Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS hàng hóa chuyên ngành XNK
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2017/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bảng mã số HS đối với hàng hóa lĩnh vực nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu như thuốc bảo vệ thực vật, phân bón… đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017.
Cụ thể, ban hành kèm theo Thông tư là 24 Phụ lục gồm các Bảng mã số HS đối với: Thuốc bảo vệ thực vật; Phân bón; Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam; Hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước; Hàng hóa thực phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm, thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Bộ; Danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính); Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản; Các loài thủy sản cấm xuất khẩu; Giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản…
Bên cạnh đó, Bộ còn ban hành Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp; Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam; Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch; Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
Xem chi tiết Thông tư24/2017/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 24/2017/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
THÔNG TƯ
Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành
xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
---------------------------
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng các Tổng cục: Lâm nghiệp,Thủy sản; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ; - Tổng cục Hải quan; - Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo Chính phủ, Website Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL); - Lưu VT, PC (150 bản). |
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Hà Công Tuấn |
Phụ lục 01
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
3808.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
- - - Dạng bình xịt: |
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
Phụ lục 02
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
MÃ HS |
TÊN CHUNG (COMMON NAMES) |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES ) |
---|---|---|---|
2903.82.00 |
Aldrin |
3808.59.10 |
Aldrex, Aldrite… |
2903.81.00 |
BHC, Lindane |
3808.59.10 |
Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G |
2620.91.00 |
Cadmium compound (Cd) |
3808.91.99 |
Cadmium compound (Cd) |
2903.82.00 |
Chlordane |
3808.52.90 |
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... |
2903.92.00 |
DDT |
3808.52.90 |
Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane... |
2910.40.00 |
Dieldrin |
3808.59.10 |
Dieldrex, Dieldrite, Octalox ... |
2920.30.00 |
Endosulfan |
3808.59.10 |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
2910.50.00 |
Endrin |
3808.59.10 |
Hexadrin... |
2903.82.00 |
Heptachlor |
3808.59.10 |
Drimex, Heptamul, Heptox… |
2903.89.00 |
Isobenzen |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
2903.89.00 |
Isodrin |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
2620.21.00 |
Lead (Pb) |
3808.92.90 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
2930.80.00 |
Methamidophos |
3808.59.10. |
Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... |
2920.11.00 |
Methyl Parathion |
3808.59.10 |
Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ... |
2924.12.20 |
Monocrotophos |
3808.59.10 |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... |
2920.11.00 |
Parathion Ethyl |
3808.59.10 |
Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... |
2908.19.00 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
3808.59.10 |
Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột |
2908.11.00 |
Pentachlorophenol |
3808.59.10 |
CMM 7 dầu lỏng |
2924.12.10 |
Phosphamidon |
3808.59.10 |
Dimecron 50 SCW/ DD... |
2903.89.00 |
Polychlorocamphene |
3808.59.10 |
Toxaphene, Camphechlor |
3808.59.10 |
Strobane |
||
2925.21.00 |
Chlordimeform |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
2620.60.00 |
Arsenic (As) |
2931.90.41 |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
2931.90.49 |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) |
||
2930.90.90 |
Captan |
3808.92.90 |
Captane 75 WP, Merpan 75 WP... |
2930.80.00 |
Captafol |
3808.59.10 |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt) |
3808.59.10 |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác) |
||
2903.92.00 |
Hexachlorobenzene |
3808.5910 |
Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) |
3808.59.10 |
Anticaric, HCB... (dạng khác) |
||
2852.10.90 |
Mercury (Hg) |
3808.59.10 |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
3808.59.10 |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) |
||
2804.90.00 |
Selenium (Se) |
3808.92.90 |
Các hợp chất của Selen |
|
|
3808.99.90 |
Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) |
2918.91.00 |
2.4.5 T |
3808.59.29 |
Brochtox , Decamine , Veon …(dạng bình xịt) |
3808.59.29 |
Brochtox , Decamine , Veon… (dạng khác) |
Phụ lục 03
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Côn trùng |
|
|
0106.41.00 |
-- Các loại ong |
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
0106.49.00 |
-- Loại khác |
|
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
|
|
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
|
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
|
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
|
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
|
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
|
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
|
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
|
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
|
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
|
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
|
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
|
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
|
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
- Tươi: |
|
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
|
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
|
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
|
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
|
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
|
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
|
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
|
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
|
|
0701.90 |
- Loại khác |
||
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
|
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
|
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
|
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
|
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
|
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
|
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) |
|
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
0705.21.00 |
-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp |
|
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay. |
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay. |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC |
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) |
|
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc |
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.40.90 |
- - Loai khác |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
|
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay |
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Dừa: |
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại |
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non |
|
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
|
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
|
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
|
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
|
0806.20.00 |
- Khô |
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ: |
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, |
|
|
0808.10.00 |
- Quả táo |
|
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
|
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
|
0810.90.40 |
- - Quả bon bon (Lazones) |
|
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
|
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
|
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
|
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay |
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng |
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
|
0813.30.00 |
- Quả táo |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
|
|
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
|
|
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
- Gừng: |
|
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0910.99.10 |
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
|
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
|
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
|
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
|
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
|
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
|
1006.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
|
1007.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
|
- Kê: |
|
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
|
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
|
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
|
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
|
|
|
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
- Bột mì |
|
|
1101.00.19 |
- - Loại khác |
|
|
1101.00.20 |
- Bột meslin |
|
|
|
|
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
1102.20.00 |
- Bột ngô |
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
|
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
|
|
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
|
|
1102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì: |
|
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
|
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
|
1105.10.00 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
|
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
|
|
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago: |
|
|
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
|
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
|
|
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
|
1107.10.00 |
- Chưa rang |
|
|
1107.20.00 |
- Đã rang |
|
|
|
|
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg |
|
|
- Tinh bột: |
|
|
1108.11.00 |
- - Tinh bột mì |
|
|
1108.12.00 |
- - Tinh bột ngô |
|
|
1108.13.00 |
- - Tinh bột khoai tây |
|
|
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
|
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
|
|
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
|
|
1108.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
|
|
|
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
|
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
|
|
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
|
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
|
|
- Hạt bông: |
|
|
1207.21.00 |
- - Hạt |
|
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
|
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
|
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
|
|
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
|
|
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
|
|
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
|
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
|
|
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
|
|
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
|
|
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
|
|
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
|
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
||
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
|
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
|
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
|
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
|
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
|
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
|
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
|
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp |
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum |
|
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii |
|
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
1212.29.11 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
|
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
|
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) |
|
|
1212.93 |
- - Mía: |
|
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
|
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận |
|
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
|
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
|
1214.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
|
1301.90 |
- Loại khác |
|
|
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
|
|
|
|
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
1401.10.00 |
- Tre |
|
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây: |
|
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
|
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
|
1404.90.20 |
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu |
|
|
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
|
|
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
|
|
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
|
|
|
|
|
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
|
|
|
|
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
|
|
|
|
|
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
|
|
|
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: |
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền sẵn đã đông lạnh |
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng |
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
2008.11.10 |
- - - Lạc rang |
||
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
2008.19.10 |
- - - Hạt điều |
|
|
2008.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2008.20.00 |
- Dứa |
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
2008.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.40.00 |
- Lê: |
|
|
2008.50.00 |
- Mơ: |
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
2008.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
|
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
|
|
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
|
|
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
||
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
2102.10.00 |
Men sống |
Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
|
2302.30 |
- Từ lúa mì |
|
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
|
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
|
|
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
|
|
2303.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
|
|
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
|
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
|
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
|
|
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
|
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
|
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
|
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
|
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
|
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
|
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
|
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
|
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
|
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
|
|
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
|
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
|
2403.91 |
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
|
|
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
||
|
|
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
||
4403.21.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.21.90 |
- - Loại khác |
|
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
||
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
||
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
||
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
||
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
||
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
||
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
||
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
||
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
||
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
||
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
||
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
||
4403.26 |
- - Loại khác: |
||
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
||
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
||
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
||
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự. |
|
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
|
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
|
|
|
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
|
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
|
|
4407.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
|
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
|
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
|
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
4407.93.10 |
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
|
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
|
|
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
|
|
|
|
|
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
|
4421.99 |
- Loại khác: |
|
|
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
|
|
|
|
|
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
|
|
|
|
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi |
Trừ phế liệu chỉ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
|
|
5202.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
|
|
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
|
|
5301.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
5302.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
5303.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
5305.00.10 |
- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
|
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca: |
|
|
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
|
|
5305.00.22 |
- - Xơ dừa khác |
|
|
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
|
|
|
|
|
|
53.06 |
Sợi lanh. |
|
|
5306.10.00 |
- Sợi đơn |
|
|
|
|
|
|
53.07 |
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
|
5307.10.00 |
- Sợi đơn |
|
|
|
|
|
Phụ lục 04
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI PHÂN BÓN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
- Loại khác: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
|
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
3102.30.00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
|
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
- Supephosphat: |
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
3103.11.90 |
- - - Loại khác |
Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
3104.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
3105.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng |
Phụ lục 05
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|---|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0701.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
kg |
|
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
kg |
|
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
kg |
|
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
kg |
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN) |
kg |
|
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
kg |
|
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
kg |
|
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
kg |
|
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
kg |
|
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
kg |
|
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
kg |
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
kg |
|
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
kg |
|
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
kg |
|
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
kg |
|
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
kg |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
kg |
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
kg |
|
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
kg |
|
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
kg |
|
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
kg |
|
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
kg |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
kg |
|
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
kg |
|
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
|
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
kg |
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
kg |
|
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
kg |
|
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
kg |
|
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
kg |
|
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
kg |
|
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
|
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
kg |
|
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
kg |
|
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
kg |
|
|
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
|
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
|
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
kg |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
kg |
|
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
kg |
|
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
kg |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
kg |
|
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN) |
kg |
|
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
kg |
|
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
|
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
kg |
|
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
kg |
|
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
kg |
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
kg |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non (SEN) |
kg |
|
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
kg |
|
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
kg |
|
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
|
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
kg |
|
|
0803.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (SEN) |
kg |
|
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
kg |
|
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
kg |
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
kg |
|
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
kg |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
kg |
|
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
kg |
|
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
kg |
|
|
0805.10.20 |
- - Khô |
kg |
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
kg |
|
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
kg |
|
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
kg |
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
kg |
|
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
kg |
|
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
kg |
|
|
0806.20.00 |
- Khô |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
kg |
|
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
|
|
|
0808.10.00 |
- Quả táo (apples) |
kg |
|
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
kg |
|
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
kg |
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
kg |
|
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
kg |
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
kg |
|
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
kg |
|
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
kg |
|
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
kg |
|
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
kg |
|
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
kg |
|
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
kg |
|
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
kg |
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
kg |
|
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
kg |
|
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
kg |
|
|
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
kg |
|
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
kg |
|
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
kg |
|
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
kg |
|
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
kg |
|
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
kg |
|
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
kg |
|
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
kg |
|
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
kg |
|
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
|
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
kg |
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
kg |
|
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
|
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
kg |
|
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
kg |
|
|
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
kg |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
kg |
|
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
kg |
|
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
kg |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
|
|
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
kg |
|
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
kg |
|
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
kg |
|
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
kg |
|
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
kg |
|
|
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
kg |
|
|
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
kg |
|
|
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
kg |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
kg |
|
|
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
|
0902.10.10 |
- - Lá chè |
kg |
|
|
0902.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
kg |
|
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
|
0902.30.10 |
- - Lá chè |
kg |
|
|
0902.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
|
0902.40.10 |
- - Lá chè |
kg |
|
|
0902.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
kg |
|
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
kg |
|
|
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
0904.12.10 |
- - - Trắng |
kg |
|
|
0904.12.20 |
- - - Đen |
kg |
|
|
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
kg |
|
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
kg |
|
|
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
|
|
|
- Gừng: |
|
|
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
kg |
|
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
|
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
kg |
|
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN) |
kg |
|
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
|
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
|
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
|
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
kg |
|
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
kg |
|
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
kg |
|
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (2) |
kg |
|
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
|
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
|
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
kg |
|
|
|
- Kê: |
|
|
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
kg |
|
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
kg |
|
|
1008.50.00 |
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
kg |
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
kg |
|
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
|
- Dạng tấm: |
|
|
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
kg |
|
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
kg |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
kg |
|
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
kg |
|
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
kg |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
kg |
|
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
kg |
|
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
kg |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
kg |
|
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
kg |
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
kg |
|
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
kg |
|
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
kg |
|
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
kg |
|
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1207.99.40 |
- - - Hạt illipe (quả hạch illipe) |
kg |
|
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
kg |
|
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum (SEN) |
kg |
|
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii (SEN) |
kg |
|
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. (SEN) |
kg |
|
|
1212.21.14 |
- - - - Gelidium spp. (SEN) |
kg |
|
|
1212.21.15 |
- - - - Sargassum spp. (SEN) |
kg |
|
|
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
kg |
|
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
|
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
kg |
|
|
1212.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
kg |
|
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
kg |
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
|
|
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
kg |
|
|
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic. |
|
|
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
kg |
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
kg |
|
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
|
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
kg |
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
kg |
|
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
kg |
|
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
|
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
kg |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
kg |
|
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
|
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
kg |
|
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
kg |
|
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
|
|
2005.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
|
|
2005.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
|
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
|
|
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: |
|
|
|
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
kg |
|
|
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
|
|
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
kg |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
|
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
kg |
|
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
kg |
|
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
kg |
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
kg |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
|
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 06
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC
GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng |
Tên hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
10061010 |
Lúa |
Hạt lúa để làm giống |
|
10011100 |
Lúa mì Durum |
Hạt lúa mì Durum để làm giống |
|
10019100 |
Lúa mì khác |
Hạt lúa mì khác để làm giống |
|
10021000 |
Lúa mạch đen |
Hạt lúa mạch đen để làm giống |
|
10031000 |
Lúa đại mạch |
Hạt lúa đại mạch để làm giống |
|
10041000 |
Yến mạch |
Hạt yến mạch để làm giống |
|
10082100 |
Kê |
Hạt kê để làm giống |
|
12074090 |
Vừng |
Hạt vừng để làm giống |
|
12011000 |
Đậu tương |
Hạt đậu tương để làm giống |
|
12023000 |
Lạc |
Hạt lạc để làm giống |
|
10071000 |
Cao lương (Lúa miến) |
Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống |
|
10051000 |
Ngô |
Hạt ngô để làm giống |
|
6021090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống |
|
6029090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống |
|
12091000 |
Củ cải đường |
Hạt giống của củ cải đường để làm giống |
|
12099190 |
Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... |
Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... để làm giống |
|
7139010 |
Đậu đen |
Hạt đậu đen để làm giống |
|
7133210 |
Đậu đỏ |
Hạt đậu đỏ để làm giống |
|
7133510 |
Đậu đũa |
Hạt đậu đũa để làm giống |
|
7134010 |
Đậu lăng |
Hạt đậu lăng để làm giống |
|
7133310 |
Đậu trắng |
Hạt đậu trắng để làm giống |
|
12011000 |
Đậu tương rau |
Hạt đậu tương rau để làm giống |
|
7133110 |
Đậu xanh |
Hạt đậu xanh để làm giống |
|
7131010 |
Đậu Hà Lan |
Hạt đậu Hà Lan để làm giống |
|
7132010 |
Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ) |
Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống |
|
7133110 |
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek |
Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống |
|
7133210 |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống |
|
7133410 |
Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) |
Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống |
|
7135010 |
Đậu tằm, đậu ngựa |
Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống |
|
7136010 |
Đậu triều, đậu săng |
Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống |
|
7139010 |
Đậu khác |
Hạt đậu khác để làm giống |
|
12099190 |
Dưa chuột |
Hạt dưa chuột để làm giống |
|
12099990 |
Dưa hấu |
Hạt dưa hấu để làm giống |
|
12099990 |
Dưa lê |
Hạt dưa lê để làm giống |
|
12099990 |
Dưa hồng |
Hạt dưa hồng để làm giống |
|
7031011 |
Hành tây |
Củ hành tây để làm giống |
|
12099110 |
Hành tây |
Hạt hành tây để làm giống |
|
7031021 |
Hành |
Củ hành để làm giống |
|
12099190 |
Hành |
Hạt hành để làm giống |
|
7031021 |
Hẹ |
Củ hẹ để làm giống |
|
12099190 |
Hẹ |
Hạt hẹ để làm giống |
|
7039010 |
Kiệu |
Củ kiệu để làm giống |
|
12099190 |
Kiệu |
Hạt kiệu để làm giống |
|
7032010 |
Tỏi |
Củ tỏi để làm giống |
|
12099190 |
Tỏi |
Hạt tỏi để làm giống |
|
7039010 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
|
12099190 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
|
6011000 |
Khoai lang |
Củ khoai lang để làm giống |
|
6011000 |
Khoai sọ |
Củ khoai sọ để làm giống |
|
6011000 |
Khoai môn |
Củ khoai môn để làm giống |
|
6011000 |
Từ |
Củ từ để làm giống |
|
7011000 |
Khoai tây |
Củ khoai tây để làm giống |
|
6029090 |
Nấm |
Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống |
|
12099990 |
Ớt cay làm gia vị |
Hạt ớt cay để làm giống |
|
12099190 |
Ớt rau |
Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống |
|
12099190 |
Cà chua |
Hạt cà chua để làm giống |
|
6022000 |
Cà chua |
Cây ghép của cà chua |
|
12099190 |
Họ cà |
Hạt giống của các loại cây họ cà |
|
12099190 |
Bầu |
Hạt bầu để làm giống |
|
12099190 |
Bí |
Hạt bí để làm giống |
|
12099190 |
Mướp |
Hạt mướp để làm giống |
|
12099190 |
Cà rốt |
Hạt cà rốt để làm giống |
|
12099990 |
Dưa lưới |
Hạt dưa lưới để làm giống |
|
12099990 |
Dưa vàng |
Hạt dưa vàng để làm giống |
|
6021010 |
Hoa phong lan |
Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống |
|
6029010 |
Hoa phong lan |
Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống |
|
6029020 |
Hoa phong lan |
Cây phong lan để làm giống |
|
6029020 |
Hoa phong lan |
Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống |
|
6024000 |
Hoa hồng |
Cây hoa hồng để làm giống |
|
6024000 |
Hoa hồng |
Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống |
|
6011000 |
Hoa Lily |
Củ hoa lily để làm giống |
|
6029090 |
Hoa Lily |
Cây lily nuôi cấy mô để làm giống |
|
6021090 |
Hoa cúc |
Cành cúc để làm giống |
|
6029090 |
Hoa cúc |
Cây cúc để làm giống |
|
6029090 |
Hoa cúc |
Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
|
12093000 |
Hoa cúc |
Hạt hoa cúc để làm giống |
|
6023000 |
Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên giống để làm giống |
|
6023000 |
Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
|
6011000 |
Củ các loài hoa khác |
Củ các loài hoa khác để làm giống |
|
6021090 |
Cành các loài hoa khác |
Cành các loài hoa khác để nhân giống |
|
6029090 |
Cây các loài hoa khác |
Cây các loài hoa khác để làm giống |
|
6029090 |
Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác |
Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống |
|
12093000 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống |
|
12099990 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài cây khác để làm giống |
|
12092100 |
Cỏ linh lăng (Alfalfa) |
Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống |
|
12092200 |
Cỏ ba lá (Trifolium spp) |
Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống |
|
12092300 |
Cỏ đuôi trâu |
Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống |
|
12092400 |
Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống |
|
12092500 |
Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống |
|
12092910 |
Cỏ đuôi mèo |
Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống |
|
12092990 |
Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác |
Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống |
|
12072100 |
Bông vải |
Hạt bông để làm giống |
|
6021090 |
Dâu |
Cành dâu để làm giống |
|
6029090 |
Dâu |
Cây dâu để làm giống |
|
12129310 |
Mía |
Hom giống của mía để làm giống |
|
6021090 |
Thuốc lá |
Cành ghép của cây thuốc lá để làm giống |
|
6029090 |
Thuốc lá |
Cây thuốc lá để làm giống |
|
6021090 |
Cà phê |
Cành ghép của cây cà phê để làm giống |
|
6029090 |
Cà phê |
Cây cà phê để làm giống |
|
9011190 |
Cà phê |
Hạt cà phê để làm giống |
|
6021090 |
Cao su |
Cành ghép của cây cao su để làm giống |
|
6029050 |
Cao su |
Cây giống cao su loại tum trần |
|
6029050 |
Cao su |
Cây giống cao su loại có bầu |
|
6021090 |
Chè |
Cành (hom) chè để làm giống |
|
6029090 |
Chè |
Cây chè để làm giống |
|
6029090 |
Chè |
Cây chè để làm giống |
|
6021090 |
Ca cao |
Cành ghép của cây ca cao để làm giống |
|
6029090 |
Ca cao |
Cây ca cao để làm giống |
|
6021090 |
Điều |
Cành ghép của cây điều để làm giống |
|
6029090 |
Điều |
Cây điều để làm giống |
|
6022000 |
Dừa |
Cây dừa để làm giống |
|
6021090 |
Bưởi |
Cành ghép của cây bưởi để làm giống |
|
6022000 |
Bưởi |
Cây bưởi để làm giống |
|
6021090 |
Cam |
Cành ghép của cây cam để làm giống |
|
6022000 |
Cam |
Cây cam để làm giống |
|
6021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống |
|
6022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
6021090 |
Chanh |
Cành ghép của cây chanh để làm giống |
|
6022000 |
Chanh |
Cây chanh để làm giống |
|
6021020 |
Thanh long |
Cành thanh long để làm giống |
|
6029090 |
Thanh long |
Cây thanh long để làm giống |
|
6021090 |
Chôm chôm |
Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống |
|
6022000 |
Chôm chôm |
Cây chôm chôm để làm giống |
|
6029090 |
Chuối |
Cây chuối để làm giống |
|
6021090 |
Đào |
Cành ghép của cây đào để làm giống |
|
6022000 |
Đào |
Cây đào để làm giống |
|
6022000 |
Đu đủ |
Cây đu đủ để làm giống |
|
6022000 |
Dứa |
Cây dứa để làm giống |
|
6022000 |
Lạc tiên |
Cây lạc tiên để làm giống |
|
6021090 |
Hồng |
Cành ghép của cây hồng để làm giống |
|
6022000 |
Hồng |
Cây hồng để làm giống |
|
6021090 |
Hồng xiêm |
Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống |
|
6022000 |
Hồng xiêm |
Cây hồng xiêm để làm giống |
|
6021090 |
Khế |
Cành ghép của cây khế để làm giống |
|
6022000 |
Khế |
Cây khế để làm giống |
|
6021090 |
Lê |
Cành ghép của cây lê để làm giống |
|
6022000 |
Lê |
Cây lê để làm giống |
|
6021090 |
Mận |
Cành ghép của cây mận để làm giống |
|
6022000 |
Mận |
Cây mận để làm giống |
|
6021090 |
Măng cụt |
Cành ghép của cây măng cụt để làm giống |
|
6022000 |
Măng cụt |
Cây măng cụt để làm giống |
|
6021090 |
Nhãn |
Cành ghép của cây nhãn để làm giống |
|
6022000 |
Nhãn |
Cây nhãn để làm giống |
|
6021090 |
Nho |
Cành ghép của cây nho để làm giống |
|
6022000 |
Nho |
Cây nho để làm giống |
|
6021090 |
Ổi |
Cành ghép của cây ổi để làm giống |
|
6022000 |
Ổi |
Cây ổi để làm giống |
|
6021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống |
|
6022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
6021090 |
Roi |
Cành ghép của cây roi để làm giống |
|
6022000 |
Roi |
Cây roi để làm giống |
|
6021090 |
Sầu riêng |
Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống |
|
6022000 |
Sầu riêng |
Cây sầu riêng để làm giống |
|
6021090 |
Táo |
Cành ghép của cây táo để làm giống |
|
6022000 |
Táo |
Cây táo để làm giống |
|
6021090 |
Vải |
Cành ghép của cây vải để làm giống |
|
6022000 |
Vải |
Cây vải để làm giống |
|
6021090 |
Xoài |
Cành ghép của cây xoài để làm giống |
|
6022000 |
Xoài |
Cây xoài để làm giống |
Phụ lục 07
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN,
GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
---|---|---|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
-- Từ cây lá kim |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
Từ cây thông (Pinus spp), loại khác |
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác : |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) : |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
|
- Loại khác |
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim |
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp) |
m3 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) |
m3 |
4407.19.00 |
- - loại khác |
m3 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Iroko: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác |
m3 |
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác: |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
|
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
Phụ lục 08
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA THỰC PHẨM (PHỐI CHẾ)
CÓ NGUỒN GỐC NÔNG, LÂM, THỦY SẢN NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
THUỘC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả sản phẩm |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1601
1601.00.10 1601.00.90 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ. -Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
|
1601 |
- Giò (Bao gồm các sản phẩm Giò lợn, Giò gà, Giò bò...) - Giò pha trộn (giò hỗn hợp): Giò lợn có pha các loại khác (thịt khác+ mộc nhĩ, nấm hương; Giò gà có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác; Giò bò có pha trộn các loại nông lâm thủy sản khác; ...). - Giò hỗn hợp pha trộn của các loại thịt khác. |
kg |
|
1602.90.90 |
Chả: Chả của các loại thịt (chả thịt lợn, chả thịt bò, chả thịt gà...); Chả pha trộn của các loại thịt |
kg |
|
1602.90.90 |
Thịt bao bột (Thịt + bột+ gia vị...) - Thịt gà bao bột (có thêm gia vị hoặc không); - Thịt lợn bao bột bột (có thêm gia vị hoặc không; - Thịt bò bao bột (có thêm gia vị hoặc không). -Các loại thịt khác bao bột. |
kg |
Thịt trên 20% |
1602.90.90 |
Thịt hộp: - Thịt lợn hộp (nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không); - Thịt bò hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không); - Thịt gà hộp (Nguyên liệu có thêm gia vị , nguyên liệu thực phẩm khác hoặc không); - Thịt hộp các loại khác.. |
kg |
|
1602.90.90 |
Nem chua (nguyên liệu gồm: Thịt, bì, bột gạo, các loại rau khác) |
kg |
|
1602.90.90 |
Nem (nguyên liệu: Thịt lợn, trứng (hoặc không), rau, củ và các nguyên liệu thực phẩm khác) |
kg |
Thịt trên 20% |
1602.20.00 |
Pate (nguyên liệu: Gan, thịt, bột mỳ, gia vị...). |
kg |
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
kg |
|
2103.10.00 |
Nước xốt đậu tương |
kg |
|
2103.20.00 |
Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
kg |
|
2103.30.00 |
Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
kg |
|
2103.90.11 |
Tương ớt |
kg |
|
2103.90.12 |
Nước mắm |
kg |
|
2103.90.19 |
Nước tương và nước chấm |
kg |
|
2103.90.29 |
Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp |
kg |
|
* Đối với sản phẩm phối chế thủy sản việc lập danh mục sản phẩm không khả thi do từng loài thủy sản có HS khác nhau, HS của sản phẩm còn phụ thuộc vào tỷ lệ các thành phần cấu thành.
Phụ lục 09
BẢNG MÃ SỐ HS
ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI (KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên hàng |
Mã HS |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
25.01 |
- Muối thực phẩm |
25010010 |
- Muối công nghiệp: |
|
-- Muối mỏ chưa qua chế biến |
25010020 |
-- Loại khác |
25010099 |
- Muối tinh |
25010092 |
- Nước biển |
25010050 |
|
|
Phụ lục 10
BẢNG MÃ SỐ HS
ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên hàng |
Mã HS |
---|---|
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp |
8424 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay |
84244110 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ: |
|
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong |
84244120 |
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện |
84244190 |
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt. |
8432 |
- Máy cày |
84321000 |
- Máy bừa đĩa |
84322100 |
- Máy cào, máy xới |
84322900 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy: |
|
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất |
84323100 |
- - Loại khác |
84323900 |
Thiết bị cầm tay dùng trong lâm nghiệp |
8467 |
- Cưa xích cầm tay |
8467.81.00 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô. |
8433 |
- Máy gặt đập liên hợp |
84335100 |
- Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc) |
8433.59.90 |
- Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay |
84332000 |
- Máy đóng kiện rơm, cỏ |
84334000 |
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
87.01 |
Máy kéo dùng trong nông nghiệp |
8701.10 |
- Máy kéo 2 bánh: |
8701,10 |
-- Công suất không quá 22,5 kW |
87011011 |
-- Công suất lớn hơn 22,5 kW |
87011091 |
- Loại khác: |
|
-- Công suất không quá 18 kW |
87019110 |
-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW |
87019210 |
-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW |
87019310 |
-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW |
87019410 |
-- Công suất trên 130 kW |
87019510 |
Phụ lục 11
BẢNG MÃ SỐ HS THỨC ĂN,
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. DANH MỤC HS CHO NHÓM SẢN PHẨM
TT |
Tên nhóm hàng |
Mã HS |
---|---|---|
A |
Thức ăn thủy sản thành phẩm |
|
1 |
Thức ănhoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
2309.90.13 |
2 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
2309.90.19 |
3 |
Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
1212.29.20 |
4 |
Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) |
0511.91.20 |
5 |
Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
2309.90.20 |
6 |
Loại khác |
2309.90.90 |
B |
Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
|
1 |
Lúa mì: |
|
|
Mì hạt |
1001.99.99 |
|
|
1001.19.00 |
|
Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
2302.30 |
|
Bột mì |
1101.00.19 |
|
|
1101.00.11 |
|
Tinh bột mì |
1108.11.00 |
|
Gluten lúa mì |
1109.00.00 |
2 |
Ngô: |
|
|
Ngô hạt |
1005.90.90 |
|
Ngô mảnh |
1104.19.10 |
|
Ngô bột dạng bột thô |
1103.13.00 |
|
Tinh bột ngô |
1108.12.00 |
3 |
Đậu tương: |
|
|
Đậu tương hạt |
1201.90.00 |
|
Bột đậu tương |
1208.10.00 |
4 |
Các loại khô dầu: |
|
|
Khô dầu đậu tương |
2304.00.90 |
|
Khô dầu lạc |
2305.00.00 |
|
Khô dầu khác |
2306 |
5 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản |
|
|
Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng) |
2301.20.10 |
|
Bột cá (loại có hàm lượng protein ≥ 60% tính theo trọng lượng) |
2301.20.20 |
|
Bột vỏ sò |
0508.00.20 |
|
Bột đầu tôm |
0511.91.90 |
|
|
2301.20.90 |
|
Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...) |
2301.20.90 |
|
Dầu gan cá |
1504.10.90 |
|
Dầu cá |
1504.20.90 |
|
Dầu mực, dầu gan mực |
1506.00.00 |
|
Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble |
0511.91.90 |
|
2301.20.90 |
|
6 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
|
|
Bột thịt |
2301.10.00 |
|
Bột phụ phẩm chế biến thịt |
2301.10.00 |
|
Bột máu |
0511.99.90 |
|
Bột lông vũ |
0505.90 |
7 |
Axit amin |
|
|
Lysine |
2922.41.00 |
|
Methionine |
2930.40.00 |
|
Tryptophane |
2922.50.90 |
|
Axit amin khác (amino acid) |
2922.50.90 |
8 |
Các loại vitamin |
|
|
Vitamin A |
2936.21.00 |
|
Vitamin B1 |
2936.22.00 |
|
Vitamin B2 |
2936.23.00 |
|
Vitamin B6 |
2936.25.00 |
|
Vitamin B12 |
2936.26.00 |
|
Vitamin C |
2936.27.00 |
|
Vitamin E |
2936.28.00 |
|
Vitamin B3 hoặc Vitamin B5 |
2936.24.00 |
|
Vitamin khác |
2936.29.00 |
9 |
Nguyên liệu khác |
|
|
Các muối phosphate |
2835 |
|
- Monocanxiphotphat |
2835.26.00 |
|
- Dicanxiphotphat |
2835.25.90 |
|
Lecithine |
2923.20.10 |
|
Choline chloride |
2923.10.00 |
|
Vi sinh vật |
3002.90.00 |
|
Enzyme |
3507.90.00 |
|
|
3507.10.00
|
Phụ lục 12
BẢNG MÃ SỐ HS SẢN PHẨM XỬ LÝ
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Thành phần |
Mã HS |
1 |
Zeolite |
2842.10.00 |
2 |
Dolomite |
|
|
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
2518.10.00 |
|
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
2518.20.00 |
3 |
Vôi sống, vôi tôi |
|
|
- Vôi sống |
2522.10.00 |
|
- Vôi tôi |
2522.20.00 |
|
- CaCO3 |
2836.50.90 |
4 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
3808.94.90 |
5 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) |
2842.90.90 |
6 |
Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme, …) |
3002.90.00 |
7 |
Saponin(Chất chiết từ cây Yucca schidigerahoặc cây bã trà (Tea seed meal)) |
3808.99.90 |
Phụ lục 13
BẢNG MÃ SỐ HS
CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Đối tượng |
Tên khoa học |
Mã HS |
Điều kiện |
---|---|---|---|---|
1 |
Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatus |
0306.31.10 |
200 mm trở lên |
2 |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarus |
0306.31.10 |
175 mm trở lên |
3 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
0306.32.10 |
160 mm trở lên |
4 |
Tôm hùm lông |
Panulirus stimpsoni |
0306.31.10 |
160 mm trở lên |
5 |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
0306.31.10 |
230 mm trở lên |
6 |
Tôm hùm xanh |
Panulirus versicolor |
0306.31.10 |
167 mm trở lên |
7 |
Tôm hùm xám |
Panulirus poliphagus |
0306.31.10 |
200 mm trở lên |
8 |
Các loài cá mú (cá song) |
Epinephelus spp. |
0301.99.11 |
500 g/con trở lên |
0301.99.52 |
||||
9 |
Cá cam (cá cam sọc đen) |
Seriola nigrofasciata |
0301.19.90 |
200 mm trở lên |
0301.99.39 |
||||
10 |
Cá măng biển |
Chanos chanos |
0301.19.90 |
500 g/con trở lên |
0301.99.31 |
||||
0301.99.39 |
||||
11 |
Cá mú vàng nước ngọt |
Maccullochella peelii peelii |
0301.11.99 |
400 g/con trở lên |
0301.99.40 |
||||
12 |
Cá ba sa |
Pangasius bocourli |
0302.72.90 |
Không còn sống |
0303.24.00 |
||||
0304.32.00 |
||||
0304.51.00 |
||||
0304.62.00 |
||||
0304.93.00 |
||||
0305.31.00 |
||||
0305.44.00 |
||||
0305.59.20 |
||||
0305.64.00 |
||||
13 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
0302.89.19 |
Không còn sống |
0303.89.19 |
||||
0304.49.00 |
||||
0304.59.00 |
||||
0304.89.00 |
||||
0304.99.00 |
||||
0305.39.90 |
||||
0305.49.00 |
||||
0305.59.20 |
||||
0305.69.10 |
||||
14 |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
0301.92.00 |
Được nuôi |
15 |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
0301.92.00 |
Được nuôi |
16 |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
0301.92.00 |
Được nuôi |
17 |
Cá chình Nhật |
Anguilla japonica |
0301.92.00 |
Được nuôi |
18 |
Ếch đồng |
Rana rugulosa |
0106.90.00 |
Được nuôi |
19 |
Cua biển |
Scylla serrata |
0306.24.10 |
200g/con trở lên |
Phụ lục 14
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Đối tượng |
Tên khoa học |
Mã HS |
---|---|---|---|
TT |
|||
|
- Cá sống khác |
|
|
A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ |
|||
I |
Các loài cá |
||
1 |
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.59 |
|
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.90 |
2 |
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.59 |
|
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.90 |
3 |
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.59 |
|
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.90 |
4 |
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.59 |
|
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.90 |
5 |
Cá Chẽm (cá Vược) |
Lates calcarifer |
0301.99.59 |
|
Cá Chẽm (cá Vược) |
Lates calcarifer |
0301.99.90 |
6 |
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
0301.99.59 |
|
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
0301.99.90 |
7 |
Cá Đối mục |
Mugil cephalus |
0301.99.59 |
|
Cá Đối mục |
Mugil cephalus |
0301.99.90 |
8 |
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) |
Sciaenops ocellatus |
0301.99.59 |
|
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) |
Sciaenops ocellatus |
0301.99.90 |
9 |
Cá Hồng |
Lutjanus erythropterus |
0301.99.59 |
|
Cá Hồng |
Lutjanus erythropterus |
0301.99.90 |
10 |
Cá Hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
0301.99.59 |
|
Cá Hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
0301.99.90 |
11 |
Cá Hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
0301.99.59 |
|
Cá Hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
0301.99.90 |
12 |
Cá Măng biển |
Chanos chanos |
0301.99.59 |
13 |
Cá Mú (song) chấm |
Epinephelus chlorostigma |
0301.99.52 |
14 |
Cá Mú (song) chấm đỏ |
Epinephelus akaara |
0301.99.52 |
15 |
Cá Mú (song) chấm đen |
Epinephelus malabaricus |
0301.99.52 |
16 |
Cá Mú (song) đen chấm nâu |
Epinephelus coioides |
0301.99.52 |
17 |
Cá Mú (song) chấm gai |
Epinephelus areolatus |
0301.99.52 |
18 |
Cá Mú (song) chấm tổ ong |
Epinephelus merna |
0301.99.52 |
19 |
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng |
Plectropomus leopardus |
0301.99.52 |
20 |
Cá Mú (song) chấm vạch |
Epinephelus amblycephalus |
0301.99.52 |
21 |
Cá Mú (song) dẹt/chuột |
Cromileptes altivelis |
0301.99.52 |
22 |
Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp |
Epinephelus fusscoguttatus |
0301.99.52 |
23 |
Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi |
Epinephelus tauvina |
0301.99.52 |
24 |
Cá Mú (song) nghệ |
Epinephelus lanceolatus |
0301.99.52 |
25 |
Cá Mú (song) sao |
Plectropomus maculatus |
0301.99.52 |
26 |
Cá Mú (song) sáu sọc |
Epinephelus sexfasciatus |
0301.99.52 |
27 |
Cá Mú (song) sáu sọc ngang |
Epinephelus fascialus |
0301.99.52 |
28 |
Cá Mú (song) vạch |
Epinephelus brunneus |
0301.99.52 |
29 |
Cá Ngựa chấm |
Hyppocampus trinaculatus |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa chấm |
Hyppocampus trinaculatus |
0301.99.90 |
30 |
Cá Ngựa đen |
Hyppocampus kuda |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa đen |
Hyppocampus kuda |
0301.99.90 |
31 |
Cá Ngựa gai |
Hyppocampus histrix |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa gai |
Hyppocampus histrix |
0301.99.90 |
32 |
Cá Ngựa Nhật bản |
Hyppocampus japonica |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa Nhật bản |
Hyppocampus japonica |
0301.99.90 |
33 |
Cá Tráp vây vàng |
Sparus latus |
0301.99.59 |
|
Cá Tráp vây vàng |
Sparus latus |
0301.99.90 |
34 |
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca Waigiensis |
0301.99.59 |
|
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca Waigiensis |
0301.99.90 |
II |
Các loài giáp xác |
||
1 |
Cua Biển |
Scylla paramamosain |
0306.33.00 |
2 |
Cua Xanh (cua Bùn) |
Scylla serrata |
0306.33.00 |
3 |
Cua Cà ra |
Erischei sinensis |
0306.33.00 |
4 |
Ghẹ Xanh |
Portunus pelagicus |
0306.33.00 |
5 |
Tôm He Ấn Độ |
Penaeus indicus |
0306.36.29 |
6 |
Tôm He Nhật |
Penaeus japonicus |
0306.36.29 |
7 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
0306.31.20 |
8 |
Tôm Hùm đá |
Panulirus homarus |
0306.31.20 |
9 |
Tôm Hùm đỏ |
Panulirus longipes |
0306.31.20 |
10 |
Tôm Hùm vằn |
Panulirus versicolor |
0306.31.20 |
11 |
Tôm Mùa (tôm Lớt) |
Penaeus merguiensis |
0306.36.29 |
12 |
Tôm Nương |
Penaeus orientalis |
0306.36.29 |
13 |
Tôm Ráo |
Metapenaeus ensis |
0306.36.29 |
14 |
Tôm Sú |
Penaeus monodon |
0306.36.11 |
15 |
Tôm Thẻ chân trắng |
Penaeus vannamei |
0306.36.12 |
16 |
Tôm Thẻ rằn |
Penaeus semisulcatus |
0306.36.29 |
III |
Các loài nhuyễn thể |
||
1 |
Bàn mai |
Atrina pectinata |
0307.91.10 |
2 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
0307.81.10 |
3 |
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) |
Haliotis diversicolor Reeve, 1846 |
0307.81.10 |
4 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina Linné, 1758 |
0307.81.10 |
5 |
Điệp quạt |
Mimachlamys crass |
0307.91.10 |
6 |
Hàu cửa sông |
Crasostrea rivularis |
0307.11.10 |
7 |
Hàu biển (Thái Bình Dương) |
Crasostrea gigas Thunberg, 1793 |
0307.11.10 |
8 |
Hàu Belchery |
Crasostrea Belchery |
0307.11.10 |
9 |
Mực nang vân hổ |
Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831 |
0307.42.10 |
10 |
Ngán |
Austriella corrugata |
0307.91.10 |
11 |
Nghêu (ngao) dầu |
Meretrix meretrix Linné, 1758 |
0307.71.10 |
12 |
Nghêu (ngao) lụa |
Paphia undulata |
0307.71.10 |
13 |
Nghêu Bến tre (ngao, vạng) |
Meretrix lyrata Sowerby, 1851 |
0307.71.10 |
14 |
Ốc hương |
Babylonia areolata Link, 1807 |
0307.91.10 |
15 |
Sò huyết |
Arca granoso (thuộc họ Arcadae) |
0307.71.10 |
16 |
Sò lông |
Anadara subcrenata (thuộc họ Arcadae) |
0307.71 10 |
17 |
Sò Nodi |
Anadara nodifera (thuộc họ Arcadae) |
0307.71.10 |
18 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada margarifera |
0307.91.10 |
19 |
Trai ngọc trắng (Mã thị) |
Pteria martensii Brignoli, 1972 |
0307.91.10 |
20 |
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) |
Pinctada maxima Jameson, 1901 |
0307.91.10 |
21 |
Trai ngọc nữ |
Pteria penguin |
0307.91.10 |
22 |
Trai tai nghé |
Tridacna squamosa |
0307.91.10 |
23 |
Tu hài |
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 |
0307.91.10 |
24 |
Vẹm xanh |
Perna viridis Linnaeus 1758 |
0307.31.10 |
IV |
Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt... |
|
|
1 |
Cầu gai (Nhím biển) |
Hemicentrotus pulcherrimus. |
0308.90.10 |
2 |
Cầu gai tím |
Authoeidaris erassispina |
0308.90.10 |
3 |
Hải sâm |
Holothuria Stichopus japonicus selenka |
0308.11.10 |
4 |
Hải sâm cát (Đồn đột) |
Holothuria scabra |
0308.11.10 |
5 |
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) |
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 |
0308.90.10 |
V |
Các loài rong, tảo biển |
|
|
1 |
Rong câu Bành mai |
Gracilaria bangmeiana |
1212.21.90 |
2 |
Rong câu chân vịt |
Gracilaria eucheumoides |
1212.21.90 |
3 |
Rong câu chỉ |
Gracilaria tenuistipitata |
1212.21.90 |
4 |
Rong câu chỉ vàng |
Gracilaria verrucosa (G.asiatica) |
1212.21.90 |
5 |
Rong câu cước |
Gracilaria heteroclada |
1212.21.90 |
6 |
Rong câu thừng |
Gracilaria lemaneiformis |
1212.21.90 |
7 |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinum |
1212.21.90 |
8 |
Rong mơ |
Sargassum spp |
1212.21.90 |
9 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
Kappaphycus alvarezii |
1212.21.90 |
B. Đối tượng nuôi nước ngọt |
|
||
I |
Các loài cá nuôi nước ngọt |
|
|
1 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo obscorus |
0301.99.49 |
2 |
Cá Ba sa |
Pangasius bocourti |
0301.99.49 |
3 |
Cá Bông lau |
Pangasius krempfi |
0301.99.49 |
4 |
Cá Bống cát |
Glossogobius giuris |
0301.99.49 |
5 |
Cá Bống cau |
Butis butis |
0301.99.49 |
6 |
Cá Bống kèo (cá kèo) |
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch |
0301.99.49 |
7 |
Cá Bống tượng |
Oxyeleotris marmoratus |
0301.99.49 |
8 |
Cá Bỗng |
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 |
0301.99.49 |
9 |
Cá Chạch |
Mastacembelus |
0301.99.49 |
10 |
Cá Chạch bông |
Mastacembelus (armatus) favus |
0301.99.49 |
11 |
Cá Chạch khoang |
Mastacembelus circumceintus |
0301.99.49 |
12 |
Cá Chạch lá tre (Chạch gai) |
Macrognathus aculeatus |
0301.99.49 |
13 |
Cá Chạch rằn |
Mastacembelus taeniagaster |
0301.99.49 |
14 |
Cá Chạch sông |
Mastacembelus armatus |
0301.99.49 |
15 |
Cá Chạch khoang (heo mắt gai) |
Pangio kuhlii |
0301.99.49 |
16 |
Cá Chành dục |
Channa gachua |
0301.99.49 |
17 |
Cá Chát vạch |
Lissochilus clivosius |
0301.99.49 |
18 |
Cá Chày (cá Chài) |
Leptobarbus hoevenii |
0301.93.90 |
19 |
Cá Chép |
Cyprinus carpio |
0301.93.90 |
20 |
Cá Chiên |
Bagarius yarrelli |
0301.99.49 |
21 |
Cá Chim |
Monodactylus argenteus |
0301.99.49 |
22 |
Cá Chim dơi bốn sọc |
Monodactylus sebae |
0301.99.49 |
23 |
Cá Chim trắng |
Colossoma branchypomum Cuvier 1818 |
0301.99.49 |
24 |
Cá Chình |
Anguilla spp |
0301.92.00 |
25 |
Cá Chuối (cá Sộp) |
Channa striatus Bloch 1795 |
0301.99.49 |
26 |
Cá Chuối hoa |
Channa maculatus |
0301.99.49 |
27 |
Cá Còm (cá Nàng hai) |
Notopterus chitala ornate |
0301.99.49 |
28 |
Cá Diếc |
Carassius auratus |
0301.93.90 |
29 |
Cá Hồi vân |
Onchorhynchus mykiss |
0301.91.00 |
30 |
Cá Hú |
Pagasius conehophilus |
0301.99.49 |
31 |
Cá Kết |
Micronema bleekeri |
0301.99.49 |
32 |
Cá Lăng nha |
Mystus wolffii |
0301.99.49 |
33 |
Cá Lăng chấm |
Hemibagus guttalus/elongatus |
0301.99.49 |
34 |
Cá Lăng vàng |
Mystus nemurus |
0301.99.49 |
35 |
Cá leo |
Wallago attu |
0301.99.49 |
36 |
Cá Lìm kìm ao |
Dermogenys pusillus |
0301.99.49 |
37 |
Cá Lóc bông |
Channa micropeltes Cuvier 1831 |
0301.99.49 |
38 |
Cá Lúi sọc |
Osteochilus vittatus |
0301.99.49 |
39 |
Lươn |
Monopterus albus |
0301.99.49 |
40 |
Cá Mại nam |
Chela laubuca |
0301.99.49 |
41 |
Cá Mè vinh |
Barbodes gonionotus |
0301.99.49 |
42 |
Cá Mrigal |
Ciprinus mrigala |
0301.93.90 |
43 |
Cá Mè hoa |
Hypophthalmichthys nobilis |
0301.93.90 |
44 |
Cá mè hôi |
Osteochilus melanopleurus |
0301.93.90 |
45 |
Cá Mè lúi |
Osteochilus hasseltii |
0301.93.90 |
46 |
Cá Mè trắng Việt Nam |
Hypophthalmichthys harmandi |
0301.93.90 |
47 |
Cá Mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix |
0301.93.90 |
48 |
Cá Mùi (cá Hường) |
Helostoma temminckii |
0301.99.49 |
49 |
Cá Quả (cá Chuối hoa) |
Ophiocephalus maculatus |
0301.99.49 |
50 |
Cá Rầm xanh |
Bangana lemassoni |
0301.99.49 |
51 |
Cá Rô đồng |
Anabas testudineus Bloch, 1792 |
0301.99.49 |
52 |
Cá Rô hu |
Labeo rohita |
0301.93.90 |
53 |
Cá Rô phi đen |
Oreochromis mosambicus |
0301.99.41 |
54 |
Cá Rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
0301.99.41 |
55 |
Cá Rồng (cá Kim long) |
Scleropages formosus |
0301.99.49 |
56 |
Cá Sặc |
Trichogaster microlepis |
0301.99.49 |
57 |
Cá Sặc bướm |
Trichogaster trichopterus |
0301.99.49 |
58 |
Cá Sặc gấm |
Colisa lalia |
0301.99.49 |
59 |
Cá Sặc rằn |
Trichogaster pectoralis |
0301.99.49 |
60 |
Cá Sặc trân châu |
Trichogaster leeri |
0301.99.49 |
61 |
Cá sửu |
Boesemania microlepis |
0301.99.49 |
62 |
Cá Tai tượng Phi châu |
Astronotus ocellatus |
0301.99.49 |
63 |
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) |
Osphronemus goramy var |
0301.99.49 |
64 |
Cá Tầm Trung Hoa |
Acipenser sinensis |
0301.99.49 |
65 |
Cá Thác lác |
Notopterus notopterus Pallas |
0301.99.49 |
66 |
Cá Thè be dài |
Acanthorhodeus tonkinensis |
0301.99.49 |
67 |
Cá Thè be sông đáy |
Acanthorhodeus longibarbus |
0301.99.49 |
68 |
Cá Tra |
Pangasianodon hypophythalmus |
0301.99.49 |
69 |
Cá Trắm cỏ |
Ctepharyngodon idellus |
0301.99.49 |
70 |
Cá Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus |
0301.99.49 |
71 |
Cá Trê vàng |
Clarias macrocephalus |
0301.99.49 |
72 |
Cá Trê đen |
Clarias fuscus Lacepede, 1803 |
0301.99.49 |
73 |
Cá Trê trắng |
Clarias batrachus |
0301.99.49 |
74 |
Cá Trê lai |
Clarias gariepinus sp |
0301.99.49 |
75 |
Cá Trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
0301.99.49 |
76 |
Cá Trôi ta |
Cirrhinus molilorella |
0301.93.90 |
77 |
Cá vồ đém |
Pagasius larnaudii Bocour |
0301.99.49 |
II |
Các loài giáp xác |
|
|
1 |
Cua đồng |
Somanniathelphusa sinensis |
0306.33.00 |
2 |
Tôm càng sông |
Macrobrachium nipponense |
0306.36.29 |
3 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
0306.36.23 |
III |
Các loài nhuyễn thể |
|
|
1 |
Ốc nhồi |
Pila polita |
0307.60.10 |
2 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria bialata |
0307.91.10 |
3 |
Trai cánh xanh |
Sinohyriopsis cummigii |
0307.91.10 |
4 |
Trai cóc (trai cơm) |
Lampotula leai |
0307.91.10 |
5 |
Trai sông |
Sinanodonta elliptica |
0307.91.10 |
VI |
Các loài bò sát |
|
|
1 |
Baba gai |
T. steinachderi |
0106.20.00 |
2 |
Baba hoa |
Trionyx sinensis |
0106.20.00 |
3 |
Baba Nam Bộ |
T. cartilagineus |
0106.20.00 |
VII |
Các loài lưỡng cư |
|
|
1 |
Ếch đồng |
Rana tigrina |
0106.90.00 |
2 |
Ếch Thái Lan |
Rana rugulosa Weigmann |
0106.90.00 |
Phụ lục 15
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên hàng |
Mô tả chi tiết (nếu có) |
Tên khoa học |
Mã số HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Trai ngọc |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Pinctada maxima |
0307.91.10 |
2 |
Cá cháy |
Cá bột làm cảnh |
Macrura reevessii |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột loại khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
3 |
Cá còm |
Cá bột làm cảnh |
Notopterus chitala |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột loại khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
4 |
Cá anh vũ |
Cá bột làm cảnh |
Semilabeo notabilis |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
5 |
Cá hô |
Cá bột làm cảnh |
Catlocarpio siamemis |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
6 |
Cá chìa vôi sông |
Cá bột làm cảnh |
Crinidens sarissophorus |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
7 |
Cá cóc Tam Đảo |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Paramesotriton deloustali |
0106.99.00 |
8 |
Cá tra dầu |
Cá bột làm cảnh |
Pangasianodon gigas |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
9 |
Cá ông sư |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Neophocaena phocaenoides |
0106.12.00 |
10 |
Cá heo vây trắng |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Lipotes vexillifer |
0106.12.00 |
11 |
Cá heo |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Delphinidae spp. |
0106.12.00 |
12 |
Cá voi |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Balaenoptera spp. |
0106.12.00 |
13 |
Cá trà sóc |
Cá bột làm cảnh |
Probarbus jullieni |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
14 |
Cá rồng |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Scleropages formosus |
0301.11.95 |
15 |
Bò biển/cá ông sư |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Dugong dugon |
0106.12.00 |
16 |
Rùa biển |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Cheloniidae spp. |
0106.12.00 |
17 |
Bộ san hô cứng |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Stolonifera |
0308.90.10 |
Chưa gia công |
0508.00.10 |
|||
Đã gia công |
9601.90.99 |
|||
18 |
Bộ san hô xanh |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Helioporacea |
0308.90.10 |
Chưa gia công |
0508.00.10 |
|||
Đã gia công |
9601.90.99 |
|||
19 |
Bộ san hô đen |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Antipatharia |
0308.90.10 |
Chưa gia công |
0508.00.10 |
|||
Đã gia công |
9601.90.99 |
|||
20 |
Bộ san hô đá |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Scleractinia |
0308.90.10 |
Chưa gia công |
0508.00.10 |
|||
Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES) |
9601.90.99 |
|||
21 |
Rùa da |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Dermochelys coriacea |
0106.20.00 |
22 |
Đồi mồi dứa |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Lepidochelys olivacea |
0106.20.00 |
23 |
Đồi mồi |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Eretmochelys imbricata |
0106.20.00 |
24 |
Quản đồng |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Caretta caretta |
0106.20.00 |
25 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Cuora trifasciata |
0106.20.00 |
26 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Cuora galbinifrons |
0106.20.00 |
27 |
Rùa trung bộ |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Mauremys annamensis |
0106.20.00 |
28 |
Rùa đầu to |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Platysternon megacephalum |
0106.20.00 |
29 |
Họ Ba ba |
Tất cả các dạng cả thể còn sống |
Trionychidae |
0106.20.00 |
30 |
Giải khổng lồ |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Pelochelys cantorii |
0106.20.00 |
31 |
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) |
Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) |
Rafetus swinhoei |
0106.20.00 |
32 |
Cá Lợ thân thấp |
Cá bột làm cảnh |
Cyprinus multitaeniata |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
33 |
Cá Chép gốc |
Cá bột làm cảnh |
Procypris merus |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11 99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
34 |
Cá mè Huế |
Cá bột làm cảnh |
Chanodichthys flavpinnis |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.40 |
|||
35 |
Các loài cá dao |
Cá bột làm cảnh |
Pristisdae spp. |
0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh |
0301.11.99 |
|||
Cá bột để nhân giống |
0301.99.21 |
|||
Cá bột dùng vào mục đích khác |
0301.99.29 |
|||
Loại khác |
0301.99.39 |
Phụ lục 16
BẢNG MÃ SỐ HS VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhóm hàng |
Mã HS |
1 |
Tàu thuyền đánh bắt thủy sản, tàu thuyền chế biến, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản |
89.02 |
2 |
Xuồng cứu sinh trên tàu cá |
89.06 |
3 |
Các loại bè mảng, phao cứu sinh trên tàu cá |
89.07 |
4 |
Động cơ máy thủy dùng cho tàu cá |
8408.10 |
4 |
Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt lưới cá; mồi giả |
95.07 |
|
Cần câu cá |
9507.10.00 |
Lưới câu không có dây cước |
9507.20.00 |
|
Bộ cuộn dây câu |
9507.30.00 |
|
Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác |
9507.90.00 |
|
5 |
Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt |
56.08 |
|
Dây thừng, dây giềng dùng trong đánh bắt cá |
56.08 |
Lưới đánh cá thành phẩm |
5608.11.00 |
|
Lưới đánh cá thành phẩm |
5608.19 |
|
6 |
Phao dùng cho lưới đánh cá |
3926.90.10 |
7 |
Máy định vị la bàn lắp đặt trên tàu cá |
90.14 |
8 |
Máy dò siêu âm (sona) hoặc máy đo sâu hồi âm trong khai thác thủy sản |
9014.80.11 |
Phụ lục 17
BẢNG MÃ SỐ HS
GIỐNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT |
Đối tượng giống |
Tên khoa học |
Mã HS |
---|---|---|---|
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ |
|
||
I |
Giống cá |
|
|
1 |
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.21 |
|
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.29 |
|
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.59 |
|
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.90 |
2 |
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.21 |
|
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.29 |
|
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.59 |
|
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.90 |
3 |
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.21 |
|
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.29 |
|
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.59 |
|
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.90 |
4 |
Cá Bướm biển (Angel oriole) |
Centropyge bicolor |
0301.19.10 |
|
Cá Bướm biển (Angel oriole) |
Centropyge bicolor |
0301.19.99 |
5 |
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.21 |
|
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.29 |
|
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.59 |
|
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.90 |
6 |
Cá Căng ba chấm |
Terapon puta |
0301.19.10 |
|
Cá Căng ba chấm |
Terapon puta |
0301.19.99 |
7 |
Cá Căng mõm nhọn |
Terapon oxyrhynchus |
0301.19.10 |
|
Cá Căng mõm nhọn |
Terapon oxyrhynchus |
0301.19.99 |
8 |
Cá Căng sọc cong |
Terapon jarbua |
0301.19.10 |
|
Cá Căng sọc cong |
Terapon jarbua |
0301.19.99 |
9 |
Cá Căng sọc thẳng |
Terapon theraps |
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
10 |
Cá Chẽm (cá Vược) |
Lates calcarifer |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
11 |
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
12 |
Cá Đối mục |
Mugil cephalus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
13 |
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) |
Sciaenops ocellatus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
14 |
Cá Hồng |
Lutjanus erythropterus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
15 |
Cá Hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
16 |
Cá Hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
17 |
Cá Khoang cổ |
Amphiprion frenatus |
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
18 |
Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) |
Toxotes jaculator |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
19 |
Cá Mang rổ |
Toxotes chatareus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
20 |
Cá May |
Gyrinocheilus aymonieri |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
21 |
Cá Măng biển |
Chanos chanos |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.51 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
22 |
Cá Mú (song) chấm |
Epinephelus chlorostigma |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
23 |
Cá Mú (song) chấm đỏ |
Epinephelus akaara |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
24 |
Cá Mú (song) chấm đen |
Epinephelus malabaricus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
25 |
Cá Mú (song) đen chấm nâu |
Epinephelus coioides |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
26 |
Cá Mú (song) chấm gai |
Epinephelus areolatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
27 |
Cá Mú (song) chấm tổ ong |
Epinephelus merna |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
28 |
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng |
Plectropomus leopardus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
29 |
Cá Mú (song) chấm vạch |
Epinephelus amblycephalus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
30 |
Cá Mú (song) dẹt/chuột |
Cromileptes altivelis |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
31 |
Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp |
Epinephelus fusscoguttatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
32 |
Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi |
Epinephelus tauvina |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
33 |
Cá Mú (song) nghệ |
Epinephelus lanceolatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
34 |
Cá Mú (song) sao |
Plectropomus maculatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
35 |
Cá Mú (song) sáu sọc |
Epinephelus sexfasciatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
36 |
Cá Mú (song) sáu sọc ngang |
Epinephelus fasciatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
37 |
Cá Mú (song) vạch |
Epinephelus brunneus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.52 |
38 |
Cá Nâu |
Scatophagus argus |
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
39 |
Cá Ngựa chấm |
Hyppocampus trinaculatus |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.51 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
40 |
Cá Ngựa đen |
Hyppocampus kuda |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.51 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
41 |
Cá Ngựa gai |
Hyppocampus histrix |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.51 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
42 |
Cá Ngựa Nhật bản |
Hyppocampus japonica |
0301.99.11 |
|
|
|
0301.99.19 |
|
|
|
0301.99.51 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
43 |
Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) |
Tetrodon fluviatilis |
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
44 |
Cá Nóc dài |
Tetrodon leiurus |
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
45 |
Cá Nóc mít |
Tetrodon palembangensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
46 |
Cá Tráp vây vàng |
Sparus latus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
47 |
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca Waigiensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
II |
Giống giáp xác |
|
|
1 |
Cua Biển |
Scylla paramamosain |
0306.33.00 |
2 |
Cua Xanh (cua Bùn) |
Scylla serrata |
0306.33.00 |
3 |
Cua Cà ra |
Erischei sinensis |
0306.33.00 |
4 |
Ghẹ Xanh |
Portunus pelagicus |
0306.33.00 |
5 |
Tôm He ấn Độ |
Penaeus indicus |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
6 |
Tôm He Nhật |
Penaeus japonicus |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
7 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
0306.31.10 |
|
|
|
0306.31.20 |
8 |
Tôm Hùm đá |
Panulirus homarus |
0306.31.10 |
|
|
|
0306.31.20 |
9 |
Tôm Hùm đỏ |
Panulirus longipes |
0306.31.10 |
|
|
|
0306.31.20 |
10 |
Tôm Hùm vằn |
Panulirus versicolor |
0306.31.10 |
|
|
|
0306.31.20 |
11 |
Tôm Mùa (tôm Lớt) |
Penaeus merguiensis |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
12 |
Tôm Nương |
Penaeus orientalis |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
13 |
Tôm Rảo |
Metapenaeus ensis |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
14 |
Tôm Sú |
Penaeus monodon |
0306.36.11 |
|
|
|
0306.36.21 |
15 |
Tôm Thẻ chân trắng |
Penaeus vannamei |
0306.36.12 |
|
|
|
0306.36.22 |
16 |
Tôm Thẻ rằn |
Penaeus semisulcatus |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
17 |
Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản |
Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
|
|
|
0306.39.10 |
III |
Giống nhuyễn thể |
|
|
1 |
Bàn mai |
Atrina pectinata |
0307.91.10 |
2 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
0307.81.10 |
3 |
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) |
Haliotis diversicolor Reeve, 1846 |
0307.81.10 |
4 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina Linné, 1758 |
0307.81.10 |
5 |
Điệp quạt |
Mimachlamys crass |
0307.91.10 |
6 |
Hầu cửa sông |
Crasostrea rivularis |
0307.11.10 |
7 |
Hầu biển (Thái Bình Dương) |
Crasostrea gigas Thunberg,1793 |
0307.11.10 |
9 |
Hầu Belchery |
Crasostrea Belchery |
0307.11.10 |
10 |
Mực nang vân hổ |
Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831 |
0307.42.19 |
11 |
Ngán |
Austriella corrugata |
0307.91.10 |
12 |
Nghêu (ngao) dầu |
Meretrix meretrix Linné, 1758 |
0307.71.10 |
13 |
Nghêu (ngao) lụa |
Paphia undulata |
0307.71.10 |
14 |
Nghêu Bến tre (ngao, vạng) |
Meretrix lyrata Sowerby, 1851 |
0307.71.10 |
15 |
Ốc hương |
Babylonia areolata Link, 1807 |
0307.91.10 |
16 |
Sò huyết |
Anadara granosa |
0307.71.10 |
17 |
Sò lông |
Anadara subcrenata |
0307.71.10 |
18 |
Sò Nodi |
Anadara nodifera |
0307.71.10 |
19 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada margaritifera |
0307.91.10 |
20 |
Trai ngọc trắng (Mã thị) |
Pteria martensii Brignoli, 1972 |
0307.91.10 |
21 |
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) |
Pinctada maxima Jameson, 1901 |
0307.91.10 |
22 |
Trai ngọc nữ |
Pteria penguin |
0307.91.10 |
23 |
Trai tai nghé |
Tridacna squamosa |
0307.91.10 |
24 |
Tu hài |
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 |
0307.91.10 |
25 |
Vẹm xanh |
Perna viridis Linnaeus 1758 |
0307.91.10 |
IV |
Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt … |
|
|
1 |
Cầu gai (Nhím biển) |
Hemicentrotus pulcherrimus, |
0308.90.10 |
2 |
Cầu gai tím |
Authoeidaris erassispina |
0308.90.10 |
3 |
Hải sâm |
Holothuria Stichopus japonicus selenka |
0308.11.10 |
4 |
Hải sâm cát (Đồn đột) |
Holothuria scabra |
0308.11.10 |
5 |
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) |
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 |
0308.90.10 |
V |
Giống rong, tảo biển |
|
|
1 |
Rong câu Bành mai |
Gracilaria bangmeiana |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
2 |
Rong câu chân vịt |
Gracilaria eucheumoides |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
3 |
Rong câu chỉ |
Gracilaria tenuistipitata |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
4 |
Rong câu chỉ vàng |
Gracilaria verrucosa (G.asiatica) |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
5 |
Rong câu cước |
Gracilaria heteroclada |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
6 |
Rong câu thừng |
Gracilaria lemaneiformis |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
7 |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinum |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
8 |
Rong mơ |
Sargassum spp |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
9 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
Kappaphycus alvarezii |
1212.21.90 |
|
|
|
1212.29.11 |
|
|
|
1212.29.19 |
|
|
|
1212.29.20 |
10 |
Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác |
Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, |
1212.29.20 |
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt |
|
||
I |
Giống cá nuôi nước ngọt |
|
|
1 |
Cá Ali |
Sciaenochromis ahli |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
2 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo obscorus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
3 |
Cá Ba lưỡi |
Barbichthys laevis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
4 |
Cá Ba sa |
Pangasius bocourti |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
5 |
Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) |
Gymnocorymbus ternetzi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
6 |
Cá Bã trầu |
Trichopis vittatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
7 |
Cá Bạc đầu |
Aplocheilus panchax |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
8 |
Cá Bảy màu (cá Khổng tước) |
Poecilia reticulata |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
9 |
Cá Bông lau |
Pangasius krempfi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
10 |
Cá Bống cát |
Glossogobius giuris |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
11 |
Cá Bống cau |
Butis butis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
12 |
Cá Bống kèo (cá kèo) |
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
13 |
Cá Bống tượng |
Oxyeleotris marmoratus |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
14 |
Cá Bống mít |
Stigmatogobius sadanundio |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
15 |
Cá Bỗng |
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 |
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
16 |
Cá Bươm giả |
Pararhodeus kyphus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
17 |
Cá Bươm |
Acanthorhodeus daycus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
18 |
Cá Bươm be nhỏ |
Pararhodeus elongatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
19 |
Cá Bươm be dài |
Rhodeus ocellatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
20 |
Cá Cầu vồng |
Glossolepis incisus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
21 |
Cá Chạch |
Mastacembelus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
22 |
Cá Chạch bông |
Mastacembelus (armatus) favus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
23 |
Cá Chạch khoang |
Mastacembelus circumceintus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
24 |
Cá Chạch lá tre (Chạch gai) |
Macrognathus aculeatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
25 |
Cá Chạch rằn |
Mastacembelus taeniagaster |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
26 |
Cá Chạch sông |
Mastacembelus armatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
27 |
Cá Chạch khoang (heo mắt gai) |
Pangio kuhlii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
28 |
Cá Chài |
Leptobarbus hoevenii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
29 |
Cá Chành dục |
Channa gachua |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
30 |
Cá Chát vạch |
Lissochilus clivosius |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
31 |
Cá Chày (cá Chài) |
Leptobarbus hoevenii |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
32 |
Cá Chép |
Cyprinus carpio |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
33 |
Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) |
Cyprinus Sp |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
34 |
Cá Chiên |
Bagarius yarrelli |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
35 |
Cá Chim |
Monodactylus argenteus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
36 |
Cá Chim dơi bốn sọc |
Monodactylus sebae |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
37 |
Cá Chim trắng |
Colossoma branchypomum Cuvier 1818 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
38 |
Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) |
Brachychalcinus orbicularis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
39 |
Cá Chình |
Anguilla spp |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
40 |
Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) |
Beta splendens |
0301.11.93 |
|
|
|
0301.11.19 |
41 |
Cá Chốt |
Mystus gulio |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
42 |
Cá Chốt bông |
Leiocassis siamensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
43 |
Cá Chốt sọc thường |
Mystus vittatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
44 |
Cá Chốt vạch |
Mystus mysticetus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
45 |
Cá Chuối (cá Sộp) |
Channa striatus Bloch 1795 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
46 |
Cá Chuối hoa |
Channa maculatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
47 |
Cá Chuôn hai màu |
Epalzeorhynchos bicolor |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
48 |
Cá Chuôn bụng sắc |
Zacco spilurus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
49 |
Cá Chuôn bụng tròn |
Zacco platypus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
50 |
Cá Chuôn Xiêm |
Epalzeorhynchos siamensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
51 |
Cá Chuột (các loài) |
Corydoras sp |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
52 |
Cá Còm (cá Nàng hai) |
Notopterus chitala ornate |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
53 |
Cá Cóc |
Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
54 |
Cá Cóc đậm |
Cyclocheilichthys apogon |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
55 |
Cá Dĩa các loại |
Symphysodon spp |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
56 |
Cá Diếc |
Carassius auratus |
0301.11.92 |
|
|
|
0301.11.19 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
57 |
Cá Diếc nhằng |
Aphyocypris pooni |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
58 |
Cá Đầu lân kim tuyến |
Aequidens pulcher |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
59 |
Cá Đòng đong |
Barbodes semifaciolatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
60 |
Cá Đong chấm |
Barbodes stigmatosomus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
61 |
Cá Đong gai sông Đà |
Barbodes takhoaensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
62 |
Cá Đỏ mang |
Barbodes orphoides |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
63 |
Cá Đuôi cờ nhọn |
Pseudotropheus dayi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
64 |
Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) |
Macropodus opercularis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
65 |
Cá Ét mọi |
Morulius chrysophekadion |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
66 |
Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) |
Crossocheilus siamensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
67 |
Cá Hắc bố lũy |
Molliensia latipinna |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
68 |
Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) |
Apteronotus albifrons |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
69 |
Cá Hắc Long |
Osteoglossum ferreirai |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
70 |
Cá He vàng |
Barbodes altus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
71 |
Cá He đỏ |
Barbodes schwanenfeldii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
72 |
Cá Hoà lan râu |
Poecilia sphenops var, |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
73 |
Cá Hoà lan tròn |
Poecilia velifera var, |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
74 |
Cá Hoàng đế |
Cichla ocellaris |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
75 |
Cá Hoàng kim |
Cichlasoma aureum |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
76 |
Cá Hoàng tử phi châu |
Labidochromis caeruleus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
77 |
Cá Hoàng quân sáu sọc |
Tilapia kuttikoferi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
78 |
Cá Hoả khẩu |
Cichlasoma helleri |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
79 |
Cá He |
Barbodes altus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
80 |
Cá Heo chân |
Acanthopus choirohynchos |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
81 |
Cá Heo chấm |
Botia beauforti |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
82 |
Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) |
Botia macracanthus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
83 |
Cá Heo rê |
Botia horae |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
84 |
Cá Heo râu |
Botia molerti |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
85 |
Cá Heo rừng |
Botia hymenophysa |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
86 |
Cá Heo vạch |
Botia modesta |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
87 |
Cá Hồi vân |
Onchorhynchus mykiss |
0301.91.00 |
88 |
Cá Hồng két |
Cichlasoma citrinellum x C.spirulum |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
89 |
Cá Hồng kim (Hồng kiếm) |
Xiphophorus maculatus var, |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
90 |
Cá Hồng nhung |
Hyphessobrycon callistus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
91 |
Cá Hồng vĩ |
Phractocephalus hemioliopterus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
92 |
Cá Huyết long (Cá Rồng). |
Scleropages formosus |
0301.11.95 |
93 |
Cá Huyết trung hồng (zebra) |
Metriaclima zebra |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
94 |
Cá Hú |
Pagasius conehophilus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
95 |
Cá Kết |
Micronema bleekeri |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
96 |
Cá Khủng long vàng |
Polypterus senegalus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
97 |
Cá Khủng long bông |
Polypterus ornatipinnis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
98 |
Cá Kim Long hồng vỹ |
Scleropages Formosus |
0301.11.95 |
99 |
Cá Kim long Úc (Trân châu long) |
Scleropages leichardti |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
100 |
Cá Kim thơm bảy màu |
Cichlasoma salvini |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
101 |
Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) |
Cichlasoma bifasciatum |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
102 |
Cá Lăng nha |
Mystus wolffii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
103 |
Cá Lăng chấm |
Hemibagrus guttatus/elongatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
104 |
Cá Lăng đuôi đỏ |
Mystus wyckoides |
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
105 |
Cá Lăng vàng |
Mystus nemurus |
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
106 |
Cá leo |
Wallago attu |
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
107 |
Cá Lìm kìm ao |
Dermogenys pusillus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
108 |
Cá Lóc bông |
Channa micropeltes Cuvier 1831 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
109 |
Cá Lòng tong |
Esomus danrica |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
110 |
Cá Lòng tong dị hình |
Rasbora heteromorpha |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
111 |
Cá Lòng tong đá |
Rasbora paviana |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
112 |
Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) |
Rasbora lateristriata |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
113 |
Cá Lòng tong đuôi đỏ |
Rasbora borapetensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
114 |
Cá Lòng tong lưng thấp |
Rasbora myersi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
115 |
Cá Lòng tong mại |
Rasbora argyrotaenia |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
116 |
Cá Lòng tong mương |
Luciosoma bleekeri |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
117 |
Cá Lòng tong sắt |
Esomus metallicus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
118 |
Cá Lòng tong sọc |
Rasbora trilineata |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
119 |
Cá Lòng tong vạch đỏ |
Rasbora retrodorsalis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
120 |
Cá Lúi sọc |
Osteochilus vittatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
121 |
Lươn |
Monopterus albus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
122 |
Cá Mại nam |
Chela laubuca |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
123 |
Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) |
Toxotes jaculator |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
124 |
Cá Măng rổ |
Toxotes chatareus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
125 |
Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) |
Batrachus grunniens |
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
126 |
Cá Mè vinh |
Barbodes gonionotus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
127 |
Cá Mrigal |
Cyprinus mrigala |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
128 |
Cá Mè hoa |
Hypophthalmichthys nobilis |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
129 |
Cá mè hôi |
Osteochilus melanopleurus |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
130 |
Cá Mè lúi |
Osteochilus hasseltii |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
131 |
Cá Mè trắng Việt Nam |
Hypophthalmichthys harmandi |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
132 |
Cá Mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
133 |
Cá Mỏ vịt |
Pseudoplatystoma fasciata |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
cá mú Úc |
Maccullochella |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
134 |
Cá Mùi (cá Hường) |
Helostoma temminckii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
135 |
Cá Mương nam |
Luciosoma setigerum |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
136 |
Cá Neon |
Paracheirodon innesi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
137 |
Cá Ngân Long |
Osteoglossum bicirrhosum |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
138 |
Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) |
Scleropages jardini |
0301.11.96 |
139 |
Cá Ngũ vân |
Barbodes partipentazona |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
140 |
Cá Ngựa chấm |
Hampala dispar |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
141 |
Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) |
Hampala macrolepidota |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
142 |
Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) |
Brachydanio rerio |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
Cá Nheo Mỹ |
Ictalurus punctatus (Rafinespue, 1818) |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
143 |
Cá Nho chảo |
Sarcocheilichthys nigripinis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
144 |
Cá Ống điếu |
Brachygobius sua |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
145 |
Cá phèn trắng |
Polynemus longipectoralis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
146 |
Cá phèn vàng |
Polynemus paradiscus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
147 |
Cá Quả (cá Chuối hoa) |
Ophiocephalus maculatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
148 |
Cá Quan đao |
Geophagus surinamensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
149 |
Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) |
Barbodes leiacanthus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
150 |
Cá Rầm xanh |
Bangana lemassoni |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
151 |
Cá Rô đồng |
Anabas testudineus Bloch, 1792 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
152 |
Cá Rô hu |
Labeo rohita |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
153 |
Cá Rô phi đen |
Oreochromis mosambicus |
0301.99.41 |
154 |
Cá Rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
0301.99.41 |
155 |
Cá Rồng (cá Kim long) |
Scleropages formosus |
0301.11.95 |
156 |
Cá Sặc |
Trichogaster microlepis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
157 |
Cá Sặc bướm |
Trichogaster trichopterus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
158 |
Cá Sặc gấm |
Colisa lalia |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
159 |
Cá Sặc rằn |
Trichogaster pectoralis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
160 |
Cá Sặc trân châu |
Trichogaster leeri |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
161 |
Cá Sặc vện |
Nandus nandus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
162 |
Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông) |
Xenentodon cancila |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
163 |
Cá Sóc |
Oryzias laticeps |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
164 |
Cá Sơn bầu |
Chanda wolffii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
165 |
Cá sửu |
Boesemania microlepis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
166 |
Cá Tai tượng Phi châu |
Astronotus ocellatus |
0301.11.94 |
167 |
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) |
Osphronemus goramy var |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
168 |
Cá Tầm Trung Hoa |
Acipenser sinensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
Cá tầm Nga |
Acipenser gueldenstaedtii |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
cá tầm Xibêri |
Acipenser baerii Brandt, 1869 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
cá tầm Sterlet |
Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
cá tầm Beluga |
Huso huso Linnaeus,1758 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
|
Cá Thác lác |
Notopterus notopterus Pallas |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
170 |
Cá Thái hổ, cá Hường |
Datnioides microlepis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
171 |
Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện |
Datnioides quadrifasciatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
172 |
Cá Thanh ngọc |
Trichopis pumilus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
173 |
Cá Thần tiên (cá Ông tiên) |
Pterophyllum scalare |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
174 |
Cá Thè be dài |
Acanthorhodeus tonkinensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
175 |
Cá Thè be sông đáy |
Acanthorhodeus longibarbus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
176 |
Cá Tra |
Pangasius spp |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
177 |
Cá Trà sọc |
Probarbus jullieni |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
178 |
Cá Trắm cỏ |
Ctepharyngodon idellus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
179 |
Cá Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
180 |
Cá Trắng |
Barbodes binotatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
181 |
Cá Trèn bầu |
Ompok bimaculatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
182 |
Cá Trèn đá |
Kryptopterus cryptopterus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
183 |
Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) |
Kryptopterus bicirrhis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
184 |
Cá Trèn mỡ |
Kryptopterus apogon |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
185 |
Cá Trê vàng |
Clarias macrocephalus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
186 |
Cá Trê đen |
Clarias fuscus Lacepede, 1803 |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
187 |
Cá Trê trắng |
Clarias batrachus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
188 |
Cá Trê lai |
Clarias gariepinus sp |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
189 |
Cá Trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
190 |
Cá Trôi ta |
Cirrhinus molitorella |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
191 |
Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) |
Labeo bicolor |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
|
|
|
0301.11.99 |
192 |
Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) |
Labeo frenatus |
0301.93.10 |
|
|
|
0301.93.90 |
|
|
|
0301.11.99 |
193 |
Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) |
Pseudotropheus socolofi |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
194 |
Cá Tứ vân |
Barbodes tetrazona |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
195 |
Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) |
Carassius auratus |
0301.11.92 |
196 |
Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) |
Epalzeorhynchos frenatus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
197 |
Cá Xảm mắt bé |
Daniops nammuensis |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.59 |
|
|
|
0301.99.90 |
198 |
Cá Xảm mắt to |
Daniops macropterus |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
199 |
Cá vồ đém |
Pagasius larnaudiiBocour |
0301.11.19 |
|
|
|
0301.11.99 |
|
|
|
0301.19.10 |
|
|
|
0301.19.99 |
|
|
|
0301.99.21 |
|
|
|
0301.99.29 |
|
|
|
0301.99.49 |
|
|
|
0301.99.90 |
II |
Giống giáp xác |
|
|
1 |
Cua đồng |
Somanniathelphusa sinensis |
0306.33.00 |
2 |
Tôm càng sông |
Macrobrachium nipponense |
0306.36.19 |
|
|
|
0306.36.29 |
3 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
0306.36.13 |
|
|
|
0306.36.23 |
III |
Giống nhuyễn thể |
|
|
1 |
Ốc nhồi |
Pila polita |
0307.60.10 |
2 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria bialata |
0307.91.10 |
3 |
Trai cánh xanh |
Sinohyriopsis cummigii |
0307.91.10 |
4 |
Trai cóc (trai cơm) |
Lampotula leai |
0307.91.10 |
5 |
Trai sông |
Sinanodonta elliptica |
0307.91.10 |
VI |
Giống các loài lưỡng cư |
|
|
1 |
Baba gai |
T.steinachderi |
0106.20.00 |
2 |
Baba hoa |
Trionyx sinensis |
0106.20.00 |
3 |
Baba Nam bộ |
T.cartilagineus |
0106.20.00 |
4 |
Ếch đồng |
Rana tigrina |
0106.90.00 |
5 |
Ếch Thái lan |
R ana rugulosa Weigmann |
0106.90.00 |
6 |
Rùa |
Cuora trifasciata |
0106.20.00 |
Phụ lục 18
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|
1 |
Ngựa |
|
Ngựa, lừa, la sống |
01.01 |
1.1 |
Ngựa nội |
Các giống ngựa nội |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
- Loại khác |
0101.29.00 |
1.2 |
Ngựa ngoại |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
|
- Loại khác |
0101.29.00 |
1.3 |
Ngựa lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2 |
- Loại để nhân giống |
0101.29.00 |
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
1.4 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
1.5 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
2 |
Bò |
|
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
2.1 |
Bò nội |
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên. |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
- Loại khác |
0102.29 |
2.2 |
Bò sữa |
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey. |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
- Loại khác |
0102.29 |
2.3 |
Bò thịt |
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB). |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
- Loại khác |
0102.29 |
2.4 |
Bò lai |
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3. |
- Loại để nhân giống |
0102.29 |
- Loại khác |
0102.29 |
|||
2.5 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.10.00 |
2.6 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
3 |
Trâu |
|
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
3.1 |
Trâu nội |
Giống trâu nội |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.31.00 |
- Loại khác |
0102.39.00 |
3.2 |
Trâu ngoại |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.31.00 |
|
|
|
|
- Loại khác |
0102.39.00 |
3.3 |
Trâu lai |
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2 |
- Loại để nhân giống |
0102.39.00 |
- Loại khác |
0102.39.00 |
|||
2.5 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.10.00 |
2.6 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
4 |
Lợn |
|
Lợn sống |
01.03 |
4.1 |
Lợn nội |
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị). |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
4.2 |
Lợn ngoại |
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15); - L (19, 95, 06, 11, 64); - VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23); - FH (004, 012, 016, 019, 025, 100); |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00
|
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
4.3 |
Lợn lai |
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2. |
- Loại để nhân giống |
0103.10.00 |
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
4.4 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
4.5 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
5 |
Dê |
|
Cừu, dê sống |
01.04 |
5.1 |
Dê nội |
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo. |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.20.10 |
- Loại khác |
0104.20.90 |
5.2 |
Dê ngoại |
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.20.10 |
- Loại khác |
0104.20.90 |
5.3 |
Dê lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống trên |
- Loại để nhân giống |
0104.20.10 |
- Loại khác |
0104.20.90 |
|||
5.4 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
5.5 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
6 |
Cừu |
|
Cừu, dê sống |
01.04 |
Cừu Phan Rang |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.10.10 |
||
- Loại khác |
0104.10.90 |
|||
|
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
7 |
Gà |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
7.1 |
Gà nội |
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa; |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 0105.94.41 |
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.49 0105.94.91 |
7.2 |
Gà ngoại |
|
|
|
7.2.1 |
Gà hướng thịt |
- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat; Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 |
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.91 |
7.2.2 |
Gà hướng trứng |
- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15; |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 0105.94.10 |
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.91 |
7.2.3 |
Gà kiêm dụng |
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud. |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 |
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.91 |
7.3 |
Gà lai |
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2. |
- Loại để nhân giống |
0105.94.10 |
|
|
|
- Loại khác
|
0105.94.91 |
7.4 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.11.10 |
8 |
Vịt |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
8.1 |
Vịt hướng thịt |
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas; |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
8.2 |
Vịt hướng trứng |
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13; |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
8.3 |
Vịt kiêm dụng |
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan; |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
8.4 |
Vịt lai |
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2. |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
8.5 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
9 |
Ngan |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
9.1 |
Ngan nội |
Dé, Trâu, Sen; |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
9.2 |
Ngan ngoại |
Ngan Pháp (R31, R51, R71); |
- Loại nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
9.3 |
Ngan lai |
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2. |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
- Loại khác |
0105.13.90 |
9.4 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
|
|
|
|
|
10 |
Ngỗng |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
10.1 |
Ngỗng nội |
Cỏ, Sư Tử |
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|
|
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
10.2 |
Ngỗng ngoại |
- Loại để nhân giống |
0105.14.10 |
|
|
|
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
10.3 |
Ngỗng lai |
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2. |
- Loại để nhân giống |
0105.14.10 |
|
|
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
10.4 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.91 |
11 |
Thỏ |
|
Động vật sống khác |
01.06 |
11.1 |
Thỏ nội |
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám. |
|
0106.14.00 |
11.2 |
Thỏ ngoại |
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon |
|
0106.14.00 |
11.3 |
Thỏ lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống trên |
|
0106.14.00 |
12 |
Chim bồ câu |
Bồ câu nội, Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên. |
|
0106.39.00
|
13 |
Chim cút |
|
|
0106.39.00 |
14 |
Đà điểu |
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4. |
|
0106.33.00 |
15 |
Ong |
Các giống ong nội, các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên; |
|
0106.41.00 |
|
|
|
|
|
16 |
Tằm |
|
|
|
16.1 |
|
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278. |
|
0106.49.00 |
16.2 |
|
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1 |
|
0511.99.20 |
|
|
|
|
|
Phụ lục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Bò |
Bò H’Mông |
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
Tinh dịch động vật họ trâu bò |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. |
0511.99.90
|
|
2 |
Lợn |
Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị). |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. |
0511.99.90
|
|
3 |
Gà |
Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.11.10 |
|
4 |
Vịt |
Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
Phụ lục 20
BẢNG MÃ SỐ HS DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
SỐ TT |
TÊN HÓA CHẤT, KHÁNG SINH |
MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 |
Carbuterol |
2924.21.90 |
2 |
Cimaterol |
2926.90.00 |
3 |
Clenbuterol |
2922.19.90 |
4 |
Chloramphenicol |
2941.40.00 |
5 |
Diethylstilbestrol (DES) |
2907.29.90 |
6 |
Dimetridazole |
2933.29.00 |
7 |
Fenoterol |
2922.50.90 |
8 |
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran |
2934.99.90 |
9 |
Isoxuprin (Tên khác là: Isoxsuprine) |
2922.50.90 |
10 |
Methyl-testosterone |
2937.29.00 |
11 |
Metronidazole |
2933.29.00 |
12 |
19 Nor-testosterone (Tên khác là: Nandrolone) |
2937.29.00 |
13 |
Ractopamine |
2922.50.90 |
14 |
Salbutamol |
2922.50.90 |
15 |
Terbutaline |
2922.50.90 |
16 |
Stilbenes (Tên khác là: Diaminostilbene) |
2921.59.00 |
17 |
Trebolone |
2922.50.90 |
18 |
Zeranol |
2932.99.90 |
19 |
Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) |
2309.90.90 |
20 |
Bacitracin |
2941.90.00 |
21 |
Carbadox |
2933.99.90 |
22 |
Olaquidox |
2933.99.90 |
23 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione. |
3204.15.00 |
24 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. |
3204.15.00 |
25 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
3204.15.00 |
26 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
3204.15.00 |
27 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
3204.13.00 |
28 |
Cysteamin |
2930.90.90 |
Phụ lục 21
BẢNG MÃ SỐ HS CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
SỐ TT |
TÊN NGUYÊN LIỆU |
MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 |
Ngô : |
|
|
- Ngô hạt - Ngô mảnh - Ngô bột |
1005.90.90 1104.19.10 1103.13.00 1102.20.00 |
2 |
Thóc, gạo: |
|
|
- Thóc - Tấm - Cám gạo các loại |
1006.10.90 1006.40.10 2302.40.10 |
3 |
Lúa mì : |
|
|
- Mì hạt (hạt loại dùng trong chăn nuôi)
- Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi) - Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
1001.19.00 1001.99.99 1103.11.00 2302.30.90 1103.20.00 |
4 |
Gluten các loại: |
|
|
- Gluten ngô - Gluten mì |
2303.10.90 1109.00.00 |
5 |
Đậu tương và sản phẩm đậu tương: |
|
|
- Đậu tương hạt - Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ) - Khô dầu đậu tương |
1201.90.00 1208.10.00 2304.00.90 |
6 |
Các loại khô dầu khác: |
|
|
- Khô dầu lạc - Khô dầu cọ - Khô dầu hạt cải
- Khô dầu vừng - Khô dầu hướng dương - Khô dầu lanh - Khô dầu dừa - Khô dầu bông - Khô dầu lupin |
2305.00.00 2306.60.90 2306.41.20 2306.49.20 2306.90.90 2306.30.00 2306.20.00 2306.50.00 2306.10.00 2306.90.90 |
7 |
Sắn khô: |
0714.10.11 0714.10.19 0714.10.99 |
8 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: |
|
|
- Bột cá
- Bột đầu tôm - Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản - Bột vỏ sò |
2301.00.00 2301.20.10 2301.20.20 2301.20.90 2301.20.90 2301.20.90 0508.00.20 |
9 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật: |
|
|
- Bột xương - Bột thịt xương - Bột sữa gầy - Bột máu - Bột lông vũ
- Bột gan mực |
0506.90.00 2301.10.00 0402.10 0511.99.90 0505.90.90 0505.90 2301.20.90 |
10 |
Dầu, mỡ: |
|
|
- Dầu thực vật - Dầu cá - Mỡ |
1501/1502/ |
11 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà |
2309.90.11 |
12 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
2309.90.12 |
13 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt |
2309.90.11 |
14 |
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt |
2309.90.19 |
II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
- Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ
SỐ TT |
TÊN NGUYÊN LIỆU |
MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 |
Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…), - Dạng hạt
- Dạng bột
- Dạng viên - Cám |
1002.90.00 1003.90.00 1004.90.00 1008.10.00 1008.29.00 1007.90.00 1102.90.90 1102.90.10 1103.19.90 1104.12.00 1104.19.90 1104.22.00 1104.29.90 1103.20.00 2302.40.90 |
2 |
Bột phụ phẩm chế biến thịt |
2301.10.00 |
3 |
Các axít amin tổng hợp: - L-Lysine - DL- Methionine - Threonine (L-Threonine...) - Triptophan - Các axít amin tổng hợp khác |
2922.41.00 2930.40.00 2922.50.90 2922.50.90 2922 |
4 |
Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn: - Vitamin A - Vitamin E - Vitamin D3 - Các loại Vitamin đơn khác |
2936.21.00 2936.28.00 2936.29.00 2936.29.00 2936.90.00 |
5 |
Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets). |
1214.90.00 1214.10.00 |
6 |
Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles). |
2303.30.00 2302.40.90 |
7 |
Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett). |
2302.50.00 |
8 |
Monocalcium Phosphate |
2835.25.10 |
9 |
Dicalcium Phosphate |
2835.25.10 |
10 |
Whey |
0404 |
11 |
Lactose |
1702.11.00 1702.19.00 |
2. Thức ăn chăn nuôi có phân biệt nguồn gốc xuất xứ
SỐ TT |
NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
MÃ SỐ HS |
---|---|---|
1 |
Sản phẩm từ sữa |
0401.10.90 0401.50.90 0402 0403.90.90 0404 |
2 |
Sản phẩm từ trứng |
0408.11.00 0408.91.00 0408.99.00 |
3 |
Sản phẩm gốc động vật |
0508.00.20 0511.91.90 0511.99.90 |
4 |
Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ |
0712.90.90 |
5 |
Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
1102.90.10 1109.00.00 |
6 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu |
1208.10.00 1208.90.00 |
7 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
1211.20.00 1211.90.15 1211.90.19 1211.90.98 1211.90.99 |
8 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) |
1212.29 |
9 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tƣơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chƣa làm thành viên. |
1214 |
10 |
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
1302.12.00 1302.13.00 1302.19 |
11 |
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng |
1511.90.20 1511.90.32 1511.90.39 1511.90.49 1517.90.67 |
12 |
Các sản phẩm đường |
1702.11.00 1702.19.00 1702.30.10 1702.60.10 1702.90.11 |
13 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết |
2102.10.00 2102.20.10
|
Phụ lục 22
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gia súc đực: |
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
- Loại khác: |
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
|
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
|
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
|
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
|
|
- - - Gà chọi: |
|
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0106.14.00 |
- - Thỏ |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Áp dụng đối với động vật sống trên cạn |
|
- Các loại chim: |
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Côn trùng: |
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
|
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
|
0206.22.00 |
- - Gan |
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206.41.00 |
- - Gan |
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Của gà tây: |
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
|
- Của ngỗng: |
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
0403.10.21 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0403.10.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
|
0404.10.90 |
- - Loại khác |
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405.10.00 |
- Bơ |
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
0406.10.20 |
- - Curd |
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Trứng sống khác: |
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
|
|
|
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0410.00.10 |
- Tổ yến |
|
0410.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước. |
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản. |
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0510.00.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi. |
0511.99.20 |
- - - Trứng tằm |
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn |
|
|
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
|
1501.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
1502.90.10 |
- - Ăn được |
|
1502.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản. |
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
Áp dụng đối với sáp ong |
|
|
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1601.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.10.90 |
- - Loại khác |
|
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602.31.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
|
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ lợn: |
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.50.00 |
- Từ động vật họ trâu bò |
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. |
Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn. |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
19.01 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1901.10 |
- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901.10.20 |
- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1901.10.91 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
1901.10.92 |
- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
1901.10.99 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
1901.90 |
- Loại khác: |
|
- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
|
1901.90.11 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
1901.90.19 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: |
|
1901.90.31 |
- - - Chứa sữa(SEN) |
|
1901.90.32 |
- - - Loại khác, chứa bột ca cao |
|
1901.90.39 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
1901.90.91 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
|
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2106.90.96 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN) |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa. |
|
||
22.02 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
|
- Loại khác: |
|
2202.99 |
- - Loại khác: |
|
2202.99.10 |
- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu |
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản. |
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
|
2309.10.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
|
|
|
35.01 |
Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein. |
|
3501.10.00 |
- Casein |
Áp dụng đối với Casein sữa. |
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
- Albumin trứng: |
|
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
3502.19.00 |
- - Loại khác |
|
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
Áp dụng đối với các sản phẩm được chế biến từ sản phẩm có nguồn gốc động vật. |
|
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
|
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
|
|
- Loại không còn lông: |
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
|
4102.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
4103.30.00 |
- Của lợn |
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
|
|
|
|
43.02 |
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. |
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
4302.11.00 |
- - Của loài chồn vizôn |
|
4302.19.00 |
- - Loại khác |
|
4302.20.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
|
4302.30.00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
|
|
|
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
|
5006.00.00 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
Áp dụng đối với ruột con tằm |
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.29.00 |
- - Loại khác |
|
5101.30.00 |
- Đã được carbon hóa |
|
|
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
5102.19.00 |
- - Loại khác |
|
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
|
|
|
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
|
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
|
|
|
|
5104.00.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
|
|
|
|
51.05 |
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
5105.10.00 |
- Lông cừu chải thô |
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105.21.00 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
|
5105.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105.39.00 |
- - Loại khác |
|
5105.40.00 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
|
Phụ lục 23
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT - BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
- Động vật có vú: |
||
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
||
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
0210.92.90 |
- - - Loại khác |
|
03.01 |
Cá sống. |
|
- Cá cảnh: |
||
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
- - - Cá bột: |
||
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
|
- - - Loại khác: |
||
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Cá sống khác: |
||
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
||
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
- - - Cá bột loại khác: |
||
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
||
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Cá biển khác: |
||
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
||
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
- - - Cá biển: |
||
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
||
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
|
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
|
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
|
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
|
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
||
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
- - - Cá biển: |
||
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
||
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
||
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
||
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
||
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
||
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
||
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
|
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác, đông lạnh: |
||
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0305.20.90 |
- - Loại khác |
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
||
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) |
|
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
- - - Loại khác: |
||
0305.39.91 |
- - - - Của cá nước ngọt |
|
0305.39.92 |
- - - - Của cá biển |
|
0305.39.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
||
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0305.43.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
0305.49.00 |
- - Loại khác |
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
||
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0305.52.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
0305.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0305.54.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
- - - Cá biển: |
||
0305.59.21 |
- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN) |
|
0305.59.29 |
- - - - Loại khác |
|
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
||
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
|
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
||
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
- - - Bong bóng cá: |
||
0305.72.11 |
- - - - Của cá tuyết (SEN) |
|
0305.72.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
- - - Loại khác: |
||
0305.72.91 |
- - - - Của cá tuyết |
|
0305.72.99 |
- - - - Loại khác |
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
|
0305.79.10 |
- - - Của cá tuyết |
|
0305.79.90 |
- - - Loại khác |
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Đông lạnh: |
||
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.12.10 |
- - - Hun khói |
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
||
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
||
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
|
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
|
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ |
|
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
- - - Để nhân giống: |
||
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
- - - Loại khác, sống: |
||
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.39.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
|
- Loại khác: |
||
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
0306.91.21 |
- - - - Hun khói |
|
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0306.91.31 |
- - - - Hun khói |
|
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
0306.92.21 |
- - - - Hun khói |
|
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0306.92.31 |
- - - - Hun khói |
|
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
0306.93.21 |
- - - - Hun khói |
|
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
|
0306.93.30 |
- - - Loại khác |
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
0306.94.21 |
- - - - Hun khói |
|
0306.94.29 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0306.94.31 |
- - - - Hun khói |
|
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
0306.95.21 |
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
|
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
|
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
|
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
0306.99.21 |
- - - - Hun khói |
|
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
0306.99.31 |
- - - - Hun khói |
|
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Hàu: |
||
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
||
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.29.40 |
- - - Hun khói |
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
||
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
0307.39.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.39.40 |
- - - Hun khói |
|
- Mực nang và mực ống: |
||
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
- - - Sống: |
||
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối: |
||
0307.49.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.49.29 |
- - - - Loại khác |
|
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
||
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
|
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0307.60.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.60.50 |
- - Hun khói |
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
||
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
0307.79.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.79.40 |
- - - Hun khói |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
||
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.82.10 |
- - - Sống |
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
|
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
|
0307.87.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.87.20 |
- - - Hun khói |
|
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
|
0307.88.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.88.20 |
- - - Hun khói |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
||
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
0307.99.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.99.40 |
- - - Hun khói |
|
0307.99.50 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm |
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
||
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
0308.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
||
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
0308.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
|
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0308.30.50 |
- - Hun khói |
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
|
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0308.90.50 |
- - Hun khói |
|
0308.90.90 |
- - Loại khác |
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
|
0511.91.30 |
- - - Da cá |
|
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
|
0511.99.30 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
1504.30.00 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển |
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
1521.90.20 |
- - Sáp cá nhà táng |
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
||
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
- - - Từ cá trích dầu: |
||
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
||
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
||
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
|
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
|
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
|
1604.18.10 |
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay |
|
- - - Loại khác: |
||
1604.18.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.18.99 |
- - - - Loại khác |
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
1604.20.20 |
- - Xúc xích cá |
|
1604.20.30 |
- - Cá viên |
|
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
|
- - Loại khác: |
||
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.20.99 |
- - - Loại khác |
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
||
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
|
1604.32.00 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1605.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
||
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
|
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
|
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
|
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
|
- Động vật thân mềm: |
||
1605.51.00 |
- - Hàu |
|
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
|
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
|
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
|
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
|
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
|
1605.59.00 |
- - Loại khác |
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
||
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
|
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
|
1605.63.00 |
- - Sứa |
|
1605.69.00 |
- - Loại khác |
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Circular No. 24/2017/TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on promulgating list of harmonized system (HS) codes for exports and imports under management of the ministry of agriculture and rural development
Pursuant to the Government s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 specifying functions, duties, entitlements and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidelines for the Law on Commerce in respect of international trade of goods and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties;
At the request of Director of the Legal Department; Directors of General Departments of: Forestry, Aquaculture; Directors of Departments of: Plant Protection, Farming, Veterinary, Animal Husbandry, Agro-Forestry-Fishery Quality Control, Cooperative Economy and Rural Development;
The Minister of Agriculture and Rural development promulgates a Circular on list of harmonized system (HS) codes for exports and imports under management of the ministry of agriculture and rural development
Article 1. Issue together with this Circular the following Appendices:
1. Appendix 01: List of HS codes for plant protection products;
2. Appendix 02: List of HS codes for plant protection products banned in Vietnam;
3. Appendix 03: List of HS codes for regulated articles subject to plant quarantine in Vietnam;
4. Appendix 04: List of HS codes for fertilizers;
5. Appendix 05: List of HS codes for food of imported vegetable original subject to food safety inspection under management of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
6. Appendix 06: List of HS codes for plant varieties permissible for business in Vietnam;
7. Appendix 07: List of HS codes for round logs, saw logs of all kinds from natural forest timber in the country banned from export;
8. Appendix 08: List of HS codes for combined food of agricultural-forestry-aquatic origin imported to Vietnam under management of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
9. Appendix 09: List of HS codes for salt (including table salt and denatured salt);
10. Appendix 10: List of HS codes for machinery and equipment used in agriculture;
11. Appendix 11: List of HS codes for foods and raw materials used in production of aquaculture feed;
12. Appendix 12: List of HS codes for aquaculture environmental remediation products;
13. Appendix 13: List of HS codes for conditional export aquatic species;
14. Appendix 14: List of HS codes for live aquatic species permissible for import as food;
15. Appendix 15: List of HS codes for aquatic species banned from export;
16. Appendix 16: List of HS codes for fisheries;
17. Appendix 17: List of HS codes for aquatic breeds in ordinary import;
18. Appendix 18: List of HS codes for domestic animals permissible for business in Vietnam;
19. Appendix 19: List of HS codes for precious domestic animals banned from export;
20. Appendix 20: List of HS codes for chemicals, antibiotics banned from import, business and use in livestock and poultry feed in Vietnam;
21. Appendix 21. List of HS codes for imported animal feed permitted to be circulated in Vietnam;
22. Appendix 22: List of HS codes for terrestrial animals and animal products subject to quarantine;
23. Appendix 23: List of HS codes for aquatic animals and animal products subject to quarantine;
24. Appendix 24: List of HS codes for veterinary medicine permissible for import and circulation in Vietnam.
Article 2.Effect
1. This Circular takes effect January 1, 2018.
2. This Circular supersedes documents and Appendices below:
a) Decision No. 38/2008/QD-BNN dated February 28, 2008 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the list of HS codes for aquatic exports and imports;
b) Decision No. 2515/QD-BNN-BVTV dated June 29, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for articles subject to plant quarantine in Vietnam;
c) Decision No. 2766/QD-BNN-CN dated July 13, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for domestic animals permissible for business in Vietnam;
d) Decision No. 5481/QD-BNN-CN dated December 30, 2005 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for precious domestic animals banned from export;
dd) Decision No. 4069/QD-BNN-QLCL dated October 14, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development publishing the list of imports subject to food safety inspection before customs clearance under management of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
e) Decision No. 13/QD-BNN-TCTS dated January 5, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the list of HS codes for list of aquaculture products in Vietnam;
g) Decision No. 4758/QD-BNN-TY dated November 18, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes of terrestrial animals and animal products subject to quarantine in Vietnam;
h) Decision No. 2432/QD-BNN-TT dated July 13, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for plant varieties permissible for business in Vietnam;
i) Circular No. 24/2016/TT-BNNPTNT dated June 30, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating list of HS codes for round logs, saw logs of all kinds from natural forest timber in the country banned from export and exported goods subject to licenses being firewood, coal made of logs derived from natural forest timber in the country;
k) Appendix IB. List of veterinary medicine permission for import to circulate in Vietnam issued together with Circular No. 10/2016/TT-BNNPTNT dated June 1, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development;
l) Part B, Appendix IC. List of aquatic medicine permission permitted to circulated in Vietnam issued together with Circular No. 10/2016/TT-BNNPTNT dated June 1, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development;
m) Appendix III of Circular No. 03/2016/TT-BNNPTNT dated April 21, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating the list of plant protection products permissible for use or banned in Vietnam; publishing list of HS codes for plant protection products permissible for use or banned in Vietnam.
3. HS codes prescribed in Appendix II of Circular No. 03/2016/TT-BNNPTNT dated April 21, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural development promulgating the list of plant protection products permissible for use or banned in Vietnam; publishing list of HS codes for plant protection products permissible for use or banned in Vietnam.
Article 3. Implementationorganization
The Chief of the Ministry Office, Director of the Legal Department, Heads of units affiliated to Ministries and relevant entities shall implement this Circular.
Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
For the Minister
The Deputy Minister
Ha Cong Tuan
* All Appendices are translated herein.
APPENDIX 03
LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR REGULATED ARTICLES SUBJECT TO PLANT QUARANTINE IN VIETNAM
(Issued together with Circular No. /2017/ TT-BNNPTNT dated 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)
HS code | Description | Notes |
01.06 | Other live animals |
|
| -Insects |
|
0106.41.00 | -- Bees | Apply to kinds of bees in the field of plant protection |
0106.49.00 | -- Other |
|
0106.90.00 | - Other | Apply to spiders, nematodes |
|
|
|
06.01 | Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots other than roots of heading 12.12. |
|
0601.10.00 | - Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant |
|
0601.20 | - Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots: |
|
0601.20.10 | - - Chicory plants |
|
0601.20.20 | - - Chicory roots |
|
0601.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
06.02 | Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn. |
|
0602.10 | - Unrooted cuttings and slips: |
|
0602.10.10 | - - Of orchids |
|
0602.10.20 | - - Of rubber trees |
|
0602.10.90 | - - Other |
|
0602.20.00 | - Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts |
|
0602.30.00 | - Rhododendrons and azaleas, grafted or not |
|
0602.40.00 | - Roses, grafted or not |
|
0602.90 | - Other: |
|
0602.90.10 | - - Rooted orchid cuttings and slips |
|
0602.90.20 | - - Orchid seedlings |
|
0602.90.40 | - - Budded stumps of the genus Hevea |
|
0602.90.50 | - - Seedlings of the genus Hevea |
|
0602.90.60 | - - Budwood of the genus Hevea |
|
0602.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
06.03 | Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared. |
|
| - Fresh: |
|
0603.11.00 | - - Roses |
|
0603.12.00 | - - Carnations |
|
0603.13.00 | - - Orchids |
|
0603.14.00 | - - Chrysanthemums |
|
0603.15.00 | - - Lilies (Lilium spp.) |
|
0603.19.00 | - - Other |
|
0603.90.00 | - Other |
|
|
|
|
06.04 | Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared. |
|
0604.20 | - Fresh: |
|
0604.20.10 | - - Mosses and lichens |
|
0604.20.90 | - - Other |
|
0604.90 | - Other: |
|
0604.90.10 | - - Mosses and lichens |
|
0604.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
07.01 | Potatoes, fresh or chilled. |
|
0701.10.00 | - Seed |
|
0701.90 | - Other |
|
0701.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
0702.00.00 | Tomatoes, fresh or chilled. |
|
|
|
|
07.03 | Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled. |
|
0703.10 | - Onions and shallots: |
|
| - - Onions: |
|
0703.10.11 | - - - Bulbs for propagation |
|
0703.10.19 | - - - Other |
|
| - - Shallots: |
|
0703.10.21 | - - - Bulbs for propagation |
|
0703.10.29 | - - - Other |
|
0703.20 | - Garlic: |
|
0703.20.10 | - - Bulbs for propagation |
|
0703.20.90 | - - Other |
|
0703.90 | - Leeks and other alliaceous vegetables: |
|
0703.90.10 | - - Bulbs for propagation |
|
0703.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
07.04 | Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled. |
|
0704.10 | - Cauliflowers and headed broccoli: |
|
0704.10.10 | - - Cauliflowers |
|
0704.10.20 | - - Headed broccoli |
|
0704.20.00 | - Brussels sprouts |
|
0704.90 | - Other: |
|
0704.90.10 | - - Round (drumhead) |
|
0704.90.20 | - - Chinese mustard |
|
0704.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
07.05 | Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled. |
|
| - Lettuce: |
|
0705.11.00 | - - Cabbage lettuce (head lettuce) |
|
0705.19.00 | - - Other |
|
| - Chicory: |
|
0705.21.00 | -- Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
0705.29.00 | - - Other |
|
|
|
|
07.06 | Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled. |
|
0706.10 | - Carrots and turnips: |
|
0706.10.10 | - - Carrots |
|
0706.10.20 | - - Turnips |
|
0706.90.00 | - Other |
|
|
|
|
0707.00.00 | Cucumbers and gherkins, fresh or chilled. |
|
|
|
|
07.08 | Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled. |
|
0708.10.00 | - Peas (Pisum sativum) |
|
0708.20 | - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0708.20.10 | - - French beans |
|
0708.20.20 | - - Long beans |
|
0708.20.90 | - - Other |
|
0708.90.00 | - Other leguminous vegetables |
|
|
|
|
07.09 | Other vegetables, fresh or chilled. |
|
0709.20.00 | - Asparagus |
|
0709.30.00 | - Aubergines (egg-plants) |
|
0709.40.00 | - Celery other than celeriac |
|
| - Mushrooms and truffles: |
|
0709.51.00 | - - Mushrooms of the genus Agaricus |
|
0709.59 | - - Other: |
|
0709.59.10 | - - - Truffles |
|
0709.59.90 | - - - Other |
|
0709.60 | - Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta: |
|
0709.60.10 | - - Chillies (fruits of genus Capsicum) |
|
0709.60.90 | - - Other |
|
0709.70.00 | - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) |
|
| - Other: |
|
0709.91.00 | - - Globe artichokes |
|
0709.92.00 | - - Olives |
|
0709.93.00 | - - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbita spp.) |
|
0709.99 | - - Other: |
|
0709.99.10 | - - - Sweet corn |
|
0709.99.20 | - - - Lady s finger (Okra) | Other than those uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, suitable for immediate consumption. |
0709.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
07.10 | Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen. | Other than those uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, suitable for immediate consumption. |
| - Leguminous vegetables, shelled or unshelled: |
|
0710.21.00 | - - Peas (Pisum sativum) |
|
0710.22.00 | - - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
0710.29.00 | - - Other |
|
0710.30.00 | - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) |
|
0710.40.00 | - Sweet corn | Other than prepared, frozen at -18oC |
0710.80.00 | - Other vegetables |
|
0710.90.00 | - Mixtures of vegetables |
|
|
|
|
07.11 | Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. | Other than provisionally preserved (for example, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions) |
0711.20 | - Olives: |
|
0711.20.90 | - - Other |
|
0711.40 | - Cucumbers and gherkins: |
|
0711.40.90 | - - Other |
|
| - Mushrooms and truffles: |
|
0711.51 | - - Mushrooms of the genus Agaricus: |
|
0711.51.90 | - - - Other |
|
0711.59 | - - Other: |
|
0711.59.90 | - - - Other |
|
0711.90 | - Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
0711.90.10 | - - Sweet corn |
|
0711.90.20 | - - Chillies (fruits of genus Capsicum) |
|
0711.90.30 | - - Capers |
|
0711.90.50 | - - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas |
|
0711.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
07.12 | Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared. | Other than sliced, dried or crushed, in labeled containers. |
0712.20.00 | - Onions |
|
| - Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles: and truffles: |
|
0712.31.00 | - - Mushrooms of the genus Agaricus |
|
0712.32.00 | - - Wood ears (Auricularia spp.) |
|
0712.33.00 | - - Jelly fungi (Tremella spp.) |
|
0712.39 | - - Other: |
|
0712.39.10 | - - - Truffles |
|
0712.39.20 | - - - Shiitake (dong-gu) |
|
0712.39.90 | - - - Other |
|
0712.90 | - Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
0712.90.10 | - - Garlic: |
|
0712.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
07.13 | Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split. |
|
0713.10 | - Peas (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 | - - Suitable for sowing |
|
0713.10.90 | - - Other |
|
0713.20 | - Chickpeas (garbanzos): |
|
0713.20.10 | - - Suitable for sowing |
|
0713.20.90 | - - Other |
|
| - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 | - - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 | - - - Suitable for sowing |
|
0713.31.90 | - - - Other |
|
0713.32 | - - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis): |
|
0713.32.10 | - - - Suitable for sowing |
|
0713.32.90 | - - - Other |
|
0713.33 | - - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.10 | - - - Suitable for sowing |
|
0713.33.90 | - - - Other |
|
0713.34 | - - Bambara beans (Vigna subterranea or Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 | - - - Suitable for sowing |
|
0713.34.90 | - - - Other |
|
0713.35 | - - Cow peas (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 | - - - Suitable for sowing |
|
0713.35.90 | - - - Other |
|
0713.39 | - - Other: |
|
0713.39.10 | - - - Suitable for sowing |
|
0713.39.90 | - - - Other |
|
0713.40 | - Lentils: |
|
0713.40.10 | - - Suitable for sowing |
|
0713.40.90 | - - Other |
|
0713.50 | - Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 | - - Suitable for sowing |
|
0713.50.90 | - - Other |
|
0713.60 | - Pigeon peas (Cajanus cajan) |
|
0713.60.10 | - - Suitable for sowing |
|
0713.60.90 | - - Other |
|
0713.90 | - Other: |
|
0713.90.10 | - - Suitable for sowing |
|
0713.90.90 | - - Other |
|
07.14 | Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith. | Other than those frozen, suitable for immediate consumption |
0714.10 | - Manioc (cassava): |
|
| - - Sliced or in the form of pellets: |
|
0714.10.11 | - - - Dried chips |
|
0714.10.19 | - - - Other |
|
| - - Other: |
|
0714.10.91 | - - - Frozen |
|
0714.10.99 | - - - Other |
|
0714.20 | - Sweet potatoes: |
|
0714.20.10 | - - Frozen |
|
0714.20.90 | - - Other |
|
0714.30 | - Yams (Dioscorea spp.): |
|
0714.30.10 | - - Frozen |
|
0714.30.90 | - - Other |
|
0714.40 | - Taro (Colocasia spp.): |
|
0714.40.10 | - - Frozen |
|
0714.40.90 | - - Other |
|
0714.50 | - Yautia (Xanthosoma spp.): |
|
0714.50.10 | - - Frozen |
|
0714.50.90 | - - Other |
|
0714.90 | - Other: |
|
| - - Sago pith: |
|
0714.90.11 | - - - Frozen |
|
0714.90.19 | - - - Other |
|
| - - Other: |
|
0714.90.91 | - - - Frozen |
|
0714.90.99 | - - - Other |
|
|
|
|
08.01 | Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. |
|
| - Coconuts: |
|
0801.11.00 | - - Desiccated |
|
0801.12.00 | - - In the inner shell (endocarp) |
|
0801.19 | - - Other | Other than coconut juice, coconut milk |
0801.19.10 | - - - Young coconut |
|
0801.19.90 | - - - Other |
|
| - Brazil nuts: |
|
0801.21.00 | - - In shell |
|
0801.22.00 | - - Shelled |
|
| - Cashew nuts: |
|
0801.31.00 | - - In shell |
|
|
|
|
08.02 | Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. | Other than nuts that are roasted, dried, in labeled containers. |
| - Almonds: |
|
0802.11.00 | - - In shell |
|
0802.12.00 | - - Shelled |
|
| - Hazelnuts or filberts (Corylus spp.): |
|
0802.21.00 | - - In shell |
|
0802.22.00 | - - Shelled |
|
| - Walnuts: |
|
0802.31.00 | - - In shell |
|
0802.32.00 | - - Shelled |
|
| - Chestnuts (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 | - - In shell |
|
0802.42.00 | - - Shelled |
|
| - Pistachios: |
|
0802.51.00 | - - In shell |
|
0802.52.00 | - - Shelled |
|
| - Macadamia nuts: |
|
0802.61.00 | - - In shell |
|
0802.62.00 | - - Shelled |
|
0802.70.00 | - Kola nuts (Cola spp.) |
|
0802.80.00 | - Areca nuts |
|
0802.90.00 | - Other |
|
|
|
|
08.03 | Bananas, including plantains, fresh or dried. | Other than those sliced, dried, in labeled containers. |
0803.10.00 | - Plantains |
|
0803.90 | - Other |
|
0803.90.10 | - - Lady’s finger bananas |
|
0803.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
08.04 | Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried. | Other than those dried, drained and in airtight and labeled containers. |
0804.10.00 | - Dates |
|
0804.20.00 | - Figs |
|
0804.30.00 | - Pineapples |
|
0804.40.00 | - Avocados |
|
0804.50 | - Guavas, mangoes and mangosteens: |
|
0804.50.10 | - - Guavas |
|
0804.50.20 | - - Mangoes |
|
0804.50.30 | - - Mangosteens |
|
|
|
|
08.05 | Citrus fruit, fresh or dried. | Other than those dried, in airtight and labeled containers, |
0805.10 | - Oranges: |
|
0805.10.10 | - - Fresh |
|
0805.10.20 | - - Dried |
|
| - Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids: |
|
0805.21.00 | - - Mandarins (including tangerines and satsumas) |
|
0805.22.00 | - - Clementines |
|
0805.29.00 | - - Other |
|
0805.40.00 | - Grapefruit, including pomelos |
|
0805.50 | - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
0805.50.10 | - - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
0805.50.20 | - - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
0805.90.00 | - Other |
|
|
|
|
08.06 | Grapes, fresh or dried. |
|
0806.10.00 | - Fresh |
|
0806.20.00 | - Dried | Other than raisins drained or in airtight and labeled containers, suitable for sale to consumers |
|
|
|
08.07 | Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh. |
|
| - Melons (including watermelons): |
|
0807.11.00 | - - Watermelons |
|
0807.19.00 | - - Other |
|
0807.20.00 | - Papaws (papayas): |
|
|
|
|
08.08 | Apples, pears and quinces, |
|
0808.10.00 | - Apples |
|
0808.30.00 | - Pears |
|
0808.40.00 | - Quinces |
|
|
|
|
08.09 | Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh. |
|
0809.10.00 | - Apricots |
|
| - Cherries: |
|
0809.21.00 | - - Sour cherries (Prunus cerasus) |
|
0809.29.00 | - - Other |
|
0809.30.00 | - Peaches, including nectarines |
|
0809.40 | - Plums and sloes: |
|
0809.40.10 | - - Plums |
|
0809.40.20 | - - Sloes |
|
|
|
|
08.10 | Other fruit, fresh. |
|
0810.10.00 | - Strawberries |
|
0810.20.00 | - Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries |
|
0810.30.00 | - Black, white or red currants and gooseberries |
|
0810.40.00 | - Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium |
|
0810.50.00 | - Kiwifruit |
|
0810.60.00 | - Durians |
|
0810.70.00 | - Persimmons |
|
0810.90 | - Other: |
|
0810.90.10 | - - Longans; Mata Kucing |
|
0810.90.20 | - - Lychees |
|
0810.90.30 | - - Rambutan |
|
0810.90.40 | - - Lazones |
|
0810.90.50 | - - Jackfruit (Cempedak and Nangka) |
|
0810.90.60 | - - Tamarinds |
|
0810.90.70 | - - Starfruit |
|
| - - Other: |
|
0810.90.91 | - - - Salacca (snake fruit) |
|
0810.90.92 | - - - Dragon fruit |
|
0810.90.93 | - - - Sapodilla (ciku fruit) |
|
0810.90.94 | - - - Pomegranate (Punica spp. ), soursop or sweetsops (Annona spp. ), bell fruit (Syzygium spp., Eugenia spp. ), marian plum (Bouea spp .), passion fruit (Passiflora spp .), cottonfruit (Sandoricum spp .), jujube (Ziziphus spp .) and tampoi or rambai (Baccaurea spp. ) |
|
0810.90.99 | - - - Other |
|
08.11 | Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. | Other than those uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, suitable for immediate consumption |
0811.10.00 | - Strawberries |
|
0811.20.00 | - Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries |
|
0811.90.00 | - Other |
|
|
|
|
08.12 | Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. | Other than those provisionally preserved (for example, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions) |
0812.10.00 | - Cherries |
|
0812.90 | - Other: |
|
0812.90.10 | - - Strawberries |
|
0812.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
08.13 | Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter. | Other than dried fruit that are prepared, in airtight and labeled containers, suitable for sale to consumers |
0813.10.00 | - Apricots |
|
0813.20.00 | - Prunes |
|
0813.30.00 | - Apples |
|
0813.40 | - Other: |
|
0813.40.10 | - - Longans |
|
0813.40.20 | - - Tamarinds |
|
0813.40.90 | - - Other: |
|
0813.50 | - Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter: |
|
0813.50.10 | - - Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight |
|
0813.50.20 | - - Of which other nuts predominate by weight |
|
0813.50.30 | - - Of which dates predominate by weight |
|
0813.50.40 | - - Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight |
|
0813.50.90 | - - Other |
|
|
|
|
0814.00.00 | Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions. | Other than those provisionally preserved (for example, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions) |
|
|
|
09.01 | Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion. |
|
| - Coffee, not roasted: |
|
0901.11 | - - Not decaffeinated: |
|
0901.11.10 | - - - Arabica WIB or Robusta OIB |
|
0901.12 | - - Decaffeinated: |
|
0901.12.10 | - - - Arabica WIB or Robusta OIB |
|
0901.90 | - Other: |
|
0901.90.10 | - - Coffee husks and skins |
|
|
|
|
09.02 | Tea, whether or not flavoured. | Other than teas that are prepared and in labeled containers |
0902.20 | - Other green tea (not fermented): |
|
0902.20.10 | - - Leaves |
|
0902.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
0903.00.00 | Maté. |
|
|
|
|
09.04 | Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta. | Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers |
| - Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta: |
|
0904.21 | - - Dried, neither crushed nor ground: |
|
0904.21.10 | - - - Chillies (fruits of genus Capsicum) |
|
0904.21.90 | - - - Other |
|
|
|
|
09.05 | Vanilla. | Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers |
0905.10.00 | - Neither crushed nor ground |
|
0905.20.00 | - Crushed or ground |
|
|
|
|
09.06 | Cinnamon and cinnamon-tree flowers. | Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers |
| - Neither crushed nor ground: |
|
0906.11.00 | - - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
0906.19.00 | - - Other |
|
|
|
|
09.07 | Cloves (whole fruit, cloves and stems). | Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers |
0907.10.00 | - Neither crushed nor ground |
|
0907.20.00 | - Crushed or ground |
|
|
|
|
09.08 | Nutmeg, mace and cardamoms. | Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers |
| - Nutmeg: |
|
0908.11.00 | - - Neither crushed nor ground |
|
0908.12.00 | - - Crushed or ground |
|
| - Mace: |
|
0908.21.00 | - - Neither crushed nor ground |
|
0908.22.00 | - - Crushed or ground |
|
| - Cardamoms: |
|
0908.31.00 | - - Neither crushed nor ground |
|
0908.32.00 | - - Crushed or ground |
|
|
|
|
09.09 | Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries. | Other than those that are powdered and in airtight and labeled containers |
| - Seeds of coriander: |
|
0909.21.00 | - - Neither crushed nor ground |
|
0909.22.00 | - - Crushed or ground |
|
| - Seeds of cumin: |
|
0909.31.00 | - - Neither crushed nor ground |
|
0909.32.00 | - - Crushed or ground |
|
| - Seeds of anise, badian, caraway or fennel; juniper berries: |
|
0909.61 | - - Neither crushed nor ground: |
|
0909.61.10 | - - - Of anise |
|
0909.61.20 | - - - Of badian |
|
0909.61.30 | - - - Of caraway |
|
0909.61.90 | - - - Other |
|
0909.62 | - - Crushed or ground: |
|
0909.62.10 | - - - Of anise |
|
0909.62.20 | - - - Of badian |
|
0909.62.30 | - - - Of caraway |
|
0909.62.90 | - - - Other |
|
|
|
|
09.10 | Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices. | Other than those that are powdered and in labeled containers |
| - Ginger: |
|
0910.11.00 | - - Neither crushed nor ground |
|
0910.12.00 | - - Crushed or ground |
|
0910.20.00 | - Saffron |
|
0910.30.00 | - Turmeric (curcuma) |
|
| - Other spices: |
|
0910.91 | - - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter: |
|
0910.91.10 | - - - Curry |
|
0910.91.90 | - - - Other |
|
0910.99 | - - Other: |
|
0910.99.10 | - - - Thyme; bay leaves |
|
0910.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
10.01 | Wheat and meslin. |
|
| - Durum wheat: |
|
1001.11.00 | - - Seed |
|
1001.19.00 | - - Other |
|
| - Other: |
|
1001.91.00 | - - Seed |
|
1001.99 | - - Other: |
|
1001.99.11 | - - - - Meslin |
|
1001.99.12 | - - - - Wheat grain without husk |
|
1001.99.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
1001.99.91 | - - - - Meslin |
|
1001.99.99 | - - - - Other |
|
|
|
|
10.02 | Rye. |
|
1002.10.00 | - Seed |
|
1002.90.00 | - Other |
|
|
|
|
10.03 | Barley. |
|
1003.10.00 | - Seed |
|
1003.90.00 | - Other |
|
|
|
|
10.04 | Oats. |
|
1004.10.00 | - Seed |
|
1004.90.00 | - Other |
|
|
|
|
10.05 | Maize (corn). |
|
1005.10.00 | - Seed |
|
1005.90 | - Other: |
|
1005.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
10.06 | Rice. |
|
1006.10 | - Rice in the husk (paddy or rough): |
|
1006.10.10 | - - Suitable for sowing |
|
1006.10.90 | - - Other |
|
1006.20 | - Husked (brown) rice: |
|
1006.20.10 | - - Hom Mali rice(SEN) |
|
1006.20.90 | - - Other |
|
1006.30 | - Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed: |
|
1006.30.30 | - - Glutinous rice |
|
1006.30.40 | - - Hom Mali rice(SEN) |
|
| - - Other: |
|
1006.30.91 | - - - Parboiled rice (1) |
|
1006.30.99 | - - - Other |
|
1006.40 | - Broken rice: |
|
1006.40.10 | - - Feed grade |
|
1006.40.90 | - - Other |
|
|
|
|
10.07 | Grain sorghum. |
|
1007.10.00 | - Seed |
|
1007.90.00 | - Other |
|
|
|
|
10.08 | Buckwheat, millet and canary seeds; other cereals. |
|
1008.10.00 | - Buckwheat |
|
| - Millet: |
|
1008.21.00 | - - Seed |
|
1008.29.00 | - - Other |
|
1008.30.00 | - Canary seeds |
|
1008.40.00 | - Fonio (Digitaria spp.) |
|
1008.50.00 | - Quinoa(Chenopodium quinoa) |
|
1008.60.00 | - Triticale |
|
1008.90.00 | - Other cereals |
|
|
|
|
11.01 | Wheat or meslin flour. |
|
| - Wheat flour |
|
1101.00.19 | - - Other |
|
1101.00.20 | - Meslin flour |
|
|
|
|
11.02 | Cereal flours other than of wheat or meslin. |
|
1102.20.00 | - Maize (corn) flour |
|
1102.90 | - Other: |
|
1102.90.10 | - - Rice flour |
|
1102.90.20 | - - Rye flour |
|
1102.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
11.03 | Cereal groats, meal and pellets. |
|
| - Groats and meal: |
|
1103.11.00 | - - Of wheat: |
|
1103.13.00 | - - Of maize (corn) |
|
1103.19 | - - Of other cereals: |
|
1103.19.10 | - - - Of meslin |
|
1103.19.20 | - - - Of rice |
|
1103.19.90 | - - - Other |
|
1103.20.00 | - Pellets |
|
|
|
|
11.04 | Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground. |
|
| - Rolled or flaked grains: |
|
1104.12.00 | - - Of oats |
|
1104.19 | - - Of other cereals: |
|
1104.19.10 | - - - Of maize (corn) |
|
1104.19.90 | - - - Other |
|
| - Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled): |
|
1104.22.00 | - - Of oats |
|
1104.23.00 | - - Of maize (corn) |
|
1104.29 | - - Of other cereals: |
|
1104.29.20 | - - - Of barley |
|
1104.29.90 | - - - Other |
|
1104.30.00 | - Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground |
|
|
|
|
11.05 | Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes. |
|
1105.10.00 | - Flour, meal and powder |
|
1105.20.00 | - Flakes, granules and pellets |
|
|
|
|
11.06 | Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8. |
|
1106.10.00 | - Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 |
|
1106.20 | - Of sago or of roots or tubers of heading 07.14: |
|
1106.20.10 | - - Of manioc (cassava) |
|
1106.20.20 | - - Of sago: |
|
1106.20.30 | - - Of sweet potato(Ipomoea Batatas) |
|
1106.20.90 | - - Other |
|
1106.30.00 | - Of the products of Chapter 8 |
|
|
|
|
11.07 | Malt, whether or not roasted. |
|
1107.10.00 | - Not roasted |
|
1107.20.00 | - Roasted |
|
|
|
|
11.08 | Starches; inulin. | Other than potato starches, in airtight containers, weighing with their contents not over 2 kg each |
| - Starches: |
|
1108.11.00 | - - Wheat starch |
|
1108.12.00 | - - Maize (corn) starch |
|
1108.13.00 | - - Potato starch |
|
1108.14.00 | - - Manioc (cassava) starch |
|
1108.19 | - - Other starches: |
|
1108.19.10 | - - - Sago |
|
1108.19.90 | - - - Other |
|
|
|
|
1109.00.00 | Wheat gluten, whether or not dried. |
|
|
|
|
12.01 | Soya beans, whether or not broken. |
|
1201.10.00 | - Seed |
|
1201.90.00 | - Other |
|
|
|
|
12.02 | Ground-nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken. |
|
1202.30.00 | - Seed |
|
| - Other: |
|
1202.41.00 | - - In shell |
|
1202.42.00 | - - Shelled, whether or not broken |
|
|
|
|
1203.00.00 | Copra. |
|
|
|
|
1204.00.00 | Linseed, whether or not broken. |
|
|
|
|
12.05 | Rape or colza seeds, whether or not broken. |
|
1205.10.00 | - Low erucic acid rape or colza seeds |
|
1205.90.00 | - Other |
|
|
|
|
1206.00.00 | Sunflower seeds, whether or not broken. |
|
|
|
|
12.07 | Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken. |
|
1207.10 | - - Palm nuts and kernels: |
|
1207.10.10 | - - Palm nuts suitable for sowing(SEN) |
|
1207.10.30 | - - Kernels |
|
| - Cotton seeds: |
|
1207.21.00 | - - Granules |
|
1207.29.00 | - - Other |
|
1207.30.00 | - Castor oil seeds |
|
1207.40 | - Sesamum seeds: |
|
1207.40.10 | - - Edible |
|
1207.40.90 | - - Other |
|
1207.50.00 | - Mustard seeds |
|
1207.60.00 | - Safflower (Carthamus tinctorius) seeds |
|
1207.70.00 | - Melon seeds |
|
| - Other: |
|
1207.91.00 | - - Poppy seeds |
|
1207.99 | - - Other: |
|
1207.99.40 | - - - Illipe seeds (Illipe nuts) |
|
1207.99.50 | - - - Fresh fruit bunch of oil palm |
|
1207.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
12.08 | Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard. |
|
1208.10.00 | - Of soya beans |
|
1208.90.00 | - Other |
|
|
|
|
12.09 | Seeds, fruit and spores, of a kind used for sowing. |
|
1209.10.00 | - Sugar beet seeds |
|
| - Seeds of forage plants: |
|
1209.21.00 | - - Lucerne (alfalfa) seeds |
|
1209.22.00 | - - Clover (Trifolium spp.) seeds |
|
1209.23.00 | - - Fescue seeds |
|
1209.24.00 | - - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seeds |
|
1209.25.00 | - - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seeds |
|
1209.29 | - - Other: |
|
1209.29.10 | - - - Timothy grass seeds (Phleum pratense) |
|
1209.29.20 | - - - Other beet seeds |
|
1209.29.90 | - - - Other |
|
1209.30.00 | - Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers |
|
| - Other: |
|
1209.91 | - - Vegetable seeds: |
|
1209.91.10 | - - - Onion seeds |
|
1209.91.90 | - - - Other |
|
1209.99 | - - Other: |
|
1209.99.10 | - - - Rubber tree seeds or kenaf seeds |
|
1209.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
12.10 | Hop cones, fresh or dried, whether or not ground, powdered or in the form of pellets; lupulin. |
|
1210.10.00 | - Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets |
|
|
|
|
12.11 | Plants and parts of plants (including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not cut, crushed or powdered. |
|
1211.20.00 | - Ginseng roots | Other than finished products, prepared, in airtight and labeled containers |
1211.30.00 | - Coca leaf |
|
1211.40.00 | - Poppy straw |
|
1211.50.00 | - Ephedra |
|
1211.90 | - Other: |
|
| - - Of a kind used primarily in pharmacy |
|
1211.90.11 | - - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form |
|
1211.90.12 | - - - Cannabis, in other forms |
|
1211.90.13 | - - - Rauwolfia serpentina roots |
|
1211.90.15 | - - - Liquorice roots |
|
1211.90.16 | - - - Other, in cut, crushed or powdered form |
|
1211.90.19 | - - - Other |
|
| - - Other: |
|
1211.90.91 | - - - Pyrethrum, in cut, crushed or powdered form |
|
1211.90.92 | - - - Pyrethrum, in other forms |
|
1211.90.94 | - - - Sandalwood |
|
1211.90.95 | - - - Agarwood (gaharu) chips(SEN) |
|
1211.90.97 | - - - Bark of persea(Persea KurziiKosterm) |
|
1211.90.98 | - - - Other, in cut, crushed or powdered form |
|
1211.90.99 | - - - Other |
|
|
|
|
12.12 | Carob, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included. | Other than powdered, spiced, suitable for immediate consumption |
| - Seaweeds and other algae: | Other than seaweeds and other algae, prepared, powdered, frozen, or canned |
1212.21 | - - Fit for human consumption: |
|
| - - - Dried but not crushed: |
|
1212.21.11 | - - - -Eucheuma spinosum |
|
1212.21.12 | - - - -Eucheuma cottonii |
|
1212.21.13 | - - - -Gracilaria spp. |
|
1212.21.90 | - - - Other |
|
1212.29 | - - Other: |
|
| - - - Fresh, chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes: |
|
1212.29.11 | - - - - Of a kind used in pharmacy |
|
1212.29.19 | - - - - Other |
|
1212.29.20 | - - - Other, fresh, chilled or dried |
|
1212.29.30 | - - - Other, frozen |
|
| - Other: |
|
1212.91.00 | - - Sugar beet |
|
1212.92.00 | - - Carob |
|
1212.93 | - - Sugar cane: |
|
1212.93.10 | - - - Suitable for planting |
|
1212.93.90 | - - - Other |
|
1212.94.00 | - - Chicory roots |
|
1212.99 | - - Other |
|
1212.99.10 | - - - Stones and kernels of apricot, peach (including nectarine) or plum |
|
1212.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
1213.00.00 | Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets. |
|
|
|
|
12.14 | Swedes, mangolds, fodder roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or not in the form of pellets. |
|
1214.10.00 | - Lucerne(alfalfa)meal and pellets |
|
1214.90.00 | - Other |
|
|
|
|
13.01 | Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams). |
|
1301.90 | - Other |
|
1301.90.40 | - - Lac |
|
|
|
|
14.01 | Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark). |
|
1401.10.00 | - Bamboos |
|
1401.20 | - Rattans: |
|
1401.20.10 | - - Whole: |
|
1401.90.00 | - Other |
|
|
|
|
14.04 | Vegetable products not elsewhere specified or included. |
|
1404.20.00 | - Cotton linters |
|
1404.90 | - Other: |
|
1404.90.20 | - - Of a kind used primarily in tanning or dyeing |
|
1404.90.30 | - - Kapok |
|
| - - Other |
|
1404.90.91 | - - - Palm kernel shells |
|
1404.90.92 | - - - Empty fruit bunch of oil palm |
|
1404.90.99 | - - - Other |
|
|
|
|
1801.00.00 | Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted. |
|
|
|
|
1802.00.00 | Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste. |
|
|
|
|
1805.00.00 | Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter. | Other than prepared and packed for immediate consumption |
|
|
|
1903.00.00 | Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms. |
|
|
|
|
20.01 | Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid. | Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid |
2001.10.00 | - Cucumbers and gherkins |
|
2001.90 | - Other: |
|
2001.90.10 | - - Onions |
|
2001.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
20.02 | Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid. | Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid |
2002.10.00 | - Tomatoes, whole or in pieces: |
|
2002.90 | - Other: |
|
2002.90.20 | - - Tomato powder |
|
2002.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
20.03 | Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid. | Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid |
2003.10.00 | - Mushrooms of the genus Agaricus |
|
2003.90 | - Other: |
|
2003.90.10 | - - Truffles |
|
2003.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
20.04 | Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06. | Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid |
2004.10.00 | - Potatoes | Other than potatoes, sliced and frozen, pealed and frozen, or crushed and frozen |
2004.90 | - Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
2004.90.10 | - - For infant use |
|
2004.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
20.05 | Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06. | Other than in airtight containers or ripened, prepared or preserved by vinegar or acetic acid |
2005.40.00 | - Peas(Pisum sativum) |
|
| - Beans (Vignaspp.,Phaseolusspp.): |
|
2005.51.00 | - - Shelled |
|
2005.59 | - - Other: |
|
2005.59.90 | - - - Other |
|
2005.60.00 | - Asparagus |
|
2005.70.00 | - Olives |
|
2005.80.00 | - Sweet corn (Zea maysvar.saccharata) |
|
| - Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
2005.91.00 | - - Bamboo shoots |
|
2005.99 | - - Other: |
|
2005.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
20.08 | Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included. | Other than in airtight containers, containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included or prepared and in airtight and labeled containers, put up for sale to consumers |
| - Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together: |
|
2008.11 | - - Ground-nuts: |
|
2008.11.10 | - - - Roasted |
|
2008.19 | - - Other, including mixtures: |
|
2008.19.10 | - - - Cashew nuts |
|
2008.19.90 | - - - Other |
|
2008.20.00 | - Pineapples |
|
2008.30 | - Citrus fruit: |
|
2008.30.90 | - - Other |
|
2008.40.00 | - Pears: |
|
2008.50.00 | - Apricots: |
|
2008.60 | - Cherries: |
|
2008.60.90 | - - Other |
|
2008.70 | - Peaches, including nectarines: |
|
2008.70.90 | - - Other |
|
2008.80.00 | - Strawberries: |
|
| - Other, including mixtures other than those of subheading 2008.19: |
|
2008.91.00 | - - Palm hearts |
|
2008.93 | - - Cranberries(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
2008.97 | - - Mixtures: |
|
2008.97.10 | - - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
|
2008.97.90 | - - - Other |
|
2008.99 | - - Other: |
|
2008.99.10 | - - - Lychees |
|
2008.99.20 | - - - Longans |
|
2008.99.30 | - - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
|
2008.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
21.02 | Yeasts (active or inactive); other single-cell micro-organisms, dead (but not including vaccines of heading 30.02); prepared baking powders. |
|
2102.10.00 | Active yeasts | Applicable to live yeast or unicellular microorganisms in the field of plant protection |
|
|
|
23.02 | Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants. |
|
2302.10.00 | - Of maize (corn) |
|
2302.30 | - Of wheat |
|
2302.30.10 | - -Bran and pollard |
|
2302.30.90 | - - Other |
|
2302.40 | - Of other cereals: |
|
2302.40.10 | - - Of rice |
|
2302.40.90 | - - Other |
|
2302.50.00 | - Of leguminous plants |
|
|
|
|
23.03 | Residues of starch manufacture and similar residues, beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets. |
|
2303.10 | - Residues of starch manufacture and similar residues: |
|
2303.10.10 | - - Of manioc (cassava) or sago |
|
2303.10.90 | - - Other |
|
2303.20.00 | - Beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture |
|
2303.30.00 | - Brewing or distilling dregs and waste |
|
|
|
|
|
|
|
23.04 | Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of soya bean oil. |
|
2304.00.10 | - Defatted soya bean flour, fit for human consumption |
|
2304.00.90 | - Other |
|
|
|
|
2305.00.00 | Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of ground-nut oil. |
|
|
|
|
23.06 | Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05. |
|
2306.10.00 | - Of cotton seeds |
|
2306.20.00 | - Of linseed |
|
2306.30.00 | - Of sunflower seeds |
|
| - Of rape or colza seeds: |
|
2306.41 | - - Of low erucic acid rape or colza seeds: |
|
2306.41.10 | - - - Of low erucic acid rape seeds |
|
2306.41.20 | - - - Of low erucic acid colza seeds |
|
2306.49 | - - Other: |
|
2306.49.10 | - - - Of other rape seeds |
|
2306.49.20 | - - - Of other colza seeds |
|
2306.50.00 | - Of coconut or copra |
|
2306.60 | - Of palm nuts or kernels |
|
2306.60.10 | - - Ground or in the form of pellets |
|
2306.60.90 | - - Other |
|
2306.90 | - Other: |
|
2306.90.10 | - - Of maize (corn) germ |
|
2306.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
2308.00.00 | Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included. |
|
|
|
|
23.09 | Preparations of a kind used in animal feeding. | Other than preparations made entirely from animals, food supplements |
2309.90 | - Other: |
|
| - - Complete feed: |
|
2309.90.11 | - - - Of a kind suitable for poultry |
|
2309.90.12 | - - - Of a kind suitable for swine |
|
2309.90.13 | - - - Of a kind suitable for prawns |
|
2309.90.19 | - - - Other |
|
|
|
|
24.01 | Unmanufactured tobacco; tobacco refuse. |
|
2401.10 | - Tobacco, not stemmed/stripped: |
|
2401.10.10 | - - Virginia type, flue-cured |
|
2401.10.20 | - - Virginia type, other than flue-cured |
|
2401.10.40 | - - Burley type |
|
2401.10.50 | - - Other, flue-cured |
|
2401.10.90 | - - Other |
|
2401.20 | - Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped: |
|
2401.20.10 | - - Virginia type, flue-cured |
|
2401.20.20 | - - Virginia type, other than flue-cured |
|
2401.20.30 | - - Oriental type |
|
2401.20.40 | - - Burley type |
|
2401.20.50 | - - Other, flue-cured |
|
2401.20.90 | - - Other |
|
2401.30 | - Tobacco refuse: |
|
2401.30.10 | - - Tobacco stems |
|
2401.30.90 | - - Other |
|
|
|
|
24.03 | Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenised” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences. |
|
| - Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion: |
|
2403.11.00 | - - Water pipe tobacco specified in Subheading Note 1 to this Chapter |
|
2403.19 | - - Other: |
|
2403.19.20 | - - - Other manufactured tobacco for the manufacture of cigarettes |
|
2403.91 | - - “Homogenised’’ or “reconstituted” tobacco: |
|
2403.91.90 | - - - Other |
|
|
|
|
44.01 | Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, in faggots or in similar forms; wood in chips or particles; sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms. |
|
| - Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, in faggots or in similar forms |
|
4401.11.00 | - - Coniferous |
|
4401.12.00 | - - Non-coniferous |
|
| - Sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms: |
|
4401.39.00 | - - Other |
|
|
|
|
44.03 | Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood, or roughly squared. | Other than wood treated with paint, stains, creosote or other preservatives |
| - Other, coniferous: |
|
4403.21 | - - Of pine(Pinus spp.),of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more : |
|
4403.21.10 | - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.21.90 | - - Other |
|
4403.22 | - - Of pine(Pinus spp.),other : |
|
4403.22.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.22.90 | - - - Other |
|
4403.23 | - - Of fir(Abies spp.)and spruce(Picea spp.),of which any cross sectional dimension is 15cm or more: |
|
4403.23.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.23.90 | - - - Other |
|
4403.24 | - - Of fir(Abies spp.)and spruce(Picea spp.),other: |
|
4403.24.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.24.90 | - - - Other |
|
4403.25 | - - Other, of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more: |
|
4403.25.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.25.90 | - - - Other |
|
4403.26 | - - Other: |
|
4403.26.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.26.90 | - - - Other |
|
| - Other, from tropical wood: |
|
4403.41 | - - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.41.90 | - - - Other |
|
4403.49 | - - Other: |
|
4403.49.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.49.90 | - - - Other |
|
| - Other: |
|
4403.91 | - - Of oak (Quercusspp.): |
|
4403.91.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.91.90 | - - - Other |
|
4403.93 | - - Of beech(Fagus spp.),of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more: |
|
4403.93.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.93.90 | - - - Other |
|
4403.94 | - - Of beech(Fagus spp.),other: |
|
4403.94.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.94.90 | - - - Other |
|
4403.95 | - -Of birch(Betula spp.),of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more: |
|
4403.95.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.95.90 | - - - Other |
|
4403.96 | - -Of birch(Betula spp.),other: |
|
4403.96.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.96.90 | - - - Other |
|
4403.97 | - - Of poplar and aspen(Populus spp.): |
|
4403.97.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.97.90 | - - - Other |
|
4403.98 | - - Of eucalyptus(Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.99 | - - Other: |
|
4403.99.10 | - - - Baulks, sawlogs and veneer logs |
|
4403.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
44.04 | Hoopwood; split poles; piles, pickets and stakes of wood, pointed but not sawn lengthwise; wooden sticks, roughly trimmed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking-sticks, umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the like. |
|
4404.10.00 | - Coniferous |
|
4404.20 | - Non-coniferous: |
|
4404.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
44.06 | Railway or tramway sleepers (cross-ties) of wood. |
|
| - Not impregnated: |
|
4406.11.00 | - - Coniferous |
|
4406.12.00 | - - Non-coniferous |
|
|
|
|
44.07 | Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or end-jointed, of a thickness exceeding 6 mm. |
|
| - Coniferous: |
|
4407.11.00 | - - Of pine(Pinus spp.) |
|
4407.12.00 | - - Of fir(Abies spp.)and spruce(Picea spp.) |
|
4407.19.00 | - - Other |
|
| -From tropical wood |
|
4407.21 | - - Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.21.90 | - - - Other |
|
4407.22 | - - Virola, Imbuia and Balsa: |
|
4407.22.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.22.90 | - - - Other |
|
4407.25 | - - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
| - - - Dark Red Meranti or Light Red Meranti: |
|
4407.25.11 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.25.19 | - - - - Other |
|
| - - - Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.25.29 | - - - - Other |
|
4407.26 | - - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti and Alan: |
|
4407.26.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.26.90 | - - - Other |
|
4407.27 | - - Sapelli: |
|
4407.27.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.27.90 | - - - Other |
|
4407.28 | - - Iroko: |
|
4407.28.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.28.90 | - - - Other |
|
4407.29 | - - Other: |
|
| - - - Jelutong (Dyeraspp.): |
|
4407.29.11 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.19 | - - - - Other |
|
| - - - Kapur (Dryobalanopsspp.): |
|
4407.29.21 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.29 | - - - - Other |
|
| - - - Kempas (Koompassiaspp.): |
|
4407.29.31 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.39 | - - - - Other |
|
| - - - Keruing (Dipterocarpusspp.): |
|
4407.29.41 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.49 | - - - - Other |
|
| - - - Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.59 | - - - - Other |
|
| - - - Teak (Tectonaspp.): |
|
4407.29.61 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.69 | - - - - Other |
|
| - - - Balau (Shoreaspp.): |
|
4407.29.71 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.79 | - - - - Other |
|
| - - - Mengkulang (Heritieraspp.): |
|
4407.29.81 | - - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.89 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
4407.29.91 | - - - - Jongkong (Dactylocladusspp.) and Merbau (Intsiaspp.), planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.92 | - - - - Jongkong (Dactylocladusspp.) and Merbau (Intsiaspp.), Other |
|
4407.29.94 | - - - - Albizia(Paraserianthes falcataria), planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.95 | - - - - Albizia(Paraserianthes falcataria),other |
|
4407.29.96 | - - - - Rubber(Hevea brasiliensis),planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.97 | - - - - Rubber(Hevea Brasiliensis),other |
|
4407.29.98 | - - - - Other, planed, sanded or end-jointed |
|
4407.29.99 | - - - - Other |
|
| - Other: |
|
4407.91 | - - Of oak (Quercusspp.): |
|
4407.91.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.91.90 | - - - Other |
|
4407.92 | - - Of beech (Fagusspp.): |
|
4407.92.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.92.90 | - - - Other |
|
4407.93 | - - Of maple (Acerspp.): |
|
4407.93.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.93.90 | - - - Other |
|
4407.94 | - - Of cherry (Prunusspp.): |
|
4407.94.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.94.90 | - - - Other |
|
4407.95 | - - Of ash (Fraxinusspp.): |
|
4407.95.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.95.90 | - - - Other |
|
4407.96 | - - Of birch(Betula spp.): |
|
4407.96.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.96.90 | - - - Other |
|
4407.97 | - - Of poplar and aspen(Populus spp.): |
|
4407.97.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.97.90 | - - - Other |
|
4407.99 | - - Other: |
|
4407.99.10 | - - - Planed, sanded or end-jointed |
|
4407.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
44.15 | Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wood; cable-drums of wood; pallets, box pallets and other load boards, of wood; pallet collars of wood. | Other than those made of wood of headings 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
4415.10.00 | - Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable-drums |
|
4415.20.00 | - Pallets, box pallets and other load boards; pallet collars |
|
|
|
|
44.21 | Other articles of wood. | Other than those made of wood of headings 44.10, 44.11, 44.12, and 44.13 |
4421.99 | - Other: |
|
4421.99.20 | - - - Match splints |
|
|
|
|
5001.00.00 | Silk-worm cocoons suitable for reeling. |
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00 | Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock). |
|
|
|
|
5201.00.00 | Cotton, not carded or combed. |
|
|
|
|
52.02 | Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock). |
|
5202.10.00 | - Yarn waste | Other than thread waste |
| - Other: |
|
5202.91.00 | - - Garnetted stock |
|
5202.99.00 | - - Other |
|
|
|
|
5203.00.00 | Cotton, carded or combed. |
|
|
|
|
53.01 | Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garnetted stock). |
|
5301.10.00 | - Flax, raw or retted |
|
| - Flax, broken, scutched, hackled or otherwise processed, but not spun: |
|
5301.21.00 | - - Broken or scutched |
|
5301.29.00 | - - Other |
|
|
|
|
53.02 | True hemp(Cannabis sativa L.),raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock). |
|
5302.10.00 | - True hemp, raw or retted |
|
5302.90.00 | - Other |
|
|
|
|
53.03 | Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock). |
|
5303.10.00 | - Jute and other textile bast fibres, raw or retted |
|
5303.90.00 | - Other |
|
|
|
|
53.05 | Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock). | Other than those prepared and impregnated with chemicals |
5305.00.10 | - Sisal and other textile fibres of the genus Agave; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock) | Other than those prepared and impregnated with chemicals |
| - Coconut and abaca fibres: |
|
5305.00.21 | - - Coconut fibres, raw |
|
5305.00.22 | - - Other coconut fibres |
|
5305.00.23 | - - Abaca fibres |
|
|
|
|
53.06 | Flax yarn. |
|
5306.10.00 | - Single yarn |
|
|
|
|
53.07 | Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03. |
|
5307.10.00 | - Single yarn |
|
|
|
|
APPENDIX 05
LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR FOOD OF IMPORTED VEGETABLE ORIGIN SUBJECT TO FOOD SAFETY INSPECTION UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)
HS code | Description | Unit | Notes |
07.01 | Potatoes, fresh or chilled. |
|
|
0701.90 | - Other: |
|
|
0701.90.10 | - - Chipping potatoes(SEN) | kg |
|
0701.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
0702.00.00 | Tomatoes, fresh or chilled. | kg |
|
|
|
|
|
07.03 | Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled. |
|
|
0703.10 | - Onions and shallots: |
|
|
| - - Onions: |
|
|
0703.10.19 | - - - Other | kg |
|
| - - Shallots: |
|
|
0703.10.29 | - - - Other | kg |
|
0703.20 | - Garlic: |
|
|
0703.20.90 | - - Other | kg |
|
0703.90 | - Leeks and other alliaceous vegetables: |
|
|
0703.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
07.04 | Cabbages, cauliflowers(1), kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled. |
|
|
0704.10 | - Cauliflowers(1)and headed broccoli: |
|
|
0704.10.10 | - - Cauliflowers(1) | kg |
|
0704.10.20 | - - Headed broccoli | kg |
|
0704.20.00 | - Brussels sprouts | kg |
|
0704.90 | - Other: |
|
|
0704.90.10 | - - Round (drumhead)(SEN) | kg |
|
0704.90.20 | - - Chinese mustard(SEN) | kg |
|
0704.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
07.05 | Lettuce(Lactuca sativa)and chicory(Cichorium spp.),fresh or chilled. |
|
|
| - Lettuce: |
|
|
0705.11.00 | - - Cabbage lettuce (head lettuce) | kg |
|
0705.19.00 | - - Other | kg |
|
| - Chicory: |
|
|
0705.21.00 | - - Witloof chicory(Cichorium intybus var. foliosum) | kg |
|
0705.29.00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
07.06 | Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled. |
|
|
0706.10 | - Carrots and turnips: |
|
|
0706.10.10 | - - Carrots | kg |
|
0706.10.20 | - - Turnips | kg |
|
0706.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
0707.00.00 | Cucumbers and gherkins, fresh or chilled. | kg |
|
|
|
|
|
07.08 | Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled. |
|
|
0708.10.00 | - Peas(Pisum sativum) | kg |
|
0708.20 | - Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0708.20.10 | - - French beans(SEN) | kg |
|
0708.20.20 | - - Long beans | kg |
|
0708.20.90 | - - Other | kg |
|
0708.90.00 | - Other leguminous vegetables | kg |
|
|
|
|
|
07.09 | Other vegetables, fresh or chilled. |
|
|
0709.20.00 | - Asparagus | kg |
|
0709.30.00 | - Aubergines (egg-plants) | kg |
|
0709.40.00 | - Celery other than celeriac | kg |
|
| - Mushrooms and truffles: |
|
|
0709.51.00 | - - Mushrooms of the genus Agaricus | kg |
|
0709.59 | - - Other: |
|
|
0709.59.10 | - - - Truffles | kg |
|
0709.59.90 | - - - Other | kg |
|
0709.60 | - Fruits of the genusCapsicumor of the genusPimenta: |
|
|
0709.60.10 | - - Chillies (fruits of genusCapsicum) | kg |
|
0709.60.90 | - - Other | kg |
|
0709.70.00 | - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) | kg |
|
| - Other: |
|
|
0709.91.00 | - - Globe artichokes | kg |
|
0709.92.00 | - - Olives | kg |
|
0709.93.00 | - - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbitaspp.) | kg |
|
0709.99 | - - Other: |
|
|
0709.99.10 | - - - Sweet corn | kg |
|
0709.99.20 | - - - Lady s finger (Okra) | kg |
|
0709.99.90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
07.10 | Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen. |
|
|
0710.10.00 | - Potatoes | kg |
|
| - Leguminous vegetables, shelled or unshelled: |
|
|
0710.21.00 | - - Peas(Pisum sativum) | kg |
|
0710.22.00 | - - Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.) | kg |
|
0710.29.00 | - - Other | kg |
|
0710.30.00 | - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) | kg |
|
0710.40.00 | - Sweet corn | kg |
|
0710.80.00 | - Other vegetables | kg |
|
0710.90.00 | - Mixtures of vegetables | kg |
|
|
|
|
|
07.11 | Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. |
|
|
0711.20 | - Olives: |
|
|
0711.20.10 | - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.20.90 | - - Other | kg |
|
0711.40 | - Cucumbers and gherkins: |
|
|
0711.40.10 | - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.40.90 | - - Other | kg |
|
| - Mushrooms and truffles: |
|
|
0711.51 | - - Mushrooms of the genusAgaricus: |
|
|
0711.51.10 | - - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.51.90 | - - - Other | kg |
|
0711.59 | - - Other: |
|
|
0711.59.10 | - - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.59.90 | - - - Other | kg |
|
0711.90 | - Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
|
0711.90.10 | - - Sweet corn | kg |
|
0711.90.20 | - - Chillies (fruits of genusCapsicum) | kg |
|
0711.90.30 | - - Capers | kg |
|
0711.90.40 | - - Onions, preserved by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.90.50 | - - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.90.60 | - - Other, preserved by sulphur dioxide gas | kg |
|
0711.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
07.12 | Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared. |
|
|
0712.20.00 | - Onions | kg |
|
| - Mushrooms, wood ears(Auricularia spp.), jelly fungi(Tremella spp.)and truffles:and truffles |
|
|
0712.31.00 | - - Mushrooms of the genusAgaricus | kg |
|
0712.32.00 | - - Wood ears(Auricularia spp.) | kg |
|
0712.33.00 | - - Jelly fungi(Tremella spp.) | kg |
|
0712.39 | - - Other: |
|
|
0712.39.10 | - - - Truffles | kg |
|
0712.39.20 | - - - Shiitake (dong-gu)(SEN) | kg |
|
0712.39.90 | - - - Other | kg |
|
0712.90 | - Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
|
0712.90.10 | - - Garlic: | kg |
|
0712.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
07.13 | Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split. |
|
|
0713.10 | - Peas(Pisum sativum): |
|
|
0713.10.90 | - - Other | kg |
|
0713.20 | - Chickpeas (garbanzos): |
|
|
0713.20.90 | - - Other | kg |
|
| - Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713.31 | - - Beans of the speciesVigna mungo (L.) HepperorVigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713.31.90 | - - - Other | kg |
|
0713.32 | - - Small red(Adzuki)beans(Phaseolus or Vigna angularis): |
|
|
0713.32.90 | - - - Other | kg |
|
0713.33 | - - Kidney beans, including white pea beans(Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713.33.90 | - - - Other | kg |
|
0713.34 | - - Bambara beans (Vigna subterranea orVoandzeia subterranea): |
|
|
0713.34.90 | - - - Other | kg |
|
0713.35 | - - Cow peas(Vigna unguiculata): |
|
|
0713.35.90 | - - - Other | kg |
|
0713.39 | - - Other: |
|
|
0713.39.90 | - - - Other | kg |
|
0713.40 | - Lentils: |
|
|
0713.40.90 | - - Other | kg |
|
0713.50 | - Broad beans(Vicia faba var. major)and horse beans(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713.50.90 | - - Other | kg |
|
0713.60 | - Pigeon peas(Cajanus cajan) |
|
|
0713.60.90 | - - Other | kg |
|
0713.90 | - Other: |
|
|
0713.90.90 | - - Other | kg |
|
07.14 | Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith. |
|
|
0714.10 | - Manioc (cassava): |
|
|
| - - Sliced or in the form of pellets: |
|
|
0714.10.11 | - - - Dried chips | kg |
|
0714.10.19 | - - - Other | kg |
|
| - - Other: |
|
|
0714.10.91 | - - - Frozen | kg |
|
0714.10.99 | - - - Other | kg |
|
0714.20 | - Sweet potatoes: |
|
|
0714.20.10 | - - Frozen | kg |
|
0714.20.90 | - - Other | kg |
|
0714.30 | - Yams(Dioscorea spp.): |
|
|
0714.30.10 | - - Frozen | kg |
|
0714.30.90 | - - Other | kg |
|
0714.40 | - Taro(Colocasia spp.): |
|
|
0714.40.10 | - - Frozen | kg |
|
0714.40.90 | - - Other | kg |
|
0714.50 | - Yautia(Xanthosoma spp.): |
|
|
0714.50.10 | - - Frozen | kg |
|
0714.50.90 | - - Other | kg |
|
0714.90 | - Other: |
|
|
| - - Sago pith: |
|
|
0714.90.11 | - - - Frozen | kg |
|
0714.90.19 | - - - Other | kg |
|
| - - Other: |
|
|
0714.90.91 | - - - Frozen | kg |
|
0714.90.99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.01 | Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. |
|
|
| - Coconuts: |
|
|
0801.11.00 | - - Desiccated | kg |
|
0801.12.00 | - - In the inner shell (endocarp) | kg |
|
0801.19 | - - Other: |
|
|
0801.19.10 | - - - Young coconut(SEN) | kg |
|
0801.19.90 | - - - Other | kg |
|
| - Brazil nuts: |
|
|
0801.21.00 | - - In shell | kg |
|
0801.22.00 | - - Shelled | kg |
|
| - Cashew nuts: |
|
|
0801.31.00 | - - In shell | kg |
|
0801.32.00 | - - Shelled | kg |
|
|
|
|
|
08.02 | Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. |
|
|
| - Almonds: |
|
|
0802.11.00 | - - In shell | kg |
|
0802.12.00 | - - Shelled | kg |
|
| - Hazelnuts or filberts(Corylus spp.): |
|
|
0802.21.00 | - - In shell | kg |
|
0802.22.00 | - - Shelled | kg |
|
| - Walnuts: |
|
|
0802.31.00 | - - In shell | kg |
|
0802.32.00 | - - Shelled | kg |
|
| - Chestnuts(Castanea spp.): |
|
|
0802.41.00 | - - In shell | kg |
|
0802.42.00 | - - Shelled | kg |
|
| - Pistachios: |
|
|
0802.51.00 | - - In shell | kg |
|
0802.52.00 | - - Shelled | kg |
|
| - Macadamia nuts: |
|
|
0802.61.00 | - - In shell | kg |
|
0802.62.00 | - - Shelled | kg |
|
0802.70.00 | - Kola nuts (Cola spp.) | kg |
|
0802.80.00 | - Areca nuts | kg |
|
0802.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.03 | Bananas, including plantains, fresh or dried. |
|
|
0803.10.00 | - Plantains | kg |
|
0803.90 | - Other: |
|
|
0803.90.10 | - - Lady’s finger bananas(SEN) | kg |
|
0803.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.04 | Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried. |
|
|
0804.10.00 | - Dates | kg |
|
0804.20.00 | - Figs | kg |
|
0804.30.00 | - Pineapples | kg |
|
0804.40.00 | - Avocados | kg |
|
0804.50 | - Guavas, mangoes and mangosteens: |
|
|
0804.50.10 | - - Guavas | kg |
|
0804.50.20 | - - Mangoes | kg |
|
0804.50.30 | - - Mangosteens | kg |
|
|
|
|
|
08.05 | Citrus fruit, fresh or dried. |
|
|
0805.10 | - Oranges: |
|
|
0805.10.10 | - - Fresh | kg |
|
0805.10.20 | - - Dried | kg |
|
| - Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids: |
|
|
0805.21.00 | - - Mandarins (including tangerines and satsumas) | kg |
|
0805.22.00 | - - Clementines | kg |
|
0805.29.00 | - - Other | kg |
|
0805.40.00 | - Grapefruit, including pomelos | kg |
|
0805.50 | - Lemons(Citrus limon, Citrus limonum)and limes(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
|
0805.50.10 | - - Lemons(Citrus limon, Citrus limonum) | kg |
|
0805.50.20 | - - Limes(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | kg |
|
0805.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.06 | Grapes, fresh or dried. |
|
|
0806.10.00 | - Fresh | kg |
|
0806.20.00 | - Dried | kg |
|
|
|
|
|
08.07 | Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh. |
|
|
| - Melons (including watermelons): |
|
|
0807.11.00 | - - Watermelons | kg |
|
0807.19.00 | - - Other | kg |
|
0807.20.00 | - Papaws (papayas): | kg |
|
|
|
|
|
08.08 | Apples, pears and quinces, fresh. |
|
|
0808.10.00 | - Apples | kg |
|
0808.30.00 | - Pears | kg |
|
0808.40.00 | - Quinces | kg |
|
|
|
|
|
08.09 | Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh. |
|
|
0809.10.00 | - Apricots | kg |
|
| - Cherries: |
|
|
0809.21.00 | - - Sour cherries(Prunus cerasus) | kg |
|
0809.29.00 | - - Other | kg |
|
0809.30.00 | - Peaches, including nectarines | kg |
|
0809.40 | - Plums and sloes: |
|
|
0809.40.10 | - - Plums | kg |
|
0809.40.20 | - - Sloes | kg |
|
|
|
|
|
08.10 | Other fruit, fresh. |
|
|
0810.10.00 | - Strawberries | kg |
|
0810.20.00 | - Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries | kg |
|
0810.30.00 | - Black, white or red currants and gooseberries | kg |
|
0810.40.00 | - Cranberries, bilberries and other fruits of the genusVaccinium | kg |
|
0810.50.00 | - Kiwifruit | kg |
|
0810.60.00 | - Durians | kg |
|
0810.70.00 | - Persimmons | kg |
|
0810.90 | - Other: |
|
|
0810.90.10 | - - Longans; Mata Kucing(SEN) | kg |
|
0810.90.20 | - - Lychees | kg |
|
0810.90.30 | - - Rambutan | kg |
|
0810.90.40 | - - Langsat (Lanzones) | kg |
|
0810.90.50 | - - Jackfruit (Cempedak and Nangka) | kg |
|
0810.90.60 | - - Tamarinds | kg |
|
0810.90.70 | - - Starfruit | kg |
|
| - - Other: |
|
|
0810.90.91 | - - - Salacca (snake fruit) | kg |
|
0810.90.92 | - - - Dragon fruit | kg |
|
0810.90.93 | - - - Sapodilla (ciku fruit) | kg |
|
0810.90.94 | - - - Pomegranate(Punica spp. ),soursop or sweetsops(Annona spp. ),bell fruit(Syzygium spp., Eugenia spp. ),marian plum(Bouea spp .),passion fruit(Passiflora spp .),cottonfruit(Sandoricum spp .),jujube(Ziziphus spp .)and tampoi or rambai(Baccaurea spp. )(SEN) | kg |
|
0810.90.99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.11 | Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. |
|
|
0811.10.00 | - Strawberries | kg |
|
0811.20.00 | - Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries | kg |
|
0811.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.12 | Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. |
|
|
0812.10.00 | - Cherries | kg |
|
0812.90 | - Other: |
|
|
0812.90.10 | - - Strawberries | kg |
|
0812.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
08.13 | Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of Chapter 8 Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance |
|
|
0813.10.00 | - Apricots | kg |
|
0813.20.00 | - Prunes | kg |
|
0813.30.00 | - Apples | kg |
|
0813.40 | - Other: |
|
|
0813.40.10 | - - Longans | kg |
|
0813.40.20 | - - Tamarinds | kg |
|
0813.40.90 | - - Other: | kg |
|
0813.50 | - Mixtures of nuts or dried fruits of Chapter 8 Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance: |
|
|
0813.50.10 | - - Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight | kg |
|
0813.50.20 | - - Of which other nuts predominate by weight | kg |
|
0813.50.30 | - - Of which dates predominate by weight | kg |
|
0813.50.40 | - - Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight | kg |
|
0813.50.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
09.01 | Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion. |
|
|
| - Coffee, not roasted: |
|
|
0901.11 | - - Not decaffeinated: |
|
|
0901.11.10 | - - - Arabica WIB or Robusta OIB | kg |
|
0901.11.90 | - - - Other | kg |
|
0901.12 | - - Decaffeinated: |
|
|
0901.12.10 | - - - Arabica WIB or Robusta OIB | kg |
|
0901.12.90 | - - - Other | kg |
|
| - Coffee, roasted: |
|
|
0901.21 | - - Not decaffeinated: |
|
|
0901.21.10 | - - - Unground | kg |
|
0901.21.20 | - - - Ground | kg |
|
0901.22 | - - Decaffeinated: |
|
|
0901.22.10 | - - - Unground | kg |
|
0901.22.20 | - - - Ground | kg |
|
|
|
|
|
09.02 | Tea, whether or not flavoured. |
|
|
0902.10 | - Green tea (not fermented) in immediate packings of a content not exceeding 3 kg: |
|
|
0902.10.10 | - - Leaves | kg |
|
0902.10.90 | - - Other | kg |
|
0902.20 | - Other green tea (not fermented): |
|
|
0902.20.10 | - - Leaves | kg |
|
0902.20.90 | - - Other | kg |
|
0902.30 | - Black tea (fermented) and partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg: |
|
|
0902.30.10 | - - Leaves | kg |
|
0902.30.90 | - - Other | kg |
|
0902.40 | - Other black tea (fermented) and other partly fermented tea: |
|
|
0902.40.10 | - - Leaves | kg |
|
0902.40.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
0903.00.00 | Maté. | kg |
|
|
|
|
|
09.04 | Pepper of the genusPiper; dried or crushed or ground fruits of the genusCapsicumor of the genusPimenta. |
|
|
| - Pepper: |
|
|
0904.11 | - - Neither crushed nor ground: |
|
|
0904.11.10 | - - - White | kg |
|
0904.11.20 | - - - Black | kg |
|
0904.11.90 | - - - Other | kg |
|
0904.12 | - - Crushed or ground: |
|
|
0904.12.10 | - - - White | kg |
|
0904.12.20 | - - - Black | kg |
|
0904.12.90 | - - - Other | kg |
|
| - Fruits of the genusCapsicumor of the genusPimenta: |
|
|
0904.21 | - - Dried, neither crushed nor ground: |
|
|
0904.21.10 | - - - Chillies (fruits of genusCapsicum) | kg |
|
0904.21.90 | - - - Other | kg |
|
0904.22 | - - Crushed or ground: |
|
|
0904.22.10 | - - - Chillies (fruits of genusCapsicum) | kg |
|
0904.22.90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
09.10 | Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices. |
|
|
| - Ginger: |
|
|
0910.11.00 | - - Neither crushed nor ground | kg |
|
0910.12.00 | - - Crushed or ground | kg |
|
|
|
|
|
10.01 | Wheat and meslin. |
|
|
| - Durum wheat: |
|
|
1001.19.00 | - - Other | kg |
|
| - Other: |
|
|
1001.99 | - - Other: |
|
|
| - - - Fit for human consumption: |
|
|
1001.99.11 | - - - - Meslin(SEN) | kg |
|
1001.99.12 | - - - - Wheat grain without husk(SEN) | kg |
|
1001.99.19 | - - - - Other(SEN) | kg |
|
|
|
|
|
10.02 | Rye. |
|
|
1002.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
10.03 | Barley. |
|
|
1003.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
10.04 | Oats. |
|
|
1004.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
10.05 | Maize (corn). |
|
|
1005.90 | - Other: |
|
|
1005.90.10 | - - Popcorn(SEN) | kg |
|
1005.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
10.06 | Rice. |
|
|
1006.10 | - Rice in the husk (paddy or rough): |
|
|
1006.10.90 | - - Other | kg |
|
1006.20 | - Husked (brown) rice: |
|
|
1006.20.10 | - - Hom Mali rice(SEN) | kg |
|
1006.20.90 | - - Other | kg |
|
1006.30 | - Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed: |
|
|
1006.30.30 | - - Glutinous rice(SEN) | kg |
|
1006.30.40 | - - Hom Mali rice(SEN) | kg |
|
| - - Other: |
|
|
1006.30.91 | - - - Parboiled rice (2) | kg |
|
1006.30.99 | - - - Other | kg |
|
1006.40 | - Broken rice: |
|
|
1006.40.90 | - - Other(SEN) | kg |
|
|
|
|
|
10.07 | Grain sorghum. |
|
|
1007.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
10.08 | Buckwheat, millet and canary seeds; other cereals. |
|
|
1008.10.00 | - Buckwheat | kg |
|
| - Millet: |
|
|
1008.29.00 | - - Other | kg |
|
1008.30.00 | - Canary seeds | kg |
|
1008.40.00 | - Fonio(Digitaria spp.) | kg |
|
1008.50.00 | - Quinoa(Chenopodium quinoa) | kg |
|
1008.60.00 | - Triticale | kg |
|
1008.90.00 | - Other cereals | kg |
|
|
|
|
|
11.03 | Cereal groats, meal and pellets. |
|
|
| - Slabs: |
|
|
1103.11.00 | - - Of wheat | kg |
|
1103.13.00 | - - Of maize (corn) | kg |
|
1103.19 | - - Of other cereals: |
|
|
1103.19.10 | - - - Of meslin | kg |
|
1103.19.20 | - - - Of rice | kg |
|
1103.19.90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
11.04 | Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground. |
|
|
| - Rolled or flaked grains: |
|
|
1104.12.00 | - - Of oats | kg |
|
1104.19 | - - Of other cereals: |
|
|
1104.19.10 | - - - Of maize (corn) | kg |
|
1104.19.90 | - - - Other | kg |
|
| - Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled): |
|
|
1104.22.00 | - - Of oats | kg |
|
1104.23.00 | - - Of maize (corn) | kg |
|
1104.29 | - - Of other cereals: |
|
|
1104.29.20 | - - - Of barley | kg |
|
1104.29.90 | - - - Other | kg |
|
1104.30.00 | - Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground | kg |
|
|
|
|
|
12.01 | Soya beans, whether or not broken. |
|
|
1201.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
12.02 | Ground-nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken. |
|
|
| - Other: |
|
|
1202.41.00 | - - In shell | kg |
|
1202.42.00 | - - Shelled, whether or not broken | kg |
|
|
|
|
|
1204.00.00 | Linseed, whether or not broken. | kg |
|
|
|
|
|
12.05 | Rape or colza seeds, whether or not broken. |
|
|
1205.10.00 | - Low erucic acid rape or colza seeds | kg |
|
1205.90.00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
1206.00.00 | Sunflower seeds, whether or not broken. | kg |
|
|
|
|
|
12.07 | Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken. |
|
|
1207.40 | - Sesamum seeds: |
|
|
1207.40.10 | - - Edible | kg |
|
1207.50.00 | - Mustard seeds | kg |
|
1207.70.00 | - Melon seeds | kg |
|
| - Other: |
|
|
1207.99 | - - Other: |
|
|
1207.99.40 | - - - Illipe seeds (Illipe nuts) | kg |
|
1207.99.50 | - - - Fresh fruit bunch of oil palm | kg |
|
1207.99.90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
12.12 | Carob, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included. |
|
|
| - Seaweeds and other algae: |
|
|
1212.21 | - - Fit for human consumption: |
|
|
| - - - Dried but not crushed: |
|
|
1212.21.11 | - - - -Eucheuma spinosum(SEN) | kg |
|
1212.21.12 | - - - -Eucheuma cottonii(SEN) | kg |
|
1212.21.13 | - - - -Gracilaria spp.(SEN) | kg |
|
1212.21.14 | - - - -Gelidium spp.(SEN) | kg |
|
1212.21.15 | - - - -Sargassum spp.(SEN) | kg |
|
1212.21.19 | - - - - Other | kg |
|
1212.21.90 | - - - Other | kg |
|
1212.91.00 | - - Sugar beet | kg |
|
1212.93 | - - Sugar cane: |
|
|
1212.93.90 | - - - Other | kg |
|
1212.94.00 | - - Chicory roots | kg |
|
1212.99 | - - Other: |
|
|
1212.99.10 | - - - Stones and kernels of apricot, peach (including nectarine) or plum(SEN) | kg |
|
1212.99.90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
1801.00.00 | Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted. | kg |
|
18.03 | Cocoa paste, whether or not defatted. |
|
|
1803.10.00 | - Not defatted | kg |
|
1803.20.00 | - Wholly or partly defatted | kg |
|
|
|
|
|
20.01 | Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid. |
|
|
2001.10.00 | - Cucumbers and gherkins | kg |
|
2001.90 | - Other: |
|
|
2001.90.10 | - - Onions | kg |
|
2001.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
20.02 | Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid. |
|
|
2002.10.00 | - Tomatoes, whole or in pieces: | kg |
|
2002.90 | - Other: |
|
|
2002.90.10 | - - Tomato paste(SEN) | kg |
|
2002.90.20 | - - Tomato powder | kg |
|
2002.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
20.03 | Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid. |
|
|
2003.10.00 | - Mushrooms of the genusAgaricus | kg |
|
2003.90 | - Other: |
|
|
2003.90.10 | - - Truffles | kg |
|
2003.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
20.04 | Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06. |
|
|
2004.10.00 | - Potatoes | kg |
|
2004.90 | - Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
|
2004.90.10 | - - For infant use | kg |
|
2004.90.90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
20.05 | Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06. |
|
|
2005.10 | - - Homogenised vegetables: |
|
|
2005.10.10 | - - In airtight containers for retail sale | kg |
|
2005.10.90 | - - Other | kg |
|
2005.20 | - Potatoes: |
|
|
| - - In forms of slabs, pieces, and rods: |
|
|
2005.20.11 | - - - In airtight containers for retail sale(SEN) | kg |
|
2005.20.19 | - - - Other(SEN) | kg |
|
| - - Other: |
|
|
2005.20.91 | - - - In airtight containers for retail sale | kg |
|
2005.20.99 | - - - Other | kg |
|
2005.40.00 | - Peas(Pisum sativum) | kg |
|
| - Beans(Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
2005.51.00 | - - Shelled | kg |
|
2005.59 | - - Other: |
|
|
2005.59.10 | - - - In airtight containers for retail sale | kg |
|
2005.59.90 | - - - Other | kg |
|
2005.60.00 | - Asparagus | kg |
|
2005.70.00 | - Olives | kg |
|
2005.80.00 | - Sweet corn(Zea mays var. saccharata) | kg |
|
| - Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
|
2005.91.00 | - - Bamboo shoots | kg |
|
2005.99 | - - Other: |
|
|
2005.99.10 | - - - In airtight containers for retail sale | kg |
|
2005.99.90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
APPENDIX 08
LIST OF HS CODES FOR COMBINED FOOD OF AGRICULTURAL-FORESTRY-AQUACULTIC ORIGIN IMPORTED TO VIETNAM UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)
HS code | Description | Unit | Notes |
1601
1601.00.10 1601.00.90 | Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products. - In airtight containers for retail sale -In airtight containers for retail sale | kg |
|
1601 | - Sausages (including pork sausages, chicken sausage, beef sausages, etc.) - Mixed sausage: mixed pork sausage (other meat + wood ears, shiitake; chicken sausages mixed with other agricultural/forestry/aquatic products; beef sausages mixed with other agricultural/forestry/aquatic products; etc.). - Sausages mixed with other meat. | kg |
|
1602.90.90 | Rolls: rolls of meat (pork, beef, chicken, etc.); mix of meat | kg |
|
1602.90.90 | Powdered meat (meat + flour + spices etc. ) - Chicken wrapped in flour (spiced or not); - Pork wrapped in flour (spiced or not); - Beef wrapped in flour (spiced or not). -Other meat wrapped in flour. | kg | Meat over 20% |
1602.90.90 | Canned meat: - Canned pork (with or without added seasonings, other food ingredients); - Canned beef (with or without added seasonings, other food ingredients); - Canned chicken (with or without added seasonings, other food ingredients); -Other canned meat. | kg |
|
1602.90.90 | Nem chua (ingredients: meat, pork skin, rice flour, other vegetables) | kg |
|
1602.90.90 | Nem (ingredients: pork meat, eggs (or not), vegetables and other food ingredients) | kg | Meat over 20% |
1602.20.00 | Pâté (ingredients: liver, meat, wheat flour, seasonings, etc.) | kg |
|
21.03 | Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard. | kg |
|
2103.10.00 | Soya sauce | kg |
|
2103.20.00 | Tomato ketchup and other tomato sauces | kg |
|
2103.30.00 | Mustard flour and meal and prepared mustard | kg |
|
2103.90.11 | Chili sauce | kg |
|
2103.90.12 | Fish sauce | kg |
|
2103.90.19 | Soybean sauce and dipping sauce | kg |
|
2103.90.29 | Other mixed condiments and mixed seasonings | kg |
|
* For aquaculture combined products, the establishment of a list of products is not feasible because each species has different HS code, besides, the HS code of the product depends on the proportion of components.
APPENDIX 22
LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR TERRESTRIAL ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)
HS code | Description | Notes |
01.01 | Live horses, asses, mules and hinnies. |
|
| - Horses: |
|
0101.21.00 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0101.29.00 | - - Other |
|
0101.30 | - Asses: |
|
0101.30.10 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0101.30.90 | - - Other |
|
0101.90.00 | - Other |
|
|
|
|
01.02 | Live bovine animals. |
|
| - Cattle: |
|
0102.21.00 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0102.29 | - - Other: |
|
| - - - Male cattle: |
|
0102.29.11 | - - - - Oxen(SEN) |
|
0102.29.19 | - - - - Other |
|
0102.29.90 | - - - Other |
|
| - Buffalo: |
|
0102.31.00 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0102.39.00 | - - Other |
|
0102.90 | - Other: |
|
0102.90.10 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0102.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
01.03 | Live swine. |
|
0103.10.00 | - Pure-bred breeding animals |
|
| - Other: |
|
0103.91.00 | - - Weighing less than 50 kg |
|
0103.92.00 | - - Weighing 50 kg or more |
|
|
|
|
01.04 | Live sheep and goats. |
|
0104.10 | - Sheep: |
|
0104.10.10 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0104.10.90 | - - Other |
|
0104.20 | - Goats: |
|
0104.20.10 | - - Pure-bred breeding animals |
|
0104.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
01.05 | Live poultry, that is to say, fowls of the speciesGallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls. |
|
| - Weighing not more than 185 g: |
|
0105.11 | - - Fowls of the speciesGallus domesticus: |
|
0105.11.10 | - - - Breeding(SEN) |
|
0105.11.90 | - - - Other |
|
0105.12 | - - Turkeys: |
|
0105.12.10 | - - - Breeding(SEN) |
|
0105.12.90 | - - - Other |
|
0105.13 | - - Ducks: |
|
0105.13.10 | - - - Breeding(SEN) |
|
0105.13.90 | - - - Other |
|
0105.14 | - - Geese: |
|
0105.14.10 | - - - Breeding(SEN) |
|
0105.14.90 | - - - Other |
|
0105.15 | - - Guinea fowls: |
|
0105.15.10 | - - - Breeding(SEN) |
|
0105.15.90 | - - - Other |
|
| - Other: |
|
0105.94 | - - Fowls of the speciesGallus domesticus: |
|
0105.94.10 | - - - Breeding fowls(SEN), other than fighting cocks |
|
| - - - Fighting cocks: |
|
0105.94.41 | - - - - Weighing not more than 2 kg: |
|
0105.94.49 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0105.94.91 | - - - - Weighing not more than 2 kg: |
|
0105.94.99 | - - - - Other |
|
0105.99 | - - Other: |
|
0105.99.10 | - - - Breeding ducks(SEN) |
|
0105.99.20 | - - - Other ducks |
|
0105.99.30 | - - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls(SEN) |
|
0105.99.40 | - - - Other geese, turkeys and guinea fowls |
|
|
|
|
01.06 | Other live animals. |
|
| - Mammals: |
|
0106.11.00 | - - Primates |
|
0106.13.00 | - - Camels and other camelids(Camelidae) |
|
0106.14.00 | - - Rabbits and hares |
|
0106.19.00 | - - Other |
|
0106.20.00 | - Reptiles (including snakes and turtles) | Applicable to terrestrial live animals |
| - Birds: |
|
0106.31.00 | - - Birds of prey |
|
0106.32.00 | - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) |
|
0106.33.00 | - - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) |
|
0106.39.00 | - - Other |
|
| - Insects: |
|
0106.41.00 | - - Bees |
|
0106.49.00 | - - Other |
|
0106.90.00 | - Other |
|
|
|
|
02.01 | Meat of bovine animals, fresh or chilled. |
|
0201.10.00 | - Carcasses and half-carcasses |
|
0201.20.00 | - Other cuts with bone in |
|
0201.30.00 | - Boneless |
|
|
|
|
02.02 | Meat of bovine animals, frozen. |
|
0202.10.00 | - Carcasses and half-carcasses |
|
0202.20.00 | - Other cuts with bone in |
|
0202.30.00 | - Boneless |
|
|
|
|
02.03 | Meat of swine, fresh, chilled or frozen. |
|
| - Fresh or chilled: |
|
0203.11.00 | - - Carcasses and half-carcasses |
|
0203.12.00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
|
0203.19.00 | - - Other |
|
| - Frozen: |
|
0203.21.00 | - - Carcasses and half-carcasses |
|
0203.22.00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
|
0203.29.00 | - - Other |
|
|
|
|
02.04 | Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen. |
|
0204.10.00 | - Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled |
|
| - Other meat of sheep, fresh or chilled: |
|
0204.21.00 | - - Carcasses and half-carcasses |
|
0204.22.00 | - - Other cuts with bone in |
|
0204.23.00 | - - Boneless |
|
0204.30.00 | - Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen |
|
| - Other meat of sheep, frozen: |
|
0204.41.00 | - - Carcasses and half-carcasses |
|
0204.42.00 | - - Other cuts with bone in |
|
0204.43.00 | - - Boneless |
|
0204.50.00 | - Meat of goats |
|
|
|
|
0205.00.00 | Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. |
|
|
|
|
02.06 | Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. |
|
0206.10.00 | - Of bovine animals, fresh or chilled |
|
| - Of bovine animals, frozen: |
|
0206.21.00 | - - Tongues |
|
0206.22.00 | - - Livers |
|
0206.29.00 | - - Other |
|
0206.30.00 | - Of swine, fresh or chilled |
|
| - Of swine, frozen: |
|
0206.41.00 | - - Livers |
|
0206.49.00 | - - Other |
|
0206.80.00 | - Other, fresh or chilled |
|
0206.90.00 | - Other, frozen |
|
|
|
|
02.07 | Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen. |
|
| - Of fowls of the speciesGallus domesticus: |
|
0207.11.00 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
|
0207.12.00 | - - Not cut in pieces, frozen |
|
0207.13.00 | - - Cuts and offal, fresh or chilled |
|
0207.14 | - - Cuts and offal, frozen: |
|
0207.14.10 | - - - Wings |
|
0207.14.20 | - - - Thighs |
|
0207.14.30 | - - - Livers |
|
| - - - Other: |
|
0207.14.91 | - - - - Mechanically deboned or separated meat(SEN) |
|
0207.14.99 | - - - - Other |
|
| - Of turkeys: |
|
0207.24.00 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
|
0207.25.00 | - - Not cut in pieces, frozen |
|
0207.26.00 | - - Cuts and offal, fresh or chilled |
|
0207.27 | - - Cuts and offal, frozen: |
|
0207.27.10 | - - - Livers |
|
| - - - Other: |
|
0207.27.91 | - - - - Mechanically deboned or separated meat(SEN) |
|
0207.27.99 | - - - - Other |
|
| - Of ducks: |
|
0207.41.00 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
|
0207.42.00 | - - Not cut in pieces, frozen |
|
0207.43.00 | - - Fatty livers, fresh or chilled |
|
0207.44.00 | - - Other, fresh or chilled |
|
0207.45.00 | - - Other, frozen |
|
| - Of geese: |
|
0207.51.00 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
|
0207.52.00 | - - Not cut in pieces, frozen |
|
0207.53.00 | - - Fatty livers, fresh or chilled |
|
0207.54.00 | - - Other, fresh or chilled |
|
0207.55.00 | - - Other, frozen |
|
0207.60.00 | - Of guinea fowls |
|
|
|
|
02.08 | Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen. |
|
0208.10.00 | - Of rabbits or hares |
|
0208.30.00 | - Of primates |
|
0208.50.00 | - Of reptiles (including snakes and turtles) | Other than products of amphibious or aquatic animals |
0208.60.00 | - Of camels and other camelids(Camelidae) |
|
0208.90 | - Other: |
|
0208.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
02.09 | Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked. |
|
0209.10.00 | - Of swine |
|
0209.90.00 | - Other |
|
|
|
|
02.10 | Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal. |
|
|
|
|
| - Meat of swine: |
|
0210.11.00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
|
0210.12.00 | - - Bellies (streaky) and cuts thereof |
|
0210.19 | - - Other: |
|
0210.19.30 | - - - Bacon or boneless hams |
|
0210.19.90 | - - - Other |
|
0210.20.00 | - Meat of bovine animals |
|
| - Other, including edible flours and meals of meat or meat offal: |
|
0210.91.00 | - - Of primates |
|
0210.93.00 | - - Of reptiles (including snakes and turtles) | Other than products of amphibious or aquatic animals |
0210.99 | - - Other: |
|
0210.99.10 | - - - Freeze dried chicken dice(SEN) |
|
0210.99.20 | - - - Dried pork skin |
|
0210.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
04.01 | Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter. |
|
0401.10 | - Of a fat content, by weight, not exceeding 1%: |
|
0401.10.10 | - - In liquid form |
|
0401.10.90 | - - Other |
|
0401.20 | - Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%: |
|
0401.20.10 | - - In liquid form |
|
0401.20.90 | - - Other |
|
0401.40 | - Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%: |
|
0401.40.10 | - - Milk in liquid form |
|
0401.40.20 | - - Milk in frozen form |
|
0401.40.90 | - - Other |
|
0401.50 | - Of a fat content, by weight, exceeding 10%: |
|
0401.50.10 | - - In liquid form |
|
0401.50.90 | - - Other |
|
|
|
|
04.02 | Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter. |
|
0402.10 | - In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%: |
|
| - - Not containing added sugar or other sweetening matter |
|
0402.10.41 | - - - In packings of a net weight of 20 kg or more |
|
0402.10.42 | - - - In packings of a net weight of 2 kg or less |
|
0402.10.49 | - - - Other |
|
| - - Other: |
|
0402.10.91 | - - - In packings of a net weight of 20 kg or more |
|
0402.10.92 | - - - In packings of a net weight of 2 kg or less |
|
0402.10.99 | - - - Other |
|
| - In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: |
|
0402.21 | - - Not containing added sugar or other sweetening matter |
|
0402.21.20 | - - - In packings of a net weight of 20 kg or more |
|
0402.21.30 | - - - In packings of a net weight of 2 kg or less |
|
0402.21.90 | - - - Other |
|
0402.29 | - - Other: |
|
0402.29.20 | - - - In packings of a net weight of 20 kg or more |
|
0402.29.30 | - - - In packings of a net weight of 2 kg or less |
|
0402.29.90 | - - - Other |
|
| - Other: |
|
0402.91.00 | - - Not containing added sugar or other sweetening matter |
|
0402.99.00 | - - Other |
|
|
|
|
04.03 | Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa. |
|
0403.10 | - Yogurt: |
|
| - - In liquid form, whether or not condensed |
|
0403.10.21 | - - - Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa |
|
0403.10.29 | - - - Other |
|
| - - Other: |
|
0403.10.91 | - - - Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa |
|
0403.10.99 | - - - Other |
|
0403.90 | - Other: |
|
0403.90.10 | - - Buttermilk |
|
0403.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
04.04 | Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included. |
|
0404.10 | - Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter |
|
0404.10.10 | - - Powder |
|
0404.10.90 | - - Other |
|
0404.90.00 | - Other |
|
|
|
|
04.05 | Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads. |
|
0405.10.00 | - Butter |
|
0405.20.00 | - Dairy spreads |
|
0405.90 | - Other: |
|
0405.90.10 | - - Anhydrous butterfat |
|
0405.90.20 | - - Butteroil |
|
0405.90.30 | - - Ghee |
|
0405.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
04.06 | Cheese and curd. |
|
0406.10 | - Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd: |
|
0406.10.10 | - - Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese |
|
0406.10.20 | - - Curd |
|
0406.20 | - Grated or powdered cheese, of all kinds: |
|
0406.20.10 | - - In packages of a gross weight exceeding 20kg |
|
0406.20.90 | - - Other |
|
0406.30.00 | - Processed cheese, not grated or powdered |
|
0406.40.00 | - Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced byPenicillium roqueforti |
|
0406.90.00 | - Other cheese |
|
|
|
|
04.07 | Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked. |
|
| - Fertilised eggs for incubation: |
|
0407.11 | - - Of fowls of the speciesGallus domesticus: |
|
0407.11.10 | - - - Breeding |
|
0407.11.90 | - - - Other |
|
0407.19 | - - Other: |
|
| - - - Of ducks: |
|
0407.19.11 | - - - - Breeding |
|
0407.19.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0407.19.91 | - - - - Breeding |
|
0407.19.99 | - - - - Other |
|
| - Other fresh eggs: |
|
0407.21.00 | - - Of fowls of the speciesGallus domesticus |
|
0407.29 | - - Other: |
|
0407.29.10 | - - - Of ducks: |
|
0407.29.90 | - - - Other |
|
0407.90 | - Other: |
|
0407.90.10 | - - Of fowls of the speciesGallus domesticus |
|
0407.90.20 | - - Of ducks: |
|
0407.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
04.08 | Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. |
|
| - Egg yolks: |
|
0408.11.00 | - - Dried |
|
0408.19.00 | - - Other |
|
| - Other: |
|
0408.91.00 | - - Dried |
|
0408.99.00 | - - Other |
|
|
|
|
0409.00.00 | Natural honey. |
|
|
|
|
04.10 | Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included. |
|
0410.00.10 | - Birds nests |
|
0410.00.90 | - Other |
|
|
|
|
05.02 | Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair. |
|
0502.10.00 | - Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair and waste thereof |
|
0502.90.00 | - Other |
|
|
|
|
0504.00.00 | Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked. |
|
|
|
|
05.05 | Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or parts of feathers. |
|
0505.10 | - Feathers of a kind used for stuffing; down: |
|
0505.10.10 | - - Duck feathers |
|
0505.10.90 | - - Other |
|
0505.90 | - Other: |
|
0505.90.10 | - - Duck feathers |
|
0505.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
05.06 | Bones and horn-cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products. |
|
0506.10.00 | - Ossein and bones treated with acid |
|
0506.90.00 | - Other |
|
|
|
|
05.07 | Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products. |
Other than products of amphibious or aquatic animals |
0507.10.00 | - Ivory; ivory powder and waste |
|
0507.90 | - Other: |
|
0507.90.20 | - - Tortoise-shell |
|
0507.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
05.08 | Coral and similar materials, unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle-bone, unworked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof. | Applicable to products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed |
0508.00.90 | - Other |
|
|
|
|
0510.00.00 | Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried; glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved. |
|
|
|
|
05.11 | Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption. |
|
0511.10.00 | - Bovine semen |
|
| - Other: |
|
0511.99 | - - Other: |
|
0511.99.10 | - - - Domestic animal semen | Applicable to products of domestic terrestrial animals |
0511.99.20 | - - - Silk worm eggs |
|
0511.99.90 | - - - Other | Applicable to products of domestic terrestrial animals |
|
|
|
15.01 | Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03. |
|
1501.10.00 | - Lard |
|
1501.20.00 | - Other pig fat |
|
1501.90.00 | - Other |
|
|
|
|
15.02 | Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03. |
|
1502.90 | - Other: |
|
1502.90.10 | - - Edible |
|
1502.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
15.04 | Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified. | Applicable to products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed |
1504.10 | - Fish-liver oils and their fractions: |
|
1504.10.20 | - - Solid fractions |
|
1504.10.90 | - - Other |
|
1504.20 | - Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils: |
|
1504.20.10 | - - Solid fractions |
|
1504.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
1506.00.00 | Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified. |
|
|
|
|
15.21 | Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured. |
|
1521.90 | - Other: |
|
1521.90.10 | - - Beeswax and other insect waxes | Applicable to beeswax |
|
|
|
16.01 | Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products. |
|
1601.00.10 | - In airtight containers for retail sale |
|
1601.00.90 | - Other |
|
|
|
|
16.02 | Other prepared or preserved meat, meat offal or blood. |
|
1602.10 | - Homogenised preparations: |
|
1602.10.10 | - - Containing pork, in airtight containers |
|
1602.10.90 | - - Other |
|
1602.20.00 | - Of liver of any animal |
|
| - Of poultry of heading 01.05: |
|
1602.31 | - - Of turkeys: |
|
1602.31.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
| - - - Other: |
|
1602.31.91 | - - - - Mechanically deboned or separated meat(SEN) |
|
1602.31.99 | - - - - Other |
|
1602.32 | - - Of fowls of the speciesGallus domesticus: |
|
1602.32.10 | - - - Chicken curry, in airtight containers for retail sale |
|
1602.32.90 | - - - Other |
|
1602.39.00 | - - Other |
|
| - Of swine: |
|
1602.41 | - - Hams and cuts thereof: |
|
1602.41.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1602.41.90 | - - - Other |
|
1602.42 | - - Shoulders and cuts thereof: |
|
1602.42.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1602.42.90 | - - - Other |
|
1602.49 | - - Other, including mixtures: |
|
| - - - Luncheon meat: |
|
1602.49.11 | - - - - In airtight containers for retail sale |
|
1602.49.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
1602.49.91 | - - - - In airtight containers for retail sale |
|
1602.49.99 | - - - - Other |
|
1602.50.00 | - Of bovine animals |
|
1602.90 | - Other, including preparations of blood of any animal: |
|
1602.90.10 | - - Mutton curry, in airtight containers for retail sale |
|
1602.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
1603.00.00 | Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates. | Applicable to products of domestic terrestrial animals |
|
|
|
17.02 | Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose, in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel. |
|
| - Lactose and lactose syrup: | Applicable to Lactose. |
1702.11.00 | - - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter |
|
1702.19.00 | - - Other |
|
|
|
|
19.01 | Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included. |
|
1901.10 | - Preparations for infant use, put up for retail sale: |
|
1901.10.20 | - - Of goods of headings 04.01 to 04.04 |
|
| - - Other: |
|
1901.10.91 | - - - Medical foods(SEN) | Applicable to dairy products |
1901.10.92 | - - - Other, for children age over 1 year but not exceeding 3 years | Applicable to dairy products |
1901.10.99 | - - - Other | Applicable to dairy products |
1901.90 | - Other: |
|
| - - Preparations for infant use, not put up for retail sale: | Applicable to dairy products |
1901.90.11 | - - - Medical foods(SEN) | Applicable to dairy products |
1901.90.19 | - - - Other | Applicable to dairy products |
| - - Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: |
|
1901.90.31 | - - - Filled milk(SEN) |
|
1901.90.32 | - - - Other, containing cocoa powder |
|
1901.90.39 | - - - Other |
|
| - - Other: |
|
1901.90.91 | - - - Medical foods(SEN) | Applicable to dairy products |
|
|
|
21.06 | Food preparations not elsewhere specified or included. |
|
2106.90.96 | - - - Other medical foods(SEN) | Applicable to dairy products |
|
|
|
22.02 | Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09. |
|
| - Other: |
|
2202.99 | - - Other: |
|
2202.99.10 | - - - Flavoured UHT milk based drinks |
|
|
|
|
23.01 | Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves. |
|
2301.10.00 | - Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves |
|
2301.20 | - Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates: | Applicable to products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed |
2301.20.10 | - - Of fish, with a protein content of less than 60% by weight |
|
2301.20.20 | - - fish, with a protein content of 60% or more by weight |
|
2301.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
23.09 | Preparations of a kind used in animal feeding. |
|
2309.10 | - Dog or cat food, put up for retail sale: |
|
2309.10.10 | - - Containing meat |
|
2309.10.90 | - - Other | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90 | - Other: |
|
| - - Complete feed: |
|
2309.90.11 | - - - Of a kind suitable for poultry | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90.12 | - - - Of a kind suitable for swine | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90.13 | - - - Of a kind suitable for prawns | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90.14 | - - - Of a kind suitable for primates | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90.19 | - - - Other | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90.20 | - - Premixes, feed supplements or feed additives | Applicable to preparations containing animal products |
2309.90.90 | - - Other | Applicable to preparations containing animal products |
|
|
|
35.01 | Casein, caseinates and other casein derivatives; casein glues. |
|
3501.10.00 | - Casein | Applicable to milk Casein |
35.02 | Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter), albuminates and other albumin derivatives. |
|
| - Egg albumin: |
|
3502.11.00 | - - Dried |
|
3502.19.00 | - - Other |
|
3502.20.00 | - Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins |
|
3504.00.00 | Peptones and their derivatives; other protein substances and their derivatives, not elsewhere specified or included; hide powder, whether or not chromed. | Applicable to products of animal origin0} |
|
|
|
41.01 | Raw hides and skins of bovine (including buffalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment‑dressed or further prepared), whether or not dehaired or split. |
|
4101.20.00 | - Whole hides and skins, unsplit, of a weight per skin not exceeding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved: |
|
4101.50.00 | - Whole hides and skins, of a weight exceeding 16 kg: |
|
4101.90 | - Other, including butts, bends and bellies: |
|
4101.90.10 | - - Pre-tanned |
|
4101.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
41.02 | Raw skins of sheep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not with wool on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter. |
|
4102.10.00 | - With wool on |
|
| - Without wool on: |
|
4102.21.00 | - - Pickled |
|
4102.29.00 | - - Other |
|
|
|
|
41.03 | Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or 1(c) to this Chapter. |
|
4103.20.00 | - Of reptiles | Other than products of amphibious or aquatic animals |
4103.30.00 | - Of swine |
|
4103.90.00 | - Other |
|
|
|
|
43.01 | Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03. |
|
4301.10.00 | - Of mink, whole, with or without head, tail or paws |
|
4301.30.00 | - Of lamb, the following: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws |
|
4301.60.00 | - Of fox, whole, with or without head, tail or paws |
|
4301.80.00 | - Other furskins, whole, with or without head, tail or paws |
|
4301.90.00 | - Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers use |
|
|
|
|
43.02 | Tanned or dressed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings), unassembled, or assembled (without the addition of other materials) other than those of heading 43.03. |
|
| - Whole skins, with or without head, tail or paws, not assembled: |
|
4302.11.00 | - - Of mink |
|
4302.19.00 | - - Other |
|
4302.20.00 | - Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, not assembled |
|
4302.30.00 | - Whole skins and pieces or cuttings thereof, assembled |
|
|
|
|
5001.00.00 | Silk-worm cocoons suitable for reeling. |
|
5006.00.00 | Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut. | Applicable to silk-worm gut |
51.01 | Wool, not carded or combed. |
|
| - Greasy, including fleece-washed wool: |
|
5101.11.00 | - - Shorn wool |
|
5101.19.00 | - - Other |
|
| - Degreased, not carbonised: |
|
5101.21.00 | - - Shorn wool |
|
5101.29.00 | - - Other |
|
5101.30.00 | - Shorn wool |
|
|
|
|
51.02 | Fine or coarse animal hair, not carded or combed. |
|
| - Fine animal hair: |
|
5102.19.00 | - - Other |
|
5102.20.00 | - Coarse animal hair |
|
|
|
|
51.03 | Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock. |
|
5103.10.00 | - Noils of wool or of fine animal hair |
|
5103.20.00 | - Other waste of wool or of fine animal hair |
|
5103.30.00 | - Waste of coarse animal hair |
|
|
|
|
5104.00.00 | Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair. |
|
|
|
|
51.05 | Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wool in fragments). |
|
5105.10.00 | - Carded wool |
|
| - Wool tops and other combed wool: |
|
5105.21.00 | - - Combed wool in fragments |
|
5105.29.00 | - - Other |
|
| - Fine animal hair, carded or combed: |
|
5105.39.00 | - - Other |
|
5105.40.00 | - Coarse animal hair, carded or combed |
|
APPENDIX 23
LIST OF HARMONIZED SYSTEM (HS) CODES FOR AQUACULTURE ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
(Issued together with Circular No. 24/2017/ TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural development)
HS code | Description | Notes |
01.06 | Other live animals. |
|
| - Mammals: |
|
0106.12.00 | - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) |
|
0106.19.00 | - - Other | Applicable to aquatic animals |
0106.20.00 | - Reptiles (including snakes and turtles) | Applicable to amphibious or aquatic animals |
0106.39.00 | - - Other |
|
02.08 | Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen. |
|
0208.40 | - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia): |
|
0208.40.10 | - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) |
|
0208.40.90 | - - Other |
|
0208.50.00 | - Of reptiles (including snakes and turtles) | Applicable to products of amphibious or aquatic animals |
02.10 | Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal. |
|
| - Other, including edible flours and meals of meat or meat offal: |
|
0210.92 | - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia): |
|
0210.92.10 | - - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) |
|
0210.92.90 | - - - Other |
|
|
|
|
03.01 | Live fish. |
|
| - Ornamental fish: |
|
0301.11 | - - Freshwater: |
|
| - - - Fry: |
|
0301.11.11 | - - - - Botia(Chromobotia macracanthus)(SEN) |
|
0301.11.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0301.11.91 | - - - - Koi carp(Cyprinus carpio) |
|
0301.11.92 | - - - - Goldfish(Carassius auratus) |
|
0301.11.93 | - - - - Siamese fighting fish(Beta splendens) |
|
0301.11.94 | - - - - Oscars(Astonotus ocellatus) |
|
0301.11.95 | - - - - Arowanas(Scleropages formosus) |
|
0301.11.96 | - - - - Arowanas Jardini(Scleropages jardini)(SEN) |
|
0301.11.99 | - - - - Other |
|
0301.19 | - - Other: |
|
0301.19.10 | - - - Fry |
|
| - - - Other: |
|
0301.19.91 | - - - - Banggai cardinal fish(Pterapogon kauderni)(SEN) |
|
0301.19.92 | - - - - Napoleon wrasse(Cheilinus undulatus)(SEN) |
|
0301.19.99 | - - - - Other |
|
| - Other live fish: |
|
0301.91.00 | - - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0301.92.00 | - - Eels(Anguilla spp.) |
|
0301.93 | - - Carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus,Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
0301.93.10 | - - - Breeding, other than fry(SEN) |
|
0301.93.90 | - - - Other |
|
0301.94.00 | - - Atlantic and Pacific bluefin tunas(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0301.95.00 | - - Southern bluefin tunas(Thunnus maccoyii) |
|
0301.99 | - - Other: |
|
| - - - Milkfish or lapu lapu fry: |
|
0301.99.11 | - - - - Breeding(SEN) |
|
0301.99.19 | - - - - Other(SEN) |
|
| - - - Other fish fry: |
|
0301.99.21 | - - - - Breeding(SEN) |
|
0301.99.29 | - - - - Other |
|
| - - - Other, freshwater fish |
|
0301.99.41 | - - - - Tilapias(Oreochromis spp.)(SEN) |
|
0301.99.42 | - - - - Other carp, for breeding(SEN) |
|
0301.99.49 | - - - - Other |
|
| - - - Other marine fish: |
|
0301.99.51 | - - - - Milkfish, breeding(SEN) |
|
0301.99.52 | - - - - Grouper(SEN) |
|
0301.99.59 | - - - - Other |
|
0301.99.90 | - - - Other |
|
|
|
|
03.02 | Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04. |
|
| - Salmonidae, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0302.11.00 | - - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0302.13.00 | - - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus) |
|
0302.14.00 | - - Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho) |
|
0302.19.00 | - - Other |
|
| - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99 |
|
0302.21.00 | - - Halibut(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
0302.22.00 | - - Plaice(Pleuronectes platessa) |
|
0302.23.00 | - - Sole(Solea spp.) |
|
0302.24.00 | - - Turbots(Psetta maxima) |
|
0302.29.00 | - - Other |
|
| - Tunas (of the genusThunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0302.31.00 | - - Albacore or longfinned tunas(Thunnus alalunga) |
|
0302.32.00 | - - Yellowfin tunas(Thunnus albacares) |
|
0302.33.00 | - - Skipjack or stripe-bellied bonito |
|
0302.34.00 | - - Bigeye tunas(Thunnus obesus) |
|
0302.35.00 | - - Atlantic and Pacific bluefin tunas(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0302.36.00 | - - Southern bluefin tunas(Thunnus maccoyii) |
|
0302.39.00 | - - Other |
|
| - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), Indian mackerel (Rastrelliger spp.), king mackerel (Scomberomorus spp.), round scads and torpedo scads (Trachurus spp.), jack and crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Pampus spp.), Pacific saury (Cololabis saira), mackerel (Decapterus spp.), capelin (Mallotus villosus), swordfish (Xiphias gladius), mackerel tuna (Euthynnus affinis), bonito(Sarda spp.), marlin, sailfish, spearfish (Istiophoridae), excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0302.41.00 | - - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0302.42.00 | - - Anchovies(Engraulis spp.) |
|
0302.43.00 | - - Sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus) |
|
0302.44.00 | - - Mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
0302.45.00 | - - Jack and horse mackerel(Trachurus spp.) |
|
0302.46.00 | - - Cobia(Rachycentron canadum) |
|
0302.47.00 | - - Swordfish(Xiphias gladius) |
|
0302.49.00 | - - Other |
|
| - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0302.51.00 | - - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0302.52.00 | - - Haddock(Melanogrammus aeglefinus) |
|
0302.53.00 | - - Coalfish(Pollachius virens) |
|
0302.54.00 | - - Hake(Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0302.55.00 | - - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma) |
|
0302.56.00 | - - Blue whitings(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
0302.59.00 | - - Other |
|
| - Tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0302.71.00 | - - Tilapias(Oreochromis spp.) |
|
0302.72 | - - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
0302.72.10 | - - - Yellowtail catfish(Pangasius pangasius) |
|
0302.72.90 | - - - Other |
|
0302.73.00 | - - Carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
0302.74.00 | - - Eels(Anguilla spp.) |
|
0302.79.00 | - - Other |
|
| - Other, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0302.81.00 | - - Dogfish and other sharks |
|
0302.82.00 | - - Rays and skates(Rajidae) |
|
0302.83.00 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
|
0302.84.00 | - - Seabass(Dicentrarchus spp.) |
|
0302.85.00 | - - Seabream(Sparidae) |
|
0302.89 | - - Other: |
|
| - - - Marine fish: |
|
0302.89.11 | - - - - Grouper(SEN) |
|
0302.89.12 | - - - - Longfin mojarra(Pentaprion longimanus) |
|
0302.89.13 | - - - - Bluntnose lizardfish(Trachinocephalus myops) |
|
0302.89.14 | - - - - Savalai hairtails(Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers(Johnius belangerii),Reeve’s croakers(Chrysochir aureus)and bigeye croakers(Pennahia anea) |
|
0302.89.16 | - - - - Torpedo scads(Megalaspis cordyla),spotted sicklefish(Drepane punctata)and great barracudas(Sphyraena barracuda) |
|
0302.89.17 | - - - - Black pomfrets (Parastromatus niger) |
|
0302.89.18 | - - - - Mangrove red snappers(Lutjanus argentimaculatus) |
|
0302.89.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0302.89.22 | - - - - Swamp barb(Puntius chola) |
|
0302.89.26 | - - - - Indian threadfins(Polynemus indicus)and silver grunts(pomadasys argenteus) |
|
0302.89.27 | - - - - Hilsa shad(Tenualosa ilisha) |
|
0302.89.28 | - - - - Wallago(Wallago attu)and giant river-catfish(Sperata seenghala) |
|
0302.89.29 | - - - - Other |
|
| - Livers and roes, fins, heads, tails, maws and edible offal thereof: |
|
0302.91.00 | - - Livers and roes |
|
0302.92.00 | - - Shark fins |
|
0302.99.00 | - - Other |
|
|
|
|
03.03 | Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04. |
|
| - Salmonidae, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99: |
|
0303.11.00 | - - Sockeye salmon (red salmon)(Oncorhynchus nerka) |
|
0303.12.00 | - - Other Pacific salmon(Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus) |
|
0303.13.00 | - - Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho) |
|
0303.14.00 | - - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0303.19.00 | - - Other |
|
| - Tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99: |
|
0303.23.00 | - - Tilapias(Oreochromis spp.) |
|
0303.24.00 | - - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0303.25.00 | - - Carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
0303.26.00 | - - Eels(Anguilla spp.) |
|
0303.29.00 | - - Other |
|
| - Flat fish(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99 |
|
0303.31.00 | - - Halibut(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
0303.32.00 | - - Plaice(Pleuronectes platessa) |
|
0303.33.00 | - - Sole(Solea spp.) |
|
0303.34.00 | - - Turbots(Psetta maxima) |
|
0303.39.00 | - - Other |
|
| - Tunas (of the genusThunnus), skipjack or stripe-bellied bonito(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),excluding excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99: |
|
0303.41.00 | - - Albacore or longfinned tunas(Thunnus alalunga) |
|
0303.42.00 | - - Yellowfin tunas(Thunnus albacares) |
|
0303.43.00 | - - Skipjack or stripe-bellied bonito |
|
0303.44.00 | - - Bigeye tunas(Thunnus obesus) |
|
0303.45 | - - Atlantic and Pacific bluefin tunas(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0303.45.10 | - - - Atlantic bluefin tunas(Thunnus thynnus) |
|
0303.45.90 | - - - Pacific bluefin tunas(Thunnus orientalis) |
|
0303.46.00 | - - Southern bluefin tunas(Thunnus maccoyii) |
|
0303.49.00 | - - Other |
|
| - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii),anchovies(Engraulis spp.),sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus),mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),Indian mackerel(Rastrelliger spp.),king mackerel(Scomberomorus spp.),round scads and torpedo scads(Trachurus spp.),jack and crevalles(Caranx spp.),cobia(Rachycentron canadum),silver pomfrets(Pampus spp.),Pacific saury(Cololabis saira),mackerel(Decapterus spp.),capelin (Mallotus villosus),swordfish(Xiphias gladius),mackerel tuna(Euthynnus affinis),bonito(Sarda spp.),marlin, sailfish, spearfish(Istiophoridae),excluding edible offal of fishes of subheadings from 0303.91 to 0303.99: |
|
0303.51.00 | - - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0303.53.00 | - - Sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus) |
|
0303.54 | - - Mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
0303.54.10 | - - - Mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
0303.54.20 | - - - Pacific mackerel (Scomber japonicus)(SEN) |
|
0303.55.00 | - - Jack and horse mackerel(Trachurus spp.) |
|
0303.56.00 | - - Cobia(Rachycentron canadum) |
|
0303.57.00 | - - Swordfish(Xiphias gladius) |
|
0303.59 | - - Other: |
|
0303.59.10 | - - - Indian mackerel(Rastrelliger kanagurta)and island mackerel(Rastrelliger faughni) |
|
0303.59.20 | - - - Silver pomfrets (Pampus spp.) |
|
0303.59.90 | - - - Other |
|
| - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0303.63.00 | - - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0303.64.00 | - - Haddock(Melanogrammus aeglefinus) |
|
0303.65.00 | - - Coalfish(Pollachius virens) |
|
0303.66.00 | - - Hake(Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0303.67.00 | - - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma) |
|
0303.68.00 | - - Blue whitings(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
0303.69.00 | - - Other |
|
| - Other, excluding edible offal of fishes of subheadings from 0302.91 to 0302.99: |
|
0303.81.00 | - - Dogfish and other sharks |
|
0303.82.00 | - - Rays and skates(Rajidae) |
|
0303.83.00 | - - Toothfish(Dissostichus spp.) |
|
0303.84.00 | - - Seabass(Dicentrarchus spp.) |
|
0303.89 | - - Other: |
|
| - - - Marine fish: |
|
0303.89.11 | - - - - Grouper(SEN) |
|
0303.89.12 | - - - - Longfin mojarra(Pentaprion longimanus) |
|
0303.89.13 | - - - - Bluntnose lizardfish(Trachinocephalus myops) |
|
0303.89.14 | - - - - Savalai hairtails(Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers(Johnius belangerii),Reeve’s croakers(Chrysochir aureus)and bigeye croakers(Pennahia anea) |
|
0303.89.16 | - - - - Torpedo scads(Megalaspis cordyla),spotted sicklefish(Drepane punctata)and great barracudas(Sphyraena barracuda) |
|
0303.89.17 | - - - - Black pomfrets (Parastromatus niger) |
|
0303.89.18 | - - - - Mangrove red snappers(Lutjanus argentimaculatus) |
|
0303.89.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0303.89.22 | - - - - Swamp barb (Puntius chola) |
|
0303.89.26 | - - - - Indian threadfins(Polynemus indicus)and silver grunts(pomadasys argenteus) |
|
0303.89.27 | - - - - Hilsa shad(Tenualosa ilisha) |
|
0303.89.28 | - - - - Wallago(Wallago attu)and giant river-catfish(Sperata seenghala) |
|
0303.89.29 | - - - - Other |
|
| - Livers and roes, fins, head, tail, stomach and edible offal thereof: |
|
0303.91.00 | - - Livers and roes |
|
0303.92.00 | - - Shark fins |
|
0303.99.00 | - - Other |
|
|
|
|
03.04 | Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen. |
|
| - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0304.31.00 | - - Tilapias(Oreochromis spp.) |
|
0304.32.00 | - - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0304.33.00 | - - Nile Perch(Lates niloticus) |
|
0304.39.00 | - - Other |
|
| - Fresh or chilled fillets of other fish: |
|
0304.41.00 | - - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho) |
|
0304.42.00 | - - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0304.43.00 | - - Flat fish(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) |
|
0304.44.00 | - - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
|
0304.45.00 | - - Swordfish(Xiphias gladius) |
|
0304.46.00 | - - Toothfish(Dissostichus spp.) |
|
0304.47.00 | - - Dogfish and other sharks |
|
0304.48.00 | - - Rays and skates(Rajidae) |
|
0304.49.00 | - - Other |
|
| - Other, fresh or chilled: |
|
0304.51.00 | - - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0304.52.00 | - - Salmonidae |
|
0304.53.00 | - - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
|
0304.54.00 | - - Swordfish(Xiphias gladius) |
|
0304.55.00 | - - Toothfish(Dissostichus spp.) |
|
0304.56.00 | - - Dogfish and other sharks |
|
0304.57.00 | - - Rays and skates(Rajidae) |
|
0304.59.00 | - - Other |
|
| - Frozen fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0304.61.00 | - - Tilapias(Oreochromis spp.) |
|
0304.62.00 | - - Catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0304.63.00 | - - Nile Perch(Lates niloticus) |
|
0304.69.00 | - - Other |
|
| - Frozen fillets of fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae: |
|
0304.71.00 | - - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0304.72.00 | - - Haddock(Melanogrammus aeglefinus) |
|
0304.73.00 | - - Coalfish(Pollachius virens) |
|
0304.74.00 | - - Hake(Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0304.75.00 | - - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma) |
|
0304.79.00 | - - Other |
|
| - Frozen fillets of other fish: |
|
0304.81.00 | - - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho) |
|
0304.82.00 | - - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0304.83.00 | - - Flat fish(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) |
|
0304.84.00 | - - Swordfish(Xiphias gladius) |
|
0304.85.00 | - - Toothfish(Dissostichus spp.) |
|
0304.86.00 | - - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0304.87.00 | - - Tunas (of the genusThunnus), skipjack or stripe-bellied bonito(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
|
0304.88.00 | - - Dogfish, other sharks, rays and skates(Rajidae) |
|
0304.89.00 | - - Other |
|
| - Other, frozen: |
|
0304.91.00 | - - Swordfish(Xiphias gladius) |
|
0304.92.00 | - - Toothfish(Dissostichus spp.) |
|
0304.93.00 | - - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0304.94.00 | - - Alaska Pollack(Theragra chalcogramma) |
|
0304.95.00 | - - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,other thanAlaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
|
0304.96.00 | - - Dogfish and other sharks |
|
0304.97.00 | - - Rays and skates(Rajidae) |
|
0304.99.00 | - - Other |
|
|
|
|
03.05 | Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption. |
|
0305.10.00 | - Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption |
|
0305.20 | - Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine: |
|
0305.20.10 | - - Of freshwater fish, dried, salted or in brine |
|
0305.20.90 | - - Other |
|
| - Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked: |
|
0305.31.00 | - - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0305.32.00 | - - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
|
0305.39 | - - Other: |
|
0305.39.10 | - - - Freshwater garfish(Xenentodon cancila),yellowstriped goatfish(Upeneus vittatus)and long-rakered trevally (Ulua mentalis) |
|
0305.39.20 | - - - Savalai hairtails(Lepturacanthus savala),Belanger’s croakers(Johnius belangerii),Reeve’s croakers(Chrysochir aureus)and bigeye croakers(Pennahia anea) |
|
| - - - Other: |
|
0305.39.91 | - - - - Of freshwater: |
|
0305.39.92 | - - - - Of marine fish |
|
0305.39.99 | - - - - Other |
|
| - Smoked fish, including fillets, other than edible fish offal: |
|
0305.41.00 | - - Pacific salmon(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),Atlantic salmon(Salmo salar)and Danube salmon(Hucho hucho) |
|
0305.42.00 | - - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0305.43.00 | - - Trout(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0305.44.00 | - - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels (Anguilla spp.), Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0305.49.00 | - - Other |
|
| - Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked: |
|
0305.51.00 | - - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0305.52.00 | - - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0305.53.00 | - - Fish of the familiesBregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
|
0305.54.00 | - - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii),anchovies(Engraulis spp.),sardines(Sardina pilchardus, Sardinops spp.),sardinella(Sardinella spp.),brisling or sprats(Sprattus sprattus),mackerel(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),Indian mackerel(Rastrelliger spp.),king mackerel(Scomberomorus spp.),round scads and torpedo scads(Trachurus spp.),jack and crevalles(Caranx spp.),cobia(Rachycentron canadum),silver pomfrets(Pampus spp.),Pacific saury(Cololabis saira),mackerel(Decapterus spp.),capelin (Mallotus villosus),swordfish(Xiphias gladius),mackerel tuna(Euthynnus affinis),bonito(Sarda spp.),marlin, sailfish, spearfish(Istiophoridae) |
|
0305.59 | - - Other: |
|
| - - - Marine fish: |
|
0305.59.21 | - - - - Anchovies(Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.)(SEN) |
|
0305.59.29 | - - - - Other |
|
0305.59.90 | - - - Other |
|
| - Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal: |
|
0305.61.00 | - - Herrings(Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0305.62.00 | - - Cod(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0305.63.00 | - - Anchovies(Engraulis spp.) |
|
0305.64.00 | - - Fresh or chilled fillets of tilapias(Oreochromis spp.),catfish(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),carp(Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),eels(Anguilla spp.),Nile perch(Lates niloticus)and snakeheads(Channa spp.): |
|
0305.69 | - - Other: |
|
0305.69.10 | - - - Marine fish |
|
0305.69.90 | - - - Other |
|
| - Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal: |
|
0305.71.00 | - - Shark fins |
|
0305.72 | - - Fish heads, tails and maws: |
|
| - - - Fish maws: |
|
0305.72.11 | - - - - Of cod(SEN) |
|
0305.72.19 | - - - - Other(SEN) |
|
| - - - Other: |
|
0305.72.91 | - - - - Of cod |
|
0305.72.99 | - - - - Other |
|
0305.79 | - - Other: |
|
0305.79.10 | - - - Of cod |
|
0305.79.90 | - - - Other |
|
|
|
|
03.06 | Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption. |
|
| - Frozen: |
|
0306.11 | - - Rock lobster and other sea crawfish(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.11.10 | - - - Smoked |
|
0306.11.90 | - - - Other |
|
0306.12 | - - Lobsters(Homarus spp.): |
|
0306.12.10 | - - - Smoked |
|
0306.12.90 | - - - Other |
|
0306.14 | - - Crabs: |
|
0306.14.10 | - - - Soft shell crabs |
|
0306.14.90 | - - - Other |
|
0306.15.00 | - - Norway lobsters(Nephrops norvegicus) |
|
0306.16.00 | - - Cold-water shrimps and prawns(Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
0306.17 | - - Other shrimps and prawns: |
|
| - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon) |
|
0306.17.11 | - - - - Headless |
|
0306.17.19 | - - - - Other |
|
| - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei) |
|
0306.17.21 | - - - - Headless, with tail |
|
0306.17.22 | - - - - Headless, without tail |
|
0306.17.29 | - - - - Other |
|
0306.17.30 | - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.17.90 | - - - Other |
|
0306.19.00 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
|
| - Live, fresh or chilled: |
|
0306.31 | - - Rock lobster and other sea crawfish(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.31.10 | - - - Breeding |
|
0306.31.20 | - - - Other, live |
|
0306.31.30 | - - - Fresh or chilled |
|
0306.32 | - - Lobsters(Homarus spp.): |
|
0306.32.10 | - - - Breeding |
|
0306.32.20 | - - - Other, live |
|
0306.32.30 | - - - Fresh or chilled |
|
0306.33.00 | - - Crabs |
|
0306.34.00 | - - Norway lobsters(Nephrops norvegicus) |
|
0306.35 | - - Cold-water shrimps and prawns(Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 | - - - Breeding(SEN) |
|
0306.35.20 | - - - Other, live |
|
0306.35.30 | - - - Fresh or chilled |
|
0306.36 | - - Other shrimps and prawns: |
|
| - - - Breeding |
|
0306.36.11 | - - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon)(SEN) |
|
0306.36.12 | - - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei)(SEN) |
|
0306.36.13 | - - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii)(SEN) |
|
0306.36.19 | - - - - Other(SEN) |
|
| - - - Other, live |
|
0306.36.21 | - - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon) |
|
0306.36.22 | - - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei) |
|
0306.36.23 | - - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.29 | - - - - Other |
|
| - - - Fresh or chilled: |
|
0306.36.31 | - - - - Giant tiger prawns(Penaeus monodon) |
|
0306.36.32 | - - - - Whiteleg shrimps(Liptopenaeus vannamei) |
|
0306.36.33 | - - - - Giant river prawns(Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.39 | - - - - Other |
|
0306.39 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption: |
|
0306.39.10 | - - - Live |
|
0306.39.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0306.39.30 | - - - Flours, meals and pellets |
|
| - Other: |
|
0306.91 | - - Rock lobster and other sea crawfish(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
0306.91.21 | - - - - Smoked |
|
0306.91.29 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0306.91.31 | - - - - Smoked |
|
0306.91.39 | - - - - Other |
|
0306.92 | - - Lobsters(Homarus spp.): |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
0306.92.21 | - - - - Smoked |
|
0306.92.29 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0306.92.31 | - - - - Smoked |
|
0306.92.39 | - - - - Other |
|
0306.93 | - - Crabs: |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
0306.93.21 | - - - - Smoked |
|
0306.93.29 | - - - - Other |
|
0306.93.30 | - - - Other |
|
0306.94 | - - Norway lobsters(Nephrops norvegicus) |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
0306.94.21 | - - - - Smoked |
|
0306.94.29 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0306.94.31 | - - - - Smoked |
|
0306.94.39 | - - - - Other |
|
0306.95 | - - Shrimps and prawns: |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
0306.95.21 | - - - - In shell, cooked by steaming or boiling in water |
|
0306.95.29 | - - - - Other |
|
0306.95.30 | - - - Other |
|
0306.99 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption: |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
0306.99.21 | - - - - Smoked |
|
0306.99.29 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
0306.99.31 | - - - - Smoked |
|
0306.99.39 | - - - - Other |
|
|
|
|
03.07 | Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of molluscs, fit for human consumption. |
|
| - Oysters: |
|
0307.11 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0307.11.10 | - - - Live |
|
0307.11.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.12.00 | - - Frozen |
|
0307.19 | - - Other: |
|
0307.19.20 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.19.30 | - - - Smoked |
|
| - Scallops, including queen scallops, of the generaPecten, Chlamys or Placopecten: |
|
0307.21 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0307.21.10 | - - - Live |
|
0307.21.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.22.00 | - - Frozen |
|
0307.29 | - - Other: |
|
0307.29.30 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.29.40 | - - - Smoked |
|
| - Mussels(Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0307.31.10 | - - - Live |
|
0307.31.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.32.00 | - - Frozen |
|
0307.39 | - - Other: |
|
0307.39.30 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.39.40 | - - - Smoked |
|
| - Cuttle fish and squid |
|
0307.42 | - - Live, fresh or chilled: |
|
| - - - Live |
|
0307.42.11 | - - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307.42.19 | - - - - Other |
|
| - - - Fresh or chilled: |
|
0307.42.21 | - - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307.42.29 | - - - - Other |
|
0307.43 | - - Frozen: |
|
0307.43.10 | - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307.43.90 | - - - Other |
|
0307.49 | - - Other: |
|
| - - - Dried, salted or in brine: |
|
0307.49.21 | - - - - Cuttle fish(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)and squid(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307.49.29 | - - - - Other |
|
0307.49.30 | - - - Smoked |
|
| - Octopus(Octopus spp.): |
|
0307.51 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0307.51.10 | - - - Live |
|
0307.51.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.52.00 | - - Frozen |
|
0307.59 | - - Other: |
|
0307.59.20 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.59.30 | - - - Smoked |
|
0307.60 | - Snails, other than sea snails: |
|
0307.60.10 | - - Live |
|
0307.60.20 | - - Fresh, chilled or frozen |
|
0307.60.40 | - - Dried, salted or in brine |
|
0307.60.50 | - - Smoked |
|
| - Clams, cockles and ark shells (familiesArcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae and Veneridae): |
|
0307.71 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0307.71.10 | - - - Live |
|
0307.71.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.72.00 | - - Frozen |
|
0307.79 | - - Other: |
|
0307.79.30 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.79.40 | - - - Smoked |
|
| - Abalone(Haliotis spp.)and fighting conch snail (Strombus spp.): |
|
0307.81 | - - Abalone (Haliotis spp.) live, fresh or chilled: |
|
0307.81.10 | - - - Live |
|
0307.81.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.82 | - - Fighting conch snail (Strombus spp.)live, fresh or chilled: |
|
0307.82.10 | - - - Live |
|
0307.82.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.83.00 | - - Abalone (Haliotis spp.) frozen |
|
0307.84.00 | - - Fighting conch snail (Strombus spp.)frozen |
|
0307.87 | - - Abalone (Haliotis spp.) in other forms: |
|
0307.87.10 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.87.20 | - - - Smoked |
|
0307.88 | - - Fighting conch snail (Strombus spp.)in other forms: |
|
0307.88.10 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.88.20 | - - - Smoked |
|
| - Other, including flours, meals and pellets, fit for human consumption: |
|
0307.91 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0307.91.10 | - - - Live |
|
0307.91.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0307.92.00 | - - Frozen |
|
0307.99 | - - Other: |
|
0307.99.30 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0307.99.40 | - - - Smoked |
|
0307.99.50 | - - - Flours, meals and pellets of molluscs |
|
|
|
|
03.08 | Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption. |
|
| - Sea cucumbers(Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0308.11.10 | - - - Live |
|
0308.11.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0308.12.00 | - - Frozen |
|
0308.19 | - - Other: |
|
0308.19.20 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0308.19.30 | - - - Smoked |
|
| - Sea urchins(Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
0308.21 | - - Live, fresh or chilled: |
|
0308.21.10 | - - - Live |
|
0308.21.20 | - - - Fresh or chilled |
|
0308.22.00 | - - Frozen |
|
0308.29 | - - Other: |
|
0308.29.20 | - - - Dried, salted or in brine |
|
0308.29.30 | - - - Smoked |
|
0308.30 | - Jellyfish(Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 | - - Live |
|
0308.30.20 | - - Fresh or chilled |
|
0308.30.30 | - - Frozen |
|
0308.30.40 | - - Dried, salted or in brine |
|
0308.30.50 | - - Smoked |
|
0308.90 | - Other: |
|
0308.90.10 | - - Live |
|
0308.90.20 | - - Fresh or chilled |
|
0308.90.30 | - - Frozen |
|
0308.90.40 | - - Dried, salted or in brine |
|
0308.90.50 | - - Smoked |
|
0308.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
05.07 | Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products. | Applicable to products of aquatic animals
|
0507.90 | - Other: |
|
0507.90.20 | - - Tortoise-shell |
|
0507.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
05.08 | Coral and similar materials, unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle-bone, unworked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof. |
|
0508.00.20 | - Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms |
|
0508.00.90 | - Other |
|
|
|
|
05.11 | Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption. |
|
0511.91 | - - Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3 |
|
0511.91.10 | - - - Roes |
|
0511.91.20 | - - - Artemia egg (Brine shrimp egg) |
|
0511.91.30 | - - - Fish Skin | Other than fish skin, tanned and used as raw materials for the production of non-food products |
0511.91.90 | - - - Other |
|
0511.99 | - - Other: |
|
0511.99.10 | - - - Domestic animal semen | Applicable to products of domestic aquaculture animal origin |
0511.99.30 | - - - Natural sponges |
|
0511.99.90 | - - - Other | Applicable to products of aquacultic animal origin |
|
|
|
15.04 | Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified. | Other products, prepared in the form of functional foods and materials for preparing animal and aquaculture feed |
1504.10 | - Fish-liver oils and their fractions: |
|
1504.10.20 | - - Solid fractions |
|
1504.10.90 | - - Other |
|
1504.20 | - Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils: |
|
1504.20.10 | - - Solid fractions |
|
1504.20.90 | - - Other |
|
1504.30.00 | - Fats and oils and their fractions, of marine mammals: |
|
|
|
|
15.21 | Vegetable waxes (other than triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not refined or coloured. |
|
1521.90.20 | - - Spermaceti |
|
|
|
|
16.04 | Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs. |
|
| - Fish, whole or in pieces, but not minced: |
|
1604.11 | - - Salmon: |
|
1604.11.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.11.90 | - - - Other |
|
1604.12 | - - Herrings: |
|
1604.12.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.12.90 | - - - Other |
|
1604.13 | - - Sardines, sardinella and brisling or sprats: |
|
| - - - Sardines: |
|
1604.13.11 | - - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.13.19 | - - - - Other |
|
| - - - Other: |
|
1604.13.91 | - - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.13.99 | - - - - Other |
|
1604.14 | - - Tunas, skipjack and bonito(Sarda spp.): |
|
| - - - In airtight containers for retail sale: |
|
1604.14.11 | - - - - Tunas |
|
1604.14.19 | - - - - Other |
|
1604.14.90 | - - - Other |
|
1604.15 | - - Mackerel: |
|
1604.15.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.15.90 | - - - Other |
|
1604.16 | - - Anchovies: |
|
1604.16.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.16.90 | - - - Other |
|
1604.17 | - - Eels: |
|
1604.17.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.17.90 | - - - Other |
|
1604.18 | - - Shark fins | Other than functional foods |
1604.18.10 | - - - Prepared for immediate consumption |
|
| - - - Other: |
|
1604.18.91 | - - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.18.99 | - - - - Other |
|
1604.19 | - - Other: |
|
1604.19.20 | - - - Horse mackerel, in airtight containers for retail sale |
|
1604.19.30 | - - - Other, in airtight containers for retail sale: |
|
1604.19.90 | - - - Other |
|
1604.20 | - Other prepared or preserved fish: |
|
1604.20.20 | - - Fish sausages |
|
1604.20.30 | - - Fish ball |
|
1604.20.40 | - - Fish paste |
|
| - - Other: |
|
1604.20.91 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1604.20.99 | - - - Other |
|
| - Caviar and caviar substitutes: |
|
1604.31.00 | - - Caviar |
|
1604.32.00 | - - Caviar substitutes |
|
|
|
|
16.05 | Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved. |
|
1605.10 | - Crabs: |
|
1605.10.10 | - - In airtight containers for retail sale |
|
1605.10.90 | - - Other |
|
| - Shrimps and prawns: |
|
1605.21.00 | - - Not in airtight container: |
|
1605.29 | - - Other: |
|
1605.29.20 | - - - Shrimp ball |
|
1605.29.30 | - - - Breaded shrimp |
|
1605.29.90 | - - - Other |
|
1605.30.00 | - Lobster |
|
1605.40.00 | - Other crustaceans |
|
| - Molluscs: |
|
1605.51.00 | - - Oysters |
|
1605.52.00 | - - Scallops, including queen scallops |
|
1605.53.00 | - - Mussels |
|
1605.54 | - - Cuttle fish and squid |
|
1605.54.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1605.54.90 | - - - Other |
|
1605.55.00 | - - Octopus |
|
1605.56.00 | - - Clams, cockles and arkshells |
|
1605.57 | - - Abalone |
|
1605.57.10 | - - - In airtight containers for retail sale |
|
1605.57.90 | - - - Other |
|
1605.58.00 | - - Snails, other than sea snails |
|
1605.59.00 | - - Other |
|
| - Other aquatic invertebrates: |
|
1605.61.00 | - - Sea cucumbers |
|
1605.62.00 | - - Sea urchins |
|
1605.63.00 | - - Jellyfish |
|
1605.69.00 | - - Other |
|
|
|
|
23.01 | Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves. |
|
2301.20 | - Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates: | Other than products used as raw materials for preparing livestock and poultry aquaculture feed |
2301.20.10 | - - Of fish, with a protein content of less than 60% by weight |
|
2301.20.20 | - - fish, with a protein content of 60% or more by weight |
|
2301.20.90 | - - Other |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây