99.49

10

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus

0301.99.49

11

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus

0301.99.49

12

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus

0301.99.49

13

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster

0301.99.49

14

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

0301.99.49

15

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii

0301.99.49

16

Cá Chành dục

Channa gachua

0301.99.49

17

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius

0301.99.49

18

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii

0301.93.90

19

Cá Chép

Cyprinus carpio

0301.93.90

20

Cá Chiên

Bagarius yarrelli

0301.99.49

21

Cá Chim

Monodactylus argenteus

0301.99.49

22

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

0301.99.49

23

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818

0301.99.49

24

Cá Chình

Anguilla spp

0301.92.00

25

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795

0301.99.49

26

Cá Chuối hoa

Channa maculatus

0301.99.49

27

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate

0301.99.49

28

Cá Diếc

Carassius auratus

0301.93.90

29

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss

0301.91.00

30

Cá Hú

Pagasius conehophilus

0301.99.49

31

Cá Kết

Micronema bleekeri

0301.99.49

32

Cá Lăng nha

Mystus wolffii

0301.99.49

33

Cá Lăng chấm

Hemibagus guttalus/elongatus

0301.99.49

34

Cá Lăng vàng

Mystus nemurus

0301.99.49

35

Cá leo

Wallago attu

0301.99.49

36

Cá Lìm kìm ao

Dermogenys pusillus

0301.99.49

37

Cá Lóc bông

Channa micropeltes Cuvier 1831

0301.99.49

38

Cá Lúi sọc

Osteochilus vittatus

0301.99.49

39

Lươn

Monopterus albus

0301.99.49

40

Cá Mại nam

Chela laubuca

0301.99.49

41

Cá Mè vinh

Barbodes gonionotus

0301.99.49

42

Cá Mrigal

Ciprinus mrigala

0301.93.90

43

Cá Mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis

0301.93.90

44

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus

0301.93.90

45

Cá Mè lúi

Osteochilus hasseltii

0301.93.90

46

Cá Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi

0301.93.90

47

Cá Mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix

0301.93.90

48

Cá Mùi (cá Hường)

Helostoma temminckii

0301.99.49

49

Cá Quả (cá Chuối hoa)

Ophiocephalus maculatus

0301.99.49

50

Cá Rầm xanh

Bangana lemassoni

0301.99.49

51

Cá Rô đồng

Anabas testudineus Bloch, 1792

0301.99.49

52

Cá Rô hu

Labeo rohita

0301.93.90

53

Cá Rô phi đen

Oreochromis mosambicus

0301.99.41

54

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus

0301.99.41

55

Cá Rồng (cá Kim long)

Scleropages formosus

0301.99.49

56

Cá Sặc

Trichogaster microlepis

0301.99.49

57

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus

0301.99.49

58

Cá Sặc gấm

Colisa lalia

0301.99.49

59

Cá Sặc rằn

Trichogaster pectoralis

0301.99.49

60

Cá Sặc trân châu

Trichogaster leeri

0301.99.49

61

Cá sửu

Boesemania microlepis

0301.99.49

62

Cá Tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus

0301.99.49

63

Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)

Osphronemus goramy var

0301.99.49

64

Cá Tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis

0301.99.49

65

Cá Thác lác

Notopterus notopterus Pallas

0301.99.49

66

Cá Thè be dài

Acanthorhodeus tonkinensis

0301.99.49

67

Cá Thè be sông đáy

Acanthorhodeus longibarbus

0301.99.49

68

Cá Tra

Pangasianodon hypophythalmus

0301.99.49

69

Cá Trắm cỏ

Ctepharyngodon idellus

0301.99.49

70

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus

0301.99.49

71

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

0301.99.49

72

Cá Trê đen

Clarias fuscus Lacepede, 1803

0301.99.49

73

Cá Trê trắng

Clarias batrachus

0301.99.49

74

Cá Trê lai

Clarias gariepinus sp

0301.99.49

75

Cá Trôi Ấn Độ

Labeo rohita

0301.99.49

76

Cá Trôi ta

Cirrhinus molilorella

0301.93.90

77

Cá vồ đém

Pagasius larnaudii Bocour

0301.99.49

II

Các loài giáp xác

 

 

1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

0306.33.00

2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

0306.36.29

3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

0306.36.23

III

Các loài nhuyễn thể

 

 

1

Ốc nhồi

Pila polita

0307.60.10

2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

0307.91.10

3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii

0307.91.10

4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai

0307.91.10

5

Trai sông

Sinanodonta elliptica

0307.91.10

VI

Các loài bò sát

 

 

1

Baba gai

T. steinachderi

0106.20.00

2

Baba hoa

Trionyx sinensis

0106.20.00

3

Baba Nam Bộ

T. cartilagineus

0106.20.00

VII

Các loài lưỡng cư

 

 

1

Ếch đồng

Rana tigrina

0106.90.00

2

Ếch Thái Lan

Rana rugulosa Weigmann

0106.90.00

 

 

Phụ lục 15

BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15  tháng 11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên hàng

Mô tả chi tiết (nếu có)

Tên khoa học

Mã số HS

1

Trai ngọc

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Pinctada maxima

0307.91.10

2

Cá cháy

Cá bột làm cảnh

Macrura reevessii

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột loại khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

3

Cá còm

Cá bột làm cảnh

Notopterus chitala

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột loại khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

4

Cá anh vũ

Cá bột làm cảnh

Semilabeo notabilis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

5

Cá hô

Cá bột làm cảnh

Catlocarpio siamemis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

6

Cá chìa vôi sông

Cá bột làm cảnh

Crinidens sarissophorus

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

7

Cá cóc Tam Đảo

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Paramesotriton deloustali

0106.99.00

8

Cá tra dầu

Cá bột làm cảnh

Pangasianodon gigas

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

9

Cá ông sư

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Neophocaena phocaenoides

0106.12.00

10

Cá heo vây trắng

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Lipotes vexillifer

0106.12.00

11

Cá heo

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Delphinidae spp.

0106.12.00

12

Cá voi

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Balaenoptera spp.

0106.12.00

13

Cá trà sóc

Cá bột làm cảnh

Probarbus jullieni

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

14

Cá rồng

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Scleropages formosus

0301.11.95

15

Bò biển/cá ông sư

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Dugong dugon

0106.12.00

16

Rùa biển

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cheloniidae spp.

0106.12.00

17

Bộ san hô cứng

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Stolonifera

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

18

Bộ san hô xanh

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Helioporacea

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

19

Bộ san hô đen

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Antipatharia

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

20

Bộ san hô đá

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Scleractinia

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES)

9601.90.99

21

Rùa da

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Dermochelys coriacea

0106.20.00

22

Đồi mồi dứa

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Lepidochelys olivacea

0106.20.00

23

Đồi mồi

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Eretmochelys imbricata

0106.20.00

24

Quản đồng

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Caretta caretta

0106.20.00

25

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cuora trifasciata

0106.20.00

26

Rùa hộp trán vàng miền Bắc

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cuora galbinifrons

0106.20.00

27

Rùa trung bộ

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Mauremys annamensis

0106.20.00

28

Rùa đầu to

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Platysternon megacephalum

0106.20.00

29

Họ Ba ba

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Trionychidae

0106.20.00

30

Giải khổng lồ

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Pelochelys cantorii

0106.20.00

31

Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Rafetus swinhoei

0106.20.00

32

Cá Lợ thân thấp

Cá bột làm cảnh

Cyprinus multitaeniata

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

33

Cá Chép gốc

Cá bột làm cảnh

Procypris merus

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11 99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

34

Cá mè Huế

Cá bột làm cảnh

Chanodichthys flavpinnis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

35

Các loài cá dao

Cá bột làm cảnh

Pristisdae spp.

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.39

 

Phụ lục 16

BẢNG MÃ SỐ HS VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

TT

Tên nhóm hàng

Mã HS

1

Tàu thuyền đánh bắt thủy sản, tàu thuyền chế biến, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản

89.02

2

Xuồng cứu sinh trên tàu cá

89.06

3

Các loại bè mảng, phao cứu sinh trên tàu cá

89.07

4

Động cơ máy thủy dùng cho tàu cá

8408.10

4

Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt lưới cá; mồi giả

95.07

 

Cần câu cá

9507.10.00

Lưới câu không có dây cước

9507.20.00

Bộ cuộn dây câu

9507.30.00

Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác

9507.90.00

5

Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt

56.08

 

Dây thừng, dây giềng dùng trong đánh bắt cá

56.08

Lưới đánh cá thành phẩm

5608.11.00

Lưới đánh cá thành phẩm

5608.19

6

Phao dùng cho lưới đánh cá

3926.90.10

7

Máy định vị la bàn lắp đặt trên tàu cá

90.14

8

Máy dò siêu âm (sona) hoặc máy đo sâu hồi âm trong khai thác thủy sản

9014.80.11

 

Phụ lục 17

BẢNG MÃ SỐ HS

GIỐNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng  11 năm  2017

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

 

 

TT

Đối tượng giống

Tên khoa học

Mã HS

A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ

 

I

Giống cá 

 

1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

0301.99.21

 

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

0301.99.29

 

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

0301.99.59

 

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

0301.99.90

2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

0301.99.21

 

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

0301.99.29

 

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

0301.99.59

 

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

0301.99.90

3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

0301.99.21

 

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

0301.99.29

 

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

0301.99.59

 

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

0301.99.90

4

Cá Bướm biển (Angel oriole)

Centropyge bicolor

0301.19.10

 

Cá Bướm biển (Angel oriole)

Centropyge bicolor

0301.19.99

5

Cá Cam

Seriola dumerili

0301.99.21

 

Cá Cam

Seriola dumerili

0301.99.29

 

Cá Cam

Seriola dumerili

0301.99.59

 

Cá Cam

Seriola dumerili

0301.99.90

6

Cá Căng ba chấm

Terapon puta

0301.19.10

 

Cá Căng ba chấm

Terapon puta

0301.19.99

7

Cá Căng mõm nhọn

Terapon oxyrhynchus

0301.19.10

 

Cá Căng mõm nhọn

Terapon oxyrhynchus

0301.19.99

8

Cá Căng sọc cong

Terapon jarbua

0301.19.10

 

Cá Căng sọc cong

Terapon jarbua

0301.19.99

9

Cá Căng sọc thẳng

Terapon theraps

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

10

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

11

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

12

Cá Đối mục

Mugil cephalus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

13

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

14

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

15

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

16

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

17

Cá Khoang cổ

Amphiprion frenatus

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

18

Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ)

Toxotes jaculator

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

19

Cá Mang rổ

Toxotes chatareus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

20

Cá May

Gyrinocheilus aymonieri

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

21

Cá Măng biển

Chanos chanos

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.51

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

22

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

23

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

24

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

25

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

26

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

27

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

28

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

29

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

30

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

31

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

32

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

33

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

34

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

35

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

36

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

37

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.52

38

Cá Nâu

Scatophagus argus

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

39

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.51

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

40

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.51

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

41

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.51

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

42

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

0301.99.11

 

 

 

0301.99.19

 

 

 

0301.99.51

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

43

Cá Nóc da báo (cá Nóc beo)

Tetrodon fluviatilis

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

44

Cá Nóc dài

Tetrodon leiurus

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

45

Cá Nóc mít

Tetrodon palembangensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

46

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

47

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

 II

Giống giáp xác 

 

1

Cua Biển

Scylla paramamosain

0306.33.00

2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata

0306.33.00

3

Cua Cà ra

Erischei sinensis

0306.33.00

4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus

0306.33.00

5

Tôm He ấn Độ

Penaeus indicus

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

0306.31.10

 

 

 

0306.31.20

8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

0306.31.10

 

 

 

0306.31.20

9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

0306.31.10

 

 

 

0306.31.20

10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

0306.31.10

 

 

 

0306.31.20

11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus  merguiensis

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

12

Tôm Nương

Penaeus orientalis

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

13

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

14

Tôm Sú

Penaeus monodon

0306.36.11

 

 

 

0306.36.21

15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei

0306.36.12

 

 

 

0306.36.22

16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

17

Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản

Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

 

 

 

0306.39.10

III

Giống nhuyễn thể 

 

1

Bàn mai

Atrina pectinata

0307.91.10

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

0307.81.10

3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846

0307.81.10

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758

0307.81.10

5

Điệp quạt

Mimachlamys crass

0307.91.10

6

Hầu cửa sông

Crasostrea rivularis

0307.11.10

7

Hầu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg,1793

0307.11.10

9

Hầu Belchery

Crasostrea Belchery

0307.11.10

10

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831

0307.42.19

11

Ngán

Austriella corrugata

0307.91.10

12

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758

0307.71.10

13

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata

0307.71.10

14

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851

0307.71.10

15

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807

0307.91.10

16

Sò huyết

Anadara granosa

0307.71.10

17

Sò lông

Anadara subcrenata

0307.71.10

18

Sò Nodi

Anadara nodifera

0307.71.10

19

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera

0307.91.10

20

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972

0307.91.10

21

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901

0307.91.10

22

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

0307.91.10

23

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

0307.91.10

24

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884

0307.91.10

25

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758

0307.91.10

IV

Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …

 

1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus,

0308.90.10

2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina

0308.90.10

3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka

0308.11.10

4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra

0308.11.10

5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767

0308.90.10

 V

Giống rong, tảo biển 

 

1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

8

Rong mơ

Sargassum spp

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

1212.21.90

 

 

 

1212.29.11

 

 

 

1212.29.19

 

 

 

1212.29.20

10

Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác

Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri,  Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima,  Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, 

1212.29.20

A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt

 

I

Giống cá nuôi nước ngọt

 

1

Cá Ali

Sciaenochromis ahli

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

2

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

3

Cá Ba lưỡi

Barbichthys laevis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

4

Cá Ba sa

Pangasius bocourti

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

5

Cá Bánh lái (cá Cánh buồm)

Gymnocorymbus ternetzi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

6

Cá Bã trầu

Trichopis vittatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

7

Cá Bạc đầu

Aplocheilus panchax

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

8

Cá Bảy màu (cá Khổng tước)

Poecilia reticulata

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

9

Cá Bông lau

Pangasius krempfi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

10

Cá Bống cát

Glossogobius giuris

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

11

Cá Bống cau

Butis butis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

12

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

13

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

14

Cá Bống mít

Stigmatogobius sadanundio

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

15

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

16

Cá Bươm giả

Pararhodeus kyphus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

17

Cá Bươm

Acanthorhodeus daycus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

18

Cá Bươm be nhỏ

Pararhodeus elongatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

19

Cá Bươm be dài

Rhodeus ocellatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

20

Cá Cầu vồng

Glossolepis incisus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

21

Cá Chạch

Mastacembelus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

22

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

23

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

24

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

25

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

26

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

27

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

28

Cá Chài

Leptobarbus hoevenii

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

29

Cá Chành dục

Channa gachua

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

30

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

31

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

32

Cá Chép

Cyprinus carpio

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

33

Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu)

Cyprinus Sp

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

34

Cá Chiên

Bagarius yarrelli

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

35

Cá Chim

Monodactylus argenteus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

36

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

37

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

38

Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar)

Brachychalcinus orbicularis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

39

Cá Chình

Anguilla spp

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

40

Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) 

Beta splendens

0301.11.93

 

 

 

0301.11.19

41

Cá Chốt

Mystus gulio

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

42

Cá Chốt bông

Leiocassis siamensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

43

Cá Chốt sọc thường

Mystus vittatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

44

Cá Chốt vạch

Mystus mysticetus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

45

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

46

Cá Chuối hoa

Channa maculatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

47

Cá Chuôn hai màu

Epalzeorhynchos bicolor

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

48

Cá Chuôn bụng sắc

Zacco spilurus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

49

Cá Chuôn bụng tròn

Zacco platypus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

50

Cá Chuôn Xiêm

Epalzeorhynchos siamensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

51

Cá Chuột (các loài)

Corydoras sp

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

52

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

53

Cá Cóc

Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

54

Cá Cóc đậm

Cyclocheilichthys apogon

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

55

Cá Dĩa các loại

Symphysodon spp

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

56

Cá Diếc

Carassius auratus

0301.11.92

 

 

 

0301.11.19

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

57

Cá Diếc nhằng

Aphyocypris pooni

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

58

Cá Đầu lân kim tuyến

Aequidens pulcher

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

59

Cá Đòng đong

Barbodes semifaciolatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

60

Cá Đong chấm

Barbodes stigmatosomus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

61

Cá Đong gai sông Đà

Barbodes takhoaensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

62

Cá Đỏ mang

Barbodes orphoides

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

63

Cá Đuôi cờ nhọn

Pseudotropheus dayi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

64

Cá Đuôi cờ (cá Thia lia)

Macropodus opercularis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

65

Cá Ét mọi

Morulius chrysophekadion

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

66

Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông)

Crossocheilus siamensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

67

Cá Hắc bố lũy

Molliensia latipinna

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

68

Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà)

Apteronotus albifrons

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

69

Cá Hắc Long

Osteoglossum ferreirai

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

70

Cá He vàng

Barbodes altus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

71

Cá He đỏ

Barbodes schwanenfeldii

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

72

Cá Hoà lan râu

Poecilia sphenops var,

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

73

Cá Hoà lan tròn

Poecilia velifera var,                                                                            

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

74

Cá Hoàng đế

Cichla ocellaris

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

75

Cá Hoàng kim

Cichlasoma aureum

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

76

Cá Hoàng tử phi châu

Labidochromis caeruleus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

77

Cá Hoàng quân sáu sọc

Tilapia kuttikoferi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

78

Cá Hoả khẩu

Cichlasoma helleri

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

79

Cá He

Barbodes altus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

80

Cá Heo chân

Acanthopus choirohynchos

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

81

Cá Heo chấm

Botia beauforti

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

82

Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc)

Botia macracanthus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

83

Cá Heo rê

Botia horae

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

84

Cá Heo râu

Botia molerti

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

85

Cá Heo rừng

Botia hymenophysa

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

86

Cá Heo vạch

Botia modesta

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

87

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss

0301.91.00

88

Cá Hồng két

Cichlasoma citrinellum x C.spirulum

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

89

Cá Hồng kim (Hồng kiếm)

Xiphophorus maculatus var,

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

90

Cá Hồng nhung

Hyphessobrycon callistus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

91

Cá Hồng vĩ

Phractocephalus hemioliopterus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

92

Cá Huyết long (Cá Rồng).

Scleropages formosus

0301.11.95

93

Cá Huyết trung hồng (zebra)

 Metriaclima  zebra

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

94

Cá Hú

Pagasius conehophilus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

95

Cá Kết

Micronema bleekeri

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

96

Cá Khủng long vàng

Polypterus senegalus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

97

Cá Khủng long bông

Polypterus ornatipinnis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

98

Cá Kim Long hồng vỹ

Scleropages Formosus

0301.11.95

99

Cá Kim long Úc (Trân châu long)

Scleropages leichardti

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

100

Cá Kim thơm bảy màu

Cichlasoma salvini

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

101

Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân)

Cichlasoma bifasciatum

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

102

Cá Lăng nha

Mystus wolffii

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

103

Cá Lăng chấm

Hemibagrus guttatus/elongatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

104

Cá Lăng đuôi đỏ

Mystus wyckoides

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

105

Cá Lăng vàng

Mystus nemurus

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

106

Cá leo

Wallago attu

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

107

Cá Lìm kìm ao

Dermogenys pusillus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

108

Cá Lóc bông

Channa micropeltes Cuvier 1831

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

109

Cá Lòng tong

Esomus danrica

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

110

Cá Lòng tong dị hình

Rasbora heteromorpha

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

111

Cá Lòng tong đá

Rasbora paviana

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

112

Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ)

Rasbora lateristriata

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

113

Cá Lòng tong đuôi đỏ

Rasbora borapetensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

114

Cá Lòng tong lưng thấp

Rasbora myersi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

115

Cá Lòng tong mại

Rasbora argyrotaenia

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

116

Cá Lòng tong mương

Luciosoma bleekeri

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

117

Cá Lòng tong sắt

Esomus metallicus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

118

Cá Lòng tong sọc

Rasbora trilineata

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

119

Cá Lòng tong vạch đỏ

Rasbora retrodorsalis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

120

Cá Lúi sọc

Osteochilus vittatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

121

Lươn

Monopterus albus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

122

Cá Mại nam

Chela laubuca

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

123

Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ)

Toxotes jaculator

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

124

Cá Măng rổ

Toxotes chatareus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

125

Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch)

Batrachus grunniens

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

126

Cá Mè vinh

Barbodes gonionotus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

127

Cá Mrigal

Cyprinus mrigala

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

128

Cá Mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

129

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

130

Cá Mè lúi

Osteochilus hasseltii

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

131

Cá Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

132

Cá Mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

133

Cá Mỏ vịt

Pseudoplatystoma fasciata

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

cá mú Úc

Maccullochella
peelii peelii, Mitchell 1838

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

134

Cá Mùi (cá Hường)

Helostoma temminckii

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

135

Cá Mương nam

Luciosoma setigerum

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

136

Cá Neon

Paracheirodon innesi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

137

Cá Ngân Long

Osteoglossum bicirrhosum

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

138

Cá Ngọc long (cá Rồng Úc)

Scleropages jardini

0301.11.96

139

Cá Ngũ vân

Barbodes partipentazona

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

140

Cá Ngựa chấm

Hampala dispar

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

141

Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch)

Hampala macrolepidota

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

142

Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh)

Brachydanio rerio

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

Cá Nheo Mỹ

Ictalurus punctatus (Rafinespue, 1818)

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

143

Cá Nho chảo

Sarcocheilichthys nigripinis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

144

Cá Ống điếu

Brachygobius sua

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

145

Cá phèn trắng

Polynemus longipectoralis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

146

Cá phèn vàng

Polynemus paradiscus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

147

Cá Quả (cá Chuối hoa)

Ophiocephalus maculatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

148

Cá Quan đao

Geophagus surinamensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

149

Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam)

Barbodes leiacanthus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

150

Cá Rầm xanh

Bangana lemassoni

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

151

Cá Rô đồng

Anabas testudineus Bloch, 1792

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

152

Cá Rô hu

Labeo rohita

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

153

Cá Rô phi đen

Oreochromis mosambicus

0301.99.41

154

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus

0301.99.41

155

Cá Rồng (cá Kim long)

Scleropages formosus

0301.11.95

156

Cá Sặc

Trichogaster microlepis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

157

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

158

Cá Sặc gấm

Colisa lalia

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

159

Cá Sặc rằn

Trichogaster pectoralis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

160

Cá Sặc trân châu

Trichogaster leeri

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

161

Cá Sặc vện

Nandus nandus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

162

Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông)

Xenentodon cancila

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

163

Cá Sóc

Oryzias laticeps

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

164

Cá Sơn bầu

Chanda wolffii

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

165

Cá sửu

Boesemania microlepis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

166

Cá Tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus

0301.11.94

167

Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)

Osphronemus goramy var

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

168

Cá Tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

Cá tầm Nga

Acipenser gueldenstaedtii
Brandt, 1833

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

cá tầm Xibêri

Acipenser baerii Brandt, 1869

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

cá tầm Sterlet

Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

cá tầm Beluga

Huso huso Linnaeus,1758

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

 

Cá Thác lác

Notopterus notopterus Pallas

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

170

Cá Thái hổ, cá Hường

Datnioides microlepis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

171

Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện

Datnioides quadrifasciatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

172

Cá Thanh ngọc

Trichopis pumilus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

173

Cá Thần tiên (cá Ông tiên)

Pterophyllum scalare

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

174

Cá Thè be dài

Acanthorhodeus tonkinensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

175

Cá Thè be sông đáy

Acanthorhodeus longibarbus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

176

Cá Tra

Pangasius spp

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

177

Cá Trà sọc

Probarbus jullieni

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

178

Cá Trắm cỏ

Ctepharyngodon idellus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

179

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

180

Cá Trắng

Barbodes binotatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

181

Cá Trèn bầu

Ompok bimaculatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

182

Cá Trèn đá

Kryptopterus cryptopterus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

183

Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh)

Kryptopterus  bicirrhis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

184

Cá Trèn mỡ

Kryptopterus apogon

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

185

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

186

Cá Trê đen  

Clarias fuscus Lacepede, 1803

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

187

Cá Trê trắng

Clarias batrachus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

188

Cá Trê lai

Clarias gariepinus sp

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

189

Cá Trôi Ấn Độ

Labeo rohita

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

190

Cá Trôi ta

Cirrhinus molitorella

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

191

Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ)

Labeo bicolor

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

 

 

 

0301.11.99

192

Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng)

Labeo frenatus

0301.93.10

 

 

 

0301.93.90

 

 

 

0301.11.99

193

Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu)

Pseudotropheus socolofi

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

194

Cá Tứ vân

Barbodes tetrazona

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

195

Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi)

Carassius auratus

0301.11.92

196

Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút)

Epalzeorhynchos frenatus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

197

Cá Xảm mắt bé

Daniops nammuensis

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.59

 

 

 

0301.99.90

198

Cá Xảm mắt to

Daniops macropterus

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

199

Cá vồ đém

Pagasius larnaudiiBocour

0301.11.19

 

 

 

0301.11.99

 

 

 

0301.19.10

 

 

 

0301.19.99

 

 

 

0301.99.21

 

 

 

0301.99.29

 

 

 

0301.99.49

 

 

 

0301.99.90

II

Giống giáp xác  

 

1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

0306.33.00

2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

0306.36.19

 

 

 

0306.36.29

3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

0306.36.13

 

 

 

0306.36.23

 III

Giống nhuyễn thể 

 

1

Ốc nhồi

Pila polita

0307.60.10

2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

0307.91.10

3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii

0307.91.10

4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai

0307.91.10

5

Trai sông

Sinanodonta elliptica

0307.91.10

VI 

Giống các loài lưỡng cư 

 

1

Baba gai

T.steinachderi

0106.20.00

2

Baba hoa

Trionyx sinensis

0106.20.00

3

Baba Nam bộ

T.cartilagineus

0106.20.00

4

Ếch đồng

Rana tigrina

0106.90.00

5

Ếch Thái lan

R ana rugulosa Weigmann

0106.90.00

6

Rùa

Cuora trifasciata

0106.20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 18

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  24  /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng  11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi được sản xuất,

kinh doanh tại Việt Nam

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

 

Ngựa, lừa, la sống

01.01

1.1

Ngựa nội

Các giống ngựa nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.2

Ngựa ngoại

Ngựa Carbadin

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.3

Ngựa lai

Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2

- Loại để nhân giống

0101.29.00

- Loại khác

0101.29.00

1.4

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

1.5

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

2

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

2.1

Bò nội

Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.2

Bò sữa

Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.3

Bò thịt

Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster,  Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.4

Bò lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.

- Loại để nhân giống

0102.29

- Loại khác

0102.29

2.5

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.10.00

2.6

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

3

Trâu

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

3.1

Trâu nội

Giống trâu nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

3.2

Trâu ngoại

Trâu Murrah

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

 

 

 

- Loại khác

0102.39.00

3.3

Trâu lai

Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2

- Loại để nhân giống

0102.39.00

- Loại khác

0102.39.00

2.5

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.10.00

2.6

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

4

Lợn

 

Lợn sống

01.03

4.1

Lợn nội

Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.2

Lợn ngoại

- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);

- L (19, 95, 06, 11, 64);

VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

 

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.3

Lợn lai

Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.

- Loại để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.4

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

4.5

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

5

 

Cừu, dê sống

01.04

5.1

Dê nội

Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

5.2

Dê ngoại

Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

5.3

Dê lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

- Loại để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

5.4

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

5.5

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

6

Cừu

 

Cừu, dê sống

01.04

Cừu Phan Rang

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

 

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

 

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

Bổ sung

7

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

7.1

Gà nội

Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;

- Loại để nhân giống

0105.11.10
0105.94.10

0105.94.41

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.49

0105.94.91
0105.94.99

7.2

Gà ngoại

 

 

 

7.2.1

Gà hướng thịt

- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat; Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,

- Loại để nhân giống

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.91
0105.94.99

7.2.2

Gà hướng trứng

- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;

- Loại để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.91
0105.94.99

7.2.3

Gà kiêm dụng

Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.

- Loại để nhân giống

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.91
0105.94.99

7.3

Gà lai

Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.

- Loại để nhân giống

0105.94.10

 

 

 

- Loại khác

 

0105.94.91
0105.94.99

7.4

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.11.10

8

Vịt

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

8.1

Vịt hướng thịt

CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.2

Vịt hướng trứng

Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.3

Vịt kiêm dụng

Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.4

Vịt lai

Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.5

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.11

9

Ngan

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

9.1

Ngan nội

Dé, Trâu, Sen;

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

9.2

Ngan ngoại

Ngan Pháp (R31, R51, R71);

- Loại nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

9.3

Ngan lai

Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

9.4

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.11

 

 

 

 

 

10

Ngỗng

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

10.1

Ngỗng nội

Cỏ, Sư Tử

- Loại để nhân giống

 

0105.14.10
0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

10.2

Ngỗng ngoại

Rheinland, Landes, Hungari

- Loại để nhân giống

0105.14.10
0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

10.3

Ngỗng lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.

- Loại để nhân giống

0105.14.10
0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

10.4

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.91

11

Thỏ

 

Động vật sống khác

01.06

11.1

Thỏ nội

Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.

 

0106.14.00

11.2

Thỏ ngoại

Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon

 

0106.14.00

11.3

Thỏ lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

 

0106.14.00

Bổ sung

12

Chim bồ câu

Bồ câu nội, Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.

 

0106.39.00

 

13

Chim cút

 

 

0106.39.00

14

Đà điểu

Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4.

 

0106.33.00

15

Ong

Các giống ong nội, các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên;

 

0106.41.00

 

 

 

 

 

16

Tằm

 

 

 

16.1

 

Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278.

 

0106.49.00

16.2

 

Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1

 

0511.99.20

 

 

 

 

 

Phụ lục 19

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẤM XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cấm xuất khẩu

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Bò H’Mông

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

Tinh dịch động vật họ trâu bò

0511.10.00

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh.

0511.99.90

 

2

Lợn

Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị).

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh.

0511.99.90

 

3

Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác.

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.94.49

0105.94.99

0105.11.90

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.11.10

4

Vịt

Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến.

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

 

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.11

 

Phụ lục 20

BẢNG MÃ SỐ HS DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15 tháng 11  năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )

SỐ TT

TÊN HÓA CHẤT, KHÁNG SINH

MÃ SỐ HS

1

Carbuterol

2924.21.90

2

Cimaterol

2926.90.00

3

Clenbuterol

2922.19.90

4

Chloramphenicol

2941.40.00

5

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

6

Dimetridazole

2933.29.00

7

Fenoterol

2922.50.90

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

2934.99.90

9

Isoxuprin (Tên khác là: Isoxsuprine)

2922.50.90

10

Methyl-testosterone

2937.29.00

11

Metronidazole

2933.29.00

12

19 Nor-testosterone (Tên khác là: Nandrolone)

2937.29.00

13

Ractopamine

2922.50.90

14

Salbutamol

2922.50.90

15

Terbutaline

2922.50.90

16

Stilbenes (Tên khác là: Diaminostilbene)

2921.59.00

17

Trebolone

2922.50.90

18

Zeranol

2932.99.90

19

Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

2309.90.90

20

Bacitracin

2941.90.00

21

Carbadox

2933.99.90

22

Olaquidox

2933.99.90

23

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione.

3204.15.00

24

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.

3204.15.00

25

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

3204.15.00

26

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

3204.15.00

27

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

3204.13.00

28

Cysteamin

2930.90.90

 
 

 

Phụ lục 21

BẢNG MÃ SỐ HS CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT  ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 

I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT

SỐ TT

TÊN NGUYÊN LIỆU

MÃ SỐ HS

1

 Ngô :

 

 

- Ngô hạt

- Ngô mảnh

- Ngô bột

1005.90.90

1104.19.10

1103.13.00

1102.20.00

2

 Thóc, gạo:

 

 

- Thóc

- Tấm

- Cám gạo các loại

1006.10.90

1006.40.10

2302.40.10

3

Lúa mì :

 

 

- Mì hạt (hạt loại dùng trong chăn nuôi)

 

- Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi)

- Cám mì (dạng bột hoặc viên)

1001.19.00

1001.99.99

1103.11.00

2302.30.90

1103.20.00

4

Gluten các loại:

 

 

- Gluten ngô

- Gluten mì

2303.10.90

1109.00.00

5

Đậu tương và sản phẩm đậu tương:

 

 

- Đậu tương hạt

- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)

- Khô dầu đậu tương

1201.90.00

1208.10.00

2304.00.90

6

Các loại khô dầu khác:

 

 

- Khô dầu lạc

- Khô dầu cọ

- Khô dầu hạt cải

 

- Khô dầu vừng

- Khô dầu hướng dương

- Khô dầu lanh

- Khô dầu dừa

- Khô dầu bông

- Khô dầu lupin

2305.00.00

2306.60.90

2306.41.20

2306.49.20

2306.90.90

2306.30.00

2306.20.00

2306.50.00

2306.10.00

2306.90.90

7

Sắn khô:

0714.10.11

0714.10.19

0714.10.99

8

Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:

 

 

- Bột cá

 

 

 

- Bột đầu tôm

- Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản

- Bột vỏ sò

2301.00.00

2301.20.10

2301.20.20

2301.20.90

2301.20.90

2301.20.90

0508.00.20

9

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật:

 

 

- Bột xương

- Bột thịt xương

- Bột sữa gầy

- Bột máu

- Bột lông vũ

 

- Bột gan mực

0506.90.00

2301.10.00

0402.10

0511.99.90

0505.90.90

0505.90

2301.20.90

10

Dầu, mỡ:

 

 

- Dầu thực vật

- Dầu cá

- Mỡ

1501/1502/
1503/1504/
1505/1506/
1507/1508/
1509/1510/
1511/1512/
1513/1514/
1515/1516/
1517/1518/
0209

11

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà

2309.90.11

12

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn

2309.90.12

13

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt

2309.90.11

14

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt

2309.90.19

 
 

     II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT

  1. Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ

SỐ TT

TÊN NGUYÊN LIỆU

MÃ SỐ HS

1

 Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…),

- Dạng hạt

 

 

 

 

 

- Dạng bột

 

 

 

 

 

 

- Dạng viên

- Cám

 

 

1002.90.00

1003.90.00

1004.90.00

1008.10.00

1008.29.00

1007.90.00

1102.90.90

1102.90.10

1103.19.90

1104.12.00

1104.19.90

1104.22.00

1104.29.90

1103.20.00

2302.40.90

2

 Bột phụ phẩm chế biến thịt

2301.10.00

3

Các axít amin tổng hợp:

- L-Lysine

- DL- Methionine

- Threonine (L-Threonine...)

- Triptophan

- Các axít amin tổng hợp khác

 

2922.41.00

2930.40.00

2922.50.90

2922.50.90

2922

4

 Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:

- Vitamin A

- Vitamin E

- Vitamin D3

- Các loại Vitamin đơn khác

 

2936.21.00

2936.28.00

2936.29.00

2936.29.00

2936.90.00

5

 Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets).

1214.90.00

1214.10.00

6

 Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles).

2303.30.00

2302.40.90

7

 Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett).

2302.50.00

8

Monocalcium Phosphate

2835.25.10

9

Dicalcium Phosphate

2835.25.10

10

Whey

0404

11

 Lactose

1702.11.00

1702.19.00

 

 2. Thức ăn chăn nuôi có phân biệt nguồn gốc xuất xứ

SỐ TT

NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

MÃ SỐ HS

1

Sản phẩm từ sữa

0401.10.90

0401.50.90

0402

0403.90.90

0404

2

Sản phẩm từ trứng

0408.11.00

0408.91.00

0408.99.00

3

Sản phẩm gốc động vật

0508.00.20

0511.91.90

0511.99.90

4

Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ

0712.90.90

5

Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

1102.90.10

1109.00.00

6

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu

1208.10.00

1208.90.00

7

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

1211.20.00

1211.90.15

1211.90.19

1211.90.98

1211.90.99

8

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium)

1212.29

9

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tƣơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chƣa làm thành viên.

1214

10

Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

1302.12.00

1302.13.00

1302.19

11

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng

1511.90.20

1511.90.32

1511.90.39

1511.90.49

1517.90.67

12

Các sản phẩm đường

1702.11.00

1702.19.00

1702.30.10

1702.60.10

1702.90.11

13

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết

 

2102.10.00

2102.20.10

 

Phụ lục 22

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT,

SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

- Ngựa:

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.29.00

- - Loại khác

 

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.30.90

- - Loại khác

 

0101.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

- Gia súc:

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gia súc đực:

 

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

 

0102.29.19

- - - - Loại khác

 

0102.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Trâu:

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.39.00

- - Loại khác

 

0102.90

- Loại khác:

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

 

 

- Loại khác:

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

 

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

0104.10

- Cừu:

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.10.90

- - Loại khác

 

0104.20

- Dê:

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.11.90

- - - Loại khác

 

0105.12

- - Gà tây:

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.12.90

- - - Loại khác

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.13.90

- - - Loại khác

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.14.90

- - - Loại khác

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.15.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

 

 

- - - Gà chọi:

 

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.99

- - - - Loại khác

 

0105.99

- - Loại khác:

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

 

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

 

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

 

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

 

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0106.14.00

- - Thỏ

 

0106.19.00

- - Loại khác

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Áp dụng đối với động vật sống trên cạn

 

- Các loại chim:

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

 

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

 

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

 

0106.39.00

- - Loại khác

 

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

 

0106.49.00

- - Loại khác

 

0106.90.00

- Loại khác

 

     

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.19.00

- - Loại khác

 

 

- Đông lạnh:

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.50.00

- Thịt dê

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

- - Lưỡi

 

0206.22.00

- - Gan

 

0206.29.00

- - Loại khác

 

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

- - Gan

 

0206.49.00

- - Loại khác

 

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

 

0207.14.20

- - - Đùi

 

0207.14.30

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.14.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.27.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

 

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

 

0207.60.00

- Của gà lôi

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

 

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0208.90

- Loại khác:

 

0208.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

0209.10.00

- Của lợn

 

0209.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt  ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

 

0210.19

- - Loại khác:

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

 

0210.19.90

- - - Loại khác

 

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

 

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

0210.99

- - Loại khác:

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

 

0210.99.20

- - - Da lợn khô

 

0210.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

 

0401.10.90

- - Loại khác

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

 

0401.20.90

- - Loại khác

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

 

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

 

0401.40.90

- - Loại khác

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

 

0401.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.99

- - - Loại khác

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.21.90

- - - Loại khác

 

0402.29

- - Loại khác:

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

0403.10

- Sữa chua:

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.29

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.99

- - - Loại khác

 

0403.90

- Loại khác:

 

0403.90.10

- - Buttermilk

 

0403.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0404.10.10

- - Dạng bột

 

0404.10.90

- - Loại khác

 

0404.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

0405.10.00

- Bơ

 

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

 

0405.90

- Loại khác:

 

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

 

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

 

0405.90.30

- - Ghee

 

0405.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

 

0406.10.20

- - Curd

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

0406.20.10

- - Đóng gói với  trọng lượng cả bì trên 20 kg

 

0406.20.90

- - Loại khác

 

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

0406.90.00

- Pho mát loại khác

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0407.11.10

- - - Để nhân giống

 

0407.11.90

- - - Loại khác

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.99

- - - - Loại khác

 

 

- Trứng sống khác:

 

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.29

- - Loại khác:

 

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

 

0407.29.90

- - - Loại khác

 

0407.90

- Loại khác:

 

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.90.20

- -  Của vịt, ngan

 

0407.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408.11.00

- - Đã làm khô

 

0408.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0408.91.00

- - Đã làm khô

 

0408.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

 

 

 

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0410.00.10

- Tổ yến

 

0410.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

 

0502.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.10.90

- - Loại khác

 

0505.90

- Loại khác:

 

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

 

0506.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước.

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

 

0507.90

- Loại khác:

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

 

0507.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản

0508.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

 

 

- Loại khác:

 

0511.99

- - Loại khác:

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật  trên cạn nuôi.

0511.99.20

- - - Trứng tằm

 

0511.99.90

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn

 

 

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

 

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

 

1501.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

1502.90

- Loại khác:

 

1502.90.10

- - Ăn được

 

1502.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản. 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.10.90

- - Loại khác

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

1521.90

- Loại khác:

 

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

Áp dụng đối với sáp ong

 

 

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1601.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.10.90

- - Loại khác

 

1602.20.00

- Từ gan động vật

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)

 

1602.31.99

- - - - Loại khác

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.32.90

- - - Loại khác

 

1602.39.00

- - Loại khác

 

 

- Từ lợn:

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.41.90

- - - Loại khác

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.42.90

- - - Loại khác

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

- - - Thịt nguội:

 

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.99

- - - - Loại khác

 

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1603.00.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.  

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1901.10

- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901.10.20

- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04

 

 

- - Loại khác:

 

1901.10.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.10.92

- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.10.99

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.90

- Loại khác:

 

 

- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.  

1901.90.11

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.90.19

- - -  Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:

 

1901.90.31

- - - Chứa sữa(SEN)

 

1901.90.32

- - - Loại khác, chứa bột ca cao

 

1901.90.39

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

1901.90.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

 

 

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106.90.96

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

   

 

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

 

 

- Loại khác:

 

2202.99

- - Loại khác:

 

2202.99.10

- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản. 

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

 

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

 

2301.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309.10.10

- - Chứa thịt

 

2309.10.90

- - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90

- Loại khác:

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.19

- - -  Loại khác

Áp dụng đối với chế  phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.90

- - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

 

 

 

35.01

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.

 

3501.10.00

- Casein

Áp dụng đối với Casein sữa.

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 

 

- Albumin trứng:

 

3502.11.00

- - Đã làm khô

 

3502.19.00

- - Loại khác

 

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

 

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

Áp dụng đối với các sản phẩm được chế biến từ sản phẩm có nguồn gốc động vật.

 

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

 

4101.50.00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

 

4101.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

4102.10.00

- Loại còn lông

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

 

4102.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

4103.20.00

- Của loài bò sát

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

4103.30.00

- Của lợn

 

4103.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

 

 

 

 

43.02

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

4302.11.00

- - Của loài chồn vizôn

 

4302.19.00

- - Loại khác

 

4302.20.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

 

4302.30.00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

 

 

 

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

 

5006.00.00

  Sợi tơ tằm và sợi kéo từ từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm

Áp dụng đối với ruột con tằm

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

-  Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.19.00

- - Loại khác

 

 

-  Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.29.00

- - Loại khác

 

5101.30.00

-  Đã được carbon hóa

 

 

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102.19.00

- - Loại khác

 

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

 

 

 

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

 

5103.10.00

-  Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

 

 

 

 

5104.00.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.

 

 

 

 

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

 

5105.10.00

- Lông cừu chải thô

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

5105.21.00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

 

5105.29.00

- - Loại khác

 

 

- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

5105.39.00

- - Loại khác

 

5105.40.00

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

 

Phụ lục 23

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư  số 24 /2017/TT - BNNPTNT ngày 15  tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

01.06

Động vật sống khác.

 

- Động vật có vú:

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

0106.19.00

- - Loại khác

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0106.39.00

- - Loại khác

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0208.40.90

- - Loại khác

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0210.92.90

- - - Loại khác

   

03.01

Cá sống.

 

- Cá cảnh:

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

- - - Cá bột:

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

0301.11.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

0301.11.99

- - - - Loại khác

0301.19

- - Loại khác:

0301.19.10

- - - Cá bột

 

- - - Loại khác:

0301.19.91

- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)

0301.19.92

- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)

0301.19.99

- - - - Loại khác

 

- Cá sống khác:

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

0301.93.90

- - - Loại khác

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0301.99

- - Loại khác:

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

- - - Cá bột loại khác:

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

0301.99.29

- - - - Loại khác

 

- - - Cá nước ngọt khác:

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

0301.99.49

- - - - Loại khác

 

- - - Cá biển khác:

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

0301.99.59

- - - - Loại khác

0301.99.90

- - - Loại khác

   

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0302.19.00

- - Loại khác

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

0302.29.00

- - Loại khác

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0302.39.00

- - Loại khác

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0302.49.00

- - Loại khác

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

0302.59.00

- - Loại khác

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

0302.72.90

- - - Loại khác

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0302.79.00

- - Loại khác

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

0302.89

- - Loại khác:

 

- - - Cá biển:

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

0302.89.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

0302.89.29

- - - - Loại khác

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

0302.92.00

- - Vây cá mập

0302.99.00

- - Loại khác

   

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0303.19.00

- - Loại khác

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0303.29.00

- - Loại khác

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

0303.39.00

- - Loại khác

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0303.49.00

- - Loại khác

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0303.59

- - Loại khác:

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

0303.59.90

- - - Loại khác

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

0303.69.00

- - Loại khác

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

0303.89

- - Loại khác:

 

- - - Cá biển:

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

0303.89.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

0303.89.29

- - - - Loại khác

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

0303.92.00

- - Vây cá mập

0303.99.00

- - Loại khác

   

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

0304.39.00

- - Loại khác

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

0304.49.00

- - Loại khác

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

0304.52.00

- - Cá hồi

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

0304.59.00

- - Loại khác

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

0304.69.00

- - Loại khác

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0304.79.00

- - Loại khác

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

0304.89.00

- - Loại khác

 

- Loại khác, đông lạnh:

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

0304.99.00

- - Loại khác

   

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0305.20.90

- - Loại khác

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

0305.39

- - Loại khác:

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

- - - Loại khác:

0305.39.91

- - - - Của cá nước ngọt

0305.39.92

- - - - Của cá biển

0305.39.99

- - - - Loại khác

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0305.43.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

0305.49.00

- - Loại khác

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0305.52.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

0305.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0305.54.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

0305.59

- - Loại khác:

 

- - - Cá biển:

0305.59.21

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN)

0305.59.29

- - - - Loại khác

0305.59.90

- - - Loại khác

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

0305.69

- - Loại khác:

0305.69.10

- - - Cá biển

0305.69.90

- - - Loại khác

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

0305.71.00

- - Vây cá mập

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

- - - Bong bóng cá:

0305.72.11

- - - - Của cá tuyết (SEN)

0305.72.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

- - - Loại khác:

0305.72.91

- - - - Của cá tuyết

0305.72.99

- - - - Loại khác

0305.79

- - Loại khác:

0305.79.10

- - - Của cá tuyết

0305.79.90

- - - Loại khác

   

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

- Đông lạnh:

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306.11.10

- - - Hun khói

0306.11.90

- - - Loại khác

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

0306.12.10

- - - Hun khói

0306.12.90

- - - Loại khác

0306.14

- - Cua, ghẹ:

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

0306.14.90

- - - Loại khác

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

0306.17.19

- - - - Loại khác

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

0306.17.29

- - - - Loại khác

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

0306.17.90

- - - Loại khác

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306.31.10

- - - Để nhân giống

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

0306.32.10

- - - Để nhân giống

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

- - - Để nhân giống:

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

- - - Loại khác, sống:

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

0306.36.29

- - - - Loại khác

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

0306.36.39

- - - - Loại khác

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0306.39.10

- - - Sống

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

 

- Loại khác:

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.91.21

- - - - Hun khói

0306.91.29

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0306.91.31

- - - - Hun khói

0306.91.39

- - - - Loại khác

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.92.21

- - - - Hun khói

0306.92.29

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0306.92.31

- - - - Hun khói

0306.92.39

- - - - Loại khác

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.93.21

- - - - Hun khói

0306.93.29

- - - - Loại khác

0306.93.30

- - - Loại khác

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.94.21

- - - - Hun khói

0306.94.29

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0306.94.31

- - - - Hun khói

0306.94.39

- - - - Loại khác

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

0306.95.29

- - - - Loại khác

0306.95.30

- - - Loại khác

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.99.21

- - - - Hun khói

0306.99.29

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

0306.99.31

- - - - Hun khói

0306.99.39

- - - - Loại khác

   

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

- Hàu:

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.11.10

- - - Sống

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.12.00

- - Đông lạnh

0307.19

- - Loại khác:

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.19.30

- - - Hun khói

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.21.10

- - - Sống

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.22.00

- - Đông lạnh

0307.29

- - Loại khác:

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.29.40

- - - Hun khói

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.31.10

- - - Sống

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.32.00

- - Đông lạnh

0307.39

- - Loại khác:

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.39.40

- - - Hun khói

 

- Mực nang và mực ống:

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

- - - Sống:

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

0307.42.19

- - - - Loại khác

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

0307.42.29

- - - - Loại khác

0307.43

- - Đông lạnh:

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

0307.43.90

- - - Loại khác

0307.49

- - Loại khác:

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

0307.49.29

- - - - Loại khác

0307.49.30

- - - Hun khói

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.51.10

- - - Sống

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.52.00

- - Đông lạnh

0307.59

- - Loại khác:

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.59.30

- - - Hun khói

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

0307.60.10

- - Sống

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.60.50

- - Hun khói

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.71.10

- - - Sống

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.72.00

- - Đông lạnh

0307.79

- - Loại khác:

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.79.40

- - - Hun khói

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.81.10

- - - Sống

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.82.10

- - - Sống

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.87.20

- - - Hun khói

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.88.20

- - - Hun khói

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.91.10

- - - Sống

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0307.92.00

- - Đông lạnh

0307.99

- - Loại khác:

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0307.99.40

- - - Hun khói

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

   

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308.11.10

- - - Sống

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0308.12.00

- - Đông lạnh

0308.19

- - Loại khác:

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308.19.30

- - - Hun khói

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308.21.10

- - - Sống

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0308.22.00

- - Đông lạnh

0308.29

- - Loại khác:

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308.29.30

- - - Hun khói

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

0308.30.10

- - Sống

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0308.30.30

- - Đông lạnh

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308.30.50

- - Hun khói

0308.90

- Loại khác:

0308.90.10

- - Sống

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0308.90.30

- - Đông lạnh

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0308.90.50

- - Hun khói

0308.90.90

- - Loại khác

   

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0507.90

- Loại khác:

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

0507.90.90

- - Loại khác

   

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

0508.00.90

- Loại khác

   

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

0511.91.30

- - - Da cá

0511.91.90

- - - Loại khác

0511.99

- - Loại khác:

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

0511.99.30

- - - Bọt biển thiên nhiên

0511.99.90

- - - Loại khác

   

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

1504.10.90

- - Loại khác

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

1504.20.90

- - Loại khác

1504.30.00

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển

   

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

1521.90.20

- - Sáp cá nhà táng

   

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

1604.11

- - Từ cá hồi:

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.11.90

- - - Loại khác

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.12.90

- - - Loại khác

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

- - - Từ cá trích dầu:

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.13.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.13.99

- - - - Loại khác

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

1604.14.19

- - - - Loại khác

1604.14.90

- - - Loại khác

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.15.90

- - - Loại khác

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.16.90

- - - Loại khác

1604.17

- - Cá chình:

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.17.90

- - - Loại khác

1604.18

- - Vây cá mập:

1604.18.10

- - - Đã chế biến để sử dụng ngay

 

- - - Loại khác:

1604.18.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.18.99

- - - - Loại khác

1604.19

- - Loại khác:

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.19.90

- - - Loại khác

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

1604.20.20

- - Xúc xích cá

1604.20.30

- - Cá viên

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

 

- - Loại khác:

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1604.20.99

- - - Loại khác

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

1604.31.00

- - Trứng cá tầm muối

1604.32.00

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

   

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

1605.10

- Cua, ghẹ:

1605.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1605.10.90

- - Loại khác

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

1605.29

- - Loại khác:

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

1605.29.90

- - - Loại khác

1605.30.00

- Tôm hùm

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

 

- Động vật thân mềm:

1605.51.00

- - Hàu

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1605.54.90

- - - Loại khác

1605.55.00

- - Bạch tuộc

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

1605.57

- - Bào ngư:

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1605.57.90

- - - Loại khác

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

1605.59.00

- - Loại khác

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

1605.61.00

- - Hải sâm

1605.62.00

- - Cầu gai

1605.63.00

- - Sứa

1605.69.00

- - Loại khác

   

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

2301.20.90

- - Loại khác

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Circular No. 24/2017/TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on promulgating list of harmonized system (HS) codes for exports and imports under management of the ministry of agriculture and rural development

Pursuant to the Government s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 specifying functions, duties, entitlements and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to the Government s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidelines for the Law on Commerce in respect of international trade of goods and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties;

At the request of Director of the Legal Department; Directors of General Departments of:  Forestry, Aquaculture; Directors of Departments of: Plant Protection, Farming, Veterinary, Animal Husbandry, Agro-Forestry-Fishery Quality Control, Cooperative Economy and Rural Development;

The Minister of Agriculture and Rural development promulgates a Circular on list of harmonized system (HS) codes for exports and imports under management of the ministry of agriculture and rural development

Article 1. Issue together with this Circular the following Appendices:

1. Appendix 01: List of HS codes for plant protection products;

2. Appendix 02: List of HS codes for plant protection products banned in Vietnam;

3. Appendix 03: List of HS codes for regulated articles subject to plant quarantine in Vietnam;

4. Appendix 04: List of HS codes for fertilizers;

5. Appendix 05: List of HS codes for food of imported vegetable original subject to food safety inspection under management of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

6. Appendix 06: List of HS codes for plant varieties permissible for business in Vietnam;

7. Appendix 07: List of HS codes for round logs, saw logs of all kinds from natural forest timber in the country banned from export;

8. Appendix 08: List of HS codes for combined food of agricultural-forestry-aquatic origin imported to Vietnam under management of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

9. Appendix 09: List of HS codes for salt (including table salt and denatured salt);

10. Appendix 10: List of HS codes for machinery and equipment used in agriculture;

11. Appendix 11: List of HS codes for foods and raw materials used in production of aquaculture feed;

12. Appendix 12: List of HS codes for aquaculture environmental remediation products;

13. Appendix 13: List of HS codes for conditional export aquatic species;

14. Appendix 14: List of HS codes for live aquatic species permissible for import as food;         

15. Appendix 15: List of HS codes for aquatic species banned from export;

16. Appendix 16: List of HS codes for fisheries;

17. Appendix 17: List of HS codes for aquatic breeds in ordinary import;

18. Appendix 18: List of HS codes for domestic animals permissible for business in Vietnam;

19. Appendix 19: List of HS codes for precious domestic animals banned from export;

20. Appendix 20: List of HS codes for chemicals, antibiotics banned from import, business and use in livestock and poultry feed in Vietnam;

21. Appendix 21. List of HS codes for imported animal feed permitted to be circulated in Vietnam;

22. Appendix 22: List of HS codes for terrestrial animals and animal products subject to quarantine;

23. Appendix 23: List of HS codes for aquatic animals and animal products subject to quarantine;

24. Appendix 24: List of HS codes for veterinary medicine permissible for import and circulation in Vietnam.

Article 2.Effect

1. This Circular takes effect January 1, 2018.

2. This Circular supersedes documents and Appendices below:

a) Decision No. 38/2008/QD-BNN dated February 28, 2008 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the list of HS codes for aquatic exports and imports;

b) Decision No. 2515/QD-BNN-BVTV dated June 29, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for articles subject to plant quarantine in Vietnam;

c) Decision No. 2766/QD-BNN-CN dated July 13, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for domestic animals permissible for business in Vietnam;

d) Decision No. 5481/QD-BNN-CN dated December 30, 2005 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for precious domestic animals banned from export;

dd) Decision No. 4069/QD-BNN-QLCL dated October 14, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development publishing the list of imports subject to food safety inspection before customs clearance under management of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

e) Decision No. 13/QD-BNN-TCTS dated January 5, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the list of HS codes for list of aquaculture products in Vietnam;

g) Decision No. 4758/QD-BNN-TY dated November 18, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating  list of HS codes of terrestrial animals and animal products subject to quarantine in Vietnam;

h) Decision No. 2432/QD-BNN-TT dated July 13, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for plant varieties permissible for business in Vietnam;

i) Circular No. 24/2016/TT-BNNPTNT dated June 30, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for round logs, saw logs of all kinds from natural forest timber in the country banned from export and exported goods subject to licenses being firewood, coal made of logs derived from natural forest timber in the country;

k) Appendix IB. List of veterinary medicine permission for import to circulate in Vietnam issued together with Circular No. 10/2016/TT-BNNPTNT dated June 1, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development;

l) Part B, Appendix IC. List of aquatic medicine permission permitted to circulated in Vietnam issued together with Circular No. 10/2016/TT-BNNPTNT dated June 1, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development;

m) Appendix III of Circular No. 03/2016/TT-BNNPTNT dated April 21, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating the list of plant protection products permissible for use or banned in Vietnam; publishing list of HS codes for plant protection products permissible for use or banned in Vietnam.

3. HS codes prescribed in Appendix II of Circular No. 03/2016/TT-BNNPTNT dated April 21, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating the list of plant protection products permissible for use or banned in Vietnam; publishing list of HS codes for plant protection products permissible for use or banned in Vietnam.

Article 3. Implementationorganization

The Chief of the Ministry Office, Director of the Legal Department, Heads of units affiliated to Ministries and relevant entities shall implement this Circular.

Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.

For the Minister

The Deputy Minister

Ha Cong Tuan

* All Appendices are translated herein.

 

APPENDIX 03

LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR REGULATED ARTICLES SUBJECT TO PLANT QUARANTINE IN VIETNAM 
(Issued together with Circular No.   /2017/ TT-BNNPTNT dated          2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)

HS code

Description

Notes

01.06

Other live animals

 

 

-Insects

 

0106.41.00

-- Bees

Apply to kinds of bees in the field of plant protection

0106.49.00

-- Other

 

0106.90.00

- Other

Apply to spiders, nematodes

 

 

 

06.01

Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots other than roots of heading 12.12.

 

0601.10.00

- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant

 

0601.20

- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots:

 

0601.20.10

- - Chicory plants

 

0601.20.20

- - Chicory roots

 

0601.20.90

- - Other

 

 

 

 

06.02

Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn.

 

0602.10

- Unrooted cuttings and slips:

 

0602.10.10

- - Of orchids

 

0602.10.20

- - Of rubber trees

 

0602.10.90

- - Other

 

0602.20.00

- Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts

 

0602.30.00

- Rhododendrons and azaleas, grafted or not

 

0602.40.00

- Roses, grafted or not

 

0602.90

- Other:

 

0602.90.10

- - Rooted orchid cuttings and slips

 

0602.90.20

- - Orchid seedlings

 

0602.90.40

- -  Budded stumps of the genus Hevea

 

0602.90.50

- -  Seedlings of the genus Hevea

 

0602.90.60

- - Budwood of the genus Hevea

 

0602.90.90

- - Other

 

 

 

 

06.03

Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

 

 

- Fresh:

 

0603.11.00

- - Roses

 

0603.12.00

- - Carnations

 

0603.13.00

- - Orchids

 

0603.14.00

- - Chrysanthemums

 

0603.15.00

- - Lilies (Lilium spp.)

 

0603.19.00

- - Other

 

0603.90.00

- Other

 

 

 

 

06.04

Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

 

0604.20

- Fresh:

 

0604.20.10

- - Mosses and lichens

 

0604.20.90

- - Other

 

0604.90

- Other:

 

0604.90.10

- - Mosses and lichens

 

0604.90.90

- - Other

 

 

 

 

07.01

Potatoes, fresh or chilled.

 

0701.10.00

- Seed

 

0701.90

- Other

 

0701.90.90

- - Other

 

 

 

 

0702.00.00

Tomatoes, fresh or chilled.

 

 

 

 

07.03

Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.

 

0703.10

- Onions and shallots:

 

 

- - Onions:

 

0703.10.11

- - - Bulbs for propagation

 

0703.10.19

- - - Other

 

 

- - Shallots:

 

0703.10.21

- - - Bulbs for propagation

 

0703.10.29

- - - Other

 

0703.20

- Garlic:

 

0703.20.10

- - Bulbs for propagation

 

0703.20.90

- - Other

 

0703.90

- Leeks and other alliaceous vegetables:

 

0703.90.10

- - Bulbs for propagation

 

0703.90.90

- - Other

 

 

 

 

07.04

Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.

 

0704.10

- Cauliflowers and headed broccoli:

 

0704.10.10

- - Cauliflowers

 

0704.10.20

- - Headed broccoli

 

0704.20.00

- Brussels sprouts

 

0704.90

- Other:

 

0704.90.10

- - Round (drumhead)

 

0704.90.20

- - Chinese mustard

 

0704.90.90

- - Other

 

 

 

 

07.05

Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled.

 

 

- Lettuce:

 

0705.11.00

- - Cabbage lettuce (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Other

 

 

- Chicory:

 

0705.21.00

-- Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Other

 

 

 

 

07.06

Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled.

 

0706.10

- Carrots and turnips:

 

0706.10.10

- - Carrots

 

0706.10.20

- - Turnips

 

0706.90.00

- Other

 

 

 

 

0707.00.00

Cucumbers and gherkins, fresh or chilled.

 

 

 

 

07.08

Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled.

 

0708.10.00

- Peas (Pisum sativum)

 

0708.20

- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - French beans

 

0708.20.20

- - Long beans

 

0708.20.90

- - Other

 

0708.90.00

- Other leguminous vegetables

 

 

 

 

07.09

Other vegetables, fresh or chilled.

 

0709.20.00

- Asparagus

 

0709.30.00

- Aubergines (egg-plants)

 

0709.40.00

- Celery other than celeriac

 

 

- Mushrooms and truffles:

 

0709.51.00

- - Mushrooms of the genus Agaricus

 

0709.59

- - Other:

 

0709.59.10

- - - Truffles

 

0709.59.90

- - - Other

 

0709.60

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:

 

0709.60.10

- - Chillies (fruits of genus Capsicum)

 

0709.60.90

- - Other

 

0709.70.00

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)

 

 

- Other:

 

0709.91.00

- - Globe artichokes

 

0709.92.00

- - Olives

 

0709.93.00

- - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Other:

 

0709.99.10

- - - Sweet corn

 

0709.99.20

- - - Lady s finger (Okra)

Other than those uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, suitable for immediate consumption.

0709.99.90

- - - Other

 

 

 

 

07.10

Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen.

Other than those uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, suitable for immediate consumption.

 

- Leguminous vegetables, shelled or unshelled:

 

0710.21.00

- - Peas (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Other

 

0710.30.00

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)

 

0710.40.00

- Sweet corn

Other than prepared, frozen at -18oC

0710.80.00

- Other vegetables

 

0710.90.00

- Mixtures of vegetables

 

 

 

 

07.11

Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

Other than provisionally preserved (for example, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions)

0711.20

- Olives:

 

0711.20.90

- - Other

 

0711.40

- Cucumbers and gherkins:

 

0711.40.90

- - Other

 

 

- Mushrooms and truffles:

 

0711.51

- - Mushrooms of the genus Agaricus:

 

0711.51.90

- - - Other

 

0711.59

- - Other:

 

0711.59.90

- - - Other

 

0711.90

- Other vegetables; mixtures of vegetables:

 

0711.90.10

- - Sweet corn

 

0711.90.20

- - Chillies (fruits of genus Capsicum)

 

0711.90.30

- - Capers

 

0711.90.50

- - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas

 

0711.90.90

- - Other

 

 

 

 

07.12

Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.

Other than sliced, dried or crushed, in labeled containers.

0712.20.00

- Onions

 

 

- Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles: and truffles:

 

0712.31.00

- - Mushrooms of the genus Agaricus

 

0712.32.00

- - Wood ears (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Jelly fungi (Tremella spp.)

 

0712.39

- - Other:

 

0712.39.10

- - - Truffles

 

0712.39.20

- - - Shiitake (dong-gu)

 

0712.39.90

- - - Other

 

0712.90

- Other vegetables; mixtures of vegetables:

 

0712.90.10

- - Garlic:  

 

0712.90.90

- - Other

 

 

 

 

07.13

Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.

 

0713.10

- Peas (Pisum sativum):

 

0713.10.10

- - Suitable for sowing

 

0713.10.90

- - Other

 

0713.20

- Chickpeas (garbanzos):

 

0713.20.10

- - Suitable for sowing

 

0713.20.90

- - Other

 

 

- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.10

- - - Suitable for sowing

 

0713.31.90

- - - Other

 

0713.32

- - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):

 

0713.32.10

- - - Suitable for sowing

 

0713.32.90

- - - Other

 

0713.33

- - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.10

- - - Suitable for sowing

 

0713.33.90

- - - Other

 

0713.34

- - Bambara beans (Vigna subterranea or Voandzeia subterranea):

 

0713.34.10

- - - Suitable for sowing

 

0713.34.90

- - - Other

 

0713.35

- - Cow peas (Vigna unguiculata):

 

0713.35.10

- - - Suitable for sowing

 

0713.35.90

- - - Other

 

0713.39

- - Other:

 

0713.39.10

- - - Suitable for sowing

 

0713.39.90

- - - Other

 

0713.40

- Lentils:

 

0713.40.10

- - Suitable for sowing

 

0713.40.90

- - Other

 

0713.50

- Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.10

- - Suitable for sowing

 

0713.50.90

- - Other

 

0713.60

- Pigeon peas (Cajanus cajan)

 

0713.60.10

- - Suitable for sowing

 

0713.60.90

- - Other

 

0713.90

- Other:

 

0713.90.10

- - Suitable for sowing

 

0713.90.90

- - Other

 

07.14

Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith.

Other than those frozen, suitable for immediate consumption

0714.10

- Manioc (cassava):

 

 

- - Sliced or in the form of pellets:

 

0714.10.11

- - - Dried chips

 

0714.10.19

- - - Other

 

 

- - Other:

 

0714.10.91

- - - Frozen

 

0714.10.99

- - - Other

 

0714.20

- Sweet potatoes:

 

0714.20.10

- - Frozen

 

0714.20.90

- - Other

 

0714.30

- Yams (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Frozen

 

0714.30.90

- - Other

 

0714.40

- Taro (Colocasia spp.):

 

0714.40.10

- - Frozen

 

0714.40.90

- - Other

 

0714.50

- Yautia (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Frozen

 

0714.50.90

- - Other

 

0714.90

- Other:

 

 

- - Sago pith:

 

0714.90.11

- - - Frozen

 

0714.90.19

- - - Other

 

 

- - Other:

 

0714.90.91

- - - Frozen

 

0714.90.99

- - - Other

 

 

 

 

08.01

Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

 

 

- Coconuts:

 

0801.11.00

- - Desiccated

 

0801.12.00

- - In the inner shell (endocarp)

 

0801.19

- - Other

Other than coconut juice, coconut milk

0801.19.10

- - - Young coconut

 

0801.19.90

- - - Other

 

 

- Brazil nuts:

 

0801.21.00

- - In shell

 

0801.22.00

- - Shelled

 

 

- Cashew nuts:

 

0801.31.00

- - In shell

 

 

 

 

08.02

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

Other than nuts that are roasted, dried, in labeled containers.

 

- Almonds:

 

0802.11.00

- - In shell

 

0802.12.00

- - Shelled

 

 

-  Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - In shell

 

0802.22.00

- - Shelled

 

 

- Walnuts:

 

0802.31.00

- - In shell

 

0802.32.00

- - Shelled

 

 

- Chestnuts (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - In shell

 

0802.42.00

- - Shelled

 

 

- Pistachios:

 

0802.51.00

- - In shell

 

0802.52.00

- - Shelled

 

 

- Macadamia nuts:

 

0802.61.00

- - In shell

 

0802.62.00

- - Shelled

 

0802.70.00

- Kola nuts (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Areca nuts

 

0802.90.00

- Other

 

 

 

 

08.03

Bananas, including plantains, fresh or dried.

Other than those sliced, dried, in labeled containers.

0803.10.00

- Plantains

 

0803.90

- Other

 

0803.90.10

- - Lady’s finger bananas

 

0803.90.90

- - Other

 

 

 

 

08.04

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.

Other than those dried, drained and in airtight and labeled containers.

0804.10.00

- Dates

 

0804.20.00

- Figs

 

0804.30.00

- Pineapples

 

0804.40.00

- Avocados

 

0804.50

- Guavas, mangoes and mangosteens:

 

0804.50.10

- - Guavas

 

0804.50.20

- - Mangoes

 

0804.50.30

- - Mangosteens

 

 

 

 

08.05

Citrus fruit, fresh or dried.

Other than those dried, in airtight and labeled containers,

0805.10

- Oranges:

 

0805.10.10

- - Fresh

 

0805.10.20

- - Dried

 

 

- Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids:

 

0805.21.00

- - Mandarins (including tangerines and satsumas)

 

0805.22.00

- - Clementines

 

0805.29.00

- - Other

 

0805.40.00

- Grapefruit, including pomelos

 

0805.50

- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

0805.50.10

- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)

 

0805.50.20

- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

0805.90.00

- Other

 

 

 

 

08.06

Grapes, fresh or dried.

 

0806.10.00

- Fresh

 

0806.20.00

- Dried

Other than raisins drained or in airtight and labeled containers, suitable for sale to consumers

 

 

 

08.07

Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh.

 

 

- Melons (including watermelons):

 

0807.11.00

- - Watermelons

 

0807.19.00

- - Other

 

0807.20.00

- Papaws (papayas):

 

 

 

 

08.08

Apples, pears and quinces,

 

0808.10.00

- Apples

 

0808.30.00

- Pears

 

0808.40.00

- Quinces

 

 

 

 

08.09

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.

 

0809.10.00

- Apricots

 

 

- Cherries:

 

0809.21.00

- - Sour cherries (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Other

 

0809.30.00

- Peaches, including nectarines

 

0809.40

- Plums and sloes:

 

0809.40.10

- - Plums

 

0809.40.20

- - Sloes

 

 

 

 

08.10

Other fruit, fresh.

 

0810.10.00

- Strawberries

 

0810.20.00

- Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries

 

0810.30.00

- Black, white or red currants and gooseberries

 

0810.40.00

- Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium

 

0810.50.00

- Kiwifruit

 

0810.60.00

- Durians

 

0810.70.00

- Persimmons

 

0810.90

- Other:

 

0810.90.10

- - Longans; Mata Kucing

 

0810.90.20

- - Lychees

 

0810.90.30

- - Rambutan

 

0810.90.40

- - Lazones

 

0810.90.50

- - Jackfruit (Cempedak and Nangka)

 

0810.90.60

- - Tamarinds

 

0810.90.70

- - Starfruit

 

 

- - Other:

 

0810.90.91

- - - Salacca (snake fruit)

 

0810.90.92

- - - Dragon fruit

 

0810.90.93

- - - Sapodilla (ciku fruit)

 

0810.90.94

- - - Pomegranate (Punica spp. ), soursop or sweetsops (Annona spp. ), bell fruit (Syzygium spp., Eugenia spp. ), marian plum (Bouea spp .), passion fruit (Passiflora spp .), cottonfruit (Sandoricum spp .), jujube (Ziziphus spp .) and tampoi or rambai (Baccaurea spp. )

 

0810.90.99

- - - Other

 

08.11

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

Other than those uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, suitable for immediate consumption

0811.10.00

- Strawberries

 

0811.20.00

- Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries

 

0811.90.00

- Other

 

 

 

 

08.12

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

Other than those provisionally preserved (for example, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions)

0812.10.00

- Cherries

 

0812.90

- Other:

 

0812.90.10

- - Strawberries

 

0812.90.90

- - Other

 

 

 

 

08.13

Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.

Other than dried fruit that are prepared, in airtight and labeled containers, suitable for sale to consumers

0813.10.00

- Apricots

 

0813.20.00

- Prunes

 

0813.30.00

- Apples

 

0813.40

- Other:

 

0813.40.10

- - Longans

 

0813.40.20

- - Tamarinds

 

0813.40.90

- - Other:

 

0813.50

- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter:

 

0813.50.10

- - Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight

 

0813.50.20

- - Of which other nuts predominate by weight

 

0813.50.30

- - Of which dates predominate by weight

 

0813.50.40

- - Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight

 

0813.50.90

- - Other

 

 

 

 

0814.00.00

Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions.

Other than those provisionally preserved (for example, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions)

 

 

 

09.01

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.

 

 

- Coffee, not roasted:

 

0901.11

- - Not decaffeinated:

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

 

0901.12

- - Decaffeinated:

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

 

0901.90

- Other:

 

0901.90.10

- - Coffee husks and skins

 

 

 

 

09.02

Tea, whether or not flavoured.

Other than teas that are prepared and in labeled containers

0902.20

- Other green tea (not fermented):

 

0902.20.10

- - Leaves

 

0902.20.90

- - Other

 

 

 

 

0903.00.00

Maté.

 

 

 

 

09.04

Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta.

Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers

 

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:

 

0904.21

- - Dried, neither crushed nor ground:

 

0904.21.10

- - - Chillies (fruits of genus Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Other

 

 

 

 

09.05

Vanilla.

Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers

0905.10.00

- Neither crushed nor ground

 

0905.20.00

- Crushed or ground

 

 

 

 

09.06

Cinnamon and cinnamon-tree flowers.

Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers

 

- Neither crushed nor ground:

 

0906.11.00

- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Other

 

 

 

 

09.07

Cloves (whole fruit, cloves and stems).

Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers

0907.10.00

- Neither crushed nor ground

 

0907.20.00

- Crushed or ground

 

 

 

 

09.08

Nutmeg, mace and cardamoms.

Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers

 

- Nutmeg:

 

0908.11.00

- - Neither crushed nor ground

 

0908.12.00

- - Crushed or ground

 

 

- Mace:

 

0908.21.00

- - Neither crushed nor ground

 

0908.22.00

- - Crushed or ground

 

 

- Cardamoms:

 

0908.31.00

- - Neither crushed nor ground

 

0908.32.00

- - Crushed or ground

 

 

 

 

09.09

Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries.

Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers

 

- Seeds of coriander:

 

0909.21.00

- - Neither crushed nor ground

 

0909.22.00

- - Crushed or ground

 

 

- Seeds of cumin:

 

0909.31.00

- - Neither crushed nor ground

 

0909.32.00

- - Crushed or ground

 

 

- Seeds of anise, badian, caraway or fennel; juniper berries:

 

0909.61

- - Neither crushed nor ground:

 

0909.61.10

- - - Of anise

 

0909.61.20

- - - Of badian

 

0909.61.30

- - - Of caraway

 

0909.61.90

- - - Other

 

0909.62

- - Crushed or ground:

 

0909.62.10

- - - Of anise

 

0909.62.20

- - - Of badian

 

0909.62.30

- - - Of caraway

 

0909.62.90

- - - Other

 

 

 

 

09.10

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.

Other than those that are powdered and in labeled containers

 

- Ginger:

 

0910.11.00

- - Neither crushed nor ground

 

0910.12.00

- - Crushed or ground

 

0910.20.00

- Saffron

 

0910.30.00

- Turmeric (curcuma)

 

 

- Other spices:

 

0910.91

- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter:

 

0910.91.10

- - - Curry

 

0910.91.90

- - - Other

 

0910.99

- - Other:

 

0910.99.10

- - - Thyme; bay leaves

 

0910.99.90

- - - Other

 

 

 

 

10.01

Wheat and meslin.

 

 

- Durum wheat:

 

1001.11.00

- - Seed

 

1001.19.00

- - Other

 

 

- Other:

 

1001.91.00

- - Seed

 

1001.99

- - Other:

 

1001.99.11

- - - - Meslin

 

1001.99.12

- - - - Wheat grain without husk

 

1001.99.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

1001.99.99

- - - - Other

 

 

 

 

10.02

Rye.

 

1002.10.00

- Seed

 

1002.90.00

- Other

 

 

 

 

10.03

Barley.

 

1003.10.00

- Seed

 

1003.90.00

- Other

 

 

 

 

10.04

Oats.

 

1004.10.00

- Seed

 

1004.90.00

- Other

 

 

 

 

10.05

Maize (corn).

 

1005.10.00

- Seed

 

1005.90

- Other:

 

1005.90.90

- - Other

 

 

 

 

10.06

Rice.

 

1006.10

- Rice in the husk (paddy or rough):

 

1006.10.10

- - Suitable for sowing

 

1006.10.90

- - Other

 

1006.20

- Husked (brown) rice:

 

1006.20.10

- - Hom Mali rice(SEN)

 

1006.20.90

- - Other

 

1006.30

- Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed:

 

1006.30.30

- - Glutinous rice

 

1006.30.40

- - Hom Mali rice(SEN)

 

 

- - Other:

 

1006.30.91

- - - Parboiled rice (1)

 

1006.30.99

- - - Other

 

1006.40

- Broken rice:

 

1006.40.10

- - Feed grade

 

1006.40.90

- - Other

 

 

 

 

10.07

Grain sorghum.

 

1007.10.00

 - Seed

 

1007.90.00

- Other

 

 

 

 

10.08

Buckwheat, millet and canary seeds; other cereals.

 

1008.10.00

- Buckwheat

 

 

- Millet:

 

1008.21.00

- - Seed

 

1008.29.00

- - Other

 

1008.30.00

- Canary seeds

 

1008.40.00

- Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Quinoa(Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Triticale

 

1008.90.00

- Other cereals

 

 

 

 

11.01

Wheat or meslin flour.

 

 

- Wheat flour

 

1101.00.19

- - Other

 

1101.00.20

- Meslin flour

 

 

 

 

11.02

Cereal flours other than of wheat or meslin.

 

1102.20.00

- Maize (corn) flour

 

1102.90

- Other:

 

1102.90.10

- - Rice flour

 

1102.90.20

- - Rye flour

 

1102.90.90

- - Other

 

 

 

 

11.03

Cereal groats, meal and pellets.

 

 

- Groats and meal:

 

1103.11.00

- - Of wheat:

 

1103.13.00

- - Of maize (corn)

 

1103.19

- - Of other cereals:

 

1103.19.10

- - - Of meslin

 

1103.19.20

- - - Of rice

 

1103.19.90

- - - Other

 

1103.20.00

- Pellets

 

 

 

 

11.04

Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.

 

 

- Rolled or flaked grains:

 

1104.12.00

- - Of oats

 

1104.19

- - Of other cereals:

 

1104.19.10

- - - Of maize (corn)

 

1104.19.90

- - - Other

 

 

- Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled):

 

1104.22.00

- - Of oats

 

1104.23.00

- - Of maize (corn)

 

1104.29

- - Of other cereals:

 

1104.29.20

- - - Of barley

 

1104.29.90

- - - Other

 

1104.30.00

- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

 

 

 

 

11.05

Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes.

 

1105.10.00

- Flour, meal and powder

 

1105.20.00

- Flakes, granules and pellets

 

 

 

 

11.06

Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8.

 

1106.10.00

- Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13

 

1106.20

- Of sago or of roots or tubers of heading 07.14:

 

1106.20.10

- - Of manioc (cassava)

 

1106.20.20

- - Of sago:

 

1106.20.30

- - Of sweet potato(Ipomoea Batatas)

 

1106.20.90

- - Other

 

1106.30.00

- Of the products of Chapter 8

 

 

 

 

11.07

Malt, whether or not roasted.

 

1107.10.00

- Not roasted

 

1107.20.00

- Roasted

 

 

 

 

11.08

Starches; inulin.

Other than potato starches, in airtight containers, weighing with their contents not over 2 kg each

 

- Starches:

 

1108.11.00

- - Wheat starch

 

1108.12.00

- - Maize (corn) starch

 

1108.13.00

- - Potato starch

 

1108.14.00

- - Manioc (cassava) starch

 

1108.19

- - Other starches:

 

1108.19.10

- - - Sago

 

1108.19.90

- - - Other

 

 

 

 

1109.00.00

Wheat gluten, whether or not dried.

 

 

 

 

12.01

Soya beans, whether or not broken.

 

1201.10.00

-  Seed

 

1201.90.00

- Other

 

 

 

 

12.02

Ground-nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken.

 

1202.30.00

- Seed

 

 

- Other:

 

1202.41.00

- - In shell

 

1202.42.00

- - Shelled, whether or not broken

 

 

 

 

1203.00.00

Copra.

 

 

 

 

1204.00.00

Linseed, whether or not broken.

 

 

 

 

12.05

Rape or colza seeds, whether or not broken.

 

1205.10.00

- Low erucic acid rape or colza seeds

 

1205.90.00

- Other

 

 

 

 

1206.00.00

Sunflower seeds, whether or not broken.

 

 

 

 

12.07

Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken.

 

1207.10

 - - Palm nuts and kernels:

 

1207.10.10

- - Palm nuts suitable for sowing(SEN)

 

1207.10.30

- - Kernels

 

 

- Cotton seeds:

 

1207.21.00

- - Granules

 

1207.29.00

- - Other

 

1207.30.00

- Castor oil seeds

 

1207.40

- Sesamum seeds:

 

1207.40.10

- - Edible

 

1207.40.90

- - Other

 

1207.50.00

- Mustard seeds

 

1207.60.00

- Safflower (Carthamus tinctorius) seeds

 

1207.70.00

- Melon seeds

 

 

- Other:

 

1207.91.00

- - Poppy seeds

 

1207.99

- - Other:

 

1207.99.40

- - - Illipe seeds (Illipe nuts)

 

1207.99.50

- - - Fresh fruit bunch of oil palm

 

1207.99.90

- - - Other

 

 

 

 

12.08

Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard.

 

1208.10.00

- Of soya beans

 

1208.90.00

- Other

 

 

 

 

12.09

Seeds, fruit and spores, of a kind used for sowing.

 

1209.10.00

- Sugar beet seeds

 

 

- Seeds of forage plants:

 

1209.21.00

- - Lucerne (alfalfa) seeds

 

1209.22.00

- - Clover (Trifolium spp.) seeds

 

1209.23.00

- - Fescue seeds

 

1209.24.00

- - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seeds

 

1209.25.00

- - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seeds

 

1209.29

- - Other:

 

1209.29.10

- - - Timothy grass seeds (Phleum pratense)

 

1209.29.20

- - - Other beet seeds

 

1209.29.90

- - - Other

 

1209.30.00

- Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers

 

 

- Other:

 

1209.91

- - Vegetable seeds:

 

1209.91.10

- - - Onion seeds

 

1209.91.90

- - - Other

 

1209.99

- - Other:

 

1209.99.10

- - - Rubber tree seeds or kenaf seeds

 

1209.99.90

- - - Other

 

 

 

 

12.10

Hop cones, fresh or dried, whether or not ground, powdered or in the form of pellets; lupulin.

 

1210.10.00

- Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets

 

 

 

 

12.11

Plants and parts of plants (including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not cut, crushed or powdered.

 

1211.20.00

- Ginseng roots

Other than finished products, prepared, in airtight and labeled containers  

1211.30.00

- Coca leaf

 

1211.40.00

- Poppy straw

 

1211.50.00

- Ephedra

 

1211.90

- Other:

 

 

- - Of a kind used primarily in pharmacy

 

1211.90.11

- - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form

 

1211.90.12

- - - Cannabis, in other forms

 

1211.90.13

- - - Rauwolfia serpentina roots

 

1211.90.15

- - - Liquorice roots

 

1211.90.16

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

 

1211.90.19

- - - Other

 

 

- - Other:

 

1211.90.91

- - - Pyrethrum, in cut, crushed or powdered form

 

1211.90.92

- - - Pyrethrum, in other forms

 

1211.90.94

- - - Sandalwood

 

1211.90.95

- - - Agarwood (gaharu) chips(SEN)

 

1211.90.97

- - - Bark of persea(Persea KurziiKosterm)

 

1211.90.98

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

 

1211.90.99

- - - Other

 

 

 

 

12.12

 Carob, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included.

Other than powdered,  spiced, suitable for immediate consumption

 

- Seaweeds and other algae:

Other than seaweeds and other algae, prepared, powdered, frozen, or canned

1212.21

- - Fit for human consumption:

 

 

- - - Dried but not crushed:

 

1212.21.11

- - - -Eucheuma spinosum

 

1212.21.12

- - - -Eucheuma cottonii

 

1212.21.13

- - - -Gracilaria spp.

 

1212.21.90

- - - Other

 

1212.29

- - Other:

 

 

- - - Fresh, chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes:

 

1212.29.11

- - - - Of a kind used in pharmacy

 

1212.29.19

- - - - Other

 

1212.29.20

- - - Other, fresh, chilled or dried

 

1212.29.30

- - - Other, frozen

 

 

- Other:

 

1212.91.00

- - Sugar beet

 

1212.92.00

- - Carob

 

1212.93

- - Sugar cane:

 

1212.93.10

- - - Suitable for planting

 

1212.93.90

- - - Other

 

1212.94.00

- - Chicory roots

 

1212.99

- - Other

 

1212.99.10

- - - Stones and kernels of apricot, peach (including nectarine) or plum

 

1212.99.90

- - - Other

 

 

 

 

1213.00.00

Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets.

 

 

 

 

12.14

Swedes, mangolds, fodder roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or not in the form of pellets.

 

1214.10.00

-  Lucerne(alfalfa)meal and pellets

 

1214.90.00

- Other

 

 

 

 

13.01

Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams).

 

1301.90

- Other

 

1301.90.40

- - Lac

 

 

 

 

14.01

Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark).

 

1401.10.00

- Bamboos

 

1401.20

- Rattans:

 

1401.20.10

- - Whole:

 

1401.90.00

- Other

 

 

 

 

14.04

Vegetable products not elsewhere specified or included.

 

1404.20.00

- Cotton linters

 

1404.90

- Other:

 

1404.90.20

- - Of a kind used primarily in tanning or dyeing

 

1404.90.30

- - Kapok

 

 

- - Other

 

1404.90.91

- - - Palm kernel shells

 

1404.90.92

- - - Empty fruit bunch of oil palm

 

1404.90.99

- - - Other

 

 

 

 

1801.00.00

Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted.

 

 

 

 

1802.00.00

Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste.

 

 

 

 

1805.00.00

Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter.

 Other than prepared and packed for immediate consumption

 

 

 

1903.00.00

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms.

 

 

 

 

20.01

Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid.

Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid

2001.10.00

- Cucumbers and gherkins

 

2001.90

- Other:

 

2001.90.10

- - Onions

 

2001.90.90

- - Other

 

 

 

 

20.02

Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.

Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid

2002.10.00

- Tomatoes, whole or in pieces:

 

2002.90

- Other:

 

2002.90.20

- - Tomato powder

 

2002.90.90

- - Other

 

 

 

 

20.03

Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.

Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid

2003.10.00

- Mushrooms of the genus Agaricus  

 

2003.90

- Other:

 

2003.90.10

- - Truffles

 

2003.90.90

- - Other

 

 

 

 

20.04

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06.

Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid

2004.10.00

- Potatoes

Other than potatoes, sliced and frozen, pealed and frozen, or crushed and frozen

2004.90

- Other vegetables and mixtures of vegetables:

 

2004.90.10

- - For infant use

 

2004.90.90

- - Other

 

 

 

 

20.05

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06.

Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid

2005.40.00

- Peas(Pisum sativum)

 

 

- Beans (Vignaspp.,Phaseolusspp.):

 

2005.51.00

- - Shelled

 

2005.59

- - Other:

 

2005.59.90

- - - Other

 

2005.60.00

- Asparagus

 

2005.70.00

- Olives

 

2005.80.00

- Sweet corn (Zea maysvar.saccharata)

 

 

- Other vegetables and mixtures of vegetables:

 

2005.91.00

- - Bamboo shoots

 

2005.99

- - Other:

 

2005.99.90

- - - Other

 

 

 

 

20.08

Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included.

Other than in airtight containers, containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included or prepared and in airtight and labeled containers, put up for sale to consumers

 

- Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together:

 

2008.11

- - Ground-nuts:

 

2008.11.10

- - - Roasted

 

2008.19

- - Other, including mixtures:

 

2008.19.10

- - - Cashew nuts

 

2008.19.90

- - - Other

 

2008.20.00

- Pineapples

 

2008.30

- Citrus fruit:

 

2008.30.90

- - Other

 

2008.40.00

- Pears:

 

2008.50.00

- Apricots:

 

2008.60

- Cherries:

 

2008.60.90

- - Other

 

2008.70

- Peaches, including nectarines:

 

2008.70.90

- - Other

 

2008.80.00

- Strawberries:

 

 

- Other, including mixtures other than those of subheading 2008.19:

 

2008.91.00

- - Palm hearts

 

2008.93

- - Cranberries(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

2008.97

- - Mixtures:

 

2008.97.10

- - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit

 

2008.97.90

- - - Other

 

2008.99

- - Other:

 

2008.99.10

- - - Lychees

 

2008.99.20

- - - Longans

 

2008.99.30

- - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit

 

2008.99.90

- - - Other

 

 

 

 

21.02

Yeasts (active or inactive); other single-cell micro-organisms, dead (but not including vaccines of heading 30.02); prepared baking powders.

 

2102.10.00

Active yeasts

Applicable to live yeast or unicellular microorganisms in the field of  plant protection

 

 

 

23.02

Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants.

 

2302.10.00

- Of maize (corn)

 

2302.30

- Of wheat

 

2302.30.10

- -Bran and pollard

 

2302.30.90

- - Other

 

2302.40

- Of other cereals:

 

2302.40.10

- - Of rice

 

2302.40.90

- - Other

 

2302.50.00

- Of leguminous plants

 

 

 

 

23.03

Residues of starch manufacture and similar residues, beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets.

 

2303.10

- Residues of starch manufacture and similar residues:

 

2303.10.10

- - Of manioc (cassava) or sago

 

2303.10.90

- - Other

 

2303.20.00

- Beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture

 

2303.30.00

- Brewing or distilling dregs and waste

 

 

 

 

 

 

 

23.04

Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of soya bean oil.

 

2304.00.10

-  Defatted soya bean flour, fit for human consumption

 

2304.00.90

- Other

 

 

 

 

2305.00.00

Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of ground-nut oil.

 

 

 

 

23.06

Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05.

 

2306.10.00

- Of cotton seeds

 

2306.20.00

- Of linseed

 

2306.30.00

- Of sunflower seeds

 

 

- Of rape or colza seeds:

 

2306.41

- - Of low erucic acid rape or colza seeds:

 

2306.41.10

- - - Of low erucic acid rape seeds

 

2306.41.20

- - - Of low erucic acid colza seeds

 

2306.49

- -  Other:

 

2306.49.10

- - -  Of other rape seeds

 

2306.49.20

- - - Of other colza seeds

 

2306.50.00

-  Of coconut or copra

 

2306.60

- Of palm nuts or kernels

 

2306.60.10

- - Ground or in the form of pellets

 

2306.60.90

- - Other

 

2306.90

-  Other:

 

2306.90.10

- - Of maize (corn) germ

 

2306.90.90

- - Other

 

 

 

 

2308.00.00

Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included.

 

 

 

 

23.09

Preparations of a kind used in animal feeding.

Other than preparations made entirely from animals, food supplements

2309.90

- Other:

 

 

- - Complete feed:

 

2309.90.11

- - - Of a kind suitable for poultry

 

2309.90.12

- - - Of a kind suitable for swine

 

2309.90.13

- - - Of a kind suitable for prawns

 

2309.90.19

- - -  Other

 

 

 

 

24.01

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.

 

2401.10

- Tobacco, not stemmed/stripped:

 

2401.10.10

- - Virginia type, flue-cured

 

2401.10.20

- - Virginia type, other than flue-cured

 

2401.10.40

- - Burley type

 

2401.10.50

- -  Other, flue-cured

 

2401.10.90

- -  Other

 

2401.20

- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:

 

2401.20.10

- - Virginia type, flue-cured

 

2401.20.20

- - Virginia type, other than flue-cured

 

2401.20.30

- - Oriental type

 

2401.20.40

- - Burley type

 

2401.20.50

- - Other, flue-cured

 

2401.20.90

- - Other

 

2401.30

- Tobacco refuse:

 

2401.30.10

- - Tobacco stems

 

2401.30.90

- - Other

 

 

 

 

24.03

Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenised” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences.

 

 

- Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion:

 

2403.11.00

- - Water pipe tobacco specified in Subheading Note 1 to this Chapter

 

2403.19

- - Other:

 

2403.19.20

- - - Other manufactured tobacco for the manufacture of cigarettes

 

2403.91

- - “Homogenised’’ or “reconstituted” tobacco:

 

2403.91.90

- - - Other

 

 

 

 

44.01

Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, in faggots or in similar forms; wood in chips or particles; sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms.

 

 

- Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, in faggots or in similar forms

 

4401.11.00

- - Coniferous

 

4401.12.00

- - Non-coniferous

 

 

- Sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms:

 

4401.39.00

- - Other

 

 

 

 

44.03

Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood, or roughly squared.

Other than wood treated with paint, stains, creosote or other preservatives

 

- Other, coniferous:

 

4403.21

- - Of pine(Pinus spp.),of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more :

 

4403.21.10

- - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.21.90

- - Other

 

4403.22

- - Of pine(Pinus spp.),other :

 

4403.22.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.22.90

- - - Other

 

4403.23

- - Of fir(Abies spp.)and spruce(Picea spp.),of which any cross sectional dimension is 15cm or more:

 

4403.23.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.23.90

- - - Other

 

4403.24

- - Of fir(Abies spp.)and spruce(Picea spp.),other:

 

4403.24.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.24.90

- - - Other

 

4403.25

- - Other, of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more:

 

4403.25.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.25.90

- - - Other

 

4403.26

- - Other:

 

4403.26.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.26.90

- - - Other

 

 

- Other, from tropical wood:

 

4403.41

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.41.90

- - - Other

 

4403.49

- - Other:

 

4403.49.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.49.90

- - - Other

 

 

- Other:

 

4403.91

- - Of oak (Quercusspp.):

 

4403.91.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.91.90

- - - Other

 

4403.93

- - Of beech(Fagus spp.),of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more:

 

4403.93.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.93.90

- - - Other

 

4403.94

- - Of beech(Fagus spp.),other:

 

4403.94.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.94.90

- - - Other

 

4403.95

- -Of birch(Betula spp.),of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more:

 

4403.95.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.95.90

- - - Other

 

4403.96

- -Of birch(Betula spp.),other:

 

4403.96.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.96.90

- - - Other

 

4403.97

- - Of poplar and aspen(Populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.97.90

- - - Other

 

4403.98

- - Of eucalyptus(Eucalyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.99

- - Other:

 

4403.99.10

- - - Baulks, sawlogs and veneer logs

 

4403.99.90

- - - Other

 

 

 

 

44.04

Hoopwood; split poles; piles, pickets and stakes of wood, pointed but not sawn lengthwise; wooden sticks, roughly trimmed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking-sticks, umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the like.

 

4404.10.00

- Coniferous

 

4404.20

- Non-coniferous:

 

4404.20.90

- - Other

 

 

 

 

44.06

Railway or tramway sleepers (cross-ties) of wood.

 

 

- Not impregnated:

 

4406.11.00

- - Coniferous

 

4406.12.00

- - Non-coniferous

 

 

 

 

44.07

Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or end-jointed, of a thickness exceeding 6 mm.

 

 

- Coniferous:

 

4407.11.00

- - Of pine(Pinus spp.)

 

4407.12.00

- - Of fir(Abies spp.)and spruce(Picea spp.)

 

4407.19.00

- - Other

 

 

-From tropical wood

 

4407.21

- - Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.21.90

- - - Other

 

4407.22

- - Virola, Imbuia and Balsa:

 

4407.22.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.22.90

- - - Other

 

4407.25

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

- - - Dark Red Meranti or Light Red Meranti:

 

4407.25.11

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.25.19

- - - - Other

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.25.29

- - - - Other

 

4407.26

- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti and Alan:

 

4407.26.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.26.90

- - - Other

 

4407.27

- - Sapelli:  

 

4407.27.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.27.90

- - - Other

 

4407.28

- - Iroko:

 

4407.28.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.28.90

- - - Other

 

4407.29

- - Other:

 

 

- - - Jelutong (Dyeraspp.):

 

4407.29.11

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.19

- - - - Other

 

 

- - - Kapur (Dryobalanopsspp.):

 

4407.29.21

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.29

- - - - Other

 

 

- - - Kempas (Koompassiaspp.):

 

4407.29.31

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.39

- - - - Other

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpusspp.):

 

4407.29.41

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.49

- - - - Other

 

 

- - - Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.59

- - - - Other

 

 

- - - Teak (Tectonaspp.):

 

4407.29.61

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.69

- - - - Other

 

 

- - - Balau (Shoreaspp.):

 

4407.29.71

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.79

- - - - Other

 

 

- - - Mengkulang (Heritieraspp.):

 

4407.29.81

- - - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.89

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

4407.29.91

- - - - Jongkong (Dactylocladusspp.) and Merbau (Intsiaspp.), planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.92

- - - - Jongkong (Dactylocladusspp.) and Merbau (Intsiaspp.), Other

 

4407.29.94

- - - - Albizia(Paraserianthes falcataria), planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.95

- - - - Albizia(Paraserianthes falcataria),other

 

4407.29.96

- - - - Rubber(Hevea brasiliensis),planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.97

- - - - Rubber(Hevea Brasiliensis),other

 

4407.29.98

- - - - Other, planed, sanded or end-jointed

 

4407.29.99

- - - - Other

 

 

- Other:

 

4407.91

- - Of oak (Quercusspp.):

 

4407.91.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.91.90

- - - Other

 

4407.92

- - Of beech (Fagusspp.):

 

4407.92.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.92.90

- - - Other

 

4407.93

- - Of maple (Acerspp.):

 

4407.93.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.93.90

- - - Other

 

4407.94

- - Of cherry (Prunusspp.):

 

4407.94.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.94.90

- - - Other

 

4407.95

- - Of ash (Fraxinusspp.):

 

4407.95.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.95.90

- - - Other

 

4407.96

- - Of birch(Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.96.90

- - - Other

 

4407.97

- - Of poplar and aspen(Populus spp.):

 

4407.97.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.97.90

- - - Other

 

4407.99

- - Other:

 

4407.99.10

- - - Planed, sanded or end-jointed

 

4407.99.90

- - - Other

 

 

 

 

44.15

Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wood; cable-drums of wood; pallets, box pallets and other load boards, of wood; pallet collars of wood.

Other than those made of wood of headings 44.10, 44.11, 44.12,  44.13

4415.10.00

- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable-drums

 

4415.20.00

- Pallets, box pallets and other load boards; pallet collars

 

 

 

 

44.21

Other articles of wood.

Other than those made of wood of headings 44.10, 44.11, 44.12,  and 44.13

4421.99

- Other:

 

4421.99.20

- - - Match splints

 

 

 

 

5001.00.00

Silk-worm cocoons suitable for reeling.

 

 

 

 

 

 

 

5003.00.00

Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

 

5201.00.00

Cotton, not carded or combed.

 

 

 

 

52.02

Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock).

 

5202.10.00

- Yarn waste  

Other than thread waste

 

- Other:

 

5202.91.00

- - Garnetted stock

 

5202.99.00

- - Other

 

 

 

 

5203.00.00

Cotton, carded or combed.

 

 

 

 

53.01

Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garnetted stock).

 

5301.10.00

- Flax, raw or retted

 

 

- Flax, broken, scutched, hackled or otherwise processed, but not spun:

 

5301.21.00

- - Broken or scutched

 

5301.29.00

- - Other

 

 

 

 

53.02

True hemp(Cannabis sativa L.),raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock).

 

5302.10.00

- True hemp, raw or retted

 

5302.90.00

- Other

 

 

 

 

53.03

Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock).

 

5303.10.00

- Jute and other textile bast fibres, raw or retted

 

5303.90.00

- Other

 

 

 

 

53.05

Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock).

Other than those prepared and impregnated with chemicals

5305.00.10

- Sisal and other textile fibres of the genus Agave; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock)

Other than those prepared and impregnated with chemicals

 

- Coconut and abaca fibres:

 

5305.00.21

- - Coconut fibres, raw

 

5305.00.22

- - Other coconut fibres

 

5305.00.23

- - Abaca fibres

 

 

 

 

53.06

Flax yarn.

 

5306.10.00

- Single yarn

 

 

 

 

53.07

Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.

 

5307.10.00

- Single yarn

 

 

 

 

 

APPENDIX 05

LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR FOOD OF IMPORTED VEGETABLE ORIGIN SUBJECT TO FOOD SAFETY INSPECTION UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)

HS code

Description

Unit

Notes

07.01

Potatoes, fresh or chilled.

 

 

0701.90

- Other:

 

 

0701.90.10

- - Chipping potatoes(SEN)

kg

 

0701.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

0702.00.00

Tomatoes, fresh or chilled.

kg

 

 

 

 

 

07.03

Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.

 

 

0703.10

- Onions and shallots:

 

 

 

- - Onions:

 

 

0703.10.19

- - - Other

kg

 

 

- - Shallots:

 

 

0703.10.29

- - - Other

kg

 

0703.20

- Garlic:

 

 

0703.20.90

- - Other

kg

 

0703.90

- Leeks and other alliaceous vegetables:

 

 

0703.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

07.04

Cabbages, cauliflowers(1), kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.

 

 

0704.10

- Cauliflowers(1)and headed broccoli:

 

 

0704.10.10

- - Cauliflowers(1)

kg

 

0704.10.20

- - Headed broccoli

kg

 

0704.20.00

- Brussels sprouts

kg

 

0704.90

- Other:

 

 

0704.90.10

- - Round (drumhead)(SEN)

kg

 

0704.90.20

- - Chinese mustard(SEN)

kg

 

0704.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

07.05

Lettuce(Lactuca sativa)and chicory(Cichorium spp.),fresh or chilled.

 

 

 

- Lettuce:

 

 

0705.11.00

- - Cabbage lettuce (head lettuce)

kg

 

0705.19.00

- - Other

kg

 

 

- Chicory:

 

 

0705.21.00

- - Witloof chicory(Cichorium intybus var. foliosum)

kg

 

0705.29.00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

07.06

Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled.

 

 

0706.10

- Carrots and turnips:

 

 

0706.10.10

- - Carrots

kg

 

0706.10.20

- - Turnips

kg

 

0706.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

0707.00.00

Cucumbers and gherkins, fresh or chilled.

kg

 

 

 

 

 

07.08

Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled.

 

 

0708.10.00

- Peas(Pisum sativum)

kg

 

0708.20

- Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0708.20.10

- - French beans(SEN)

kg

 

0708.20.20

- - Long beans

kg

 

0708.20.90

- - Other

kg

 

0708.90.00

- Other leguminous vegetables

kg

 

 

 

 

 

07.09

Other vegetables, fresh or chilled.

 

 

0709.20.00

- Asparagus

kg

 

0709.30.00

- Aubergines (egg-plants)

kg

 

0709.40.00

- Celery other than celeriac

kg

 

 

- Mushrooms and truffles:

 

 

0709.51.00

- - Mushrooms of the genus Agaricus

kg

 

0709.59

- - Other:

 

 

0709.59.10

- - - Truffles

kg

 

0709.59.90

- - - Other

kg

 

0709.60

- Fruits of the genusCapsicumor of the genusPimenta:

 

 

0709.60.10

- - Chillies (fruits of genusCapsicum)

kg

 

0709.60.90

- - Other

kg

 

0709.70.00

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)

kg

 

 

- Other:

 

 

0709.91.00

- - Globe artichokes

kg

 

0709.92.00

- - Olives

kg

 

0709.93.00

- - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbitaspp.)

kg

 

0709.99

- - Other:

 

 

0709.99.10

- - - Sweet corn

kg

 

0709.99.20

- - - Lady s finger (Okra)

kg

 

0709.99.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

07.10

Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen.

 

 

0710.10.00

- Potatoes

kg

 

 

- Leguminous vegetables, shelled or unshelled:

 

 

0710.21.00

- - Peas(Pisum sativum)

kg

 

0710.22.00

- - Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

 

0710.29.00

- - Other

kg

 

0710.30.00

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)

kg

 

0710.40.00

- Sweet corn

kg

 

0710.80.00

- Other vegetables

kg

 

0710.90.00

- Mixtures of vegetables

kg

 

 

 

 

 

07.11

Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

 

 

0711.20

- Olives:

 

 

0711.20.10

- - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.20.90

- - Other

kg

 

0711.40

- Cucumbers and gherkins:

 

 

0711.40.10

- - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.40.90

- - Other

kg

 

 

- Mushrooms and truffles:

 

 

0711.51

- - Mushrooms of the genusAgaricus:

 

 

0711.51.10

- - - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.51.90

- - - Other

kg

 

0711.59

- - Other:

 

 

0711.59.10

- - - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.59.90

- - - Other

kg

 

0711.90

- Other vegetables; mixtures of vegetables:

 

 

0711.90.10

- - Sweet corn

kg

 

0711.90.20

- - Chillies (fruits of genusCapsicum)

kg

 

0711.90.30

- - Capers

kg

 

0711.90.40

- - Onions, preserved by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.90.50

- - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.90.60

- - Other, preserved by sulphur dioxide gas

kg

 

0711.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

07.12

Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.

 

 

0712.20.00

- Onions

kg

 

 

- Mushrooms, wood ears(Auricularia spp.), jelly fungi(Tremella spp.)and truffles:and truffles

 

 

0712.31.00

- - Mushrooms of the genusAgaricus

kg

 

0712.32.00

- - Wood ears(Auricularia spp.)

kg

 

0712.33.00

- - Jelly fungi(Tremella spp.)

kg

 

0712.39

- - Other:

 

 

0712.39.10

- - - Truffles

kg

 

0712.39.20

- - - Shiitake (dong-gu)(SEN)

kg

 

0712.39.90

- - - Other

kg

 

0712.90

- Other vegetables; mixtures of vegetables:

 

 

0712.90.10

- - Garlic:

kg

 

0712.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

07.13

Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.

 

 

0713.10

- Peas(Pisum sativum):

 

 

0713.10.90

- - Other

kg

 

0713.20

- Chickpeas (garbanzos):

 

 

0713.20.90

- - Other

kg

 

 

- Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0713.31

- - Beans of the speciesVigna mungo (L.) HepperorVigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

0713.31.90

- - - Other

kg

 

0713.32

- - Small red(Adzuki)beans(Phaseolus or Vigna angularis):

 

 

0713.32.90

- - - Other

kg

 

0713.33

- - Kidney beans, including white pea beans(Phaseolus vulgaris):

 

 

0713.33.90

- - - Other

kg

 

0713.34

- - Bambara beans (Vigna subterranea orVoandzeia subterranea):

 

 

0713.34.90

- - - Other

kg

 

0713.35

- - Cow peas(Vigna unguiculata):

 

 

0713.35.90

- - - Other

kg

 

0713.39

- - Other:

 

 

0713.39.90

- - - Other

kg

 

0713.40

- Lentils:

 

 

0713.40.90

- - Other

kg

 

0713.50

- Broad beans(Vicia faba var. major)and horse beans(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

0713.50.90

- - Other

kg

 

0713.60

- Pigeon peas(Cajanus cajan)

 

 

0713.60.90

- - Other

kg

 

0713.90

- Other:

 

 

0713.90.90

- - Other

kg

 

07.14

Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith.

 

 

0714.10

- Manioc (cassava):

 

 

 

- - Sliced or in the form of pellets:

 

 

0714.10.11

- - - Dried chips

kg

 

0714.10.19

- - - Other

kg

 

 

- - Other:

 

 

0714.10.91

- - - Frozen

kg

 

0714.10.99

- - - Other

kg

 

0714.20

- Sweet potatoes:

 

 

0714.20.10

- - Frozen

kg

 

0714.20.90

- - Other

kg

 

0714.30

- Yams(Dioscorea spp.):

 

 

0714.30.10

- - Frozen

kg

 

0714.30.90

- - Other

kg

 

0714.40

- Taro(Colocasia spp.):

 

 

0714.40.10

- - Frozen

kg

 

0714.40.90

- - Other

kg

 

0714.50

- Yautia(Xanthosoma spp.):

 

 

0714.50.10

- - Frozen

kg

 

0714.50.90

- - Other

kg

 

0714.90

- Other:

 

 

 

- - Sago pith:

 

 

0714.90.11

- - - Frozen

kg

 

0714.90.19

- - - Other

kg

 

 

- - Other:

 

 

0714.90.91

- - - Frozen

kg

 

0714.90.99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

08.01

Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

 

 

 

- Coconuts:

 

 

0801.11.00

- - Desiccated

kg

 

0801.12.00

- - In the inner shell (endocarp)

kg

 

0801.19

- - Other:

 

 

0801.19.10

- - - Young coconut(SEN)

kg

 

0801.19.90

- - - Other

kg

 

 

- Brazil nuts:

 

 

0801.21.00

- - In shell

kg

 

0801.22.00

- - Shelled

kg

 

 

- Cashew nuts:

 

 

0801.31.00

- - In shell

kg

 

0801.32.00

- - Shelled

kg

 

 

 

 

 

08.02

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

 

 

 

- Almonds:

 

 

0802.11.00

- - In shell

kg

 

0802.12.00

- - Shelled

kg

 

 

- Hazelnuts or filberts(Corylus spp.):

 

 

0802.21.00

- - In shell

kg

 

0802.22.00

- - Shelled

kg

 

 

- Walnuts:

 

 

0802.31.00

- - In shell

kg

 

0802.32.00

- - Shelled

kg

 

 

- Chestnuts(Castanea spp.):

 

 

0802.41.00

- - In shell

kg

 

0802.42.00

- - Shelled

kg

 

 

- Pistachios:

 

 

0802.51.00

- - In shell

kg

 

0802.52.00

- - Shelled

kg

 

 

- Macadamia nuts:

 

 

0802.61.00

- - In shell

kg

 

0802.62.00

- - Shelled

kg

 

0802.70.00

- Kola nuts (Cola spp.)

kg

 

0802.80.00

- Areca nuts

kg

 

0802.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

08.03

Bananas, including plantains, fresh or dried.

 

 

0803.10.00

- Plantains

kg

 

0803.90

- Other:

 

 

0803.90.10

- - Lady’s finger bananas(SEN)

kg

 

0803.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

08.04

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.

 

 

0804.10.00

- Dates

kg

 

0804.20.00

- Figs

kg

 

0804.30.00

- Pineapples

kg

 

0804.40.00

- Avocados

kg

 

0804.50

- Guavas, mangoes and mangosteens:

 

 

0804.50.10

- - Guavas

kg

 

0804.50.20

- - Mangoes

kg

 

0804.50.30

- - Mangosteens

kg

 

 

 

 

 

08.05

Citrus fruit, fresh or dried.

 

 

0805.10

- Oranges:

 

 

0805.10.10

- - Fresh

kg

 

0805.10.20

- - Dried

kg

 

 

- Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids:

 

 

0805.21.00

- - Mandarins (including tangerines and satsumas)

kg

 

0805.22.00

- - Clementines

kg

 

0805.29.00

- - Other

kg

 

0805.40.00

- Grapefruit, including pomelos

kg

 

0805.50

- Lemons(Citrus limon, Citrus limonum)and limes(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

 

0805.50.10

- - Lemons(Citrus limon, Citrus limonum)

kg

 

0805.50.20

- - Limes(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg

 

0805.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

08.06

Grapes, fresh or dried.

 

 

0806.10.00

- Fresh

kg

 

0806.20.00

- Dried

kg

 

 

 

 

 

08.07

Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh.

 

 

 

- Melons (including watermelons):

 

 

0807.11.00

- - Watermelons

kg

 

0807.19.00

- - Other

kg

 

0807.20.00

- Papaws (papayas):

kg

 

 

 

 

 

08.08

Apples, pears and quinces, fresh.

 

 

0808.10.00

- Apples

kg

 

0808.30.00

- Pears

kg

 

0808.40.00

- Quinces

kg

 

 

 

 

 

08.09

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.

 

 

0809.10.00

- Apricots

kg

 

 

- Cherries:

 

 

0809.21.00

- - Sour cherries(Prunus cerasus)

kg

 

0809.29.00

- - Other

kg

 

0809.30.00

- Peaches, including nectarines

kg

 

0809.40

- Plums and sloes:

 

 

0809.40.10

- - Plums

kg

 

0809.40.20

- - Sloes

kg

 

 

 

 

 

08.10

Other fruit, fresh.

 

 

0810.10.00

- Strawberries

kg

 

0810.20.00

- Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries

kg

 

0810.30.00

- Black, white or red currants and gooseberries

kg

 

0810.40.00

- Cranberries, bilberries and other fruits of the genusVaccinium

kg

 

0810.50.00

- Kiwifruit

kg

 

0810.60.00

- Durians

kg

 

0810.70.00

- Persimmons

kg

 

0810.90

- Other:

 

 

0810.90.10

- - Longans; Mata Kucing(SEN)

kg

 

0810.90.20

- - Lychees

kg

 

0810.90.30

- - Rambutan

kg

 

0810.90.40

- - Langsat (Lanzones)

kg

 

0810.90.50

- - Jackfruit (Cempedak and Nangka)

kg

 

0810.90.60

- - Tamarinds

kg

 

0810.90.70

- - Starfruit

kg

 

 

- - Other:

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (snake fruit)

kg

 

0810.90.92

- - - Dragon fruit

kg

 

0810.90.93

- - - Sapodilla (ciku fruit)

kg

 

0810.90.94

- - - Pomegranate(Punica spp. ),soursop or sweetsops(Annona spp. ),bell fruit(Syzygium spp., Eugenia spp. ),marian plum(Bouea spp .),passion fruit(Passiflora spp .),cottonfruit(Sandoricum spp .),jujube(Ziziphus spp .)and tampoi or rambai(Baccaurea spp. )(SEN)

kg

 

0810.90.99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

08.11

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

 

 

0811.10.00

- Strawberries

kg

 

0811.20.00

- Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries

kg

 

0811.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

08.12

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

 

 

0812.10.00

- Cherries

kg

 

0812.90

- Other:

 

 

0812.90.10

- - Strawberries

kg

 

0812.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

08.13

Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of Chapter 8 Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance

 

 

0813.10.00

- Apricots

kg

 

0813.20.00

- Prunes

kg

 

0813.30.00

- Apples

kg

 

0813.40

- Other:

 

 

0813.40.10

- - Longans

kg

 

0813.40.20

- - Tamarinds

kg

 

0813.40.90

- - Other:

kg

 

0813.50

- Mixtures of nuts or dried fruits of Chapter 8 Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance:

 

 

0813.50.10

- - Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight

kg

 

0813.50.20

- - Of which other nuts predominate by weight

kg

 

0813.50.30

- - Of which dates predominate by weight

kg

 

0813.50.40

- - Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight

kg

 

0813.50.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

09.01

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.

 

 

 

- Coffee, not roasted:

 

 

0901.11

- - Not decaffeinated:

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

kg

 

0901.11.90

- - - Other

kg

 

0901.12

- - Decaffeinated:

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

kg

 

0901.12.90

- - - Other

kg

 

 

- Coffee, roasted:

 

 

0901.21

- - Not decaffeinated:

 

 

0901.21.10

- - - Unground

kg

 

0901.21.20

- - - Ground

kg

 

0901.22

- - Decaffeinated:

 

 

0901.22.10

- - - Unground

kg

 

0901.22.20

- - - Ground

kg

 

 

 

 

 

09.02

Tea, whether or not flavoured.

 

 

0902.10

- Green tea (not fermented) in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:

 

 

0902.10.10

- - Leaves

kg

 

0902.10.90

- - Other

kg

 

0902.20

- Other green tea (not fermented):

 

 

0902.20.10

- - Leaves

kg

 

0902.20.90

- - Other

kg

 

0902.30

- Black tea (fermented) and partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:

 

 

0902.30.10

- - Leaves

kg

 

0902.30.90

- - Other

kg

 

0902.40

- Other black tea (fermented) and other partly fermented tea:

 

 

0902.40.10

- - Leaves

kg

 

0902.40.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

0903.00.00

Maté.

kg

 

 

 

 

 

09.04

Pepper of the genusPiper; dried or crushed or ground fruits of the genusCapsicumor of the genusPimenta.

 

 

 

- Pepper:

 

 

0904.11

- - Neither crushed nor ground:

 

 

0904.11.10

- - - White

kg

 

0904.11.20

- - - Black

kg

 

0904.11.90

- - - Other

kg

 

0904.12

- - Crushed or ground:

 

 

0904.12.10

- - - White

kg

 

0904.12.20

- - - Black

kg

 

0904.12.90

- - - Other

kg

 

 

- Fruits of the genusCapsicumor of the genusPimenta:

 

 

0904.21

- - Dried, neither crushed nor ground:

 

 

0904.21.10

- - - Chillies (fruits of genusCapsicum)

kg

 

0904.21.90

- - - Other

kg

 

0904.22

- - Crushed or ground:

 

 

0904.22.10

- - - Chillies (fruits of genusCapsicum)

kg

 

0904.22.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

09.10

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.

 

 

 

- Ginger:

 

 

0910.11.00

- - Neither crushed nor ground

kg

 

0910.12.00

- - Crushed or ground

kg

 

 

 

 

 

10.01

Wheat and meslin.

 

 

 

- Durum wheat:

 

 

1001.19.00

- - Other

kg

 

 

- Other:

 

 

1001.99

- - Other:

 

 

 

- - - Fit for human consumption:

 

 

1001.99.11

- - - - Meslin(SEN)

kg

 

1001.99.12

- - - - Wheat grain without husk(SEN)

kg

 

1001.99.19

- - - - Other(SEN)

kg

 

 

 

 

 

10.02

Rye.

 

 

1002.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

10.03

Barley.

 

 

1003.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

10.04

Oats.

 

 

1004.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

10.05

Maize (corn).

 

 

1005.90

- Other:

 

 

1005.90.10

- - Popcorn(SEN)

kg

 

1005.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

10.06

Rice.

 

 

1006.10

- Rice in the husk (paddy or rough):

 

 

1006.10.90

- - Other

kg

 

1006.20

- Husked (brown) rice:

 

 

1006.20.10

- - Hom Mali rice(SEN)

kg

 

1006.20.90

- - Other

kg

 

1006.30

- Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed:

 

 

1006.30.30

- - Glutinous rice(SEN)

kg

 

1006.30.40

- - Hom Mali rice(SEN)

kg

 

 

- - Other:

 

 

1006.30.91

- - - Parboiled rice (2)

kg

 

1006.30.99

- - - Other

kg

 

1006.40

- Broken rice:

 

 

1006.40.90

- - Other(SEN)

kg

 

 

 

 

 

10.07

Grain sorghum.

 

 

1007.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

10.08

Buckwheat, millet and canary seeds; other cereals.

 

 

1008.10.00

- Buckwheat

kg

 

 

- Millet:

 

 

1008.29.00

- - Other

kg

 

1008.30.00

- Canary seeds

kg

 

1008.40.00

- Fonio(Digitaria spp.)

kg

 

1008.50.00

- Quinoa(Chenopodium quinoa)

kg

 

1008.60.00

- Triticale

kg

 

1008.90.00

- Other cereals

kg

 

 

 

 

 

11.03

Cereal groats, meal and pellets.

 

 

 

- Slabs:

 

 

1103.11.00

- - Of wheat

kg

 

1103.13.00

- - Of maize (corn)

kg

 

1103.19

- - Of other cereals:

 

 

1103.19.10

- - - Of meslin

kg

 

1103.19.20

- - - Of rice

kg

 

1103.19.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

11.04

Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.

 

 

 

- Rolled or flaked grains:

 

 

1104.12.00

- - Of oats

kg

 

1104.19

- - Of other cereals:

 

 

1104.19.10

- - - Of maize (corn)

kg

 

1104.19.90

- - - Other

kg

 

 

- Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled):

 

 

1104.22.00

- - Of oats

kg

 

1104.23.00

- - Of maize (corn)

kg

 

1104.29

- - Of other cereals:

 

 

1104.29.20

- - - Of barley

kg

 

1104.29.90

- - - Other

kg

 

1104.30.00

- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

kg

 

 

 

 

 

12.01

Soya beans, whether or not broken.

 

 

1201.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

12.02

Ground-nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken.

 

 

 

- Other:

 

 

1202.41.00

- - In shell

kg

 

1202.42.00

- - Shelled, whether or not broken

kg

 

 

 

 

 

1204.00.00

Linseed, whether or not broken.

kg

 

 

 

 

 

12.05

Rape or colza seeds, whether or not broken.

 

 

1205.10.00

- Low erucic acid rape or colza seeds

kg

 

1205.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

1206.00.00

Sunflower seeds, whether or not broken.

kg

 

 

 

 

 

12.07

Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken.

 

 

1207.40

- Sesamum seeds:

 

 

1207.40.10

- - Edible

kg

 

1207.50.00

- Mustard seeds

kg

 

1207.70.00

- Melon seeds

kg

 

 

- Other:

 

 

1207.99

- - Other:

 

 

1207.99.40

- - - Illipe seeds (Illipe nuts)

kg

 

1207.99.50

- - - Fresh fruit bunch of oil palm

kg

 

1207.99.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

12.12

Carob, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included.

 

 

 

- Seaweeds and other algae:

 

 

1212.21

- - Fit for human consumption:

 

 

 

- - - Dried but not crushed:

 

 

1212.21.11

- - - -Eucheuma spinosum(SEN)

kg

 

1212.21.12

- - - -Eucheuma cottonii(SEN)

kg

 

1212.21.13

- - - -Gracilaria spp.(SEN)

kg

 

1212.21.14

- - - -Gelidium spp.(SEN)

kg

 

1212.21.15

- - - -Sargassum spp.(SEN)

kg

 

1212.21.19

- - - - Other

kg

 

1212.21.90

- - - Other

kg

 

1212.91.00

- - Sugar beet

kg

 

1212.93

- - Sugar cane:

 

 

1212.93.90

- - - Other

kg

 

1212.94.00

- - Chicory roots

kg

 

1212.99

- - Other:

 

 

1212.99.10

- - - Stones and kernels of apricot, peach (including nectarine) or plum(SEN)

kg

 

1212.99.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

1801.00.00

Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted.

kg

 

18.03

Cocoa paste, whether or not defatted.

 

 

1803.10.00

- Not defatted

kg

 

1803.20.00

- Wholly or partly defatted

kg

 

 

 

 

 

20.01

Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid.

 

 

2001.10.00

- Cucumbers and gherkins

kg

 

2001.90

- Other:

 

 

2001.90.10

- - Onions

kg

 

2001.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

20.02

Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.

 

 

2002.10.00

- Tomatoes, whole or in pieces:

kg

 

2002.90

- Other:

 

 

2002.90.10

- - Tomato paste(SEN)

kg

 

2002.90.20

- - Tomato powder

kg

 

2002.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

20.03

Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.

 

 

2003.10.00

- Mushrooms of the genusAgaricus

kg

 

2003.90

- Other:

 

 

2003.90.10

- - Truffles

kg

 

2003.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

20.04

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06.

 

 

2004.10.00

- Potatoes

kg

 

2004.90

- Other vegetables and mixtures of vegetables:

 

 

2004.90.10

- - For infant use

kg

 

2004.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

20.05

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06.

 

 

2005.10

- -  Homogenised vegetables:

 

 

2005.10.10

- - In airtight containers for retail sale

kg

 

2005.10.90

- - Other

kg

 

2005.20

- Potatoes:

 

 

 

- - In forms of slabs, pieces, and rods:

 

 

2005.20.11

- - - In airtight containers for retail sale(SEN)

kg

 

2005.20.19

- - - Other(SEN)

kg

 

 

- - Other:

 

 

2005.20.91

- - - In airtight containers for retail sale

kg

 

2005.20.99

- - - Other

kg

 

2005.40.00

- Peas(Pisum sativum)

kg

 

 

- Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

2005.51.00

- - Shelled

kg

 

2005.59

- - Other:

 

 

2005.59.10

- - - In airtight containers for retail sale

kg

 

2005.59.90

- - - Other

kg

 

2005.60.00

- Asparagus

kg

 

2005.70.00

- Olives

kg

 

2005.80.00

- Sweet corn(Zea mays var. saccharata)

kg

 

 

- Other vegetables and mixtures of vegetables:

 

 

2005.91.00

- - Bamboo shoots

kg

 

2005.99

- - Other:

 

 

2005.99.10

- - - In airtight containers for retail sale

kg

 

2005.99.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

APPENDIX 08

LIST OF HS CODES FOR COMBINED FOOD OF AGRICULTURAL-FORESTRY-AQUACULTIC ORIGIN IMPORTED TO VIETNAM UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)

HS code

Description

Unit

Notes

1601

 

1601.00.10

1601.00.90

Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products.

- In airtight containers for retail sale

-In airtight containers for retail sale

kg

 

1601

- Sausages (including pork sausages, chicken sausage, beef sausages, etc.)

- Mixed sausage: mixed pork sausage (other meat + wood ears, shiitake; chicken sausages mixed with other agricultural/forestry/aquatic products; beef sausages mixed with other agricultural/forestry/aquatic products; etc.).

- Sausages mixed with other meat.

kg

 

1602.90.90

Rolls: rolls of meat (pork, beef, chicken, etc.); mix of meat

kg

 

1602.90.90

Powdered meat (meat + flour + spices etc. )

- Chicken wrapped in flour (spiced or not);

- Pork wrapped in flour (spiced or not);

- Beef wrapped in flour (spiced or not).

-Other meat wrapped in flour.

kg

Meat over 20%

1602.90.90

Canned meat:

- Canned pork (with or without added seasonings, other food ingredients);

- Canned beef (with or without added seasonings, other food ingredients);

- Canned chicken (with or without added seasonings, other food ingredients);

-Other canned meat.

kg

 

1602.90.90

Nem chua (ingredients: meat, pork skin, rice flour, other vegetables)

kg

 

1602.90.90

Nem (ingredients: pork meat, eggs (or not), vegetables and other food ingredients)

kg

Meat over 20%

1602.20.00

Pâté (ingredients: liver, meat, wheat flour, seasonings, etc.)

kg

 

21.03

Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.

kg

 

2103.10.00

Soya sauce

kg

 

2103.20.00

Tomato ketchup and other tomato sauces

kg

 

2103.30.00

 Mustard flour and meal and prepared mustard

kg

 

2103.90.11

 Chili sauce

kg

 

2103.90.12

 Fish sauce

kg

 

2103.90.19

Soybean sauce and dipping sauce

kg

 

2103.90.29

 Other mixed condiments and mixed seasonings

kg

 

* For aquaculture combined products, the establishment of a list of products is not feasible because each species has different HS code, besides, the HS code of the product depends on the proportion of components.

 

APPENDIX 22

LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR TERRESTRIAL ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE 
 (Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)

HS code

Description

Notes

01.01

Live horses, asses, mules and hinnies.

 

 

- Horses:

 

0101.21.00

- - Pure-bred breeding animals

 

0101.29.00

- - Other

 

0101.30

- Asses:

 

0101.30.10

- - Pure-bred breeding animals

 

0101.30.90

- - Other

 

0101.90.00

- Other

 

 

 

 

01.02

Live bovine animals.

 

 

- Cattle:

 

0102.21.00

- - Pure-bred breeding animals

 

0102.29

- - Other:

 

 

- - - Male cattle:

 

0102.29.11

- - - - Oxen(SEN)

 

0102.29.19

- - - - Other

 

0102.29.90

- - - Other

 

 

- Buffalo:

 

0102.31.00

- - Pure-bred breeding animals

 

0102.39.00

- - Other

 

0102.90

- Other:

 

0102.90.10

- - Pure-bred breeding animals

 

0102.90.90

- - Other

 

 

 

 

01.03

Live swine.

 

0103.10.00

- Pure-bred breeding animals

 

 

- Other:

 

0103.91.00

- - Weighing less than 50 kg

 

0103.92.00

- - Weighing 50 kg or more

 

 

 

 

01.04

Live sheep and goats.

 

0104.10

- Sheep:

 

0104.10.10

- - Pure-bred breeding animals

 

0104.10.90

- - Other

 

0104.20

- Goats:

 

0104.20.10

- - Pure-bred breeding animals

 

0104.20.90

- - Other

 

 

 

 

01.05

Live poultry, that is to say, fowls of the speciesGallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.

 

 

- Weighing not more than 185 g:

 

0105.11

- - Fowls of the speciesGallus domesticus:

 

0105.11.10

- - - Breeding(SEN)

 

0105.11.90

- - - Other

 

0105.12

- - Turkeys:

 

0105.12.10

- - - Breeding(SEN)

 

0105.12.90

- - - Other

 

0105.13

- - Ducks:

 

0105.13.10

- - - Breeding(SEN)

 

0105.13.90

- - - Other

 

0105.14

- - Geese:

 

0105.14.10

- - - Breeding(SEN)

 

0105.14.90

- - - Other

 

0105.15

- - Guinea fowls:

 

0105.15.10

- - - Breeding(SEN)

 

0105.15.90

- - - Other

 

 

- Other:

 

0105.94

- - Fowls of the speciesGallus domesticus:

 

0105.94.10

- - - Breeding fowls(SEN), other than fighting cocks

 

 

- - - Fighting cocks:

 

0105.94.41

- - - - Weighing not more than 2 kg:

 

0105.94.49

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0105.94.91

- - - - Weighing not more than 2 kg:

 

0105.94.99

- - - - Other

 

0105.99

- - Other:

 

0105.99.10

- - - Breeding ducks(SEN)

 

0105.99.20

- - - Other ducks

 

0105.99.30

- - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls(SEN)

 

0105.99.40

- - - Other geese, turkeys and guinea fowls

 

 

 

 

01.06

Other live animals.

 

 

- Mammals:

 

0106.11.00

- - Primates

 

0106.13.00

- - Camels and other camelids(Camelidae)

 

0106.14.00

- - Rabbits and hares

 

0106.19.00

- - Other

 

0106.20.00

- Reptiles (including snakes and turtles)

Applicable to terrestrial live animals

 

- Birds:

 

0106.31.00

- - Birds of prey

 

0106.32.00

- - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos)

 

0106.33.00

- - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae)

 

0106.39.00

- - Other

 

 

- Insects:

 

0106.41.00

- - Bees

 

0106.49.00

- - Other

 

0106.90.00

- Other

 

 

 

 

02.01

Meat of bovine animals, fresh or chilled.

 

0201.10.00

- Carcasses and half-carcasses

 

0201.20.00

- Other cuts with bone in

 

0201.30.00

- Boneless

 

 

 

 

02.02

Meat of bovine animals, frozen.

 

0202.10.00

- Carcasses and half-carcasses

 

0202.20.00

- Other cuts with bone in

 

0202.30.00

- Boneless

 

 

 

 

02.03

Meat of swine, fresh, chilled or frozen.

 

 

- Fresh or chilled:

 

0203.11.00

- - Carcasses and half-carcasses

 

0203.12.00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

 

0203.19.00

- - Other

 

 

- Frozen:

 

0203.21.00

- - Carcasses and half-carcasses

 

0203.22.00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

 

0203.29.00

- - Other

 

 

 

 

02.04

Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.

 

0204.10.00

- Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled

 

 

- Other meat of sheep, fresh or chilled:

 

0204.21.00

- - Carcasses and half-carcasses

 

0204.22.00

- - Other cuts with bone in

 

0204.23.00

- - Boneless

 

0204.30.00

- Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen

 

 

- Other meat of sheep, frozen:

 

0204.41.00

- - Carcasses and half-carcasses

 

0204.42.00

- - Other cuts with bone in

 

0204.43.00

- - Boneless

 

0204.50.00

- Meat of goats

 

 

 

 

0205.00.00

Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

 

 

 

 

02.06

Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

 

0206.10.00

- Of bovine animals, fresh or chilled

 

 

- Of bovine animals, frozen:

 

0206.21.00

- - Tongues

 

0206.22.00

- - Livers

 

0206.29.00

- - Other

 

0206.30.00

- Of swine, fresh or chilled

 

 

- Of swine, frozen:

 

0206.41.00

- - Livers

 

0206.49.00

- - Other

 

0206.80.00

- Other, fresh or chilled

 

0206.90.00

- Other, frozen

 

 

 

 

02.07

Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.

 

 

- Of fowls of the speciesGallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

 

0207.12.00

- - Not cut in pieces, frozen

 

0207.13.00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

 

0207.14

- - Cuts and offal, frozen:

 

0207.14.10

- - - Wings

 

0207.14.20

- - - Thighs

 

0207.14.30

- - - Livers

 

 

- - - Other:

 

0207.14.91

- - - - Mechanically deboned or separated meat(SEN)

 

0207.14.99

- - - - Other

 

 

- Of turkeys:

 

0207.24.00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

 

0207.25.00

- - Not cut in pieces, frozen

 

0207.26.00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

 

0207.27

- - Cuts and offal, frozen:

 

0207.27.10

- - - Livers

 

 

- - - Other:

 

0207.27.91

- - - - Mechanically deboned or separated meat(SEN)

 

0207.27.99

- - - - Other

 

 

- Of ducks:

 

0207.41.00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

 

0207.42.00

- - Not cut in pieces, frozen

 

0207.43.00

- - Fatty livers, fresh or chilled

 

0207.44.00

- - Other, fresh or chilled

 

0207.45.00

- - Other, frozen

 

 

- Of geese:

 

0207.51.00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

 

0207.52.00

- - Not cut in pieces, frozen

 

0207.53.00

- - Fatty livers, fresh or chilled

 

0207.54.00

- - Other, fresh or chilled

 

0207.55.00

- - Other, frozen

 

0207.60.00

- Of guinea fowls

 

 

 

 

02.08

Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.

 

0208.10.00

- Of rabbits or hares

 

0208.30.00

- Of primates

 

0208.50.00

- Of reptiles (including snakes and turtles)

Other than products of amphibious or aquatic animals

0208.60.00

- Of camels and other camelids(Camelidae)

 

0208.90

- Other:

 

0208.90.90

- - Other

 

 

 

 

02.09

Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked.

 

0209.10.00

- Of swine

 

0209.90.00

- Other

 

 

 

 

02.10

Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.

 

 

 

 

 

- Meat of swine:

 

0210.11.00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

 

0210.12.00

- - Bellies (streaky) and cuts thereof

 

0210.19

- - Other:

 

0210.19.30

- - - Bacon or boneless hams

 

0210.19.90

- - - Other

 

0210.20.00

- Meat of bovine animals

 

 

- Other, including edible flours and meals of meat or meat offal:

 

0210.91.00

- - Of primates

 

0210.93.00

- - Of reptiles (including snakes and turtles)

Other than products of amphibious or aquatic animals

0210.99

- - Other:

 

0210.99.10

- - - Freeze dried chicken dice(SEN)

 

0210.99.20

- - - Dried pork skin

 

0210.99.90

- - - Other

 

 

 

 

04.01

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.

 

0401.10

- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%:

 

0401.10.10

- - In liquid form

 

0401.10.90

- - Other

 

0401.20

- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:

 

0401.20.10

- - In liquid form

 

0401.20.90

- - Other

 

0401.40

- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%:

 

0401.40.10

- - Milk in liquid form

 

0401.40.20

- - Milk in frozen form

 

0401.40.90

- - Other

 

0401.50

- Of a fat content, by weight, exceeding 10%:

 

0401.50.10

- - In liquid form

 

0401.50.90

- - Other

 

 

 

 

04.02

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

 

0402.10

- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

 

 

- - Not containing added sugar or other sweetening matter

 

0402.10.41

- - - In packings of a net weight of 20 kg or more

 

0402.10.42

- - - In packings of a net weight of 2 kg or less

 

0402.10.49

- - - Other

 

 

- - Other:

 

0402.10.91

- - - In packings of a net weight of 20 kg or more

 

0402.10.92

- - - In packings of a net weight of 2 kg or less

 

0402.10.99

- - - Other

 

 

- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:

 

0402.21

- - Not containing added sugar or other sweetening matter

 

0402.21.20

- - - In packings of a net weight of 20 kg or more

 

0402.21.30

- - - In packings of a net weight of 2 kg or less

 

0402.21.90

- - - Other

 

0402.29

- - Other:

 

0402.29.20

- - - In packings of a net weight of 20 kg or more

 

0402.29.30

- - - In packings of a net weight of 2 kg or less

 

0402.29.90

- - - Other

 

 

- Other:

 

0402.91.00

- - Not containing added sugar or other sweetening matter

 

0402.99.00

- - Other

 

 

 

 

04.03

Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.

 

0403.10

- Yogurt:

 

 

- - In liquid form, whether or not condensed

 

0403.10.21

- - - Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa

 

0403.10.29

- - - Other

 

 

- - Other:

 

0403.10.91

- - - Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa

 

0403.10.99

- - - Other

 

0403.90

- Other:

 

0403.90.10

- - Buttermilk

 

0403.90.90

- - Other

 

 

 

 

04.04

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.

 

0404.10

- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter

 

0404.10.10

- - Powder

 

0404.10.90

- - Other

 

0404.90.00

- Other

 

 

 

 

04.05

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.

 

0405.10.00

- Butter

 

0405.20.00

- Dairy spreads

 

0405.90

- Other:

 

0405.90.10

- - Anhydrous butterfat

 

0405.90.20

- - Butteroil

 

0405.90.30

- - Ghee

 

0405.90.90

- - Other

 

 

 

 

04.06

Cheese and curd.

 

0406.10

- Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:

 

0406.10.10

- - Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese

 

0406.10.20

- - Curd

 

0406.20

- Grated or powdered cheese, of all kinds:

 

0406.20.10

- - In packages of a gross weight exceeding 20kg

 

0406.20.90

- - Other

 

0406.30.00

- Processed cheese, not grated or powdered

 

0406.40.00

- Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced byPenicillium roqueforti

 

0406.90.00

- Other cheese

 

 

 

 

04.07

Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.

 

 

- Fertilised eggs for incubation:

 

0407.11

- - Of fowls of the speciesGallus domesticus:

 

0407.11.10

- - - Breeding

 

0407.11.90

- - - Other

 

0407.19

- - Other:

 

 

- - - Of ducks:

 

0407.19.11

- - - - Breeding

 

0407.19.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0407.19.91

- - - - Breeding

 

0407.19.99

- - - - Other

 

 

- Other fresh eggs:

 

0407.21.00

- - Of fowls of the speciesGallus domesticus 

 

0407.29

- - Other:

 

0407.29.10

- - - Of ducks:

 

0407.29.90

- - - Other

 

0407.90

- Other:

 

0407.90.10

- - Of fowls of the speciesGallus domesticus  

 

0407.90.20

- -  Of ducks:

 

0407.90.90

- - Other

 

 

 

 

04.08

Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

 

 

- Egg yolks:

 

0408.11.00

- - Dried

 

0408.19.00

- - Other

 

 

- Other:

 

0408.91.00

- - Dried

 

0408.99.00

- - Other

 

 

 

 

0409.00.00

Natural honey.

 

 

 

 

04.10

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.

 

0410.00.10

- Birds nests

 

0410.00.90

- Other

 

 

 

 

05.02

Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair.

 

0502.10.00

- Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair and waste thereof

 

0502.90.00

- Other

 

 

 

 

0504.00.00

Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked.

 

 

 

 

05.05

Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or parts of feathers.

 

0505.10

- Feathers of a kind used for stuffing; down:

 

0505.10.10

- - Duck feathers

 

0505.10.90

- - Other

 

0505.90

- Other:

 

0505.90.10

- - Duck feathers

 

0505.90.90

- - Other

 

 

 

 

05.06

Bones and horn-cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products.

 

0506.10.00

- Ossein and bones treated with acid

 

0506.90.00

- Other

 

 

 

 

05.07

Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products.

 

Other than products of amphibious or aquatic animals

0507.10.00

- Ivory; ivory powder and waste

 

0507.90

- Other:

 

0507.90.20

- - Tortoise-shell

 

0507.90.90

- - Other

 

 

 

 

05.08

Coral and similar materials, unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle-bone, unworked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof.

Applicable to products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed 

0508.00.90

- Other

 

 

 

 

0510.00.00

Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried; glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved.

 

 

 

 

05.11

Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption.

 

0511.10.00

- Bovine semen

 

 

- Other:

 

0511.99

- - Other:

 

0511.99.10

- - - Domestic animal semen

Applicable to products of domestic terrestrial animals

0511.99.20

- - - Silk worm eggs

 

0511.99.90

- - - Other

Applicable to products of domestic terrestrial animals

 

 

 

15.01

Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03.

 

1501.10.00

- Lard

 

1501.20.00

- Other pig fat

 

1501.90.00

- Other

 

 

 

 

15.02

Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03.

 

1502.90

- Other:

 

1502.90.10

- - Edible

 

1502.90.90

- - Other

 

 

 

 

15.04

Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified.

Applicable to products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed 

1504.10

- Fish-liver oils and their fractions:

 

1504.10.20

- - Solid fractions

 

1504.10.90

- - Other

 

1504.20

- Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils:

 

1504.20.10

- - Solid fractions

 

1504.20.90

- - Other

 

 

 

 

1506.00.00

Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

 

 

 

15.21

Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured.

 

1521.90

- Other:

 

1521.90.10

- - Beeswax and other insect waxes

Applicable to beeswax

 

 

 

16.01

Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products.

 

1601.00.10

- In airtight containers for retail sale

 

1601.00.90

- Other

 

 

 

 

16.02

Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.

 

1602.10

- Homogenised preparations:

 

1602.10.10

- - Containing pork, in airtight containers

 

1602.10.90

- - Other

 

1602.20.00

- Of liver of any animal

 

 

- Of poultry of heading 01.05:

 

1602.31

- - Of turkeys:

 

1602.31.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

 

- - - Other:

 

1602.31.91

- - - - Mechanically deboned or separated meat(SEN)

 

1602.31.99

- - - - Other

 

1602.32

- - Of fowls of the speciesGallus domesticus:

 

1602.32.10

- - - Chicken curry, in airtight containers for retail sale

 

1602.32.90

- - - Other

 

1602.39.00

- - Other

 

 

- Of swine:

 

1602.41

- - Hams and cuts thereof:

 

1602.41.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1602.41.90

- - - Other

 

1602.42

- - Shoulders and cuts thereof:

 

1602.42.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1602.42.90

- - - Other

 

1602.49

- - Other, including mixtures:

 

 

- - - Luncheon meat:

 

1602.49.11

- - - - In airtight containers for retail sale

 

1602.49.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

1602.49.91

- - - - In airtight containers for retail sale

 

1602.49.99

- - - - Other

 

1602.50.00

- Of bovine animals

 

1602.90

- Other, including preparations of blood of any animal:

 

1602.90.10

- - Mutton curry, in airtight containers for retail sale

 

1602.90.90

- - Other

 

 

 

 

1603.00.00

Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates.

Applicable to products of domestic terrestrial animals

 

 

 

17.02

Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose, in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel.

 

 

- Lactose and lactose syrup:

Applicable to Lactose.  

1702.11.00

- - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter

 

1702.19.00

- - Other

 

 

 

 

19.01

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.

 

1901.10

- Preparations for infant use, put up for retail sale:

 

1901.10.20

- - Of goods of headings 04.01 to 04.04

 

 

- - Other:

 

1901.10.91

- - - Medical foods(SEN)

Applicable to dairy products

1901.10.92

- - - Other, for children age over 1 year but not exceeding 3 years

Applicable to dairy products

1901.10.99

- - - Other

Applicable to dairy products

1901.90

- Other:

 

 

- - Preparations for infant use, not put up for retail sale:

Applicable to dairy products 

1901.90.11

- - - Medical foods(SEN)

Applicable to dairy products

1901.90.19

- - -  Other

Applicable to dairy products

 

- - Other, of goods of heading 04.01 to 04.04:

 

1901.90.31

- - - Filled milk(SEN)

 

1901.90.32

- - - Other, containing  cocoa  powder

 

1901.90.39

- - - Other

 

 

- - Other:

 

1901.90.91

- - - Medical foods(SEN)

Applicable to dairy products

 

 

 

 

21.06

Food preparations not elsewhere specified or included.

 

2106.90.96

- - - Other medical foods(SEN)

Applicable to dairy products

 

 

 

22.02

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09.

 

 

- Other:

 

2202.99

- - Other:

 

2202.99.10

- - - Flavoured UHT milk based drinks

 

 

 

 

23.01

Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves.

 

2301.10.00

- Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves

 

2301.20

- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates:

Applicable to products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed 

2301.20.10

- - Of fish, with a protein content of less than 60% by weight

 

2301.20.20

- - fish, with a protein content of 60% or more by weight

 

2301.20.90

- - Other

 

 

 

 

23.09

Preparations of a kind used in animal feeding.

 

2309.10

- Dog or cat food, put up for retail sale:

 

2309.10.10

- - Containing meat

 

2309.10.90

- - Other

Applicable to preparations containing animal products

2309.90

- Other:

 

 

- - Complete feed:

 

2309.90.11

- - - Of a kind suitable for poultry

Applicable to preparations containing animal products

2309.90.12

- - - Of a kind suitable for swine

Applicable to preparations containing animal products

2309.90.13

- - - Of a kind suitable for prawns

Applicable to preparations containing animal products

2309.90.14

- - - Of a kind suitable for primates

Applicable to preparations containing animal products

2309.90.19

- - -  Other

Applicable to preparations containing animal products

2309.90.20

- - Premixes, feed supplements or feed additives

Applicable to preparations containing animal products

2309.90.90

- - Other

Applicable to preparations containing animal products

 

 

 

35.01

Casein, caseinates and other casein derivatives; casein glues.

 

3501.10.00

- Casein

Applicable to milk Casein

35.02

Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter), albuminates and other albumin derivatives.

 

 

- Egg albumin:

 

3502.11.00

- - Dried

 

3502.19.00

- - Other

 

3502.20.00

- Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins

 

3504.00.00

Peptones and their derivatives; other protein substances and their derivatives, not elsewhere specified or included; hide powder, whether or not chromed.

Applicable to products of animal origin0}

 

 

 

41.01

Raw hides and skins of bovine (including buffalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment‑dressed or further prepared), whether or not dehaired or split.

 

4101.20.00

- Whole hides and skins, unsplit, of a weight per skin not exceeding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved:

 

4101.50.00

- Whole hides and skins, of a weight exceeding 16 kg:

 

4101.90

- Other, including butts, bends and bellies:

 

4101.90.10

- - Pre-tanned

 

4101.90.90

- - Other

 

 

 

 

41.02

Raw skins of sheep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not with wool on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter.

 

4102.10.00

- With wool on

 

 

- Without wool on:

 

4102.21.00

- - Pickled

 

4102.29.00

- - Other

 

 

 

 

41.03

Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or 1(c) to this Chapter.

 

4103.20.00

- Of reptiles

Other than products of amphibious or aquatic animals

4103.30.00

- Of swine

 

4103.90.00

- Other

 

 

 

 

43.01

Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03.

 

4301.10.00

- Of mink, whole, with or without head, tail or paws

 

4301.30.00

- Of lamb, the following: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws

 

4301.60.00

- Of fox, whole, with or without head, tail or paws

 

4301.80.00

- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws

 

4301.90.00

- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers use

 

 

 

 

43.02

Tanned or dressed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings), unassembled, or assembled (without the addition of other materials) other than those of heading 43.03.

 

 

- Whole skins, with or without head, tail or paws, not assembled:

 

4302.11.00

- - Of mink

 

4302.19.00

- - Other

 

4302.20.00

- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, not assembled

 

4302.30.00

- Whole skins and pieces or cuttings thereof, assembled

 

 

 

 

5001.00.00

Silk-worm cocoons suitable for reeling.

 

5006.00.00

  Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut.

Applicable to silk-worm gut

51.01

Wool, not carded or combed.

 

 

-  Greasy, including fleece-washed wool:

 

5101.11.00

- - Shorn wool

 

5101.19.00

- - Other

 

 

-  Degreased, not carbonised:

 

5101.21.00

- - Shorn wool

 

5101.29.00

- - Other

 

5101.30.00

-  Shorn wool

 

 

 

 

51.02

Fine or coarse animal hair, not carded or combed.

 

 

- Fine animal hair:

 

5102.19.00

- - Other

 

5102.20.00

- Coarse animal hair

 

 

 

 

51.03

Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock.

 

5103.10.00

-  Noils of wool or of fine animal hair

 

5103.20.00

- Other waste of wool or of fine animal hair

 

5103.30.00

- Waste of coarse animal hair

 

 

 

 

5104.00.00

Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair.

 

 

 

 

51.05

Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wool in fragments).

 

5105.10.00

- Carded wool

 

 

- Wool tops and other combed wool:

 

5105.21.00

- - Combed wool in fragments

 

5105.29.00

- - Other

 

 

- Fine animal hair, carded or combed:

 

5105.39.00

- - Other

 

5105.40.00

- Coarse animal hair, carded or combed

 

 

APPENDIX 23

LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR AQUACULTURE ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)

HS code

Description

Notes

01.06

Other live animals.

 

 

- Mammals:

 

0106.12.00

- - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia)

 

0106.19.00

- - Other

Applicable to aquatic animals

0106.20.00

- Reptiles (including snakes and turtles)

Applicable to amphibious or aquatic animals

0106.39.00

- - Other

 

02.08

Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.

 

0208.40

- Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):

 

0208.40.10

- - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

 

0208.40.90

- - Other

 

0208.50.00

- Of reptiles (including snakes and turtles)

Applicable to products of amphibious or aquatic animals

02.10

Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.

 

 

- Other, including edible flours and meals of meat or meat offal:

 

0210.92

- - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):

 

0210.92.10

- - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

 

0210.92.90

- - - Other

 

 

 

 

03.01

Live fish.

 

 

- Ornamental fish:

 

0301.11

- - Freshwater:

 

 

- - - Fry:

 

0301.11.11

- - - - Botia(Chromobotia macracanthus)(SEN)

 

0301.11.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0301.11.91

- - - - Koi carp(Cyprinus carpio)

 

0301.11.92

- - - - Goldfish(Carassius auratus)

 

0301.11.93

- - - - Siamese fighting fish(Beta splendens)

 

0301.11.94

- - - - Oscars(Astonotus ocellatus)

 

0301.11.95

- - - - Arowanas(Scleropages formosus)

 

0301.11.96

- - - - Arowanas Jardini(Scleropages jardini)(SEN)

 

0301.11.99

- - - - Other

 

0301.19

- - Other:

 

0301.19.10

- - - Fry

 

 

- - - Other:

 

0301.19.91

- - - - Banggai cardinal fish(Pterapogon kauderni)(SEN)

 

0301.19.92

- - - - Napoleon wrasse(Cheilinus undulatus)(SEN)

 

0301.19.99

- - - - Other

 

 

- Other live fish:

 

0301.91.00

- - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

0301.92.00

- - Eels(Anguilla spp.)

 

0301.93

- - Carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus,Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

0301.93.10

- - - Breeding, other than fry(SEN)

 

0301.93.90

- - - Other

 

0301.94.00

- - Atlantic and Pacific bluefin tunas(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0301.95.00

- - Southern bluefin tunas(Thunnus maccoyii)

 

0301.99

- - Other:

 

 

- - - Milkfish or lapu lapu fry:

 

0301.99.11

- - - - Breeding(SEN)

 

0301.99.19

- - - - Other(SEN)

 

 

- - - Other fish fry:

 

0301.99.21

- - - - Breeding(SEN)

 

0301.99.29

- - - - Other

 

 

- - - Other, freshwater fish

 

0301.99.41

- - - - Tilapias(Oreochromis spp.)(SEN)

 

0301.99.42

- - - - Other carp, for breeding(SEN)

 

0301.99.49

- - - - Other

 

 

- - - Other marine fish:

 

0301.99.51

- - - - Milkfish, breeding(SEN)

 

0301.99.52

- - - - Grouper(SEN)

 

0301.99.59

- - - - Other

 

0301.99.90

- - - Other

 

 

 

 

03.02

Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04.

 

 

- Salmonidae, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0302.11.00

- - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

0302.13.00

- - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus)

 

0302.14.00

- - Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho)

 

0302.19.00

- - Other

 

 

- Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99

 

0302.21.00

- - Halibut(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

0302.22.00

- - Plaice(Pleuronectes platessa)

 

0302.23.00

- - Sole(Solea spp.)

 

0302.24.00

- - Turbots(Psetta maxima)

 

0302.29.00

- - Other

 

 

- Tunas (of the genusThunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0302.31.00

- - Albacore or longfinned tunas(Thunnus alalunga)

 

0302.32.00

- - Yellowfin tunas(Thunnus albacares)

 

0302.33.00

- - Skipjack or stripe-bellied bonito

 

0302.34.00

- - Bigeye tunas(Thunnus obesus)

 

0302.35.00

- - Atlantic and Pacific bluefin tunas(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0302.36.00

- - Southern bluefin tunas(Thunnus maccoyii)

 

0302.39.00

- - Other

 

 

- Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), Indian mackerel (Rastrelliger spp.), king mackerel (Scomberomorus spp.), round scads and torpedo scads (Trachurus spp.), jack and crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Pampus spp.), Pacific saury (Cololabis saira), mackerel (Decapterus spp.), capelin (Mallotus villosus), swordfish (Xiphias gladius), mackerel tuna (Euthynnus affinis), bonito(Sarda spp.), marlin, sailfish, spearfish (Istiophoridae), excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0302.41.00

- - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0302.42.00

- - Anchovies(Engraulis spp.)

 

0302.43.00

- - Sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus)

 

0302.44.00

- - Mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

0302.45.00

- - Jack and horse mackerel(Trachurus spp.)

 

0302.46.00

- - Cobia(Rachycentron canadum)

 

0302.47.00

- - Swordfish(Xiphias gladius)

 

0302.49.00

- - Other

 

 

- Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0302.51.00

- - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0302.52.00

- - Haddock(Melanogrammus aeglefinus)

 

0302.53.00

- - Coalfish(Pollachius virens)

 

0302.54.00

- - Hake(Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0302.55.00

- - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma)

 

0302.56.00

- - Blue whitings(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0302.59.00

- - Other

 

 

- Tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0302.71.00

- - Tilapias(Oreochromis spp.)

 

0302.72

- - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

0302.72.10

- - - Yellowtail catfish(Pangasius pangasius)

 

0302.72.90

- - - Other

 

0302.73.00

- - Carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0302.74.00

- - Eels(Anguilla spp.)

 

0302.79.00

- - Other

 

 

- Other, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0302.81.00

- - Dogfish and other sharks

 

0302.82.00

- - Rays and skates(Rajidae)

 

0302.83.00

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

 

0302.84.00

- - Seabass(Dicentrarchus spp.)

 

0302.85.00

- - Seabream(Sparidae)

 

0302.89

- - Other:

 

 

- - - Marine fish:

 

0302.89.11

- - - - Grouper(SEN)

 

0302.89.12

- - - - Longfin mojarra(Pentaprion longimanus)

 

0302.89.13

- - - - Bluntnose lizardfish(Trachinocephalus myops)

 

0302.89.14

- - - - Savalai hairtails(Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers(Johnius belangerii),Reeve’s croakers(Chrysochir aureus)and bigeye croakers(Pennahia anea)

 

0302.89.16

- - - - Torpedo scads(Megalaspis cordyla),spotted sicklefish(Drepane punctata)and great barracudas(Sphyraena barracuda)

 

0302.89.17

- - - - Black pomfrets (Parastromatus niger)

 

0302.89.18

- - - - Mangrove red snappers(Lutjanus argentimaculatus)

 

0302.89.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0302.89.22

- - - - Swamp barb(Puntius chola)

 

0302.89.26

- - - - Indian threadfins(Polynemus indicus)and silver grunts(pomadasys argenteus)

 

0302.89.27

- - - - Hilsa shad(Tenualosa ilisha)

 

0302.89.28

- - - - Wallago(Wallago attu)and giant river-catfish(Sperata seenghala)

 

0302.89.29

- - - - Other

 

 

- Livers and roes, fins, heads, tails, maws and edible offal thereof:

 

0302.91.00

- - Livers and roes

 

0302.92.00

- - Shark fins

 

0302.99.00

- - Other

 

 

 

 

03.03

Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04.

 

 

- Salmonidae, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99:

 

0303.11.00

- - Sockeye salmon (red salmon)(Oncorhynchus nerka)

 

0303.12.00

- - Other Pacific salmon(Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus)

 

0303.13.00

- - Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho)

 

0303.14.00

- - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

0303.19.00

- - Other

 

 

- Tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99:

 

0303.23.00

- - Tilapias(Oreochromis spp.)

 

0303.24.00

- - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0303.25.00

- - Carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0303.26.00

- - Eels(Anguilla spp.)

 

0303.29.00

- - Other

 

 

- Flat fish(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99

 

0303.31.00

- - Halibut(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

0303.32.00

- - Plaice(Pleuronectes platessa)

 

0303.33.00

- - Sole(Solea spp.)

 

0303.34.00

- - Turbots(Psetta maxima)

 

0303.39.00

- - Other

 

 

- Tunas (of the genusThunnus), skipjack or stripe-bellied bonito(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),excluding excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99:

 

0303.41.00

- - Albacore or longfinned tunas(Thunnus alalunga)

 

0303.42.00

- - Yellowfin tunas(Thunnus albacares)

 

0303.43.00

- - Skipjack or stripe-bellied bonito

 

0303.44.00

- - Bigeye tunas(Thunnus obesus)

 

0303.45

- - Atlantic and Pacific bluefin tunas(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0303.45.10

- - - Atlantic bluefin tunas(Thunnus thynnus)

 

0303.45.90

- - - Pacific bluefin tunas(Thunnus orientalis)

 

0303.46.00

- - Southern bluefin tunas(Thunnus maccoyii)

 

0303.49.00

- - Other

 

 

- Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii),anchovies(Engraulis spp.),sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus),mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),Indian mackerel(Rastrelliger spp.),king mackerel(Scomberomorus spp.),round scads and torpedo scads(Trachurus spp.),jack and crevalles(Caranx spp.),cobia(Rachycentron canadum),silver pomfrets(Pampus spp.),Pacific saury(Cololabis saira),mackerel(Decapterus spp.),capelin (Mallotus villosus),swordfish(Xiphias gladius),mackerel tuna(Euthynnus affinis),bonito(Sarda spp.),marlin, sailfish, spearfish(Istiophoridae),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99:

 

0303.51.00

- - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0303.53.00

- - Sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus)

 

0303.54

- - Mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

0303.54.10

- - - Mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

0303.54.20

- - - Pacific mackerel (Scomber japonicus)(SEN) 

 

0303.55.00

- - Jack and horse mackerel(Trachurus spp.)

 

0303.56.00

- - Cobia(Rachycentron canadum)

 

0303.57.00

- - Swordfish(Xiphias gladius)

 

0303.59

- - Other:

 

0303.59.10

- - - Indian mackerel(Rastrelliger kanagurta)and island mackerel(Rastrelliger faughni)

 

0303.59.20

- - - Silver pomfrets (Pampus spp.)

 

0303.59.90

- - - Other

 

 

- Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0303.63.00

- - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0303.64.00

- - Haddock(Melanogrammus aeglefinus)

 

0303.65.00

- - Coalfish(Pollachius virens)

 

0303.66.00

- - Hake(Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0303.67.00

- - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma)

 

0303.68.00

- - Blue whitings(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0303.69.00

- - Other

 

 

- Other, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99:

 

0303.81.00

- - Dogfish and other sharks

 

0303.82.00

- - Rays and skates(Rajidae)

 

0303.83.00

- - Toothfish(Dissostichus spp.)

 

0303.84.00

- - Seabass(Dicentrarchus spp.)

 

0303.89

- - Other:

 

 

- - - Marine fish:

 

0303.89.11

- - - - Grouper(SEN)

 

0303.89.12

- - - - Longfin mojarra(Pentaprion longimanus)

 

0303.89.13

- - - - Bluntnose lizardfish(Trachinocephalus myops)

 

0303.89.14

- - - - Savalai hairtails(Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers(Johnius belangerii),Reeve’s croakers(Chrysochir aureus)and bigeye croakers(Pennahia anea)

 

0303.89.16

- - - - Torpedo scads(Megalaspis cordyla),spotted sicklefish(Drepane punctata)and great barracudas(Sphyraena barracuda)

 

0303.89.17

- - - - Black pomfrets (Parastromatus niger)

 

0303.89.18

- - - - Mangrove red snappers(Lutjanus argentimaculatus)

 

0303.89.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0303.89.22

- - - - Swamp barb (Puntius chola)

 

0303.89.26

- - - - Indian threadfins(Polynemus indicus)and silver grunts(pomadasys argenteus)

 

0303.89.27

- - - - Hilsa shad(Tenualosa ilisha)

 

0303.89.28

- - - - Wallago(Wallago attu)and giant river-catfish(Sperata seenghala)

 

0303.89.29

- - - - Other

 

 

- Livers and roes, fins, head, tail, stomach and edible offal thereof:

 

0303.91.00

- - Livers and roes

 

0303.92.00

- - Shark fins

 

0303.99.00

- - Other

 

 

 

 

03.04

Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.

 

 

- Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0304.31.00

- - Tilapias(Oreochromis spp.)

 

0304.32.00

- - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0304.33.00

- - Nile Perch(Lates niloticus)

 

0304.39.00

- - Other

 

 

- Fresh or chilled fillets of other fish:

 

0304.41.00

- - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho)

 

0304.42.00

- - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304.43.00

- - Flat fish(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)

 

0304.44.00

- - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

 

0304.45.00

- - Swordfish(Xiphias gladius)

 

0304.46.00

- - Toothfish(Dissostichus spp.)

 

0304.47.00

- - Dogfish and other sharks

 

0304.48.00

- - Rays and skates(Rajidae)

 

0304.49.00

- - Other

 

 

- Other, fresh or chilled:

 

0304.51.00

- - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0304.52.00

- - Salmonidae

 

0304.53.00

- - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

 

0304.54.00

- - Swordfish(Xiphias gladius)

 

0304.55.00

- - Toothfish(Dissostichus spp.)

 

0304.56.00

- - Dogfish and other sharks

 

0304.57.00

- - Rays and skates(Rajidae)

 

0304.59.00

- - Other

 

 

- Frozen fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0304.61.00

- - Tilapias(Oreochromis spp.)

 

0304.62.00

- - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0304.63.00

- - Nile Perch(Lates niloticus)

 

0304.69.00

- - Other

 

 

- Frozen fillets of fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae:

 

0304.71.00

- - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0304.72.00

- - Haddock(Melanogrammus aeglefinus)

 

0304.73.00

- - Coalfish(Pollachius virens)

 

0304.74.00

- - Hake(Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0304.75.00

- - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma)

 

0304.79.00

- - Other

 

 

- Frozen fillets of other fish:

 

0304.81.00

- - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho)

 

0304.82.00

- - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304.83.00

- - Flat fish(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)

 

0304.84.00

- - Swordfish(Xiphias gladius)

 

0304.85.00

- - Toothfish(Dissostichus spp.)

 

0304.86.00

- - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0304.87.00

- - Tunas (of the genusThunnus), skipjack or stripe-bellied bonito(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

 

0304.88.00

- - Dogfish, other sharks, rays and skates(Rajidae)

 

0304.89.00

- - Other

 

 

- Other, frozen:

 

0304.91.00

- - Swordfish(Xiphias gladius)

 

0304.92.00

- - Toothfish(Dissostichus spp.)

 

0304.93.00

- - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0304.94.00

- - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma)

 

0304.95.00

- - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,other thanAlaska Pollack (Theragra chalcogramma)

 

0304.96.00

- - Dogfish and other sharks

 

0304.97.00

- - Rays and skates(Rajidae)

 

0304.99.00

- - Other

 

 

 

 

03.05

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.

 

0305.10.00

- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

 

0305.20

- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine:

 

0305.20.10

- - Of freshwater fish, dried, salted or in brine

 

0305.20.90

- - Other

 

 

- Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked:

 

0305.31.00

- - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0305.32.00

- - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

 

0305.39

- - Other:

 

0305.39.10

- - - Freshwater garfish(Xenentodon cancila),yellowstriped goatfish(Upeneus vittatus)and long-rakered trevally (Ulua mentalis)

 

0305.39.20

- - - Savalai hairtails(Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers(Johnius belangerii),Reeve’s croakers(Chrysochir aureus)and bigeye croakers(Pennahia anea)

 

 

- - - Other:

 

0305.39.91

- - - - Of freshwater:

 

0305.39.92

- - - - Of marine fish

 

0305.39.99

- - - - Other

 

 

- Smoked fish, including fillets, other than edible fish offal:

 

0305.41.00

- - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho)

 

0305.42.00

- - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0305.43.00

- - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

0305.44.00

- - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels (Anguilla spp.), Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0305.49.00

- - Other

 

 

- Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked:

 

0305.51.00

- - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0305.52.00

- - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0305.53.00

- - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

 

0305.54.00

- - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii),anchovies(Engraulis spp.),sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus),mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),Indian mackerel(Rastrelliger spp.),king mackerel(Scomberomorus spp.),round scads and torpedo scads(Trachurus spp.),jack and crevalles(Caranx spp.),cobia(Rachycentron canadum),silver pomfrets(Pampus spp.),Pacific saury(Cololabis saira),mackerel(Decapterus spp.),capelin (Mallotus villosus),swordfish(Xiphias gladius),mackerel tuna(Euthynnus affinis),bonito(Sarda spp.),marlin, sailfish, spearfish(Istiophoridae)

 

0305.59

- - Other:

 

 

- - - Marine fish:

 

0305.59.21

- - - - Anchovies(Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.)(SEN)

 

0305.59.29

- - - - Other

 

0305.59.90

- - - Other

 

 

- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal:

 

0305.61.00

- - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0305.62.00

- - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0305.63.00

- - Anchovies(Engraulis spp.)

 

0305.64.00

- - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.):

 

0305.69

- - Other:

 

0305.69.10

- - - Marine fish

 

0305.69.90

- - - Other

 

 

- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal:

 

0305.71.00

- - Shark fins

 

0305.72

- - Fish heads, tails and maws:

 

 

- - - Fish maws:

 

0305.72.11

- - - - Of cod(SEN)

 

0305.72.19

- - - - Other(SEN)

 

 

- - - Other:

 

0305.72.91

- - - - Of cod

 

0305.72.99

- - - - Other

 

0305.79

- - Other:

 

0305.79.10

- - - Of cod

 

0305.79.90

- - - Other

 

 

 

 

03.06

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.

 

 

- Frozen:

 

0306.11

- - Rock lobster and other sea crawfish(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.11.10

- - - Smoked

 

0306.11.90

- - - Other

 

0306.12

- - Lobsters(Homarus spp.):

 

0306.12.10

- - - Smoked

 

0306.12.90

- - - Other

 

0306.14

- - Crabs:

 

0306.14.10

- - - Soft shell crabs

 

0306.14.90

- - - Other

 

0306.15.00

- - Norway lobsters(Nephrops norvegicus)

 

0306.16.00

- - Cold-water shrimps and prawns(Pandalus spp., Crangon crangon)

 

0306.17

- - Other shrimps and prawns:

 

 

- - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon)

 

0306.17.11

- - - - Headless

 

0306.17.19

- - - - Other

 

 

- - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei)

 

0306.17.21

- - - - Headless, with tail

 

0306.17.22

- - - - Headless, without tail

 

0306.17.29

- - - - Other

 

0306.17.30

- - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.17.90

- - - Other

 

0306.19.00

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

 

 

- Live, fresh or chilled:

 

0306.31

- - Rock lobster and other sea crawfish(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.31.10

- - - Breeding

 

0306.31.20

- - - Other, live

 

0306.31.30

- - - Fresh or chilled

 

0306.32

- - Lobsters(Homarus spp.):

 

0306.32.10

- - - Breeding

 

0306.32.20

- - - Other, live

 

0306.32.30

- - - Fresh or chilled

 

0306.33.00

- - Crabs

 

0306.34.00

- - Norway lobsters(Nephrops norvegicus)

 

0306.35

- - Cold-water shrimps and prawns(Pandalus spp., Crangon crangon):

 

0306.35.10

- - - Breeding(SEN)

 

0306.35.20

- - - Other, live

 

0306.35.30

- - - Fresh or chilled

 

0306.36

- - Other shrimps and prawns:

 

 

- - - Breeding

 

0306.36.11

- - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon)(SEN)

 

0306.36.12

- - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei)(SEN)

 

0306.36.13

- - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii)(SEN)

 

0306.36.19

- - - - Other(SEN)

 

 

- - - Other, live

 

0306.36.21

- - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon)

 

0306.36.22

- - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei)

 

0306.36.23

- - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.29

- - - - Other

 

 

- - - Fresh or chilled:

 

0306.36.31

- - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon)

 

0306.36.32

- - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei)

 

0306.36.33

- - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.39

- - - - Other

 

0306.39

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:

 

0306.39.10

- - - Live

 

0306.39.20

- - - Fresh or chilled

 

0306.39.30

- - - Flours, meals and pellets

 

 

- Other:

 

0306.91

- - Rock lobster and other sea crawfish(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

0306.91.21

- - - - Smoked

 

0306.91.29

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0306.91.31

- - - - Smoked

 

0306.91.39

- - - - Other

 

0306.92

- - Lobsters(Homarus spp.):

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

0306.92.21

- - - - Smoked

 

0306.92.29

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0306.92.31

- - - - Smoked

 

0306.92.39

- - - - Other

 

0306.93

- - Crabs:

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

0306.93.21

- - - - Smoked

 

0306.93.29

- - - - Other

 

0306.93.30

- - - Other

 

0306.94

- - Norway lobsters(Nephrops norvegicus)

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

0306.94.21

- - - - Smoked

 

0306.94.29

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0306.94.31

- - - - Smoked

 

0306.94.39

- - - - Other

 

0306.95

- - Shrimps and prawns:

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

0306.95.21

- - - - In shell, cooked by steaming or boiling in water

 

0306.95.29

- - - - Other

 

0306.95.30

- - - Other

 

0306.99

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

0306.99.21

- - - - Smoked

 

0306.99.29

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

0306.99.31

- - - - Smoked

 

0306.99.39

- - - - Other

 

 

 

 

03.07

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of molluscs, fit for human consumption.

 

 

- Oysters:

 

0307.11

- - Live, fresh or chilled:

 

0307.11.10

- - - Live

 

0307.11.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.12.00

- - Frozen

 

0307.19

- - Other:

 

0307.19.20

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.19.30

- - - Smoked

 

 

- Scallops, including queen scallops, of the generaPecten, Chlamys or Placopecten:

 

0307.21

- - Live, fresh or chilled:

 

0307.21.10

- - - Live

 

0307.21.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.22.00

- - Frozen

 

0307.29

- - Other:

 

0307.29.30

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.29.40

- - - Smoked

 

 

- Mussels(Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307.31

- - Live, fresh or chilled:

 

0307.31.10

- - - Live

 

0307.31.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.32.00

- - Frozen

 

0307.39

- - Other:

 

0307.39.30

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.39.40

- - - Smoked

 

 

- Cuttle fish and squid

 

0307.42

- - Live, fresh or chilled:

 

 

- - - Live

 

0307.42.11

- - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307.42.19

- - - - Other

 

 

- - - Fresh or chilled:

 

0307.42.21

- - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307.42.29

- - - - Other

 

0307.43

- - Frozen:

 

0307.43.10

- - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307.43.90

- - - Other

 

0307.49

- - Other:

 

 

- - - Dried, salted or in brine:

 

0307.49.21

- - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307.49.29

- - - - Other

 

0307.49.30

- - - Smoked

 

 

- Octopus(Octopus spp.):

 

0307.51

- - Live, fresh or chilled:

 

0307.51.10

- - - Live

 

0307.51.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.52.00

- - Frozen

 

0307.59

- - Other:

 

0307.59.20

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.59.30

- - - Smoked

 

0307.60

- Snails, other than sea snails:

 

0307.60.10

- - Live

 

0307.60.20

- - Fresh, chilled or frozen

 

0307.60.40

- - Dried, salted or in brine

 

0307.60.50

- - Smoked

 

 

- Clams, cockles and ark shells (familiesArcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae and Veneridae):

 

0307.71

- - Live, fresh or chilled:

 

0307.71.10

- - - Live

 

0307.71.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.72.00

- - Frozen

 

0307.79

- - Other:

 

0307.79.30

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.79.40

- - - Smoked

 

 

- Abalone(Haliotis spp.)and fighting conch snail (Strombus spp.):

 

0307.81

- - Abalone (Haliotis spp.) live, fresh or chilled:

 

0307.81.10

- - - Live

 

0307.81.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.82

- - Fighting conch snail (Strombus spp.)live, fresh or chilled:

 

0307.82.10

- - - Live

 

0307.82.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.83.00

- - Abalone (Haliotis spp.) frozen

 

0307.84.00

- - Fighting conch snail (Strombus spp.)frozen

 

0307.87

- - Abalone (Haliotis spp.) in other forms:

 

0307.87.10

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.87.20

- - - Smoked

 

0307.88

- - Fighting conch snail (Strombus spp.)in other forms:

 

0307.88.10

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.88.20

- - - Smoked

 

 

- Other, including flours, meals and pellets, fit for human consumption:

 

0307.91

- - Live, fresh or chilled:

 

0307.91.10

- - - Live

 

0307.91.20

- - - Fresh or chilled

 

0307.92.00

- - Frozen

 

0307.99

- - Other:

 

0307.99.30

- - - Dried, salted or in brine

 

0307.99.40

- - - Smoked

 

0307.99.50

- - - Flours, meals and pellets of molluscs

 

 

 

 

03.08

Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption.

 

 

- Sea cucumbers(Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308.11

- - Live, fresh or chilled:

 

0308.11.10

- - - Live

 

0308.11.20

- - - Fresh or chilled

 

0308.12.00

- - Frozen

 

0308.19

- - Other:

 

0308.19.20

- - - Dried, salted or in brine

 

0308.19.30

- - - Smoked

 

 

- Sea urchins(Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

 

0308.21

- - Live, fresh or chilled:

 

0308.21.10

- - - Live

 

0308.21.20

- - - Fresh or chilled

 

0308.22.00

- - Frozen

 

0308.29

- - Other:

 

0308.29.20

- - - Dried, salted or in brine

 

0308.29.30

- - - Smoked

 

0308.30

- Jellyfish(Rhopilema spp.):

 

0308.30.10

- - Live

 

0308.30.20

- - Fresh or chilled

 

0308.30.30

- - Frozen

 

0308.30.40

- - Dried, salted or in brine

 

0308.30.50

- - Smoked

 

0308.90

- Other:

 

0308.90.10

- - Live

 

0308.90.20

- - Fresh or chilled

 

0308.90.30

- - Frozen

 

0308.90.40

- - Dried, salted or in brine

 

0308.90.50

- - Smoked

 

0308.90.90

- - Other

 

 

 

 

05.07

Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products.

Applicable to products of aquatic animals

 

0507.90

- Other:

 

0507.90.20

- - Tortoise-shell

 

0507.90.90

- - Other

 

 

 

 

05.08

Coral and similar materials, unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle-bone, unworked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof.

 

0508.00.20

- Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms

 

0508.00.90

- Other

 

 

 

 

05.11

Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption.

 

0511.91

- - Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3

 

0511.91.10

- - - Roes

 

0511.91.20

- - - Artemia egg (Brine shrimp egg)

 

0511.91.30

- - - Fish Skin

Other than fish skin, tanned and used as raw materials for the production of non-food products

0511.91.90

- - - Other

 

0511.99

- - Other:

 

0511.99.10

- - - Domestic animal semen

Applicable to products of domestic aquaculture animal origin

0511.99.30

- - - Natural sponges

 

0511.99.90

- - - Other

Applicable to products of aquacultic animal origin  

 

 

 

15.04

Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified.

Other products, prepared in the form of functional foods and materials for preparing animal and aquaculture feed

1504.10

- Fish-liver oils and their fractions:

 

1504.10.20

- - Solid fractions

 

1504.10.90

- - Other

 

1504.20

- Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils:

 

1504.20.10

- - Solid fractions

 

1504.20.90

- - Other

 

1504.30.00

- Fats and oils and their fractions, of marine mammals:

 

 

 

 

15.21

Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured.

 

1521.90.20

- - Spermaceti

 

 

 

 

16.04

Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs.

 

 

- Fish, whole or in pieces, but not minced:

 

1604.11

- - Salmon:

 

1604.11.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1604.11.90

- - - Other

 

1604.12

- - Herrings:

 

1604.12.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1604.12.90

- - - Other

 

1604.13

- - Sardines, sardinella and brisling or sprats:

 

 

- - - Sardines:

 

1604.13.11

- - - - In airtight containers for retail sale

 

1604.13.19

- - - - Other

 

 

- - - Other:

 

1604.13.91

- - - - In airtight containers for retail sale

 

1604.13.99

- - - - Other

 

1604.14

- - Tunas, skipjack and bonito(Sarda spp.):

 

 

- - - In airtight containers for retail sale:

 

1604.14.11

- - - - Tunas

 

1604.14.19

- - - - Other

 

1604.14.90

- - - Other

 

1604.15

- - Mackerel:

 

1604.15.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1604.15.90

- - - Other

 

1604.16

- - Anchovies:

 

1604.16.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1604.16.90

- - - Other

 

1604.17

- - Eels:

 

1604.17.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1604.17.90

- - - Other

 

1604.18

- - Shark fins

Other than functional foods

1604.18.10

- - - Prepared for immediate consumption

 

 

- - - Other:

 

1604.18.91

- - - - In airtight containers for retail sale

 

1604.18.99

- - - - Other

 

1604.19

- - Other:

 

1604.19.20

- - - Horse mackerel, in airtight containers for retail sale

 

1604.19.30

- - - Other, in airtight containers for retail sale:

 

1604.19.90

- - - Other

 

1604.20

- Other prepared or preserved fish:

 

1604.20.20

- - Fish sausages

 

1604.20.30

- - Fish ball

 

1604.20.40

- - Fish paste

 

 

- - Other:

 

1604.20.91

- - - In airtight containers for retail sale

 

1604.20.99

- - - Other

 

 

- Caviar and caviar substitutes:

 

1604.31.00

- - Caviar

 

1604.32.00

- - Caviar substitutes

 

 

 

 

16.05

Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved.

 

1605.10

- Crabs:

 

1605.10.10

- - In airtight containers for retail sale

 

1605.10.90

- - Other

 

 

- Shrimps and prawns:

 

1605.21.00

- - Not in airtight container:

 

1605.29

- - Other:

 

1605.29.20

- - - Shrimp ball

 

1605.29.30

- - - Breaded shrimp

 

1605.29.90

- - - Other

 

1605.30.00

- Lobster

 

1605.40.00

- Other crustaceans

 

 

- Molluscs:

 

1605.51.00

- - Oysters

 

1605.52.00

- - Scallops, including queen scallops

 

1605.53.00

- - Mussels

 

1605.54

- - Cuttle fish and squid

 

1605.54.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1605.54.90

- - - Other

 

1605.55.00

- - Octopus

 

1605.56.00

- - Clams, cockles and arkshells

 

1605.57

- - Abalone

 

1605.57.10

- - - In airtight containers for retail sale

 

1605.57.90

- - - Other

 

1605.58.00

- - Snails, other than sea snails

 

1605.59.00

- - Other

 

 

- Other aquatic invertebrates:

 

1605.61.00

- - Sea cucumbers

 

1605.62.00

- - Sea urchins

 

1605.63.00

- - Jellyfish

 

1605.69.00

- - Other

 

 

 

 

23.01

Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves.

 

2301.20

- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates:

Other than products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed 

2301.20.10

- - Of fish, with a protein content of less than 60% by weight

 

2301.20.20

- - fish, with a protein content of 60% or more by weight

 

2301.20.90

- - Other

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 24/2017/TT-BNNPTNT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 24/2017/TT-BNNPTNT PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe